intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 7 - GV. Nguyễn Như Xuân

Chia sẻ: Trần Văn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

445
lượt xem
89
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chương 7: Quang học sóng trình bày khái niệm về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, nguyên lí Huygen – Fresnel, nhiễu xạ Fresnel qua lỗ tròn, nhiễu xạ Fresnel qua đĩa tròn, nhiễu xạ Fraunhofer qua một khe hẹp, nhiễu xạ Fraunhofer qua nhiều khe hẹp, cách tử nhiễu xạ, nhiễu xạ trên mạng tinh thể, ứng dụng của hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 7 - GV. Nguyễn Như Xuân

  1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SƢ BỘ MÔN VẬT LÝ NGUYỄN NHƢ XUÂN VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG 2
  2. Chƣơng 7: QUANG HỌC SÓNG IV – NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG 1. Khái niệm về hiện tƣợng nhiễu xạ ánh sáng. 2. Nguyên lí Huygen – Fresnel. 3. Nhiễu xạ Fresnel qua lỗ tròn. 4. Nhiễu xạ Fresnel qua đĩa tròn. 5. Nhiễu xạ Fraunhofer qua một khe hẹp. 6. Nhiễu xạ Fraunhofer qua nhiều khe hẹp 7. Cách tử nhiễu xạ. 8. Nhiễu xạ trên mạng tinh thể. 9. Ứng dụng của hiện tƣợng nhiễu xạ ánh sáng.
  3. 1. Khái niệm về hiện tƣợng nhiễu xạ ánh sáng. Nhiễu xạ ánh sáng trên một lưỡi lam. Nhiễu xạ ánh sáng trên một khe. Nhiễu xạ ánh sáng trong tự nhiên.
  4. - Hiện tượng nxas là hiện tượng ánh sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần các vật cản. + Nhiễu xạ gây A bởi sóng phẳng gọi là nhiễu xạ O C Fraunhofer. + Trái lại là nhiễu xạ Fresnel. P B E
  5. 2. Nguyên lí Huygen – Fresnel. a – Nội dung:  Nguyên lý Huyghen: Bất kì một điểm nào mà ánh truyền đến đều trở thành nguồn sáng thứ cấp, phát sóng cầu về phía trƣớc nó.  Bổ đề Fresnel: Biên độ và pha của nguồn thứ cấp là biên độ và pha của nguồn thực gây ra tại vị trí nguồn thứ cấp.
  6. b – Biểu thức sóng: Giả sử dđ sáng tại nguồn O có dạng E = acost thì dao động sáng tại M có dạng như thế nào? Chọn mặt kín (S) bao quanh O. N * Dđ sáng tại A do O truyền đến: dS  2L1  A  E A  a cos  t   r2    r1 o * Dđ sáng tại M do dS O N’ M truyền đến:  2(L1  L 2 )  (S) dE M  a M cos  t      * Dđ sáng tại M do a  2(L1  L2 )  EM   A(, 0 )c os  t   dS mặt (S) truyền đến: rr (S) 1 2   
  7. 3. Nhiễu xạ Fresnel qua lỗ tròn. a. Bố trí thí nghiệm: R O b R r b O M
  8. b. Phân bố cƣờng độ ảnh nhiễu xạ: - Ảnh nhiễu xạ có tính đối xứng tâm M. - Tâm M có lúc sáng, lúc tối, tùy theo bán kính lỗ tròn và khoảng cách từ lỗ tròn tới màn quan sát.
  9. 9 18-Jul-13
  10. c. Giải thích kết quả bằng phƣơng pháp đới cầu Fresnel:  b3 2  b2 2 R  b 2 4 2 O 1 b M 5 3 S0
  11.  2 kb r  R  (R  h k )  (b  k )  (b  h k )  h k  2 2 2 2 2(R  b) k 2 Rb  Sk  h k .2R  k. Mk Rb R  rk bk Diện tích của mỗi đới cầu: 2 hk Rb S  O Hk M0 b M Rb k Bán kính của đới cầu thứ k: kRb S0 rk  2Rh k  Rb
  12. Biên độ sóng ak do đới thứ k gởi tới M sẽ giảm dần khi chỉ số k tăng, nhƣng giảm chậm. Vì thế ta coi ak là trung bình cộng của ak-1 và ak+1. Dao động sáng tại M do hai đới kề nhau gởi tới sẽ ngƣợc pha nhau. Vì thế, biên độ sóng tại M là: 4 2 a M  a1  a 2  a 3  a 4  ...  a n O 1 b M 5 3 a1 a n (Dấu “+” khi n lẻ; aM   “-” khi n chẵn) S0 2 2
  13. d. Kết luận: Biên độ sóng và cƣờng độ sáng tại M: 2 a1 a n  a1 a n  aM    I  aM     2 2 2 2 2  2 Nếu lỗ tròn quá lớn thì: I  a 2  a  I0 M 1 4 (M là Nếu lỗ tròn chứa số lẻ  a1 a n  2 I  a M      I0 2 điểm đới cầu Fresnel thì: 2 2 sáng). Nếu lỗ tròn chứa số 2 (M là chẵn đới cầu Fresnel I  a 2   a1  a n   I điểm M   0 thì: 2 2 tối).
  14. 4. Nhiễu xạ Fresnel qua đĩa tròn. a. Thí nghiệm: O b Kết quả: Tâm ảnh nx luôn có một chấm sáng (chấm sáng Fresnel)
  15. b. Giải thích kết quả: Giả sử đĩa tròn chắn hết m đới cầu Fresnel thì biên độ sáng tại M chỉ do các đới cầu thứ m +1, m +2, … O gởi tới. b M m+1 a1 a m a m1 a  a m1 aM      2 2 2 2 2 Cường  a m 1  2 Vậy tại M luôn độ sáng Ia  2 M  là điểm sáng.  2 
  16. 5. Nhiễu xạ Fraunhofer qua một khe hẹp. a. Thí nghiệm:  1 – Bố trí thí nghiệm: b: độ rộng khe hẹp : góc nhiễu xạ sin M  O F I L1 L2 E
  17. b. Phân bố cƣờng độ ảnh nhiễu xạ: I I0 I1 = 0,045I0 I1 2  0  2 sin   b b b b 5 3 3   5 2b 2b 2b 2b
  18. •Vân nx đối xứng qua I I0 tiêu điểm F của TK L2 •Tại F sáng nhất: cực đại giữa. I1 = 0,045I0 •Các cực đại khác giảm I1 nhanh. 2  0  2   sin b b b b Vị trí các cực đại thỏa: 3 3 5  5   2b 2b sin   (2k  1) 2b 2b 2b Vị trí các cực k sin   (k  1; 2; 3) tiểu thỏa: b (k  1; 2; 3)
  19. c. Giải thích kết quả: E Độ rộng mỗi dải A  sáng trên khe AB: M /2 F  O sin  B o Số dải sáng L1 1 L2 2 chứa trong  khe AB: 2 AB 2bsin  n lẻ: M là điểm sáng (cực đại) n    n chẵn: M là điểm tối (cực tiểu)
  20.  Tại F, tất cả sóng do khe AB gởi tới đều đồng pha, nên cƣờng độ sáng mạnh nhất.  Vị trí các cực tiểu nx thỏa mãn điều kiện số dải sáng đƣợc chia trong đọan AB là số chẵn: n = 2k 2bsin    2k  sin   k Với k = ±1, ±2, ±3, …  b Vị trí các cực đại nx thỏa mãn điều kiện số dải sáng được chia trong đọan AB là số lẻ: n = 2k + 1   sin   (2k  1) Với k = 1, ±2, ±3, … 2b
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2