Nhãn hiệu hàng hoá là những dấu hiệu để phân biệt
hàng hoá, dịch vụ cùng loại của các cơ sở sản xuất,
kinh doanh khác nhau. Nhãn hiệu hàng hoá có thể là từ
ngữ, hình ảnh hoặc sự kết hợp các yếu tố đó được thể
hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc. Nhãn hiệu hàng hoá gắn vào sản phẩm, bao bì sản
phẩm để phân biệt sản phẩm cùng loại của các cơ sở
sản xuất khác nhau;
Nhãn hiệu dịch vụ gắn vào phương tiện dịch vụ để
phân biệt dịch vụ cùng loại của các cơ sở kinh doanh,
dịch vụ khác nhau....
Nội dung Text: Bài thảo luận marketing "Lấy một sản phẩm cụ thể và phân tích quản trị quảng cáo nhãn hiệu sản phẩm đó"
Đề tài
Lấy một sản phẩm cụ thể và phân tích quản trị
quảng cáo nhãn hiệu sản phẩm đó.
Nhóm 11
1.Nguyễn Thị Ước
2.Nguyễn Mạnh Việt
3.Ngô Thị Xuân
4.Nguyễn Thị Hải Vân
5.Vũ Thị Xim
6.Nguyễn Thị Hải Yến
7.Nguyễn Thị Yến
Nhóm 11 Quản trị marketing 1
1.Một số khái niệm cơ bản
1.1 Sản phẩm
1.2 Quảng cáo
1.3 Quản trị quảng cáo
Nhóm 11 Quản trị marketing 2
1.1 Sản phẩm
Nhãn hiệu hàng hoá là những dấu hiệu để phân biệt
hàng hoá, dịch vụ cùng loại của các cơ sở sản xuất,
Khái niệm kinh doanh khác nhau. Nhãn hiệu hàng hoá có thể là từ
ngữ, hình ảnh hoặc sự kết hợp các yếu tố đó được thể
hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc.
Nhãn hiệu hàng hoá gắn vào sản phẩm, bao bì sản
phẩm để phân biệt sản phẩm cùng loại của các cơ sở
Nhãn hiệu sản xuất khác nhau;
hàng hóa gồm Nhãn hiệu dịch vụ gắn vào phương tiện dịch vụ để
phân biệt dịch vụ cùng loại của các cơ sở kinh doanh,
dịch vụ khác nhau.
Nhóm 11 Quản trị marketing 3
1.2 Quảng cáo
Quảng cáo là hình thức tuyên truyền, giới thiệu thông tin về sản
phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng, quảng cáo là hoạt động
truyền thông phi trực tiếp giữa người với người mà trong đó
người muốn truyền thông phải trả tiền cho các phương tiện
truyền thông đại chúng để đưa thông tin đến thuyết phục hay tác
động đến người nhận thông tin
- Nhằm thúc đẩy trực tiếp hành động mua sản
phẩm của người tiêu dùng.
- Khuyến khích khan giả tìm hiểu thông tin về sản
phẩm.
- Tạo mối liên kết giữa sản phẩm và nhu cầu.
- Nhắc lại người tiêu dùng nhớ lại sự thỏa mãn
trong quá khứ và thúc đẩy họ mua trở lại.
- Thay đổi thái độ của người tiêu dùng.
- Củng cố thái độ.
Nhóm 11 Quản trị marketing 4
1.3 Quản trị quảng cáo
1. Bất kỳ một hình thức giới thiệu gián tiếp và khuếch
trương mang tính phi cá nhân cho các ý tưởng, sản
phẩm hay dịch vụ; do một người bảo trợ có lien hệ
chi ra.
2. Các bước thực hiện
Bước 1: Xác định mục tiêu quảng cáo
Bước 2: Quyết định ngân sách
Bước 3: Quyết định thông điệp quảng cáo
Bước 4: Quyết định về phương tiện truyền thông
Bước 5: Đánh giá hiệu quả quảng cáo.
Nhóm 11 Quản trị marketing 5
2. Giới thiệu sản phẩm
2.1 Giới thiệu về công ty
unilever
2.2
Các dòng kem dưỡng
da của Pond’s
2.3
Cách thức của thông điệp
Nhóm 11 Quản trị marketing 6
2.1 Giới thiệu về công ty unilever
Unilever là một tập đoàn toàn
cầu của Anh và Hà lan nổi
tiếng thế giới trên lĩnh vực
sản xuất và các sản phẩm
tiêu dùng nhanh bao gồm
các sản phẩm chăm sóc vệ
sinh cá nhân và gia đình,
thức ăn, trà và đồ uống từ
trà. Các nhãn hiệu tiêu biểu
của Unilever được tiêu dùng
và chấp nhận rộng rãi trên
toàn cầu như Lipton, Knorr,
Cornetto, Omo, Lux, Vim,
Lifebouy, Dove, Close-Up,
Sunsilk, Clear, Pond’s,
Hazeline, Vaseline, …
Nhóm 11 Quản trị marketing 7
Các dòng sản phẩm của
unilever:
Nhóm 11 Quản trị marketing 8
2.2 Các dòng kem dưỡng da của Pond’s
- Làm sạch da:
•+ Sữa rửa mặt làm trắng da pond’s white beauty
+ Sữa rửa mặt chống nhờn pond’s perfect matte
+ Sữa rửa mặt chống mụn pond’s clear solutions
Nhóm 11 Quản trị marketing 9
- Dưỡng trắng:
+ Sữa rửa mặt làm trắng da pond’s white beauty
+ Nước hoa hồng làm se lỗ chân lông và trắng da Pond’s
+ Kem dưỡng trắng da pond’s white beauty
+ Kem dưỡng trắng da pond’s white beauty detox
+ Kem dưỡng trắng da ban đêm pond’s
+ Phấn trang điểm pond’s white beauty
- Chống lão hóa
+ Sửa tẩy trang chống lão hóa pond’s age miracle
+ Sửa rửa mặt chống lão hóa pond’s age miracle
+ Nước hoa hồng chống lão hóa pond’s age miracle
+ Kem chống lão hóa chuyên biệt dung cho vùng mắt
+ Tinh chất chống lão hóa pond’s age miracle
+ Kem chống lão hóa pond’s age miracleM
Nhóm 11 Quản trị marketing 10
2.2.1 Thị trường mục tiêu
Tất cả các phụ nữ có nhu cầu làm đẹp đều là thị
trường mục tiêu đối của pond’s. Pond's luôn luôn
cam kết mang đến nền tảng giải pháp hoàn chỉnh
vẻ đẹp và danh mục đầu tư có thể làm cho làn da
của phụ nữ đẹp hơn.
Trong việc tìm kiếm khách hàng
mục tiêu của mình. Ponds đã
hướng đến những nhóm khách
háng có độ tuổi từ 15 đến 45
tuổi(Các sản phẩm chủ yếu
dành cho nữ giới).
Nhóm 11 Quản trị marketing 11
2.2.2 - Ý tưởng quảng cáo đưa nhãn hiệu đến
tâm trí người tiêu dùng
Hình thức quảng cáo không trực tiếp,pond`s thông
qua một câu chuyện tình yêu lãng mạn, nhẹ nhàng,
gần gũi , dễ chiếm được cảm tình của khán giả.Với
những thức phim quảng cáo tạo ra sự chờ đợi kích
thích sự tò mò của khán giả như:
+ Phim Pond's Flawless White "Love Conquers All"
Episode
+ Pond's Flawless White - 7 days to love (10mins
version)
+ Pond's Công chúa trắng hồng
+ Nhật kí tình yêu
Nhóm 11 Quản trị marketing 12
2.3 Cách thức của thông điệp
2.3.1 Sự thay đổi thông điệp, tạo ra ý nghĩa gì?
Đối với sản phẩm Ponds của Unilever,sự thay đổi của
thông điệp có nhiều ý nghĩa khác nhau như:
- Làm tăng tính hấp dẫn, tăng tính độc đáo
- Tạo ra sự mới lạ, không gây ra sự nhàm chán
Với Pond's tất cả nhưng người phụ nữ đều có
quyền tự tin vào vẻ đẹp vốn có của mình
Nhóm 11 Quản trị marketing 13
2.3.2 - Một số clip quảng cáo
Nhóm 11 Quản trị marketing 14
3. Quyết định phương tiện truyền thông
3.1 Tần suất xuất hiện và phạm vi
- Bảng ngoài trời hoặc trạm xe buýt
- Truyền thanh
- Quảng cáo qua các tài liệu in ấn,tạp chí.
- Internet
- Truyền hình
Nhóm 11 Quản trị marketing 15
4. Đánh giá
4.1 - Chiến lược của một số
đối thủ cạnh tranh Tide Omo
Đối thủ cạnh tranh chủ
yếu của Unilever là hãng Downy Comfort
Procter & Gamble, Nestlé,
Kraft Foods,
Mars Incorporated, Head & Clear
Reckitt Benckiser và Henkel
.Với sản phẩm Ponds của Shoulder
mình thì đối thủ cạnh tranh
chính của Uninever tại thị Rejoice Sunsilk
trường Việt Nam là P&G với
sản phẩm như là mỹ phẩm
Olay. Pantiene Dove
Cạnh tranh và định vị cho
cạnh tranh giữa Unilever và Olay Ponds
P&G
Nhóm 11 Quản trị marketing 16
4.2 - Thành công và hạn chế của sản phẩm
4.2.1 - Thành công
Ponds quảng cáo bằng những câu chuyện
Rất nhiều chiến dịch quảng cáo và những câu chuyện của
Pond's rất thành công, từ những loạt quảng cáo truyền hình
đến những bộ phim được chỉnh chu công phu cho những
buổi chiếu phim khi mua sản phẩm.. như:
+Phim Pond's Flawless White "Love Conquers All" Episode
+Pond's Flawless White - 7 days to love (10mins version)
+ Pond's Công chúa trắng hồng
+ Nhật kí tình yêu
Thông qua các quảng cáo, cho thấy rằng nhà quản trị của
Pond’s đã thấu hiểu khách hàng sâu sắc và đem đến cho
họ hi vọng về một tương lai tốt đẹp hơn.
Nhóm 11 Quản trị marketing 17
4.2.2 Hạn chế
Chưa có sự quan tâm đến đối tượng khách
hàng lớn tuổi, bỏ trống một đoạn thị trường
tiềm năng.
Mặc dù các quảng cáo của Pond’s rất hấp dẫn
nhưng nó cũng hơi mơ mộng, không thật với
cuộc sống thực tế
Các quảng cáo của Pond’s cũng gây cảm giác
khó chịu khi các khung giờ quảng cáo này đan
xen trong các chương trình yêu thích trên ti vi.
Nhóm 11 Quản trị marketing 18
4.3 - Giải pháp
Tổ chức các cuộc thi viết kịch bản quảng cáo cho
Pond’s rộng rãi trong sinh viên - học sinh, giới trẻ
Mở rộng chủng loại, tuyến sản phẩm, đồng thời thiết
kế những quảng cáo hướng tới dối tượng là những
khách hàng lớn tuổi, trung niên
Xác định lại các phương tiện truyền thông mà Pond’s
sử dụng đã phù hợp với đối tượng khách hàng mà
Pond’s hướng tới hay chưa?
+ Những người làm việc trên máy tính, văn phòng:
nên lựa chọn quảng cáo trên Internet, tạp chí…
+ Những người ở nhà, làm nội trợ: quảng cáo trên ti vi,
radio…
+ Sinh viên, học sinh: có thể quảng cáo qua internet,
tờ rơi, các biển quảng cáo ngoài trời…
Nhóm 11 Quản trị marketing 19
Cảm ơn cô và các bạn đã chú ý
lắng nghe!
Nhóm 11 Quản trị marketing 20