VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG A1- ĐẠI HỌC<br />
<br />
Chương 1<br />
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM<br />
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
§1.1 – CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br />
§1.2 – TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC<br />
§1.3 – GIA TỐC<br />
§1.4 – CHUYỂN ĐỘNG THẲNG<br />
§1.5 – CHUYỂN ĐỘNG TRÒN<br />
§1.6 –CHUYỂN ĐỘNG CONG<br />
<br />
§1.1 . CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br />
1. Chuyển động cơ học, chất điểm<br />
<br />
Cơ học?<br />
<br />
ngành vật lý nghiên cứu về<br />
chuyển động của các vật thể.<br />
Động học<br />
<br />
Cơ học<br />
<br />
Động lực học<br />
Tĩnh học<br />
<br />
► Động<br />
<br />
học: ngành vật lý nghiên cứu chuyển<br />
<br />
động của các vật thể mà không xét đến<br />
nguyên nhân của chuyển động đó.<br />
<br />
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ<br />
<br />
1<br />
<br />
§1.1 . CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br />
1. Chuyển động cơ học, chất điểm<br />
► Chuyển<br />
<br />
động cơ học (chuyển động): là sự<br />
thay đổi vị trí của các vật thể.<br />
<br />
Lưu ý: khái niệm chuyển động có tính tương đối.<br />
<br />
§1.1 . CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br />
Chất điểm: là vật thể mà kích thước của nó có<br />
thể bỏ qua so với những kích thước, khoảng<br />
cách mà ta khảo sát.<br />
Lưu ý: khái niệm chất điểm có tính tương đối.<br />
<br />
§1.1 . CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br />
2. Quĩ đạo, quãng đường, độ dời, hệ qui chiếu<br />
► Quĩ<br />
<br />
đạo: là tập hợp các<br />
vị trí của chất điểm trong<br />
quá trình chuyển động. M<br />
đƣờng: là độ dài<br />
của vết mà chất điểm<br />
vạch ra trong thời gian<br />
khảo sát chuyển động.<br />
<br />
Quãng đƣờng<br />
<br />
s<br />
<br />
<br />
o<br />
<br />
r<br />
<br />
M<br />
<br />
► Quãng<br />
<br />
Độ dời<br />
Quĩ đạo<br />
<br />
► Độ<br />
<br />
dời: là vectơ nối từ vị<br />
trí đầu đến vị trí cuối.<br />
<br />
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ<br />
<br />
2<br />
<br />
§1.1 . CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br />
► Hệ<br />
<br />
qui chiếu:<br />
<br />
Là hệ thống<br />
gồm một vật<br />
mốc, hệ tọa độ<br />
gắn với vật mốc<br />
đó và đồng hồ<br />
đo thời gian.<br />
<br />
§1.1 . CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br />
3. Ptrình chuyển động, Ptrình quĩ đạo:<br />
z<br />
Vectơ vị trí:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
z<br />
<br />
r (t) OM x i y j z k<br />
<br />
<br />
<br />
Hay: M(x,y,z)<br />
<br />
<br />
i<br />
<br />
PTCĐ<br />
<br />
x<br />
<br />
x f (t)<br />
<br />
y g(t)<br />
z h(t)<br />
<br />
<br />
M<br />
<br />
r<br />
<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
O j<br />
<br />
y<br />
<br />
PTQĐ<br />
<br />
x<br />
<br />
F( x, y, z) 0<br />
<br />
G ( x, y, z) 0<br />
<br />
Khử t<br />
<br />
Cho biết vị trí ở<br />
thời điểm t<br />
<br />
Cho biết hình<br />
dạng quĩ đạo<br />
<br />
§1.2 TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC<br />
1 – Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình:<br />
► Tốc<br />
<br />
vs <br />
<br />
s<br />
s<br />
<br />
t t 2 t1<br />
<br />
► Vận<br />
<br />
v tb <br />
<br />
độ trung bình:<br />
<br />
vs <br />
<br />
tốc trung bình:<br />
<br />
s1 s 2 ... s n<br />
t1 t 2 ... t n<br />
s<br />
<br />
M1<br />
<br />
r r2 r1<br />
<br />
t t 2 t1<br />
<br />
r<br />
<br />
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ<br />
<br />
r2<br />
<br />
r1<br />
<br />
Đơn vị: m/s<br />
<br />
5<br />
1km / h m / s<br />
18<br />
<br />
M2<br />
<br />
O<br />
Khi nào<br />
<br />
vs v tb<br />
<br />
?<br />
<br />
3<br />
<br />
§1.2 TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC<br />
2 – Tốc độ tức thời và vận tốc tức thời:<br />
<br />
<br />
Tốc độ tức thời:<br />
<br />
v<br />
<br />
<br />
v<br />
s<br />
<br />
ds<br />
s'<br />
dt<br />
<br />
M2<br />
<br />
M2<br />
<br />
<br />
ds<br />
M1<br />
<br />
r<br />
<br />
<br />
<br />
dr<br />
<br />
<br />
<br />
r2<br />
<br />
Vận tốc tức thời:<br />
<br />
<br />
<br />
r2<br />
<br />
<br />
<br />
r1<br />
<br />
v<br />
<br />
dr <br />
(r)'<br />
dt<br />
<br />
§1.2 TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC<br />
► Đặc<br />
<br />
điểm của vectơ vận tốc tức thời:<br />
<br />
• Phương: tiếp tuyến với quĩ đạo<br />
<br />
v<br />
<br />
• Chiều: theo chiều chuyển động<br />
<br />
<br />
• Độ lớn: đạo hàm của<br />
quãng đường<br />
<br />
| d r | ds M<br />
2<br />
M1<br />
<br />
• Điểm đặt: tại điểm khảo sát<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
r2<br />
<br />
r1<br />
<br />
§1.2 TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC<br />
3 – Biểu thức giải tích của vectơ vận tốc:<br />
Trong hệ tọa độ Descartes:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
r OM x i y j z k<br />
<br />
<br />
<br />
v<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
dr<br />
vX . i v y . j v z .k (v x , v y , v z )<br />
dt<br />
<br />
vx x ', v y y ', vz z '<br />
<br />
v v2x v2y vz2<br />
<br />
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ<br />
<br />
4<br />
<br />
§1.2 TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC<br />
4. Quãng đường vật đi:<br />
t2<br />
<br />
Tổng quát:<br />
<br />
<br />
<br />
s vdt với: v | v |<br />
t1<br />
<br />
Nếu v = const thì:<br />
<br />
s = v.(t2 – t1) = v.∆t<br />
v<br />
<br />
Ý nghĩa hình học:<br />
S = trị số diện<br />
tích hình phẳng<br />
giới hạn bởi đồ<br />
thị v(t) với trục<br />
0t.<br />
<br />
S<br />
0<br />
<br />
t1<br />
<br />
t<br />
<br />
t2<br />
<br />
§1.3 – GIA TỐC<br />
1 – Định nghĩa:<br />
<br />
<br />
► Gia<br />
<br />
<br />
<br />
tốc tức thời:<br />
<br />
► Đơn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
v v 2 v1<br />
a tb <br />
<br />
t<br />
t 2 t1<br />
<br />
• Gia tốc trung bình:<br />
<br />
<br />
<br />
dv <br />
a<br />
(v) '<br />
dt<br />
<br />
vị: m/s2<br />
<br />
§1.3 – GIA TỐC<br />
2 – Biểu thức giải tích của vectơ gia tốc:<br />
Trong hệ toạ độ Descartes:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a a x . i a y . j a z . k (a x , a y , a z )<br />
<br />
với:<br />
<br />
a x v'x x ''<br />
<br />
'<br />
a y v y y ''<br />
<br />
'<br />
a z v z z ''<br />
<br />
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ<br />
<br />
a a 2x a 2y a z2<br />
<br />
5<br />
<br />