intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Tài nguyên khoáng sản Việt Nam

Chia sẻ: Nguyen Thi Hoai Thuong | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:50

1.072
lượt xem
89
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khái quát chung, vai trò khoáng sản, hình thái khai thác và cách sử dụng, nguyên nhân suy giảm, hậu quả, biện pháp sử dụng hợp lý,... là những nội dung chính trong bài thuyết trình "Tài nguyên khoáng sản Việt Nam". Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Tài nguyên khoáng sản Việt Nam

  1. CHÀO MỪNG CÔ VÀ  CÁC BẠN ĐẾN VỚI BÀI  THUYẾT TRÌNH CỦA  NHÓM 3
  2. HỌC PHẦN ĐỊA LÝ KINH TẾ ­ XàHỘI  VIỆT NAM 1 TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM GV Hướng Dẫn: NHÓM: 3 Th.S Trần Thị Cẩm Tú LỚP: ĐỊA 3C
  3. MỞ ĐẦU ­  Tài  nguyên  khoáng  sản  Việt  Nam  phong  phú  và  đa  dạng về chủng loại nhưng phần lớn có trữ lượng vừa  và  nhỏ  (  trừ  đất  hiếm,  bôxit…),  điều  kiện  khai  thác  còn nhiều khó khăn. ­ TNKS VN có giá trị kinh tế cao, phục vụ đắc lực cho  sự phát triển kinh tế và sinh hoạt của nhân dân. ­  Khoáng  sản  phân  bố  khắp  cả  nước,  tập  trung  chủ  yếu ở miền Bắc và Bắc Trung Bộ. ­ TNKS đã và đang được khai thác ngày càng có hiệu  quả.
  4. Lược đồ phân bố khoáng sản Việt Nam
  5. KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHOÁNG SẢN VIỆT NAM TÌNH TÁC BIỆN HÌNH TÌNH ĐỘNG PHÁP BIỆN KHÁI KHAI HÌNH VAI  VÀ NGUYÊN SỬ PHÁP KHÁI QUÁT THÁC KHAI HẬU TRÒ NGUYÊN  NHÂN DỤNG SỬ  QUÁT CHUNG VÀ THÁC  QUẢ KHOÁNG NHÂNSUY  HỢP DỤNG CHUNG SỬVÀ SẢN GiẢM LÝ HỢP DỤNG SỬ LÝ DỤNG
  6. KHÁI QUÁT CHUNG KHÁI  PHÂN NIỆM LOẠI
  7.          Khoáng sản là thành tạo khoáng vật của  lớp vỏ Trái Đất mà thành phần hóa học và  tính  chất  vật  lý  của  chúng  cho  phép  sử  dụng  có  hiệu  quả  và  có  lợi  ích  trong  việc  sản xuất ra của cải vật chất của nền kinh  tế.        
  8. 2. Phân  loại Theo tính chất vật lý Rắn  Lỏng Khí
  9. 2. Phân  loại Theo mục đích và công dụng Khoáng  Nguyên Khoáng Nguyên sản  Khoáng  Thủy liệu sản liệu nhiên sản  khoáng đá  kim khoáng liệu phi  màu loại hóa năng kim lượng
  10. II. VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VAI TRÒ  TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
  11. II. VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN • Đối với Công nghiệp - TNKS  là  nguồn  nguyên,  nhiên liệu phục vụ cho  hầu hết các ngành công  nghiệp  (  CN  khai  thác,  CN  chế  biến,  lọc  dầu,  hóa chất…). - Trữ  lượng,  chủng  loại,  chất  lượng  TNKS  chi  phối  sự  phân  bố,  quy  mô, cơ cấu  và tổ chức  xí nghiệp công nghiệp. Khai thác than Quảng Ninh
  12. II. VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN • Đối với nông nghiệp - Sản  phẩm  khoáng  sản  sau  khi  qua  chế  biến  trở  thành  công  cụ  sản  xuất  cho  nông  nghiệp.  (máy móc, thiết bị…). - Công  nghiệp  hóa  chất  cung  cấp  phân  bón,  thuốc  trừ  sâu…  cho  nông nghiệp.
  13. II. VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN • Đối với GTVT - Cung  cấp  nguyên  liệu làm cầu đường,  làm các phương tiện  giao  thông  vận  tải  khác. - Tạo  điều  kiện  thúc  đẩy  phát  triển  GTVT  qua  hoạt  động vận chuyển…
  14. II. VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN • Đối với ngoại  thương ­ KS là mặt hàng  xuất khẩu chủ  yếu, tạo nguồn thu  đáng kể cho đất  nước (than, dầu  mỏ…)
  15. II. VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN • Đối với ngành du lịch - Các loại khoáng sản có  giá trị du lịch lớn như:  bùn khoáng nước nóng,  các nguồn nước  khoáng… • Các hoạt động khác: - Tạo việc làm cho dân  cư. - Thúc đẩy sự phát triển  KT – XH, thu hút đầu  tư… - Mở rộng quan hệ hợp  tác, thực hiện đường lối  đối ngoại…
  16. Trữ lượng một số loại khoáng sản Việt  Nam Khoáng sản Đơn v(theo h ị ội đ Tr ữ lịa ch ất Việt Nam 2009) ượng tìm ki ếm +  Tổng trữ lượng (dự báo  thăm dò + tìm kiếm thăm dò) Dầu Tỉ tấn 1,5 ­ 2,0 5 ­ 6 Khí Tỉ m3 18 ­ 330 ­ Than antraxit Triệu tấn 3600 6600 Quặng sắt Triệu tấn 1041 1200 Mangan Ngàn tấn 3200 6700 Crom Ngàn tấn 22818 ­ Đồng Ngàn tấn 1200 5400 Boxit Triệu tấn 3040 6600 Vàng Tấn 100 200 Đất hiếm Ngàn tấn 8512 22519 Thiếc Ngàn tấn 201 533 Apatit Triệu tấn 908 2100 Pyric Triệu tấn 908 2100
  17. III. Tình hình khai thác  và sử dụng một số KS ở VN KS  KS nhiên KS Phi   liệu Kim  Kim  năng Loại Loại  lượng KL  Dầu KL Đen mỏ Màu VLX Than ( Fe,  Apatit Sét Khí  ( Al,  D Mn, đốt Cu ) Cr )
  18. III. TÌNH HÌNH KHAI THÁC 1.  Khoáng sản nhiên liệu – năng lượng      a. Than:     ­ Trữ lượng: khoảng 6.6 tỷ tấn.     ­ Phân bố: Nhiều nơi, tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh (chiếm  khoảng 90% trữ lượng), ngoài ra có than mỡ ở Thái Nguyên, than  bùn ở đồng bằng Nam Bộ, than nâu ở đồng bằng Bắc Bộ.  ­ Tình hình khai thác:      + Quy mô khai thác than lớn nhất ở Quảng Ninh.     + Sản lượng khai thác ngày càng tăng. ­ Thị trường xuất khẩu chủ yếu: Ấn Độ, Brazil, Hà Lan, Trung  Quốc….                    
  19. Sản lượng khai thác và xuất khẩu than khoáng sản Việt  Nam 2004­2007)        ( Triệu tấn ) 2004 2005 2006 2007 Nguyên Khai 27,3 34,9 40,1 47,2 Than Sạch 27,3 32,8 38,9 43,3 Tiêu thụ chung 24,7 30,2 36,9 40 - Trong nước 14,2 15,5 15,6 18 - Xuất khẩu 10,5 14,7 21,3 22 Theo tổng công ty
  20. Khai thác than ở Quảng Ninh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2