Bài toán về halogen 1
lượt xem 27
download
Tài liệu Bài toán về halogen 1 giới thiệu tới các bạn các dạng bài tập thường gặp trong chương halogen. Thông qua việc giải những bài tập đưa ra trong tài liệu sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức về Hóa học nói chung và halogen nói riêng một cách tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán về halogen 1
- 2, Cl2, Br2 2 2M + X2 2MXn + mX2 = m . =n VD1: 2 MCl2 nM nCl2 0, 035 (mol) mM 0,84 (gam) MM = mM 0, 84 24 (g/mol) nM = 0,035 (mol) nM 0, 035 Mg). VD2: khia Cl2 2 2MCl3 2 2 nM n .0,3 0, 2 (mol) 3 Cl2 3 M + mClo = m mM = m – mClo = 26,7 – 71.0,03 = 5,4 (gam) mM 5,4 (gam) mM 5, 4 MM = 27 (g/mol) nM = 0,02 (mol) nM 0, 2 Al). 1
- VD3: 2 2MBra 12 nBr2 0,075 (mol) 160 nM 2 2 2 0,15 nM n 0, 075 (mol) nBr2 a a Br2 a a mM 1, 35 (gam) mM 0,15 MM 9a nM (mol) nM a M theo a. a 1 2 3 MM 9 18 27 M là a = 3, MM Al). VD4: 2 (A) 11,2. (B) 13,44. (C) 6,72. (D) 2,688. 2 2AlCl3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2Cr + 3Cl2 2CrCl3 + mclo = m mclo = m –m = 19,32 – 10,8 = 8,52 (gam) 8,52 nCl 0,12 (mol). 2 71 . 2
- VD5: 2 và O2 2, MgO, AlCl3 và Al2O3 2 MgCl2 2Mg + O2 2MgO 2Al + 3Cl2 2AlCl3 4Al + 3O2 2Al2O3 + mY = mZ X mX = mZ – mY = 42,34 – 16,98 = 25,36 (gam) nCl2 x (mol); nO2 y (mol). nX 0,5 (mol) x+y 0,5 x 0, 24 (mol). mX 25,36 (gam) 71x + 32y 25,36 y 0,26 (mol). 0, 24 .100 % 48 (%). 0,5 nAl a (mol); nMg b (mol). 0 2 0 3 Al - 3e Al O2 + 4e 2O a 3a 0,26 1,04 (mol e) 0 2 0 1 Mg - 2e Mg Cl2 + 2e 2Cl b 2b 0,24 0,48 (mol e) n = 3a + 2b (mol e) n = 1,04 + 0,48 = 1,52 (mol e) Y = 16,98 (gam) 27a + 24b = 16,98 (2) 3a 2b 1,52 x 0,14 (mol) 27a 24b 16, 98 y 0,55 (mol) Al = 0,14.27 = 3,78 (gam). 3
- VD6: 2 2. 2 MgX2 (1) 2Al + 3X2 2AlX3 (2) Theo (1): nX nMgX 2 3 3 Theo (2): nX n nMgX2 n ( ) 2 AlX3 2 AlX3 ) ta có: 18, 4 nMgX2 18, 4 3 17, 8 24 2MX . 24 2MX 2 27 3MX 17, 8 nAlX3 27 3MX X = 80 (g/mol) 2. 1 (A) K. (B) Li. (C) Na. (D) Ag. 2 (A) Fe. (B) Al. (C) Cu. (D) Cr. 3 lít khí F2 (A) Al. (B) Cu. (C) Zn. (D) Fe. 4 lít khí Cl2 (A) 15,68. (B) 7,84. (C) 3,92. (D) 9,96. 5 (A) 11,2. (B) 13,44. (C) 6,72. (D) 2,688. 4
- 6 2 2 2 là (A) F2. (B) Cl2. (C) Br2. (D) I2. 7 2 (A) Cl2 và 10,65. (B) Cl2 và 5,325. (B) Br2 và 24. (D) Br2 và 12. 8 2 và O2 Al2O3, AlCl3, Fe2O3, FeCl3 Y là (A) 80,58 %. (B) 40,29 %. (C) 19,42 %. (D) 59,71 %. 9 2 và O2. Sau ã (A) Mg. (B) Ca. (C) Be. (D) Cu. 5
- 2, Br2 – (ClO–, BrO–): Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Br2 + 2KOH KBr + KBrO + H2O o), Cl2, Br2 – (ClO3–, BrO3–): 3 to 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O VD7: Cho 8,96 lít khí Cl2 nhiêu gam NaCl? 2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O nCl2 0, 4 (mol). nNaCl nCl2 0, 4 (mol). NaCl = 58,5.0,4= 23,4 (gam). VD8 Cho 13 o (A) 0,24 M. (B) 0,48 M. (C) 0,4 M. (D) 0,2 M. nCl2 0, 6 (mol); nKCl 0,5 (mol). to 2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O nCl2 nKCl Vì nên Cl2 3 5 6 6 nKOH n .0,5 0, 6 (mol). 5 KCl 5 0, 6 [KOH]= 0,24 M. 2,5 . 6
- A Cho V lít khí Cl2 (100 o V là (A) 2,688. (B) 1,344. (C) 4,032. (D) 6,72. B Cho 14,56 lít khí Cl2 oC. (A) 0,36 M. (B) 0,72 M. (C) 0,6 M. (D) 1,2 M. C Cho 6,72 lít khí Cl2 (A) 0,36 M. (B) 0,48 M. (C) 0,18 M. (D) 0,72 M. D Chú ý 2 Ca(OH)2 2 còn Cl2 + Ca(OH)2 là 2 CaOCl2 + H2O (A) 0,5 M. (B) 0,4 M. (C) 0,3 M. (D) 0,9 M. E 2 oC. tích khí Cl2 1 5 3 2 (A) . (B) . (C) . (D) . 3 3 5 3 7
- Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Br2 + 2NaI NaBr + I2 F2 2 VD9: = a (mol); nNaI = b (mol). NaCl mX = 58,5a + 150b = 104,25 (gam) (1) 2 + 2NaI NaCl + I2 ( ) Theo ( ) nNaCl = nNaI = b (mol). NaCl = a + b = 1 (mol) (2) 58,5a 150b 104, 25 a 0,5 a b 1 b 0,5 0,5.58,5 %mNaCl .100 % = 28, 06 %. 104, 25 VD10: Cho 6 gam Br2 2 2 2 + 2KBr 2KCl + Br2 (1) nCl2 a (mol). Theo (1) nBr2 nCl2 a (mol). clo + mKBr = mKCl + mbrom 71a + 1,6 = 1,36 + 160a a = 2,7.10–3 (mol). 2 2, 7.10 3.71 %mCl2 .100 % 3,19 %. 6 8
- F (A) 5,85. (B) 2,925. (C) 4,3875. (D) 4,65. G NaBr và NaI là (A) 4,48 lít. (C) 2,24 lít. (C) 6,72 lít. (D) 8,96 lít. H (A) 47,8 %. (B) 52,2 %. (C) 34 %. (D) 66 %. I sau: (A) 1 M. (B) 0,2 M. (C) 0,05 M. (D) 0,5 M. 9
- Câu Câu 1 C A C 2 B B D 3 D C D 4 B D C 5 B E B 6 B F A 7 A G A 8 A H A 9 A I A 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tìm hiểu về sơ đồ và chuỗi phản ứng hóa học vô cơ: Phần 1
58 p | 590 | 105
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh bài toán trắc nghiệm Hóa hữu cơ: Phần 1
211 p | 210 | 38
-
Kiến thức về sơ đồ và chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ : Phần 1 (Bản năm 2013)
28 p | 143 | 19
-
Kỹ thuật giải nhanh bài toán hay và khó hóa học 11 - Phần 2
268 p | 40 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn