
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 1 - Bùi Đức Vinh
lượt xem 1
download

Bài giảng "Vật liệu xây dựng" Chương 1 - Tính chất cơ lý của Vật liệu, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Giới thiệu: Cấu trúc vĩ mô và vi mô; Các tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng; Mục đích và phương pháp xác định tính chất của vật liệu; Tính chất vật lý của vật liệu xây dựng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 1 - Bùi Đức Vinh
- Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 VẬT LIỆU XÂY DỰNG Building materials for Civil Engineers and Architects Mã số môn học: CI 2027 Chương 1: Tính chất cơ lý của Vật liệu BM Vật liệu xây dựng, Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng Đại Học Bách Khoa Tp HCM Email: vlxd-bk@hcmut.edu.vn Facebook.com/vlxd-bk Phiên bản 2020 Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 1 of 56
- Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 Chương I CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 2 of 56
- 1. Giới thiệu Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất của vật liệu CẤU TRÚC CỦA VẬT LIỆU CẤU TRÚC VĨ MÔ CẤU TRÚC VI MÔ CẤU TẠO CHẤT THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN PHA HOÁ HỌC KHOÁNG VẬT TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 3 of 56
- 1. Giới thiệu: Cấu trúc vĩ mô và vi mô Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 Cấu trúc vĩ mô – bê tông AAC Cấu trúc rỗng vĩ mô của Bê tông thường Cấu trúc vi mô – bê tông AAC Cấu trúc rỗng vi mô của Bê tông thường Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 4 of 56
- Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 1. Giới thiệu: Cấu tạo chất Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 1000 2000 0 06062914_2 Gismondine Phân tích cấu tạo chất của đá ximăng bằng nhiễu xạ tia X (XRD) Katoite, silicatian Portlandite, syn; Gismondine 20 Katoite, silicatian Calcite, syn Gismondine Katoite, silicatian; tobermorite, 9A Portlandite, syn; Gismondine Calcite, syn; Gismondine 30 Dolomite, ferroan Calcite, syn; Gismondine tobermorite, 9A; Gismondine 9A; Gismondine Katoite, silicatian; tobermorite, Portlandite, syn; Katoite, silicatian; tobermorite, 9A; Gismondine Calcite, syn; Gismondine Calcite, syn; Gismondine 40 Katoite, silicatian; Dolomite, ferroan; Gismondine Calcite, syn; tobermorite, 9A; Gismondine tobermorite, 9A; Dolomite, ferroan; Gismondine Calcite, syn; Portlandite, syn Position [°2Theta] Calcite, syn; tobermorite, 9A Calcite, syn ferroan Dolomite, 50 tobermorite, 9A Portlandite, syn; Dolomite, ferroan Portlandite, syn Calcite, syn Calcite, syn; tobermorite, 9A 60 Portlandite, syn Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh Portlandite, syn; Dolomite, ferroan 70 Portlandite, syn 80 Calcite, syn Calcite, syn; Portlandite, syn; Dolomite, ferroan 90 5 of 56 Calcite, syn; Portlandite, syn Calcite, syn Portlandite, syn Calcite, syn; Portlandite, syn
- 2 Các tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 1.1. Các tính chất vật lý Khối lượng riêng, Khối lượng thể tích, Độ rỗng, Độ đặc Độ hút nước, Độ bão hòa nước, Hệ số mềm, Độ ẩm, Tính thấm Tính truyền nhiệt, Tính chịu nhiệt và chống cháy…. 1.2. Các tính chất cơ học Tính biến dạng của vật liệu, Cường độ chịu nén, uốn cắt, kéo.., Độ cứng, độ mài mòn, độ hao mòn Ứng xử của vật liệu dưới tác dụng của tải trọng, nhiệt độ… Hệ số phẩm chất của vật liệu 1.3. Phạm vi khảo sát Cấp độ vật liệu (để làm ra sản phẩm) Cấp độ sản phẩm (như một cấu trúc phạm vi nhỏ hoặc lớn) Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 6 of 56
- 3. Mục đích và p.pháp xác định tính chất của vật liệu Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 Mục đích • Xác định chất lượng đầu vào của vật liệu trước khi được sử dụng trong công trình, hay quá trình sản xuất (QC-Quality control). • Xây dựng các chuẩn đầu vào, đặc tính kỹ thuật cho sản phẩm (Technical specification). • Kiểm soát quá trình sản xuất, Vd: cường đô bê tông thực tế phải đạt > 70% Rthietke mới cho dỡ ván khuôn, hay > 40% Rthietke cho căng cáp. • Tính toán phối trộn các loại vật liệu thành phần với nhau để tạo ra một vật liệu mới (Vd: tính cấp phối bê tông). • Kiểm soát tính chất quá trình phát triển sản phẩm mới Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 7 of 56
- 3. Mục đích và p.pháp xác định (tt) Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 Phương pháp xác định • Phần lớn các tính chất cơ bản được xác định bằng thực nghiệm hay thí nghiệm. Các đại lượng có thể xác định trực tiếp hay gián tiếp. • Các thí nghiệm được thực hiện trong một điều kiện, trình tự, dụng cụ, mẫu thử được quy định chặt chẽ, gọi là phương pháp thử (test standard). Để đảm bảo các kết quả có thể được công nhận lẫn nhau. • Các tiêu chuẩn quốc gia phổ biết nhất đang được sử dụng rộng rãi: TCVN (Việt Nam), ASTM (Mỹ), DIN( Đức), ISO-EN (Quốc tế) • Thiết bị thí nghiệm được chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn thí nghiệm cụ thể, mỗi thiết bị có một phạm vi sử dụng nhất định Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 8 of 56
- 3. Mục đích và p.pháp xác định- Tiêu chuẩn Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 9 of 56
- 3. Mục đích và p.pháp xác định-Thiết bị Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 10 of 56
- 4. Tính chất vật lý của vật liệu xây dựng Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 11 of 56
- Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 4.1. Khối lượng riêng (specific gravity) • Định nghĩa Khối lượng riêng là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái hoàn toàn đặc (không có lỗ rỗng). (g/cm3, kg/m3, t/m3 ) Eq. 4.1 • Trong đó - m: khối lượng vật liệu ở trạng thái khô (g, kg, tấn) - Va: thể tích hoàn toàn đặc của vật liệu (cm3, m3) • Phương pháp xác định chung - Sấy mẫu thí nghiệm ở 105 - 110oC đến khối lượng không đổi. Sau đó, cân chính xác tới ± 0.1g Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 12 of 56
- 4.1. Khối lượng riêng (tt) Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 • Tuỳ theo loại vật liệu mà có cách xác định thể tích đặc: - VL đặc và có dạng hình học rõ ràng: dùng phương pháp đo tính thể tích. - VL đặc và không có hình dạng hình học rõ ràng: cho mẫu vào chất lỏng, thể tích chất lỏng dâng lên là thể tích đặc. - VL rỗng và rời: nghiền thành bột (lọt sàng 0.2 mm), cho bình tỷ trọng có chứa chất lỏng không phản ứng với bột -> xác định thể tích đặc (Archimedes' principle) • Khối lượng riêng của VL phụ thuộc vào thành phần hóa và khoáng KLR của một số VL • Ximăng = 2.9 ~ 3.1 (g/cm3); Đá vôi = 2.7 (g/cm3) • Thép = 7.8 (g/cm3) Gạch đất sét nung = 2.5 ~ 2.7 (g/cm3) • Tiêu chuẩn thí nghiệm: Tùy thuộc vào từng loại vật liệu cụ thể Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 13 of 56
- 4.1. Khối lượng riêng (tt) – thiết bị và dụng cụ Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 Bình Le Chatelier H1. Bình tỷ trọng dùng xác định khối lượng riêng dành cho xi măng, cát, đá … hãng sản xuất Humbold Mfg. (Mỹ) Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 14 of 56
- 4.1. Khối lượng riêng (tt) – thiết bị và dụng cụ Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 CAS model SW1, 5kg, 0.5g Cân phân tích CAS CATX234 Thước kẹp điện tử Mitutoyo – 150mm Cân điện tử CAS model ED-H, 3kg, 0.1g Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 15 of 56
- 4.1. Khối lượng riêng (tt) – thiết bị và dụng cụ Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 • Các loại dùng cân vật liệu trong nước Specific Gravity Bench ASTM C20, C127, C642, C830, D1188, D2041, D2726; AASHTO T85, T166, T209, T275 Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 16 of 56
- 4.1. Khối lượng riêng (tt) – Tiêu chuẩn thí nghiệm Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 • Xác định khối lượng riêng của xi măng thủy: - ASTM C128, C188; AASHTO T133 - TCVN 4030:2003 (xi măng phương pháp xác định độ mịn) - Khối lượng riêng của đất xây dựng: TCVN 4195:2012 • Phân cấp tiêu chuẩn: - Tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn cơ sở, theo Luật đo lường 2011 04/2011/QH13. - Luật khuyến kích áp dụng tiêu chuẩn về đo lường chất lượng • Các loại tiêu chuẩn liên quan đến vật liệu xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật (quy định về các giá trị ngưỡng đối với VL) - Phương pháp thử - Tiêu chuẩn thiết kế (k.cấu bê tông, thép, gỗ, kính, nền móng)… • Tìm kiếm tiêu chuẩn: vanbanphapluat.co; google.com Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 17 of 56
- 4.1. Khối lượng thể tích (Weight density) Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 • Định nghĩa Là khối lượng của một đơn vị thể tích VL ở trạng thái tự nhiên (kể cả lỗ rỗng) và khô hoàn toàn . (g/cm3, kg/m3, T/m3 ) Eq. 4.2 • Trong đó - m: khối lượng vật liệu ở trạng thái khô (g, kg, tấn) - Vo: thể tích ở trạng thái tự nhiên của vật liệu (cm3, m3) • Khối thể tích VL phụ thuộc vào cấu trúc vật liệu • Dựa vào KLTT của VL có thể dự đoán một số tính chất cơ học, thể tích và phương tiện vận chuyển • Phương pháp chung xác định KLTT - Sấy mẫu thí nghiệm ở 105 - 110oC đến khối lượng không đổi. Sau đó, cân chính xác tới ± 0.1g - Tuỳ theo loại vật liệu mà có cách xác định thể tích tự nhiên: Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 18 of 56
- 4.1. Khối lượng thể tích (Weight density) - tt Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 • VL có dạng hình học rõ ràng: dùng phương pháp đo tính thể tích - VL đặc và không có hình dạng hình học rõ ràng: cân mẫu khô được khối lượng m1, dùng parafin bao bọc mẫu, cân mẫu lần 2 được khối lượng m2; thả mẫu vào chất lỏng, mức chất lỏng ban đầu là V1, sau khi dâng lên là V2. thể tích tự nhiên của mẫu là: V0 = V2 – V1 – Vparafin = V2 -V1 - (m2-m1)/parafin - VL rời hoặc lỏng: dùng thùng đong biết trước thể tích, sau đó cân xác định khối lượng vật liệu trong thùng • Khối lượng thể tích của Đá xây dựng: TCVN 10322:2014 • KLTT của một số vật liệu phổ biến (T/m3) - XM ở trạng thái lèn chặt = 1.4, - Bêtông thường = 2.2 ~ 2.4 - Cát = 1.4 ~ 1.6 - Gạch 4 lỗ đất sét nung = 1.2 Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 19 of 56
- 4.1. Khối lượng riêng (tt) – thiết bị và dụng cụ Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM -Vật Liệu xây dựng-CI2037- 2020 Cân bàn CAS model DB-II, 150kg, độ phân giải 50g EN 1097-3, ASTM C29, BS 812 For determining the weight per m³ and voids of aggregates http://pnxmts.com/vn/88-db-ii-150kg.html Chương 1: Các tính chất cơ lý của vật liệu – CI 2037 Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 20 of 56

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương II
60 p |
449 |
69
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Phần 1
28 p |
232 |
41
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Bê tông asphalt - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
51 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Vật liệu gốm xây dựng - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
58 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Vật liệu đá thiên nhiên - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
50 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 1 - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
72 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 0 - Bùi Đức Vinh
44 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 7 - Võ Việt Hải
35 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 1 - TS. Bùi Phương Trinh
39 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Văn Chánh
46 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Gỗ và thép xây dựng - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
41 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - Võ Việt Hải
32 p |
0 |
0
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - TS. Bùi Phương Trinh
27 p |
0 |
0
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 2 - Bùi Đức Vinh
46 p |
0 |
0
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - Bùi Đức Vinh
52 p |
0 |
0
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 2 - TS. Bùi Phương Trinh
34 p |
0 |
0
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 2 - PGS. TS. Nguyễn Văn Chánh
59 p |
0 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
