YOMEDIA
Bài giảng Vật lí 10 - Bài 25: Động năng
Chia sẻ: _ _
| Ngày:
| Loại File: PPT
| Số trang:19
41
lượt xem
3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
"Bài giảng Vật lí 10 - Bài 25: Động năng" trình bày đến các bạn khái niệm động năng, năng lượng, động năng; công thức tính động năng, thiết lập công thức, đặc điểm của động năng; công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Vật lí 10 - Bài 25: Động năng
- Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
- Định nghĩa công cơ học và viết biểu thức tính công?
- Viết biểu thức tính công của lực trong trường hợp
hướng của lực cùng hướng với hướng chuyển động?
A = FScosα
Nếu lực tác dụng cùng hướng với chuyển động =0
A = F .S
- Bài 25. ĐỘNG NĂNG
. Khái niệm động năng
1. Năng lượng.
- Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng
hực hiện công của vật hoặc hệ vật.
- Đặc điểm:
Quá trình
+ Tồntrao đổi năng
tại dưới nhiềulượng giưa nhau
dạng khác các vật diễn ra
+ Có thể dưới
chuyểnnhững
hóa từdạng
sạngnào?
này sang dạng khác
- Thực hiện công
- Truyền nhiệt
- Phát ra các tia nhiệt
- Máy kéo Thực hiện công
Cần cẩu Thực hiện công
Lò nung Truyền nhiệt
Phát ra các tia nhiệt
Mặt trời Phát ra các tia nhiệt
Lũ quét Thực hiện công
- Bài 25. ĐỘNG NĂNG
I. Khái niệm động năng
1. Năng lượng.
2. Động năng
Ta xét các ví dụ sau đây
1 2
- Bài 25. ĐỘNG NĂNG
I. Khái niệm động năng
1. Năng lượng.
2. Động năng
Ta
Vậyxét
động
cácnăng
ví dụlàsau
gi? đây
- Bài 25. ĐỘNG NĂNG
I. Khái niệm động năng
1. Năng lượng.
2. Động năng
Động năng là năng lượng mà vật có do chuyển động
- Bài 25. ĐỘNG NĂNG
I. Khái niệm động năng
II. Công thức tính động năng
1. Thiết lập công thức
Xét vật có khốiurlượng m chuyển
ur động dưới tác r
dụng của lực F không đổi( rF cùngr hướng với v )
Vận tốc của vật thay đổi từ v1 đến v 2 sau khi đi
được quãng đường s.
1 1
Ta có: mv2 − mv12 = F .s = A
2
2 2
- Bài 25. ĐỘNG NĂNG
I. Khái niệm động năng
II. Công thức tính động năng
1. Thiết lập công thức
1 1
mv2 − mv12 = F .s = A
2
2 2
Xét trường hợp v1 = 0 ta có:
1
mv = A
2
2
- Bài 25. ĐỘNG NĂNG
I. Khái niệm động năng
II. Công thức tính động năng
1. Thiết lập công thức
1
mv = A
2
2
Động năng của một vật có khối lượng m chuyển động
Với vận tốc v(kí hiệu Wđ) được xác định theo công thức
1
Wd = mv 2
2
- Bài 25. ĐỘNG NĂNG
II. Công thức tính động năng
1. Thiết lập công thức
1
Wd = mv 2
2
Ví dụ 1: Một viên đạn khối lượng m = 100g rời khỏi nòng súng
với vận tốc v = 200m/s. Tính động năng của viên đạn?
1 1
Wd = mv = .0,1(200) 2 = 2000 J
2
2 2
Ví dụ 2: Một quả tạ khối lượng m = 5kg được ném đi với
vận tốc v = 10m/s. Tính động năng của quả tạ?
1 1
Wd = mv = .5.10 2 = 250 J
2
2 2
- Bài 25. ĐỘNG NĂNG
II. Công thức tính động năng
1. Thiết lập công thức
1
Wd = mv 2
2
2. Đặc điểm của động năng
- Là đại lượng vô hướng, không âm.
- Phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
- Độ lơn phụ thuộc chủ yếu vào vận tốc.
- Bài 25. ĐỘNG NĂNG
I. Khái niệm động năng
II. Công thức tính động năng
III. Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng.
1 2 1 2
mv2 − mv1 = A
2 2
� Wd 2 − Wd 1 = A
Hệ quả:
- Nếu A > 0 thì động năng tăng.
- Nếu A < 0 thì động năng giảm.
- Câu1. Câu nào sai trong các câu sau?
Động năng của một vật không đổi khi vật
a. chuyển động thẳng đều.
b.chuyển động với gia tốc không đổi.
c. chuyển động tròn đều.
d.chuyển động cong đều.
- Câu2. Động năng của vật tăng khi
a. gia tốc của vật a > 0
b. vận tốc của vật v > 0
c. các lực tác dụng lên vật sinh công dương
d. gia tốc của vật tăng
Chọn đáp án đúng?
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...