intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP CHƯƠNG XI. SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ KHÁC

Chia sẻ: Paradise3 Paradise3 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

89
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được A. polistiren. B. polivinyl axetat. C. polibutađien. D. polietilen. 2. Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là: A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ D. Tham gia phản ứng este hoá

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP CHƯƠNG XI. SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ KHÁC

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG XI. SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ KHÁC 1. Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được A. polistiren. B. polivinyl axetat. C. polibutađien. D. polietilen. 2. Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là: A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ D. Tham gia phản ứng este hoá 3. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dd: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là: A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd Ag2O . NH3 C. Quỳ tím, đá vôi D. Natri, đá vôi 4. Cho sơ đồ sau: C4H10  X  Y  CH3COOC2H5; X, Y lần lượt là: A. C2H4, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH C. CH4, CH3COOH D. CH3COOH, CH3COONa 5. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là: A. Một muối và một rượu B. Một muối và một anđehit C. Một axit cacboxylic và một rượu D. Một axit cacboxylic và một xeton 6. Phản ứng 3 thu ộc loại phản ứng: A. thuỷ phân B. xà phòng hoá C. este hoá D. nitro hoá 7. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với Na, với dd NaOH đun nóng và Ag2O.NH3. Vậy A có CTCT là: A.C2H5COOH B.CH3-COO- CH3 C.H-COO- C2H5 D.HOC-CH2-CH2OH 8. Cho các chất C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH. Phương án nào sau đây thể hiện sự sắp xếp các chất trên theo chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử Hidro: A.CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH B.C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH C.C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH D.CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH 9. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 thoả mãn: X tác dụng với D2 NaOH (to), không tác dụng với Na2CO3, X làm mất màu D2 nước Brom. Vậy X có công thức cấu tạo là: A.CH2 = CH – COOH B.HCOO – CH = CH2
  2. C. HOC – CH2 – CHO D.CH3 – CO - CHO 10. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88 dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nào trong các chất sau: A. Axit Butanoic B. Metyl Propionat C. Etyl Axetat D. Isopropyl Fomiat . 11. Điều kiện phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao nhất là gì? A. Dùng dư rượu hoặc axit B. Chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp C. Dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phản ứng D. Cả 3 đáp án trên. 12. Chất hữu cơ X có CTPT C3H4O2. Chất X thỏa mãn sơ đồ pư: X + H2  Y, Y + NH3  CH3CH2COONH4. Chất X là chất nào sau đây: A. CH2 – CH = O CH = O B. H –COO – CH = CH2  RCOO  C H 0 t  3NaOH  3RCOONa  C3 H 5 (OH )  C. CH2 = CH – COOH 3 5 3 D. CH3 – C – CH = O || O 13. Những chất sau, chất nào không phản ứng với HNO3.H2SO4đ, t0 A. Rượu Etylic B. Phenol B. C. Glixerin D. Axit axetic 14. Cho 2 chất hữu cơ C2H4O2; C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau: A. Đều là axit no đơn chức B. Đều là este đơn chức C. Đều có pư với dd NaOH D. Trong phân tử có 1 liên kết  15. X là 1 axit đơn chức có pư với dd Br2. X là chất nào sau đây: A. Axit Stearic B. Axit metacryic C. Axit fomic D. Axit propionic 16. Công thức chung sau đây là của chất nào: CnH2nO2 (mạch hở đơn chức) A. Axit không no đơn chức B. Este no đơn chức C. Là anđêhit no đơn chức D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit 17. Tính axit của chất axit axetic, axit phenic, axit cacbonic và rượu Etylic giảm dần theo dãy sau: A. Axit axetic, rượu Etylic, axit cacbonic, axit phenic B. Axit axetic, axit cacbonic, axit phenic, rượu Etylic C. Tính axit của 4 chất trên tương đương nhau vì cả 4 đều là axit yếu. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. 18. Chất X có CTPT C3H4O2. X không phản ứng Na, chỉ pư với NaOH, với H2 và dd Br2, X là chất nào sau đây: A. CH2 – CH = O CH = O B. H –COO – CH = CH2 C. CH2 = CH – COOH D.CH3 – C – CH = O
  3. || O 19. Chất X, Y thỏa mãn sơ đồ sau là chất nào: X C2H5OH CH3COOH Y A. Rượu etylic, Etyl axetat B. Anđêhit axetic, Etyl axetat C. Anđêhit axetic, Metyl axetat D. C2H4, CH3COONa 20. Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau: X không tác dụng với Na, X tác dụng với d2 NaOH, và X phản ứng với Ag2O.NH3. Vậy X là chất nào trong các chất sau: A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. C3H7OH D. HO – CH2 – CHO 21. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerin với các axit không no C17H13COOH (axit oleic), C17H29COOH (axit linoleic). Hãy cho biết có thể tạo ra được bao nhiêu loại este (chứa 3 nhóm chức este) của glixerin với các gốc axit trên? A. 4 B.5 C.6 D.2 22. Hãy sắp xếp độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức (- OH, -COOH) theo thứ tự giảm dần. CH3COOH (1) C2H5OH(2) C3H5(OH)3(3) C6H5OH(4) A. 4,2,3,1 D.1,4,3,2 C.1,3,4,2 D.2,3,4,1 23. Trong các chất: rượu etylic, phenol, axitaxetic, chất phản ứng được với cả 3 chất : ddNaOH, Na, CaCO3 là: A. Rượu etylic C. Axit axetic B. Phenol D. Phenol và axit axetic 24. Phản ứng nào sau đay chứng tỏ phênol có tính axit và tính axit yếu? A. Phenol phản ứng với kim loại kiềm và bazơ kiềm. B. Phenol phản ứng với nước brôm. B. Phenol phản ứng với kim loại kiềm. D. Phenol phản ứng với bazơ kiềm và bị axit cacbonic đẩy ra khỏi natriphenolat. 25. Este X có CTCP C4H6O2 Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là. A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2- CH= CH2
  4. C. HCOOCH2- CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3 26. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH. Nồng độ mol/l của dd NaOH là. A. 0,5 M B. 1 M C. 1,5 M D. 2M 27. Xà phòng hoá hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este là HC00C2H5 và CH3C00CH3 đã dùng hết 100 ml dd NaOH A. 0,5 M B. 1 M C. 1,5M D. 2M 28. Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và rượu no đơn chức có dA.C02=2. Công thức phân tử của X là: A. C2H402 B. C3H602 C. C4H602 D.C4H802 29. Để trung hoà 30ml dd một axit hữu cơ no, đơn chức cần 60ml dd NaOH 0,2M. Nồng độ mol/l của dd axit là: A. 0,2M B. 0,4M C. 0,02M D. 0,04M 30. Axit Fomic không tác dụng với các chất nào trong các chất sau A.CH3OH B.NaCl D.Cu(OH)2 (xt OH-, to) C.C6H5NH2 31. Cho các chất CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COOH. Phương án nào sau đây thể hiện sự sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi: A. CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COOH B. CH3CHO, C2H5OH,HCOOH, CH3COOH C. HCOOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH D. C2H5OH, HCOOH, CH3COOH, CH3CHO 32. Chất C4H8O2 có số đồng phân este là: A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm 33. Nhận biết axit Fomic và axit metacrylic bằng cách nào sau đây chưa đúng: B. Tráng bạc A. Dd Br2 D. Cu(OH)2.NaOH t0 C. Na2CO3 34. Cho các chất sau: CH3C0OH (1) CH3-CHOH- CH3 (2) HOCH2 - CH2 - CH2OH (3) HOCH2-CHOH - CH2OH (4) Chất tác dụng với Na và Cu(OH)2 là: A. (1), (4) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (2) Hợp chất hữu cơ C4H802 có số đồng phân este là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 35. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết OH trong phân tử của các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH2=CHCOOH (3), C6H5OH (4), CH3C6H4OH (5), C6H5CH2OH (6) là: A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).
  5. B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3). C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6). 36. Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH3 – CHCl2 2. CH3 – COO – CH =CH2 3. CH3 – COOCH2 – CH = CH2 4. CH3 – CH2 – CH =Cl OH 5. CH3 – COOCH3 Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 1, 2 C. 1, 2, 4 D. 3, 5 37. Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g rượu đơn chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít. Công thức phân tử của chất X là: COOCH3 H2C COOCH3 HC CO O CH3 C CO O CH3 H2 COOCH3 A. B. O O OC2H5 OCH3 OC2H5 OCH3 C. O D. O 38. Cho 8g canxicacbua tác dụng với nước thu được 2,24lít axetilen ( ở đktc). Lấy khí sinh ra cho hợp nước khi có mặt xúc tác HgSO4, sau đó chia sản phẩm thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Đem khử bằng H2 (Ni, to) thành rượu tương ứng. - Phần 2: oxi hóa (xúc tác Mn2+) thu được axit tương ứng. Thực hiện phản ứng este hóa rượu và axit trên trên thu được m(g) este (biết rằng hiệu suất các phản ứng hợp nước, phản ứng khử, oxi hóa và este hóa bằng 80%). m có giá trị là: A. 2,2528g B. 2,2528g C. 4,5056g D. 4,5050g 39. Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A CH3 – COOCH3 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 40. Chia hỗn hợp X gồm hai axit (Y là axit no đơn chức, Z là axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi). Số nguyên tử trong Y, Z bằng nhau. Chia X thành ba phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng hết với 100ml dd NaOH 2M. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 150ml dd H2SO4 0,5M.
  6. - Phần 2: Phản ứng vừa đủ với 6,4g Br2 - Phần 3: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2(đktc). Số mol của Y, Z trong X là: A. 0,01 và 0,04. B. 0,02 và 0,03. C. 0,03 và 0,02. D. 0,04 và 0,01. 41. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên ta thu được hỗn hợp Y gồm một rượu và axit. Nếu đốt cháy 1.2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 2,24lít B. 3,36lít C. 1,12lít D. 4,48lít 42. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21g, sau đó cho qua dd Ca(OH)2 dư thu được 34,5g kết tủa. Các este nói trên thuộc loại: A. No đơn chức B. Không no đơn chức C. No đa chức D. Không no đa chức. 43. Xà phòng hóa este C4H8O2 thu được rượu etylic. Axit tạo thành este đó là A) axit axetic C) axit propionic B) axit fomic D) axit oxalic 45. Phân tích định lượng một axit hữu cơ đơn chức A kết quả cho 40% C và 6,66% H. A có công thức là: A) CH3COOH C) HCOOH B) CH2=CH-COOH D) (COOH)2 46. Cho một axit không no mạch hở chứa một liên kết đôi C=C, đơn chức tác dụng với một rượu no đơn chức thu được este X có công thức tổng quát là: A) CnH2n-2O2 C) CnH2nO2 B) CnH2n-2O4 D) CnH2n+2O2 H 2O CuO Ag2O A C2H4 D A C B 47. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: . Các chất A, B, C, D trong sơ đồ lần lượt là: A) C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COO-C2H5 B) C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5 C) CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COO-C2H5 D) CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COO-C2H5 48. Hệ số tỷ lượng tương ứng trong phản ứng C2H5COOH + O2  CO2 + H2O lần lượt là A) 2, 7, 6, 6 C) 1, 3, 3, 3 B) 2, 5, 2, 3 D) 1, 2, 2, 3 49. Hệ số tỷ lượng tương ứng trong phản ứng CH3COONa + O2  Na2CO3 + CO2 + H2O lần lượt là A) 2, 4, 1, 3, 3 C) 1, 3, 3, 3, 4 B) 2, 5, 1, 3, 3 D) 2, 3, 1, 2, 3 50. Khi cho axit axetic tác dụng với HO-CH2-CH2-OH có thể thu được các este A) CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 và CH3COO-CH2-CH2OH
  7. B) CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-COO-CH3 C) CH3-OOC-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-OOC-CH3 D) CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3 51. Axit CH2=CH-COOH có phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau: A) Na, dd Br2,Cu(OH)2,CH3OH, CaCO3, MgO B) Na, MgO, KOH, CH3OH, C6H5OH, dd Br2 C) Na, NaOH, Cu(OH)2, dd Br2, C2H5OH, Cu D) K, NaHCO3, dd Br2, CH3OH, Ag, Cu(OH)2 52. Số chất hữu cơ đơn chức ứng với CTPT C4H8O2 là: A) 6 chất B) 8 chất C) 4 chất D) 13 chất 53. Axit axetic có phản ứng được với các chất trong dãy sau: A) Mg, CuO, KOH, C2H5OH B) Dd Br2, Mg, CuO, KOH, C2H5OH C) KOH, C2H5OH, HCl, Cu D) Mg, NaHCO3, KOH, C2H5OH 54. Cho sơ đồ sau: C2H2  A  B  D  CH3COO-C2H5. Các chất A, B, D tương ứng là A) CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B) C2H4, C2H6O2, C2H5OH C) C4H4, C4H6, C4H10 D) C2H6, C2H5Cl, CH3COOH 55. Số lượng axit ứng với công thức phân tử C5H10O2 là A) 4 B) 2 C) 3 D) 5 56. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một axit no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Axit đó là: A) Axit axetic B) Axit fomic C) Axit propionic D) Axit butiric 57. X là một axit hữu cơ no đơn chức. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam muối natri của X sản phẩm thu được gồm Na2CO3, H2O và 1,12 lít CO2 (đktc). X là: A) Axit fomic B) Axit axetic C) Axit propionic D) Axit butiric 58. Axit cacboxylic là: A) Những hợp chất hữu cơ phân tử chứa nhóm cacboxyl liên kết với gốc hidrocacbon B) Những hợp chất hữu cơ phân tử chứa nhóm cacboxyl liên kết với gốc hidrocacbon không no C) Những hợp chất hữu cơ phân tử chứa nhóm cacboxyl liên kết với gốc hidrocacbon no D) Những hợp chất hữu cơ phân tử chứa nhóm -CHO liên kết với gốc hidrocacbon 59. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng về nhiệt độ sôi là: A) H-COO-C2H5, C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH B) C2H5COOH, CH3COOH, C2H5OH, H-COO-C2H5 C) H-COO-C2H5, CH3COOH, C2H5OH, C2H5COOH D) C2H5OH, CH3COOH, H-COO-C2H5, C2H5COOH 60. Axit cacboxylic không no đơn chức: A) Những chất hữu cơ phân tử có một nhóm -COOH liên kết với gốc hidrocacbon không no B) Những chất hữu cơ phân tử có nhóm -COOH liên kết với gốc hidrocacbon không no
  8. C) Những chất hữu cơ phân tử có một nhóm -COOH liên kết với gốc hidrocacbon no D) Những chất hữu cơ phân tử có nhóm -COOH liên kết với gốc hidrocacbon no 61. Axit hữu cơ B có cấu tạo mạch không phân nhánh và có công thức đơn giản là C3H5O2. B có công thức phân tử là: A) C6H10O4 B) C3H5O2 C) CH3COOH D) C2H3COOH 62. Dãy các chất sau đều có khả năng tác dụng với dd NaHCO3: A) HCOOH, CH3COOH, HOOC-COOH, HO-CH2-COOH B) CH3COOH, C6H5OH, HCOOH, CH2=CH-COOH C) HCOOH, CH3COOH, HOOC-COOH, HO-CH2-CH2-OH D) CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH2=CH-COOH 63. A là một este đơn chức có công thức đơn giản là C2H4O. Khi xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam A bằng NaOH thu được 4,1 gam muối khan. A là A) etylaxetat B) n-propylfomiat C) iso-propylfomiat D) metylpropionat 64. Điều chế axit axetic bằng phương pháp lên men giấm trực tiếp từ A) rượu etylic B) andehit axetic D) glucozơ C) axetilen 65. Hỗn hợp A chứa hai axit cacboxylic no đều có cấu tạo mạch thẳng và không có phản ứng tráng gương. Để trung hòa 1,5 mol hh A cần 2 mol NaOH. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A thì thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hai axit có trong A là: A) (CH3COOH và HOOC-COOH) hoặc (C2H5COOH và HOOC-COOH) B) CH3COOH và HOOC-COOH C) C2H5COOH và HOOC-COOH D) C2H5COOH và HOOC-CH2-COOH 66. Chất hữu cơ X có phản ứng với NaHCO3 tạo ra khí CO2. Phân tử X chứa nhóm: A) –CHO B) –OH C) -NH2 D) -COOH 67. A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một rượu no đơn chức. Tỷ khối hơi của A so với H2 là 44. A có công thức phân tử là: A) C3H6O2 B) C2H4O2 C) C4H8O2 D) C2H4O 68. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A) Tách nước B) Hidro hóa C) Đề hidro hóa D) Xà phòng hóa 69. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng: A) Este hóa B) Xà phòng hóa C) Tráng gương D) Trùng ngưng 70. Cặp chất đều có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam là: A) Rượu etylic và andehit axetic B) Glucozơ và phenol C) Glixerin và anilin D) Axit axetic và glixerin 71. Lipit (chất béo) là: A) Este của glixerin với các axit béo B) Este của các axit béo với rượu etylic
  9. C) Este của glixerin với axit nitric D) Este của glixerin với axit clohidric 72. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức là A.CnH2n+1O2 . B. CnH2nO2 . C.CnH2n+1O. D. CnH2n-1O2. 73. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là A.CH3COOCH3. B.HCOOCH3. C.CH3COOC2H5 . D. C 2H5COOCH3. 74. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H4O2. X tác dụng với Na2CO3, rượu etylic, có phản ứng trùng hợp. Y tác dụng với KOH, không tác dụng với kim loại Na. X, Y có công thức cấu tạo thu gọn lần lượt là: A. C2H5COOH và CH3COOCH3. C.CH2= CHCOOH và HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3và C2H3COOH. D.CH2=CHCOOHvà CH3COOCH=CH2. 75. Cho các chất : 1.dd brom 2.CaCO3 3.ddHCl 4. dd NaOH Axit acrylic có thể tác dụng được với các chất sau: A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. 76. Cho các chất: H2O, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH. Chất có nguyên tử hiđro trong nhóm –OH linh động nhất là A.H2O. B. C2H5OH. C. CH3COOH D.C6H5OH. 77. Cho các chất: H2SO4, H2CO3, CH3COOH, C6H5OH. Chất có tính axit yếu nhất là A. H2SO4. B. H2CO3 C. CH3COOH. D. C6H5OH. 78. Phản ứng quan trọng nhất của este là A. phản ứng este hoá. B. phản ứng nitro hoá. C.phản ứng thuỷ phân. D. phản ứng xà phòng hoá. 79. Các chất sau được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là: A. C6H5OH, C2H5OH, CH2=CH- C0OH, C2H5C0OH B. C6H5OH, C2H5OH, C2H5C0OH, CH2= CH- C0OH C. CH2 = CH- C0OH, C2H5C0OH, C6H5OH,
  10. C2H5OH D. C2H5OH, C6H5OH, C2H5C0OH, CH2 = CH- C0OH 80. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H602. Biết X tác dụng với dd NaOH và Ag20 trong dd NH3 đun nóng X là: A. C2H5C0OH B. CH3C00CH3 C. HO - CH2 - CH2 - CHO D. HC00C2H5 81. Khi thuỷ phân este C 4H6O2 trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của C4H6O2 là. A. CH3- COO- CH= CH2 B. H- COO- CH2- CH= CH2 C. H- COO- CH= CH- CH3 D. CH2= CH- COO- CH3 82. Cho dãy các axit: phenic, picric, p-nitrophenol, từ trái sang phải tính chất axit: A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm 83. Tính chất axit của dãy đồng đẳng của axit fomic biến đổi theo chiều tăng của khối lượng mol phân tử là: A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng 84. Cho một dãy các axit: acrylic, propionic, butanoic. T ừ trái sang phải tính chất axit của chúng biến đổi theo chiều: A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng 85. Sự biến đổi tính chất axit của dãy CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH là: A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng 86. Cho 3,38g hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672 ml khí( ở đktc) và dd. Cô cạn dd thu được hỗn hợp rắn Y1. Khối lượng Y1 là: A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76g D. 4,04g 87. Có bốn dd loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: anbumin, glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuốc thử sau để phân biệt bốn chất trên? A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. HNO3 đặc. D. CuSO4. 88. Chất A là este của glixerin với axit cacboxylic đơn chức mạch hở A1. Đun nóng 5,45g A với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15g muối. 1. Số mol của A là: A. 0,015 B. 0,02 C. 0,025 D. 0,03 89. Dãy các chất sau có phản ứng este hoá với HO-CH2-COOH:
  11. A) CH3COOH, C2H5OH, CH3OH, CH2=CH-COOH B) HCOOH, CH3OH, CH3CHO, C2H5OH C) CH2=CH-COOH, CH3OH, HCHO, HCOOH D) CH3OH, C2H5OH, HCOOH, HCHO 90. Chất hữu A có công thức C3H4O2. Dd của A làm hồng quỳ tím. A có cấu tạo là: A) CH2=CH-COOH B) CH3-COOH C) H-COO-CH=CH2 D) CH3-CO-CH=O 91. Tính axit của các chất giảm dần theo dãy: A) H2SO4 > CH3COOH > H2CO3 > C6H5OH B) H2CO3 > C6H5OH > CH3COOH > H2SO4 C) C6H5OH > H2CO3 > CH3COOH > H2SO4 D) H2SO4 > C6H5OH > CH3COOH > H2CO3 92. Hai dd có cùng nồng độ mol/lít. A chứa CH3COONa; B chứa C6H5ONa. A) pHB > pHA > 7 B) pHA > pHB > 7 C) pHB < pHA < 7 D) pHA < pHB < 7 93. Este là chất hữu cơ A) sinh ra từ phản ứng giữa axit (vô cơ hoặc hữu cơ) với rượu B) sinh ra từ phản ứng giữa axit (vô cơ hoặc hữu cơ) với kiềm C) có chứa nhóm chức -COO- D) có công thức tổng quát là CnH2n+1COOR 94. Những chất sau khi tan trong nước tạo ra dd có pH nhỏ hơn 7: A) KOH, CH3COONa, Na2CO3 B) HCl, NaHSO4, AlCl3, Fe(NO3)3 C) H2SO4, NaHCO3, CH3COONa D) HCl, H2SO4, NaHCO3, Na2CO3 95. Cặp chất đồng phân là: A) Axit axetic và etyl axetat B) Axit axetic và metyl axetat C) Axit axetic và andehit axetic D) Axit axetic và rượu etylic 95. Khi thuỷ phân C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của C4H6O2 là một trong các công thức nào sau đây? H3 C O C CH2 H O A. H O C C C H2 H2 H O B. H O C C CH3 HH O C. H2 C C O CH3 H O D. 96. Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g rượu đơn chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít. Công thức phân tử của chất X là:
  12. COOCH3 H2C COOCH3 HC COOCH3 C COOCH3 H2 COOCH3 A. B. O OC2H5 O OCH3 OC2H5 OCH3 C. O D. O 97. Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A CH3 – COOCH3 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 98. Có bốn chất lỏng đựng trong bốn lọ bị mất nhãn: toluen, rượu etylic, dd phenol, dd axit fomic. Để nhận biết bốn chất đó có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dùng quỳ tím, nước brom, natri hiđroxit. B. Natri cacbonat, nước brom, natri kim loại C. Quỳ tím, nước brom và dd kali cacbonat. D. Cả A, B, C đều đúng. 99. Chia hỗn hợp X gồm hai axit (Y là axit no đơn chức, Z là axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi). Số nguyên tử trong Y, Z bằng nhau. Chia X thành ba phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng hết với 100ml dd NaOH 2M. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 150ml dd H2SO4 0,5M. - Phần 2: Phản ứng vừa đủ với 6,4g Br2 - Phần 3: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2(đktc). a. Số mol của Y, Z trong X là: A. 0,01 và 0,04. B. 0,02 và 0,03. C. 0,03 và 0,02. D. 0,04 và 0,01. b. Công thức phân tử của Y và của Z là: A. C2H4O2 và C2H2O2 B. C3H6O2 và C3H4O2 C.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1