
BÀI T P K TOÁN TÀI CHÍNH 2Ậ Ế
CH NG 6: K TOÁN TIÊU TH VÀ XÁC ĐNH K T QU KINH DOANHƯƠ Ế Ụ Ị Ế Ả
BÀI T P TÌNH HU NGẬ Ố
Tình hu ng 1. ốCông ty M ph m Thái D ng có ch ng trình t ng hàng cho kháchỹ ẩ ươ ươ ặ
hàng dùng th s n ph m tr ng da Tây Thi. Ch ng trình đc áp d ng t i t t c cácử ả ẩ ắ ươ ượ ụ ạ ấ ả
Siêu th trên đa bàn thành ph Hà N i trong tháng 8/2017. Các khách hàng đc t ngị ị ố ộ ượ ặ
1 l tr ng da Tây Thi mà không c n mua s n ph m c a Thái D ng. T i Siêu thọ ắ ầ ả ẩ ủ ươ ạ ị
Winmart Trung Hòa, trong tháng 8 đã phát đc 200 l tr ng da Tây Thi, bi t giá v nượ ọ ắ ế ố
200 l là 6.000.000, giá bán ch a thu GTGT 10% là 8.000.000.ọ ư ế
Yêu c u:ầ K toán t i Công ty M ph m Thái D ngế ạ ỹ ẩ ươ
Tình hu ng 2ố. Công ty n c m m Phú Qu c có ch ng trình khuy n m i kháchướ ắ ố ươ ế ạ
hàng mua 3 chai n c m m cá c m nguyên ch t thì đc t ng thêm 1 chai n cướ ắ ơ ấ ượ ặ ướ
m m cá c m nguyên ch t, giá bán c a m t chai n c m m cá c m nguyên ch tắ ơ ấ ủ ộ ướ ắ ơ ấ
ch a thu GTGT 10% là 20.000 đng, giá xu t kho là 12.000 đng.ư ế ồ ấ ồ
Yêu c uầ: K toán bên bán hàng và bên mua hàng gi đnh ho t đng mua bán trên làế ả ị ạ ộ
mua bán ch u, ch a thanh toán.ị ư
Tình hu ng 3. ốĐ chào đón năm h c m i, Công ty Văn phòng ph m H ng Hà cóể ọ ớ ẩ ồ
ch ng trình mua 10 quy n v t ng 1 gói k o. Giá bán 10 quy n v ch a bao g mươ ể ở ặ ẹ ể ở ư ồ
thu GTGT 10% là 50.000, giá c a 1 gói k o trên th tr ng là 5.000. Giá v n c a 10ế ủ ẹ ị ườ ố ủ
quy n v là 40.000, giá v n c a 1 gói k o là 4.000.ể ở ố ủ ẹ
Yêu c uầ: K toán bên bán hàng và bên mua hàng gi đnh ho t đng mua bán trên làế ả ị ạ ộ
mua bán ch u, ch a thanh toán.ị ư
Tình hu ng 4ố. Vietnam Airline có ch ng trình t ngày 1/1/2017 đn h t ngàyươ ừ ế ế
31/12/2017 khách hàng nào bay đc 10.000 d m s đc th ng 1 vé máy bay h ngượ ặ ẽ ượ ưở ạ
VIP HN-H ng Kông có giá tr 10.000.000 (10 tri u). Gi s giá v n c a t ng chuy nồ ị ệ ả ử ố ủ ừ ế
bay có giá tr b ng 60% giá tr chuy n bay.ị ằ ị ế
1. Ngày 20/1 ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – Phú Qu c, giá tr vé máy bayễ ứ ồ ộ ố ị
5.000.000, đc tính 500 d m, t ng ng v i s ti n th ng 500.000ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở
2. Ngày 30/3 Ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – Qui Nh n, giá tr vé máy bay làễ ứ ồ ộ ơ ị
4.000.000, đc tính 400 d m, t ng ng v i s ti n th ng 400.000ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở
3. Ngày 30/5 Ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – Hà Lan có giá tr 30.000.000,ễ ứ ồ ộ ị
đc tính 3.000 d m t ng ng v i s ti n th ng 3.000.000.ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở
4. Ngày 30/10 Ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – M , giá tr vé máy bay làễ ứ ồ ộ ỹ ị
40.000.000, đc tính 4.000 d m t ng ng v i s ti n th ng 4.000.000ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở
1

5. Ngày 30/11 Ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – Đc, giá tr vé máy bay làễ ứ ồ ộ ứ ị
21.000.000, đc tính 2.100 d m t ng ng v i s ti n th ng 2.100.000.ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở
6. Ngày 30/12 Ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – B c Kinh, giá tr vé máy bayễ ứ ồ ộ ắ ị
là 10.000.000, đc tính 1.000 d m t ng ng v i s ti n th ng 1.000.000ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở
Yêu c u: ầ
1. Đnh kho n các nghi p v phát sinh bán hàng trên c a Vietnam Airlinesị ả ệ ụ ủ
2. Gi s ngày 30/11 Ông Nguy n Văn A không mua vé máy bay Hà N i – Đcả ử ễ ộ ứ
(nghi p v 5) thì khi bán vé máy bay kh h i HN-BK (nghi p v 6), Vietnamệ ụ ứ ồ ệ ụ
Airlines s h ch toán nh th nào?ẽ ạ ư ế
Bài 6.1: Doanh nghi p X tính ệthu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , h ch toánế ươ ấ ừ ạ
hàng t n kho theo ph ng pháp KKĐKồ ươ , trong tháng 06/2016 có tình hình sau: Đn v :ơ ị
1.000đ
I. T n kho đu thángồ ầ
- TK 154: 150.000 - TK 152: 50.000
II. Trong tháng có các nghi p v kinh t phát sinh sauệ ụ ế
1. T ng h p các hoá đn bán hàng theo giá ch a có thu GTGT 10%: 1.605.000.ổ ợ ơ ư ế
Trong đó: đã thu b ng ti n m t: 165.000, đã thu b ng chuy n kho n: 1.275.000, cònằ ề ặ ằ ể ả
l i ch a thu.ạ ư
2. Khách hàng khi u n i m t s s n ph m doanh nghi p bán tr c đây kém ph mế ạ ộ ố ả ẩ ệ ướ ẩ
ch t . Doanh nghi p ch p nh n gi m giá, tr n cho khách hàng: 22.000 (trong đóấ ệ ấ ậ ả ừ ợ
thu GTGT 2.000).ế
3. T p h p hoá đn mua nguyên v t li u trong tháng dùng đ ch bi n s n ph mậ ợ ơ ậ ệ ể ế ế ả ẩ
theo giá ch a có thu GTGT 10%: 600.000. Doanh nghi p đã thanh toán b ng chuy nư ế ệ ằ ể
kho n.ả
3. Tính ra ti n l ng ph i tr cho công nhân s n xu t trong tháng: 150.000.ề ươ ả ả ả ấ
4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo t l quy đnh tính vào chi phí.ỷ ệ ị
6. Kh u hao TSCĐ PXSX: 18.500, b ph n qu n lý doanh nghi p: 5.000.ấ ở ộ ậ ả ệ
7. Đi n mua ngoài ch a tr ti n đã có thu GTGT 10%: 11.550, trong đó s d ng t iệ ư ả ề ế ử ụ ạ
b ph n s n xu t: 10.450, b ph n qu n lý doanh nghi p: 1.100.ộ ậ ả ấ ộ ậ ả ệ
8. Ng i bán nguyên v t li u gi m giá và tr n cho doanh nghi p: 9.900 (trong đóườ ậ ệ ả ừ ợ ệ
thu GTGT 900).ế
9. Xác đnh và n p thu thu nh p doanh nghi p b ng chuy n kho n: 45.000ị ộ ế ậ ệ ằ ể ả
III. K t qu ki m kê hàng t n kho cu i kế ả ể ồ ố ỳ
- TK 152: 85.000 - TK 154: 40.000
- S n ph m t n kho: 100SPA, 200 SPB, 200 SPC.ả ẩ ồ
- S n ph m g i bán: 100 SPA, 20 SPB.ả ẩ ử
Yêu c u:ầ
1. Đnh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ị ả ệ ụ ế
2

2. Ghi các bút toán k t chuy n và tính giá thành s n ph m s n xu t trong k . Bi tế ể ả ẩ ả ấ ỳ ế
r ng doanh nghi p đã s n xu t đc 1.000 SPA, 2.000 SPB, 2.000 SPC. H s chiằ ệ ả ấ ượ ệ ố
phí c a t ng lo i SP l n l t là: 0,8; 1; 0,6.ủ ừ ạ ầ ượ
3. Ghi các bút toán k t chuy n và xác đnh k t qu kinh doanh.ế ể ị ế ả
Bài 6.2: Công ty X tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , h ch toán hàng t nế ươ ấ ừ ạ ồ
kho theo ph ng pháp KKTXươ , trong tháng 06/N có tình hình kinh doanh v SPA nhề ư
sau: (Đn v : 1.000đ)ơ ị
I. T n kho đu kồ ầ ỳ
SPA: 25.000 SP, giá thành đn v : 140/SP.ơ ị
II. Trong tháng có các nghi p v kinh t phát sinh sauệ ụ ế
1. Xu t kho 5.000 ấSPA đ trao đi v i công ty D m t thi t b s n xu t. Giá bán SPAể ổ ớ ộ ế ị ả ấ
ch a thu GTGT 10%: 230/SP. Giá bán c a thi t b theo t ng giá thanh toán: 560.000,ư ế ủ ế ị ổ
thu su t thu GTGT 10%. Công ty D thanh toán s ti n còn thi u cho doanh nghi pế ấ ế ố ề ế ệ
b ng chuy n kho n và đc h ng chi t kh u 1% trên s ti n thanh toán b ng ti n m t.ằ ể ả ượ ưở ế ấ ố ề ằ ề ặ
2. Xu t kho 2.000 SPA đ bán cho khách hàng B theo giá bán ch a thu GTGT 10%:ấ ể ư ế
240/SP. Khách hàng đã thanh toán b ng ti n m t: 20.000ằ ề ặ
3. SPA hoàn thành nh p kho: 35.000 SP, giá thành s n xu t: 135/SP.ậ ả ấ
4. Xu t kho 300 SPA đ ph c v cho h i ngh khách hàngấ ể ụ ụ ộ ị
5. Xuât kho 1000 SP A g i bán cho công ty Z v i giá bán ch a thu 240/SPử ớ ư ế
5. Công ty B tr l i 1.000 SPA nghi p v 2 do hàng kém ph m ch t. Doanh nghi pả ạ ở ệ ụ ẩ ấ ệ
đã ch p nh n và tr n cho công ty B. Lô hàng đc chuy n đn đi lý E đ g iấ ậ ừ ợ ượ ể ế ạ ể ử
bán.
6. Xu t kho 2.000 SPA đ góp v n. Giá do h i đng góp v n đánh giá 120/SP. (t lấ ể ố ộ ồ ố ỷ ệ
ph n trăm bi u quy t c a doanh nghi p là 51%)ầ ể ế ủ ệ
7. Công ty ki m kê phát hi n 200 SPA không đ tiêu chu n quy đnh. Công ty đã bánể ệ ủ ẩ ị
theo giá ph ph m: 88/SP, trong đó thu su t thu GTGT 10%. Khách hàng đã trế ẩ ế ấ ế ả
ti n b ng chuy n kho n sau khi tr chi t kh u 2% đc h ng.ề ằ ể ả ừ ế ấ ượ ưở
8. Chi phí bán hàng t p h p đc trong kậ ợ ượ ỳ
- Ti n l ng: 20.000ề ươ
- Trích các kho n BHXH, BHYT,KPCĐ, BHTNả
- Chi b ng ti n m t: 24.200 (trong đó thu GTGT 2.200).ằ ề ặ ế
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p t p h p đcả ệ ậ ợ ượ
- Ti n l ng: 25.000ề ươ
- Trích các kho n BHXH, BHYT,KPCĐ, BHTNả
Yêu c u:ầ
1. Đnh kho n các nghi p v kinh t phát sinh. Bi t doanh nghi p tính giá thànhị ả ệ ụ ế ế ệ
ph m xu t kho theo:ẩ ấ
- Ph ng pháp bình quân c k d trươ ả ỳ ự ữ
3

- Ph ng pháp nh p tr c – xu t tr cươ ậ ướ ấ ướ
2. K t chuy n xác đnh k t qu kinh doanh bi t thu su t thu thu nh p doanhế ể ị ế ả ế ế ấ ế ậ
nghi p là 22%.ệ
3. Nghi p v 1 công ty D h ch toán nh th nào? Bi t công ty D là doanh nghi pệ ụ ạ ư ế ế ệ
th ng m i. Hàng mang đi đi l y t kho hàng hoá, hàng nh n v đã nh p kho.Giáươ ạ ổ ấ ừ ậ ề ậ
v n hàng xu t đi là 550.000.ố ấ ổ
Bài 6.3: T i DNSX h ch toán HTK theo ph ng pháp KKTX, tính thu GTGT theo ạ ạ ươ ế
ph ng pháp kh u tr (Đn v tính: 1.000đ): ươ ấ ừ ơ ị
I. Đu tháng có s d :ầ ố ư TK155: 785.000 (S l ng SPA: 1.000 cái) và các TK khácố ượ
có s d phù h pố ư ợ
II. Trong k có các nghi p kinh t phát sinh nh sau: ỳ ệ ế ư
1. Nh p kho thành ph m 9.000 TP A, t ng giá thành th c t là 7.020.000ậ ẩ ổ ự ế
2. Xu t kho bán 200 TP A thu b ng ti n m t: Giá bán ch a thu GTGT 10%:ấ ằ ề ặ ư ế
1.900.000.
3. Nh p kho TP A S l ng: 1.780, giá thành th c t : 790/1TPậ ố ượ ự ế
4. Xu t kho g i bán cho công ty Y 3.000 ấ ử TP A, đn giá bán ch a thu GTGT 10% làơ ư ế
980, CP v n chuy n DN ch u đã chi b ng ti n m t 5.000.ậ ể ị ằ ề ặ
5. Xu t kho bán cho công ty Z 1.000 thành ph m A đã thanh toán b ng ti n m t: Trấ ẩ ằ ề ặ ị
giá bán ch a thu GTGT 10% là 950.000.ư ế
6. Xu t kho g i bán công ty H 150 TP A: giá bán ch a thu GTGT 10% là: 1.440.000.ấ ử ư ế
7. Ngân hàng báo có s ti n công ty Y thanh toán v s hàng g i bán NV 4, chi tố ề ề ố ử ở ế
kh u thanh toán Y đc h ng 1%.ấ ượ ưở
8. Xu t kho g i cho c s đi lý 560 TP A, giá bán ch a thu GTGT 10% là:ấ ử ơ ở ạ ư ế
543.200, hoa h ng đi lý 5% (tính trên giá bán ch a có thu GTGT) (thu GTGT hoaồ ạ ư ế ế
h ng đi lý10%.ồ ạ
9. Nh n gi y báo Có c a ngân hàng, công ty H thanh toán lô hàng g i bán NV (6).ậ ấ ủ ử ở
10. Xu t kho 20 TPA đ qu ng cáo không thu ti n, không có các đi u ki n đi kèm,ấ ể ả ề ề ệ
bi t giá bán trên th tr ng thành ph m A là 920/1TP.ế ị ườ ẩ
11. Cu i tháng, ki m kê kho phát hi n thi u 5 TPA ch a rõ nguyên nhân.ố ể ệ ế ư
Yêu c u: ầ
1. Đnh kho n nghi p v kinh t phát sinh theo hai tr ng h p:ị ả ệ ụ ế ườ ợ
- DN tính giá th c t hàng xu t theo ph ng pháp bình quân gia quy n c kì d tr .ự ế ấ ươ ề ả ự ữ
- DN tính giá th c t c a hàng xu t theo ph ng pháp NT-XT ự ế ủ ấ ươ
2. Gi s nghi p v 10, n u khách hàng mua 20 TPA thì s t ng 2 s n ph m Aả ử ở ệ ụ ế ẽ ặ ả ẩ
bi t giá bán trên th tr ng thành ph m A là 920/Tp.ế ị ườ ẩ
Bài 6.4: Doanh nghi p X tiêu th s n ph m A qua đi lý Y. Đu tháng 2/N, doanh ệ ụ ả ẩ ạ ầ
nghi p X có tình hình sau: Đn v tính: đng.ệ ơ ị ồ
I. T n đu tháng 02/Nồ ầ
4

- SPA t n kho: 8.000 SP, Giá thành th c t (Zồ ự ế tt = 60.000đ/SP)
- SPA đã giao cho đi lý Y: 1.700 SP, Zạtt = 61.000đ/SP
- S ti n đi lý Y n doanh nghi p: 220.000.000đ (trong đó VAT 10%). ố ề ạ ợ ệ
T l hoa h ng đi lý: 5%., Giá bán quy đnh: 88.000đ/SPỷ ệ ồ ạ ị
II. Trong tháng có các nghi p v phát sinh:ệ ụ
1. Đi lý Y tr n doanh nghi p b ng chuy n kho n: 100.000.000đ.ạ ả ợ ệ ằ ể ả
2. Đi lý Y đã bán đc 1.000 SPA theo giá quy đnh cho khách hàng K và thu ti nạ ượ ị ề
b ng chuy n kho n. ằ ể ả
3. Do m t s hàng A ch t l ng kém nên đi lý Y xu t tr l i doanh nghi p 500 s nộ ố ấ ượ ạ ấ ả ạ ệ ả
ph mẩ
4. Đi lý Y n p báo cáo bán hàng cho doanh nghi p. S l ng hàng A đã bán 1.000ạ ộ ệ ố ượ
SP. Sau khi tr ti n hoa h ng đi lý, đi lý Y tr ti n cho doanh nghi p b ng chuy nừ ề ồ ạ ạ ả ề ệ ằ ể
kho n.ả
5. Doanh nghi p xu t kho 6.000 SPA giao cho đi lý Y. Chi phí v n chuy n doanhệ ấ ạ ậ ể
nghi p ph i ch u đã thanh toán b ng chuy n kho n theo giá đã có thu GTGT 10%:ệ ả ị ằ ể ả ế
550.000đ.
6. Đi lý Y bán ch u cho khách hàng F: 4.000 SPA theo giá quy đnh. Chi phí v nạ ị ị ậ
chuy n chi h cho khách hàng F b ng ti n m t: 660.000đ (trong đó thu GTGTể ộ ằ ề ặ ế
30.000đ).
7. Đi lý Y g i báo cáo bán hàng cho doanh nghi p: s l ng hàng đã bán: 4.000ạ ử ệ ố ượ
SPA. Sau khi tr ti n hoa h ng, đi lý Y xin tr ch m s còn l i.ừ ề ồ ạ ả ậ ố ạ
8. Đi lý Y tr l i doanh nghi p 1.000 SPA không đ tiêu chu n quy đnh. Doanhạ ả ạ ệ ủ ẩ ị
nghi p đã làm th t c nh p kho.ệ ủ ụ ậ
9. Khách hàng F tr l i đi lý Y 500 SPA kém ph m ch t và thanh toán ti n c aả ạ ạ ẩ ấ ề ủ
3.500 SPA đã mua nghi p v 6. Đi lý Y tr l i 500 SPA nói trên cho doanhở ệ ụ ạ ả ạ
nghi p.Doanh nghi p đã làm th t c nh p kho.ệ ệ ủ ụ ậ
10. T ng h p hóa đn đã phát hành cho đi lý Y v s hàng đã tiêu th trong tháng 2ổ ợ ơ ạ ề ố ụ
theo giá quy đnh.ị
Yêu c u:ầ
1. Đnh kho n các nghi p v kinh t phát sinh t i doanh nghi p X và đi lý Y. Bi tị ả ệ ụ ế ạ ệ ạ ế
thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr .ế ươ ấ ừ
2. Ghi các bút toán k t chuy n và xác đnh k t qu kinh doanh t i doanh nghi p X.ế ể ị ế ả ạ ệ
Bi t chi phí qu n lý doanh nghi p phát sinh trong k : 20.000.000 đ, thu su t thuế ả ệ ỳ ế ấ ế
thu nh p doanh nghi p 22%.ậ ệ
Bài 6.5: Doanh nghi p X ệh ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp KKTX, tính thuạ ồ ươ ế
GTGT theo ph ng pháp kh u trươ ấ ừ, tháng 06/N có tình hình sau: (đn v : 1.000 đ)ơ ị
I. T n kho đu k : 1.200 sp N, đn giá: 122/SPồ ầ ỳ ơ
II. Trong k phát sinh các nghi p v kinh t nh sau:ỳ ệ ụ ế ư
5

