intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo: Siêu âm quí 1 - Cập nhật theo khuyến cáo isuog 2023

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của siêu âm qúi 1 là để xác định tính sinh tồn, số lượng thai, số bánh nhau trong song thai, ngày dự sinh chính xác, sàng lọc bất thường thai sớm và sàng lọc tiền sản giật. Cùng tham khảo bài nghiên cứu dưới đây để nắm chi tiết về siêu âm quí 1.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo: Siêu âm quí 1 - Cập nhật theo khuyến cáo isuog 2023

  1. SIÊU ÂM QUÍ 1: CẬP NHẬT THEO KHUYẾN CÁO ISUOG 2023 BS HÀ TỐ NGUYÊN ISUOG AMBASSADOR IN ASIA
  2. Mục tiêu của siêu âm qúi 1 là để xác định tính sinh tồn, số lượng thai, số bánh nhau trong song thai, ngày dự sinh chính xác, sàng lọc bất thường thai sớm và sàng lọc tiền sản giật
  3. 1. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN • Xác định ttính sinh tồn • Xác định vị trí thai trong tử cung • Đánh giá sự toàn vẹn của tử cung • Đo sinh trắc học: CDĐM, ĐKLĐ, CVĐ, CDXĐ
  4. 2. XÁC ĐỊNH SỐ BÁNH NHAU/SONG THAI
  5. l SIGN (+): HAI NHAU l SIGN (-): MỘT NHAU hinhanhykhoa.com
  6. 3. KHẢO SÁT GIẢI PHẨU THAI NHI CƠ BẢN NÂNG CAO • Đầu và não: Hình dạng đầu, vôi hoá vòm • Đầu và não: Não thất 4 (IT), bể lớn, cuống sọ, liềm não hiện diện, đám rối mạch mạc não với cống Sylvíu ở giữa hình cánh bướm • Mặt và cổ: Độ mờ da gáy, tam giác sau • Tim: nằm trong lồng ngực, nhịp đều mũi, xương hàm trên/hàm dưới, mắt • Bụng: Dạ dày hiện diện, thành bụng • Ngực: Hình dạng lồng ngực, vòm hoành nguyên vẹn, bàng quang không dãn liên tục • Chi: chi trên và dưới có 3 đoạn • Tim: Trục, kích thước, MC 4 buồng, 2 • Nhau: Hình ảnh bình thường, không có buồng thoái, 3 mạch máu khí quản nang bên trong • Bụng: Dây rốn 2 động mạch, thận • Cột sống, chi
  7. 3.1 KHẢO SÁT ĐẦU VÀ NÃO MC NGANG ĐỒI THỊ: MC NGANG NÃO THẤT MC HỐ SAU Vòm sọ, rãnh liên bán Đám rối mạch mạc Đồi thị, tiểu não, não thất 4, cầu, đồi thị, não thất hình cánh bướm, lấp cống Sylvíu và bể lớn bên, cuống não đầy não thất bên
  8. 3.2 KHẢO SÁT CỔ VÀ MẶT MC DỌC MC VÀNH MC VÀNH CHẾCH • NT, IT • Nhãn cầu, thủy tinh thể • Tam giác mũi sau gồm x • Xương hàm trên, X hàm • Xưong hàm trên mũi, x hàm trên và cung dưới, X mũi răng trước
  9. 3.3 KHẢO SÁT LỒNG NGỰC VÀ TIM Khảo sát sự sắp xếp phủ tạng MC 4 buồng: Sư tương MC 3 mạch máu khí quản Trục tim: 30-600 đồng 2 thất 2 nhĩ 2D/Dop 2D và Dop Kích thước tim: 1/3 MC 2 buồng thoát 2D/Dop
  10. 3.4 KHẢO SÁT BỤNG • Thành bụng liên tục, lưu ý thoát vi rốn sinh lý
  11. 3.4 KHẢO SÁT CỘT SỐNG VÀ CHI • Cột sống: hình dạng bình thường, lớp da phủ nguyên vẹn • Chi: có 3 phần và cử động bình thường
  12. 4. SÀNG LỌC LỆCH BỘI 30% 70% 90% 99% 20 tuần 12 tuần Triple test Combined test Maternal age Quarupt test Inhibin A Free BhCG PaPP-A ĐMDG hCG NIPT UE3 1965 1975 AFP 1985 1995 2005 2015 2025
  13. Combined test Tuổi mẹ Sinh hoá Siêu âm FPR: 5% DR Risk 1 20 Euploid in: 1 n 10 Trisomy 21 T 21 90% 10 0 T18 97% T13 92% 0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 Serum free ß-hCG (MoM) 100 8 Trisomy 21 NT (mm) Trisomy 21 45XO >95% n 8 1,000 Euploid 6 4 4 Wright D, Kagan KO, Molina FS, Gazzoni A, Nicolaides KH. A mixture model of nuchal 10,000 2 translucency thickness in screening for 0 chromosomal defects. Ultrasound Obstet Gynecol 15 20 25 30 35 40 45 50 0 0.5 1.0 1.5 0 2008; 31: 376–383. 45 55 65 75 85 Maternal age (yrs) Serum PAPP-A (M0M) Crown-rump length (mm)
  14. Non Invasive Prenatal Test • Sàng lọc bằng cfDNA đã được chứng minh là đạt được hiệu quả sàng lọc xuất sắc đối với lệch bội thường gặp TRISOMY 21 TRISOMY 18 TRISOMY 13 Detective Rate 99.7% 97.9% 99% FPR: 0.04% Gil M, Accurti V, Santacruz B, Plana M, Nicolaides KH. Analysis of cell-free DNA in maternal blood in screening for aneuploidies: updated meta-analysis. Ultrasound Obstet Gynecol 2017; 50: 302 – 314.
  15. DR / FPR DR / FPR CHIẾN LƯỢC QUI TRÌNH THỰC HIỆN Trisomy 21 Trisomy 18 -13 Combined screening MA + GA, fetal NT, free b-hCG & PAPP-A 92 / 4.6 T 18: 96.4% Cut-off: 1 in 100 T 13: 92.9 Combined screening Combined test + NB,DV,TR 93-96 / 2.5 T 18: 91.8 Soft markers ở nhóm nguy cơ 1 /50- 1/1000 T 13: 100% Cell free DNA + Siêu âm hình thái +NT trước cFDNA 100 / 0.1 T 18: 100 SA hình thái + NT CVS nếu NT>3.5mm hoặc có bất thường T 13: 100 SA, còn lại là cfDNA. Contingent combined Combined test + cfDNA ở nhóm nguy cơ 98.4 / 0.7% No data screening+ cfDNA 1/10 đến 1/1000 UOG, Volume: 61, Issue: 1, Pages: 127-143, First published: 03 January 2023
  16. • Hiện tại, xét nghiệm cfDNA đã được giới thiệu dưới dạng sàng lọc cấp hai, sau sàng lọc kết hợp trong ba tháng đầu (MỨC ĐỘ BẰNG CHỨNG: Ib). • Chúng tôi KHÔNG khuyến cáo việc sử dụng NIPT đầu tay nếu chưa làm SA quý I UOG, Volume: 61, Issue: 1, Pages: 127-143, First published: 03 January 2023
  17. 5. SÀNG LỌC TIỀN SẢN GIẬT • Thai phụ đơn thai 11-14 tuần nên được sàng lọc tiền sản giật xuất hiện sớm bằng combined test kết hợp với yếu tố bệnh sử mẹ và sinh hoá máu . • Nguy cơ TSG được tính dựa trên phần mềm FMF: https://fetalmedicine.org/research/assess/preeclampsia. • Xét nghiệm kết hơp hiệu quả nhất bao gồm: yếu tố bệnh sử mẹ, siêu âm đo PI động mạch tử cung, PlGF, đo huyết áp động mạch trung bình.
  18. MÔ HÌNH SÀNG LỌC TSG FMF 1. Tiền sử sản và bệnh lý nội khoa mẹ 2. Đo huyết áp động mạch trung bình 3. Sinh hóa máu mẹ: PlGF, PAPP-A 4. Siêu âm đo kháng trở ĐM tử cung
  19. Cut off>1/100
  20. DỰ PHÒNG TIỀN SẢN GIẬT SÀNG LỌC Ở QUÍ 1 N= 26.941 Nguy cơ cao Nguy cơ cao ASPIRINE (798) Placebo (822) 150mg/ngày 12-36 tuần hinhanhykhoa.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1