intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập chủ đề 2: Các hằng đẳng thức đáng nhớ

Chia sẻ: Ngoc Ngo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

653
lượt xem
74
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập chủ đề 2: Các hằng đẳng thức đáng nhớ gồm 14 câu hỏi bài tập về hằng đẳng thức. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập rèn luyện nâng cao kiến thức của mình. Để nắm vững nội dung chuyên đề mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập chủ đề 2: Các hằng đẳng thức đáng nhớ

  1. Bài tập chủ đề 2: CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Bài 1 : (HKI 2011-2012) Viết tiếp vào vế phải để được các hằng đẳng thức a. (a  b) 2  ... c. (a  b)3  ... b. a 2  b2  ... d. a3  b3  ... Bài 2 : Điền vào chỗ trống cho thích hợp a. x 2  4 x  4  ... f. ( x  3)( x 2  3x  9)  ... k. 16 x 2 –8x  1  ... b. x 2  8x 16  ... g. x 2  2 x  1  ... l. 9 x 2  6 x  1  ... c. ( x  5)( x  5)  ... h. x 2 –1  ... m. 36 x 2  36 x  9  ... d. x3  6 x 2  12 x  8  ... i. x 2  6 x  9  ... n. x 3  27  ... e. ( x  2)( x 2  2 x  4)  ... j. 4 x 2 –9  ... Bài 3. Tính a. (x + 2y)2 d. (x - 1)2 1 2 f. (x - ) b. (x - 3y)(x + 3y) e. (3 - y)2 2 c. (5 - x)2 Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng 1 a. x2 + 6x + 9; b. x2 + x + ; c. 2xy2 + x2y4 + 1. 4 Bài 5. Điền vào chỗ trống a. ...  2 xy  y 2  ( x  ...) 2 d. ...  xy  y 2  (...  ...) 2 1 2 1 2 b. 9 x  ...  y  (...  ...) e. x  ...  y  (...  ...) 2 2 2 2 4 4 c. 2 x  xy  ...  (...  ...) 2 2 Bài 5. Rút gọn biểu thức: a. (x + y)2 + (x - y)2 b. 2(x - y)(x + y) +(x - y)2 + (x + y)2 c. (x - y + z)2 + (z - y)2 + 2(x - y + z)(y - z). Bài 7. Ứng dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện các phép tính sau a. (y - 3)(y + 3) e. (x - y)3 - (x + y)3 2 2 b. (m + n)(m - mn + n ) f. (1 + x + x2)(1 - x) c. (2 - a)(4 + 2a + a2) g. (1 + x)(1 - x + x2) d. (a + b)2 - (a - b)2 Bài 8. Thực hiện phép tính a. (5 x – y)2 2  1 d.  x   b. (2 x  y )2 3  4  3 c.  x 2  y  .  x 2  y  e.  x 2   2 2 2 1 y  5  5  3 2 
  2. f. (3x 2 – 2 y)3 i. ( x  2y  z)( x  2y – z) g. ( x  3y)( x 2  3xy  9 y 2 ) j. (2 x –1)(4 x 2  2 x  1) h. ( x 2  3).( x 4  3x 2  9) k. (5  3 x )3 Bài 9. Tính giá trị của biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức a. x2 - y2 tại x = 87 và y = 13 3 2 b. x - 3x + 3x - 1 tại x = 101 3 2 c. x + 9x + 27x + 27 tại x = 97 d. 25x2 - 30x + 9 tại x = 2 e. 4x2 - 28x + 49 tại x = 4 Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a. A  5x – x 2 c. C  4 x – x 2  3 e. E  5  8x  x 2 b. B  x – x 2 d. D  –x 2  6 x  11 f. F  4 x  x 2  1 Bài 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a. A  x 2 – 6 x  11 b. B  x 2 –20 x  101 c. C  x 2  6 x  11 Bài 12. Tìm x, biết a. (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9 b. (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8) = 1 c. 3(x + 2)2 + (2x - 1)2 - 7(x + 3)(x - 3) = 36 d. (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1 Bài 13.Tính nhẩm theo các hằng đẳng thức các số sau: a. 192; 282; 812; 912 b. 19. 21; 29. 31; 39. 41 c. 732 +272 +73.54 (HKI 2010-2011) d. 292 - 82; 562 - 462; 672 - 562 Bài 14. Chứng minh các hằng đẳng thức sau: a. a2 + b2 = (a + b)2 - 2ab b. a4 + b4 = (a2 + b2)2 - 2a2b2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0