intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động: Bài 2 - Trần Duy Thanh

Chia sẻ: Sao Cũng được | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:44

78
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 2 giới thiệu về các công nghệ dùng để xây dựng web service cho ứng dụng di động. Mục tiêu của chương nhằm giúp người học biết được mục đích sử dụng LinQ, biết được các cú pháp của LinQ, biết cách sử dụng LinQ để thực hiện truy vấn cũng như cập nhật dữ liệu, xây dựng được Web Service dùng API RESTful Service.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động: Bài 2 - Trần Duy Thanh

  1. Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 2: Các công nghệ dùng để xây dựng Web Service cho ứng dụng di động – Phần 1 Ngành Mạng & Thiết bị di động www.t3h.vn 2015
  2. Nội dung 1. Tìm hiểu LinQ • Tổng quan • Môi trường hỗ trợ LinQ • Cách truy vấn:  Dùng LinQ đọc danh sách đối tượng và thực hiện truy vấn   Dùng LinQ đọc dữ liệu XML và thực hiện truy vấn 1. Hướng dẫn xây dựng Web Service dùng API RESTful Service Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 2
  3. 1.1 Tổng quan LinQ là  gì ? •LINQ là tên viết tắt cua Language Integrated Query (ngôn ng ̉ ữ  truy vấn thông minh). •Là  một  tập  hợp  các  thành  phần  mở  rộng  cho  phép  viết  các  câu  truy  vấn  dữ  liệu  ngay  trong  một ngôn ngữ  lập  trình,  như  C#  hoặc  VB.NET.  •Là môt mô hình ORM (Object­relational mapping) h ̣ ỗ trợ lập trình  CSDL hướng đối tượng mạnh mẽ. •Cú pháp đơn gian, dê ̉ ̃ hiêu. ̉ •Có thể hiển thị, binding trực tiếp lên các giao diện . Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 3
  4. 1.1 Tổng quan LinQ là  gì ? Chú  ý : •LINQ không làm tăng tốc đô th ̣ ực thi chương trình mà nó giúp  viết mã lênh nhanh h ̣ ơn và dễ quan ly ̉ ́ mã hơn. •Có thê kê ̉ ́t hợp LINQ với ADO.Net đê truy vâ ̉ ́n. Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 4
  5. 1.1 Tổng quan Mô hì nh kiế n trú c LinQ  Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 5
  6. 1.1 Tông quan ̉ Có các loai LinQ sau: ̣ •LINQ To Objects. •LINQ To XML (XLINQ).        Có thê kê ̉ ́t hợp với ADO.Net đê truy vâ ̉ ́n:  •LINQ To Dataset. •LINQ To SQL (DLINQ). •LINQ To Entities.   Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 6
  7. 1.2 Môi trường hỗ trợ LinQ • Có nhiều công cu hô ̣ ̃ trợ LinQ, nhưng Visual Studio là  công  cu hô ̣ ̃ trợ được sử dung phô biê ̣ ̉ ́n và manh me ̣ ̃ nhất hiên nay  ̣ (từ Visual Studio 2008 trở đi). • LinQ được hỗ trợ trên nền tảng .NET 3.5 trở lên. • Đê s ̉ ử dung LINQ phai khai ba ̣ ̉ ̣ System.LinQ. ́o thư viên  Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 7
  8. 1.3 Cách truy vấn LINQ có 2 kiêu truy vâ ̉ ́n LinQ: •Lamda (Method) Syntax Ví du:̣ var doDaiToiDas = dodais.Where( d => d.length > 10); •Query (Comprehension) Syntax         Ví du:̣ var doDaiToiDas = from  d in dodais where d.length > 10; Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 8
  9. 1.3 Cách truy vấn Các biểu thức truy vấn (Query Expressions)  cua  ̉ LINQ  với  các  từ  khóa Select, From, Where và OrderBy tương tự như cú pháp truy vấn  cua SQL.   ̉ Ví du:  ̣ // Tạo một mảng kiểu int chứa các điểm số int[] diems = new int[] { 7, 8, 10, 9}; // Sử dụng cú pháp truy vấn của LINQ để lấy danh sách điểm trên 8 điểm IEnumerable diemQuery = from diem in diems where diem > 80 select diem ; // Xử lý hiển thị ra màn hình foreach (int i in diemQuery) { Console.Write(i + " "); Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 9
