Bài kiểm tra và đáp án Nhà nước Văn Lang và Các nước Phương Đông sử 6 thcs Minh Thanh
lượt xem 5
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài kiểm tra và đáp án Nhà nước Văn Lang và Các nước Phương Đông sử 6 thcs Minh Thanh để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài kiểm tra và đáp án Nhà nước Văn Lang và Các nước Phương Đông sử 6 thcs Minh Thanh
- Trường THCS Minh Thanh ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn lịch sử lớp 6 Ma trận đề Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Tổng Chủ đề 1 1 Các quốc gia cổ đại 1 1 Thời đại Văn Lang, 2 2 2 Âu Lạc 2 6 6 1 2 2 5 Cộng 1 2 6 10 Đề bài A. Phần trắc nghiệm kháhc quan: (3 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng a. Các quốc gia cổ đại phương Tây: A. Hy lạp, Rô ma B. Ai Cập C. Trung Quốc D. Lưỡng Hà b. Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của: A. Xã hội TBCN B. Xã hội chiếm hữu nô lệ C. Xã hội nguyên thủy D. Xã hội phong kiến c. Kinh đô của nước Văn Lang đóng đô ở: A. Đông Sơn B. Hà Nội C. Bạch Hạc D. Đông Anh d. Kinh đô của nhà nước Âu Lạc đóng đô ở: A. Phùng Nguyên B. Hoa Lộc C. Đông Sơn D. Phong Khê Câu 2. Sau đây là đoạn viết về đời sống vật chất, tinh thần của cư dân Văn Lang. Em hãy điền các từ, cụm từ sau vào chỗ trống sao hợp lý? (nhà sàn, cơm nếp, cơm tẻ, đóng khố, mặc váy) Nhà ở phổ biến là ……………. Mái cong hình mui thuyền hay mái tròn. Thức ăn chính là ……………..,……………… rau, thịt, cá. Ngày thường nam thì ……………. mình trần, chân đất, nữ thì …………………. , áo xẻ giữa có yếm che ngực. Câu 3. Nối tên nước ứng với thành tựu văn hóa sau Tên nước Nối Thành tựu văn hóa 1. Lưỡng Hà A. Kim tự tháp 2. Ai Cập B. Vườn treo Ba bi lon
- 3. Hy Lạp C. Đấu trường Cô li dê 4. Rô Ma D. đền Pác tê nông 5. Trung Quốc B. Phần trắc nghiệm tự luận (7 điểm) Câu 1. (3 điểm). Thống kê những điểm chính trong đời sống vật chất tinh thần của cư dân Văn Lang theo bảng sau? Hiện nay ở quê em có những tập quán nào giống thời Văn Lang? Thức ăn Phương tiện Văn hóa, Nhà ở Thờ cúng chính đi lại nghệ thuật Thời Văn Lang Hiện nay Câu 2. (4 điểm). Vẽ sơ đồ nhà nước Âu Lạc. Theo em nhà nước Âu Lạc có điểm gì giống và khác so với nhà nước Văn Lang? Đáp án biểu điểm I. Phần tắc nghiệm khách quan . (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Câu 1. (1 điểm) a, A; b, B; c,C; d,D Câu 2. (1 điểm). Nhà sàn, cơm nếp cơm tẻ, đóng khố, mặc váy Câu 3. (1 điểm) 1-B; 2- A; 3 - D; 4 - C Câu 3. (1 điểm) II. Phần trắc nghiệm tự luận Câu 1. (3 điểm) Thời Văn Lang: Nhà ở: Nhà sàn; Thức ăn chính: cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt,cá; Phương tiện đi lại bằng thuyền; Nghệ thuật: ca hát, nhảy múa trong các ngày hội; Thờ cúng: cúng ông bà tổ tiên, thờ cúng thần sông, thần núi, thần mặt trăng, mặt trời. Hiện nay: Nhà ở một số nhà vẫn ở nhà sàn; Thức ăn chính là cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt, cá; Văn hóa cũng ca hát nhảy múa trong các ngày lễ, tết; Thờ cúng tổ tiên… Câu 2. (4 điểm) vẽ theo sơ đồ SGK
- Trường THCS Minh Thanh Đề kiểm tra học kì I Họ và tên: ……………………… Môn: Lịch sử Lớp 6 …… Thời gian: 45 phút điểm Lời phê của cô giáo Bằng chữ Bằng số (Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi) Đề bài A. Phần trắc nghiệm kháh quan: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng a. Các quốc gia cổ đại phương Tây: A. Hy lạp, Rô ma B. Ai Cập C. Trung Quốc D. Lưỡng Hà b. Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của: A. Xã hội TBCN B. Xã hội chiếm hữu nô lệ C. Xã hội nguyên thủy D. Xã hội phong kiến c. Kinh đô của nước Văn Lang đóng đô ở: A. Đông Sơn B. Hà Nội C. Bạch Hạc D. Đông Anh d. Kinh đô của nhà nước Âu Lạc đóng đô ở: A. Phùng Nguyên B. Hoa Lộc C. Đông Sơn D. Phong Khê Câu 2. (1 điểm). Sau đây là đoạn viết về đời sống vật chất, tinh thần của cư dân Văn Lang. Em hãy điền các từ, cụm từ sau vào chỗ trống sao hợp lý? (nhà sàn, cơm nếp, cơm tẻ, đóng khố, mặc váy) Nhà ở phổ biến là ……………. Mái cong hình mui thuyền hay mái tròn. Thức ăn chính là ……………..,……………… rau, thịt, cá. Ngày thường nam thì ……………. mình trần, chân đất, nữ thì …………………. , áo xẻ giữa có yếm che ngực.
- Câu 3. (1 điểm). Nối tên nước ứng với thành tựu văn hóa sau Tên nước Nối Thành tựu văn hóa 1. Lưỡng Hà A. Kim tự tháp 2. Ai Cập B. Vườn treo Ba bi lon 3. Hy Lạp C. Đấu trường Cô li dê 4. Rô Ma D. Đền Pác tê nông 5. Trung Quốc B. Phần trắc nghiệm tự luận (7 điểm) Câu 1. (3 điểm). Thống kê những điểm chính trong đời sống vật chất tinh thần của cư dân Văn Lang theo bảng sau? Hiện nay ở quê em có những tập quán nào giống thời Văn Lang? Thức ăn Phương tiện Văn hóa, Nhà ở Thờ cúng chính đi lại nghệ thuật Thời Văn Lang Hiện nay Câu 2. (4 điểm). Vẽ sơ đồ nhà nước Âu Lạc. Theo em nhà nước Âu Lạc có điểm gì giống và khác so với nhà nước Văn Lang? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTNT KonPlong (Bài kiểm tra số 1)
3 p | 580 | 43
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Nhượng (Bài kiểm tra số 1)
5 p | 280 | 39
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 2)
4 p | 278 | 29
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 1)
3 p | 351 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phong Bình (Bài kiểm tra số 4)
4 p | 522 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 2)
3 p | 123 | 26
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực (Bài kiểm tra số 3)
10 p | 321 | 16
-
Bài kiểm tra 15 phút có đáp án môn: Ngữ văn 6 - Trường TH & THCS Bình Hòa Tây
4 p | 342 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 1)
3 p | 155 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Nhượng (Bài kiểm tra số 3)
8 p | 171 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Nhượng (Bài kiểm tra số 4)
7 p | 133 | 9
-
Bài kiểm tra 15 phút, học kỳ 1 có đáp án môn: Công nghệ 7 - Trường THCS Bắc Bình
2 p | 141 | 7
-
Bài kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 có đáp án môn: Vật lí 8 - Trường THCS Phong Sơn (Năm học 2015-2016)
3 p | 88 | 7
-
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học
11 p | 90 | 6
-
Bài kiểm tra học kỳ 1 có đáp án: Môn Vật lý (Năm học 2010 - 2011)
5 p | 52 | 3
-
Bài kiểm tra và đáp án học kì Bước ngoặt lịch sử Việt Nam lớp 6 thcs Tân Hiệp
2 p | 65 | 2
-
Đề, bài kiểm tra giữa kì 1 có đáp án môn: Toán 3 - Trường Tiểu học Phú Lương (Năm học 2015-2016)
2 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn