Báo cáo Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 1/4/2013 - Các kết quả chủ yếu
lượt xem 34
download
Báo cáo "Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 1/4/2013 - Các kết quả chủ yếu" cung cấp cho người đọc các kết quả chủ yếu của cuộc điều tra cùng với các phân tích về quy mô và cơ cấu dân số, tình trạng hôn nhân, giáo dục, kế hoạch hóa gia đình và sức khỏe sinh sản, mức sinh, mức chết, di cư và các đặc trưng của người di cư,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 1/4/2013 - Các kết quả chủ yếu
- Bộ kế hoạch và đầu tư Tổng cục thống kê điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 1/4/2013 Các kết quả chủ yếu Hà Nội, 12 - 2013
- ii ii
- GIỚI THIỆU Kể từ cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, nhu cầu thông tin về biến động dân số và sử dụng các biện pháp tránh thai ngày càng tăng. Những thông tin này nhằm giúp các cấp, các ngành đánh giá việc thực hiện các chỉ tiêu dân số chủ yếu, xu hướng biến động cũng như các đặc trưng kinh tế - xã hội của dân số, từ đó giúp hoạch định chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm cũng như nhiều năm. Kết quả của hai cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999 và 2009 và các cuộc Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình hàng năm trong những năm qua đã cung cấp số liệu tin cậy, so sánh được cho cả thời kỳ, đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu thông tin thống kê trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình của các cấp, các ngành và người dùng tin. Tuy nhiên, để cung cấp tốt hơn thông tin phục vụ cho đánh giá tình hình xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, cuộc Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2013 đặt ra mục tiêu cao hơn so với những cuộc điều tra trước đó. Ngày 01 tháng 02 năm 2013, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã ban hành Phương án điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình thời điểm 1 tháng 4 năm 2013. Đây là cuộc điều tra chọn mẫu được tiến hành hàng năm nhằm thu thập các thông tin về dân số, biến động dân số (sinh, chết và di cư) cũng như thông tin cơ bản về tình hình sử dụng các biện pháp tránh thai và sức khỏe sinh sản của phụ nữ. Để đạt mục tiêu trên, báo cáo này gồm 4 phần. Phần I trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc điều tra cùng với các phân tích về quy mô và cơ cấu dân số, tình trạng hôn nhân, giáo dục, kế hoạch hóa gia đình và sức khỏe sinh sản, mức sinh, mức chết, di cư và các đặc trưng của người di cư; Phần II cung cấp cho người sử dụng những biểu số liệu cơ bản nhất (những số liệu chi tiết hơn khi cần thiết có thể được tổng hợp từ cơ sở dữ liệu vi mô của cuộc điều tra); Phần III đề cập tới những vấn đề về mặt kỹ thuật của cuộc điều tra như: dàn chọn mẫu, xác định cỡ mẫu và phân bổ mẫu, tính sai số mẫu; Phần IV là phụ lục các nội dung cần thiết bổ trợ thêm cho nội dung chính của báo cáo. iii
- Thông tin trong báo cáo được xử lý từ kết quả của cuộc điều tra mẫu, có đủ độ tin cậy. Tuy vậy, do một số kết quả vẫn có sai số mẫu khi phân tổ chi tiết hơn, Tổng cục Thống kê lưu ý người dùng tin khi sử dụng để phân tích kết quả. Báo cáo được hoàn thành với sự trợ giúp kỹ thuật và tài chính của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA). Tổng cục Thống kê chân thành cám ơn các cán bộ của Văn phòng UNFPA tại Việt Nam về những đóng góp quý báu trong quá trình biên soạn và hoàn thiện báo cáo. Tổng cục Thống kê hy vọng báo cáo sẽ đáp ứng được những yêu cầu thông tin cơ bản của những người làm công tác nghiên cứu, hoạch định chính sách kinh tế - xã hội, đặc biệt là những người làm công tác liên quan đến vấn đề dân số và kế hoạch hoá gia đình và mong nhận được những ý kiến xây dựng của bạn đọc. Ý kiến đóng góp và thông tin chi tiết, xin liên hệ theo địa chỉ sau đây: Vụ Thống kê Dân số và Lao động, Tổng cục Thống kê, 6B Hoàng Diệu, Hà Nội, Việt Nam. Điện thoại: +84 4 38 230 100, 38 230 129, 37 333 846 Fax: +84 4 37 339 287 Email: dansolaodong@gso.gov.vn TỔNG CỤC THỐNG KÊ iv
- MỤC LỤC Giới thiệu.......................................................................................................................... iii Mục lục.............................................................................................................................. v Các chỉ tiêu chủ yếu....................................................................................................... xiv Danh sách các từ viết tắt............................................................................................... xvi PHẦN I: KẾT QUẢ CHỦ YẾU........................................................................................ xvii I. QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ.................................................................................... 1 1.1. Quy mô và phân bố dân số.......................................................................... 1 1.2. Cơ cấu dân số . ............................................................................................... 4 II. TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN.......................................................................................... 8 2.1. Xu hướng kết hôn.......................................................................................... 9 2.2. Tuổi kết hôn trung bình lần đầu chia theo nơi cư trú, vùng và tỉnh.......... 13 III. GIÁO DỤC.................................................................................................................... 15 3.1. Tình hình đi học............................................................................................. 16 3.2. Tỷ lệ đi học chung và tỷ lệ đi học đúng tuổi. ......................................... 17 3.3. Tình hình biết đọc biết viết. ........................................................................ 19 3.4. Trình độ học vấn đã đạt được..................................................................... 21 IV. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH VÀ SỨC KHỎE SINH SẢN........................................ 22 4.1. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình............................................................... 22 4.2. Chăm sóc sức khỏe sinh sản. ...................................................................... 30 V. MỨC SINH..................................................................................................................... 32 5.1. Tổng tỷ suất sinh............................................................................................ 33 5.2. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi................................................................. 36 5.3. Tỷ suất sinh thô.............................................................................................. 37 5.4. Sự khác biệt về mức sinh theo tỉnh/thành phố. ...................................... 39 5.5. Tỷ lệ phụ nữ sinh con thứ ba trở lên......................................................... 40 5.6. Tỷ số giới tính khi sinh. ............................................................................... 41 v
- 5.7. Nhận biết giới tính thai nhi trước khi sinh.............................................. 43 5.8. Kết luận............................................................................................................ 46 VI. MỨC CHẾT................................................................................................................... 46 6.1. Tỷ suất chết thô.............................................................................................. 47 6.2. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi........................................................... 49 6.3. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi........................................................... 51 6.4. Tuổi thọ trung bình........................................................................................ 52 6.5. Nguyên nhân chết.......................................................................................... 54 VII. DI CƯ VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA NGƯỜI DI CƯ............................... 56 7.1. Di cư giữa các vùng...................................................................................... 56 7.2. Di cư giữa các tỉnh. ....................................................................................... 58 7.3. Luồng di cư nông thôn - thành thị............................................................. 61 7.4. Các đặc trưng cơ bản của người di cư...................................................... 62 PHẦN II: CÁC BIỂU SỐ LIỆU TỔNG HỢP................................................................. 65 Biểu 1: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013........................................................ 67 Biểu 2: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, nhóm tuổi và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013......................................................... 70 Biểu 3: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng hôn nhân hiện tại, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013....................... 77 Biểu 4: Dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo tình trạng đi học, giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013.................................................................................................. 83 Biểu 5: Dân số trong tuổi học tiểu học và đang đi học tiểu học chia theo giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/ thành phố, 1/4/2013............................................................................. 92 Biểu 6: Dân số trong tuổi học trung học cơ sở và đang đi học trung học cơ sở chia theo giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã 101 hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013........................................................ vi
- Biểu 7: Dân số trong tuổi học trung học phổ thông và đang đi học trung học phổ thông chia theo giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013.................................. 110 Biểu 8: Dân số trong tuổi học cao đẳng/đại học và đang đi học cao đẳng/ đại học chia theo giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013. ................................................. 119 Biểu 9: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng biết đọc biết viết, giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/ thành phố, 1/4/2013............................................................................. 128 Biểu 10: Số phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng chia theo tình trạng sử dụng biện pháp tránh thai, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013........................................................ 137 Biểu 11: Số phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng chia theo tình trạng sử dụng biện pháp tránh thai, nhóm tuổi của phụ nữ, thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013.......................................... 146 Biểu 12: Số phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng đang sử dụng BPTT chia theo BPTT đang sử dụng, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013........................................... 149 Biểu 13: Số phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng đang sử dụng BPTT chia theo biện pháp sử dụng, số con hiện đang còn sống, thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013......................... 158 Biểu 14: Số phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng không sử dụng BPTT chia theo lý do không sử dụng, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013........................................... 161 Biểu 15: Số phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng chia theo tình trạng nạo/phá thai và hút điều hòa kinh nguyệt, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013....................... 170 Biểu 16: Số phụ nữ 15-49 tuổi có sinh con trong 24 tháng trước điều tra chia theo tình trạng khám thai, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013........................................... 176 Biểu 17: Số phụ nữ 15-49 tuổi, số trẻ em sinh trong 12 tháng trước điều tra (số đã điều chỉnh), tỷ suất sinh đặc trưng theo nhóm tuổi (ASFR) chia theo vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013..... 182 Biểu 18: Tổng số con đã sinh, tổng số con hiện còn sống, tổng số con đã chết của phụ nữ 15-49 tuổi chia theo thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013.................................. 196 vii
- Biểu 19: Số phụ nữ 15-49 tuổi chia theo tổng số con đã sinh, tuổi của người mẹ, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/ thành phố, 1/4/2013............................................................................. 199 Biểu 20: Số phụ nữ 15-49 tuổi chia theo tổng số con hiện còn sống, tuổi của người mẹ, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/ thành phố, 1/4/2013............................................................................. 217 Biểu 21: Số phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ ba trở lên trong 12 tháng trước điều tra chia theo thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013........................................................ 235 Biểu 22: Tỷ trọng người chết trong 12 tháng trước điều tra chia theo nguyên nhân chết, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2013.................................................................................................. 237 Biểu 23: Dân số chia theo vùng là nơi thực tế thường trú vào thời điểm 1/4/2012 và 1/4/2013 và giới tính.................................................... 239 Biểu 24: Dân số chia theo tỉnh là nơi thực tế thường trú vào thời điểm 1/4/2012 và 1/4/2013........................................................................... 240 PHẦN III: THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN.................................................... 253 I. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CUỘC ĐIỀU TRA................................................................... 255 1.1. Mục đích và yêu cầu của cuộc điều tra.................................................... 255 1.2. Đối tượng và đơn vị điều tra....................................................................... 255 1.3. Nội dung điều tra........................................................................................... 255 1.4. Tuyển chọn và tập huấn cán bộ điều tra................................................... 256 1.5. Tổ chức điều tra và giám sát chất lượng.................................................. 257 1.6. Xử lý số liệu.................................................................................................... 258 1.7. Tính sai số mẫu. ............................................................................................. 258 II. THIẾT KẾ VÀ ƯỚC LƯỢNG MẪU............................................................................. 261 2.1. Dàn chọn mẫu................................................................................................. 261 2.2. Xác định cỡ mẫu và phân bổ mẫu............................................................. 261 2.3. Ước lượng mẫu. ............................................................................................. 261 viii
- PHẦN IV: CÁC PHỤ LỤC............................................................................................... 265 Phụ lục 1: Phiếu điều tra..................................................................................... 267 Phụ lục 2: Các bảng tính sai số mẫu................................................................. 279 Phụ lục 3: Phân bổ phạm vi điều tra mẫu chi tiết......................................... 311 Phụ lục 4: Một số chỉ tiêu về cơ cấu dân số.................................................... 313 Phụ lục 5: Một số chỉ tiêu về hôn nhân của dân số từ 15 tuổi trở lên . .... 315 Phụ lục 6: Một số chỉ tiêu về giáo dục............................................................. 317 Phụ lục 7: Một số chỉ tiêu về thực hiện kế hoạch hóa gia đình.................. 320 Phụ lục 8: Một số chỉ tiêu về mức sinh............................................................ 322 Phụ lục 9: Một số chỉ tiêu về mức chết............................................................ 324 Phụ lục 10: Một số chỉ tiêu về di cư. ................................................................ 326 ix
- CÁC BIỂU PHÂN TÍCH Biểu 1.1: Phân bố số hộ theo số người trong hộ và quy mô hộ trung bình chia theo thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013.......... 1 Biểu 1.2: Quy mô dân số chia theo giới tính, thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013......................................................................... 3 Biểu 1.3: Phân bố diện tích, dân số và mật độ dân số chia theo vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013....................................................................................... 4 Biểu 1.4: Phân bố dân số theo nhóm tuổi và tỷ số giới tính, 1/4/2013........... 7 Biểu 1.5: Tỷ số phụ thuộc, thời kỳ 1989 - 2013................................................... 7 Biểu 1.6: Tỷ trọng dân số dưới 15 tuổi, 15-64 tuổi, 60 tuổi trở lên, 65 tuổi trở lên và Chỉ số già hóa, thời kỳ 1989 - 2013.......................................... 8 Biểu 2.1: Phân bố dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng hôn nhân, giới tính và thành thị/nông thôn, 1/4/2013................................................... 9 Biểu 2.2: Phân bố dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng hôn nhân và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013. ............................................................. 10 Biểu 2.3: Phân bố dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng hôn nhân, nhóm tuổi và giới tính, 1/4/2013............................................................ 12 Biểu 2.4: Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (SMAM), tỷ trọng đã từng kết hôn của các nhóm tuổi 15-19, 20-24 và 45-49 chia theo giới tính và chênh lệch SMAM, thời kỳ 1999 - 2013. ............................................ 14 Biểu 2.5: Tuổi kết hôn trung bình lần đầu chia theo giới tính, thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013. .............................................. 15 Biểu 3.1: Phân bố dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo tình trạng đi học, thời kỳ 1989-2013.................................................................................................... 16 Biểu 3.2: Tỷ lệ đi học chung và tỷ lệ đi học đúng tuổi chia theo các cấp học, thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013................... 18 Biểu 3.3: Tỷ lệ biết chữ của dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo giới tính, thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013............................... 19 Biểu 3.4: Tỷ trọng dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo trình độ học vấn đạt được, thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013................... 21 Biểu 4.1: Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai, thời kỳ 2002-2013...................... 23 x
- Biểu 4.2: Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai chia theo thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013. ............................................................. 23 Biểu 4.3: Tỷ trọng phụ nữ 15-49 tuổi có chồng, đang sử dụng biện pháp tránh thai chia theo biện pháp đang sử dụng, thời kỳ 2004-2013. ........... 26 Biểu 4.4: Tỷ trọng phụ nữ 15-49 tuổi có chồng, đang sử dụng biện pháp tránh thai chia theo biện pháp đang sử dụng và số con hiện đang còn sống, 1/4/2013. ........................................................................................... 28 Biểu 4.5: Tỷ lệ không sử dụng biện pháp tránh thai chia theo 3 lý do chính, thời kỳ 2001-2013. .................................................................................... 28 Biểu 4.6: Tỷ lệ không sử dụng các biện pháp tránh thai chia theo lý do không sử dụng, thành thị/nông thôn, nhóm tuổi và số con hiện đang còn sống, 1/4/2013. ........................................................................................... 29 Biểu 4.7: Tỷ lệ nạo/phá thai và hút điều hòa kinh nguyệt chia theo thành thị/ nông thôn, thời kỳ 2001-2013. ............................................................... 30 Biểu 4.8: Tỷ lệ nạo/phá thai và hút điều hòa kinh nguyệt chia theo thành thị/ nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, thời kỳ 2007-2013................... 31 Biểu 4.9: Tỷ lệ khám thai của lần sinh cuối chia theo số lần khám thai, thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2006 và 1/4/2013. ...... 32 Biểu 5.1: Tổng tỷ suất sinh của các nước Đông Nam Á, năm 2013................. 34 Biểu 5.2: Tổng tỷ suất sinh, thời kỳ 2001-2013..................................................... 35 Biểu 5.3: Tổng tỷ suất sinh chia theo vùng kinh tế - xã hội, thời kỳ 2009- 2013................................................................................................ 36 Biểu 5.4: Tỷ suất sinh thô chia theo thành thị/nông thôn, thời kỳ 2005-2013 37 Biểu 5.5: CBR chưa chuẩn hóa và CBR đã chuẩn hóa theo cơ cấu tuổi của phụ nữ toàn quốc năm 2009 chia theo thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2009 và 1/4/2013.................................................. 38 Biểu 5.6: Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ ba trở lên chia theo thành thị/ nông thôn, thời kỳ 2006-2013. ............................................................... 40 Biểu 5.7: Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ ba trở lên chia theo vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013. ................................................................................. 41 Biểu 5.8: Tỷ số giới tính khi sinh, thời kỳ 1999-2013. ......................................... 42 xi
- Biểu 5.9: Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi có biết giới tính thai nhi chia theo một số đặc trưng của phụ nữ, thời kỳ 2007-2013...................................... 43 Biểu 5.10: Phân bố phụ nữ 15-49 tuổi biết giới tính của lần sinh cuối chia theo số tuần mang thai khi biết giới tính, 1/4/2013.................................... 44 Biểu 5.11: Phân bố phụ nữ 15-49 tuổi sinh con trong 24 tháng trước điều tra theo cách biết giới tính thai nhi, 1/4/2013........................................... 45 Biểu 5.12: Phân bố phụ nữ 15-49 tuổi sinh con trong 24 tháng trước điều tra chia theo mong muốn giới tính trước khi sinh con của người mẹ, 1/4/2013........................................................................................................ 46 Biểu 6.1: Tỷ suất chết thô chia theo thành thị/nông thôn, thời kỳ 2005-2013 48 Biểu 6.2: Tỷ suất chết thô chia theo vùng kinh tế - xã hội, thời kỳ 2011 - 2013.... 49 Biểu 6.3: Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi chia theo thành thị/nông thôn, thời kỳ 2005-2013.............................................................................................. 50 Biểu 6.4: Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi chia theo vùng kinh tế - xã hội, năm 2012 và 2013............................................................................................... 51 Biểu 6.5: Bảng sống của Việt Nam chia theo giới tính, 2013........................... 53 Biểu 6.6: Tỷ trọng các trường hợp chết trong 12 tháng trước thời điểm điều tra chia theo nguyên nhân chết, giới tính và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013........................................................................................................ 55 Biểu 7.1: Di cư giữa các vùng trong Điều tra biến động dân số thời điểm 1/4/2013........................................................................................................ 57 Biểu 7.2: Nơi thực tế thường trú tại thời điểm 1/4/2012 và 1/4/2013 chia theo vùng kinh tế - xã hội. ................................................................................ 58 Biểu 7.3: Tỷ suất nhập cư chia theo thành thị/nông thôn, thời kỳ 2007-2013 61 Biểu 7.4: Nơi thực tế thường trú tại thời điểm 1/4/2012 và 1/4/2013 chia theo thành thị/nông thôn . ................................................................................. 62 Biểu 7.5: Các luồng di cư chia theo giới tính, 1/4/2013. ................................... 62 Biểu 7.6: Tỷ suất di cư của dân số từ 5 tuổi trở lên trong 12 tháng trước thời điểm điều tra chia theo giới tính và trình độ học vấn, 1/4/2013. ... 64 Biểu 7.7: Tỷ suất di cư của dân số từ 15 tuổi trở lên trong 12 tháng trước thời điểm điều tra chia theo giới tính và tình trạng hôn nhân, 1/4/2013...... 64 xii
- CÁC HÌNH PHÂN TÍCH Hình 1.1: Tỷ số giới tính của dân số Việt Nam, thời kỳ 1960-2013.................. 5 Hình 1.2: Tháp dân số Việt Nam các năm 1989, 1999, 2009 và 2013............ 6 Hình 2.1: Tỷ trọng dân số từ 15 tuổi trở lên chưa vợ/chồng chia theo nhóm tuổi và giới tính, 1/4/2013. ...................................................................... 13 Hình 3.1: Tỷ trọng dân số từ 10 tuổi trở lên chưa bao giờ đến trường đặc trưng theo tuổi và giới tính, 1/4/2013................................................... 17 Hình 3.2: Tỷ lệ biết chữ của dân số từ 15 tuổi trở lên đặc trưng theo tuổi và giới tính, 1/4/2013. .................................................................................... 20 Hình 4.1: Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai bất kỳ đặc trưng theo tuổi, thời kỳ 2006-2013.............................................................................................. 25 Hình 4.2: Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại đặc trưng theo tuổi, thời kỳ 2006-2013. .................................................................................... 25 Hình 4.3: Tỷ trọng phụ nữ đang sử dụng biện pháp tránh thai chia theo số con hiện đang còn sống và biện pháp tránh thai hiện đang sử dụng, 1/4/2013............................................................................................ 27 Hình 5.1: Tổng tỷ suất sinh, thời kỳ 2001-2013.................................................... 34 Hình 5.2: Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFR) của thành thị và nông thôn, 1/4/2013............................................................................................. 36 Hình 5.3: Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ ba trở lên chia theo trình độ học vấn, 1/4/2013....................................................................................... 40 Hình 6.1: Tỷ suất chết thô của các nước Đông Nam Á, năm 2013................... 49 Hình 6.2: Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi chia theo vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013........................................................................................................ 52 Bản đồ 7.1: Tỷ suất di cư thuần giữa các tỉnh, 1/4/2013. ..................................... 60 Hình 7.1: Tỷ suất di cư đặc trưng theo tuổi và giới tính, 1/4/2013................... 63 xiii
- CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU TĐTDS Điều tra Điều tra Điều tra Chỉ tiêu Đơn vị tính và nhà ở BĐDS BĐDS BĐDS 1/4/2009 1/4/2011 1/4/2012 1/4/2013 1. Dân số trung bình Người 86 024 979 87 840 038 88 772 884 89 708 892 2. Tỷ lệ tăng dân số Phần trăm 1,06 1,04 1,06 1,05 3. Tỷ lệ dân số thành thị Phần trăm 29,7 31,6 31,8 32,2 4. Số phụ nữ 15-49 tuổi đang có chồng Người 16 083 427 16 217 797 16 377 917 16 615 911 5. Số phụ 15-49 tuổi đang có chồng, Người NA 12 675 733 12 481 505 12 821 009 đang sử dụng các BPTT 6. Chỉ số già hóa Phần trăm 35,5 41,1 42,7 43,5 7. Tổng tỷ suất sinh (TFR) Số con/phụ nữ 2,03 1,99 2,05 2,10 Trẻ sinh 8. Tỷ suất sinh thô (CBR) 17,6 16,6 16,9 17,0 sống/1000 dân Số bé trai/100 9. Tỷ số giới tính khi sinh (SRB) 110,5 111,9 112,3 113,8 bé gái 10. Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con Phần trăm 16,1 14,7 14,2 14,3 thứ ba trở lên 11. Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai NA 78,2 76,2 77,2 bất kỳ Phần trăm - Biện pháp hiện đại NA 68,6 66,6 67,0 - Biện pháp khác NA 9,6 9,6 10,2 12. Lý do không sử dụng biện pháp tránh thai vì: Phần trăm - Đang mang thai NA 14,2 16,8 13,6 - Muốn có con NA 45,0 43,7 46,5 13. Tỷ lệ nạo/phá thai và hút điều hòa Phần trăm NA 0,6 0,5 0,3 kinh nguyệt 14. Tỷ lệ phụ nữ biết giới tính thai Phần trăm NA 76,9 81,3 83,0 nhi trước khi sinh 15. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 Trẻ em dưới 16,0 15,5 15,4 15,3 tuổi (IMR) 1 tuổi tử vong/1000 trẻ - Nam sinh sống 18,1 17,5 17,5 17,4 - Nữ 13,8 13,4 13,3 13,2 xiv
- TĐTDS Điều tra Điều tra Điều tra Chỉ tiêu Đơn vị tính và nhà ở BĐDS BĐDS BĐDS 1/4/2009 1/4/2011 1/4/2012 1/4/2013 16. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi Trẻ em dưới 24,1 23,3 23,2 23,1 5 tuổi tử - Nam 31,1 30,2 30,1 29,9 vong/1000 trẻ - Nữ sinh sống 16,6 16,0 15,9 15,8 Người 17. Tỷ suất chết thô (CDR) 6,8 6,9 7,0 7,1 chết/1000 dân 18. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc 72,8 73,0 73,0 73,1 sinh (e0): Năm - Nam 70,2 70,4 70,4 70,5 - Nữ 75,6 75,8 75,8 75,8 Ghi chú: Ký hiệu ‘NA’ là không có số liệu điều tra. xv
- DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Diễn giải Điều tra BĐDS Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình 1/4/2013 thời điểm 1/4/2013 TĐTDS Tổng điều tra dân số SMAM Tuổi kết hôn trung bình lần đầu KHHGĐ Kế hoạch hoá gia đình BPTT Biện pháp tránh thai TFR Tổng tỷ suất sinh ASFR Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi CBR Tỷ suất sinh thô SRB Tỷ số giới tính khi sinh CDR Tỷ suất chết thô IMR Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi U5MR Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi e0 Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh xvi
- PHẦN I KẾT QUẢ CHỦ YẾU xvii
- xviii
- I. QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ Cơ cấu tuổi của dân số Việt Nam thời gian gần đây đặc trưng cho cuối thời kỳ quá độ dân số, từ một nước có mức sinh và mức chết cao đã chuyển sang mức sinh và mức chết thấp. Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính ở các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh/thành phố không chỉ định hình bởi mức sinh và mức chết mà còn bị tác động nhiều bởi yếu tố di cư. Chương này phân tích những kết quả chính về quy mô và cơ cấu dân số, hộ dân cư từ kết quả Điều tra biến động dân số (Điều tra BĐDS) thời điểm 1/4/2013. 1.1. Quy mô và phân bố dân số 1.1.1. Quy mô hộ Biểu 1.1: Phân bố số hộ theo số ngƣời trong hộ và quy mô hộ trung bình chia theo thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2013 Phần bố phần trăm theo quy mô hộ Số người Nơi cư trú/vùng kinh tế - xã hội Tổng Hộ 1 Hộ 2-4 Hộ 5-6 Hộ 7+ bình quân số người người người người một hộ Toàn quốc 100,0 7,8 66,5 21,1 4,5 3,7 Trung du và miền núi phía Bắc 100,0 5,2 64,6 23,7 6,5 3,9 Đồng bằng sông Hồng 100,0 10,2 68,6 18,9 2,3 3,4 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 100,0 8,1 65,6 22,2 4,2 3,7 tây Nguyên 100,0 5,1 63,3 24,7 6,8 4,0 Đông Nam Bộ 100,0 8,2 67,6 18,8 5,4 3,7 Đồng bằng sông Cửu Long 100,0 6,6 66,1 22,3 5,0 3,8 Thành thị 100,0 8,2 68,4 18,9 4,5 3,6 Trung du và miền núi phía Bắc 100,0 8,3 73,8 15,7 2,2 3,4 Đồng bằng sông Hồng 100,0 8,9 70,2 18,3 2,5 3,5 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 100,0 7,8 67,2 20,7 4,4 3,7 tây Nguyên 100,0 6,5 68,7 20,6 4,3 3,7 Đông Nam Bộ 100,0 8,6 68,0 17,7 5,7 3,6 Đồng bằng sông Cửu Long 100,0 7,5 64,7 21,2 6,6 3,8 nông thôn 100,0 7,6 65,6 22,3 4,5 3,7 Trung du và miền núi phía Bắc 100,0 4,4 62,1 25,9 7,6 4,1 Đồng bằng sông Hồng 100,0 10,7 67,9 19,2 2,1 3,4 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 100,0 8,2 65,0 22,8 4,1 3,7 tây Nguyên 100,0 4,4 60,9 26,7 8,0 4,1 Đông Nam Bộ 100,0 7,5 67,0 20,6 5,0 3,7 Đồng bằng sông Cửu Long 100,0 6,2 66,6 22,7 4,5 3,8 1 1
- Biểu 1.1 cho thấy trên phạm vi toàn quốc cũng như 6 vùng kinh tế - xã hội, thành thị, nông thôn thì có đến 2/3 số hộ cả nước có quy mô từ 2-4 người; hơn 1/3 số hộ có quy mô từ 5-6 người. Số hộ độc thân (hộ 1 người) và hộ có quy mô lớn (từ 7 người trở lên) chiếm tỷ trọng nhỏ. So với những năm trước tỷ trọng hộ độc thân có xu hướng tăng lên (năm 2011 là 7,3%, năm 2012 là 7,5% và năm 2013 là 7,8%), tỷ trọng hộ từ 7 người trở lên có xu hướng giảm xuống (năm 2011 là 4,9%, năm 2012 là 4,6% và năm 2013 giảm xuống 4,5%). Tỷ trọng hộ độc thân và hộ có từ 7 người trở lên có sự khác biệt giữa các vùng. Tỷ trọng hộ độc thân cao nhất là ở vùng Đồng bằng sông Hồng (10,2%) và thấp nhất ở vùng Tây Nguyên (5,1%). Tỷ trọng hộ có từ 7 người trở lên có xu hướng ngược lại, vùng Tây Nguyên và Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ trọng hộ có từ 7 người trở lên cao nhất (6,8 và 6,5%), trong khi đó Vùng Đồng bằng sông Hồng tỷ trọng này chỉ chiếm 2,3%. Theo Điều tra năm 2013, quy mô hộ trung bình là 3,7 người/hộ, hầu như không thay đổi so với năm 2012. tuy nhiên, quy mô hộ trung bình có xu hướng giảm nhẹ so với năm 2009 (từ 3,8 xuống 3,7 người/hộ). So với bình quân của cả nước thì chỉ có vùng Đồng bằng sông Hồng là có quy mô hộ trung bình thấp hơn (3,4 người/hộ), các vùng còn lại đều lớn hơn hoặc bằng với mức bình quân của cả nước (3,7 người/hộ). Số người bình quân một hộ cao nhất là ở vùng Tây Nguyên (4,0 người/hộ) và Trung du và miền núi phía Bắc (3,9 người/hộ). Đây là hai vùng có sự ảnh hưởng của xã hội truyền thống, mỗi hộ có nhiều thế hệ cùng sinh sống. Bên cạnh đó mức sinh hai vùng này cao nhất cả nước, nên số trẻ em trong hộ chiếm tỷ lệ cao cũng là một yếu tố làm cho quy mô hộ trung bình ở hai vùng này cao. Trên phạm vi cả nước, vùng, nhìn chung quy mô hộ trung bình ở khu vực thành thị thấp hơn khu vực nông thôn và không có sự thay đổi nhiều so với năm 2012. 1.1.2. Quy mô dân số Dân số Việt Nam có đến 1/4/2013 ước tính là 89,5 triệu người (tăng 952.131 người so với 1/4/2012), theo xếp hạng dân số Việt Nam đứng thứ 13 trên thế giới và 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu vụ kiện chốt thép trong WTO Phân tích tác động và khuyến nghị cho Việt Nam
12 p | 110 | 14
-
Thủ thuật 5: Biến con số thành câu chuyện
7 p | 74 | 7
-
Nguồn nhân lực chất lượng cao tại thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
9 p | 113 | 7
-
Một số biện pháp quản lí đổi mới phương pháp dạy học ở các trường trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông
3 p | 95 | 3
-
Thực trạng giáo dục ý thức bảo vệ môi trường sinh thái cho người dân thông qua các hoạt động cộng đồng của đoàn viên thanh niên ở thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
7 p | 60 | 2
-
Tăng cường hợp tác, tận dụng khả năng tư vấn và hỗ trợ tri thức, công nghệ của cộng đồng quốc tế để nâng cao hiệu quả hoạt động điều tra, nghiên cứu, đào tạo nguồn nhân lực phục vụ phát triển và bảo vệ biển Đông
12 p | 81 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn