intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bản kế hoạch chăm sóc Hậu phẫu cắt túi mật

Chia sẻ: Lê Thị Loan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

743
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài kế hoạch chăm sóc này giúp các bạn có lượng kiến thức đầy đủ để làm một bài kế hoạch chăm cóc bệnh nhân hoàn chỉnh, giúp bổ trợ kiến thức tốt hơn trong quá trình học tập. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bản kế hoạch chăm sóc Hậu phẫu cắt túi mật

  1. Trường ĐH QT HỒNG BÀNG Bệnh Viện Thống Nhất Khoa Ngoại Tổng Quát QUY TRÌNH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN CẮT TÚI  MẬT NỌI SOI I . THU THẬP DỮ LIỆU 1. Hành chánh :  Họ tên : TRỊNH THỊ THANH ­  Giới tính :  Nữ  Sinh năm : 1954  Dân tộc: Kinh  Nghề nghiệp: Dịch vụ  Địa chỉ: 196/31/8, đường Tân Sơn Nhì,P.Tân  Sơn Nhì,Q. Tân Phú, tp. HCM   Điện thoại: 0949060195  Vào viện lúc:  08giờ 10 phút, 28/06/2017 tại  khoa khám bệnh   Vào khoa Ngoại Tổng Quát : 09giờ 00  28/06/2017.
  2. 2.  Lý do vào viện : Đau bụng  hạ sườn phải N1 3. Chẩn đoán  :  Ban đầu tại khoa khám bệnh:  Sỏi túi mât  Hiện tại khoa Ngoại tiêu hóa :  Hậu phẩu  N5, nội soi cắt túi mật 4. Bệnh sử :   Cách nhập viện 07 ngày người bệnh than đau  bụng vùng thượng vị, hạ sườn phải từ sáng  (28/06), đau quặn từng cơn  khoảng 30 phút  không lan, đau sau bữa ăn, không sốt, không  nôn ói, tiêu tiểu bình thường, bụng mềm ,  Đau ngày càng tăng  có sử dụng thuốc nhưng  không rõ loại nào => Nhập viện 5. Tiền sử   Bản thân :  Người bệnh có điều trị nội khoa về  bệnh sỏi  túi mật cách đây 1 tháng tại Bệnh viện  Thống Nhất,  và được hướng dẫn khi nào  cảm thấy đau nhiều thì nhập viện ngay.  Tăng huyết áp   BN dị ứng với thuốc nhưng chưa rõ loại nào Gia đình :  Chưa phát hiện bệnh lý bất thường Bài kế hoạch chăm sóc
  3. 6. Tình trạng hiện tại:  8 giờ ngày 05/07/2017,  người bệnh hậu phẫu N5  Tổng trạng :  Cân nặng :   65 kg , Chiều cao :  1,58 m = > BMI = 26  Kết luận :  người bệnh thừa cân  Tri giác: Tỉnh, tiếp xúc tốt  Da niêm hồng nhạt, môi hồng, không phù,  không vàng mắt vàng da  Dấu sinh hiệu:  • Mạch :  78  lần/phút • Nhịp thở : 19 lần/phút • Nhiệt độ : 370 3C • Huyết áp : 140 /80 mmHg  Hô hấp : phổi không ran  Tuần hoàn : tim đều, rõ  Tiêu hóa : bụng mềm, không chướng,  Murphy âm tính.   Dinh dưỡng : chế độ ăn, sáng: 1 chén cháo  thịt, trưa: ăn cơm thịt kho tiêu, tối: ăn ½ chén  hủ tíu  Thận – Tiết niệu – Sinh dục : chạm thận âm  tính, cầu bang quang âm tính  Bài kế hoạch chăm sóc
  4.   Tiểu bình thường , tiểu khoảng 1800ml/24  giờ , nước tiểu màu vàng trong, người bệnh  đi tiêu 2 ngày 1 lần  Thần kinh :  không đau TK định vị   Cơ – xương­ khớp :  tầm vận động các khớp  trong giới hạn bình thường.  Người bệnh vận động đi lại xung quanh  phòng  Tai­ mũi­ họng : chưa ghi nhận bất thường  Vệ sinh cá nhân tốt   Người bệnh than đau vết mổ sau phẫu thuật  khoảng 3­4điểm.   Vết mổ khô ( 4 lỗ trocar :1 dưới rốn, 1 dưới  hạ vị, 1 dưới sườn phải),  người bệnh đã  được rút ống dẫn lưu, băng chân dẫn lưu có  thấm ít dịch hồng.  Người bệnh ngủ khoảng 8 giờ/ ngày.  Tâm lí : người bệnh lo lắng về bệnh  Cách tính Blan 7. Hướng điều trị :   Nội khoa:  Bồi hoàn dịch sau phẫu thuật Bài kế hoạch chăm sóc
  5.  Kháng sinh chống nhiễm trùng  Giảm đau  Ngoại khoa: Tường trình phẫu thuật: lúc  13h20 ngày 30/06/2017 ­  Phương pháp gây mê : Nội khí quản ­  Vào bụng bằng  4 lỗ Trocar 10­10­5­5 ổ  bụng sạch , gan hồng , ống mật chu3khong6  dãn, tĩnh mạch thành không đều,  bám sát  bụng. túi mật viêm to, dày được mạc nối + tá  tràng dính vào trên ­  Tiến hành gỡ dính, hút dịch mật đen đục ­  Cắt túi mật từ đáy xuống đến cổ ­ kẹp  chíp, đun túi mật – cột cổ túi mật + kẹp chíp,  cắt cầm máu. Túi mật có sỏi kẹt cổ # 50  viên, đk # 0,1 cm, lấy túi mật qua lỗ Trocar. ­  Rửa + dẫn lưu  dưới gan  ­  Khâu lại vết mổ 8.  Các Y lệnh và chăm sóc : ngày 07/07/2017 lúc  08 giờ   Y lệnh về thuốc :  1. Ceftacin 1g 1 lọ x 2 TMC  8giờ – 20giờ 2. Amikacin 0,5g  1 ống x 2 TB 8giờ ­20giờ  Bài kế hoạch chăm sóc
  6. 3. Omeprazone Stada 40mg 1 lọ x 2 TMC 8giờ –  20giờ 4. Mobic 7,5 mg 1 viên  x2 uống 8giờ ­  20giờ 5. Vitamin C 0,5g 1 viên x 2 uống 8giờ – 20 giờ 6. Alphachymotrypsine ­ Choay  3 viên  x 2 uống  Y lệnh chăm sóc :   Thay băng  vết mổ, chân dẫn lưu.  Theo dõi màu sắc, số lượng, tính chất của  dịch chân  dẫn lưu  Thực hiện y lệnh thuốc ngày 05/07/2017 9. Phân cấp điều dưỡng: Cấp II II.  BỆNH HỌC : A. Cơ chế sinh bệnh : 1. Sự hình thành sỏi túi mật: ­ Mật được bài tiết từ các tế bào gan, theo các vi  quản mật đổ vào các ống gan phải và trái, ra khỏi  gan vào ống gan chung, gặp ống túi mật hợp thành  ống mật chủ và đổ trực tiếp vào tá tràng hoặc theo  ống túi mật vào chứa ở túi mật. Mật là một chất  lỏng giúp hệ thống tiêu hóa phá vỡ và phân hủy  chất béo trong cơ thể, được tạo thành từ  cholesterol, nước, chất béo, muối mật và bilirubin,  có tác dụng hòa tan cholesterol béo để vận chuyển  chúng qua các ống dẫn. Bệnh nhân mắc bệnh sỏi  Bài kế hoạch chăm sóc
  7. mật khi có quá nhiều cholesterol, biliburin hoặc  muối mật, khiến mật bị thiếu nước. Điều này dẫn  đến sự xơ cứng và hình thành sỏi mật. Sỏi mật là  các chất dạng sỏi được tìm thấy trong túi mật .Có  hai loại sỏi mật, là sỏi cholesterol và sỏi sắc tố 2. Cơn đau quặn mật: ­ Một cơn đau quặn mật điển hình thường kéo dài  01­ 05 giờ hầu hết là ở vùng thượng vị ­ hạ sườn  phải. Sự kích thích phúc mạc bởi sự tiếp xúc trực  tiếp với túi mật làm cơn đau khu trú hạ sườn phải.  cơn đau dữ dội âm ỉ, không tăng không giảm, có thể  lan lên vùng bả vai hoặc sau lưng. Cơn đau thường  xảy ra sau bữa ăn nhiều dầu mỡ. B. Triệu chứng lâm sàng : Triệu chứng kinh điển Triệu chứng thực  Nhận xét tế ­ Đau hạ sườn phải, đau  ­ Người bệnh than  ra sau lưng lan lên bả vai đau hạ sườn phải ­ Đau âm ỉ hoặc dữ dội,  ­ Người bệnh đau  đau sau ăn no giàu chất  dữ dội sau khi ăn  béo gây buồn nôn hoặc  trưa và đau tăng  nôn. dần ­ Khởi phát thường đột  ­ Người bệnh đau  ngột, kéo dài trong nhiều  kéo dài 1 ngày  giờ(12 giờ­ 24 giờ) Bài kế hoạch chăm sóc
  8. ­ Sờ thấy: Túi mật to, gồ  trước khi nhập  lên hình quả lê dưới bờ  viện hạ sườn phải, di động  ­ sờ thấy túi mật  theo nhịp thở, sờ nắn thì  căng to, ấn thì đau  đau tức. tức ­ Có sốt hay không sốt ­ Ấn hạ sườn phải đau  tức, khi viêm có phản  ­  Không sốt ứng thành bụng ­ Ấn đau hạ sườn  ­ Nghiệm pháp Murphy  phải (+): Khi viêm túi do sỏi,  túi mật không căng to. ­Nghiệm pháp  Murphy (+)  C. Cận lâm sàng :  TỔNG PHÂN TÍCH  KẾT QUẢ TRỊ SỐ BÌNH  NHẬN XÉT THƯỜNG  TẾ BÀO MÁU  ( 14:14 20/12/13) WBC 9.64 4.6 – 10.2  K/uL  NEU 6,23 2,0 – 6,9 k/ul EOS O,431 0,0 – 0,7 k/ul BASO 0,145 0,0 – 0,2 k/ul Bài kế hoạch chăm sóc
  9. LYM 2,05 0,6 – 3,4 k/ul MONO 0,774 0,0 – 0,9 k/ul NEU% 64,7 37,0 – 80,0 % EOS% 4,47 0, 0 – 7,0 % BASO% 1,51 0,0 – 2,5 % LYM% 21,3 10,0  ­ 50,0 % MONO% 8,03 0,0 – 12,0 % RBC 5,50 4,04 – 6,13  M/uL HGB 11,1 12,2 – 18,1  Giảm nhẹ  g/dL do thiếu máu HCT 37,4 37,7 – 53,7 % MCV 68,1 80,0 – 97,0 fL Giảm do  thiếu máu  hồng cầu  nhỏ MCH 20,1 27,0 – 31,2 pg Giảm do  thiếu   máu  Bài kế hoạch chăm sóc
  10. hồng cầu  nhược sắc MCHC 29,5 31,8 – 35,4  Giảm do  g/dL thiếu máu  hồng cầu  nhỏ nhược  sắc RDW 13,2 11,6 – 14,8 % PLT 285 142 – 424  K/uL MPV 8,04 5,0 – 10,0 fL Thời gian  3 2 – 5 phút máu chảy Thời gian  7 6 ­10 phút máu đông Nhóm máu  O + hệ ABO / Rh Đông máu Thời gian Prothrombin ( PT,TQ) thời gian Quick/ tỉ lệ  Prothrombin/ INR Bài kế hoạch chăm sóc
  11. TQ ( thời  14,3 10 ­15 giây gian Quick) TL  82 70 – 100 % Prothrombin INR 1,14 0,9 – 1,3 Sinh hóa : Billirubin  11,2
  12. AST (GOT) 16 = 
  13.  Sỏi túi mật Túi mật căng to    Siêu âm 05/07/2017 Kết luận :  Hiện tại echo bụng chưa phát hiện bất  thường Điện tâm đồ 30/06/2017 Nhịp xoang có tần số # 67 lần / phút 2. Giải phẫu bệnh sinh thiết  30/06/2017 a. Nhận xét đại thể :  Túi mật có kích thước 10 x 4 cm đã xẻ bên  trong không thấy sỏi, niêm mạc mất trơn  láng,thành rất dày b.Nhận xét vi thể : Túi mật có hiện tượng tăng sản sợi, thành túi  dày, các mạch máu có thành dày. Các tế bào  viêm mạn như limpho bào, bào tương thấm  nhập rải rác. Lớp niêm mạc thoái hóa, teo đét. c. Chuẩn đoán giải phẫu bệnh :  Viêm túi mật hoại tử Bài kế hoạch chăm sóc
  14. C. Điều dưỡng thuốc :  Tên thuốc Liều  Tác dụng Điều duỡng  dùng thuốc 1. Ceftacin  1 lọ x 2  Chỉ định:  (Cefmetaz Theo dõi tình  TMC   ­Có tác dụng diệt  ol) 1g. trạng tiêu  (8h­20h) khuẩn với một số vi  hóa của  khuẩn kỵ khí và hiếm  người bệnh khí.   ­Viêm đường mật,  viêm túi mật, viêm  phúc mạc. Chống chỉ định:    ­Có tiền sử dị ứng với  thuốc này.   ­Bệnh nhân có rối  loạn chức năng thận. Tác dụng phụ:    ­Sốc, phản ứng quá  Bài kế hoạch chăm sóc
  15. mẫn, tiêm đau.   ­Nôn, buồn nôn,chán  ăn. 2. Acinstad  ­ Theo dõi  1 ống x 2  Chỉ định:  (Amikaci tình trạng da  TB (8h­ ­Trong nhiễm khuẩn  n) 0,5g. của người  20h) nặng bệnh ­Phối hợp với một  kháng sinh khác. Chống chỉ định:  ­Mẫn cảm với thành  phần của thuốc. ­Bệnh nhược cơ. Tác dụng phụ:  ­Có thể gặp phản ứng  dị ứng nhẹ (phát ban,  nổi mề đay) sẽ tự khỏi  khi ngưng điều trị. Bài kế hoạch chăm sóc
  16. 3. Mobic  1 viên x  Chỉ định:  ­ Hướng  7,5mg. 2 uống ­Là thuốc chống viêm  dẫn người  (8h­20h) không stesoid, có tác  bệnh uống  dụng chống viêm, giảm  thuốc sau  đau, và hạ nhiệt. bữa ăn Chống chỉ định:  ­ Thận trọng  ­Chảy máu đuờng tiêu  với người  hóa. loét dạ dày  ­Tiền sử thủng và loét  tá tràng đuờng tiêu hóa. ­ Theo dõi  ­Suy gan, thận nặng. huyết áp của  Tác dụng phụ:  người bệnh ­Loét dạ dày, thủng dạ  dày. ­Tăng huyết áp,đỏ  bừng mặt. ­Sốc phản vệ. 4.Alphachym 3 viên x  Chỉ định:  ­Hướng dẫn  otrypsine_ch 2 uống  ­Điều trị chống phù nề  người bệnh  oay . (8h­20h) và kháng viêm dạng  uống thuốc  men sau phẫu thuật hay  với nhiều  sau chấn thuơng. nước Chống chỉ định:  ­Sử dụng  ­Dị ứng với các thành  vitamin và  phần cuả thuốc. muối khoáng  ­Không sử dụng trên  để gia tăng  Bài kế hoạch chăm sóc
