intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo môn Kỹ thuật chiếu sáng: Đèn natri

Chia sẻ: Phạm Tới | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:26

227
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo môn Kỹ thuật chiếu sáng: Đèn natri có nội dung giới thiệu về đèn natri, nhận dạng đèn, đặc tính của đèn, ưu nhược điểm của đèn, các hãng sản xuất, ứng dụng của đèn natri.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo môn Kỹ thuật chiếu sáng: Đèn natri

  1. BÁO CÁO CHIẾU SÁNG NHÓM 4: NGUYỄN ĐÌNH CƯỜNG 12342013 NGUYỄN VĂN TỴ 12342091 TRẦN TIẾN ĐẠT 12342051 VÕ LÊ MINH ĐỨC 12342025 NGÔ LÊ PHÚC HẬU 12342032 ĐINH MINH CHÁNH 12342008
  2. Nội dung báo cáo: I. Giới thiệu về đèn Natri. II. Nhận dạng đèn. III. Đặc tính của đèn. IV. Ưu nhược điểm của đèn. V. Các hãng sản xuất. VI. Ứng dụng.
  3. I. Giới thiệu: Đèn Natri là : Một loại đèn do hãng Philip sản xuất tại Hà Lan vào năm 1932 Là một đèn phóng điện qua khí có sử dụng Natri trong một trạng thái kích thích để tạo ra ánh sáng. Có hai loại : üĐèn Natri áp suất thấp üĐèn Natri áp suất cao
  4. Đèn Natri áp suất thấp được phát minh đầu tiên vào năm 1920 bởi Arthur H. Compton ở Westinghouse
  5. 35 năm sau Robert L. Coble phát triển một loại vật liệu được gọi là Lucalox. Tác phẩm của ông đã giúp mở đường cho William Louden, Kurt Schmidt, và Elmer Homonnay để phát minh ra bóng đèn HPS.
  6. II. Nhận dạng đèn Natri: 1. Đèn Natri cao áp Cấu tạo : 1-Giá đỡ giữ đèn ống; 2-Dây dẫn điện vào; 3-Vỏ thủy tinh bền; 4- Ống phóng điện oxit nhôm để có hiệu suất cao; 5-Giá đỡ đưa dòng
  7. 2. Đèn Natri hạ áp: Cấu tạo:
  8. III. Đặc tính của đèn: ØĐèn natri áp suất cao (HPS): ØChỉ số màu xấu (Ra ≈ 21), nhưng để bù lại, đèn có nhiệt độ màu thấp dễ chịu ở mức độ rọi thấp. ØHiệu suất cao. ØKhông có các điện cực khởi động. ØBalat chấn lưu bao gồm tác-te điện tử cao áp. ØỐng hồ quang được làm bằng gốm, có thể chịu được nhiệt độ lên đến 2372F (2645’C). ØỐng được nạp khí xenon giúp tạo hồ quang cũng như hỗn hợp khí thủy ngân và natri.
  9. üĐặc tính quang học:
  10. Đặc tính quang học:
  11. ØĐèn natri áp suất thấp (LPS): ØĐèn LPS là nguồn sáng thành công nhất. ØChất lượng lại kém nhất trong tất cả các loại đèn. ØLà nguồn ánh sáng đơn sắc, tất cả các màu mà LPS thể hiện là đen, trắng, hoặc bóng của màu xám. ØĐèn LPS có thể sử dụng trong mức điện áp từ 18- 180 V. ØĐộ hoàn màu kém.
  12. ü Đèn Natri áp suất thấp:
  13. ü Đặc tính quang học:
  14. IV. Ưu nhược điểm. v Đèn Natri áp suất cao: v Ưu điểm: v Chỉ số hoàn màu tốt. v Hiệu quả ánh sáng có thể đạt 120 lm/W v Tuổi thọ đèn lớn ( khoảng 24000 giờ). v Duy trì quang thông đặc biệt tốt. v Ống hồ quang được đặt trong một bóng đèn có lớp khuyết tán để giảm chói. v Không cần có các điện cực khởi động. v Thân thiện với môi trường. v Nhược điểm:
  15. IV. Ưu nhược điểm. v Đèn Natri áp suất thấp: v Ưu điểm: vHiệu suất cao. vQuang thông không giảm theo thời gian sử dụng bóng. vHiệu suất cao cho việc sử dụng ở khu vực rộng lớn. vNhược điểm: vNatri là một chất độc hại có thể bốc cháy
  16. V. Các hãng sản xuất. Philips Rạng đông Điện quang
  17. Một số loại đèn: ü Đèn Natri áp suất thấp: Model: MASTER SOX PSG 55W BY22d T50 1SL Xuất xứ: Philips Tuổi thọ hư hỏng đến 10%: 12000 hr Tuổi thọ hư hỏng đến 50%: 18000 hr Nhiệt độ màu: 1800 K Quang thông đèn: 8000 Lm Công suất bóng: 55 W Điện áp đèn: 109 V Tiêu thụ năng lượng kWh/1000h: 55 kWh Nhiệt độ đui đèn: 150 (max) C Nhiệt độ bóng đèn: 150 (max) C Chiều dài tổng thể C: 425 (max) mm Đường kính D: 52 (max) mm
  18. Một số loại đèn: ü Đèn Natri áp suất thấp: Model: MASTER SOX-E 26W BY22d T50 1SL Xuất xứ: Philips Tuổi thọ hư hỏng đến 5%: 6000 hr Tuổi thọ hư hỏng đến 20%: 12000 hr Tuổi thọ hư hỏng đến 50%: 18000 hr Nhiệt độ màu: 1800 K Quang thông đèn EM: 3600 Lm Công suất bóng: 26 W Công suất đèn EM: 27 W Điện áp đèn: 69 V Tiêu thụ năng lượng kWh/1000h: 27 kWh Nhiệt độ đui đèn: 150 (max) C Nhiệt độ bóng đèn: 150 (max) C
  19. Một số loại đèn: üĐèn Natri áp suất cao: Model: MASTER SON APIA Plus Xtra 250W E40 1SL Xuất xứ: Philips Tuổi thọ hư hỏng đến 5%: 24000 hr Tuổi thọ hư hỏng đến 50%: 40000 hr Hệ Số tra màu CRI: 25 (max) Ra8 Nhiệt độ màu: 1950 K Nhiệt độ màu thiết kế: 2000 K Chỉ số quang thông EM 25°C: 31300 Lm Đánh giá hiệu quả sáng EM 25°C: 120 Lm/W Cường độ sáng trung bình EM: 22 cd/cm2 Công suất bóng: 250 W Công suất đèn EM 25°C, Danh nghĩa: 250 W Công suất đèn EM 25°C, Rated: 260 W Điện áp đèn: 100 V
  20. Đặc tính chiếu sáng của các thể sáng thường được sử dụng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2