intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo điều tra quốc gia người khuyết tật Việt Nam 2016: Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:337

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 ấn phẩm "Điều tra Quốc gia người khuyết tật 2016" gồm có các phụ lục bảng biểu số liệu về kết quả phỏng vấn hộ gia đình (results of household interviews) và kết quả phỏng vấn phiếu hỏi cộng đồng (results of community data collection). Mời các bạn cùng tham khảo phần 2 của tài liệu sau đây để biết thêm chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo điều tra quốc gia người khuyết tật Việt Nam 2016: Phần 2

  1. PHỤ LỤC/ APPENDIX A BẢNG BIỂU SỐ LIỆU/ DATA TABLES PHẦN/ PART 1: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH RESULTS OF HOUSEHOLD INTERVIEWS 175 1. Khuyết tật và các đặc trưng nhân khẩu học của hộ gia đình điều tra Disability and demography characteristics of households 177 2. Giáo dục/ Education 215 3. Y tế/ Health care 237 4. Việc làm/ Employment 279 5. Công nghệ thông tin truyền thông và tham gia hòa nhập xã hội Information and communication technology (ICT) and social participation 305 6. Bảo trợ xã hội/ Social protection 327 7. Xác nhận khuyết tật/ Disability certification 341 8. Nhà ở, đồ dùng lâu bền và mức sống Housing, durable goods and living condition 359 9. Thái độ của thành viên hộ gia đình đối với người khuyết tật Attitude of household members on PWD 397 PHẦN/ PART 2: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN PHIẾU HỎI CỘNG ĐỒNG RESULTS OF COMMUNITY DATA COLLECTION 417 10. Thông tin xã, phường/ Commune, ward information 419 11. Thông tin trạm y tế xã, phường Community Health Care centre (CHC) information 433 12. Thông tin trường học tiểu học và THCS/ School information 441 13. Thông tin thu thập tại các cơ sở chăm sóc NKT/ PWD-care institutions 451 173
  2. 174
  3. PHẦN/ PART 1: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH RESULTS OF HOUSEHOLD INTERVIEWS 175
  4. 176
  5. 1. KHUYẾT TẬT VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG NHÂN KHẨU HỌC CỦA HỘ GIA ĐÌNH ĐIỀU TRA/ DISABILITY AND DEMOGRAPHY CHARACTERISTICS OF HOUSEHOLDS Biểu Trang Table Pages 1.1 Tỷ lệ người khuyết tật từ 2 tuổi trở lên Percentage of disabled people aged 2 years old and over 179 1.2 Tỷ lệ khuyết tật theo phương pháp đo lường khuyết tật và các đặc trưng cá nhân (18 tuổi trở lên) Percentage of disability by disability measure and personal characteristics (18+) 181 1.3 Tỷ lệ khuyết tật của trẻ em/ Percentage of with disabilities children 183 1.4 Tỷ lệ người không khuyết tật sống trong các hộ gia đình có ít nhất một người khuyết tật (WG-SS) Percentage of people without disabilities living in a household having at least one PWD (WG-SS) 185 1.5 Tỷ lệ người không khuyết tật sống trong các hộ gia đình có ít nhất một người khuyết tật (WG-ES) Percentage of people without disabilities living in a household having at least one PWD (WG-ES) 187 1.6 Tỷ lệ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên theo các chức năng (WG-SS) Percentage of PWD by functional domains aged 18 and overs (WG-SS) 189 1.7 Tỷ lệ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên theo các chức năng (WG-ES) Percentage of PWD by functional domains aged 18 and overs (WG-ES) 192 1.8 Tỷ lệ khuyết tật của trẻ từ 2-17 tuổi theo các chức năng Percentage of CWD aged 2-17 of children by functional domains 195 1.9 Tỷ lệ khuyết tật theo các mức độ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên Percentage of disabilities by disability levels of people aged 18 and over 196 1.10 Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên có khó khăn khi đi bộ khi sử dụng công cụ trợ giúp và khi không sử dụng Percentage of people aged 18 years old and over with assistance having difficulty walking with and without assistance 199 1.11 Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên khuyết tật vận động sử dụng công cụ hỗ trợ Percentage of people with mobility disability, aged 18 and over, with supports 201 1.12 Số nhân khẩu bình quân hộ/ Average household size 203 1.13 Tình trạng hôn nhân của dân số từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng khuyết tật Marital status of population aged 15 and over by disability status 204 1.14 Tỷ lệ trẻ em từ 0-17 tuổi có bố mẹ sống trong cùng hộ Percentage of children aged 0-17 have parents living in the same household 206 1.15 Tỷ lệ trẻ em từ 0-4 tuổi có giấy khai sinh Percentage of children aged 0-4 having birth certificate 208 1.16 Số người trong độ tuổi lao động bình quân hộ Number of household members in working age per household 209 1.17 Cơ cấu chủ hộ theo tình trạng khuyết tật Structure of household head by disability status 210 1.18 Cơ cấu chủ hộ theo giới tính và tình trạng khuyết tật Structure of household head by sex and by disability status 211 1.19 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi/ Structure of population by age groups 212 1.20 Cơ cấu hộ theo một số đặc trưng/ Structure of household by some characteristics 213 177
  6. 178
  7. Tỷ lệ người khuyết tật từ 2 tuổi trở lên 1.1 Percentage of disabled people aged 2 years old and over Đơn vị/ Unit: % Tỷ lệ khuyết tật Tỷ lệ khuyết tật (Bộ câu hỏi mở rộng) (Bộ câu hỏi ngắn) Percentage of PWD by Percentage of PWD by WG-ES questionaire WG-SS questionaire Cả nước/ Whole country 7,06 4,93 Khu vực/ Area Thành thị/ Urban 5,68 4,05 Nông thôn/ Rural 7,65 5,30 Vùng/ Regions ĐBSH/ RRD 7,11 4,95 TD-MNPB/ NMM 6,68 4,90 BTB-DHMT/ NCCC 8,85 6,16 TN/ CH 5,05 3,74 ĐNB/ SE 5,05 3,60 ĐBSCL/ MRD 7,54 5,01 Quy mô hộ/ Household size 1 người/ One person 29,77 19,89 2 người/ Two persons 15,53 10,16 3 người/ Three persons 6,64 4,54 4 người/ Four persons 4,16 3,03 5+ người/ Five persons and above 5,91 4,30 Nhóm mức sống/ WI quintiles Nhóm nghèo nhất/ Poorest 11,22 8,03 Nhóm 2/ Quintile 2 9,94 6,73 Nhóm 3/ Quintile 3 6,68 4,63 Nhóm 4/ Quintile 4 4,74 3,23 Nhóm giàu nhất/ Richest 3,55 2,59 Hộ có trẻ em dưới 18 tuổi Household with a child under 18 years old Có trẻ em
  8. (Tiếp theo) Tỷ lệ người khuyết tật từ 2 tuổi trở lên 1.1 (Cont.) Percentage of disabled people aged 2 years old and over Đơn vị/ Unit: % Tỷ lệ khuyết tật Tỷ lệ khuyết tật (Bộ câu hỏi mở rộng) (Bộ câu hỏi ngắn) Percentage of PWD by Percentage of PWD by WG-ES questionaire WG-SS questionaire Giới tính/ Sex Nam/ Male 5,87 4,30 Nữ/ Female 8,19 5,52 Dân tộc/ Ethnicity Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese 7,30 5,05 Khác/ Others 5,78 4,28 Trình độ học vấn/ Education levels Chưa học xong tiểu học/ Less primary 15,37 11,43 Tiểu học/ Primary 6,56 4,35 THCS/ Lower secondary 4,36 2,44 THPT/ Upper secondary 2,66 1,81 Trung cấp/ Vocational secondary 2,50 1,36 Cao đẳng, ĐH trở lên/ College + 1,66 1,10 KXĐ/ Don’t know 5,60 5,00 Nhóm tuổi/ Age groups 2-4 2,74 2,74 5-17 2,81 2,80 18-40 2,05 1,46 41-64 6,76 3,96 65+ 40,68 28,39 (*) Trong VDS2016, khuyết tật có thể được xác định bằng cả hai bộ công cụ WG-ES và WG-SS. Tuy nhiên, số liệu khuyết tật được tính toán từ WG-ES là số liệu được công bố và sử dụng chính thức. In VDS2016, disability can be identifed by both WG-ES and WG-SS. However, disability statistics calculated from WG-ES are official used. 180
  9. Tỷ lệ khuyết tật theo phương pháp đo lường khuyết tật và các 1.2 đặc trưng cá nhân (18 tuổi trở lên) Percentage of disability by disability measure and personal characteristics (18+) Đơn vị/ Unit: % Tỷ lệ khuyết tật Tỷ lệ khuyết tật Chỉ khuyết tật theo SS theo ES theo ES SS disability ES disability Only ES disability percentage percentage Cả nước/ Whole country 5,72 8,64 2,92 Khu vực/ Area Thành thị/ Urban 4,59 6,75 2,15 Nông thôn/ Rural 6,23 9,49 3,27 Vùng/ Regions ĐBSH/ RRD 5,90 8,83 2,93 TD-MNPB/ NMM 5,10 7,64 2,54 BTB-DHMT/ NCCC 7,55 11,26 3,71 TN/ CH 4,12 6,09 1,96 ĐNB/ SE 4,19 6,10 1,91 ĐBSCL/ MRD 5,63 9,04 3,41 Quy mô hộ/ Household size 1 người/ One person 19,94 29,85 9,92 2 người/ Two persons 10,52 16,18 5,66 3 người/ Three persons 4,97 7,60 2,63 4 người/ Four persons 3,18 4,90 1,72 5+ người/ Five persons and above 5,00 7,36 2,36 Nhóm mức sống/ WI quintiles Nhóm nghèo nhất/ Poorest 9,85 14,50 4,65 Nhóm 2/ Quintile 2 7,83 12,14 4,31 Nhóm 3/ Quintile 3 5,45 8,23 2,78 Nhóm 4/ Quintile 4 3,64 5,68 2,04 Nhóm giàu nhất/ Richest 2,78 4,09 1,31 Hộ có trẻ em dưới 18 tuổi Household with a child under 18 years old Có trẻ em
  10. (Tiếp theo) Tỷ lệ khuyết tật theo phương pháp đo lường khuyết tật 1.2 và các đặc trưng cá nhân (18 tuổi trở lên) (Cont.) Percentage of disability by disability measure and personal characteristics (18+) Đơn vị/ Unit: % Tỷ lệ khuyết tật Tỷ lệ khuyết tật Chỉ khuyết tật theo SS theo ES theo ES SS disability ES disability Only ES disability percentage percentage Giới tính/ Sex Nam/ Male 4,82 7,01 2,19 Nữ/ Female 6,55 10,14 3,59 Dân tộc/ Ethnicity Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese 5,90 8,93 3,03 Khác/ Others 4,68 6,93 2,25 Trình độ học vấn/ Education levels Chưa học xong tiểu học/ Less primary 17,25 24,21 6,96 Tiểu học/ Primary 5,20 8,26 3,06 THCS/ Lower secondary 2,71 5,01 2,29 THPT/ Upper secondary 1,82 2,67 0,85 Trung cấp/ Vocational secondary 1,36 2,50 1,14 Cao đẳng, ĐH trở lên/ College + 1,09 1,65 0,57 KXĐ/ Don’t know 5,11 5,85 0,74 Nhóm tuổi/ Age groups 18-40 1,46 2,05 0,59 41-64 3,96 6,76 2,80 65+ 28,39 40,68 12,30 182
  11. Tỷ lệ khuyết tật của trẻ em 1.3 Percentage of with disabilities children Đơn vị/ Unit: % Tỷ lệ khuyết tật trẻ em 2-17 tuổi Tỷ lệ khuyết tật Percentage of CWD aged 2-17 trẻ em 2-15 tuổi Percentage of Chung/ Total 2-4 5-17 CWD aged 2-15 Cả nước/ Whole country 2,79 2,74 2,80 2,02 Khu vực/ Area Thành thị/ Urban 2,42 2,53 2,39 2,63 Nông thôn/ Rural 2,94 2,82 2,97 3,18 Vùng/ Regions ĐBSH/ RRD 2,23 1,46 2,46 2,42 TD-MNPB/ NMM 4,42 3,19 4,79 4,66 BTB-DHMT/ NCCC 2,52 2,07 2,64 2,75 TN/ CH 2,97 3,84 2,77 3,21 ĐNB/ SE 1,77 1,93 1,73 1,94 ĐBSCL/ MRD 3,26 5,29 2,79 3,56 Quy mô hộ/ Household size 1 người/ One person 7,80 - 7,80 - 2 người/ Two persons 3,58 2,86 3,65 4,24 3 người/ Three persons 2,83 2,80 2,83 3,17 4 người/ Four persons 2,73 2,16 2,86 2,95 5+ người/ Five persons and above 2,80 3,07 2,71 3,00 Nhóm mức sống/ WI quintiles Nhóm nghèo nhất/ Poorest 4,02 3,74 4,09 4,26 Nhóm 2/ Quintile 2 3,51 3,00 3,64 3,70 Nhóm 3/ Quintile 3 2,27 3,16 2,05 2,53 Nhóm 4/ Quintile 4 2,09 1,81 2,16 2,31 Nhóm giàu nhất/ Richest 2,05 2,06 2,05 2,26 183
  12. (Tiếp theo) Tỷ lệ khuyết tật của trẻ em 1.3 (Cont.) Percentage of with disabilities children Đơn vị/ Unit: % Tỷ lệ khuyết tật trẻ em 2-17 tuổi Tỷ lệ khuyết tật Percentage of CWD aged 2-17 trẻ em 2-15 tuổi Percentage of Chung/ Total 2-4 5-17 CWD aged 2-15 Giới tính/ Sex Nam/ Male 3,00 2,99 3,00 3,21 Nữ/ Female 2,57 2,48 2,60 2,82 Dân tộc/ Ethnicity Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese 2,62 2,65 2,61 2,86 Khác/ Others 3,48 3,09 3,59 3,68 184
  13. Tỷ lệ người không khuyết tật sống trong các hộ gia đình 1.4 có ít nhất một người khuyết tật (WG-SS) Percentage of people without disabilities living in a household having at least one PWD (WG-SS) Đơn vị/ Unit: % Người không khuyết tật sống trong hộ People without disabilities living in a household with: Không có người Có người Có người lớn Có trẻ em khuyết tật khuyết tật khuyết tật khuyết tật PWOD PWD Adult with Child with disability disabilities Cả nước/ Whole country 84,86 10,36 8,58 2,09 Khu vực/ Area Thành thị/ Urban 86,86 9,20 7,66 1,75 Nông thôn/ Rural 83,99 10,87 8,97 2,24 Vùng/ Regions ĐBSH/ RRD 86,28 8,93 7,64 1,53 TD-MNPB/ NMM 83,31 11,98 9,02 3,48 BTB-DHMT/ NCCC 82,07 11,96 10,17 2,05 TN/ CH 87,46 8,93 6,40 2,93 ĐNB/ SE 87,79 8,70 7,60 1,19 ĐBSCL/ MRD 84,04 11,07 9,11 2,37 Quy mô hộ/ Household size 1 người/ One person 80,11 - - - 2 người/ Two persons 83,28 6,57 6,43 0,15 3 người/ Three persons 88,55 6,97 6,09 0,98 4 người/ Four persons 90,10 6,95 5,09 2,01 5+ người/ Five persons and above 80,23 15,69 13,08 3,18 Nhóm mức sống/ WI quintiles Nhóm nghèo nhất/ Poorest 78,84 13,39 10,52 3,45 Nhóm 2/ Quintile 2 81,23 12,23 10,31 2,32 Nhóm 3/ Quintile 3 84,92 10,57 9,14 1,68 Nhóm 4/ Quintile 4 88,57 8,29 6,99 1,46 Nhóm giàu nhất/ Richest 89,54 7,95 6,46 1,66 185
  14. (Tiếp theo) Tỷ lệ người không khuyết tật sống trong các hộ gia đình 1.4 có ít nhất một người khuyết tật (WG-SS) (Cont.) Percentage of people without disabilities living in a household having at least one PWD (WG-SS) Đơn vị/ Unit: % Người không khuyết tật sống trong hộ People without disabilities living in a household with: Không có người Có người Có người lớn Có trẻ em khuyết tật khuyết tật khuyết tật khuyết tật PWOD PWD Adult with Child with disability disabilities Hộ có trẻ em dưới 18 tuổi Household with a child under 18 years old Có trẻ em
  15. Tỷ lệ người không khuyết tật sống trong các hộ gia đình 1.5 có ít nhất một người khuyết tật (WG-ES) Percentage of people without disabilities living in a household having at least one PWD (WG-ES) Đơn vị/ Unit: % Người không khuyết tật sống trong hộ People without disabilities living in a household with: Không có người Có người Có người lớn Có trẻ em khuyết tật khuyết tật khuyết tật khuyết tật PWOD PWD Adult with Child with disability disabilities Cả nước/ Whole country 79,81 13,34 11,75 2,01 Khu vực/ Area Thành thị/ Urban 82,84 11,63 10,25 1,70 Nông thôn/ Rural 78,50 14,08 12,40 2,14 Vùng/ Regions ĐBSH/ RRD 81,76 11,35 10,18 1,46 TD-MNPB/ NMM 78,86 14,72 12,03 3,36 BTB-DHMT/ NCCC 76,11 15,31 13,82 1,94 TN/ CH 83,86 11,26 9,05 2,85 ĐNB/ SE 83,90 11,19 10,15 1,16 ĐBSCL/ MRD 77,55 15,09 13,35 2,27 Quy mô hộ/ Household size 1 người/ One person 70,23 - - - 2 người/ Two persons 76,29 8,19 8,07 0,13 3 người/ Three persons 84,30 9,15 8,34 0,91 4 người/ Four persons 86,96 8,98 7,25 1,95 5+ người/ Five persons and above 74,22 20,16 17,91 3,06 Nhóm mức sống/ WI quintiles Nhóm nghèo nhất/ Poorest 72,67 16,47 14,02 3,25 Nhóm 2/ Quintile 2 74,47 15,88 14,18 2,22 Nhóm 3/ Quintile 3 79,77 13,72 12,47 1,63 Nhóm 4/ Quintile 4 84,27 11,14 9,99 1,41 Nhóm giàu nhất/ Richest 86,28 10,28 8,83 1,63 187
  16. (Tiếp theo) Tỷ lệ người không khuyết tật sống trong các hộ gia đình 1.5 có ít nhất một người khuyết tật (WG-ES) (Cont.) Percentage of people without disabilities living in a household having at least one PWD (WG-ES) Đơn vị/ Unit: % Người không khuyết tật sống trong hộ People without disabilities living in a household with: Không có người Có người Có người lớn Có trẻ em khuyết tật khuyết tật khuyết tật khuyết tật PWOD PWD Adult with Child with disability disabilities Hộ có trẻ em dưới 18 tuổi Household with a child under 18 years old Có trẻ em
  17. Tỷ lệ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên theo các chức năng (WG-SS) 1.6 Percentage of PWD by functional domains aged 18 and overs (WG-SS) Đơn vị/ Unit: % Nhìn Nghe Vận động Nhận thức Giao tiếp Tự chăm sóc Ít nhất một Từ hai chức Vision Hearing thân dưới Cognition Communication Self-care chức năng năng trở lên Lower mobility At least one Multiple Cả nước/ Whole country 1,56 0,24 3,61 2,43 1,07 1,80 5,72 2,74 Khu vực/ Area Thành thị/ Urban 0,99 0,32 3,07 1,75 0,88 1,58 4,59 2,19 Nông thôn/ Rural 1,82 0,20 3,85 2,74 1,16 1,90 6,23 2,99 Vùng/ Regions 189 ĐBSH/ RRD 1,40 0,34 3,64 2,40 1,07 1,88 5,90 2,82 TD-MNPB/ NMM 1,36 0,22 3,01 2,26 1,04 1,51 5,10 2,42 BTB-DHMT/ NCCC 2,42 0,23 4,87 3,46 1,49 2,33 7,55 3,78 TN/ CH 1,44 0,10 2,30 1,90 0,80 1,07 4,12 1,89 ĐNB/ SE 0,88 0,25 2,79 1,62 0,81 1,36 4,19 1,91 ĐBSCL/ MRD 1,55 0,15 3,63 2,29 0,95 1,91 5,63 2,67 Quy mô hộ/ Household size 1 người/ One person 7,31 0,42 13,43 8,52 2,17 4,89 19,94 9,60 2 người/ Two persons 2,84 0,34 6,81 4,30 1,71 2,96 10,52 4,71 3 người/ Three persons 1,34 0,24 3,10 2,32 1,09 1,76 4,97 2,63 4 người/ Four persons 0,77 0,22 1,87 1,33 0,71 1,02 3,18 1,49 5+ người/ Five persons and above 1,29 0,20 3,14 2,09 1,01 1,72 5,00 2,42
  18. (Tiếp theo) Tỷ lệ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên theo các chức năng (WG-SS) 1.6 (Cont.) Percentage of PWD by functional domains aged 18 and overs (WG-SS) Đơn vị/ Unit: % Nhìn Nghe Vận động Nhận thức Giao tiếp Tự chăm sóc Ít nhất một Từ hai chức Vision Hearing thân dưới Cognition Communication Self-care chức năng năng trở lên Lower Mobility At least one Multiple Nhóm mức sống/ WI quintiles Nhóm nghèo nhất/ Poorest 3,26 0,17 6,03 4,77 2,11 2,80 9,85 5,15 Nhóm 2/ Quintile 2 2,33 0,22 4,95 3,21 1,41 2,42 7,83 3,69 Nhóm 3/ Quintile 3 1,35 0,25 3,44 2,32 0,94 1,83 5,45 2,52 Nhóm 4/ Quintile 4 0,74 0,27 2,37 1,38 0,61 1,23 3,64 1,57 Nhóm giàu nhất/ Richest 0,49 0,27 1,83 0,97 0,50 1,00 2,78 1,29 190 Hộ có trẻ em dưới 18 tuổi Household with a child under 18 years old Có trẻ em
  19. (Tiếp theo) Tỷ lệ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên theo các chức năng (WG-SS) 1.6 (Cont.) Percentage of PWD by functional domains aged 18 and overs (WG-SS) Đơn vị/ Unit: % Nhìn Nghe Vận động Nhận thức Giao tiếp Tự chăm sóc Ít nhất một Từ hai chức Vision Hearing thân dưới Cognition Communication Self-care chức năng năng trở lên Lower Mobility At least one Multiple Trình độ học vấn/ Education levels Chưa học xong tiểu học/ Less primary 5,48 0,28 10,76 8,49 4,17 5,98 17,25 9,45 Tiểu học/ Primary 1,34 0,28 3,36 1,92 0,62 1,32 5,20 2,13 THCS/ Lower secondary 0,44 0,18 1,74 0,84 0,28 0,73 2,71 0,92 THPT/ Upper secondary 0,32 0,24 1,19 0,56 0,24 0,60 1,82 0,75 Trung cấp/ Vocational secondary 0,13 0,19 0,80 0,35 0,18 0,44 1,36 0,50 191 Cao đẳng, ĐH trở lên/ College + 0,15 0,22 0,64 0,26 0,10 0,36 1,09 0,43 KXĐ/ Don’t know 2,80 - 3,80 1,51 1,51 3,61 5,11 3,80 Nhóm tuổi/ Age groups 18-40 0,14 0,11 0,48 0,87 0,70 0,55 1,46 0,80 41-64 0,72 0,20 2,16 1,47 0,65 0,89 3,96 1,40 65+ 10,02 0,88 20,78 11,87 4,03 9,89 28,39 15,04
  20. Tỷ lệ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên theo các chức năng (WG-ES) 1.7 Percentage of PWD by functional domains aged 18 and overs (WG-ES) Đơn vị/ Unit: % Nhìn Nghe Vận động Nhận thức Giao tiếp Tự Vận động Thần kinh Ít nhất một Đa chức Vision Hearing thân dưới Cognition Communication chăm sóc thân trên Psycho- chức năng năng Lower Self-care Upper social At least one Multiple mobility mobility Cả nước/ Whole country 1,56 1,37 5,38 3,82 1,07 1,80 3,35 0,89 8,64 4,41 Khu vực/ Area Thành thị/ Urban 0,99 1,04 4,40 2,73 0,88 1,58 2,79 0,62 6,75 3,38 Nông thôn/ Rural 1,82 1,53 5,83 4,31 1,16 1,90 3,60 1,02 9,49 4,88 Vùng/ Regions 192 ĐBSH/ RRD 1,40 1,45 5,31 3,93 1,07 1,88 3,40 0,87 8,83 4,49 TD-MNPB/ NMM 1,36 1,25 4,06 3,67 1,04 1,51 3,04 0,93 7,64 3,88 BTB-DHMT/ NCCC 2,42 2,14 7,45 5,05 1,49 2,33 4,61 1,15 11,26 6,19 TN/ CH 1,44 0,85 3,26 2,93 0,80 1,07 2,07 0,62 6,09 2,86 ĐNB/ SE 0,88 0,86 3,89 2,57 0,81 1,36 2,63 0,40 6,10 3,06 ĐBSCL/ MRD 1,55 1,10 5,91 3,74 0,95 1,91 3,05 1,12 9,04 4,31 Quy mô hộ/ Household size 1 người/ One person 7,31 4,43 21,37 14,19 2,17 4,89 11,59 2,64 29,85 16,58 2 người/ Two persons 2,84 2,48 10,38 7,08 1,71 2,96 5,87 1,66 16,18 8,23 3 người/ Three persons 1,34 1,25 4,53 3,47 1,09 1,76 3,13 0,94 7,60 3,89 4 người/ Four persons 0,77 0,82 2,78 2,01 0,71 1,02 1,74 0,67 4,90 2,34 5+ người/ Five persons and above 1,29 1,18 4,54 3,25 1,01 1,72 3,01 0,61 7,36 3,78
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2