intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình Phẫu thuật nội soi đường nách cắt tuyến giáp điều trị bướu giáp nhân lành tính

Chia sẻ: Sung Sung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

106
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình Phẫu thuật nội soi đường nách cắt tuyến giáp điều trị bướu giáp nhân lành tính tập trung nghiên cứu về thời gian mổ; thời gian nằm viện; mức độ đau; tỉ lệ tai biến, biến chứng đối với phẫu thuật nội soi đường nách cắt tuyến giáp điều trị bướu giáp nhân lành tính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình Phẫu thuật nội soi đường nách cắt tuyến giáp điều trị bướu giáp nhân lành tính

  1. NCKH PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐƯỜNG NÁCH  CẮT TUYẾN GIÁP ĐIỀU TRỊ BƯỚU GIÁP NHÂN LÀNH TÍNH Phạm Hữu Thông Trần Quang Đại 1
  2. Đặt vấn đề 1 BƯỚU GIÁP NHÂN Bệnh lí thường gặp Phẫu thuật mở cắt thùy giáp Hiệu quả An toàn Sẹo mổ: 6 – 8 cm 2
  3. PTNS TG Thế giới Hüscher (1997) Hiện nay: nhiều báo cáo E.Slotema & cs (2008): 250 NC •BN: 1131 •Chuyển mổ mở: 3,5% •Biến chứng: 1,3% (World J Surg (2008) 32) 3
  4. PTNS TG Thế giới Chen & cs (2008): 10 NC (Chin Med J  (2008) 121) PP NS hỗ trợ NS hoàn toàn Số BN 2368 888 Chuyển mổ mở 2,8% 3,9% Biến chứng 8,6% 3,5% Nằm viện 1,8(ngày) 3,8(ngày) 4
  5. PTNS TG Việt Nam Trịnh Minh Tranh (2007) •127 trường hợp, 4cm •Khàn giọng: 2 TH •Tái phát: 3 TH (Y học Tp.HCM (2008) tập 12 (4)) Trần Ngọc Lương (2008) •750 TH: 1 chảy máu, 1 khàn giọng 5
  6. PTNS TG Phẫu thuật nội soi đường nách cắt tuyến giáp Ưu điểm •Tỉ lệ tai biến, biến chứng: thấp •Tỉ lệ chuyển mổ mở: thấp •Thẩm mỹ Nhược điểm •Kỹ thuật mổ khó   Phẫu thuật viên Khả thi? 6
  7. Đặt vấn đề 6 Tên đề tài Phẫu thuật nội soi đường nách cắt tuyến giáp điều trị bướu giáp nhân lành tính 7
  8. Mục tiêu NC Mục tiêu nghiên cứu Thời gian mổ Thời gian nằm viện Mức độ đau (VAS: Visual Analogue Scale) Tỉ lệ tai biến, biến chứng 8
  9. Phương pháp nghiên cứu 1 Đối tượng Bệnh nhân: 17 – 60 tuổi Bướu giáp đơn nhân, đa nhân (khu trú trong 1 thùy) Kích thước ≤6 cm Thể tích tuyến giáp ≤ 60ml Bướu lành (khám lâm sàng, SA, FNA) 9
  10. Phương pháp nghiên cứu 2 Tiêu chuẩn loại trừ Cường giáp Viêm tuyến giáp Mổ vùng cổ Xạ trị vùng cổ Bệnh tim, bệnh phổi, tiểu đường, viêm đa khớp, Bệnh thần kinh, bệnh mạch máu 10
  11. Phương pháp nghiên cứu 3 Phương pháp nghiên cứu Đoàn hệ tiến cứu BV ĐHYD, BV Chợ Rẫy, BV NTP Thời gian: 1/2010 – 12/2012 11
  12. Phương pháp nghiên cứu 4 Nội dung Chuẩn bị BN fT4, fT3, TSH Ion đồ/máu Soi thanh quản (khàn giọng) Gây mê NKQ Kháng sinh dự phòng: Amoxicilline/Clavulanic acid 12
  13. Phương pháp nghiên cứu 5 Phẫu thuật nội soi đường nách cắt tuyến giáp Vị trí trocar Bơm khí CO2: ≤10mmHg 13
  14. Phương pháp nghiên cứu 6 Phẫu thuật nội soi đường nách cắt tuyến  giáp Phẫu tích tạo khoảng trống → thùy giáp PT vào tuyến giáp: đường bên Tìm & bảo vệ TK thanh quản quặt ngược Tuyến cận giáp… Cắt thùy giáp 14
  15. Phương pháp nghiên cứu 7 Sau mổ Tramadol 100mg x 3, Piroxicam 20mg x 2/24 giờ Calci/máu: 24g Soi thanh quản (khàn giọng) Mức độ đau (VAS, sau mổ 12 & 24giờ, ngày 7 & 28) Tai biến, biến chứng… →Khám lại: 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng, 6 & 12 tháng… 15
  16. Kết quả 1 Đặc điểm BN 40 BN Nữ giới 35,5 tuổi (18­60) Kích thước nhân: 3,25 cm (1­6) Đơn nhân: 87,5% 16
  17. Kết quả 2 Đặc điểm BN – thuỳ giáp 17
  18. Kết quả 3 Cắt thuỳ giáp 18
  19. Kết quả 4 Thần kinh thanh quản quặt  ngược 19
  20. Kết quả 5 Tai biến trong mổ Thủng da cổ bên: 2.5% ­ khâu da Thủng khí quản: 0% Thủng thực quản: 0% Tổn thương mạch máu lớn: 0% Chuyển mổ mở:  0% 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2