YOMEDIA
ADSENSE
Bài soạn môn Dược lâm sàng
120
lượt xem 16
download
lượt xem 16
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
tài liệu cung cấp với hơn 50 câu hỏi về môn Dược lâm sàng như: loại thuốc có nguy cơ gây dị ứng cao; các loại thuốc adr thuộc loại ít gặp; thuốc dễ gây điếc vĩnh viễn và do vậy có thể dẫn đến câm, nếu dùng cho trẻ; khi chức năng thận ở người cao tuổi giảm; nhóm kháng sinh an toàn cho phụ nữ có thai, ngoại trừ...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài soạn môn Dược lâm sàng
- BÀI SOẠN MÔN DƯỢC LÂM SÀNG Câu 1: Loại thuốc có nguy cơ gây dị ứng cao C. Aminoglycosid nhất là D. Macrolid A. Kháng sinh Câu 5: Thuốc dễ gây điếc vĩnh viễn và do vậy B. Kháng viêm có thể dẫn đến câm, nếu dùng cho trẻ C. Thuốc tim mạch A. Streptomycin D. Thuốc dùng hô hấp B. Enteroseptol Câu 2: Các loại thuốc ADR thuộc loại ít gặp C. Penicillin có tỷ lệ D. Phenicol A. ADR >1/100 Câu 6: Khi chức năng thận ở người cao tuổi B. 1/1000
- C. AST, ALT Câu 13: Ưu điểm của thuốc ức chế thụ thể angiotensin so với thuốc ức chế men chuyển D. A, B đúng A. Kiểm soát huyết áp tốt hơn Câu 9: Các thuốc gây độc cho thận, Ngoại trừ B. Không gây ho và ít ảnh hưởng đến Kali A. Penicillin như ƯCMC B. Aminoglycosid C. Thận trọng và chống chỉ định ít hơn thuốc nhóm ức chế men chuyển C. Acetaminophen D. Tất cả đúng D. Furosemid Câu 14: Thuốc thường chỉ định cho THA ở Câu 10: Sinh khả dụng từ bao nhiêu % trở lên phụ nữ có thai, tác dụng phụ cần lưu ý của được coi là hấp thu đường uống tương tự thuốc là có độc tính với gan, hạ HA tư thế đường tiêm đứng, giữ nước và gây buồn ngủ A. 50% A. Clonidin B. 60% B. Reserpin C. 70% C. Hydralazin D. 80% D. Methyldopa Câu 11: Để điều trị thành công nhiễm khuẩn Câu 15: Phối hợp nào được ưu tiên trong điều phụ thuộc yếu tố trị tăng huyết áp A. Tình trạng bệnh lý A. Lợi tiểu + ACEI B. Vị trí nhiễm khuẩn B. Chẹn beta + ACEI C. Sức đề kháng của người bệnh C. Lợi tiểu + CCB D. Tất cả đúng D. Chẹn beta + ARB Câu 12: Cần đánh giá lại lâm sàng trước khi Câu 16: Theophylin không được lựa chọn đầu quyết định tiếp tục sử dụng kháng sinh tiên trong cắt cơn hen do A. Sau 24 – 48 giờ điều trị A. Tác dụng giãn phế quản của B. Sau 48 – 72 giờ điều trị theophylin không mạnh bằng các thuốc kích thích C. Sau 72 – 96 giờ diều trị B. Nguy cơ xuất hiện các tác dụng không D. Sau 3 ngày điều trị mong muốn khá cao C. Theophylin có khoảng trị liệu hẹp
- D. A, B, C đúng D. Chưa có nghiên cứu chứng minh Câu 17: Nếu có bằng chứng rõ ràng về vi Câu 21: Điều trị không đặc hiệu bệnh hen, khuẩn và kết quả của kháng sinh đồ, kháng theo cơ chế bệnh sinh, các nhóm thuốc được sinh được lựa chọn là kháng sinh dùng A. Có phổ tác dụng rộng A. Các thuốc làm giãn phế quản: thuốc cường adrenergic, thuốc huỷ phó giao B. Có phổ tác dụng hẹp nhất gần với các cảm, theophylin tác nhân gây bệnh được phát hiện B. Các thuốc chống viêm: corticoid, C. Có phổ tác dụng rộng bao phủ mọi tác cromolyn natri nhân gây bệnh nghi ngờ C. Thuốc kháng leucotrien ( montelukast, D. Tùy thuộc vào kinh nghiệm điều trị tại zafirlukast) làm giảm tác dụng co thắt cơ sở y tế phế quản và gây viêm của LTD4 Câu 18: Ưu tiên sử dụng kháng sinh D. Tất cả đúng A. Đơn độc Câu 