Ậ
Ế
BÀI T P K TOÁN TÀI CHÍNH 2
ƯƠ Ế Ả Ụ Ế Ị CH NG 6: K TOÁN TIÊU TH VÀ XÁC Đ NH K T QU KINH DOANH
Ố Ậ BÀI T P TÌNH HU NG
ố ươ ẩ ỹ ươ ặ Công ty M ph m Thái D ng có ch ng trình t ng hàng cho khách Tình hu ng 1.
ử ả ắ ươ ượ ạ ấ ả ẩ hàng dùng th s n ph m tr ng da Tây Thi. Ch ng trình đ ụ c áp d ng t i t
ị ị ố
ộ Siêu th trên đ a bàn thành ph Hà N i trong tháng 8/2017. Các khách hàng đ ạ ọ ắ ươ ủ ầ ẩ 1 l
ả tr ng da Tây Thi mà không c n mua s n ph m c a Thái D ng. T i Siêu th ượ ọ ắ ế Winmart Trung Hòa, trong tháng 8 đã phát đ tr ng da Tây Thi, bi c 200 l t c các ượ ặ c t ng ị ố t giá v n
ọ ư ế là 6.000.000, giá bán ch a thu GTGT 10% là 8.000.000.
ế ạ ươ ỹ ẩ i Công ty M ph m Thái D ng 200 l Yêu c u:ầ K toán t
ố ướ ắ ố ươ ạ . Công ty n c m m Phú Qu c có ch Tình hu ng 2
ướ ắ ấ ơ ượ ặ hàng mua 3 chai n
ắ ơ ộ c m m cá c m nguyên ch t thì đ ướ ủ c t ng thêm 1 chai n ơ ắ ấ m m cá c m nguyên ch t, giá bán c a m t chai n ế ng trình khuy n m i khách ướ c ấ c m m cá c m nguyên ch t
ế ư ấ ồ
ạ ộ ả ị ế đ nh ho t đ ng mua bán trên là
ư ị ồ ch a thu GTGT 10% là 20.000 đ ng, giá xu t kho là 12.000 đ ng. Yêu c uầ : K toán bên bán hàng và bên mua hàng gi mua bán ch u, ch a thanh toán.
ể ẩ ọ ớ ồ ố Tình hu ng 3.
ươ ở ư ở ặ ể ể ch
ố ủ ị ườ ủ ẹ ế Đ chào đón năm h c m i, Công ty Văn phòng ph m H ng Hà có ồ ẹ ng trình mua 10 quy n v t ng 1 gói k o. Giá bán 10 quy n v ch a bao g m ng là 5.000. Giá v n c a 10
thu GTGT 10% là 50.000, giá c a 1 gói k o trên th tr ố ủ ể ẹ ở quy n v là 40.000, giá v n c a 1 gói k o là 4.000.
ế ả ị ạ ộ đ nh ho t đ ng mua bán trên là
ư ị Yêu c uầ : K toán bên bán hàng và bên mua hàng gi mua bán ch u, ch a thanh toán.
ố ươ ừ ế ế . Vietnam Airline có ch ng trình t Tình hu ng 4
ượ ẽ ượ ặ ưở 31/12/2017 khách hàng nào bay đ c 10.000 d m s đ
ệ ồ ị c th ả ử VIP HNH ng Kông có giá tr 10.000.000 (10 tri u). Gi ngày 1/1/2017 đ n h t ngày ạ ng 1 vé máy bay h ng ế ố ủ ừ s giá v n c a t ng chuy n
ị ằ ế ị bay có giá tr b ng 60% giá tr chuy n bay.
ễ ộ ố ị ứ ồ 1. Ngày 20/1 ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – Phú Qu c, giá tr vé máy bay
ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở 5.000.000, đ c tính 500 d m, t ng ng v i s ti n th ng 500.000
ứ ồ ễ ộ ơ ị 2. Ngày 30/3 Ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – Qui Nh n, giá tr vé máy bay là
ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở 4.000.000, đ c tính 400 d m, t ng ng v i s ti n th ng 400.000
ễ ộ ị
ớ ố ề ươ ứ ưở ặ ứ ồ 3. Ngày 30/5 Ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – Hà Lan có giá tr 30.000.000, ượ đ ng ng v i s ti n th c tính 3.000 d m t ng 3.000.000.
ứ ồ ễ ộ ỹ ị 4. Ngày 30/10 Ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – M , giá tr vé máy bay là
1
ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở 40.000.000, đ c tính 4.000 d m t ng ng v i s ti n th ng 4.000.000
ứ ồ ứ ễ ộ ị 5. Ngày 30/11 Ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – Đ c, giá tr vé máy bay là
ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở 21.000.000, đ c tính 2.100 d m t ng ng v i s ti n th ng 2.100.000.
ễ ắ ộ ị ứ ồ 6. Ngày 30/12 Ông Nguy n Văn A đi kh h i Hà N i – B c Kinh, giá tr vé máy bay
ượ ặ ươ ứ ớ ố ề ưở là 10.000.000, đ c tính 1.000 d m t ng ng v i s ti n th ng 1.000.000
Yêu c u: ầ
1. Đ nh kho n các nghi p v phát sinh bán hàng trên c a Vietnam Airlines
ệ ụ ủ ả ị
2. Gi
ả ử ễ ộ
ứ ồ ụ ụ ệ ứ s ngày 30/11 Ông Nguy n Văn A không mua vé máy bay Hà N i – Đ c ệ (nghi p v 5) thì khi bán vé máy bay kh h i HNBK (nghi p v 6), Vietnam
ư ế ẽ ạ Airlines s h ch toán nh th nào?
ệ ế ừ ạ ươ ấ thu GTGT theo ph
ươ ồ ơ Bài 6.1: Doanh nghi p X tính hàng t n kho theo ph ng pháp kh u tr , h ch toán ị , trong tháng 06/2016 có tình hình sau: Đ n v : ng pháp KKĐK
1.000đ
ồ ầ I. T n kho đ u tháng
TK 154: 150.000 TK 152: 50.000
ệ ụ ế II. Trong tháng có các nghi p v kinh t
phát sinh sau ư ế ổ ợ ơ 1. T ng h p các hoá đ n bán hàng theo giá ch a có thu GTGT 10%: 1.605.000.
ể ằ ả ằ ặ ề
Trong đó: đã thu b ng ti n m t: 165.000, đã thu b ng chuy n kho n: 1.275.000, còn ạ l ư i ch a thu.
ế ẩ ạ ệ ướ ộ ố ả 2. Khách hàng khi u n i m t s s n ph m doanh nghi p bán tr
ừ ợ ệ ả ấ ấ ậ ẩ c đây kém ph m n cho khách hàng: 22.000 (trong đó ch t . Doanh nghi p ch p nh n gi m giá, tr
ế
thu GTGT 2.000). ơ ợ ậ ả ể ế ế ậ ệ
ế ư ệ ằ
ề ươ ả ả ấ ẩ 3. T p h p hoá đ n mua nguyên v t li u trong tháng dùng đ ch bi n s n ph m ể theo giá ch a có thu GTGT 10%: 600.000. Doanh nghi p đã thanh toán b ng chuy n kho n.ả 3. Tính ra ti n l
ị ả ng ph i tr cho công nhân s n xu t trong tháng: 150.000. ỷ ệ l
4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo t ậ ệ ấ ở ộ 6. Kh u hao TSCĐ
quy đ nh tính vào chi phí. ả PXSX: 18.500, b ph n qu n lý doanh nghi p: 5.000. ư ả ề ử ụ ệ ạ i
ậ ả ệ ả ấ ộ ế 7. Đi n mua ngoài ch a tr ti n đã có thu GTGT 10%: 11.550, trong đó s d ng t ậ ộ b ph n s n xu t: 10.450, b ph n qu n lý doanh nghi p: 1.100.
ườ ậ ệ ệ ả ừ ợ i bán nguyên v t li u gi m giá và tr n cho doanh nghi p: 9.900 (trong đó
8. Ng ế
ế ệ ể ằ ả ậ thu GTGT 900). ộ ị 9. Xác đ nh và n p thu thu nh p doanh nghi p b ng chuy n kho n: 45.000
ả ể ố ỳ ồ ế III. K t qu ki m kê hàng t n kho cu i k
TK 154: 40.000
TK 152: 85.000 ẩ ả ồ S n ph m t n kho: 100SPA, 200 SPB, 200 SPC.
ử
2
ệ ụ ế ả ả ẩ S n ph m g i bán: 100 SPA, 20 SPB. Yêu c u:ầ ị 1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.
ế ể ả ấ ả ẩ ỳ
ấ ượ ệ ố ả 2. Ghi các bút toán k t chuy n và tính giá thành s n ph m s n xu t trong k . Bi ệ ằ r ng doanh nghi p đã s n xu t đ ế t c 1.000 SPA, 2.000 SPB, 2.000 SPC. H s chi
ủ ừ ầ ượ ạ phí c a t ng lo i SP l n l
t là: 0,8; 1; 0,6. ể ị ế ế ả 3. Ghi các bút toán k t chuy n và xác đ nh k t qu kinh doanh.
ế ươ ấ
ươ ề , trong tháng 06/N có tình hình kinh doanh v SPA nh ồ ừ ạ ng pháp kh u tr , h ch toán hàng t n ư
Bài 6.2: Công ty X tính thu GTGT theo ph kho theo ph ng pháp KKTX ị ơ sau: (Đ n v : 1.000đ)
ồ ầ ỳ I. T n kho đ u k
ơ ị SPA: 25.000 SP, giá thành đ n v : 140/SP.
ệ ụ ế II. Trong tháng có các nghi p v kinh t phát sinh sau
ấ ổ ớ ể ộ ế ị ả ấ SPA đ trao đ i v i công ty D m t thi t b s n xu t. Giá bán SPA
1. Xu t kho 5.000 ế ư ế ị ủ ổ ch a thu GTGT 10%: 230/SP. Giá bán c a thi
ế ấ ố ề ế ế
ố ề ế ề ằ ả t b theo t ng giá thanh toán: 560.000, ệ thu su t thu GTGT 10%. Công ty D thanh toán s ti n còn thi u cho doanh nghi p ặ ấ ể ằ b ng chuy n kho n và đ t kh u 1% trên s ti n thanh toán b ng ti n m t. ượ ưở c h ng chi
ấ ư ể ế
2. Xu t kho 2.000 SPA đ bán cho khách hàng B theo giá bán ch a thu GTGT 10%: ề ằ ặ 240/SP. Khách hàng đã thanh toán b ng ti n m t: 20.000
ả ấ ậ 3. SPA hoàn thành nh p kho: 35.000 SP, giá thành s n xu t: 135/SP.
ấ ộ ị ể ụ ụ 4. Xu t kho 300 SPA đ ph c v cho h i ngh khách hàng
ử ư ế ớ 5. Xuât kho 1000 SP A g i bán cho công ty Z v i giá bán ch a thu 240/SP
ả ạ ệ ụ ẩ ấ ở 5. Công ty B tr l
ấ ậ i 1.000 SPA ừ ợ ượ ể ế ạ đã ch p nh n và tr n cho công ty B. Lô hàng đ ệ nghi p v 2 do hàng kém ph m ch t. Doanh nghi p ể ử c chuy n đ n đ i lý E đ g i
bán.
ộ ồ ể ấ ố ố 6. Xu t kho 2.000 SPA đ góp v n. Giá do h i đ ng góp v n đánh giá 120/SP. (t ỷ ệ l
ầ ế ủ ể ệ
ph n trăm bi u quy t c a doanh nghi p là 51%) ủ ể ệ ẩ ị
ế ế ấ ẩ 7. Công ty ki m kê phát hi n 200 SPA không đ tiêu chu n quy đ nh. Công ty đã bán ả ế theo giá ph ph m: 88/SP, trong đó thu su t thu GTGT 10%. Khách hàng đã tr
ừ ề ể ằ ả ế ấ ti n b ng chuy n kho n sau khi tr chi ượ ưở c h ng.
t kh u 2% đ ỳ ợ ượ ậ 8. Chi phí bán hàng t p h p đ c trong k
ề ươ Ti n l
ng: 20.000 ả Trích các kho n BHXH, BHYT,KPCĐ, BHTN
ề ế ằ ặ Chi b ng ti n m t: 24.200 (trong đó thu GTGT 2.200).
ệ ậ ợ ượ ả 9. Chi phí qu n lý doanh nghi p t p h p đ c
ề ươ Ti n l
ng: 25.000 ả Trích các kho n BHXH, BHYT,KPCĐ, BHTN
ụ ệ ả ế ế ệ Yêu c u:ầ ị 1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh. Bi t doanh nghi p tính giá thành
ẩ ấ ph m xu t kho theo:
3
ươ ả ỳ ự ữ Ph ng pháp bình quân c k d tr
ươ ậ ướ Ph c – xu t tr ấ ướ c
ng pháp nh p tr ị ể ế ế ả ế ế ấ ậ 2. K t chuy n xác đ nh k t qu kinh doanh bi ế t thu su t thu thu nh p doanh
ệ
nghi p là 22%. ệ ụ ạ ư ế ế 3. Nghi p v 1 công ty D h ch toán nh th nào? Bi
ề ậ ạ ươ ổ ấ ừ ệ t công ty D là doanh nghi p ậ kho hàng hoá, hàng nh n v đã nh p kho.Giá ng m i. Hàng mang đi đ i l y t
th ấ ổ ố v n hàng xu t đ i là 550.000.
ạ ươ ế ng pháp KKTX, tính thu GTGT theo
ươ ấ ị ạ Bài 6.3: T i DNSX h ch toán HTK theo ph ừ ph
ầ ố ượ ơ ng pháp kh u tr (Đ n v tính: 1.000đ): ố ư TK155: 785.000 (S l ng SPA: 1.000 cái) và các TK khác I. Đ u tháng có s d :
ố ư ợ có s d phù h p
ệ ỳ ế ư II. Trong k có các nghi p kinh t
ự ế ậ ẩ phát sinh nh sau: ổ 1. Nh p kho thành ph m 9.000 TP A, t ng giá thành th c t
là 7.020.000 ế ư ằ ặ ấ ề 2. Xu t kho bán 200 TP A thu b ng ti n m t: Giá bán ch a thu GTGT 10%:
1.900.000. ậ ố ượ ự ế 3. Nh p kho TP A S l : 790/1TP
ử ấ ng: 1.780, giá thành th c t ơ ế 4. Xu t kho g i bán cho công ty Y 3.000
ể ằ ặ ậ ư TP A, đ n giá bán ch a thu GTGT 10% là ề ị 980, CP v n chuy n DN ch u đã chi b ng ti n m t 5.000.
ề ẩ ằ ặ ấ 5. Xu t kho bán cho công ty Z 1.000 thành ph m A đã thanh toán b ng ti n m t: Tr ị
ư ế giá bán ch a thu GTGT 10% là 950.000.
ử ư ế ấ 6. Xu t kho g i bán công ty H 150 TP A: giá bán ch a thu GTGT 10% là: 1.440.000.
ố ề ề ố ử ở 7. Ngân hàng báo có s ti n công ty Y thanh toán v s hàng g i bán NV 4, chi ế t
ấ kh u thanh toán Y đ ng 1%.
ượ ưở c h ơ ở ạ ư ế ấ ử 8. Xu t kho g i cho c s đ i lý 560 TP A, giá bán ch a thu GTGT 10% là:
ư ế ế ạ ồ
543.200, hoa h ng đ i lý 5% (tính trên giá bán ch a có thu GTGT) (thu GTGT hoa ạ ồ h ng đ i lý10%.
ủ ử ậ ấ ở 9. Nh n gi y báo Có c a ngân hàng, công ty H thanh toán lô hàng g i bán
ể ề ề ấ ả NV (6). ệ 10. Xu t kho 20 TPA đ qu ng cáo không thu ti n, không có các đi u ki n đi kèm,
ế ị ườ ẩ bi t giá bán trên th tr ng thành ph m A là 920/1TP.
ố ể ư ế
ệ 11. Cu i tháng, ki m kê kho phát hi n thi u 5 TPA ch a rõ nguyên nhân. Yêu c u: ầ ị ệ ụ ườ ế ả phát sinh theo hai tr ợ ng h p:
ự ế ươ ề ả 1. Đ nh kho n nghi p v kinh t ấ hàng xu t theo ph DN tính giá th c t ự ữ ng pháp bình quân gia quy n c kì d tr .
ự ế ủ ấ ươ c a hàng xu t theo ph ng pháp NTXT
ẽ ặ ụ ế ả ẩ nghi p v 10, n u khách hàng mua 20 TPA thì s t ng 2 s n ph m A DN tính giá th c t ệ ả ử ở s
2. Gi ế ị ườ ẩ bi t giá bán trên th tr ng thành ph m A là 920/Tp.
ụ ả ệ ạ ầ
ệ ơ ị ẩ Bài 6.4: Doanh nghi p X tiêu th s n ph m A qua đ i lý Y. Đ u tháng 2/N, doanh ồ nghi p X có tình hình sau: Đ n v tính: đ ng.
ồ ầ
I. T n đ u tháng 02/N 4
tt = 61.000đ/SP
ồ ự ế tt = 60.000đ/SP) (Z
SPA t n kho: 8.000 SP, Giá thành th c t ạ SPA đã giao cho đ i lý Y: 1.700 SP, Z ợ ố ề ệ ạ S ti n đ i lý Y n doanh nghi p: 220.000.000đ (trong đó VAT 10%).
ỷ ệ ạ ồ ị T l hoa h ng đ i lý: 5%., Giá bán quy đ nh: 88.000đ/SP
ệ ụ
II. Trong tháng có các nghi p v phát sinh: ể ả ợ ệ ả ạ ằ 1. Đ i lý Y tr n doanh nghi p b ng chuy n kho n: 100.000.000đ.
ượ ị ạ ề c 1.000 SPA theo giá quy đ nh cho khách hàng K và thu ti n
ả
2. Đ i lý Y đã bán đ ể ằ b ng chuy n kho n. ộ ố ệ ấ ượ ấ ả ạ ạ ả i doanh nghi p 500 s n ng kém nên đ i lý Y xu t tr l
ố ượ ệ ộ 3. Do m t s hàng A ch t l ph mẩ ạ 4. Đ i lý Y n p báo cáo bán hàng cho doanh nghi p. S l
ừ ề ả ề ệ ạ ạ ồ
ể ệ ậ ạ ấ
ế ệ ả ằ ả ị ng hàng A đã bán 1.000 ể ằ SP. Sau khi tr ti n hoa h ng đ i lý, đ i lý Y tr ti n cho doanh nghi p b ng chuy n kho n.ả 5. Doanh nghi p xu t kho 6.000 SPA giao cho đ i lý Y. Chi phí v n chuy n doanh ể nghi p ph i ch u đã thanh toán b ng chuy n kho n theo giá đã có thu GTGT 10%:
550.000đ. ạ ị ị
ể ề ế ằ ặ ộ ậ 6. Đ i lý Y bán ch u cho khách hàng F: 4.000 SPA theo giá quy đ nh. Chi phí v n chuy n chi h cho khách hàng F b ng ti n m t: 660.000đ (trong đó thu GTGT
30.000đ). ạ ố ượ ử ệ 7. Đ i lý Y g i báo cáo bán hàng cho doanh nghi p: s l
ả ậ ừ ề ạ ồ ố ng hàng đã bán: 4.000 ạ
SPA. Sau khi tr ti n hoa h ng, đ i lý Y xin tr ch m s còn l ệ i. ẩ ả ạ ủ ạ ị 8. Đ i lý Y tr l i doanh nghi p 1.000 SPA không đ tiêu chu n quy đ nh. Doanh
ủ ụ ệ ậ nghi p đã làm th t c nh p kho.
ả ạ ạ ề ẩ ấ 9. Khách hàng F tr
l ở ụ ệ ạ ủ i đ i lý Y 500 SPA kém ph m ch t và thanh toán ti n c a i 500 SPA nói trên cho doanh nghi p v 6. Đ i lý Y tr ả ạ l
3.500 SPA đã mua ệ ệ ủ ụ ậ nghi p.Doanh nghi p đã làm th t c nh p kho.
ề ố ụ ơ ổ ợ ạ 10. T ng h p hóa đ n đã phát hành cho đ i lý Y v s hàng đã tiêu th trong tháng 2
ị
ụ ệ ả ế ạ ệ ạ theo giá quy đ nh. Yêu c u:ầ ị 1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t i doanh nghi p X và đ i lý Y. Bi ế t
ế ươ thu GTGT tính theo ph phát sinh t ừ ấ ng pháp kh u tr .
ể ế ế ệ ả ạ ị
2. Ghi các bút toán k t chuy n và xác đ nh k t qu kinh doanh t ệ ế ả ỳ t chi phí qu n lý doanh nghi p phát sinh trong k : 20.000.000 đ, thu su t thu i doanh nghi p X. ế ế ấ Bi
ệ ậ thu nh p doanh nghi p 22%.
ệ ồ ươ ạ h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp KKTX, tính thu ế
ươ ấ ơ ị Bài 6.5: Doanh nghi p X GTGT theo ph ng pháp kh u tr ừ, tháng 06/N có tình hình sau: (đ n v : 1.000 đ)
ầ ỳ ồ ơ I. T n kho đ u k : 1.200 sp N, đ n giá: 122/SP
5
ệ ụ ỳ ế ư II. Trong k phát sinh các nghi p v kinh t nh sau:
ậ ượ ấ ề ệ ủ 1. Nh n đ
ư ệ ế bán tháng tr ử c gi y báo có c a ngân hàng v vi c khách hàng thanh toán 500 SPN g i ấ ướ c theo giá bán ch a có thu GTGT 10%: 180/SP. Doanh nghi p ch p
ả ậ ả ề ề ằ ặ
nh n gi m giá 2% và tr ti n cho khách hàng b ng ti n m t. ấ ả ấ ả ậ 2. S n xu t hoàn thành nh p kho 1790 SPN, giá thành s n xu t: 124/SP.
ả ạ ử ừ ướ ệ 3. Khách hàng tr l i 100 SPN g i bán t tháng tr ủ ụ c. Doanh nghi p đã làm th t c
ấ ử ậ nh p kho. Giá xu t g i bán : 120/SP
ể ẽ ấ ậ ấ 4. Xu t kho 500 SPN đ bán cho khách hàng. Khách hàng ch p nh n và s thanh toán
ớ ỷ ệ ế ư ấ tháng sau v i t ế t kh u 1%. Giá bán ch a thu GTGT 10%: 180/SP. Doanh
ể ệ ể ả ằ l ộ ề chi ậ nghi p chi h ti n v n chuy n cho khách hàng b ng chuy n kho n: 1.050.000đ
ế
(trong đó thu GTGT 50.000đ). ệ ấ ậ ả ạ ừ 5. Doanh nghi p ch p nh n cho khách hàng tr l i 200 SPN đã bán t
ự ế ế ệ bán đã có thu GTGT 10%: 170/SP, giá thành th c t tháng 4, giá ả ạ i
: 122/SP. Doanh nghi p tr l ủ ụ ậ ể ề ả ằ ti n cho khách hàng b ng chuy n kho n và đã làm th t c nh p kho.
ả ề ở ụ ệ ể ệ ả ằ ấ nghi p v 4 b ng chuy n kho n. Doanh nghi p ch p
6. Khách hàng tr ti n hàng ấ ế ả ằ ề ặ ậ nh n chi t kh u 1% và tr b ng ti n m t.
ự ư ế ế ả ớ ẩ 7. Bán tr c ti p cho công ty K 300 s n ph m N v i giá ch a thu GTGT 190/sp và
ề ử ấ ặ ằ ẩ ả xu t t ng kèm theo 3 s n ph m N. Công ty K đã thanh toán b ng ti n g i ngân hàng.
ể ổ ệ ấ ớ ế ị ủ 8. Doanh nghi p xu t kho 630 SPN đ đ i ngang giá v i thi t b K c a công ty D, giá
ườ ủ ế ệ bán thông th ng c a SPN đã có thu GTGT 10%: 180/SP. Doanh nghi p đã hoàn
ủ ụ ư ế ị ử ụ ủ ế ế ị ế ấ t b K vào s d ng, thu su t thu GTGT c a thi t b K: 5%.
thành t ấ t c đ a thi ẩ ả ể ưở ậ ộ 9. Xu t 100 s n ph m N đ th ả ằ ng cho nhân viên b ph n bán hàng ( trang tr i b ng
ỹ ợ qu phúc l i).
ẩ ả ấ ụ ạ ộ
ụ ệ ế ế ệ ả 10. Xu t 400 s n ph m N bán cho chi nhánh Z ( chi nhánh Z h ch toán ph thu c) Yêu c u:ầ ị 1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t t doanh nghi p tính giá th c t phát sinh. Bi ự ế
ấ ươ SPN xu t kho theo ph ả ỳ ự ữ ng pháp bình quân c k d tr .
ế ể ả ế ế ị 2. Ghi các bút toán k t chuy n và xác đ nh k t qu bi
ế ấ ế ệ ầ ượ ả t chi phí bán hàng, chi phí ậ t là: 10.000.000đ, 10.000.000đ; thu su t thu thu nh p qu n lý doanh nghi p l n l
ệ doanh nghi p là 22%.
ộ ạ ồ ươ ệ h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th
ươ ấ ự ế Bài 6.6: M t doanh nghi p ế xuyên, tính thu GTGT theo ph thành ph m
ng pháp kh u tr ỗ ầ ơ ươ ườ ng ẩ xu t kho ừ, giá th c t ấ ị ỳ ậ , trong k có tình hình sau (đ n v tính theo ph ng pháp bình quân sau m i l n nh p
ỳ:
ồ ơ 10.000 cái, đ n giá 130/cái.
520.000.
6
tính: 1.000đ): I. Tình hình đ u kầ ẩ Thành ph m t n kho: Khách hàng còn n :ợ ế ệ ụ II. Các nghi p v kinh t ỳ phát sinh trong k :
ể ế ạ ấ ẩ
ế ấ ế ạ ồ 1.Ngày 3/6: Xu t kho thành ph m chuy n đ n cho đ i lý A: 4.000 cái. Giá bán bao ư ồ g m thu GTGT thu su t 10% là 185/cái. Hoa h ng đ i lý 2% tính trên giá bán ch a
ế ấ ế ế ạ ồ có thu GTGT, thu su t thu GTGT tính trên hoa h ng đ i lý 10%.
ự ế ấ ẩ
ế ấ ư ế 2.Ngày 6/6: Xu t kho thành ph m bán tr c ti p cho khách hàng D: 2.000 cái, giá bán ừ ỳ ướ c ch a có thu GTGT thu su t 10% là 180/cái. Khách hàng đã thanh toán t k tr
qua ngân hàng.
ậ ẩ ừ ộ ậ ả ự ế ấ 3.Ngày 9/6: Nh p kho thành ph m t b ph n s n xu t 8.000 cái, giá th c t ậ nh p
kho 135/cái.
ộ ố ợ ỳ ướ c qua ngân hàng chi ế t
ố ề
4.Ngày 12/6: Khách hàng thanh toán toàn b s n k tr kh u ấ thanh toán 2% trên s ti n thanh toán. ế ừ ộ ậ ả ự ấ ị ộ ộ ơ ấ 5.Ngày 15/6: Xu t bán tr c ti p t b ph n s n xu t 2.000 cái cho đ n v n i b , giá
ự ế ả ấ ế ấ ư ế thành s n xu t th c t 125/cái, giá bán ch a có thu GTGT thu su t 10% là 160/cái,
ố ạ ư khách hàng đã thanh toán 1/2 t ừ ỳ ướ k tr
ể ậ c qua ngân hàng, s còn l ồ ề ằ ặ ế Chi phí v n chuy n 2.100 đã thanh toán b ng ti n m t (bao g m thu GTGT thu i ch a thanh toán. ế
ấ su t 5%).
ạ ượ ế ố ử c h t s hàng g i bán ngày 3/6.
6.Ngày 18/6: Đ i lý A báo đã bán đ ẩ ấ ố ượ ự ế 7.Ngày 21/6: Xu t kho thành ph m bán tr c ti p cho khách hàng, s l ng bán 5.000
ư ế ế ặ
ế ấ ấ cái, giá bán ch a có thu GTGT thu su t 10% là 200/cái, t ng kèm theo 50 cái. ơ t kh u thanh toán 10.000 đ n
ề ằ ặ ề Khách hàng đã thanh toán ti n hàng qua ngân hàng, chi ị v đã thanh toán b ng ti n m t.
ố
ả ạ ơ ấ ượ ậ ạ ầ ơ ị i hàng, l
8. Ngày 24/6: Khách hàng D thông báo trong s hàng mua ngày 6/6 có 200 cái không ả ả đ m b o ch t l ủ ơ ị ồ i đ n v . Đ n v đ ng ý và đã nh n l ề ng, yêu c u tr ị ằ ặ ậ nh p kho đ . Đ n v đã thanh toán cho khách hàng b ng ti n m t.
ể ư ệ ế
ệ ụ ạ ơ ế ạ ả ị ị phát sinh t i đ n v và đ i lý A. 9. Ngày 30/6 ki m kê phát hi n thi u 40 cái ch a rõ nguyên nhân. Yêu c u:ầ 1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t
ệ ụ ả ị ạ ế ằ ạ i công ty D, bi t r ng công ty D h ch toán hàng
2. Đ nh kho n nghi p v phát sinh t
ươ ể ươ ế ị ồ t n kho theo ph
ừ ố ỳ ng pháp Ki m kê đ nh k , tính thu GTGT theo ph ự ộ ể ử ụ ề ượ ậ ng pháp ế ả c nh p kho toàn b đ s d ng cho tr c ti p s n
ấ kh u tr . S hàng mua v đ xu t.ấ
ươ ế ng pháp KKTX, tính thu GTGT theo
ụ ệ ỳ ế ươ ấ ạ h ch toán HTK theo ph ừ. Trong k có các nghi p v kinh t phát sinh (Đvt: 1.000
ạ Bài 6.7: T i DN A, ng pháp kh u tr ph ồ đ ng): ấ ử ự ế ư ấ 1. Xu t kho TP g i bán Công ty Y: Giá th c t xu t kho 1.200.000, giá bán ch a có
ế ộ ằ ử ề ặ ị
thu GTGT 10%: 1.400.000. CP g i hàng bên mua ch u đã chi h b ng ti n m t 1.100 ư ế ậ ồ (bao g m thu GTGT 10%). Công ty Y ch a nh n bàn giao hàng.
ư ế ấ 2. Xu t kho TP bán cho công ty P, giá bán ch a có thu GTGT 10%: 960.000, giá
7
ư ề ấ xu t kho 850.000.Ti n hàng ch a thanh toán .
ơ ở ạ ộ ố ự ế ấ ấ 3. Xu t kho giao cho c s đ i lý B m t s TP: Giá th c t xu t kho 800.000, giá bán
ư ư ế ạ ồ ch a có thu GTGT 10%: 960.000. Hoa h ng đ i lý 5% (tính trên giá bán ch a có
ế ế ủ ị ụ ạ
thu GTGT), thu GTGT c a d ch v đ i lý 10%. ự ế ấ ị ư ấ xu t kho 900.000, giá bán ch a thu ế
4. Xu t kho TP bán cho Công ty K: Tr giá th c t ậ ợ GTGT 10%: 1.080.000. Công ty K đã ký nh n n .
ấ ủ ậ ượ ậ ượ ố ử ở c gi y báo c a Công ty Y đã nh n đ c s hàng g i bán NV (1) cho bi
5. Nh n đ ộ ố ư ế ị m t s hàng không đúng quy cách b t ị ừ ố ả ạ ch i tr l
ậ ấ ố ợ
ậ ượ ừ ủ ế t i theo tr giá hàng ch a có thu GTGT ậ ồ 10% là 14.000. Bên mua ch p nh n thanh toán theo s đúng h p đ ng và chi phí v n chuy n.ể 6. Nh n đ c a ngân hàng : ứ c ch ng t
ề ố ừ ạ ạ ồ + Đ i lý B thanh toán ti n s hàng bán đ i lý: 504.000 (đã tr hoa h ng)
ề ế ấ ở t kh u thanh toán 2%.
+ Công ty Y thanh toán ti n hàng ộ ố ư ế
ợ ố ỉ NV (1), chi ị 7. Công ty K thông báo có m t s hàng tr giá bán ch a có thu GTGT 10%: 54.000 ồ i. Bên mua ch thanh toán theo s đúng h p đ ng
ừ ố ả ạ ch i tr l ờ ả ạ ề ặ ố i nh Công ty K gi ữ ộ h .
không đúng quy cách t ằ b ng ti n m t. S hàng tr l ả ủ ợ ổ ậ ị
Bán TP A: Giá v n: 90.000, giá bán ch a thu GTGT 10%: 117.000. Ti n bán ế
8. T ng h p b ng kê bán hàng c a m u d ch viên: ố ư ề ế
ả ồ ườ ề ậ ậ ặ ằ ỹ ị hàng thu b ng ti n m t nh p qu thi u 80 (m u d ch viên ph i b i th ng).
ủ ư ế ạ
ư ế ạ ồ ị Bán hàng đ i lý c a công ty C giao. Tr giá công ty C giao bán ch a thu GTGT , thuế (tính trên giá bán ch a có thu GTGT)
10%: 500.000. Hoa h ng đ i lý 4% ề ủ ị ụ ạ ề ằ ặ
GTGT c a d ch v đ i lý 10%. Ti n bán hàng thu b ng ti n m t ộ ủ ỹ ượ ư ư ấ c th qu đã n p vào ngân hàng nh ng ch a có gi y “báo có”. ố ề S ti n thu đ
ử ơ ở ạ ư ế ấ 9. Xu t kho TP g i c s đ i lý, giá XK 85.000, giá bán ch a thu GTGT 10%:
ư ế ế ạ ồ
110.000, hoa h ng đ i lý 5% (tính trên giá bán ch a có thu GTGT), thu GTGT hoa ồ h ng 10%).
ư ế ế ấ ấ ẻ ự tr c ti p giá xu t kho 60.000, giá bán ch a thu GTGT 10% là
10. Xu t kho bán l ề ặ ằ 75.000, thu b ng ti n m t.
ậ ủ ừ ở ố NV (9) sau khi tr hoa
ử ư ế ấ ố ơ ở ạ 11. Nh n GBC c a NH c s đ i lý thanh toán s hàng h ng.ồ 12. Xu t kho g i bán cty Z, giá v n 120.000, giá bán ch a thu GTGT 10% là:
ệ ụ ả ế 132.000. Yêu c u:ầ ị ậ 1. L p đ nh kho n các nghi p v kinh t ỳ phát sinh trong k
ƯƠ Ầ Ư Ả Ế CH NG 7: K TOÁN CÁC KHO N Đ U T TÀI CHÍNH
ạ ụ ả ầ ư :
ơ Bài 7.1: T i Công ty ABC có danh m c các kho n đ u t ị (đ n v 1000đ)
ạ ư
I. T i ngày 31/12/N nh sau: ế ố ổ 10.000 c phi u A, giá g c: 120.000
8
ế ố ổ 24.000 c phi u B, giá g c: 700.000
ầ ư ế ả ị II. Trong năm N+1, công ty ABC có các giao d ch liên quan đ n các kho n đ u t này
ầ ư ư ệ ế ổ ế nh sau: (m nh giá các c phi u đ u t ổ là 10/c phi u)
ủ ế ế ổ ổ ổ 1. Mua 55.000 c phi u ph thông c a công ty K, giá mua 15/c phi u, công ty
ằ ả ớ ị
ể đã thanh toán b ng chuy n kho n, chi phí môi gi ổ ứ ị i 0,3% trên giá tr giao d ch đã thanh ệ ề ề ằ ằ ặ toán b ng ti n m t, c t c chia b ng ti n theo m nh giá.
ượ ỷ ệ ổ ứ ủ ổ ế ổ ậ 2. Nh n đ ủ c thông báo c a công ty K t c t c c a c phi u ph thông l
ượ ưở đ c h
ng trong năm N1 là 12% ế ị ề ử ế ủ ổ 3. Công ty quy t đ nh dùng ti n g i ngân hàng mua 10.000 c phi u c a công ty
ớ ổ ế ể ằ ả
B v i giá mua 32/c phi u đã thanh toán b ng chuy n kho n. ổ ế ủ ế ị ế ớ ổ
4. Quy t đ nh bán 5.000 c phi u c a công ty A v i giá bán 45/c phi u, doanh ệ ượ ằ ể ả
nghi p đã thu đ ợ c b ng chuy n kho n. ồ ế ụ ầ ư ớ 5. Theo h p đ ng liên doanh v i công ty C, công ty ti p t c đ u t vào công ty
C:
ố ị ấ ả ộ ượ M t tài s n c đ nh nguyên giá 1.500.000, đã kh u hao 800.000, giá đ ộ c h i
ị ồ đ ng đ nh giá 1.000.000
ề ặ Ti n m t: 60.000
ề ử Ti n g i ngân hàng 180.000
ượ ề ợ ổ ứ ượ ậ ủ ậ 6. Nh n đ c thông báo v l i nhu n và c t c đ c chia c a các công ty nh ư
sau:
Công ty A lãi 15%, Công ty B lãi 10% ủ ậ ượ ằ ể ả ấ 7. Nh n đ
c lãi c a công ty A, B b ng chuy n kho n đã có gi y báo Có ộ ổ ế ủ ể ả ằ ấ ớ 8. Bán toàn b c phi u c a công ty B đã thu b ng chuy n kho n v i giá g p 5
ớ ệ
ụ ế ệ ả phát sinh trong năm N+1. Năm N không
ầ l n so v i m nh giá. Yêu c u: ầ ị 1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t ậ ự
ứ trích l p d phòng ch ng khoán kinh doanh. ả ố ế ụ ả 2. Trình bày kho n m c liên quan trên b ng Cân đ i k toán năm N và năm
N+1.
ộ ệ ệ ạ ụ ầ ư ứ ả ch ng khoán kinh i m t doanh nghi p có các kho n m c đ u t
ạ ư ơ ị i ngày 31/12/N nh sau:(Đ n v tính: 1.000đ).
ơ
ơ
ố Đ n giá g c bình quân
Giá g cố
ng
ế ế ế
260.000 144.000 100.000
ị ườ Đ n giá th tr 11 13 23
13 8 20 ế
ị ầ ư ư ả Bài 7.2: Có tài li u t doanh t ứ ạ Lo i ch ng khoán ổ 20.000 c phi u cty A ổ 18.000 c phi u cty B ổ 5.000 c phi u cty C Trong năm N+1, công ty có các giao d ch liên quan đ n các kho n đ u t
ấ ả ứ ề ớ ị ị (t t c các giao d ch mua bán ch ng khoán đ u ch u chi phí môi gi
i 0,3% trên giá tr ế ủ ổ ượ ử ề ệ ằ này nh sau: ị c thanh toán b ng ti n g i ngân hàng, m nh giá c a c phi u là 10,
9
ề ệ ặ ị giao d ch và đ ằ ổ ứ c t c chia b ng ti n m t theo m nh giá).
ầ ư ờ ạ ệ ế vào công ty S, m nh giá 100, th i h n 3
ử ề ằ ả ỉ 1. Ngày 2/2 Mua 500 trái phi u đ u t ệ năm. Công ty ch ph i thanh toán 90% m nh giá và đã thanh toán b ng ti n g i ngân
ấ hàng. Lãi su t 12% thanh toán hàng năm vào ngày 30/6
ế ế ổ ớ ổ ằ 2. Ngày 9/3 Mua 1.000 c phi u công ty A phát hành v i giá 12/c phi u b ng
ề ử ti n g i ngân hàng
ế ế ề ằ ổ ớ ổ ử 3. Ngày 4/4 Mua 20.000 c phi u công ty D v i giá 19/c phi u b ng ti n g i
ngân hàng
ố ổ ứ ượ ưở ố c h ng do công ty B thanh toán 30.000. S này
ự ế ế ủ ơ ổ ị 4. Ngày 9/5 S c t c đ ượ đ
c công ty dùng mua tr c ti p 3000 c phi u c a công ty B theo giá mua đ n v là ổ ế 10/c phi u.
ỳ ạ ủ ề ế 4. Ngày 20/5 Dùng ti n vay mua 150 trái phi u k h n 5 năm c a công ty T.
ệ ế ấ ấ M nh giá trái phi u 100, lãi su t 8%/năm. Lãi su t 12% thanh toán hàng năm vào
ngày 30/6.
ử ạ ủ ế ề 5. Ngày 28/5 Dùng ti n g i ngân hàng mua l
ế ố ế ớ ơ ị ượ ớ v i giá đ n v là 250 đ
i 500 trái phi u c a công ty B ờ ạ t s trái phi u này do công ty X phát hành v i th i h n ấ ạ c bi ờ ạ ệ 3 năm, m nh giá 200, th i h n đáo h n còn 6 tháng, lãi su t 18%.
ề ử ằ ả
ế 6. Ngày 30/6 công ty S tr lãi trái phi u năm N+1 b ng ti n g i ngân hàng. ề ử ế ế ằ ớ 7. Ngày 28/10 Bán trái phi u công ty X v i giá 260/ trái phi u thu b ng ti n g i ngân
hàng.
ề ử ế ằ ổ ớ 8. Ngày 23/11 mua thêm 40.00 c phi u công ty D v i giá 17 b ng ti n g i ngân hàng
ị ườ ử ủ ứ ứ 9. Ngày 31/12/N+1 giá đóng c a th tr ng ch ng khoán c a các ch ng khoán doanh
ệ ắ ữ ư nghi p n m gi nh sau:
ị ườ
ế
ứ
Giá th tr
ổ ng/1 c phi u 12 9 18 15
Ch ng khoán A B C D
Yêu c u:ầ
ụ ệ ả ị ạ ị 1. Đ nh kho n các nghi p v liên quan t i ngày 31/12/N và các giao d ch trong
năm N+1
ế ướ ụ ệ ệ ể ề ố 2. N u nghi p v 2 doanh nghi p mu n đi u khi n công ty A theo h
ư ế ệ ệ ả ạ ổ ủ ng c a doanh nghi p thì doanh nghi p ph i làm gì và h ch toán thay đ i nh th nào? Ý
ệ ạ ủ nghĩa c a vi c h ch toán?
ế ớ ầ ư ứ 3. Cho bi ả i kho n đ u t ch ng khoán kinh doanh đ ượ c
t thông tin liên quan t ố ế ả trình bày trên b ng cân đ i k toán 31/12/N+1.
ạ ạ ộ ư ệ ơ ị
ơ ở ệ ộ ồ ố
ộ ồ ấ ị Bài 7.3: T i doanh nghi p A có tình hình ho t đ ng tài chính nh sau: (đ n v 1000đ) ể 1. Doanh nghi p đem m t TSCĐHH góp v n vào c s liên doanh đ ng ki m ỹ ế soát M, nguyên giá 800.000, kh u hao lu k 300.000, giá do h i đ ng đ nh giá
400.000
ậ ơ ở ể ể ấ ẩ ố ồ 2. Xu t kho thành ph m góp v n đ thành l p c s kinh doanh đ ng ki m soát
10
ự ế ấ ượ ộ ồ N giá th c t xu t kho 500.000, giá đ ị c h i đ ng đ nh giá 460.000
ị ỗ ố ề
3. Công ty liên doanh F thông báo b l ặ ề ằ ằ , liên doanh tan rã, s ti n thu đ ề ử ằ ượ ủ c c a ậ ư liên doanh b ng ti n m t 50.000, b ng ti n g i ngân hàng 300.000, b ng v t t
220.000
ủ ế ị ể ậ
ầ ố ố ổ
ượ ể ệ ầ c a A vào công ty K: 2.000.000, đ
4. Công ty liên doanh K c a A và H thành l p quy t đ nh chuy n sang công ty ố ậ ầ ổ c ph n K (v n liên doanh 2.000.000, thành l p công ty c ph n v n 5.200.000), v n ổ ầ ư ủ c chuy n thành c ph n (m nh giá đ u t ổ ế 100/c phi u)
ế ị ơ ở ồ ầ ư ượ ể ể ố 5. Quy t đ nh chuy n nh
ng 1.500.000 v n đ u t ể ằ ầ ư ả ớ H v i giá 1.300.000 cho công ty Z đã thu b ng chuy n kho n, đ u t
còn l ạ ộ ề ể ỉ vào c s đ ng ki m soát ạ ủ i c a ủ công ty ch còn 10%, công ty không còn quy n ki m soát và tham gia ho t đ ng c a
liên doanh. ế ả ủ ư 6. K t qu c a các công ty thông báo nh sau:
ổ ứ ỗ ả Công ty M lãi: 40.000, N lãi: 30.000, K lãi c t c 20%, H l ị ph i ch u 10.000
ệ ậ ượ ủ ả ấ ộ
7. Doanh nghi p nh n đ ổ c gi y báo c a ngân hàng thu toàn b các kho n lãi ệ ế ủ ể ề ể ế ể ằ ớ
ở trên, chuy n lãi mua ti p c phi u c a K v i giá b ng m nh giá chuy n ti n đ bù ỗ l cho công ty H
ả ả ả ị
Yêu câu: 1. Đ nh kho n; Ph n ánh vào tài kho n ả ể ệ ố ượ ư ế c công ty K ph i làm nh th nào? Bi
ệ ỳ ầ ổ ế ằ t r ng vào công ty F: 520.000, công ty c ph n K không
2. Doanh nghi p mu n ki m soát đ ầ ư ố ư ầ s d đ u k doanh nghi p đ u t ổ ế phát hành thêm c phi u.
ầ ư ữ ế ạ ụ ả năm gi ầ đ n ngày đáo h n đ u
ư ơ ị
ầ ư
ờ ể
ạ
Giá g cố
ử ế
ờ ạ
ệ
1. G i ti
600.000
Lãi su tấ 7,5%
Th i đi m đáo h n 20/4/N
ố ượ
ệ
3.950.000
9%
30/6/N+2
tháng ế 2. Trái phi u X: s l
ế
ng 4.000, m nh giá ấ
ậ
1.000/trái phi u, lãi su t nh n hàng năm
ờ ạ
30/6 3. Công ty HG vay th i h n 6 tháng
800.000
12%
30/5/N
Bài 7.4: Công ty PN có danh m c các kho n đ u t năm N nh sau(đ n v 1000đ): ả Các kho n đ u t t ki m ngân hàng A th i h n 6
ử ệ ề ờ 1. Doanh nghi p dùng ti n g i ngân hàng cho cho công ty L vay 500.000, th i
ạ ấ gian đáo h n: 30/6/N+2, lãi su t 14%/năm.
ử ề ề ằ
2. Khách hàng K thanh toán ti n hàng 300.000 b ng ti n g i ngân hàng, doanh ạ ệ ỳ ạ ể ấ ử nghi p chuy n sang g i có k h n 12 tháng t
i ngân hàng B, lãi su t 8%/ năm. ằ ệ ử ế ề ế ả ố ề ạ t ki m đ n h n b ng ti n 3. Ngân hàng A thanh toán c g c và lãi ti n g i ti
ử g i ngân hàng.
ế ủ ố ượ ệ
4. Mua trái phi u c a công ty BH, s l ấ ả ướ ế ệ ế ng: 1000, m nh giá: 100.000/trái phi u, ằ c 10%. Giá mua 105.000/trái phi u, doanh nghi p đã thanh toán b ng lãi su t tr tr
ề ử
ộ ề ủ ề ả ả ti n g i ngân hàng. ế ạ
11
5. Đ n h n công ty HG ph i thanh toán kho n ti n vay và toàn b ti n lãi c a 6 ằ ư ề ệ ồ tháng, nh ng công ty HG không thanh toán b ng ti n. Doanh nghi p đ ng ý cho công
ớ ố ượ ế ổ ớ ố ượ ế ổ ằ ty HG thanh toán b ng c phi u v i s l ng c ổ
ậ ượ ủ ế ng 100.000 c phi u, v i s l ệ ỷ ệ ở ữ phi u nh n đ c c a công ty HG doanh nghi p có t s h u trong HG là 5%.
ế ằ l ề ử
ệ ụ ế ả ậ 6. Nh n lãi trái phi u công ty X năm N b ng ti n g i ngân hàng. Yêu c u: ầ ị 1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t
phát sinh ữ ế ế ầ ư ắ ạ ượ ỉ
2. Cho bi
n m gi đ n ngày đáo h n đ c trình bày trên
t ch tiêu đ u t ế ư ế BCĐKT và thuy t minh BCTC nh th nào?
ầ ư ủ ư ơ ị tài chính c a DN TNHH Nam Hà nh sau: (đ n v 1000đ) Bài 7.5: Tình hình đ u t
ệ ủ ế ổ
ề ệ ủ ố ố ế ế ệ ổ ổ m nh giá 10/c phi u, giá mua 60/ c phi u, s v n đi u l
ầ ư ướ ệ ế ổ ớ 1. Doanh nghi p dùng TGNH mua thêm 2000.000 c phi u c a công ty X v i c a công ty X đã góp là ớ ố vào công ty X 12.000 c phi u v i s c đây doanh nghi p đã đ u t 4.000.000, tr
ề ti n 650.000
ệ ế ủ ầ ư ạ 2. Doanh nghi p vay dài h n ngân hàng đ u t
ố ố ệ ế ế ậ ớ ớ ổ ổ ổ ty A m i thành l p v i m nh giá 10/c phi u, giá mua 35/c phi u. T ng s v n c
ủ ầ ổ ổ mua 150.000 c phi u c a công ổ ế ph n c a công ty A là 3.000.000, Chi phí phát sinh trong quá trình mua c phi u
ằ ệ ề ặ
doanh nghi p đã chi b ng ti n m t 7.000 ể ệ ế ị ượ ầ ư ế ổ ng 90.000 c phi u đã đ u t vào
3. Doanh nghi p quy t đ nh chuy n nh ầ ư ướ ệ ệ ế ổ ớ c đây: doanh nghi p đã đ u t 240.000 c phi u v i m nh giá 10/cp,
công ty K (tr ệ ằ ươ ươ ệ ớ ớ ố ng đ
doanh nghi p mua b ng m nh giá – t ệ ể ằ ả ằ ị
ng v i 60% v n công ty), v i giá bán ề 60/cp, doanh nghi p đã thu b ng chuy n kho n và thanh toán phí giao d ch b ng ti n ử g i ngân hàng.
ệ ượ ế ộ 4. Doanh nghi p đ ể c công ty E thông báo chuy n toàn b trái phi u đã mua
ố ượ ầ ư ế ệ ờ ạ ượ đ ng : 1000TP, m nh giá trái phi u đã đ u t 1000, th i h n 2
c 1 tháng, s l ấ ế ệ ố ổ năm lãi su t 12%/năm sang c phi u m nh giá 10/cp s lãi đ ượ ưở c h ng 1 tháng 1%
ố ố ổ ầ ủ ẽ công ty E s thanh toán, s v n c ph n c a công ty E 7.000.000
ả ủ ư ế 5. K t qu c a các công ty thông báo nh sau:
ổ ứ Công ty A thông báo đ ượ ưở c h ng c t c 20%, công ty X: 12%, Công ty K: 10%
ự ế ổ ứ ằ ổ
ế Công ty E thông báo c t c 25% và chia tr c ti p b ng c phi u ượ ố ề ủ ậ ằ c s ti n c a công ty A và X, K chia cho b ng
ệ 6. Doanh nghi p đã nh n đ ể ả chuy n kho n
ấ ế ị ộ ố ổ ứ ế ủ ộ ổ
ty K v i giá 10/cp
ệ ụ ế ả 7. Công ty quy t đ nh l y toàn b s c t c trên mua toàn b c phi u c a công ớ Yêu c u: ầ ị 1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh
ả ử ố ạ ổ ầ ư ề ủ ế ả
2. Gi
s cu i năm giá c a các lo i c phi u đ u t đ u gi m giá 15%, DN có
ề ậ ự ế ấ xem xét đ n v n đ l p d phòng không? Vì sao?
12
ệ ạ ộ ơ ị i m t DN (Đ n v tính: 1.000đ) Bài 7.6: Tài li u t
ơ ở ể ố ồ 1. Tháng 1: Góp v n liên doanh vào c s liên doanh đ ng ki m soát (50/50) m t s ộ ố
tài s n: ả ặ ề Ti n m t: 1.500.000
M t TSCĐHH đã qua s d ng có NG: 300.000,HM 50.000, CP v n chuy n TS:
ử ụ ể ậ ộ
ề ế ặ ằ ồ 3.300 (bao g m thu GTGT 10%) đã chi b ng ti n m t.
TP xu t kho: 300.000; ủ ổ
ấ ấ
CCDC xu t kho: 20.000 ứ Theo đánh giá c a t ch c liên doanh: TP: 330.000; CCDC: 18.000; TSCĐ:
310.000
ậ ượ ậ ượ ằ ậ 2.Tháng 3: Nh n thu nh p LD đ c chia 15.000 b ng TGNH (đã nh n đ c báo có).
ứ ể ả ộ ồ ố 3. Tháng 5: Chuy n m t TSCĐHH góp v n liên doanh theo hình th c tài s n đ ng
ể ki m soát NG 900.000, HMLK 120.000.
ậ ậ ượ ố 4. Tháng 10: Nh n thông báo thu nh p liên doanh đ ổ c chia 80.000, b sung v n góp
ệ ụ ậ ả ị ế trên. LD. ế Yêu c u: ầ L p đ nh kho n k toán các nghi p v kinh t
ạ ư ệ ệ ơ ị
ờ ạ ấ Bài 7.7: T i doanh nghi p X có tài li u nh sau (đ n v : 1.000đ): ằ 1. Cho công ty A vay 140.000 b ng TGNH th i h n 6 tháng lãi su t 0,8% tháng, Công
ề ử ụ ế ấ ứ ấ ậ ằ ấ ố ty A th ch p vay v n b ng gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ề ặ ừ ả ố ị
ằ 2. Thu 15.000 b ng ti n m t t ố ế ấ ằ ạ h n, Công ty B th ch p v n vay b ng TSCĐHH theo giá đánh giá 150.000. DN x
ử ụ ữ ệ ế ể ả ấ ị ắ công ty B b phá s n trong s 130.000 cho vay ng n ử lý chuy n tài s n th ch p sang s d ng cho HĐKD. Chênh l ch gi a giá tr cho
ế ấ ạ ạ ạ ợ ồ ị vay còn l
i và giá tr TS th ch p ph t công ty B do vi ph m h p đ ng ề ề ằ ặ ả 3. Công ty A tr lãi ti n vay 6 tháng b ng ti n m t.
ờ ạ ế ấ ố 4. Bán 30 trái phi u MG 2.000/TP, giá g c 1.950/TP th i h n 12 tháng, lãi su t 1%
ớ ằ
ổ ể ầ ư ế ờ tháng v i giá 2.050/TP thu b ng TGNH. ế ủ 5. Mua 1.000 c phi u c a công ty N đ đ u t ki m l i, MG 10/CP, giá mua 23/CP,
ớ ằ CP môi gi i 1%, đã thanh toán b ng TGNH.
ế ạ
ề ế ế
ỳ ạ 6. Thanh toán 20 TP đ n h n, MG 5.000/TP, giá mua 5.050/TP, LS 1% tháng, k h n 12 tháng, ti n thanh toán trái phi u thu qua NH, lãi trái phi u thanh toán khi đáo h n.ạ
ặ ỳ ạ ề ằ 7. Cho công ty Y vay 100.000 b ng ti n m t k h n 9 tháng, LS 1% tháng, công ty Y
ế ấ ộ ươ ượ ệ ậ ả th ch p m t ph ị ợ i, giá tr h p lý đ c đánh giá 140.000.
ổ ế ng ti n v n t ầ ư ế 8. Bán 50.000 c phi u đ u t vào công ty C (C là công ty liên k t), MG 10/CP, giá
ầ ị ố g c 15/CP, giá bán 17/CP, thu qua ngân hàng. Sau giao d ch này ph n SH trong
ả ố ế ầ ư ả ầ công ty C gi m xu ng còn 15%. Bi t kho n đ u t ban đ u vào công ty C là
1.600.000
ầ ư ế ổ 9. Mua 100.000 c phi u đ u t vào công ty D, MG: 10/CP, giá mua: 13/CP, CP môi
ớ ố ị ư gi vào công ty D là 52%.
i 0,5%, đã thanh toán qua NH, sau giao d ch này v n đt ậ ượ ề ệ ừ ngân hàng v vi c: ứ c ch ng t 10. Nh n đ
13
Công ty Y thanh toán lãi 6 tháng
ợ ứ ổ ầ ượ L i t c c ph n đ
ệ ụ ả ị ế phát sinh. c chia 20.000 Yêu c u: ầ Đ nh kho n các nghi p v kinh t
ạ ệ ư ệ ơ ị
ướ ầ ư ủ ố Bài 7.8: T i doanh nghi p X có tài li u nh sau (đ n v tính: 1.000đ): 1. Tr 5.000 TP c a công ty Y, MG 100/TP, giá g c 110/TP k
c đây, DN đã đ u t ị ể ố ơ ấ ả ậ ậ ỳ
ả ả ầ ổ ị ỳ ầ ạ h n 3 năm, lãi nh n đ nh k . Công ty Y tái c c u, tho thu n chuy n s TP đ u ư ủ t c a DN thành 5.500 c ph n, MG 100/CP, DN ph i tr thêm cho giao d ch này
ằ ị ỷ ệ ố ủ v n c a DN trong công ty Y là 25%. l
là 150.000 b ng TGNH, sau giao d ch t ế ủ ổ ằ 2. Mua 20.000 c phi u c a công ty N, MG 10/CP, giá mua 20/CP b ng TGNH, CP
ớ ả ằ ầ ư ố ị i 0,5% giá mua tr b ng TM, sau giao d ch này v n đ u t
ố ổ ủ ế ướ ị môi gi ừ 40% lên 51% (s c phi u c a công ty N tr trong công ty N ố c giao d ch là 30.000 c
tăng t ế ố phi u, giá g c 15/CP)
ầ ư ươ ế ạ ố ổ 3. Bán 2.000 c phi u đ u t th
ng m i, MG 100/CP, giá g c 90/CP, giá bán ả ằ ớ ằ i 0,5% giá bán tr b ng TM.
130/CP, thu b ng TGNH, chi phí môi gi ế ầ ư ổ ố
4. Bán 10.000 c phi u đ u t ằ ố ố ằ ớ ị
ế ố ổ ầ ư ừ ả 23/CP thu b ng TGNH, CP môi gi ố ư t vào công ty B, MG 10/CP, giá g c 25/CP, giá bán ầ i 0,2% b ng TM. Sau giao d ch này s v n đ u ế vào công ty B t s c phi u đ u t
vào công ty B gi m t ị ướ 60% xu ng 45%. Bi ổ ế tr
c giao d ch 40.000 c phi u. ể ố ơ ở ể ồ 6. Chuy n TS đi góp v n liên doanh vào c s kinh doanh đ ng ki m soát (50/50):
Vay dài h n 50.000 USD góp v n liên doanh, t
ạ ố ỷ giá mua ngo i t ạ ệ
ỷ ạ ệ 21.000VNĐ/USD, t giá bán ngo i t 21.200 VNĐ/USD
TSCĐHH: NG: 450.000, KHLK 60.000. TS đ ặ
ượ ị c đánh giá giá tr 420.000,
ề ể ằ
ừ ị ườ ế ố CP chuy n TS đi góp v n 5.000 b ng ti n m t ộ ố ứ 7. Mua m t s ch ng khoán t công ty phát hành A niêm y t trên th tr ng CK qua
ớ ứ công ty môi gi
i ch ng khoán: ệ ế ổ ớ ệ 4.000 c phi u, m nh giá 10/CP, giá kh p l nh 13/CP
ỳ ạ ớ ệ 1.000 TP, MG 1.000/TP, giá kh p l nh 950/TP. K h n 12 tháng LS
ứ ớ 1%/tháng. ề Ti n mua ch ng khoán đã thanh toán cho công ty môi gi i 1/2 và CP môi gi ớ i
ả ằ ậ ấ ợ 0,5% giá mua tr b ng TGNH, đã nh n gi y báo N
ứ ậ ừ ề ệ 8. Nh n ch ng t
ngân hàng v vi c: ậ ượ ầ ợ ứ ổ
LS trái phi u thanh toán đ nh k 12.000
ị
L i t c c ph n nh n đ c 40.000 ế ỳ Yêu c u: ầ Đ nh kho n các nghi p v kinh t
ệ ụ ế ả ị phát sinh.
ả ạ ế ấ ươ ừ ấ ng pháp kh u tr , trong tháng
ệ ụ ư ế ơ ị phát sinh nh sau (Đ n v tính: tr đ):
Bài 7.9: T i DN s n xu t X, tính thu GTGT theo ph 1/N có các nghi p v kinh t ừ ử ụ ộ ụ ể
14
ạ ể 1. DN ng ng s d ng m t nhà kho đ chuy n sang m c đích cho thuê ho t ộ ả ố ỹ ế đ ng: NG 1.800, GTHM lu k 500, biên b n s 16
ế ộ ị ư 2. Mua m t BĐSĐT tr giá mua ch a có thu GTGT 10%: 1.500, đã tr
ả ộ ằ ạ ệ ợ ướ ả ằ b ng ộ c b ph i n p 75 đã n p b ng TGNH. CP môi
TGNH (đã có báo n ). L phí tr ế ư ớ ề ằ ặ gi
i ch a có thu GTGT 10% là 30, chi b ng ti n m t. ế ượ ộ ồ
3. Nh ủ c a BĐS 1.650. Ti n bán BĐS thu qua ngân hàng (đã báo có). Chi phí môi gi
ề ư ng bán m t BĐS t n kho, giá bán ch a có thu GTGT 10%: 1.800, GTCL ớ i
ế ư ề ằ ặ
ừ theo giá ch a có thu GTGT 10% là 20, chi b ng ti n m t. ộ ử ả ạ ử
4. DN ng ng cho thuê m t c a hàng, NG: 300, HMLK: 50. CP c i t o c a hàng ử ồ g m: VL xu t kho: 20, ti n l ng nhân công: 10, CP khác b ng ti n: 10. C a ữ
ề ươ ề ằ ấ
ử ờ
ệ ụ ả ị ế phát sinh. hàng đã s a ch a xong, đang ch bán. Yêu c u: ầ Đ nh kho n các nghi p v kinh t
ầ ư ề ấ ộ ả ơ ị ạ ư v b t đ ng s n nh sau: (đ n v h ch
ừ ơ ươ ế ấ ị
ệ Bài 7.10: Doanh nghi p A có tình hình đ u t toán thu GTGT theo ph ộ ng pháp kh u tr , đ n v 1000đ) ớ ụ ệ ả ớ
ể ệ ả ằ ớ ư 1.Doanh nghi p mua m t tài s n v i m c đích cho thuê v i giá mua: 800.000 (ch a i đã có VAT 10%). Doanh nghi p đã thanh toán b ng chuy n kho n, chi phí môi gi
ư ề ằ ặ chi b ng ti n m t 1% tính trên giá mua ch a có VAT
ế ị ệ ệ ể ể ả ộ 2. Doanh nghi p quy t đ nh chuy n m t văn phòng làm vi c thành tài s n đ cho
ỹ ế ấ ớ ị thuê v i nguyên giá 600.000, giá tr kh u hao lu k 180.000
ộ ấ ộ ầ ư ế ệ ấ ả 3. Doanh nghi p ti n hành nâng c p m t b t đ ng s n đ u t ể ế ụ A đ ti p t c cho
ư
ấ thuê, chi phí nâng c p phát sinh nh sau: ậ ệ Nguyên v t li u: 40.000
ụ ụ ụ
Công c , d ng c : 13.000 ắ ế ị ổ ự ể ế ặ ằ Mua thi ả t b b sung l p đ t tr c ti p đã thanh toán b ng chuy n kho n
ế
45.100 ( trong đó đã có thu GTGT 10%) ụ ị ề ằ ặ
Chi phí d ch v mua ngoài khác đã thanh toán b ng ti n m t 6.600 (trong đó đã ế có thu GTGT 10%)
ấ ộ ầ ư ả ử ụ ư 4. B t đ ng s n đ u t
ệ ớ A đã hoàn thành bàn giao đ a vào s d ng ấ ộ ả 5. Doanh nghi p bán b t đ ng s n đang cho thuê cho công ty H v i nguyên giá
ỹ ế ư ế ấ ị 1.700.000, giá tr kh u hao lu k 250.000, giá bán ch a có thu GTGT 10% :
ư 1600.000, công ty H ch a thanh toán
ế ị ệ ớ 6. Doanh nghi p quy t đ nh không cho công ty X thuê 1 căn nhà v i nguyên giá
ấ 1.800.000, đã kh u hao 300.000, và đang rao bán.
ả ạ ấ ộ ệ ề ặ ằ ả
7. Chi phí c i t o b t đ ng s n này trên đã chi b ng ti n m t 90.000, công vi c nâng ấ c p đã hoàn thành bàn giao
ư ớ 8. Công ty Y đã mua căn nhà trên v i giá 1.700.000 (ch a có VAT 10%), công ty đã
ể ả
15
ằ thanh toán 50% b ng chuy n kho n Yêu c u:ầ ị ả ả ả 1. Đ nh kho n; Ph n ánh vào tài kho n
ả ử ệ ụ ữ ệ
3. Gi ờ ớ ượ ườ ữ ủ ạ ớ ở ư ẫ ả ạ s nghi p v 6 doanh nghi p không cho công ty X thuê n a, v n c i t o, c m xong m i bán thì h ch toán c a doanh ng l n đ
ư ế ệ nh ng ch 3 năm n a khi đ ổ nghi p thay đ i nh th nào?
ả ả ế ậ ả ợ ị ạ ị ả i và đ nh kho n
ườ Bài 7.11: Hãy xác đ nh tài s n hay n ph i tr thu thu nh p hoãn l các tr ợ ng h p sau:
ườ ớ Tr
ợ ng h p 1 ư ử ụ ử ụ ị ờ 180.000.000đ đ a vào s d ng ngay, th i gian s d ng 6 năm (giá tr thanh lý ệ : Ngày 1/1/N Doanh nghi p mua 1 TSCĐ v i giá mua ướ c
ế ấ ế ế ằ ơ tính b ng không), c quan thu tính 5 năm. (Thu su t thu TNDN 22%).
ườ ắ ầ ệ ậ ợ : Ngày 1/5/N doanh nghi p b t đ u cho thuê nhà và nh n tr ướ c Tr ng h p 2
ế ấ ố ề ề ỗ ti n trong 1 năm s ti n m i tháng 10.000.000đ (thu su t 22%).
ườ ả ướ ệ ề ợ : Ngày 1/5/N doanh nghi p tr tr Tr ng h p 3
ế ơ ố
ế ấ c ti n thuê nhà trong 1 năm , ự ế ố ề s ti n thuê nhà 120.000.000đ, c quan thu tính chi phí tính thu theo s tháng th c ế t thuê nhà (thu su t 22%).
ườ ả ướ ệ ề Ngày 1/7 doanh nghi p tr tr c ti n thuê nhà trong 1 năm, s ố Tr ợ ng h p 4:
ế ế ề ơ ti n thuê nhà 60.000.000đ, c quan thu tính chi phí tính thu phát sinh trong năm
ế ấ ộ ế ệ ố nay, cu i niên đ k toán doanh nghi p: (thu su t 22%).
ƯƠ Ố Ợ Ậ Ế CH NG 8: K TOÁN PHÂN PH I L I NHU N
ư ệ ệ ạ ồ ơ ị Bài 8.1. T i doanh nghi p X có tài li u năm N nh sau: (Đ n v : 1.000 đ ng)
ỳ
ố ư ầ I. S d đ u k ưở ỹ ợ i: 100.000
Qu khen th ỹ ầ ư Qu đ u t ng phúc l ể phát tri n: 600.000
ố ỳ
II. S phát sinh trong k ỹ ưở ệ 1. Trích qu khen th ng phúc l ợ ể ưở i đ th ng cho CNV trong doanh nghi p là 30.000
ề ằ ặ chi b ng ti n m t
ỹ ưở ử ể ủ ế ệ ậ 2. Trích qu khen th
ể ợ ế ng s a nhà ăn t p th c a Doanh nghi p h t 18.000 ậ ố 3. K t chuy n l
i nhu n cu i năm là 800.000 ỹ ự ạ ỹ ưở ỹ ầ ư 4. T m trích qu d phòng tài chính 20%; qu khen th ng 10%; qu đ u t phát
ể
tri n 50% . ạ ả ổ ứ ổ ợ ậ 5. T m tr c t c cho c đông 10% l i nhu n
ả ớ ế ằ ồ 6. Công ty mua t
ề i v i giá 880.000 đã bao g m thu GTGT 10%, chi b ng ti n ả ượ ầ ư ằ ỹ ầ ư ể c đ u t b ng qu đ u t phát tri n
ệ ụ ả ả ể chuy n kho n, tài s n đ Yêu c u:ầ ị 1. Đ nh kho n các nghi p v phát sinh
ả ử ầ ế ượ ệ ị 2. Gi c duy t xác đ nh l ạ ố ợ i s l ậ i nhu n năm
16
s đ u năm N+1, quy t toán năm N đ ậ ủ ố ạ ợ ệ N là 1.00.000, hãy phân ph i l i l i nhu n c a Doanh nghi p trong năm N
ạ ộ ố ế ơ ị sau: (Đ n v tính: 1.000
Bài 8.2: T i DN A trong quí III/N có m t s NV kinh t đ ng)ồ
1.Theo quy t đ nh c a Ban giám đ c, chi ti n th ạ
ế ị ủ ề ố ưở ộ ố ng cho m t s công nhân hoàn
ượ ề ặ ằ ấ ắ ế thành xu t s c k ho ch đ c giao quí I/N là 12.000 b ng ti n m t.
ưở ệ ặ ộ ề 2.Chi ti n m t th
ấ ừ ạ ọ ấ ắ ể ỳ thành tích xu t s c trong k thi tuy n đ i h c năm N, l y t ạ ng cho các cháu con cán b CNV trong doanh nghi p đó đ t ợ i quĩ phúc l
20.000.
3.Dùng NVKD đ mua máy l nh s d ng
ử ụ ể ạ ở ư ủ phòng ăn c a CBCNV, giá ch a thu ế
ế ề ặ ằ ả ặ ắ (c công l p đ t) là 20.000, thu GTGT 10%, đó thanh toán b ng ti n m t.
4.Chi ti n m t mua v ng h ch
ộ ươ ở ủ ề ặ ế ớ ỹ ng trình “Vì th gi i ngày mai” do qu phúc
ợ l ọ i đài th 5.000.
ủ ệ ể ậ ộ
ế ệ ề ằ ả 5.Thanh lý m t TSCĐ dùng trong phòng t p th thao c a doanh nghi p. Tài s n ặ ố c nguyên giá 100.000, đó hao mòn 96.000, ph li u bán thu b ng ti n m t
6.B ng phân b kh u hao ph n ánh giá tr hao mòn c a toàn b tài s n c đ nh
1000. ả ố ị ủ ả ấ ả ổ ộ ị
ợ ủ ỳ
7.Xu t m t s s n ph m c a doanh nghi p có giá bán ch a thu 10.000, thu
phúc l ấ ệ i c a doanh nghi p trong k 30.000. ủ ộ ố ả ệ ẩ ư ế
ệ ấ ả ộ ổ ứ ừ ế ẩ thi n, giá xu t kho s n ph m ể ế ặ GTGT 10% đ bi u t ng cho m t t ch c t
ượ ả ằ ỳ ợ 8.500 (đ c trang tr i b ng quĩ ph c l i)
ệ ụ ả ị ế phát sinh . Yêu c uầ : Đ nh kho n các nghi p v kinh t
ƯƠ Ả Ằ Ề Ế CH NG 9: K TOÁN TÀI S N B NG TI N
ạ ộ ệ ả ấ ạ ệ Bài 9.1. T i doanh nghi p AB (đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh), có tài li u
ư ơ ồ ị tháng 12/N nh sau: (Đ n v : 1.000 đ ng)
TK111: 50.000
TK 112: 143.100 trong đó TK1121=100.000;
ư
TK 331(d có): 31.500 (1500USD)
TK1122 = 43.100 (2.000USD)
ỳ ố ư ầ I. S d đ u k
ố ỳ II. S phát sinh trong k
ủ ộ ớ ế 1. Thanh lý m t máy tính c a phòng k toán v i giá mua 15.000, đã phân b đ ổ ượ c
ế ề ặ ằ
ồ 12.000, giá thanh lý là 4.400 đã bao g m thu GTGT10%. thu b ng ti n m t. ệ ậ ẩ ậ ộ ớ giá mua vào: 21,500 ỷ t
2. Nh p kh u m t lô nguyên v t li u v i giá 3.000 USD, ẩ ế ế ậ ỷ giá bán ra: 21,600VNĐ/USD, thu nh p kh u 20%, thu GTGT10%,
ườ ử ế ề ế ậ ằ ẩ ộ VNĐ/USD, t ả ề ư i bán. Thu nh p kh u, thu GTGT đã n p b ng ti n g i ngân ch a tr ti n ng
hàng.
ử ỷ giá mua vào: 21,600 VNĐ/USD, t giá
ỷ ề 3. Mua 3.000 USD ti n g i ngân hàng theo t ườ ể ả ợ bán ra: 21,690VNĐ/USD đ tr n cho ng i bán.
ể ả ả ợ ườ ỷ ự 4. Chuy n kho n ngân hàng 1500 USD tr n ng i bán, t giá th c t ế
17
21,680VNĐ/USD
ấ ẩ ấ ẩ ộ ớ ỷ ẩ 5. Xu t kh u m t lô thành ph m v i giá xu t kh u 800USD, t giá th c t ự ế
21,700VNĐ/USD
ặ ọ ề ỷ ự ế 6. Khách hàng đ t c c 500USD ti n mua hàng, t 21,700VNĐ/USD
ề ể ể ậ giá th c t ậ ệ 7. Chuy n ti n ngân hàng đ thanh toán lô nguyên v t li u nh p kho trong k ỳ T giáỷ
ỷ mua vào: 21,690 VNĐ/USD, t
giá bán ra: 21,700VNĐ/USD ế ướ ệ ề ề ố ồ ặ 8. Cu i tháng chi ti n m t thanh toán ti n đi n, n c h t 11.000 đã bao g m thu ế
GTGT
ể ả ươ ả
ng cho nhân viên 40.000 ụ ạ ệ ề ướ ậ 9. Chuy n kho n tr l ả 10. Đánh giá các kho n m c ti n ngo i t ngày 31/12/N tr c khi l p BCTC, T giáỷ
ỷ giá bán ra: 21,700VNĐ/USD
ệ ụ ả ị mua vào: 21,690 VNĐ/USD, t Yêu c u: ầ Đ nh kho n các nghi p v phát sinh
ệ ệ ả ấ ạ ạ ộ Bài 9.2. T i doanh nghi p AM (đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh), có tài li u 5/N
ư ơ ồ ị nh sau: (Đ n v : 1.000 đ ng)
ỳ ố ư ầ I. S d đ u k
TK111: 32.550 trong đó TK1122 = 32.550 ( 1.500USD)
TK 112: 297.900 trong đó TK1121=80.000; TK1122 = 217.900 (10.000USD)
ự ợ TK 131(d n ): 65.280 (3.000USD)
ố ỳ II. S phát sinh trong k
ầ ư ử ớ ỷ vào Công ty X v i t giá th c t ự ế là
ề 1. Chi 10.000 USD ti n g i ngân hàng đ u t ể ề ế 21,700đ/USD. Phí chuy n ti n h t 0.02%
ố ỷ
ượ ề T giá mua vào: 21,700 VNĐ/USD, ể ạ ệ ả 2. Vay ngân hàng 5.000 USD góp v n liên doanh, ỷ t giá bán ra: 21,750VNĐ/USD, ti n vay đ
c chuy n vào tài kho n ngo i t ị ớ ỷ ị ở ư ệ ừ ậ ể ẩ giá mua vào: 3. M th đi n t
LC đ nh p kh u thiêt b , v i giá tr 5.000 USD, t ỷ 21,720 VNĐ/USD, t
giá bán ra: 21,780VNĐ/USD ả ề ể ỳ ướ ớ ỷ c 2.000USD v i t ự giá th c
ả 4. Khách hàng chuy n kho n tr ti n mua hàng k tr ế t
ầ ư ặ ỷ ề ằ ự ế ủ 21,760 ậ 5. Nh n lãi đ u t tài chính 1000 USD b ng ti n m t, t giá th c t c a ngân hàng
ươ ạ th
ng m i là 21,700VNĐ/USD ử ặ ọ ề ể ỷ 6. Khách hàng đ t c c ti n g i ngân hàng đ mua hàng 500 USD, t giá th c t ự ế
21,760 VNĐ/USD
ỹ ể ể ề ố ồ ệ ế ả ậ ỉ
ự ế 21,760 VNĐ/USD giá th c t
ệ ụ ả ị ự 7. Ki m kê qu phát hi n thi u 200USD, đã l p biên b n đ đi u ch nh s t n th c ế ỷ t , t Yêu c u: ầ Đ nh kho n các nghi p v phát sinh
ầ ư ư ệ ệ ạ ạ Bài 9.3. T i doanh nghi p AK (đang trong giai đo n đ u t ), có tài li u 1/N nh sau:
ồ ơ ị (Đ n v : 1.000 đ ng)
ỳ ố ư ầ I. S d đ u k
TK1111: 32.550
TK 112: 297.900 trong đó TK1121=80.000; TK1122 = 217.900 (10.000USD) 18
ố ỳ
II. S phát sinh trong k ẩ ậ ộ ế ề ậ ả
ạ ệ ử ề ả ề ề ấ ộ ẩ ấ ớ 1. Nh p kh u m t dây truy n s n xu t v i giá CIF 100.000USD, thu nh p kh u ư g i ngân hàng, ti n mua dây truy n s n xu t ch a ằ 20% đã n p b ng ti n ngo i t
ự ế ỷ 21,700VNĐ/USD
thanh toán. T giá th c t ể ả ể ệ ấ ớ
ạ ệ ử ể ề ằ ả 2. Chi chuy n kho n 500.000USD đ thuê 50 năm v i di n tích 10 ha đ t xây nhà ỷ ưở x ng, phí chuy n kho n 0.05% đã thanh toán b ng ti n ngo i t g i ngân hàng t
ỷ giá bán ra:
ạ ệ ượ ể ề ả giá mua vào: 21,700 VNĐ/USD 3. Vay ngân hàng 10.000 USD tỷ giá mua vào: 21,700 VNĐ/USD, t 21,750VNĐ/USD, ti n vay đ c chuy n vào tài kho n ngo i t
ệ ố ậ ưở ủ ưở ự ớ ố 4. Nh n bàn giao h th ng nhà x ng c a phân x ơ ả ng s 1 v i giá xây d ng c b n
là 800.000 USD ả ể ặ ệ ố ề ắ ữ ề ủ 5. Chuy n kho n ti n thanh toán ti n l p đ t h th ng phòng cháy ch a cháy c a
ưở ế ố ồ
phân x ộ ng s 1 là 165.000 đã bao g m thu GTGT10% ề ế ề ế ằ ặ 6. N p ti n thu thu môn bài 5.000 chi b ng ti n m t
ể ả ề ặ ằ ệ ấ ả ề 7. Chi 50.000 tr ti n đ n bù đ gi i phóng m t b ng di n tích 10ha đ t thuê 50 năm
ề ệ ế ủ ệ ề ả ặ ằ ế 8. Chi ti n ti p y ban nhân dân huy n v vi c gi i phóng m t b ng h t 11.000 đã
ề ế ằ ồ ặ bao g m thu GTGT10%, b ng ti n m t
ề ủ ự ầ ư ế ồ h t 55.000 đã bao g m thu ế
9. Thanh toán ti n thuê văn phòng c a ban d án đ u t ể ằ
ả ề GTGT10% b ng ti n chuy n kho n ộ ủ ự ậ ẩ ớ ế ẩ ậ 10. Nh p kh u m t xe ô tô c a ban d án v i giá 60.000USD, thu nh p kh u 20%
ạ ệ ử ề
ỷ giá mua vào: 21,700 VNĐ/USD g i ngân hàng, t ề ả ề ể ả ẩ ằ đã thanh toán b ng ti n ngo i t ậ ả 11. Chuy n kho n tr ti n nh p kh u dây truy n s n xu t, t ấ ỷ giá mua vào: 21,700
ệ ụ ả ị VNĐ/USD Yêu c u: ầ Đ nh kho n các nghi p v phát sinh
ƯƠ Ả Ả Ả Ế Ả CH NG 10+11: K TOÁN CÁC KHO N PH I THU, PH I TR
ơ ị ệ ệ ạ Bài 1: T i doanh nghi p X có tài li u sau (Đ n v tính 1.000đ)
ế ấ ộ ư 1. Xu t kho bán m t lô SP, giá bán ch a thu GTGT 10%: 120.000. KH đã thanh
ằ ố ạ ấ ậ ấ ự ế ợ Giá th c t
2. Nh n ng tr
toán 1/2 b ng TGNH, s còn l ủ ướ ậ ứ i ch p nh n n . ể xu t kho 90.000. ỷ ẩ ị ả c 2000 USD c a công ty Hana đ mua s n ph m. T giá giao d ch
3.
ngân hàng: 21,330/ 2 1,660.
ằ ỳ ạ
ế ị ườ ả ả ố ỳ ị phi u 10%/năm. LS th tr
ụ ộ ề ầ ằ ạ ố ổ ơ ị
ươ ườ ế ế ả ấ ị 1/01/N, phát hành 1.000 TP thu b ng TGNH, MG 5000/TP. K h n 4 năm. LS trái ỗ ng 14%/năm. DN ph i tr lãi đ nh k vào cu i m i ặ năm và ti n g c khi đáo h n b ng TGNH. Đ n v phân b ph n ph tr i ho c ẳ PS
ng th ng. Hãy đ nh kho n các NV kinh t ạ ỗ t kh u theo ph ể ờ ng pháp đ ố i th i đi m phát hành TP, cu i m i năm và khi đáo h n TP. chi ạ t
4. Vay ng n h n ngân hàng là ngo i t
ạ ệ ạ ắ ị ỷ 10.000 USD. T giá giao d ch ngân hàng:
19
21,330/ 2 1,660.
5. Dùng TGNH là ngo i t
ạ ệ ể ắ ạ ợ
ố ề ề đ thanh toán n vay ng n h n ngân hàng 20.000 USD ấ ỳ ố ỷ ỷ giá xu t quĩ 21,02/USD. T giá ghi
ỷ ị ti n g c và ti n lãi 1600 USD cho k cu i, t ổ s 21,04/USD. T giá giao d ch ngân hàng: 21,330/ 2 1,660.
6. Dùng ti n g i ngân hàng VND đ tr lãi cho ngân hàng 15.000, trong đó s lãi
ể ả ử ề ố
ượ ả ấ ố vay đ ả c phép v n hóa cho tài s n đang s n xu t 10.000.
7. Trích l p d phòng b o hành công trình xây d ng 2% trên t ng giá tr công trình
ự ự ậ ả ổ ị
8.
ả ả ờ ạ ư ế ế ả ch a thu 500.000. H t th i h n b o hành, công trình không ph i b o hành.
ỹ ạ ử ề ể ằ Ký qu t ạ ả i ngân hàng (b ng cách trích tài kho n ti n g i ngân hàng) đ làm đ i
ố ề lý cho công ty Z, s ti n: 450.000.
9. Th ch p h s c a m t c a hàng có nguyên giá 700.000, giá tr hao mòn lu k
ế ấ ồ ơ ủ ộ ử ị
ể ề ể ắ ạ ắ ạ ỹ ế 250.000 đ vay ng n h n ngân hàng 200.000. Ti n vay ng n h n đã chuy n vào
10.
ả ể ụ ụ
tài kho n ngân hàng đ ph c v cho kinh doanh ủ ấ ộ ơ ồ ố ề ề ậ
ừ ề ạ Công ty K đ t nhiên h y h p đ ng và ch p nh n đ n bù 60.000. S ti n này đã ượ đ c tr vào ti n ký quĩ dài h n.
11. Cho công ty H thuê ng n h n m t nhà x ặ ượ
ắ ạ ộ ưở ị ng, nguyên giá 900.000, giá tr hao
ỹ ế mòn lu k 500.000. Công ty H đã đ t c c 100.000 qua ngân hàng.
Yêu c u:ầ
1.
ệ ụ ả ị ế Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh
ạ ề ệ ụ ả ạ ệ ố ế ằ ỷ ị
2. Đánh giá l
i các kho n m c ti n t có g c ngo i t ? Bi t r ng, t giá giao d ch
ố ỳ ngân hàng ngày cu i k là: 21,500/ 2 1,750.
ạ ệ ế ươ ừ ấ ệ ng pháp kh u tr , có tài li u
I.
ơ
TK 131: 121.000
TK 3331: 30.000
ả
Trong đó : công ty D: 43.0000 ( 2000 USD)
TK 352: 10.000 (DP b o hành SP)
Bài 2: T i doanh nghi p Y tính thu GTGT theo ph ị sau: (Đ n v tính 1.000đ) ộ ố ố ư ư ả S d m t s tài kho n nh sau:
Công ty K: 78.000 Các tài kho n khác có s d b t k
ố ư ấ ỳ ả
ệ ụ ộ ố ỳ ế II. Trong k phát sinh m t s nghi p v kinh t sau:
1.
ể ở ộ ệ ế ả ấ ậ ộ ế ị ả Ki m kê TSCĐ b ph n s n xu t, phát hi n thi u m t thi ấ t b s n xu t,
ỹ ế ư ị nguyên giá 40.000, giá tr hao mòn lu k 20.000, ch a rõ nguyên nhân.
2.
ủ ơ ị ượ ưở c h ng 200.000.
3.
ị ơ Theo thông báo c a công ty con, lãi đ n v đ ế ở ử ế ị ả ắ ả ệ ưở ồ ng b i
Đ n v quy t đ nh x lý tài s n thi u ằ ườ ề ặ trên b t b o v phân x ư ố ượ ạ th i ch a thu đ c.
4.
ng 10.000, đã thu b ng ti n m t 2.000, s còn l ế ỗ ơ ầ ư ị ị ả L đ n v ph i ch u do đ u t vào công ty liên k t theo thông báo là 30.000.
5.
ệ ử ả ố
ả ế ị Công ty K tuyên b phá s n theo quy t đ nh tòa án. Doanh nghi p x lý kho n ả ị ph i thu theo quy đ nh.
6.
ệ ề ạ ấ ằ ờ ặ Doanh nghi p cho công ty T vay t m th i không l y lãi b ng ti n m t:
100.000
7.
ị ự ụ ằ ố ơ ộ ộ ề ạ Giao v n cho đ n v tr c thu c S ( S h ch toán ph thu c ) 400.000 b ng ti n
20
ử g i ngân hàng
8.
ỳ ướ ề ợ ử ề ằ Công ty D thanh toán ti n n vay k tr c b ng ti n g i ngân hàng 2.000
9.
ỷ ị ngân hàng: 21,330/ 2 1,660.
USD. T giá giao d ch ề ươ ướ ủ ự ế ả ấ ỉ
10.
Trích tr ướ c ti n l ử ả ố ị ở ộ ậ trích tr
ng ngh phép c a công nhân tr c ti p s n xu t 12.000, ữ ớ c chi phí s a ch a l n tài s n c đ nh ộ b ph n bán hàng 15.000. ấ ạ ộ ố ị ể ả ả ạ Vay dài h n đ mua m t tài s n c đ nh dùng vào ho t đ ng s n xu t kinh
ư ế ệ ế ế ộ ị doanh thu c di n ch u thu GTGT theo giá mua ch a thu 100.000, thu GTGT
11.
10%.
ả ướ ủ ề ậ ặ ề ề ề ả ằ Nh n ti n c a khách hàng tr tr c b ng ti n m t v kho n ti n cho thuê
12.
ư ế ậ ỳ BĐSĐT giá ch a thu GTGT 10%: 200.000. DN ghi nh n doanh thu k này là
ộ ố ể ả ươ ấ 50.000. ấ ng cho CBCNV, giá xu t kho 10.000, giá
13.
Xu t kho m t s hàng hóa đ tr l ư ế ủ ườ ế bán thông th
ng ch a thu c a hàng hóa là 12.500, thu GTGT 10%. ử ữ ớ ử ụ ư ở ộ ậ b ph n bán
Công trình s a ch a l n hoàn thành bàn giao đ a vào s d ng ự ế ữ ớ ử ế ữ ớ ử hàng, CP s a ch a l n PS th c t 13.500. Bi t chi phí s a ch a l n đã trích
14.
ướ tr c 14.000
ị ộ ộ ả ộ ả ấ ơ ộ ợ ộ
15.
Công ty tr h cho đ n v n i b kho n n nhà cung c p 30.000 và n p h ế thu GTGT 12.000.
ậ ượ ằ ế ạ ặ ị ề ợ Nh n ký quĩ, ký c
ề ạ ố ạ ừ ị ố v đ i tác vi ph m cam k t b ph t tr vào ti n ký quĩ 15.000, s còn l ơ ồ c b ng ti n m t tr giá 20.000. H t h n h p đ ng do đ n ạ ả ằ ế ị i tr b ng
16.
ề ặ ti n m t.
ư ệ ả ẩ ả ộ
ộ ậ ướ ế ả ả Chi phí b o hành s n ph m phát sinh nh sau ( Doanh nghi p không có b ệ ậ t doanh nghi p đã trích tr ph n b o hành đ c l p), bi c chi phí b o hành:
ấ ậ ệ ế Xu t v t li u thay th 2.200;
ề ươ ả ả ươ ị Ti n l ng công nhân b o hành 2.300, các kho n trích theo l ng theo qui đ nh;
17.
ề ặ ằ Chi phí khác b ng ti n m t: 5.000
18.
ố ỳ ả ợ ạ Cu i k tr n vay dài h n 60.000
19.
ế ả ộ ệ ệ ằ ộ
Thu TNDN hi n hành ph i n p 20.000, doanh nghi p đã n p b ng TGNH. ạ ế ậ ả ậ ị Xác đ nh chi phí thu thu nh p hoãn l i ph i ghi nh n.
Bi
ộ ố ứ ế ế ế ằ t r ng: (cid:0) DN có m t s TSCĐ m c trích kh u hao theo thu và k toán không b ng ằ ấ
nhau:
TSCĐ A NG 24.000 th i gian s d ng h u ích theo k toán là 3 năm, theo
ử ụ ữ ế ờ
ế thu là 6 năm;
TSCĐ B NG 12.000, th i gian s d ng h u ích theo k toán là 2 năm, theo
ử ụ ữ ế ờ
ế thu là 4 năm.
TSCĐ C NG 36.000, th i gian s d ng h u ích theo k toán là 6 năm, theo
ử ụ ữ ế ờ
ế thu là 3 năm;
TSCĐ E NG 24.000, th i gian s d ng h u ích theo k toàn là 4 năm, theo
ử ụ ữ ế ờ
ế thu là 2 năm.
21
(cid:0) ướ ớ ượ ế ấ ậ Trích tr c CPSC l n TSCĐ không đ c thu ch p nh n là 25.000.
(cid:0) Kho n thu tr ả
ướ ấ ộ ầ ư ố ề ả ị c ti n cho thuê b t đ ng s n đ u t ậ : S thu nh p ch u thu ế
ế ế ơ theo k toán là 50.000, theo c quan thu là 200.000.
(cid:0) ế ấ ệ ậ Thu su t thu thu nh p doanh nghi p 20%.
ệ ụ ế ả ị phát sinh ế Yêu c u:ầ Đ nh kho n các nghi p v kinh t
ạ ộ ạ ộ ế ố ướ i hình Bài 3: Công ty B ti n hành ho t đ ng vay v n dùng cho ho t đ ng kinh doanh d
ứ ế ơ ị ạ ủ th c phát hành trái phi u dài h n c a công ty (đ n v tính: 1.000đ):
ự ế 1. TP phát hành 1/1/N: ế 1a TP chi t kh u ấ : MG 200.000, LS th c t 10%. LS danh nghĩa ghi trên TP
ả ố
ườ ươ ế ấ ầ ơ ổ ị ạ 8%. Ngày phát hành 1/1/N, ngày đáo h n 1/1/N+3. Lãi TP tr cùng g c khi đáo ạ h n. Đ n v phân b ph n chi t kh u theo ph ẳ ng th ng. ng pháp đ
ự ế 10%. LS danh nghĩa ghi trên TP 1b TP ph tr i:
ụ ộ MG 300.000, LS th c t ạ ượ
ơ 14%. Ngày phát hành 1/1/N, ngày đáo h n 1/1/ N+3. Lãi TP đ ươ ụ ộ ầ ổ ị c thanh toán ườ ng ng pháp đ
ỳ ạ ề ặ
vào 31/12 hàng năm. Đ n v phân b ph n ph tr i theo ph th ngẳ 2 1/07/N, phát hành 1.000 TP thu ti n m t, MG 2.000/TP. K h n 5 năm. LS ế ả ả ự ế ỗ ố ỳ ị
10%/năm. DN ph i tr lãi đ nh k vào cu i m i năm ầ ụ ộ ườ ươ ị trái phi u 12%/năm. LS th c t ổ ơ ằ b ng TGNH. Đ n v phân b ph n ph tr i theo ph ng pháp đ
ỳ ạ ằ ẳ ng th ng. ế
ả ả ự ế ế ỳ ị
năm. LS trái phi u 10%/năm. LS th c t ổ ươ ế ầ ấ ằ ơ ỗ ị 3 1/01/N, phát hành 1.000 TP thu b ng TGNH, MG 5000/trái phi u. K h n 4 ố 14%/năm. DN ph i tr lãi đ nh k vào cu i ườ ng m i năm b ng TGNH. Đ n v phân b ph n chi t kh u theo ph ng pháp đ
ẳ th ng.
ố ượ ệ 4 Ngày 01/01/N, phát hành TP: S l
ượ ạ ả ỗ ố ấ ng 500 TP, m nh giá 2.000/TP, lãi su t ế c tr vào cu i m i năm, ngày đáo h n 01/01/N+8. Hãy tính xem n u TP 8%/năm đ
ờ ạ ể ị ườ ợ ng t LS th tr
i th i đi m phát hành là 7% thì giá bán TP là bao nhiêu thì thích h p? ổ ỳ ạ
ươ ủ ể ầ ả ỗ ố nghĩa 10%/năm, tr lói m i năm 1 l n vào th i đi m cu i năm. LS c a TP t ng t
ườ ắ ượ ữ ể ể ạ ạ ổ ờ
c chuy n đ i là 15%/năm. T i th i đi m đáo h n, ng ể i n m gi ổ không đ ệ ượ ề ể ọ ổ ỗ ể 5 Ngày 1/1/N, phát hành 2.000 TP chuy n đ i MG 100 k h n 5 năm, LS danh ự ờ không ộ ổ c chuy n đ i thành m t c
ự th c hi n quy n ch n chuy n đ i TP (m i TP đ phi u).ế
ỳ ạ ể ổ 6 Ngày 1/1/N, phát hành 50.000 TP chuy n đ i MG 10/TP, k h n 3 năm, LS
ỗ ủ ể ầ ờ ố ả
ể ạ ạ ổ ể ự ượ c chuy n đ i là 14%/năm. T i th i đi m đáo h n, ng danh nghĩa 10%/năm, tr ươ t không đ
ượ ể ể ổ ỗ ề ệ ọ lói m i năm 1 l n vào th i đi m cu i năm. LS c a TP ườ ắ ờ i n m ộ ổ ổ c chuy n đ i thành m t c th c hi n quy n ch n chuy n đ i TP (m i TP đ
ụ ệ ả ế ế ậ phát sinh khi phát hành trái phi u, ghi nh n và tr ả
22
ng t ữ ự gi phi u).ế Yêu c u:ầ ị 1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t ế ạ lãi hàng năm, thanh toán trái phi u khi đáo h n.
2. Cho bi
ế ỉ ố ế ể ợ ổ
ả ử ố ư ầ ờ ố ế ệ ạ ả ạ t ch s : vay và n thuê tài chính dài h n và trái phi u chuy n đ i trên b ng ể s s d đ u năm =0 i th i đi m 31/12/N. Gi
ủ cân đ i k toán c a doanh nghi p t ệ ụ ỉ và trong năm N ch có các nghi p v trên phát sinh.
I.
ệ ạ Bài 4: T i công ty K có tài li u sau:
ỳ ố ư ầ S d đ u k
ố ề ố ệ S nguyên t
ể ạ ờ ỷ ộ ướ Tên tài kho nả ả 131 Ph i thu khách hàng B ả ả ườ i bán A 331 Ph i tr ng ạ ệ ề ử 1122 Ti n g i ngo i t ự ế quân liên ngân hàng t T giá th c t ổ S ti n trên s sách (1.000đ) 21. 500 42.000 63.900 ế i th i đi m k t thúc niên đ tr bình (USD) 1.000 2.000 3.000 c là
II.
21.200đ/USD ả ố ư ấ ỳ Các tài kho n khác có s d b t k
ệ ụ ỳ Trong k các nghi p v phát sinh sau:
8. Xu t m t s s n ph m c a doanh nghi p có giá bán ch a thu 10.000, thu ộ ổ
ấ ộ ố ả ủ ư ệ ế ẩ
ứ ừ ệ ả ấ ế ẩ thi n, giá xu t kho s n ph m ể ế ặ GTGT 10% đ bi u t ng cho m t t ch c t
ượ ả ằ ỳ ợ 8.500 (đ c trang tr i b ng quĩ ph c l
9.
ề ạ ứ ủ ổ ậ
i) ậ ệ Ông M thanh toán ti n t m ng: v t li u nh p kho đ , t ng giá thanh toán ố ề ế ấ ừ ế ậ ỹ 49.500, thu su t thu GTGT 10%, s ti n th a 20.000 nh p qu
10.
ủ ể ệ ế ắ ị ồ ộ ố ậ ệ Ki m kê kho phát hi n thi u m t s v t li u, tr giá 8.000, b t th kho b i
ườ ố ạ ạ ệ ị th ng 5.000, s còn l i h ch toán theo quy đ nh hi n hành.
11.
ượ ủ ấ
ị ậ ề ố ề c gi y báo có c a ngân hàng v s ti n khách hàng B thanh toán toàn Nh n đ ợ ỷ ộ ố b s còn n . T giá giao d ch ngân hàng: 21,330/ 2 1,660.
ậ ậ ệ ủ
12. Nh p kho lô v t li u mua c a công ty A, giá mua 3.000 USD. Đã thanh toán cho ề công ty A s ti n còn thi u b ng ti n g i ngân hàng. T giá giao d ch
ố ề ử ế ằ ỷ ị ngân
hàng: 21,330/ 2 1,660.
13. Nh n l
ậ ạ ữ ể ạ ố ơ ị ế ấ i TSCĐ h u hình mà đ n v đã th ch p đ vay v n dài h n, nguyên giá
ỹ ế ị 500.000, giá tr hao mòn lu k 50.000.
14. Xu t kho g i bán m t lô thành ph m cho công ty Z, giá v n xu t kho: 300.000,
ử ẩ ấ ấ ộ ố
ế ấ ư ế ế giá bán ch a có thu GTGT 400.000, thu su t thu GTGT 10%.
ị ế ố ỳ ả ộ
15. Cu i k , xác đ nh thu GTGT ph i n p. Yêu c u:ầ 1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t ừ
ụ ệ ế ả ị ế ằ ệ phát sinh bi t r ng doanh nghi p tính thu
ươ ấ ạ ồ ươ GTGT theo ph ng pháp kh u tr và h ch toán hàng t n kho theo ph ế ng pháp
2.
ườ kê khai th ng xuyên
ị ả ụ ệ ế ế ằ ệ phát sinh bi t r ng doanh nghi p tính thu
Đ nh kho n các nghi p v kinh t ừ ươ ấ ạ ồ ươ GTGT theo ph ng pháp kh u tr và h ch toán hàng t n kho theo ph ế ng pháp
ể ị ỳ ki m kê đ nh k
ƯƠ Ủ Ở Ữ Ồ Ố Ế CH NG 12: K TOÁN NGU N V N CH S H U
23
ệ ạ ồ ơ ị Bài 12.1: T i doanh nghi p X có tình hình sau: (Đ n v tính: 1.000đ ng)
ạ ộ ố ủ ả ố ư 1. S d Có t i ngày 31/12/2016 c a m t s tài kho n sau:
TK 421(4212): 100.000
TK 414: 90.000
ệ ụ ế 2. Các nghi p v kinh t
phát sinh trong quý 1 /2009 ổ ế ệ ằ Ngày 5/1 phát hành thêm 1.000.000 c phi u đã thu b ng TGNH, m nh giá CP 10/1
ế ằ ổ CP, giá bán 12/1 CP. Chi phí phát hành c phi u 50.000 đã thanh toán b ng TGNH.
ưở ừ ỹ ưở ể ố Ngày 7/1 phát hành 1.000 CP th ng t qu khen th ng đ tăng thêm v n đ u t ầ ư , ,
ệ m nh giá CP 10/1 CP, giá bán 11/1 CP
ủ ơ ả ộ ế ố ế Ngày 15/1 theo thông báo c a c quan thu s thu TNDN ph i n p tháng 1/2017
là: 15.000
ậ ượ ợ ủ ể ề ế ấ ộ Ngày 18/1 nh n đ c gi y báo N c a ngân hàng chuy n ti n n p thu tháng
1/2017.
ế ả ấ Ngày 25/7 Tòa nhà dùng cho s n xu t hoàn thành, giá quy t toán công trình là
ượ ự ầ ư ằ ồ ố ự ơ ả 5.000.000, tòa nhà đ
c xây d ng b ng ngu n v n đ u t ệ ế ượ xây d ng c b n ứ Ngày 28/1 báo cáo quy t toán năm 2016 đ
c phê duy t chính th c trong đó: ủ ệ ự ế năm 2016 c a doanh nghi p là: 300.000
ậ ố + Công nh n s lãi th c t ậ ố ạ ế ố + Công nh n s đã t m phân ph i trong năm 2016: Thu TNDN: 65.000, cho 3
ỹ ỗ ỹ
ị ứ ế ố ố qu (ĐTPT, KTPL, DPTC) m i qu : 45.000 ỷ ệ l i đ
+ Xác đ nh t ỹ ỹ ỹ ỹ ạ ượ phân ph i chính th c, Thu TNDN 20%, S còn l c ầ trích các qu : Qu ĐTPT 40%; Qu DPTC 30%; Qu KTPL: 30% và yêu c u doanh
ộ ệ ố ố ế ế
nghi p n p n t s thu còn thi u. ậ ằ ố ủ ị ượ Ngày 20/1: Nh n góp v n b ng TSCĐ c a công Q, giá tr TSCĐ đ ậ c ghi nh n
20.000
ố ố ế ế ệ ằ ộ ể Ngày 31/1 doanh nghi p đã n p n t s thu còn thi u cho ngân hàng b ng chuy n
ố ề
ủ ệ ệ ả ậ ị ả kho n, s ti n (?). Yêu c u: ầ 1/ Tính toán, l p đ nh kho n cho tài li u trên c a doanh nghi p trong tháng 1/2009
ậ ổ 2/ Ghi Nh t ký chung và s cái TK 421 tháng 1/2017
ạ ầ ổ ơ ồ ị
ạ ợ ổ Bài 12.2: T i công ty c ph n B có tình hình sau: (Đ n v tính: 1.000đ ng).. ố ề 1. T ng h p tình hình t m phân ph i ti n lãi trong năm N:
ế ậ ợ L i nhu n k toán năm N: 216.000
ả ộ ế ằ ạ ộ T m tính thu TNDN ph i n p năm N là: 84.000 (đã n p b ng TGNH)
ỹ ủ ố ạ ệ S t m trích các qu c a doanh nghi p: 120.000
ỹ ỹ ỹ Trong đó: Qu ĐTPT: 45.000 Qu DPTC: 45.00 Qu KTPL: 30.000
ệ ụ ế 2. Các nghi p v kinh t
ậ phát sinh trong quý I/N+1: ế ặ ị Ngày 6/1 : Nh n bàn gh biêý t ng công ty X tr giá 5.000
ế ệ ổ ừ Ngày 12/1: Phát hành thêm 1.000.000 c phi u, m nh giá 15, giá bán 17 t các
ư ồ ngu n nh sau:
24
ể ậ 500.000 CP t ừ ỹ ầ ư qu đ u t phát tri n 500.000 CP t ừ ợ l i nhu n sau thu ế
ố ợ ậ
ạ Ngày 25/2: T m phân ph i l ổ i nhu n quý 1/N+1 ẩ ả ằ ư ế Chia lãi cho các c đông b ng s n ph m: giá bán ch a thu GTGT 10%:
60.000.
ế ệ ế ằ ổ ổ Chia lãi b ng phát hành c phi u: SL 10.000 c phi u, m nh giá 10.000đ/CP;
giá phát hành 22.000đ/CP
ậ ượ ừ ế Ngày 28/2, Nh n đ c thông báo chia lãi t công ty liên k t E: 50.000
ế ượ ệ ứ ậ ổ Ngày 28/2 báo cáo quy t toán năm N đ
ố ạ ự ệ ờ ố ồ th c hi n năm N là: 300.000 và s t m phân ph i lãi trong năm N. Đ ng th i công b
ứ ỷ ệ ố ợ ậ ế ạ ộ ố l phân ph i l i nhu n 28% n p thu TNDN, s còn l c duy t chính th c: Công nh n t ng lãi ố ậ i trích l p các
chính th c t qu :ỹ
ỹ ỹ ỹ Qu KTPL: 20%
Qu ĐTPT: 40% Qu DPTC: 40% ạ ớ ạ Ngày 3/3: Công ty mua l i 200.000 CP đã phát hành v i giá bán 17, giá mua l i 20/
ằ 1CP, đã thanh toán b ng TGNH.
ả ố ằ Ngày 10/3: Hoàn tr v n góp cho công ty Z b ng TSCĐ, nguyên giá 20.000, HMLK
12.000
ệ ế ể ớ ổ Ngày 15/3: Phát hành 500.000 trái phi u chuy n đ i thành CP v i m nh giá 20/ 1
ằ
1. Đ nh kho n các nghi p v phát sinh quý 1/N+1
TP, giá bán 22/ 1 TP, đã thu b ng TGNH Yêu c u: ầ ị ệ ụ ả
2. Ghi s Nh t ký chung quý 1/N+1
ậ ổ
ạ ộ ư ề ệ Bài 12.3: Có tình hình v ho t đ ng doanh nghi p Z nh sau: (ĐVT 1.000đ)
ỷ
ư ợ TK 131 – P (D N ): 50.000 USD t
ố ư
ỷ
ư
giá: 20.200 ỷ
TK 1112: 90.000 USD t
giá 20.000đ
TK 331 – Q (D Có): 40.000 USD t
giá:
TK 1121: 500.000
20.100
ỷ
giá 20.000
TK 413:
I/ S d tháng 12/N TK 1111: 350.000
TK 1122: 160.000 USD t ệ ụ
II/ Các nghi p v phát sinh trong tháng:
ề ẳ ậ ộ ỹ Ngày 5/12: Thu ti n bán hàng nh p qu 300.000.000đ, n p th ng vào ngân hàng
ề ố ề ủ ậ ấ Ngày 10/12: Nh n gi y Báo Có c a ngân hàng v s ti n do khách hàng P tr n k
ướ ự ế ỷ ệ ấ tr c 50.000 USD. T giá th c t trong ngày 21.060. Doanh nghi p ch p nh n chi ả ợ ỳ ế ậ t
ả ằ ề ệ ồ ấ ỷ ệ l 0,6% và đã tr b ng ti n vi t nam đ ng.
ố kh u thanh toán cho công ty P theo t ấ Ngày 12/12: Xu t kho bán hàng hóa theo giá v n 250.000.000đ, giá bán 32.000 USD.
ự ế ỷ Đã thu TGNH. T giá th c t
21.050. ớ ư
ỹ ầ ư ự ế ể Ngày 17/12: Mua máy bán hàng v i giá 20.000 USD, ch a thanh toán. TSCĐ này ỷ ượ ầ ư ằ phát tri n T giá th c t đ c đ u t b ng qu đ u t
ộ ợ ỷ 21.100 ằ Ngày 25/12: Thanh toán toàn b n mua máy bán hàng b ng TGNH. T giá trong
ngày thanh toán 20.060
ị ả ả
ạ ệ ỷ ự ế . T giá th c t 21.100
25
ừ ế ế ế ấ t DN tính thu GTGT theo PP kh u tr , k toán HTK KKTX) Ngày 31/12: Xác đ nh lãi ph i tr cho ngân hàng 15.000 USD, công ty đã thanh toán ằ ề ặ b ng ti n m t ngo i t Yêu c u: ầ (Bi
1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t
ệ ụ ả ị ế
2. Đánh giá chênh l ch t
phát sinh ạ ệ ỷ ể ậ ờ giá t giá bi ế ỷ t t ử i th i đi m l p BCTC là 21.100, x lý
ệ chênh l ch đó ị ế ạ ộ ả ỳ 3. Xác đ nh k t qu ho t đ ng tài chính trong k .
ƯƠ CH NG 13: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ả
Ph i thu: 32.500
ệ ư ơ ị
ạ
TSCĐ: 30.000 (HMLK 5.000)
Vay ng n h n: 18.000
ả ả
ề
Ph i tr : 26.000
Ti n: 9.500
Hàng hóa: 27.000
ệ Bài 13.1: Doanh nghi p B có tình hình tài chính ngày 1/1/N nh sau (đ n v : tri u đ ng)ồ ố V n góp: 50.000 ắ
ế ạ ộ ư ề Cho bi t các thông tin v ho t đ ng kinh doanh trong tháng 1/N nh sau:
ị Ngày 2/1 :Mua hàng hóa tr giá 54.000(VAT 10%). DN ch a thanh toán.
ị Ngày 5/1: Bán hàng hóa tr giá 90.000(VAT 10%), giá v n ư ố 52.000, khách hàng trả
ằ ạ ư ngay 70% b ng TGNH, còn l
i ch a thanh toán. ợ ả ằ Ngày 20/1: khách hàng A thanh toán kho n n 15.000 b ng TGNH
ả ợ ệ ấ ằ
Ngày 22/1: doanh nghi p tr n cho nhà cung c p B 20.000 b ng TGNH . ậ ậ ả ấ ộ ộ Ngày 31/1: Kh u hao TSCĐ dùng cho b ph n bán hàng 2.000, b ph n qu n lý
1.000.
ấ ả ậ ấ ộ ả Ngày 31/1: Kh u hao TSCĐ dùng cho s n xu t trong tháng 2.000, b ph n qu n lý
1.000.
ươ ậ ả ộ ng CBCNV qu n lý 10.000/tháng, b ph n bán hàng 20.000/ tháng,
ươ ỉ ệ ị Ngày 31/1: L ả trích các kho n trích theo l ng theo t l quy đ nh.
ả ả ư ề Ngày 31/1: Ti n thuê văn phòng ph i tr 5.500/tháng, ch a thanh toán.
ị ề ả ạ ắ ấ
ố ế ậ ả Ngày 31/1: Xác đ nh lãi su t vay ng n h n 1,5%/tháng, ti n lãi tr tháng sau. Yêu c u: ầ L p B ng cân đ i k toán ngày 1/1 và 31/1.
ậ ề ệ ư ể ế ả
L p báo cáo k t qu kinh doanh và báo cáo l u chuy n ti n t ấ ế ằ ươ tháng 1/N ế ừ ấ ệ t r ng: Doanh nghi p tính VAT theo ph ng pháp kh u tr , thu su t 10% áp
ả ậ ư ầ ượ (Bi ẩ ụ d ng cho s n ph m bán ra, v t t c tính ngay
ầ mua vào. VAT đ u ra và đ u vào đ ả ộ ượ ộ trong tháng phát sinh doanh thu, chi phí, VAT ph i n p đ ậ c n p ch m 1 tháng.
ế ấ ế ế ằ ượ ộ Thu su t thu TNDN b ng 20%, thu này đ c n p vào quý sau.)
ư ắ ạ t t i công ty A trong năm 2016 nh sau: Bài 13.2: Cho BCTC tóm t
Tài s nả
ố ổ
50 50 350 ? ?
ố ồ Ngu n v n ả ả Ph i tr NCC ạ ắ Vay ng n h n Vay dài h nạ ủ ở ữ V n ch s h u ố ồ T ng ngu n v n
120 260 120 ? 1050
ố ế ả B ng cân đ i k toán
Ti nề ả Ph i thu ồ Hàng t n kho ạ ả Tài s n dài h n ả ổ T ng tài s n Báo cáo k t qu kinh doanh:
26
ế ả
ề
ố
ợ
ệ
ả
ầ ừ
KD
ướ
ế
c thu
? 1750 230 123 100 ? 32 144 55 ?
ế ỉ
ầ Doanh thu thu n v bán hàng Giá v n hàng bán ộ ề ậ L i nhu n g p v bán hàng ạ ộ Doanh thu ho t đ ng tài chính Chi phí tài chính (lãi vay) Chi phí bán hàng Chi phí qu n lý doanh nghi p ậ ợ L i nhu n thu n t ậ ợ L i nhu n khác ổ T ng LN k toán tr Yêu c uầ : Tính các ch tiêu còn thi u trên 2 báo cáo
ế
ố ệ ạ ắ ố
ầ ư ệ ệ
ạ ộ ư ủ Bài 13.3: Vào ngày cu i năm N1, công ty P có v n góp 800 tri u, vay ng n h n ngân ạ ệ hàng 200 tri u, vay dài h n 200 tri u. Công ty đ u t vào TSCĐ 800 tri u và Hàng hóa 200 tri u. ệ ế Cho bi t các thông tin ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong tháng 1/N nh sau:
ư ư ệ ệ ế ằ Ngày 5/1: Mua hàng hóa giá ch a có thu b ng 560 tri u. Doanh nghi p ch a thanh
toán.
ư ệ ệ ế
ủ ủ ế ệ ạ ặ ộ ị ề Ngày 15/1: Bán hàng hóa theo giá ch a thu 935 tri u, trong đó 385 tri u là ti n ị ặ i là c a m t hàng ch u bán hàng c a m t hàng thu c di n ch u thu TTĐB, còn l
ệ ằ ố VAT. Giá v n hàng hóa bán ra 660 tri u. Khách hàng thanh toán ngay b ng TGNH.
ế ổ ổ ế ượ Ngày 20/1:công ty phát hành thêm 20.000 c phi u cho c đông chi n l
ệ ế ế ổ ổ ớ c v i c thanh toán ngay ấ ả ượ t c đ
m nh giá 15.000/c phi u giá bán 20.000/c phi u, t ằ b ng TGNH.
ệ ị ư Ngày 31/1: xác đ nh chi phí bán hàng (ch a KH TSCĐ) trong tháng 20 tri u, thanh
toán TGNH.
ệ ị ư ể Ngày 31/1: xác đ nh chi phí QLDN (ch a k KH TSCĐ) là 30 tri u/tháng, thanh toán
TGNH.
ệ ổ ị Ngày 31/1: xác đ nh KH TSCĐ 10 tri u/tháng, phân b vào chi phí BH và QLDN
theo t ỷ ệ l 7:3.
ạ ả ằ ầ ị
ầ Ngày 31/1: xác đ nh lãi vay dài h n 18%/năm, tr thành 2 l n b ng nhau trong năm, ầ l n đ u vào tháng 5.
ả ạ ắ ỗ ố ị
ủ ả ắ Ngày 31/1: xác đ nh lãi vay ng n h n 1,2% m i tháng, tr hàng tháng. V n vay ng n ố ạ h n tr vào ngày cu i cùng c a quý 1/N.
ế ệ
ấ ả ượ ệ ệ ậ ệ Ngày 31/1: công ty thanh lý TSCĐ có nguyên giá 22 tri u, hao mòn lũy k 2 tri u ằ ể ớ c thanh toán b ng v i giá bán 70 tri u, chi phí v n chuy n 5 tri u. T t c đ
TGNH. ế ằ ấ ằ ế ế ươ t r ng: Thu TTĐB có thu su t b ng 75%. VAT tính theo ph
Bi ừ ậ ư ụ ế ả ẩ ấ tr , thu su t 10% áp d ng chung cho s n ph m bán ra, v t t
ế ượ ư ượ ộ ấ ng pháp kh u mua vào. VAT và ậ c n p ch m
thu TTĐB đ ế c tính ngay khi phát sinh doanh thu và chi phí nh ng đ ộ ố
ố ế ế ấ 1 tháng. Thu TNDN có thu su t 20%, n p vào cu i năm. Yêu c u:ầ ả ậ L p b ng cân đ i k toán ngày 1/1/N và 31/1/N
ậ ế
ả L p báo cáo k t qu kinh doanh tháng 1/N 27
28
ề ệ ể ậ ư L p báo cáo l u chuy n ti n t tháng 1/N.