5.5 Bài toán so sánh hai t lệ
Bài toán: Giả sử p1,p2ơng ứng t lệ các phần tử
mang dấu hiệu A nào đó của tổng thể thứ nhất
tổng thể thứ hai.
Mẫu của tổng thể thứ nhất: Thực hiện n1phép thử
độc lập cùng điều kiện, m1phép thử xảy ra sự kiện
A.
Mẫu của tổng thể thứ hai: Thực hiện n2phép thử độc
lập cùng điều kiện, m2phép thử xảy ra sự kiện A.
Câu hỏi: y so sánh p1với p2.
107 of 112
Cách giải quyết:
+) Bài toán đặt ra ta cần so sánh p1 p2.
Giả thuyết H0p1=p2p1=p2p1=p2
Đối thuyết H1p16=p2p1>p2p1<p2
108 of 112
Cách giải quyết:
+) Bài toán đặt ra ta cần so sánh p1 p2.
Giả thuyết H0p1=p2p1=p2p1=p2
Đối thuyết H1p16=p2p1>p2p1<p2
+) Chọn tiêu chuẩn kiểm định:
T=f1f2
rf(1f)( 1
n1
+1
n2
)
N(0;1)nếu giả thuyết
H0đúng.
108 of 112
+) Từ mẫu thu thập, ta tính đưc giá trị quan sát:
tqs =f1f2
rf(1f)( 1
n1
+1
n2
)
với f1=m1
n1
,f2=m2
n2
,f=m1+m2
n1+n2
=n1.f1+n2.f2
n1+n2
109 of 112
+) Từ mẫu thu thập, ta tính đưc giá trị quan sát:
tqs =f1f2
rf(1f)( 1
n1
+1
n2
)
với f1=m1
n1
,f2=m2
n2
,f=m1+m2
n1+n2
=n1.f1+n2.f2
n1+n2
+) Miền bác b H0đưc xác định cho 3 trường hợp
như sau:
H0H1Miền bác b H0:Wα
p1=p2p16=p2(−∞;u1α
2)(u1α
2; +)
p1=p2p1>p2(u1α; +)
p1=p2p1<p2(−∞;u1α)
109 of 112