  10. 1.3 Cách truy vấn Cá c phương thứ c truy vấ n mở rông (Extension Methods ̣ )  •Các phương thức này chi đ̉ ược khai báo trong các lớp tĩnh  (static class) •Được  sử  dung  ̣ đê ̉ biên  dich  ̣ các  biêu  ̉ thức  truy  vấn  (Query  Expressions)  thành các phương thức goi truyê ̣ ̀n thống (object­ oriented). Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 10
  11. 1.3 Cách truy vấn Cá c toá n tử truy vấ n (Query Operators)  •LINQ có các toán tử truy vấn cơ ban sau:  ̉ Filtering (loc),  ̣ Join  (nối),  Projection  (phép chiếu),  Sorting  (sắp xếp) ,  Grouping  (gom  nhóm),  Conversions  (chuyên  ̉ Concatenation  (ghép  ̉ đôi),  nối),  Aggregation  (kết  hợp),  Quantifier  (toán  tử  đinh  ̣ lượng)  ,  Partition (phân hoach),  ̣ Generation , Set , Equality (bằng nhau),  Element. Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 11
  12. 1.3 Cách truy vấn Cá c toá n tử truy vấ n (Query Operators)  •Toá n tử loc ( ̣ Filtering Operators) Sử dung t ̣ ừ khóa: where Dùng đê loc ca ̉ ̣ ́c giá tri theo yêu câ ̣ ̀u. Ví du:̣ string[] cacTu= { “toi", “yeu", “lap", “trinh"}; IEnumerable query = from tu in cacTu where tu.Length == 3 select tu; Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 12
  13. 1.3 Cách truy vấn Cá c toá n tử truy vấ n (Query Operators)  •Toá n tử nố i (Join Operators): Cú pháp sử dụng:  Toán tử Join: join … in … on … equals …  Toán tử GoupJoin: join … in … on … equals … into … Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 13
  14. 1.3 Cách truy vấn Cá c toá n tử truy vấ n (Query Operators)  •Toá n tử nố i (Join Operators):  Ví du s ̣ ử dung toa ̣ ́n tử Join: var danhSachNV = (from nv in nhanviens join p in phongbans on nv.PhongBanId equals d.PhongBanId select new { TenNhanVien = nv.TenNhanVien, TenPhongBan = d.TenPB }); Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 14
  15. 1.3 Cách truy vấn Cá c toá n tử truy vấ n (Query Operators)  •Phé p chiế u (Projection Operations) Sử dung t ̣ ừ khóa: select Có 2 dang:  ̣ select và SelectMany Ví du s ̣ ử dung select: ̣ List dsCacTu = new List() { “chu", “meo", “con" };  var query = from tu in dsCacTu select tu.Substring(0, 1); Ví du s ̣ ử dung SelectMany:  ̣ List dsCacCumTu = new List() { “chu meo con", “chay lon ton trong san" }; var query = from cumTu in dsCacCumTu from tu in cumTu.Split(' ') Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 15
  16. 1.3 Cách truy vấn Cá c toá n tử truy vấ n (Query Operators)  •Sắ p xế p (Sorting Operators ) Có 5 loai:̣  OrderBy  OrderByDescending: orderby ... descending  ThenBy: orderby …, …  ThenByDescending: orderby …, … descending  Reverse Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 16
  17. 1.3 Cách truy vấn Cá c toá n tử truy vấ n (Query Operators)  •Sắ p xế p (Sorting Operators ) Ví du:̣ int[] num = { -20, 12, 6, 10, 0, -3, 1 }; // Sắp xếp dãy số trên thứ tự tăng dần var daySo = from n in num orderby n select n; // Sắp xếp dãy số trên theo thứ tự giảm dần var daySoTangDan = from n in num orderby n descending select n; Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 17
  18. 1.3 Cách truy vấn Cá c toá n tử truy vấ n (Query Operators)  •Gom nhó m (Grouping Operators )  GroupBy group … by Hoặc: group … by … into …  ToLookup Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 18
  19. 1.3 Cách truy vấn Cá c toá n tử truy vấ n (Query Operators)  •Conversions  AsEnumerable  AsQueryable  Cast  OfType  ToArray  ToDictionary  ToList  ToLookup Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 19
  20. 1.3 Cách truy vấn Cá c toá n tử truy vấ n (Query Operators)  •Concatenation  Concat Xây dựng và triển khai Web Service cho ứng dụng di động 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2