ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tp thường k Toán cao cp A3 Đại hc

TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA KHOA HC CƠ BN
BÀI TP THƯỜNG K
MÔN TOÁN CAO CP A3
GVHD: ThS. Đoàn Vương Nguyên
Lp hc phn:………………………..Khoa:……………
Hc k:………Năm hc:…………
Danh sách nhóm: (ghi theo th t ABC)
1. Nguyn Văn A
2. Lê Th B
………..
HƯỚNG DN TRÌNH BÀY
1) Trang bìa như trên (đánh máy, không cn in màu, không cn li nói đầu).
2) Trong phn làm bài tp, chép đề câu nào xong thì gii rõ ràng ngay câu đó.
3) Trang cui cùng là Tài liu tham kho:
1. Nguyn Phú Vinh – Giáo trình Toán cao cp A3 – ĐHCN TP. HCM.
2. Đỗ Công Khanh – Gii tích hàm nhiu biến (tp 3, 4) – NXB ĐHQG TP. HCM.
3. Nguyn Đình Trí – Phép tính Gii tích hàm nhiu biến – NXB Giáo dc.
4. Phan Quc Khánh – Phép tính Vi tích phân (tp 2) NXB Giáo dc.
5. Nguyn Tha Hp – Gii tích (tp 2) NXB ĐHQG Hà Ni.
6. Nguyn Thy Thanh – Bài tp Gii tích (tp 2) – NXB Giáo dc.
Chú ý
Phn làm bài bt buc phi viết tay (không chp nhn đánh máy) trên 01 hoc 02 mt giy A4 đóng
thành tp cùng vi trang bìa.
• Thi hn np bài: Tiết hc cui cùng (Sinh viên phi t đọc trước bài hc cui để làm bài!).
• Nếu np tr hoc ghi sót tên ca thành viên trong nhóm s không được gii quyết và b cm thi.
• Mi nhóm ch t 01 đến ti đa là 07 sinh viên. Sinh viên t chn nhóm và nhóm t chn bài tp.
• Phn làm bài tp, sinh viên phi gii bng hình thc t lun rõ ràng.
Khuyến khích sinh viên làm các câu khó (s được đánh giá cao).
• Các dng bài tp:
Chương 1
I. Hàm s nhiu biến: 15 câu hi (mi câu có nhiu câu hi nh);
II. Cc tr ca hàm hai biến: 5 câu hi (mi câu có nhiu câu hi nh).
Chương 2
I. Tích phân bi hai: 10 câu hi (mi câu có nhiu câu hi nh);
II. Tích phân bi ba: 6 câu hi (mi câu có nhiu câu hi nh).
Chương 3
I. Tích phân đường: 5 câu hi (mi câu có nhiu câu hi nh);
II. Tích phân mt: 6 câu hi (mi câu có nhiu câu hi nh).
Chương 4
I. Phương trình vi phân cp mt: 5 câu hi (mi câu có nhiu câu hi nh);
II. Phương trình vi phân cp cao: 4 câu hi (mi câu có nhiu câu hi nh).
• Cách chn bài tp như sau:
1) Nhóm ch 1 sinh viên thì chn làm 40 câu hi nh (các câu hi nh phi nm trong các câu hi
khác nhau) gm:
Chương 1: chn 6 câu hi nh trong 15 câu ca I và 4 câu hi nh trong 5 câu ca II;
Chương 2: chn 6 câu hi nh trong 10 câu ca I và 4 câu hi nh trong 6 câu ca II;
Trong chương 3 và 4, mi câu hi đều chn 1 câu hi nh.
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tp thường k Toán cao cp A3 ĐH
Trang 2
2) Nhóm t 2 đến ti đa 7 sinh viên thì làm như nhóm 1 sinh viên, đồng thi mi sinh viên tăng
thêm phi chn làm thêm 15 câu hi nh khác (nm trong các câu hi khác nhau).
………………………………………………
ĐỀ BÀI TP
Chương 1. HÀM S NHIU BIN
I. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
Câu 1. Tính các đạo hàm riêng (cp 1) ca các hàm s sau
1)

=
; 2)

=
; 3)
=
; 4)
=
;
5)
+
=
; 6)
(
)

= + +
; 7)

=
; 8)

=
;
9)

=
; 10)
 

=
; 11)
 
= +
; 12)
 
= +
.
Câu 2. Tính các đạo hàm riêng (cp 1) ca các hàm s sau
1)

= + +
; 2)
=+ +
; 3)
+ +
=
;
4)

=
; 5)
  
= + +
; 6)
=
.
Câu 3. Tính đạo hàm ca các hàm s hp sau
1)
=
vi

= = +
; 2)

= +
vi
= =
;
3)
=
vi
= = +
; 4)
 
= +
vi
= =
;
5)

=
vi
= =
+
; 6)

=
vi

= = +
.
Hướng dn. S dng công thc:
= + = +
Câu 4. Tính đạo hàm ca các hàm s n
=
xác định bi các phương trình sau
1)

=
; 2)


+ =
; 3)
 
+ =
; 4)


=
;
5)
 
= +
; 6)

=
+
; 7)
 
+
= +
; 8)
 
=
.
Câu 5. Tính đạo hàm riêng
ca các hàm s n
=
xác định bi các phương trình sau
1)


= +
; 2)
 

+ =
; 3)
 

+ =
;
4)


 
=
; 5)

=
+
; 6)
 

=
.
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tp thường k Toán cao cp A3 ĐH
Trang 3
Câu 6. Tính đạo hàm ca các hàm s n
=
,
=
xác định bi các h phương trình sau
1)
+ + =
+ =
; 2)
+ + =
+ =
; 3)


+ =
+ =
; 4)


+ =
+ =
.
Hướng dn. Đạo hàm mi phương trình theo
, sau đó gii h để tìm

.
Câu 7. Tính các đạo hàm cp cao sau đây
1)

vi
+
=
; 2)


vi
+
=
;
3)

vi

=
; 4)


vi
   
= +
;
5)

vi


=
; 6)
vi


=
;
7)


vi

=
; 8)

vi

=
;
9)
vi


=
; 10)

vi
 
=
.
Câu 8. Tính các đạo hàm cp cao sau đây (
)
1)

vi
=
; 2)

vi
=
;
3)

vi
= +
; 4)
vi

=
;
5)
vi

=
; 6)
vi
=
;
7)
+
vi

=
; 8)
+
vi
=
+
;
9)
+
vi

= +
; 10)
+
vi
=
.
Câu 9*. Tính đạo hàm riêng cp hai

ca các hàm s hp sau
1)
=
vi

= = +
; 2)

= +
vi

= =
;
3)
=
vi
= = +
; 4)
 
= +
vi

= =
;
5)

=
vi
= =
+
; 6)

=
vi
= = +
.
Câu 10*. Tính đạo hàm cp hai ca các hàm s n
=
xác định bi các phương trình sau
1)

=
; 2)


+ =
; 3)
 
+ = ; 4)


=
;
5)
 
= +
; 6)

=
+
; 7)
 
+
= + ; 8)
 
=
.
Câu 11*. Chng minh rng:
1) Hàm s

=+
tha phương trình Laplace
+ =
;
2) Hàm s

=
(
là hàm sđạo hàm cp hai liên tc) tha phương trình
(
)

=
;
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tp thường k Toán cao cp A3 ĐH
Trang 4
3) Hàm s

= +
(
kh vi đến cp hai) tha phương trình


+ + =
.
Câu 12. Tính vi phân cp mt ca các hàm s sau đây
1)
 

vi
=
; 2)


vi

=
;
3)

vi

=
; 4)

vi


=
.
Câu 13. Tính vi phân cp hai ca các hàm s sau
1)

 
= +
; 2)

= +
; 3)


= + +
;
4)


=
; 5)

= +
; 6)

= +
.
Câu 14. Tính vi phân cp hai ca các hàm s sau
1)
= +
; 2)
 

=
; 3)

= +
;
4)

=
; 5)

=
; 6)
(
)

= + +
.
Câu 15. Tính vi phân cp ba
ca các hàm s sau
1)
= +
; 2)

=
; 3)

= +
;
4)

=
; 5)

=
; 6)

=
.
II. CC TR HÀM HAI BIN S
Câu 1. Tìm cc tr địa phương (t do) ca các hàm hai biến s sau
1)

= + + +
; 2)
= + +
; 3)

= +
;
4)

= +
; 5)
= +
; 6)
 
= +
;
7)

= +
; 8)

= + +
; 9)
= .
Câu 2. Tìm cc tr địa phương (có điu kin) ca các hàm hai biến s sau
1) Hàm s

=
vi điu kin
=
;
2) Hàm s

= + vi điu kin
=
;
3) Hàm s
= +
vi điu kin
+ =
;
4) Hàm s
= + +
vi điu kin
+ + =
;
5) Hàm s
= +
vi điu kin
+ + =
.
Câu 3. Tìm cc tr địa phương (có điu kin) ca các hàm hai biến s sau
1) Hàm s
= +
vi điu kin
+ =
;
2) Hàm s


= + +
vi điu kin

+ =
;
3) Hàm s
=
vi điu kin
+ =
;
4) Hàm s
= +
vi điu kin
+ =
;
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tp thường k Toán cao cp A3 ĐH
Trang 5
5) Hàm s
= +
vi điu kin
+ =
.
Câu 4*. Dùng phương pháp nhân t Lagrange, tìm đim
thuc:
1) đường tròn
+ =
và có khong cách đến đường thng
+ =
ngn nht, dài nht;
2) đường tròn
+ =
và có khong cách đến đường thng

+ =
ngn nht, dài nht;
3) elip
+ =
và có khong cách đến đường thng
=
ngn nht, dài nht;
4) elip
+ =
và có khong cách đến đường thng
=
ngn nht, dài nht.
Câu 5*. Tìm cc tr toàn cc (giá tr max – min) ca các hàm hai biến s sau
1) Hàm s

= +
trên min
;
2) Hàm s
= +
trên min
+
;
3) Hàm s

=
trên min
+
;
4) Hàm s

= +
trên min
+
;
5) Hàm s
= +
trên min

+
+
…………………………………………………………………..
Chương 2. TÍCH PHÂN BI
I. TÍCH PHÂN BI HAI (KÉP)
Câu 1. Đưa các tích phân kép

=
∫∫
v tích phân lp, biết min
gii hn bi
1)
=
=
; 2)
=
= + +
;
3)
=
=
; 4)
=
=
;
5)
=
= +
; 6)
= = + =
+ =
;
7)
+
; 8)
+
.
9)
; 10)
+
;
11)
= = ; 12)
+
.
Câu 2. Đổi th t ly tích phân ca các tích phân sau
1)
 
=
; 2)
 
=
;
3)
 
=
; 4)
 
=
;
5)

 
=
; 6)

=
;