  17. bệnh nhân COPD, khí  hoạt tính  thế thủng và hội chứng  cuả  thận hư. chymotrypsi Tác dụng phụ:  n. ­Không sử dụng  chymotrypsin vơí  acetyloystin. ­Chymotrypsin đuợc  dung nạp tốt và không  gây tác dụng phụ đáng  kể. 4. Omeprazo ­ Theo dõi  1lọ x 2  Chỉ định: l Stada  phát hiện  (TMC)  ­Viêm, trào ngược dạ  40mg sớm tình  8h­ 20h dày –tá tràng. trạng tiêu  ­Loét dạ dày­ tá tràng. hóa của  Chống chỉ định: người bệnh ­Mẫn cảm với thành  phần cuả thuốc. ­ Giải thích  Tác dụng phụ: cho người  ­Hay gặp nhức đầu,  bệnh biết  chóng mặt, buồn ngủ,  tác dụng  rối loạn tiêu hoá. phụ của  thuốc như:  nhức đầu,  chóng mặt…  Bài kế hoạch chăm sóc
  18. để người  bệnh yên  tâm 5. Vitamin C  1viên x 2  ­ Không  Chỉ định: 0.5g uống  dùng thuốc  ­Phòng và điều trị bệnh  (8h­ 20h) vào buổi tối  do thiếu C. vì gây kích  ­Phòng cúm, chống liền  thích khó  vết thương. ngủ Chống chỉ định: ­Thiếu hụt G6PD. ­ Theo dõi  ­Bệnh sỏi thận,  chức năng  thalassemie. tiêu hóa của  Tác dụng phụ: người bệnh ­Buồn nôn, nôn, ợ  nóng, nhức đầu. III.  CHẨN ĐOÁN ĐIỀU DƯỠNG ­ CAN THIỆP  ĐIỀU DƯỠNG: Bài kế hoạch chăm sóc
  19. CHẨN ĐOÁN ĐIỀU DƯỠNG A. Trước mắt : 1. Người bệnh than đau do vết mổ sau phẫu thuật Hướng can thiệp: Giảm đau cho BN 2. Người bệnh có chân dẫn lưu dưới gan thấm  dịch hồng nhạt Hướng can thiệp: Thay bang choBN  3. Người bệnh lo lắng về bệnh do hạn chế kiến  thức  Hướng can thiệp: Cung cấp kiến thức về bệnh  cho BN và người nhà BN B. Lâu dài : Xuất huyết nội ­ Hướng can thiệp: Hướng dẫn người bệnh  vận động nhẹ nhàng, sinh hoạt, thể dục bình  thường sau khi phẩu thuật ổn định Thực hiện thuốc theo y lệnh và tái khám đúng  hẹn Tổn thương đường mật Hướng can thiệp: Viêm phúc mạc mật Hướng can thiệp Bài kế hoạch chăm sóc
  20. CAN THIỆP ĐIỀU DƯỠNG 1. Người bệnh than đau do vết mổ   Mục tiêu chăm sóc : người bệnh giảm đau  Can thiệp điều dưỡng :  ­ Hướng dẫn người bệnh ngồi dậy xoay trở  nhẹ nhàng, đi lại thường xuyên từ  ít đến  nhiều ­ Giải thích cho người bệnh biết lợi ích của  việc vận động ­ Hướng dẫn người bệnh nằm tư thế giảm  đau đầu cao 30° ­ Tránh những cử động mạnh bất thình lình ­ Thực hiện thuốc giảm đau theo y lệnh 2. Người bệnh có chân dẫn lưu dưới gan thấm dịch  hồng nhạt  Mục tiêu chăm sóc : chân dẫn lưu sạch, khô,  không rơm lỡ  Can thiệp điều dưỡng : ­ Thay băng chân ống dẫn lưu khi thấm ướt  dịch  ­ Chăm sóc vết mổ và chân ống dẫn lưu đúng  nguyên tắc vô khuẩn và đúng trình tự kỹ  thuật Bài kế hoạch chăm sóc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2