22: Các thuốc cường adrenergic loại có tác dụng ngắn bao gồm B. Phối hợp 2 kháng sinh A. Salmeterol C. Phối hợp trên 2 kháng sinh B. Salbutamol D. Tất cả sai C. Formoterol Câu 19: Nhóm chẹn kênh canxi tác dụng ở cơ trơn mạch máu, do đó gây dãn mạch và làm hạ D. Bambuterol HA là Câu 23: Một trong những nguyên tắc chung A. Nhóm dihydropyridin của điều trị suy tim B. Nhóm non – dihydropyridin A. Hạn chế dịch trong mọi trường hợp C. Cả 2 nhóm B. Hạn chế muối ăn D. Tùy thuộc liều C. Hạn chế vitamin và chất khoáng Câu 20: Thuốc ức chế thụ thể angiotensin có D. Tất cả đúng tác dụng hạ HA Câu 24: Thuốc gây giữ muối quan trọng trong A. Thấp hơn thuốc ức chế men chuyển suy tim là B. Tương tự thuốc ức chế men chuyển A. Paracetamol C. Cao hơn thuốc ức chế men chuyển B. NSAID
- C. Thuốc lợi tiểu C. Chủ yếu dùng đường tiêm. Nên tiêm thuốc 15 – 30 phút trước bữa ăn D. Thuốc kháng đông D. Chủ yếu dùng đường tiêm. Nên tiêm Câu 25: Nhóm Dihydropyridin là thuốc sau bữa ăn A. Diltiazem Câu 29: Hen phế quản là hội chứng B. Verapamil A. Viêm cấp tính đường hô hấp, có gia tăng tính phản ứng của phế quản với C. Amlodipin các tác nhân gây kích thích, gây nên tình D. Tất cả đúng trạng co thắt, phù nề, tăng xuất tiết ở phế quản, làm tắc nghẽn đường thở Câu 26: Nhóm chẹn kênh canxi với liều điều trị sẽ chẹn kênh canxi ở tế bào cơ tim, do vậy B. Viêm mạn tính đường hô hấp, có gia làm giảm cung lượng tim là tăng tính phản ứng của phế quản với các tác nhân gây kích thích, gây A. Nhóm dihydropyridin nên tình trạng co thắt, phù nề, tăng B. Nhóm non – dihydropyridin xuất tiết ở phế quản, làm tắc nghẽn đường thở C. Cả 2 nhóm C. Viêm cấp tính đường hô hấp, không có D. Tùy thuộc liều gia tăng tính phản ứng của phế quản với các tác nhân gây kích thích Câu 27: Chỉ định Esomeprazol D. Viêm mạn tính đường hô hấp, không A. Loét dạ dày tá tràng lành tính có gia tăng tính phản ứng của phế B. Hội chứng Zollinger – Ellison quản với các tác nhân gây kích thích C. Phòng và điều trị loét dạ dày tá tràng Câu 30: Đa số các dược phẩm được oxy hóa do dùng thuốc chống viêm không do các enzym của steroid A. Cytochrom P350 D. Tất cả đúng B. Cytochrom P450 Câu 28: Cách dùng của Domperidon C. Cytochrom P550 A. Chủ yếu theo đường uống. Nên D. Tất cả đúng uống thuốc 15 – 30 phút trước bữa ăn Câu 31: Độ thanh thải (thải trừ) của creatinine (Cler) B. Chủ yếu theo đường uống. Nên uống sau bữa ăn A. Là tích số giữa vận tốc bài tiết creatinine trong nước tiểu với nồng độ của nó trong huyết tương
- B. Suy giảm của độ thanh thải B. Chlorpromazine creatinine (suy thận, tuổi) đều phải C. Tetracycline được lưu ý khi sử dụng thuốc bài tiết chủ yếu qua đường tiểu D. Dầu paraffine C. Là thể tích máu hay huyết tương được Câu 35: Các chất cảm ứng enzym, ngoại trừ loại trừ hoàn toàn thuốc do thận trong một đơn vị thời gian A. Thuốc chống động kinh: phenobarbital, carbamazepine, phenytoin D. Là thể tích máu hay huyết tương được loại trừ hoàn toàn thuốc do toàn cơ thể B. Thuốc kháng khuẩn: Rifampicine, trong một đơn vị thời gian Griseofulvine Câu 32: Ở những người bệnh, tình trạng bệnh C. Thuốc khởi dẫn Enzym với hoạt tính lý, ảnh hưởng đến cao và biết nhiều đến là: Barbituric, gluthetimide, phenitoin, Rifampicin A. Hấp thu D. Erythromycine, Chloramphenicol, B. Hấp thu, phân bố Isoniazide C. Hấp thu, phân bố, thải trừ Câu 36: Thuốc ức chế Enzym, ngoại trừ D. Chỉ 1 trong các giai đoạn hấp thu, phân A. Cimetidine bố, thải trừ B. Omeprazol Câu 33: Tương tác thuốc nguồn gốc Dược động học C. Rifampicine A. Chỉ xảy ra ở những giai đoạn khác D. Erythromycine nhau của hấp thu Câu 37: Thuốc liệt đối giao cảm là B. Có thể xảy ra ở những giai đoạn khác A. Berodual nhau của hấp thu, phân bố B. Ipratropium C. Có thể xảy ra ở những giai đoạn khác nhau của hấp thu, phân bố, chuyển hóa C. Theophylin D. Có thể xảy ra ở những giai đoạn D. Glucocorticoid khác nhau của hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ thuốc trong Câu 38: Tác dụng không mong muốn thường cơ thể gặp của các thuốc cường adrgic Câu 34: Tăng tốc độ qua dạ dày là A. Nhịp tim nhanh, run nhẹ A. Metoclopramide (primperan) B. Nhức đầu, mất ngủ, giãn mạch ngoại biên, loạn nhịp tim, hạ kali máu
- C. Lờn thuốc C. Nhức đầu, mất ngủ, giãn mạch ngoại biên, loạn nhịp tim, hạ kali máu D. Tăng glucose và acid béo tự do trong máu, phản ứng quá mẫn D. Tất cả đúng Câu 39: Thuốc chẹn chọn lọc trên beta 1 ngoại Câu 42: Thuốc thường dùng điều trị bệnh trào trừ ngược dạ dày thực quản, ngoại trừ A. Metoprolol A. Thuốc ức chế bơm proton B. Atenolol B. Thuốc ức chế thụ thể H2 C. Timolol C. Thuốc ức chế thụ thể H1 D. Bisoprolol D. Thuốc tăng cường làm rỗng dạ dày Câu 40: Chọn câu sai về creatinkinase (CK) Câu 43: Trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày hoặc creatinphosphokinase(CPK) thực quản cần dùng A. Không phải mọi tổn thương ở mô A. Đơn trị phối cơ xương đều gây tăng CK huyết B. Phối hợp hai loại thuốc thanh C. Phối hợp ba loại thuốc B. Phân hủy cơ vân cấp do chấn thương, do hôn mê kéo dài, do dùng quá liều 1 D. Phối hợp nhiều loại thuốc số thuốc có thể gây tăng CK Câu 44: Phân độ tăng huyết áp theo JNC 7, C. Các trường hợp tổn thương cơ xương Hiệp hội Tim Mạch Việt Nam khác như loạn dưỡng cơ, viêm nhiều cơ hoặc thiểu năng tuyến giáp cũng có A. Tiền tăng huyết áp HATT (mmHg) =160 hoặc HATTr (mmHg) >=100 Câu 41: Tác dụng không mong muốn tại chỗ D. Bình thường HATT (mmHg)
- bệnh, chẩn đoán hay chữa bệnh, hoặc Câu 48: Trang web chứa nhiều thông tin và tra làm thay đổi một chức năng sinh lý cứu tương tác thuốc là B. Một phản ứng độc hại không được A. Drug.com định trước và xuất hiện ở liều B. medlinePlus thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán hay chữa bệnh, C. FDA hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý D. Drug Enforcement Administration (DEA) C. Bao gồm những phản ứng do dùng sai thuốc, dùng sai liều, dùng liều cao có Câu 49: Aspartat aminotransferase (ASAT) có mục đích , do nhầm lẫn hoặc vô tình đặc điểm D. A, C đúng A. Có nhiều nhất ở mô mỡ và gan Câu 46: ADR là tên gọi chung cho mọi tác B. ASAT là enzym tăng sớm nhất trong dụng không mong muốn xảy ra khi huyết thanh sau nhồi máu cơ tim A. Dùng quá liều C. ASAT tăng trong các bệnh về gan, đặc biệt trong viêm gan siêu vi trùng B. Dùng đúng liều hoặc do nhiễm độc C. Dùng liều thấp D. Tất cả đúng D. Dùng đúng liều hay liều cao Câu 50: Enzym tăng sớm nhất trong huyết thanh sau nhồi máu cơ tim là Câu 47: Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với một thuốc cũng có thể gặp dị ứng với một A. ASAT thuốc khác có cấu trúc tương tự ví dụ như B. ALAT A. Các trường hợp dị ứng với kháng sinh penicillin cũng có thể bị dị ứng C. CK chéo với kháng sinh cephalosporin D. Phosphatase kiềm B. Các trường hợp dị ứng với kháng sinh Câu 51: Enzym đặc hiệu với gan hơn vì penicillin cũng có thể bị dị ứng chéo thường ít khi tăng trong các bệnh khác ngoài với kháng sinh aminoglycosid nhu mô gan: C. Các trường hợp dị ứng với kháng sinh A. ASAT aminoglycosid cũng có thể bị dị ứng chéo với kháng sinh phenicol B. ALAT D. Các trường hợp dị ứng với kháng sinh C. CK aminoglycosid cũng có thể bị dị ứng chéo với kháng sinh cephalosporin D. Phosphatase kiềm
- Câu 52: Bạch cầu có tỷ lệ cao nhất là B. Nhịp chậm, đồng tử co nhỏ, nôn, tăng tiết nước bọt, nước mắt, dịch phế A. Bạch cầu đa nhân trung tính quản, vã mồ hôi, ỉa chảy, co thắt phế quản B. Bạch cầu đa nhân ưa acid C. Mạch nhanh, tăng huyết áp, thở nhanh, C. Bạch cầu mono nhiệt độ tăng, đồng tử giãn D. Bạch cầu lympho D. Tất cả đúng Câu 53: Tế bào có khả năng miễn dịch là Câu 56: Các biện pháp ngăn ngừa hấp thu, loại A. Bạch cầu đa nhân trung tính bỏ chất độc B. Bạch cầu đa nhân ưa acid A. Làm sạch da, tóc bằng nước ấm, xà phòng và nước gội đầu nếu chất độc C. Bạch cầu mono bám vào da, tóc như thuốc trừ sâu D. Bạch cầu lympho B. Rửa mắt Câu 54: Chọn câu sai C. Gây nôn A. Tất cả các kháng sinh đều gây ra tác D. Tất cả đúng dụng không mong muốn (ADR) Câu 57: Định nghĩa tăng huyết áp B. ADR nghiêm trọng có thể dẫn tới tử vong ngay là sốc phản vệ A. Khi huyết áp tâm thu 140 mmHgvà huyết áp tâm trương 90 mmHg C. Tất cả các trường hợp ADR không thể tự khỏi khi ngừng thuốc nhưng B. Khi huyết áp tâm thu 140 mmHgvà/ nhiều trường hợp hậu quả rất hoặc huyết áp tâm trương 90 trầm trọng mmHg D. Phải thận trọng khi kê đơn kháng sinh C. Khi huyết áp tâm thu 140 mmHgvà/ cho người cao tuổi, người suy giảm hoặc huyết áp tâm trương 85 mmHg chức năng gan – thận vì tỷ lệ gặp ADR D. Khi huyết áp tâm thu 130 mmHgvà/ và độc tính cao hơn người bình thường hoặc huyết áp tâm trương 85 mmHg Câu 55: Hội chứng ngộ độc opioid bao gồm Câu 58: Chọn câu sai về xét nghiệm huyết học các triệu chứng A. Trong máu có ba loại huyết cầu: hồng A. Giảm ý thức, ức chế hô hấp và đồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu tử co nhỏ như đầu đinh, thấy nhịp chậm, hạ huyết áp, hạ thân nhiệt, B. Chức năng chính của hồng cầu là giảm phản xạ và vết tiêm chích chuyển vận oxy từ phổi đến các mô nhờ vai trò của hemoglobin (huyết sắc tố)
- C. Được coi là thiếu máu khi nồng độ Câu 60: Các thuốc cường adrenergic loại có huyết sắc tố thấp hơn 13g/dl ở nữ tác dụng dài bao gồm và 12g/dl ở nam A. Terbutalin D. So sánh tỷ lệ phần trăm giữa thể tích B. Fenoterol huyết cầu với máu toàn phần được gọi là hematocrit C. salbutamol Câu 59: Trong suy tim mạn tính, thuốc được D. Salmeterol sử dụng để kiểm soát triệu chứng phù nề và khó thở ở bệnh nhân cải thiện sự sống còn ở những bệnh nhân bị suy tim và không gây hạ kali máu A. Furosemid B. Spironolactone C. Captopril D. Valsartan
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn