intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình Ảnh hưởng của các yếu tố về mạch máu và huyết động lên tình trạng xì miệng nối sau phẫu thuật cắt thực quản

Chia sẻ: Sung Sung | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:30

112
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình Ảnh hưởng của các yếu tố về mạch máu và huyết động lên tình trạng xì miệng nối sau phẫu thuật cắt thực quản được thực hiện nhằm xác định đặc điểm của những bệnh nhân cắt thực quản có bệnh lý về mạch máu và huyết động; nghiên cứu tác động của những yếu tố nguy cơ liên quan đến tưới máu miệng nối thực quản và xì rò miệng nối.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình Ảnh hưởng của các yếu tố về mạch máu và huyết động lên tình trạng xì miệng nối sau phẫu thuật cắt thực quản

  1. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ VỀ MẠCH MÁU VÀ HUYẾT ĐỘNG LÊN TÌNH TRẠNG XÌ MIỆNG NỐI SAU PHẪU THUẬT CẮT THỰC QUẢN Báo cáo HNKHKT ĐH Y Dược TPHCM 01/2015 ĐẶNG Trần Khiêm, Guillaume LUC, Magali CABAU, Laurence CHICHE & Denis COLLET 9/21/15 1
  2. Dàn bài n Giới thiệu n Mục tiêu n Tổng quan n Đối tượng và phương pháp NC n Kết quả và bàn luận n Kết luận 9/21/15 2
  3. GIỚI THIỆU § Ung thư thực quản: một trong những ung thư tiêu hóa phổ biến nhất § Điều trị: chủ yếu vẫn là phẫu thuật § Phẫu thuật cắt thực quản: phẫu thuật nặng nề, nhiều biến chứng § Xì rò miệng nối: biến chứng nặng và thường gặp § Yếu tố nguy cơ xì rò: tuổi, sụt cân nhanh, hút thuốc lá, đái tháo đường, bệnh lý xơ vữa, chảy máu trong mổ v.v. 9/21/15 3
  4. MỤC TIÊU 1. Xác định đặc điểm của những bệnh nhân cắt thực quản có bệnh lý về mạch máu và huyết động 2. Nghiên cứu tác động của những yếu tố nguy cơ liên quan đến tưới máu miệng nối thực quản và xì rò miệng nối 9/21/15 4
  5. TỔNG QUAN TÀI LiỆU Ung thư thực quản: n Xếp hàng thứ 3 trong những ung thư tiêu hóa trên thế giới n Phân bố: châu Á, Đông nam Phi châu… ở Pháp (một trong 3 quốc gia có số lượng ung thư TQ nhiều nhất châu Âu) n Tỷ lệ Nam : Nữ # 8 : 1 đến 10 : 1 n Tuổi trung bình: 65 (Pháp) n Tử suất nằm viện: từ 5% đến 10% n Ung thư tế bào gai > ung thư tế bào tuyến 9/21/15 5
  6. PHÂN BỐ TỶ SUẤT MỚI MẮC UNG THƯ THỰC QUẢN TRÊN THẾ GIỚI Tỷ suất mới mắc hàng năm trên TG (trên 100.000 dân) của K TQ ở nam giới Nguồn: World Cancer Report, OMS 2003 Vùng Trung Iran-Irak Nam Phi Nam Mỹ Pháp Quốc Tỷ suất hiện 19,3 51,6 11,9 11,0 > 9,5 mắc 9/21/15 6
  7. ĐIỀU TRỊ § Điều trị đa mô thức: hóa trị, xạ trị và phẫu thuật § Phẫu thuật cắt bỏ và nạo hạch: phẫu thuật triệt căn § Nhiều cách thức phẫu thuật: cắt thực quản nạo hạch (Ivor-Lewis, Akiyama), cắt thực quản không mở ngực, cắt thực quản toàn bộ kèm cắt thanh khí quản 9/21/15 7
  8. Điều trị phẫu thuật Cắt thực quản và tạo hình bằng Tái lập lưu thông tiêu hóa bằng đại ống dạ dày tràng 9/21/15 8
  9. Tưới máu của ống dạ dày Đại đa số trường hợp: động mạch vị mạc nối phải I: tạo ống dạ dày thuận chiều nhu II: ống dạ dày kiểu Yamagishi, ống dạ dày biệt lập động tưới máu bằng động mạch vị tưới máu bởi động mạch vị mạc nối phải mạc nối phải 9/21/15 9
  10. YẾU TỐ NGUY CƠ XÌ RÒ MIỆNG NỐI THỰC QUẢN § Nhiều yếu tố đã được xác định với kết quả còn dao động (Wright 2009, Cooke 2009, Whooley 2001, Aminian 2011, Michelet 2005 ) Yếu tố nguy cơ thường gặp: § Tuổi, sụt cân nhanh, điều trị tân hỗ trợ (Briel et al, 2004) § Bệnh xơ vữa, hút thuốc lá, đái tháo đường ( Wright et al,2009); tăng huyết áp (Aminian et al,2011); mất máu (Michelet et al,2005); sử dụng thuốc vận mạch (Whooley et al,2001) § Kiểu khâu nối (khâu tay hoặc nối máy), vị trí miệng nối (Lee et al,1994) 9/21/15 10
  11. ĐỐI TƯỢNG và PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 9/21/15 11
  12. ĐỐI TƯỢNG và PHƯƠNG PHÁP § Nghiên cứu hồi cứu-phân tích hàng loạt ca § Dân số: bệnh nhân phẫu thuật cắt thực quản do ung thư tại bệnh viện Haut-Lévêque từ 1997 đến 2012 Tiêu chuẩn chọn bệnh: § Bệnh nhân phẫu thuật cắt thực quản nạo hạch do ung thư thực quản và tâm vị § Bệnh nhân mổ bởi ê-kíp của Khoa phẫu thuật tiêu hóa (Maison de Haut-Lévêque - GS. Collet) Tiêu chuẩn loại trừ: § Bệnh nhân có hồ sơ không hoàn chỉnh (thất lạc, không tìm được hồ sơ giấy) § Bệnh nhân lập lại lưu thông tiêu hóa bằng tạo hình đại tràng hay ruột non 9/21/15 12
  13. ĐỐI TƯỢNG và PHƯƠNG PHÁP NC thu thập và phân tích dữ liệu § Yếu tố về tiền sử: tiền sử bệnh mạch vành, tiền sử bệnh ĐM cảnh, bệnh mạch máu ngoại biên, hút thuốc lá, đái tháo đường § Hemoglobin trước mổ, máu mất trong mổ, truyền máu trong mổ, sử dụng thuốc vận mạch (trong mổ và sau mổ) § Kiểu khâu nối: tận-bên hoặc tận-tận Phân tích dữ liệu: 2 bước § Phân tích đơn biến những yếu tố nguy cơ và tình trạng xì rò § Phân tích đa biến những yếu tố được xem như yếu tố thuận lợi cho sự xuất hiện xì rò 9/21/15 13
  14. KẾT QUẢ và THẢO LUẬN 9/21/15
  15. KẾT QUẢ Đặc điểm dân số Tổng số bệnh nhân phù hợp đưa vào NC: 173 trường hợp § Tuổi trung bình: 64 ± 9 tuổi § Trung vị: 65 tuổi § Tỷ lệ Nam : Nữ # 4 : 1 Pourcentage de patients selon le sexe 17% Nam giới chiếm ưu thế so với nữ Masculin Féminin 83% 9/21/15 15
  16. KẾT QUẢ Đặc điểm dân số Đặc điểm N* Tất cả BN Xì miệng nối  Không xì miệng nối  p** Tuổi (năm) 173 64 ± 9 67,3 ± 6,3 63,4 ± 9,2 0,09 Giới 173 (100) Nam 143 (82.7) 13 (81,3) 130 (82,8) 0,88 Nữ 30 (17.3) 3 (18,7) 27 (17,2) ASA 161 1 31 0 (0) 31 (21) 2 101 8 (61,5) 93 (62,8) 0,043 3 29 5 (38,5) 24 (16,2) * : số lượng BN được đánh giá  **: p
  17. KẾT QUẢ Tiền sử của BN Tỷ lệ bệnh nhân theo nhóm bệnh Tiền căn Có bệnh (%) Không có bệnh (%) Tổng cộng (%) Bệnh mạch vành 18 (10,4) 155 (89,6) 173 Bệnh động mạch cảnh 15 (8,7) 158 (91,3) 173 Bệnh mạch máu ngoại biên 22 (12,7) 151 (87,3) 173 Đái tháo đường 21 (12,1) 152 (87,9) 173 Hút thuốc lá 64 (45) 77 (55) 141 Số lượng vị trí bị xơ vữa Số vị trí Có (%) Không (%) Tổng cộng (100%) 0 vị trí 128 (74) 45 (26) 173 1 vị trí 36 (20,8) 137 (79,2) 173 2 vị trí 9 (5,2) 164 (94,8) 173 9/21/15 17
  18. KẾT QUẢ Yếu tố về huyết động Hemoglobin trước mổ, mất máu và truyền máu trong mổ Biến số Số lượng TB ± độ lệch chuẩn Trung vị Hémoglobin (g/dL) 161 12,6 ± 1,7 12,6 Mất máu (mL) 138 453 ± 349 385 Truyền máu trong mổ (mL) 158 435 ± 621 0 Sử dụng vận mạch Vận mạch Có (%) Không (%) Tổng cộng (100%) Trong mổ 97 (57,4) 72 (42,6) 169 Sau mổ 38 (24,5) 117 (75,5) 155 9/21/15 18
  19. KẾT QUẢ Kiểu khâu nối Pourcentage du type d'anastomose 28% Termino-terminale Termino-latérale 72% Hầu hết là miệng nối tận-bên 9/21/15 19
  20. KẾT QUẢ Bệnh suất và tử suất Pourcentage de fistule Pourcentage de décès 9% 9% 91% 91% Oui Non Oui Non Xì rò/hoại tử miệng nối: 16 TH (9,3%) Tử vong: 16 TH (9,3%) trong đó 6 TH (38%) có xì miệng nối sau mổ 9/21/15 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1