Báo cáo "Khái niệm chất thải và quy định về xuất nhập khẩu chất thải của Cộng hoà liên bang Đức "
lượt xem 5
download
Khái niệm chất thải và quy định về xuất nhập khẩu chất thải của Cộng hoà liên bang Đức Sự khẳng định các quyền bình đẳng dân tộc, quyền tự quyết dân tộc, quyền độc lập tự do dân tộc trên nền tảng pháp luật quốc tế là nội dung quan trọng của tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá pháp luật. Nó đặt vấn đề giải phóng nhân cách trên cơ sở bình đẳng các giá trị người với người....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo "Khái niệm chất thải và quy định về xuất nhập khẩu chất thải của Cộng hoà liên bang Đức "
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi ThS. NguyÔn V¨n Ph−¬ng * 1. Khái ni m ch t th i ng s n. T ây, các ng s n hình thành Khái ni m ch t th i ư c quy nh trong t b t ng s n có kh năng tr thành ch t (1) nhi u văn b n khác nhau nhưng u có th i. Ví d như nhà hư h ng không còn nh ng n i dung th ng nh t v i nh nghĩa kh năng s d ng và trên th c t không ch t th i ư c quy nh t i i u 3 Lu t b o ư c s d ng v n t n t i dư i d ng tài s n tr n n kinh t tu n hoàn và x lí các ch t b i nó là b t ng s n. Ch khi con ngư i th i gây nh hư ng x u t i môi trư ng(2) tháo d ngôi nhà ó thì nh ng b ph n ã ngày 27/9/1994, ư c s a i, b sung ngày ư c tháo r i ra kh i ngôi nhà m i có kh 25/8/1998 (sau ây g i là Lu t kinh t tu n năng tr thành ch t th i. hoàn và ch t th i). ng s n theo nghĩa này còn ư c hi u Theo kho n 1 i u 3 Lu t kinh t tu n là nh ng v t ch t ư c t o ra v i s giúp hoàn và ch t th i c a C ng hoà liên bang c a các phương ti n kĩ thu t, máy móc, c thì: "Ch t th i theo quy nh c a Lu t thi t b . này là t t c các ng s n thu c Ph l c I M t ng s n có th tr thành ch t th i c a Lu t này mà ch s h u t b , có ý hay không ph thu c vào vi c ánh giá mu n t b ho c b t bu c ph i t b . Nh ng ng s n ó có b t b ho c ph i t b hay ch t th i có kh năng tái ch ư c thì ch s không. Như v y, vi c c th hoá c i m c a hành vi t b mang ý nghĩa quy t nh h u có nghĩa v th c hi n các bi n pháp tái i v i vi c xác nh m t ng s n có ph i ch . Trong trư ng h p không tái ch ư c là ch t th i hay không: thì ch s h u có nghĩa v x lí". a) Theo kho n 2 i u 3 Lu t kinh t Theo quy nh này, ch nh ng ng s n tu n hoàn và ch t th i thì “t b ” theo quy theo quy nh t i i u 90 B lu t dân s nh t i kho n 1 là vi c ch s h u ng m i có th tr thành ch t th i. Các b t ng s n ti n hành trên th c t ho t ng tái ch , s n theo quy nh t i i u 94 B lu t dân x lí ho c khư c t quy n l c th c s i s (g m t ai và tài s n g n li n v i t) không th là ch t th i. Thông qua tác ng * Gi ng viên chính Khoa pháp lu t kinh t c a con ngư i, b t ng s n có th tr thành Trư ng i h c Lu t Hà N i T¹p chÝ luËt häc sè 4/2006 61
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi v i ng s n thông qua vi c hu b toàn b ch mà không xu t hi n m t cách tr c ti p quy n s d ng. Như v y, vi c ánh giá m c ích s d ng m i. Như v y, ch t th i hành vi "t b " ph thu c vào thái c th bao g m t t c các ng s n không còn c a ch s h u i v i ng s n. ng s n ư c s d ng. Các ng s n ngay sau khi b là ch t th i k t th i i m b ch i b vi c t b còn ư c ti p t c s d ng v i m c s d ng cho t i khi ngư i khác chi m h u ích trư c ó thì không ph i là ch t th i. nh m m c ích s d ng. Tuy nhiên, vi c ánh giá g p r t nhi u khó b) Kho n 3 i u 3 Lu t kinh t tu n khăn i v i t ng trư ng h p c th . hoàn và ch t th i quy nh hai nhóm trư ng i v i m t s trư ng h p còn t n t i h p ư c coi là có "ý mu n t b ": s tranh lu n v vi c xác nh th nào là - Th nh t, ư c xác nh là có ý mu n vi c "xu t hi n m t cách tr c ti p m c ích t b khi m t v t phát sinh trong quá trình s d ng m i". Nguyên nhân d n t i s s n xu t, ch tác ho c s d ng mà không tranh lu n này là vi c ánh giá li u m c ph c v b t c m t m c ích nào ã ư c ích c a chu trình s n xu t có bao g m quá nh trư c. T ó, y u t mang tính quy t trình phát sinh có ch ý m t nguyên li u nh là m c ính c a quá trình s n xu t, ch th a c th nào ó hay không? M c ích tác ho c tiêu dùng. Nh ng nguyên li u th a c a ho t ng s n xu t cũng có th bao g m phát sinh có ch ý trong chu trình s n xu t vi c s n xu t nh ng s n ph m ph - là và ph c v s n xu t không ph i là ch t nguyên li u th a c th nào ó. th i. Khó khăn xu t hi n khi ph i xác nh S ánh giá m c ích ã nh trên ây ranh gi i i v i nguyên li u th a có giá tr mang tính ch t ch quan và ph thu c vào s d ng c l p và t ó có th nhìn nh n là quan i m c a ngư i s n xu t ho c ch s s n ph m ph . Nó có th không ph i là ch t h u. Trong quá trình ánh giá cũng c n căn th i n u như không c n sơ ch mà v n có c vào bi u hi n ng x c a ngư i s n xu t th s d ng ngay vào chính chu trình s n ho c ch s h u.(3) T ây xu t hi n tính xu t ó ho c chu trình s n xu t khác. N u ch t khách quan c a khái ni m ch t th i. sơ ch là i u ki n b t bu c v kĩ thu t Y u t quy t nh ây không ph i là li u nguyên li u th a có th s d ng vào m t ch s h u có ý mu n khư c t ng s n, chu trình s n xu t nào ó thì nguyên li u có ý mu n tái ch , tái s d ng ho c x lí th a th i i m trư c khi hoàn thành ho t chúng hay không mà ph i qua bi u hi n ng ng sơ ch là ch t th i. x . B ng hành vi c th , h có th hi n (ra - Th hai, ư c coi là có "ý mu n t bên ngoài và ư c ánh giá b i nh ng b " n u m c ích s d ng ã ư c xác nh ngư i khác) m c ích t b vi c s d ng trư c ó c a m t v t bi n m t ho c b ình không và li u m t ng s n có ư c s n 62 T¹p chÝ luËt häc sè 4/2006
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi xu t ho c s d ng nh m hư ng t i m t m c ch t th i ã li t kê 16 nhóm ch t th i nhưng ích rõ ràng không. do s li t kê này không rõ ràng nên vi c c) Theo kho n 4 i u 3 Lu t kinh t ánh giá g p r t nhi u khó khăn i v i tu n hoàn và ch t th i, ch s h u bu c nh ng trư ng h p c th . ph i t b ng s n n u: Ví d : Có trư ng h p th hi n r t rõ như - Nh ng ng s n này không th s qu n áo cũ còn có th ư c ti p t c s d ng d ng ư c cho m c ích ã nh và do tình (hàng second-hand) và vì v y không ph i là tr ng c a nó có th nh hư ng tiêu c c t i ch t th i. l i ích công c ng trong hi n t i và tương i v i gi y lo i, vi c xác nh trong lai, c bi t là l i ích môi trư ng và; t ng trư ng h p c th g p nh ng khó khăn - V i nguy cơ ó ch có th lo i tr nh t nh. Tài li u khoa h c(4) ưa ra tiêu thông qua quá trình tái ch ho c x lí phù chí tr giúp cho vi c xác nh là: N u h p theo quy nh c a pháp lu t. gi y, báo cũ, cactông... phát sinh chưa ư c Các ch t th i theo kho n 1 i u 3 Lu t phân lo i v i các t p ch t khác và t ó c n kinh t tu n hoàn và ch t th i ư c li t kê có s phân lo i có th s d ng cho công t i Ph l c I c a Lu t kinh t tu n hoàn và nghi p gi y thì nó t n t i dư i d ng ch t ch t th i. Ph l c I c th hoá khái ni m th i cho t i lúc k t thúc quá trình phân lo i. ch t th i thông qua s li t kê 16 nhóm ch t i v i ôtô h ng, phán quy t c a toà án th i - t nhóm 1 n nhóm 16. M c chi t i cao các bang(5) ã ưa ra nh nghĩa và ti t c a các nhóm ư c li t kê là r t khác gi i thích c th v khái ni m ch t th i. nhau, t di n gi i c th (như nhóm 9: Theo ó, ôtô và rơ moóc là ch t th i khi nó Nh ng ph n còn l i c a quá trình t y r a, không th áp ng kh năng lưu thông và v sinh như gi r a chai, các ch t ư c gi vi c s a ch a nó không còn ý nghĩa. Nh ng l i c a h th ng l c không khí, ph u l c b ph n c a nó cũng là ch t th i.(6) Ôtô và không khí sau khi s d ng...) n mô t rơ moóc còn có th ư c s d ng ho c còn (như nhóm 1: Nh ng ph n còn l i c a quá có kh năng ư c phép lưu hành không ph i trình s n xu t và tiêu dùng) ho c n i dung là ch t th i, k c trong trư ng h p ôtô và có tính m (như nhóm 16: Nguyên li u rơ moóc ó có khi m khuy t ho c h ng hóc ho c s n ph m lo i b g m t t c các ch ng không th s a ch a ư c d n t i không an lo i không thu c m t trong các nhóm trên). toàn trong lưu thông.(7) Trong trư ng h p M c dù nh nghĩa t i i u 3 Lu t kinh này, c n căn c vào giá tr các b ph n còn t tu n hoàn và ch t th i ã ưa ra nh ng có th s d ng c a ôtô và rơ moóc. Nh ng tiêu chí xác nh m t ng s n là ch t b ph n cơ b n c a ôtô và rơ moóc còn ti p th i và Ph l c I Lu t kinh t tu n hoàn và t c ư c s d ng (ví d b ph n máy còn T¹p chÝ luËt häc sè 4/2006 63
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi m i trong ôtô tai n n) thì nó không ph i là ki m soát vi c v n chuy n ch t th i xuyên ch t th i mà là v t có giá tr . N u m t biên gi i ngày 30/9/1994 (hư ng d n Công ôtô và rơ moóc h ng có th phá d s ư c Basel v v n chuy n ch t th i xuyên d ng các b quan tr ng c a nó (m t kh i biên gi i và vi c tiêu hu chúng), Lu t kinh máy ho c các b ph n k t h p thành kh i) t tu n hoàn và ch t th i. cho các ôtô ho c rơ moóc khác thì nó là Trên cơ s nguyên t c “ngư i gây h i nguyên li u c a n n kinh t mà không ph i ph i tr giá” c a lu t môi trư ng và nguyên là ch t th i. M t ôtô ho c rơ moóc h ng có t c "ch t th i ph i ư c x lí, trong i u kh năng phá d nhưng ch nh m thu h i ki n có th , t i ho c g n nơi s n sinh" c a m t s b ph n ít giá tr thì nó là ch t pháp lu t v qu n lí ch t th i, ch t th i ph i th i.(8) Vi c ánh giá "giá tr còn l i có th ư c ư c ưu tiên x lí t i n i a.(9) G n s d ng ư c" c a ôtô ho c rơ moóc h ng nơi s n sinh ra ch t th i ư c hi u là g n ph thu c vào nhìn nh n ch quan c a cơ a i m ngư i s n sinh ra ch t th i. Tuy quan nhà nư c có th m quy n và c a ngư i nhiên, nguyên t c x lí g n nơi s n sinh ra ch s h u. ây là nguyên nhân d n t i s ch t th i không mang tính a lí tuy t i. khác nhau trong quá trình ánh giá nh ng Trong nh ng trư ng h p c th , c n xem trư ng h p c th . xét t i kh năng x lí phù h p v i môi Khái ni m ch t th i có ý nghĩa c bi t trư ng c a các h th ng x lí ch t th i t i trong vi c phân bi t gi a ch t th i và các nh ng a i m có kho ng cách khác nhau. nguyên li u c a n n kinh t . Khái ni m này Nguyên t c "x lí t i n i a" ư c hi u không ch có ý nghĩa trong vi c xác nh theo quy nh t i Ngh nh v v n chuy n nghĩa v c a i tư ng s n sinh ra ch t th i ch t th i c a EU ngày 1/2/1993(10) và Lu t mà còn có ý nghĩa quy t nh i v i vi c v ki m soát vi c v n chuy n ch t th i xác l p nghĩa v c a i tư ng có ho t ng xuyên biên gi i ngày 30/9/1994 là: "Vi c x xu t, nh p kh u ch t th i. lí ch t th i t i qu c gia s n sinh ra ch t 2. Quy nh ki m soát ho t ng xu t th i ư c ưu tiên hơn vi c x lí ch t th i nh p kh u ch t th i nư c ngoài. Trong trư ng h p vi c x lí Pháp lu t áp d ng i v i ho t ng ch t th i nư c ngoài là ư c phép theo xu t, nh p kh u ch t th i c a C ng hoà liên quy nh c a pháp lu t thì vi c x lí ch t bang c bao g m Công ư c Basel v v n th i t i các qu c gia thành viên c a C ng chuy n ch t th i xuyên biên gi i và vi c ng châu Âu ư c ưu tiên hơn các qu c tiêu hu chúng, Ngh quy t c a H i ng gia khác".(11) các nư c OECD, Ngh nh v v n chuy n Ngh nh v v n chuy n ch t th i c a ch t th i c a EU ngày 1/2/1993, Lu t v EU ngày 1/2/1993 nghiêm c m xu t kh u 64 T¹p chÝ luËt häc sè 4/2006
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi ch t th i sang các qu c gia không ph i là ch t th i không c h i theo "Danh m c thành viên c a EU và không ph i là thành xanh" như gi y lo i, nh a phân lo i, chai viên c a Công ư c Basel v v n chuy n thu tinh nh m m c ích tái ch ư c mua ch t th i xuyên biên gi i và vi c tiêu hu bán t do như là các s n ph m trong n i b chúng, t các qu c gia phát tri n sang các các nư c thu c OECD và vì v y không ph i qu c gia ang ho c kém phát tri n, tr có gi y phép c a cơ quan nhà nư c có th m trư ng h p gi a các qu c gia này kí k t các quy n v môi trư ng. Ho t ng xu t kh u hi p nh song phương ho c a phương các ch t th i này sang các nư c không theo quy nh t i i u 11 Công ư c Basel. thu c OECD s ư c th c hi n n u nh ng V nguyên t c, ho t ng xu t kh u ch t qu c gia này kh ng nh rõ là cho phép th i sang qu c gia khác c n ph i ư c phép nh p kh u. Vi c v n chuy n ch t th i không c a cơ quan nhà nư c có th m quy n c a c h i không c n thi t ph i có gi y phép rõ qu c gia xu t kh u và qu c gia nh p kh u. ràng. Trong th i h n 30 ngày, k t ngày g i Các qu c gia thành viên EU có quy n ơn, n u không nh n ư c thông báo t ch i ưa ra ph n i chung ch ng l i vi c v n c a cơ quan có th m quy n v môi trư ng chuy n ch t th i qua biên gi i qu c gia. thì ngư i xu t kh u ch t th i có quy n v n N u m t qu c gia ưa ra thông báo v s chuy n ch t th i. Vi c v n chuy n ch t th i ph n i chung này thì nó có hi u l c c h i thu c "Danh m c vàng" ho c "Danh chung i v i t t c các qu c gia là thành m c "(13) nh m m c ích tái ch ch ư c viên c a EU.(12) H qu c a nó i v i phép khi có s ng ý b ng văn b n c a cơ nh ng ngư i v n chuy n ch t th i qua biên quan nhà nư c có th m quy n ho c ho t gi i là ph i tuân th nh ng yêu c u v xin ng này ã ư c c p phép. phép cá bi t cho ho t ng v n chuy n. + Yêu c u v xin phép i v i ho t ng Quy nh c a pháp lu t C ng hoà liên bang v n chuy n ch t th i qua biên gi i nh m c có s phân bi t trong các yêu c u v m c ích x lí xin phép i v i ho t ng v n chuy n ch t Vi c v n chuy n ch t th i v i m c ích th i qua biên gi i nh m m c ích tái ch x lí trong n i b các qu c gia thu c OECD v i v n chuy n ch t th i qua biên gi i ph i có gi y phép c a cơ quan nhà nư c có nh m m c ích x lí. th m quy n c a qu c gia nh p kh u. Th i + Yêu c u v xin phép i v i ho t ng h n c p phép là 30 ngày k t ngày g i ơn. v n chuy n ch t th i qua biên gi i nh m Trong trư ng h p t ch i, cơ quan có th m m c ích tái ch quy n ph i thông báo b ng văn b n cho Theo quy nh c a Ngh nh v v n ngư i n p ơn. Vi c xu t kh u ch t th i chuy n ch t th i c a EU ngày 1/2/1993, các sang các qu c gia không thu c OECD v i T¹p chÝ luËt häc sè 4/2006 65
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi (15) m c ích x lí ph i có gi y phép c a qu c t ng lĩnh v c c th ./. gia xu t kh u và qu c gia nh p kh u. i u ki n cơ quan nhà nư c có th m quy n (1). i u 2 Lu t v ki m soát vi c v n chuy n ch t th i xuyên biên gi i ngày 30/9/1994 (hư ng d n Công ư c c p gi y phép xu t kh u là ho t ng x lí Basel v v n chuy n ch t th i xuyên biên gi i và vi c t i qu c gia nh p kh u tuân th tiêu chu n tiêu hu chúng), i u 3 Ngh nh v xu t, nh p môi trư ng tương ương v i tiêu chu n môi kh u, quá c nh ch t th i phóng x trên lãnh th C ng trư ng C ng hoà liên bang c. M t n i hoà liên bang c ngày 27/7/1998 và i u 3 Lu t b o tr kinh t tu n hoàn và x lí các ch t th i gây dung còn ang ư c tranh lu n là li u cơ nh hư ng x u t i môi trư ng ngày 27/9/1994. quan nhà nư c có th m quy n C ng hoà (2). Gesetz zur Forerung der Kreislaufwirtschaft und liên bang c có th th m nh tính phù Sicherung der umweltvertralichen Beseitung von Abfallen. h p v i môi trư ng c a các h th ng x lí (3).Xem: Câu 2 kho n 3 i u 3 Lu t kinh t tu n hoàn và ch t th i. ch t th i ư c phép ho t ng t i qu c gia (4).Xem: Bender/Sparwasswer/Engel, Umweltrecht, nh p kh u không? (14) C.F. Muller Verlag Heidelberg, 2000, tr. 626. Các nghĩa v c a ngư i xu t kh u ch t (5). www.designpark.de; Phán quy t c a Toà án t i cao th i còn ư c quy nh t i Lu t v ki m C ng hoà liên bang c ư c coi là ngu n c a lu t và ư c gi i quy t nh ng trư ng h p trong tương lai. soát vi c v n chuy n ch t th i xuyên biên (6).Xem: Toà án t i cao bang Koblenz, Tuy n t p án gi i ngày 30/9/1994 g m: Nghĩa v nh n l i năm 1976, tr. 135. ch t th i trong trư ng h p không áp ng (7).Xem: Toà án t i cao bang Bayer, Tuy n t p án i u ki n xu t kh u; nghĩa v b o m b ng năm 1984, tr. 243. (8).Xem: Toà án t i cao Berlin, Tuy n t p án năm v t ch t và trách nhi m hình s i v i 1993, tr. 173; Toà án t i cao bang Brauschweig, Tuy n hành vi buôn bán ch t th i b t h p pháp. t p án năm 1998, tr. 500. Theo i u 63 Lu t kinh t tu n hoàn và (9).Xem: M c 1 kho n 3 i u 10 Lu t kinh t tu n ch t th i, cơ quan nhà nư c có th m quy n hoàn và ch t th i. qu n lí ch t th i ( ng th i là cơ quan c p (10). Ngh nh này có hi u l c tr c ti p trên lãnh th c a t t c các qu c gia thành viên c a EU, trong ó có gi y phép cho ho t ng xu t, nh p kh u, C ng hoà liên bang c. quá c nh ch t th i) bao g m chính ph các (11).Xem: i u 3 Lu t v ki m soát vi c v n chuy n bang ho c cơ quan thu c chính ph bang và ch t th i xuyên biên gi i ngày 30/9/1994. cơ quan hành chính thu c c p t nh và c p (12).Xem: Kho n 3 i u 4 và kho n 4 i u 7 Ngh nh v v n chuy n ch t th i c a EU ngày 01/02/1993. huy n n u như các bang không có quy nh (13). Là ch t th i nguy h i ư c quy nh t i Ph l c khác. Trên th c t , các cơ quan này g m b 4 Lu t kinh t tu n hoàn và ch t th i và nh ng ch t môi trư ng, các s môi trư ng thu c cơ th i không ư c c p t i các Ph l c t 2 n 4 c a quan hành chính c p t nh và các phòng môi Ngh nh v v n chuy n ch t th i c a EU ngày 1/2/1993. (14).Xem: Bender/Sparwasswer/Engel, Umweltrecht, trư ng thu c cơ quan hành chính c p C.F. Muller Verlag Heidelberg, 2000, tr. 678. huy n. Quy nh c a các bang xác nh (15).Xem: Bender/Sparwasswer/Engel, Umweltrecht, th m quy n c th c a các cơ quan trong C.F. Muller Verlag Heidelberg, 2000, tr. 684. 66 T¹p chÝ luËt häc sè 4/2006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận: Xử lý nước thải trong chăn nuôi bằng công nghệ Biogas
31 p | 1397 | 614
-
Báo cáo tốt nghiệp: Quản lý chất lượng sản phẩm tại công ty TNHH Thái Bình
97 p | 546 | 161
-
Đề Tài: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả Marketing cho sản phẩm tại công ty dệt may xuất khẩu Thành Công tại Thái Bình
53 p | 268 | 92
-
Luận văn về ' Bảo hiểm xã hội '
29 p | 489 | 90
-
Bài thuyết trình: Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp nhiệt
32 p | 506 | 68
-
ĐỀ TÀI: "Kế toán nguyên vật liệu công cụ công dụng trong các doanh nghiệp "
82 p | 146 | 61
-
Bài thuyết trình: Xử lý CTR bằng phương pháp nhiệt
26 p | 237 | 38
-
Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của một số giải pháp bảo vệ môi trường theo quy hoạch môi trường
77 p | 160 | 36
-
ĐỀ TÀI " GIẢI MÃ NHỮNG BÍ MẬT VỀ ÁNH SÁNG "
122 p | 130 | 30
-
Bài báo cáo: Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp cơ học
22 p | 188 | 30
-
Báo cáo: Nghiên cứu, xây dựng, biên soạn tài liệu về quy trình công nghệ xử lý môi trường trong công nghiệp thực phẩm
85 p | 107 | 17
-
Báo cáo: Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp cơ học
22 p | 180 | 14
-
Báo cáo " Một số vấn đề về khái niệm chất thải "
7 p | 75 | 5
-
Báo cáo " Định kiến và phân biệt đối xử của khách hàng đô thị đối với phụ nữ nông thôn bán hàng rong"
5 p | 84 | 4
-
Báo cáo " Về khái niệm và bản chất pháp lí của hôn nhân "
6 p | 103 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn