intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 4,5: ĐỀ 1

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

121
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'bài tập tổng hợp chương 4,5: đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 4,5: ĐỀ 1

  1. BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 4,5: ĐỀ 1 Câu 1: Tần số dao động điện từ trong khung dây dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây: 2 1 L A. f  2 LC B. f  C. f  D. f  2 LC 2 LC C Câu 2: Năng lượng của mạch dao động là một đại lượng: A. /Không đổi và tỉ lệ với bình phương của tần số riêng của mạch. B. Biến đổi tuyến tính theo thời gian. 1 C. Biến đổi điều hoà với tần số góc   . D. Được mô tả theo định luật hàm sin. LC Câu 3: Năng lượng trong mạch dao động điện từ gồm: A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây. B Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường ở cuộn dây. C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến thiên tuần hoàn theo hai tần số khác nhau. D. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. Câu 4: Nói về quá trình biến đổi năng lượng trong khung dao động hãy chọn mệnh đề đúng: A.Năng lượng điện trường là đại lượng không đổi B. Năng lượng từ trường không biến đổi. C.Tổng năng lượng điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian. D. Tổng năng lượng điện trường và từ trường trong mạch được bảo toàn Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên : A. Giao thoa trong mạch chọn sóng. B. Sóng dừng trong mạch chọn só C. Cộng hưởng dao động điện từ trong mạch chọn sóng. D. Dao động cưỡng bức trong mạch chọn sóng. Câu 6: Thực tế dao động của mạch dao động LC tắt dần vì: A. Cuộn dây có điện trở thuần r nên năng lượng của mạch giảm. B. Năng lượng giảm do bức xạ sóng điện từ ra không gian từ ống dây. C. Do mạch dao động có ma sát. D. Cả hai câu A và B đều đúng Câu 7: Mạch dao động với tần số góc  . Biếtđiện tích cực đại trong mạch là Q0, cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là: Q 2 A.I0 = Q0 B. I0 = 0 C.I0 = 2Q0 D.I0 = 2Q0  Câu 8: Để tìm sóng có bước sóng  trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa  , L, C phải thoả mãn hệ thức: c  LC  A. 2 LC  B. 2 LC  C. 2 LC  c D.   c 2 c Câu 9: Một mạch dao động gồm có điện dung 50pF và cuộn dây có độ tự cảm 5mH. Chu kỳ dao động của mạch nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 10-6  (s) B. 2.10-6  (s) C. 2.10-14  (s) D. 10-6(s) 1 2 4 Câu 10: Một mạch dao động LC với L  ( H ) tụ điện có điện dung C  10 ( F ) . Tần sốdao động có giá trị   nào sau đây: 2 2 10 2 2 A. 12 Hz B. Hz C. 2 2.10 2 Hz D. .10  2 Hz 2 2 2  1 Câu 11: Một mạch dao động gồm có điện dung của tụ điện là  F. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 6V.  Năng lượng của khung dao động nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 57,3.10-6J. B. 5,73.10-6J. C. 1,91.10-6J. D. 191.10-6J. 1
  2. Câu 12: Trong mạch dao động khi điện tích trong mạch biến đổi theo phương trình q  sin t thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện có dạng:   A. U  U 0 sin( t  ) B. U  U 0 sin( t  ) C. U  U 0 cos t D. U  U 0 sin t 2 2 Câu 13: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10-2 sin(2.107t) (A). Xác định điện tích cực đại của tụ. A. Q0 = 10-9C B. Q0 = 2.10-9C C. Q0 = 4.10-3C D. Q0 = 8.10-9C Câu 14: Sóng siêu âm trong không khí có tần sô 105Hz với vận tốc truyến sóng 330m/s. Một sóng điện từ có cùng bước sóng với sóng siêu âm kể trên có tần số là bao nhiêu ? A. 105Hz B. 107Hz C.  9,1.109Hz D.  9,1.1010Hz Câu 15: Một mạch dao động có điện dung của tụ điện là 0,3  F. Muốn cho tần số dao động của nó bằng 500Hz, phải chọn độ tự cảm cuộn dây trong mạch bằng bao nhiêu? 1 A. 0,34H. B. 3,4H. C.  H. D. H  Câu 16: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 10pF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 10,13mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế12V. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua mạch. Năng lượng cực đại của điện trường nhận giá trị nào: A.144.10-11J B.144.10-8J C.72.10-11J D.72.10-8J Câu 17: Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba được xác định: A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,25mm D. 1,5mm Câu 18: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là: A. 0,6m B. 0,65m C. 0,7m D. 0,75m Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 7,8mm là vân gì? bậc mấy? A. Vân sáng, bậc 6 B. Vân tối, bậc6. C. Vân tối bậc 7. D. Vân tối bậc 8 Câu 20: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy? A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 21: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là: A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch. Câu 22: Chọn câu sai: A. Quang phổ vạch phát xạ do các khi hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ. C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. D. Quang phổ vạch phát xạ của các chất khí khác nhau, chỉ khác nhau về số lượng vạch và màu sắc các vạch. Câu 23: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác? A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 24: Một ống tạo tia Rơnghen có hiệu điện thế2.104V. Bỏ qua động năng ban đầu của các elẻcton có điện tích 1,6.10-19C khi thoát ra khỏi catốt. Động năng khi chạm đối âm cực là: A. 32.10-5J B. 3,2.10-15J C. 0,32.10-15J D. 8.10-23J 2
  3. Câu 25: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014HZ thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là: A.  = 0,6818m. B.  = 0,6818µm. C.  = 13,2µm D. =0,6818. 10-7 m Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại. A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Làm Ion hóa không khí. C. Không bị nước, thủy tinh hấp thụ. D. Làm phát quang một số chất. Câu 27: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10-16s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tỉa Rơnghen? A Tia Rơnghen là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. B Tia Rơnghen là một loại sóng điện từ phát tra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 5000C C Tia Rơnghen không có khả năng đâm xuyên. D Tia Rơnghen được phát tra từ pin Vônta. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau. B Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. C Chiết suất của môi trường trong suốt khác nhau đối với mỗi loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau. D Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định: A. 1,2mm B. 1,2cm C. 12mm D. 1,12cm BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 4,5: Đề 2 Câu 1. Chọn câu trả lời sai :” Điện trường xoáy” A. Do từ trường biến thiên sinh ra. B. Các đường sức là những đường cong khép kín. C. Biến thiên trong không gian D. Do điện trường biến thiên sinh ra. Câu 2. Giữa 2 mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng nếu các mạch đó có: A. Độ cảm ứng bằng nhau. B. Điện dung bằng nhau. C. Điện tử bằng nhau. D. Tần số dao động riêng bằng nhau. Câu 3. Cho 1 mạch dao động gồm tụ điện C = 5  F và cuộn dây thuần cảm kháng có L = 50 mH . Tần số dao động điện từ trong mạch có giá trị: A. 2.103Hz B. 2.104Hz C. 318Hz D. 315Hz Câu 4. Chọn câu đúng: A.Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với bình phương tần số. B.Tần số dao động của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) là bằng nhau. C.Sóng điện từ không thể truyền qua chân không. D.Sóng điện từ truyền đi được nhờ dây dẫn. Câu 5. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0,2mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai sóng điện từ: A. 168m đến 600m. B. 176m đến 625m. C. 188m đến 565m. D. 200m đến 824m. Câu 6. Mạch dao động LC liên kết với ăngten của máy phát sóng điện từ có điện tích cự đại trên bản tụ là Qo = 10- 6 (C) và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là Io = 10(A). Bước sóng của sóng điện từ bức xạ ra là: A. 188,4m. B. 18,84m. C. 94,2m. D. 9,42m. 1 Câu 7. Một mạch dao động gồm có điện dung của tụ điện là  F. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 6V.  Năng lượng của khung dao động nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 57,3.10-6J. B. 5,73.10-6J. C. 1,91.10-6J. D. 191.10-6J. Câu 8. Mạch dao động LC được dùng trong một máy thu vô tuyến Người ta điều chỉnh L=10-6H thì thu được sóng điện từ có bước sóng 25m Điện dung C của mạch phải nhận những giá trị nào sau đây : A. 17,6.10-10F B. 1,76.10-12F C. 1,76.10-10 F D. Một giá trị khác 3
  4. Câu 9: Dòng điện dịch là: A. Dòng điện chạy trong dây dẫn của mạch dao động LC tự do. B. Dòng điện chạy trong cuộn cảm của mạch dao động LC tự do. C. Dòng điện chạy trong tụ điện và cuộn cảm của mạch dao động LC tự do. D. Khái niệm để chỉ điện trường biến thiên ở giữa hai bản tụ điện . Câu 10: Một mạch dao động LC thuần cảm có L = 5 H. Tụ điện có C = 5F. Tại thời điểm t dòng điện tức thời trong mạch là 4.103. 5 A và hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 2 5 V . Xác định năng lượng của mạch dao động. A. 2,5.10-4 J B. 2,5.10-3 J C. 25.10-2 J D. 2,5.10-6 J Câu 11. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màng là: A. x = 48mm. B. x = 4,8m. C. x = 4,8mm. D. x =1,2mm. Câu 12. Một lăng kính có góc chiết quang A = 50, chiếu một chùm tia tới song song hẹp màu lục vào cạnh bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc A sao cho một phần của chùm tia sáng không đi qua lăng kính và một phần qua lăng kính. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục n = 1,55. Khi i, A bé thì góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là: A. 2,860. B. 2,750. C. 3,090. D. Một giá trị khác. Câu 13. Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục? A Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối. B Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng. C Quang phổ liên tục không phụ vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặckhí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ A Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. C Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. D Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 15. Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng? A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím. B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị đun nóng trên 30000C đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh. C. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh Câu 16. Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng? A. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, iôn hoá và dễ bị nhiễu xạ. B. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng lan truyền trong từ trường và có tác dụng huỷ diệt các tế bào sống. C. Tia Rơnghen có khả năng iôn hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính chất đâm xuyên và được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu. D. Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ. Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân tối thứ 6 trên màng là: A. x = 1,65mm. B. x = 7,8mm. C. x = 66mm. D. x = 6,6mm. Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ nhất ở cùng phía của vân trung tâm là: A. 1,2mm B. 1,8mm C. 0,6mm D. 2,4mm Câu 19. Cho mạch dao động điện từ LC đang hoạt động. Khi điện tích trên các bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch 4
  5. A. Bằng 0 B. Cực đại C. Bằng cường độ hiệu dụng D. Bằng 1/2 lần cường độ dòng điện cực đại Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nuyên tố đó. B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau. C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau. D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ. Câu 21. Trong điện từ trường, các véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ luôn: A. Cùng phương, ngược chiều B. cùng phương, cùng chiều C. có phương vuông góc với nhau D. có phương lệch nha góc 450 Câu 22. Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng? A. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia sáng tím C. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X. D. Tia X cứng, tia X mềm, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 23. Nguồn nào sau đây có thể phát ra cả tia hồng ngoại, sáng sáng nhìn thấy và tia tử ngoại? A. Cơ thể sống B. Đèn huỳnh quang C. Nguồn hồ quang D. Đèn dây tóc nóng đỏ. Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,45µm. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là: A. 0,9mm B. 3,6mm C. 4,5mm D. 5,4mm Câu 25. Phát biểu nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai? A. Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ. B. Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện. C. Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ điện. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m, đo được khoảng các từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là: A. 0,4µm B. 0,45µm C. 0,68µm D. 0,72µm Câu 28.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,50µm, hình ảnh thu được giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là: A. 0,1mm B. 1mm C. 2mm D. 10mm Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị :: A. 0,4m B. 0,3m C. 0,4mm D. 0,3mm Câu 30. Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến. A. Sóng dài ít bị nước hấp thụ, dùng để thông tin dưới nước. B. Sóng trung truyền được theo bề mặt Trái Đất. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh. Ban đêm nghe đài bằng sóng trung không tốt. C. Sóng ngắn được tầng điện li và Mặt Đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm trên Mặt Đất. D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ, được dùng trong thông tin vũ trụ. BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 4,5: Đề 3 Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ A. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ 5
  6. B. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không D. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương thẳng đứng Câu 2. Cho 1 mạch dao động gồm tụ điện C = 5 F và cuộn dây thuần cảm kháng có L = 50 mH . Tính năng lượng của mạch dao động khi biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. A. 9.10-5J B. 6.10-6J C. 9.10-4J D. 9.10-6J Câu 3. Cho mạch LC dao động với chu kỳ T = 4.10-2 s . Năng lượng từ trường trong cuộn dây thuần cảm L biến thiên điều hoà với chu kỳ T’ có giá trị bằng A. 8.10-2s B. 2.10-2s C. 4.10-2s D. 1.10-2s Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa từ trường và điện trường : A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên. B. Điện trường biến thiên đều thì từ trường cũng biến thiên đều. C. Từ trường biến thiên càng chậm làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn. D. Từ trường biến thiên càng chậm làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn. Câu 5. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong vô tuyến truyền hình. A.Sóng dài B. Sóng trung bình C.Sóng ngắn D.Sóng cực ngắn Câu 6. Vận tốc của sóng điện từ: A. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng. B. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng. C. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và vào tần số của sóng. D. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng. Câu 7. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính điện dung của tụ điện để mạch có thể thu được sóng vô tuyến có tần số f ? 1 1 1 L A. C  2 B. C  2 2 C. C  2 2 D. C  2 2 4 Lf 4 Lf 2 Lf 4 f Câu 8. Chọn câu phát biểu đúng? A. Bước sóng càng dài thì năng lượng của sóng càng lớn. B. Bước sóng càng dài thì năng lượng của sóng càng nhỏ. C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung. D. Bước sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng nhỏ. Câu 9. Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuôn dây có hệ số tự cảm L  20 H và một tụ điện có điện dung C  880 F .Mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng là: A.15m B.250m C.500m D.1000m Câu 10. Mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần cảm L=4H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 490pF (Xem 2=10) Dải sóng thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng nào sau đây : A. Từ 12m đến 588m B. Từ 12m đến 84m C. Từ 24m đến 299m D. Từ 24m đến 168m Câu 11.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định: A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,12mm D. 1,12cm Câu 12. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa bằng 1mm, khoảng cách từ màn tới 2 khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là: A. 0,4m B. 0,5m C. 0,6m D. 0,65m Câu 13. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân tối thứ 6 trên màng là: A. x = 1,65mm. B. x = 7,8mm. C. x = 66mm. D. x = 6,6mm. Câu 14. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định. 6
  7. D. Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc. Câu 15. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014HZ thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là: A.  = 0,6818m. B.  = 0,6818µm. C.  = 13,2µm D. =0,6818. 10-7 m Câu 16. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 17. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là: A. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra. B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C. D. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. Câu 18. Chọn câu sai: A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m. Câu 19. Chọn câu sai: A. Tia Rơnghen là dòng hạt mang điện tích. B. Tia Rơnghen không bị lệch phương trong điện trường C. Tia Rơnghen không bị lệch phương trong từ trường D. Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn. Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màng là: A. x = 48mm. B. x = 4,8m. C. x = 4,8mm. D. x =1,2mm. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại. Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,45µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là: A. 0,75µm B. 1,5mm C. 2,25mm D. 3mm Câu 23. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào: A. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2,4m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,4µm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là: A. 3,2mm B. 4mm C. 6,4mm D. 8mm Câu 26. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Mọi sóng điện từ đều không thể truyền trong nước B. Sóng điện từ mang năng lượng C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc đọ ánh sáng. Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng thí nghiệm là ánh áng Mặt Trời thì điều khẳng định nào sau đây là không đúng? 7
  8. A. Vân trung tâm là ánh sáng trắng. B. Đối xứng hai bên vân trung tâm là các dải sáng màu. C. Các dải màu biến thiên liên tục như màu cầu vồng. D. Tất cả các dải màu đều phân tách rõ ràng và không chồng lên nhau Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,60µm. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có: A. Vân sáng bậc 2 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân tối thứ 2 D. Vân tối thứ 3 Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Sử dụng ánh sáng trắng bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là: A. 0,45µm B. 0,35µm C. 0,50µm D. 0,55µm Câu 30. Các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều tăng của bước sóng là: A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. C. Tia gamma, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, sóng vô tuyến. D. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 4,5: Đề 4 Câu 1: Để tìm sóng có bước sóng  trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa  , L, C phải thoả mãn hệ thức: c  LC  A. 2 LC  B. 2 LC  C. 2 LC  c D.   c 2 c 1 2 4 Câu 2: Một mạch dao động LC với L  ( H ) , tụ điện có điện dung C  10  ( F ) . Tần sốdao động có giá trị nào   sau đây: 2 2 10 2 2 A. 12 Hz B. Hz C. 2 2.10 2 Hz D. .10  2 Hz 2 2 2  1 Câu 3: Một mạch dao động gồm có điện dung của tụ điện là  F. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 6V.  Năng lượng của khung dao động nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 57,3.10-6J. B. 5,73.10-6J. C. 1,91.10-6J. D. 191.10-6J. Câu 4: Trong mạch dao động khi điện tích trong mạch biến đổi theo phương trình q  Q 0 sin t thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện có dạng:   A. U  U 0 sin( t  ) B. U  U 0 sin( t  ) C. U  U 0 cos t D. U  U 0 sin t 2 2 Câu 5: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10-2 sin(2.107t) (A). Xác định điện tích của tụ. A. Q0 = 10-9C B. Q0 = 2.10-9C C. Q0 = 4.10-3C D. Q0 = 8.10-9C Câu 6: Sóng siêu âm trong không khí có tần sô 105Hz với vận tốc truyến sóng 330m/s. Một sóng điện từ có cùng bước sóng với sóng siêu âm kể trên có tần số là bao nhiêu ? A. 105Hz B. 107Hz C.  9,1.109Hz D.  9,1.1010Hz Câu 7: Một mạch dao động LC thuần cảm có L = 5 H. Tụ điện có C = 5F. Tại thời điểm t dòng điện tức thời trong mạch là 4.103. 5 A và hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 2 5 V . Xác định năng lượng của mạch dao động. A. 2,5.10-4 J B. 2,5.10-3 J C. 25.10-2 J D. 2,5.10-6 J Câu 8: Cho mạch dao động điện từ LC. Nếu dùng tụ C1, thì tần số riêng trong khung là 30kHz, nếu dùng tụ C2 thì tần số riêng trong khung là 40kHz. Tính tần số riêng trong khung khi hai tụ ghép nối tiếp? A. 32Hz B. 50Hz C .500Hz D. 320Hz 8
  9. Câu 9: Cường độ dòng điện tức thời trong 1 mạch dao động LC lí tưởng là: i = 0,08 sin200t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L=50mH. Hãy xác định hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ hiệu dụng? A. 5,5 V B. 5,66V C. 4,5V D. 6,5V Câu 10: Mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần cảm L=4H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 490pF (Xem 2=10) Dải sóng thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng nào sau đây : A. Từ 12m đến 588m B. Từ 12m đến 84m C. Từ 24m đến 299m D. Từ 24m đến 168m 0 Câu 11: Một lăng kính có góc chiết quang A= 6 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nd  1,6444 và đối với tia tím là nt  1,6852 . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím: A. 0,0011 rad B. 0,0043 rad C. 0,00152 rad D. 0,0025 rad Câu 12: Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba được xác định: A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,25mm D. 1,5mm Câu 13: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là: A. 0,6m B. 0,65m C. 0,7m D. 0,75m Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 7,8mm là vân gì? bậc mấy? A. Vân sáng, bậc 6 B. Vân tối, bậc6. C. Vân tối bậc 7. D. Vân tối bậc 8 Câu 15: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy? A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 16: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là: A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch. Câu 17: Chọn câu sai: E. Quang phổ vạch phát xạ do các khi hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. F. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ. G. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. H. Quang phổ vạch phát xạ của các chất khí khác nhau, chỉ khác nhau về số lượng vạch và màu sắc các vạch. Câu 18: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác? A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 19: Một ống tạo tia Rơnghen có hiệu điện thế2.104V. Bỏ qua động năng ban đầu của các elẻcton có điện tích 1,6.10-19C khi thoát ra khỏi catốt. Động năng khi chạm đối âm cực là: A. 32.10-5J B. 3,2.10-15J C. 0,32.10-15J D. 8.10-23J 14 Câu 20: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 10 Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen. Câu 21:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng (hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc), khoảng cách giữa hai khe a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Bước sóng và màu của ánh sáng đó là: A.  = 0,4m, màu tím. B.  = 0,58m, màu lục. C.  = 0,75m, màu đỏ. D.  = 0,64m, màu vàng Câu 22: Chọn câu trả lời đúng.Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên : 9
  10. A. Giao thoa trong mạch chọn sóng. B. Sóng dừng trong mạch chọn sóng. C. Cộng hưởng dao động điện từ trong mạch chọn sóng D. Dao động cưỡng bức trong mạch chọn sóng. Câu 23: Thực tế dao động của mạch dao động LC tắt dần vì: A. Cuộn dây có điện trở thuần r nên năng lượng của mạch giảm. B. Năng lượng giảm do bức xạ sóng điện từ ra không gian từ ống dây. C. Do mạch dao động có ma sát. D. Cả hai câu A và B đều đúng Câu 24: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 10pF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 10,13mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế12V. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua mạch. Năng lượng cực đại của điện trường nhận giá trị nào: A.144.10-11J B.144.10-8J C.72.10-11J D.72.10-8J -2 Câu 25: Cho mạch LC dao động với chu kỳ T = 4.10 s . Năng lượng từ trường trong cuộn dây thuần cảm L biến thiên điều hoà với chu kỳ T’ có giá trị bằng A. 8.10-2s B. 2.10-2s C. 4.10-2s D. 1.10-2s Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường: A. Khi 1 từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra 1 điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong. C. Khi 1 điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra 1 từ trường xoáy. D. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường. Câu 27: Dòng điện dịch là: A. Dòng điện chạy trong dây dẫn của mạch dao động LC tự do. B. Dòng điện chạy trong cuộn cảm của mạch dao động LC tự do. C. Dòng điện chạy trong tụ điện và cuộn cảm của mạch dao động LC tự do. D. Khái niệm để chỉ điện trường biến thiên ở giữa hai bản tụ điện . Câu 28: Chọn câu phát biểu đúng? A. Bước sóng càng dài thì năng lượng của sóng càng lớn. B. Bước sóng càng dài thì năng lượng của sóng càng nhỏ. C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung. D. Bước sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng nhỏ. 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2