ả ế ớ

ộ ướ

Ngày nay, xu th toàn c u hóa đang bao trùm c th gi ế đang tr thành m t xu h ế qu c t ở ầ ấ ế ố ế

c ph i liên k t v i các qu c gia khác đ cùng phát tri n. Và Vi ố ả ể

L I M Đ U Ờ Ở Ầ i. Khi toàn ầ ầ ng khách quan thì yêu c u ở càng tr nên c p bách. Toàn c u hóa đòi h i ỏ ệ t

i. ằ ế

ề th gi ế ế ớ Quá trình toàn c u hóa n n kinh t ầ c u hóa v n n kinh t ề ề ầ h i nh p n n kinh t ộ ề ậ m i n ể ế ớ ỗ ướ Nam cũng không n m ngoài xu th chung c a th gi ế ớ ủ và h i nh p kinh t ậ ộ

ỗ ỏ ả ệ

ậ ế ự ạ ể ệ

ậ ề ặ

c n thi i, đòi t Nam c a chúng ủ c đang phát tri n, vi c tham gia vào quá trình h i ộ ơ ộ i đã và đang đ t ra cho chúng ta nhi u c h i, ấ t, c p ộ ế ố ầ ầ ề ư ế

h i m i qu c gia, m i dân t c ph i có s c nh tranh, Vi ộ ỗ ố ta cũng v y. Là m t n ộ ướ nh p và toàn c u hóa th gi cũng nh nhi u thách th c. S c c nh tranh là m t y u t ạ bách và không th thi u đ i v i b t kỳ qu c gia, hay b t kỳ dân t c nào. ng m i đòi h i các n Kinh t ạ

ố hóa th ươ ố ế do buôn bán, vì th m i n c ph i m ả ả

ấ ướ

ồ c đó phù h p v i s phát tri n c a th gi ộ ỏ ế ỗ ướ ệ ớ ủ ế ớ ớ ự ướ ể ợ

ứ ạ ế

ư

ướ c ở ứ c, đi u đó cũng đ ng nghĩa v i vi c nâng cao s c i. Do đó, ệ t ng và giá c ). Nh ng làm sao và làm th nào đ nâng cao c ta hi n nay đang là v n đ h t s c nan ể ề ế ứ ướ

ế ớ ứ ứ ố ớ ấ ế ể i phát tri n, qu c t th gi ể ế ế ớ ph i xía b rào c n, ch p nh n t ậ ự ỏ ả c a th tr ng trong n ề ị ườ ử c nh tranh c a n ủ ạ chúng ta ph i làm th nào đ nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa Vi ể ả Nam (v ch t l ấ ượ ả ề s c c nh tranh c a hàng hóa n ứ ạ ủ gi ả ể

ệ i và có th nói là đ y khó khăn, đang đ ượ ầ Qua đó em ch n đ tài nghiên c u là: ề ủ ế ầ i quan tâm. ườ ơ ộ c nhi u ng ề ứ “Nh ng c h i và thách th c ữ ứ

1

khi Vi t Nam gia nh p WTO”. ệ ọ ậ

PH N I:Ầ S RA Đ I C A WTO VÀ QUÁ TRÌNH GIA NH P Ậ C A VI T NAM VÀO WTO

Ờ Ủ Ủ

ự ờ ủ

ng m i (GATT) - ti n thân ươ ề ạ

(WTO) 1.1 S ra đ i c a WTO 1.1.1 Hi p đ nh chung v thu quan và th c a t ủ ổ ứ ế ề ng m i qu c t ố ế ạ

ệ ị ch c th ươ Khi Chi n tranh Th gi i th hai v n còn ch a k t thúc, các n ẫ ế ướ ư ế

ệ ề

ế ế ế ậ ế ế ớ ị ộ

ế ể ỗ ợ ệ ậ ở ả ủ ế

ộ ch c tài chính: Ngân hàng Tái thi ụ ứ

i - WB) và Qu Ti n t ự (nay g i là Ngân hàng Th gi ố ế

ng m i cũng đ ch c chung v th ượ ề

ế ớ ạ (ITO). ề ươ ng m i Qu c t ạ ươ ố ế

ả ọ ổ ứ ề

ị ụ ầ ư ạ ấ ươ ế

ề ệ ủ ế ắ ả ạ ộ

c đã đàm phán riêng r và đ t đ ế ạ ượ ẽ

ấ ị ữ ư ế

ạ ượ ạ ế ị ầ

ng ITO, bi n nó thành Hi p đ nh chung v Thu quan và Th ị ấ ế ươ

ươ ề ư ộ ệ ự ừ

ậ ạ ặ ế ả ờ ư ờ

ượ ư

ươ ố ế ẩ ộ

ươ ở ề ế ươ ươ ấ ỉ

cho đ n khi WTO ra đ i. c đã ứ ộ đ h tr công cu c nghĩ đ n vi c thi t l p các đ nh ch chung v kinh t ế tái thi bang New t sau chi n tranh. H i ngh Bretton Woods tri u t p ị ị Hampshire (Hoa Kỳ) năm 1944 nh m m c đích này. K t qu c a H i ngh ằ Bretton Woods là s ra đ i c a 2 t t và ờ ủ ế ổ ỹ ề ệ Phát tri n Qu c t ọ ể Qu c t c đ xu t thành (IMF). M t t ố ế ấ ộ ổ ứ l p v i tên g i T ch c Th ớ ậ ề ệ Ph m vi đ ra cho ITO là khá l n, bao trùm lên c các v n đ vi c ớ ạ ng (hi u làm, đ u t ể , c nh tranh, d ch v , vì th vi c đàm phán Hi n ch ế ệ ố cách khác là Đi u l ) c a ITO di n ra khá lâu. Trong khi đó, vì mong mu n t sau chi n tranh, s m c t gi m thu quan đ đ y m nh công cu c tái thi ể ẩ ế ớ ộ ố ư năm 1946, m t nhóm 23 n c m t s u ướ ộ c, nhóm 23 đãi thu quan nh t đ nh. Đ ràng bu c nh ng u đãi đã đ t đ ể ộ ng m i trong d th o n ự ả c này quy t đ nh l y m t ph n v chính sách th ướ ộ ề ươ ng Hi n ch ệ ế 1/1/1948 nh m t tho thu n t m th i m i (GATT). GATT có hi u l c t ờ ạ ế c thành l p. Nh ng ITO không ra đ i: m c dù Hi n trong khi ch ITO đ ậ ượ i Havana (Cuba) tháng 3/1948, nh ng vi c ch ệ c thông qua t ng ITO đã đ ạ ướ c Qu c h i Hoa Kỳ trì hoãn không phê chu n Hi n ch ng làm cho các n thành hi n th c. Do khác cũng không phê chu n, d n đ n ITO không tr ẩ ự ệ v y, GATT tr ạ ng m i ng duy nh t đi u ch nh th thành c c u đa ph ậ ơ ấ qu c t ố ế ở ế ờ

Có th nói, trong 48 năm t n t ể ữ

i hoá và t ẩ ả ồ ạ ủ ả ậ ợ ự

ng các bên tham gia cũng tăng nhanh. Cho t do hoá th i tr ớ ướ

2

i (WTO) đ i c a mình, GATT đã có nh ng đóng ươ ng c khi c thành l p vào ngày 1/1/1995, góp to l n vào vi c thúc đ y và đ m b o thu n l ớ m i th gi ế ớ T ch c Th ứ ệ i. S l ố ượ ng m i Th gi ạ ế ớ ạ ổ ươ ượ ậ

ơ ậ ế ế ậ

ộ ớ

ế ệ

ủ ả , và tìm ki m m t c ch qu c t i quy t các tranh ch p th gi ụ ở ữ ấ ớ ộ ơ ố ế ả ế

ế ố ủ ế ế

ướ ứ ả ỉ

ể c đang phát tri n còn kho ng 15%. ộ GATT đã có 124 bên ký k t và đang ti p nh n 25 đ n xin gia nh p. N i ắ ầ ừ dung c a GATT ngày m t bao trùm và quy mô ngày m t l n: b t đ u t ộ ệ i các bi n pháp phi thu , d ch v , s h u trí tu , vi c gi m thu quan cho t ế ị ệ ươ đ u t ng ầ ư ế m i gi a các qu c gia. T m c thu trung bình 40% c a năm 1948, đ n năm ữ ạ ừ ứ c phát tri n ch còn kho ng 4% và 1995, m c thu trung bình c a các n ủ ế thu quan trung bình c a các n ướ ủ ể ế ả

1.1.2 S ra đ i c a T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) ờ ủ ổ ứ ự ươ ế ớ ạ

ặ ư ế ớ

ữ ữ ủ

ữ c nh ng thành công l n, nh ng đ n cu i nh ng ạ ng m i c nh ng bi n chuy n c a tình hình th ể ra có ố ế ươ và s phát tri n c a khoa h c-k thu t, GATT b t đ u t ọ ạ ượ ướ ể ắ ầ ỏ ầ ự ậ ỹ

M c dù đã đ t đ năm 1980, đ u 1990, tr qu c t nh ng b t c p, không theo k p tình hình. ố ế ữ ấ ậ ủ ị

Tr c tình hình đó các bên tham gia GATT nh n th y c n ph i có n ả ầ ậ ướ

ươ ở ộ

c các n ượ ố ị

ớ ệ ứ ổ ủ

ng th ng m i th gi ớ ậ ế ớ ậ ử ổ ươ

ả ả ợ

t cũng đ t đ ị ạ ượ ự ư ệ

ợ ấ ự ệ ớ

c a các Hi p đ nh Th ệ ự ệ ế ố ủ ng m i đa ph ạ ươ ị

ươ ộ

ng m i D ch v và Quy n S h u Trí tu ở ữ ụ ạ ị ị

ề ớ ươ ữ

ỉ ạ ố ế ầ ướ

ế ớ ươ ậ ạ ố ổ

ứ ngày 1/1/1995. ỗ ấ ng m i đa biên. T năm 1986 đ n ế l c đ c ng c và m r ng h th ng th ệ ố ự ể ủ ừ ạ 1994, Hi p đ nh GATT và các hi p đ nh ph tr c a nó đã đ ướ c ị ệ ệ ụ ợ ủ th o lu n s a đ i và c p nh t đ thích ng v i đi u ki n thay đ i c a môi ề ậ ể ả ế i. Hi p đ nh GATT 1947, cùng v i các quy t tr ạ ườ ị ệ i thích khác đã h p thành GATT 1994. đ nh đi kèm và m t vài biên b n gi ộ ị M t s hi p đ nh riêng bi c trong các lĩnh v c nh Nông ộ ố ệ c p, T v và các lĩnh v c khác; cùng v i GATT nghi p, D t may, Tr ệ ươ ng 1994, chúng t o thành các y u t ạ ng m i Hàng hoá. Vòng đàm phán Uruguay cũng thông qua m t lo t v Th ạ ạ ề ệ các quy đ nh m i đi u ch nh th ươ ớ ề ng m i. M t trong nh ng thành công l n nh t c a vòng liên quan đ n th ấ ủ ộ c đã cho ra đàm phán l n này là, cu i Vòng đàm phán Uruguay, các n Tuyên b Marrakesh thành l p T ch c Th ắ i (WTO), b t ng m i Th gi đ u đi vào ho t đ ng t ầ ạ ộ ừ

3

1.1.3 M c tiêu và ch c năng ho t đ ng c a WTO ạ ộ ụ ứ ủ

V i t cách là m t t ng m i c a t t c các n c trên th ch c th ớ ư ạ ủ ấ ả

ế i, WTO th a nh n các m c tiêu c a GATT trong đó có 3 m c tiêu chính ộ ổ ứ ụ ướ ụ ươ ủ ừ ậ

gi ớ nh sau: ư

ng m i hàng hóa và d ch v trên th gi ươ ị ế ớ i

ng. ng th ph c v cho s phát tri n n đ nh, b n v ng và b o v môi tr ị - Thúc đ y tăng tr ẩ ự ạ ề ữ ưở ể ổ ụ ườ ụ ụ ệ ả

- Thúc đ y s phát tri n các th ch th tr ng, gi ẩ ả ế ể ế ị ườ

ng m i gi a các thành viên trong khuôn kh c a h ữ ể ạ

ươ ắ ớ

; b o đ m cho các n

ơ ả ệ ặ s tăng tr ưở i quy t các b t ấ ổ ủ ệ ng, phù h p v i nguyên t c c b n c a Công ủ ướ c t là các n ủ ng c a ợ c đang phát tri n đ c bi i ích th c ch t t ự ướ ng nh ng l ợ ữ ể ấ ừ ự ưở

ự đ ng và tranh ch p th ươ ấ ồ th ng th ng m i đa ph ươ ạ ố pháp qu c t ả ố ế ả c h kém phát tri n đ ượ ể . ng m i qu c t th ố ế ươ ạ

i dân các n ứ ố ườ ệ ạ ướ c

- Nâng cao m c s ng, t o công ăn vi c làm cho ng thành viên, đ m b o các quy n và tiêu chu n lao đ ng đ i thi u. ề ể ả ả ẩ ộ ố

Theo nh Hi p đ nh Marrakesh v thành l p WTO, t ch c này có ề ậ ổ ứ ị

ư năm ch c năng c b n nh sau: ệ ơ ả ứ ư

ả ự ệ ệ ệ

ề ạ

- Th ng nh t qu n lý vi c th c hi n các hi p đ nh và th a thu n ậ ỏ i, k c tr giúp ể ả ợ ố ế ng m i qu c t ạ ị ng và nhi u bên; giám sát, t o thu n l ậ ợ c thành viên th c hi n nghĩa v th ụ ươ ấ ươ ướ ự ệ

ố ng m i đa ph th ạ ươ k thu t cho các n ỹ ậ c a h . ủ ọ

- Là khuôn kh th ch đ ti n hành các vòng đàm phán th ế ể ế ổ ể ươ

ng trong khuôn kh WTO, theo quy t đ nh c a H i ngh B tr ươ ế ị ủ ổ ộ ng m i ạ ị ộ ưở ng

đa ph WTO.

i quy t tranh ch p gi a các n ướ ữ ấ

ế i thích Hi p đ nh WTO và các hi p đ nh th ế ả ệ ệ c thành viên liên quan ươ ng ệ ệ ả ị ị

- Là c ch gi ơ đ n vi c th c hi n và gi ế ự ng. m i đa ph ươ ạ

- Là c ch ki m đi m chính sách th

ng m i c a các n ạ ủ do hóa th ả ơ ả ể ụ ươ ẩ ự c thành ướ ng m i và tuân ạ ươ

4

viên, b o đ m th c hi n m c tiêu thúc đ y t ệ th các quy đ nh c a WTO. ị ủ ế ể ự ủ

- Th c hi n vi c h p tác v i các t ch c kinh t qu c t khác nh ợ ổ ế

ớ ệ ệ (IMF) và Ngân hàng Th gi Qu c t ố ế ứ ế ớ ệ

ng phát tri n t ướ ụ ề ư ố ế ạ i (WB) trong vi c ho ch ng lai c a nèn ủ ể ươ

ự Qu Ti n t ỹ ề ệ đ nh nh ng chính sách và d báo v xu h ữ ị toàn c u. kinh t ế ầ

1.1.4 Nguyên t c pháp lý c a WTO ủ ắ

và quy t c t WTO ho t đ ng d a trên m t b các lu t l ự ậ ệ ộ ộ

ệ ạ ộ ồ ế ị ị

ắ ươ ả . Tuy v y, t ứ ạ ề ự ầ ậ ỉ

ụ ụ ươ ơ ở ế ề ượ ố ế ắ ự

ố ng đ i i thích khác ấ ả t c ng m i qu c t ạ ề ả c xây d ng trên c s 4 nguyên t c pháp lý n n t ng ng và c nh tranh công i hu qu c, đãi ng qu c gia, m c a th tr ị ườ ở ử ạ ố ộ ố

ph c t p, bao g m trên 60 hi p đ nh, ph l c, quy t đ nh và gi nhau đi u ch nh h u h t các lĩnh v c th các văn b n đó đ u đ ả là: t ệ ố b ng.ằ

- Nguyên t c t i hu qu c (MFN) ắ ố ệ ố

ố ố ế t t ế ắ T i hu qu c, vi ệ

ọ ắ

ế ộ ướ

ấ ủ ả các n

ậ i các n ướ ẳ

t đ i x . Đi u đó có nghĩa là n u m t n

b t kỳ n ẩ ớ ệ ố ử ừ ấ ế ứ ẩ ả ấ

ề ướ ả ế

c a t ng t ự ủ ấ ả ươ ố ộ

t theo ti ng Anh là MFN (Most favoured nation), là nguyên t c pháp lý quan tr ng nh t c a WTO.Theo nguyên t c MFN, ắ c thành viên ph i áp d ng thu quan và các quy đ nh WTO yêu c u m t n ầ ị ụ ặ khác đ i v i hàng hoá nh p kh u t c thành viên khác nhau (ho c ố ớ ẩ ừ ướ c thành viên khác nhau) m t cách bình đ ng, hàng hoá xu t kh u t ộ ấ c thành viên dành không phân bi ộ ướ c thành viên nào m c thu quan hay b t kỳ m t ộ cho s n ph m t ế ả u đãi nào khác thì cũng ph i dành m c thu quan ho c u đãi đó cho s n ặ ư ứ ậ t c các qu c gia thành viên khác m t cách ngay l p c duy trì c thành viên đ ướ ượ

c a nguyên t c này. ư ph m t ẩ t c và vô đi u ki n. WTO cũng cho phép các n ệ ề ứ m t s ngo i l ạ ệ ủ ộ ố ắ

- Nguyên t c đãi ng qu c gia (NT) ộ ố ắ

Đãi ng qu c gia, vi ố ộ ế

ầ ắ ằ

ướ ươ ậ ẩ

s n xu t trong n ấ ẩ ộ ả ằ

5

i (đã tr xong thu h i quan và các chi phí khác t t theo ti ng Anh là NT (National Treatment), t t ế ắ ữ c ph i đ i x bình đ ng và công b ng gi a nguyên t c NT yêu c u m t n ẳ ả ố ử ộ ướ ắ hàng hoá nh p kh u và hàng hoá t c. Nguyên t c ng t ự ả này quy đ nh r ng, b t kỳ m t s n ph m nh p kh u nào, sau khi đã qua biên ậ ẩ ẽ ượ c gi i c a kh u) s đ ẩ ấ ế ả ạ ử ị ả ớ

ng t ự ố ử ơ ả ư ẩ ươ ự ả s n xu t trong ấ

h n ng s đ i x không kém u đãi h n s n ph m t c. ưở ướ

- Nguyên t c m c a th tr ng ở ử ị ườ ắ

Nguyên t c “m c a th tr ng” hay còn g i là “ ti p c n th tr ọ ắ

ị ườ ở ử ấ ị ườ ở ử

ự c ngoài vào. Trong th ng, khi t ươ ấ ả ươ

ấ ị ườ ở ử ủ

ồ ề ặ ộ ệ ố ạ

ươ ng” th hi n nguyên t c t ị ườ ắ ự ạ ủ

ng” ị ườ ế ậ ầ ng cho hàng hóa, d ch v và đ u ụ ị t c các bên tham ng m i đa ph ạ ớ ng c a mình thì đi u đó đ ng nghĩa v i ề ị ng m i toàn c u m c a. V m t chính tr , ở ử ầ ng m i c a WTO, do hóa th ươ ng” th hi n nghĩa v có tính ch t ràng ấ ụ ấ c này đã ch p ng mà n ị ườ ế ề ở ử ế ữ ị ườ ướ ự ệ

(market access) th c ch t là m c a th tr t n ư ướ gia đ u ch p nh n m c a th tr ậ ề vi c t o ra m t h th ng th ệ ạ “ti p c n th tr ể ệ ế ậ v m t pháp lý, “ti p c n th tr ề ặ ể ệ ậ bu c th c hi n nh ng cam k t v m c a th tr ộ thu n khi đàm phán gia nh p WTO. ậ ậ

- Nguyên t c c nh tranh công b ng ắ ạ ằ

ạ ể ệ ắ

ằ ề ệ ẳ

ệ ạ ỏ ữ ằ

c p s n xu t, tr ư ạ ộ ẩ ấ ợ ấ ả ấ ằ

do C nh tranh công b ng (fair competition) th hi n nguyên t c “t ự ẩ ạ c nh tranh trong nh ng đi u ki n bình đ ng nh nhau”. Vi c thúc đ y c nh ạ tranh công b ng b ng cách lo i b các ho t đ ng mang tính “ không công ằ b ng” nh tr c p xu t kh u, bán phá giá nh m tranh ư ợ ấ ằ giành th ph n. ị ầ

1.1.5 C c u t ch c c a WTO ơ ấ ổ ứ ủ

Hi n nay, WTO có 153 n ệ ướ

ạ c thành viên (tính đ n tháng 9/2009), Đ i ế H i đ ng WTO đã ch p thu n Cape Verde là thành viên th 153 c a WTO). ộ ồ ủ ứ ấ ậ

ơ ề ự ộ

C quan quy n l c cao nh t c a WTO là H i ngh B tr ấ ủ ư ộ ầ ơ

ế ị ộ ụ ể ườ ư ị

ố ớ ng, H i ngh B tr ị ộ ưở i ti n hành tri n khai. ng l ng, h p ít ọ ị ộ ưở ề ủ nh t hai năm m t l n, là c quan đ a ra quy t đ nh đ i v i m i v n đ c a ọ ấ ấ b t kỳ hi p đ nh c th nào. Thông th ng đ a ra các ấ đ ườ ệ i, chính sách chung đ các c quan c p d ể ố ấ ướ ế ể ơ

D i H i ngh B tr ướ ộ

6

ị ộ ưở hàng ngày c a WTO trong th i gian gi a các H i ngh B tr ờ ệ ng là Đ i H i đ ng, ti n hành các công vi c ế ng, thông qua ị ộ ưở ộ ồ ộ ạ ữ ủ

ơ ộ ồ ứ ạ ả ấ i quy t Tranh ch p ế

ba c quan ch c năng là: Đ i H i đ ng, C quan Gi (DSB) và C quan Rà soát Chính sách Th ơ ng m i (TPRB). ươ ạ ơ

Đ i H i đ ng gi ộ ồ ề ủ ế ặ ộ

ả ạ ng và báo cáo lên H i ngh B tr ộ ồ ạ ồ ộ ưở

ị i quy t các v n đ c a WTO thay m t cho H i ngh ờ ng. Đ i H i đ ng cũng đ ng th i i quy t Tranh ch p (DSB) và C quan Rà soát ấ ị ộ ưở ế ộ ả ấ ơ

B tr đóng vai trò là C quan Gi ơ chính sách (TPRB).

C quan Gi i quy t Tranh ch p đ ơ ả ế ượ ấ

ư ế ẩ

ẩ c phân ra làm Ban H i th m ộ ướ ế ẽ ượ c h t s đ c (Panel) và U ban Kháng ngh (Appellate). Các tranh ch p tr ị ỷ i quy t. N u nh các n đ a ra Ban H i th m đ gi c không hài lòng và ế ể ả ộ ư đ a ra kháng ngh thì U ban Kháng ngh s có trách nhi m xem xét v n đ . ề ị ẽ ỷ ư ấ ướ ệ ấ ị

D i Đ i H i đ ng, WTO có ba H i đ ng v ba lĩnh v c th ướ ộ ồ

ạ ươ ị

ề ộ ồ ề ộ ồ ế ệ

ơ ỷ

ươ ươ ể ộ ồ ể ự ươ ừ ự ụ

ệ ơ

ng m i D ch v có 2 u ban, 2 nhóm công tác...). ạ ng m i ươ ự ạ ộ ồ ụ ng m i D ch v c th là H i đ ng Th ng m i Hàng hoá, H i đ ng Th ạ ộ ồ ụ ể ộ ng m i. Các h i và H i đ ng v Quy n s h u trí tu liên quan đ n th ạ ở ữ ề i (các u ban và các ti u ban) đ th c thi đ ng này có các c quan c p d ướ ấ ồ ng m i các công vi c c th trong t ng lĩnh v c. (Ví d , H i đ ng Th ạ ộ Hàng hoá có 11 u ban, 2 nhóm công tác và C quan Giám sát Hàng d t, H i đ ng Th ồ ệ ụ ể ỷ ạ ươ ụ ỷ ị

T ng đ ớ ươ ươ

ạ ứ ự

ộ ồ ư ng m i và Phát tri n, Th ỷ ạ

ng, Hi p đ nh Th ệ ươ ạ ự ươ ạ ộ ố ỷ ế ươ ệ ể ế ả

ỷ ạ ả ể

ị ề ể ậ ỷ

và Th ề ề ạ ệ ữ ề ố

i gi a Th ữ ươ ề ạ ạ

ầ ư ạ ỷ ề ươ ủ ạ ủ ề ệ ắ ị

ng v i các H i đ ng này, WTO còn có m t s u ban, có ộ ph m vi ch c năng nh h n, nh ng cũng báo cáo tr c ti p lên Đ i H i ỏ ơ ạ đ ng, đó là các U ban v Th ng m i và Môi ề ồ ng m i Khu v c, H n ch b o v Cán cân Thanh tr ườ ướ c toán, U ban v Ngân sách, Tài chính và Qu n lý, và Ti u ban v các n ậ Ch m phát tri n. Bên c nh các u ban đó là các Nhóm công tác v Gia nh p, ạ và Nhóm Công tác v M i quan h gi a Đ u t ng m i, v Tác ng m i và Chính sách c nh tranh, v Minh b ch hoá đ ng qua l ộ Mua s m c a Chính ph . Ngoài ra còn có hai u ban v các hi p đ nh nhi u ề bên.

ủ ư ứ ầ ọ

7

T ng Giám đ c, d M t c quan quan tr ng c a WTO là Ban Th ký WTO đ ng đ u là ụ i đó là 4 Phó T ng Giám đ c, ph trách t ng m ng c ố ộ ơ ố ướ ụ ừ ả ổ ổ

ụ ở ạ ư ả ệ i Geneva, v i nhi m ớ

th . Ban Th ký có kho ng 500 nhân viên, có tr s t ể v chính là: ụ

ỗ ợ ề ỹ ủ ả ơ

ậ ể ứ ệ ỷ

H tr v k thu t và qu n lý cho các c quan ch c năng c a WTO (các h i đ ng, u ban, ti u ban, nhóm đàm phán) trong vi c đàm phán và th i ộ ồ các hi p đ nh. ị ệ

Tr giúp k thu t cho các n c đang phát tri n, đ c bi t là các n ậ ỹ ướ ể ặ ệ ướ c

ợ ch m phát tri n; ể ậ

Phân tích các chính sách th ng m i và tình hình th ng m i; ươ ạ ươ ạ

ả ươ ế ng m i liên quan đ n ạ

H tr vi c di n gi ỗ ợ ả ễ ệ trong vi c gi ệ i các quy đ nh, lu t l ị i quy t tranh ch p th ế ấ c a WTO; ậ ệ ủ

Xem xét v n đ gia nh p c a các n c và t v n cho các n c này. ậ ủ ề ấ ướ ư ấ ướ

1.1.6 Các hi p đ nh c b n c a WTO ơ ả ủ ệ ị

ề ủ ự

ỉ ị ư ệ ệ

ị ệ ề ở ữ ươ ả Các Hi p đ nh c a WTO đi u ch nh 3 lĩnh v c chính là hàng hoá, d ch ự ng m i đ trên c s đó các thành viên WTO đ a ra nh ng cam ị ng m i và m c a th ắ ữ ở ử ơ ở ỡ ỏ ạ ể ế ư ạ ươ

ị v và quy n s h u trí tu . Các Hi p đ nh này đ a ra các nguyên t c cho t ụ do hoá th k t c t gi m thu quan, d b các hàng rào th ế ắ tru ng d ch v . Sau đây là danh m c các hi p đ nh c b n trong WTO: ụ ờ ơ ả ụ ệ ị ị

Hi p đ nh thành l p T ch c Th ng m i Th gi ậ ổ ứ ệ ị ươ i ế ớ ạ

Ph l c 1: Ph c l c 1A g m 20 hi p đ nh đa ph ng v th ồ ụ ụ ệ

ng m i d ch v ệ ị ươ ng v th ề ươ ề ươ ạ ị

ạ ng m i ị ụ ươ ng v các khía c nh liên quan ụ ụ ụ ụ ệ ề ạ

ươ ng m i c a s h u trí tu (TRIPS). ụ ụ hàng hóa; Ph l c 1B là Hi p đ nh đa ph ( GATS); Ph l c 1C là Hi p đ nh đa ph đ n th ế ạ ủ ở ữ ị ệ ươ

ng v các quy t c và th t c đi u ch nh ươ ủ ụ ề ề ắ ỉ

Ph l c 2: Hi p đ nh đa ph ệ ụ ụ i quy t tranh ch p th ng m i (DSU). ị ấ ươ ế ả vi c gi ệ ạ

ng v c ch rà sóat chính sách th Ph l c 3: Hi p đ nh đa ph ệ ị ươ ề ơ ế ươ ng

8

ụ ụ m i (TPRM). ạ

ủ 4 hi p đ nh nhi u bên v mua s m máy bay dân d ng, mua s m c a ụ ắ ắ ị

ề chính ph , s n ph m s a và s n ph m th t bò. ữ ệ ủ ả ề ả ẩ ẩ ị

ố ộ ố ấ ề ư ạ ượ ế ị ế ỏ c th a

23 tuyên b và quy t đ nh liên quan đ n m t s v n đ ch a đ t đ thu n trong Vòng đàm phán Uruguay. ậ

1.2 Quá trình gia nh p c a Vi t Nam vào WTO ậ ủ ệ

S l c v th t c gia nh p WTO: ơ ượ ề ủ ụ ậ

ng m i (n p B vong l c) ươ ạ ụ ị

o N p đ n xin gia nh p ậ o Minh b ch hóa chính sách th o Tr l o Đàm phán đa ph

ơ ộ ạ i các câu h i c a Ban Công tác WTO ả ờ

ề ự ủ ị

ng (v th c hi n các quy đ nh c a WTO) và ng hàng hóa và d ch ươ ệ ng (v m c a th tr ề ở ử ị ườ ị

ỏ ủ ươ Đàm phán song ph v )ụ

o Hoàn ch nh h s gia nh p ậ o K t n p và công b chính th c ứ

ồ ơ ỉ

ế ạ ố

1.2.1 Quá trình h i nh p vào n n kinh t th gi i c a Vi t Nam ộ ề ậ ế ế ớ ủ ệ

ộ ấ ạ ả ả Đ ng C ng s n VN v i b n ch t cách m ng và t ớ ả

ớ ế ư ộ ở ướ

, đ i m i quan h kinh t ớ ự ệ ề

ộ ớ ơ ạ ể ả ơ ế ả ả ế ổ ướ ộ ệ ả

th tr ế ị ườ ộ

ổ ệ ố c a kinh t ế ố ủ c n i l c c a đ t n ượ ộ ự ủ ấ ướ ồ ả ố ạ ứ

ề ề ạ

ạ duy chính tr nh y ị ng và ti n hành công cu c đ i m i m t cách toàn di n và bén đã kh i x ệ ổ ớ ơ ấ sâu s c trên các lĩnh v c, c v đ i m i c ch qu n lý, đ i m i c c u ả ề ổ ả ắ ố kinh t đ i ngo i và c i cách n n hành chính qu c ế ố ế ổ gia. G n k t các n i dung đ i m i và đ b o đ m cho quá trình đ i m i là ớ ớ ế ắ c hình quá trình hoàn thi n h th ng lu t pháp, c ch qu n lý, t ng b ừ ậ ỉ thành đ ng b các y u t ng. Chính đi u này không ch ề đ m b o phát huy đ c, s c m nh c a kh i đ i đoàn ủ ạ ả k t toàn dân mà còn t o ra ti n đ bên trong - nhân t ế quy t đ nh cho ti n ế ị ố ế trình h i nh p v i bên ngoài. ậ ớ ộ

ở ử ể ệ

ệ ạ i v i Trung Qu c; gia nh p Hi p h i các n ậ ố ớ ớ ộ

9

Vi biên gi Á(ASEAN), tham gia Hi p đ nh m u d ch t t Nam đã phát tri n m nh quan h toàn di n và m c a buôn bán ệ c Đông Nam ướ ệ ế do ASEAN; Di n đàn kinh t ễ ự ệ ậ ị ị

ễ ươ ợ

ớ ướ ậ ệ ậ ị

ự ố ố

ng m i song ph ươ ệ ị

c đi quan tr ng, là s "c xát" t ng b ạ ự ọ ướ ữ ọ

châu Á-Thái Bình D ng (APEC); là sáng l p viên Di n đàn H p tác Á - Âu c ASEAN ký Hi p đ nh thành l p khu v c m u (ASEM). Cùng v i các n ậ ự ộ d ch t do ASEAN - Trung Qu c, ASEAN Hàn Qu c, ASEAN - n Đ , Ấ ị ng v i ASEAN - Úc và New Zealand. Ký hi p đ nh th ớ ươ Hoa kỳ (BTA). Đây là nh ng b ướ c ừ trong ti n trình h i nh p. ế ậ ộ

ỉ ễ ữ ở ử ị ườ

ở ử ự ặ ớ ớ ố

ệ ạ

ướ ả ấ ả

c ta đã v ầ ng, lúc đ u i v i Trung Qu c, hàng ộ ố c ta vào th b đ ng, m t s ế ị ộ ớ i th . Tuy nhiên v i ể ướ c ả v ng và đã có b ụ ữ ướ ệ n lên, tr ươ ộ ố ướ ệ ờ

Th c ti n nh ng năm qua ch rõ: khi m c a th tr chúng ta có g p khó khăn. M c a buôn bán biên gi hoá n c b n tràn vào đ y doanh nghi p n ẩ ngành s n xu t "lao đao", m t s doanh nghi p ph i gi th i gian, các doanh nghi p n phát tri n m i. ể ớ

ấ ệ ề ả ế

ẩ ẫ ớ ả ệ ả ờ

c s n xu t, m r ng đ ượ

ệ ể ế ấ ậ ở ộ ự ị

ệ ế ự ạ ỏ ế ậ ẩ

ị ả ể ế ế ế ẩ

ậ ấ ủ ế ư ể ẫ

ệ ả

ẩ ng kinh t ụ ạ ưở ế

ể Nhi u doanh nghi p đã đ i m i công ngh s n xu t, c i ti n ki u ổ ượ ứ c s c dáng, m u mã, nâng cao ch t l ng s n ph m, nh đó mà tăng đ ấ ượ c nh tranh, phát tri n đ c th tr ng. ườ ị ả ượ ạ do ASEAN, chúng ta đã Th c hi n các cam k t theo hi p đ nh m u d ch t lo i b hàng rào phi quan thu , gi m thu nh p kh u. Đ n năm 2006, có ế ấ 10.283 dòng thu chi m 99,43% bi u thu nh p kh u ASEAN có thu su t ớ ố ch m c 0 - 5%, nh ng các ngành s n xu t c a ta v n phát tri n v i t c ả ỉ ở ứ đ cao. Trong nhi u năm qua, s n xu t công nghi p tăng trung bình 15 - ề ấ ộ ố 16%/năm, kim ng ch xu t kh u tăng trung bình trên 20%/năm là nhân t ạ ấ quan tr ng b o đ m tăng tr ề khá cao và liên t c, t o thêm nhi u ả ả ọ công ăn vi c làm. ệ

t quan tr ng, có nh h ọ ệ ưở

ế ế ị ườ ố ế ậ ộ

ặ theo c ch th tr ơ ộ ẻ ướ ữ ạ ạ ộ

ứ ộ

ớ ố ầ ể ấ

c. ớ ng lâu dài là ti n trình đ i m i Đi u đ c bi ổ ế ả ề c xu t hi n kinh t ệ đã t ng b ng và h i nh p qu c t ấ ừ l p cán b tr có trình đ chuyên môn cao, thông th o ngo i ng , xu t hi n ệ ớ ấ ự m t đ i ngũ nh ng nhà doanh nghi p m i, có ki n th c, năng đ ng và t ệ ộ ộ tin, dám ch p nh n m o hi m, dám đ i đ u v i c nh tranh. Đây là ngu n ồ l c quý báu cho s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ự ế ớ ạ ạ ữ ậ ự ấ ướ ạ ệ ệ ệ

10

Nh n th c đ c toàn c u hoá kinh t là m t xu th khách quan, lôi ứ ượ ậ ầ ế ế ộ

c tham gia, năm 1995 Vi ố ệ

ướ ng m i th gi ơ i và kiên trì đàm phán và c i t đ ậ ế ớ ạ t Nam đã n p đ n xin ộ ả ổ ể

ươ ch c này. cu n ngày càng nhi u n ề gia nh p T ch c Th ổ ứ c gia nh p t đ ậ ổ ứ ượ

1.2.2 Các m c đánh d u ch ng đ ng gia nh p WTO c a Vi t Nam ố ấ ặ ườ ủ ậ ệ

t Nam đ ủ ậ ơ ệ ượ ạ ộ ồ c Đ i h i đ ng

4-1-1995: Đ n xin gia nh p WTO c a Vi ti p nh n. ế ậ

t Nam đ ệ ượ c

31-1-1995: Ban xem xét công tác gia nh p (WP) c a Vi thành l p v i ch t ch là ông Eirik Glenne, đ i s Na Uy t i WTO. ậ ạ ứ ủ ạ ủ ị ậ ớ

t Nam n p b vong l c v ch đ ngo i th ụ ề ế ộ ươ ệ ạ ộ ị

ng VN i Ban th ký WTO đ luân chuy n đ n các thành viên c a ban công ể ủ ư ể ế ử ớ

24-8-1995: Vi và g i t tác.

1998 - 2000: Ti n hành 4 phiên h p đa ph ng v i Ban Công tác v ọ ế ươ

ạ ươ ạ

ủ ọ

ệ ế ạ

ề ớ ng m i vào tháng 7-1998, 12-1998, 7- Minh b ch hóa các chính sách th 1999, và 11-2000. K t thúc 4 phiên h p, Ban công tác c a WTO đã công nh n Vi t Nam c b n k t thúc quá trình minh b ch hóa chính sách và ậ chuy n sang giai đo n đàm phán m c a th tr ng. ế ơ ả ạ ị ườ ở ử ể

o 7-2000: ký k t chính th c BTA v i Hoa Kỳ ứ o 12-2001: BTA có hi u l c ệ ự

ế ớ

2002: Vi Đ u năm ử ả ệ

ầ ầ i WTO và b t đ u ti n hành đàm phán song ph t Nam g i b n chào ban đ u v thu quan và ộ ố ế ề ng v i m t s ớ ươ ắ ầ ụ ớ

d ch v t ế ị thành viên trên c s b n chào ban đ u v thu quan và d ch v . ụ ơ ở ả ề ế ầ ị

4-2002: Ti n hành phiên h p đa ph ươ ứ ọ

ng th 5 v i Ban Công tác. ế t Nam đ a ra B n chào đ u tiên v hàng hóa và d ch v . B t đ u ti n ề ớ ụ ắ ầ ế ả ầ ị ệ ư

11

Vi hành đàm phán song ph ng. ươ

9-10-2004: Vi

t Nam gia ệ t Nam và EU đ t th a thu n v vi c Vi ỏ ề ệ ậ ạ ệ

nh p WTO. ậ

t Nam và Nh t B n đ t đ ậ ệ c th a thu n c b n v ậ ơ ả ỏ ề

ng cho Vi ả t Nam s m gia nh p WTO. 9-6-2005: Vi v n đ m đ ấ ề ở ườ ạ ượ ậ ệ ớ

ử ộ ệ

t Nam c m t phái đoàn đàm phán hùng h u sang ậ ng Phan ướ ề ế

c th m chuy n thăm M chính th c c a Th t ủ ướ ỹ ng. 12-6-2005: Vi Washington tr ứ ủ Văn Kh i v i quy t tâm đi đ n k t thúc đàm phán song ph ế ả ớ ươ ế ế

ệ t Nam và Trung Qu c đ t th a thu n v vi c m ạ ề ệ ậ ỏ ố ở

t Nam gia nh p WTO. 18-7-2005: Vi c a th tr ử ng đ Vi ể ị ườ ệ ậ

ế

31-5-2006: Ký th a thu n k t thúc đàm phán song ph ậ c cu i cùng trong 28 đ i tác có yêu c u đàm phán song ph n ỹ ng v i M - ớ ng. ỏ ố ướ ầ ố ươ ươ

t Nam hoàn t t đàm phán đa ph ng t ươ ệ

c đó di n ra căng th ng và t c. Cu c đàm phán tr ẳ ưở ấ ễ ớ t đ p v i ố ẹ ừ ng ch ng ộ ướ

c cho đ n phút chót. ướ ế ượ

c ta đã chính th c đ c k t n p vào t ướ ứ ượ ế ạ ổ

12

26-10-2006: Vi các n không th k t thúc đ ể ế Ngày 07 tháng 11/2006, n ch c này. ứ

Ơ Ộ

PH N II: Ầ NH NG C H I VÀ THÁCH TH C C A VI T NAM KHI GIA NH P WTO

2.1 Nh ng c h i và thách th c khi Vi t Nam gia nh p WTO ơ ộ ữ ứ ệ ậ

Vi ệ t Nam gia nh p T ch c Th ậ ứ ổ

ng m i th gi ạ quá tr nh đ i m i, m c a h i nh p kinh t ế ớ qu c t ươ ậ ố ế ư ề ớ ỡ

i (WTO) đó kh ng ẳ ế , đ a n n kinh t ứ i nh ng c h i, cũng nh thách th c ế ơ ộ ư ữ ạ ố

đ nhị ở ử ộ ổ tăng t c. Vi c vào WTO s mang l ẽ m i cho n ệ c ta. ướ ớ

2.1.1 C h i khi gia nh p WTO ơ ộ

ậ Khi gia nh p WTO, theo nguyên t c t c ta s đ i hu qu c, n ố ệ

c. Hàng hoá c a n ứ ộ ự ươ ướ

ắ ố do hoá này mà không ph i đàm phán hi p đ nh th ả ủ ướ ậ ng v i t ng n ớ ừ ơ ệ ơ

nhiên và chi phí lao đ ng r , Vi ị ườ ợ ẻ ộ

ệ ệ

13

ướ ậ ti pế c n m c đ t ệ ị ậ m i song ph ỡ ậ ẽ ạ l n h n và bình đ ng h n trong vi c thâm nh p và m r ng th tr ở ộ ẳ ớ t . Do đi u ki n t t Nam có l ệ ự ệ ề ế m t s ngành, đ c bi ặ ộ ố ngành đ ẽ ượ c ươ ng ơ ộ c ta v v y s cú c h i ố ng qu c i th trong ế t là trong ngành nông nghi p và d t may. Đây là hai ệ ỏ ầ c WTO r t quan tâm và đó đ ra nhi u bi n pháp đ xoá b d n ượ ề ể ề ệ ấ

ươ ủ ệ

c xoá b t ng m i. Ch ng h n, theo Hi p đ nh D t may c a WTO ệ ẳ ỏ ừ ng đ i v i m t hàng d t may đ ượ ạ ố ớ ạ ế ị ị ệ ượ ặ

các rào c n th ả (ATC), m i h n ch đ nh l ọ ạ ngày 1/1/2005.

c h ng l Gia nh p WTO, Vi ưở ẽ ượ

ệ ư ế ướ

ế i c h i m i cho nh ng n ạ ạ ế ề ắ đó mang l ả ạ ơ ộ ạ ỏ ấ ợ ấ ớ ướ ữ ẩ

ừ t Nam. ố i ích này n u có m i t Nam s đ ế ậ ợ quan h th ng m i "nh th nào đó" đ i v i các n c thành viên WTO. ệ ươ ố ớ Đ i v i th ng m i hàng nông s n, các thành viên WTO cũng đó và đang ươ ố ớ đ a ra nhi u cam k t v c t gi m tr c p, gi m thu và lo i b hàng rào ề ư phi thu quan, t c xu t kh u nông ế s n nh Vi ư ệ ả

Th nh t ớ ắ ệ ứ ấ , v i quan đi m và nguyên t c rõ ràng, Vi

ậ ườ ể i ố ở ầ

ấ ớ ầ

ộ ể ủ ệ ứ ệ ậ

ộ ậ t Nam đã có b ổ ớ ệ ể

do hoá, t ng t t Nam đ y nhanh ẩ ỏ ố ớ ự t m vĩ mô không th tránh kh i đ i v i s ể ố có ý nghĩa r t l n đ i ự ế t Nam. T nh n th c này trong ủ ừ c chuy n đ i l n trong chính sách phát ướ ấ t đ i ngo i. Các chính sách này đ u theo h ướ ự ề ạ

quá trình h i nh p. Đ ng l phát tri n c a quá trình tham gia toàn c u hoá th c t v i s nghi p đ i m i, h i nh p c a Vi ớ ự ớ ổ nh ng năm qua Vi ữ tri n kinh t ể nhiên các t ng l p khác nhau ph thu c vào th c l c c a m i lĩnh v c. ộ ự ự ủ ụ ự ớ ỗ

ế ố ở ầ Th haiứ ề

đ tranh th ti m năng n ụ ụ

ủ ề t nam là n ệ ư

ồ ướ ả

ớ ệ

c a các công ty n ơ ở

ố , tham gia toàn c u hóa chính là tranh th các đi u ki n qu c ệ ầ ủ c nhà, ph c v cho vi c nâng cao đ i s ng ờ ố t ệ ướ ế ể ư c có tài nguyên thiên nhiên phong phú nh ng ch a nhân dân. Vi đ c khai thác hi u qu . V i ngu n tài nguyên thiên nhiên phong phú không ệ ượ ch t o ta đi u ki n cho vi c phát tri n các ngành khai thác ch bi n mà còn ể ệ ề ỉ ạ c ngoài. Trên c s các ngu n tài nguyên thu hút đ u t ầ ư ủ v i nh ng thiên nhiên có s n, Vi ữ ẵ s n ph m có tính c nh tranh đáp ng đ i. ạ ả ượ

ướ ể ứ ề ệ

ệ ọ ở

ự ư ế ố ộ

ả ộ

ế ơ ữ sáng t o ra công ngh thi ế ị ớ ử ụ ệ ộ

ế ế ồ t nam có th xác l p c c u ngành kinh t ế ớ ậ ơ ấ ng th gi c nhu c u tr tr ẩ ế ớ ị ườ ầ Th baứ : Trong đi u ki n n n kinh t i đang quá đ sang n n ề th gi ề ộ ế ế ớ trí tu , khoa h c và công ngh phát tri n m nh tr thành l c l ự ượ ng kinh t ệ ế ạ ể xã h i nh ng cũng không s n xu t tr c ti p, chi ph i m i lĩnh v c kinh t ấ ự ả ọ ồ ự th thay th vai trò c a ngu n l c lao đ ng. H n n a, b n thân ngu n l c ế ể ồ ự t b m i và s d ng chúng lao đ ng còn là nhân t ạ . trong quá trình phát tri n kinh t ế

ủ ố ể Trên th c ti n nhièu công ty n c ngoài vào Vi ướ ự ệ ễ

ộ ồ

14

ộ nh ng lý do quan tr ng là t n d ng ngu n l c lao đ ng d i dào, r ẻ ụ ọ kh năng ti p thu công ngh m i c a Vi t Nam, m t trong và có ồ ự t Nam. Theo đánh giá c a các công ệ ậ ệ ớ ủ ữ ả ủ ế

i th môi tr ế ố

ứ ệ ng kinh doanh c a các qu c gia ủ ườ ớ t Nam đ ng th 7 trong t ng s các qu c gia (10 qu c gia) l n ố ợ ứ ố ổ ố

ty Nh t B n khi phân tích l ả ậ ASEAN, Vi h n Lào, Campuchia và Myanma1. ơ

ộ ế ơ ộ ể

ớ ư ố ế ế ơ

ồ ợ ế ế ấ ậ ẩ

ệ ấ t. Nh v y v i l ư ậ ế ậ

ớ ợ ợ ồ ộ

ệ ớ ấ ầ ọ ề ấ ượ ự ạ ệ ể ậ

c ta đã t o ra c h i đ ngu n l c c a n H i nh p kinh t qu c t ồ ự ủ ướ ạ ậ khai thông giao l u v i th gi ộ t Nam đã xu t kh u lao đ ng í bên ngoài. Vi ẩ ộ qua các h p đ ng gia công ch bi n hàng xu t kh u và nh p kh u lao đ ng ẩ ề i th nh t đ nh v k thu t công ngh m i r t c n thi ấ ị ế ỹ ậ ngu n lao đ ng cho phép l a ch n d ng hình phù h p tham gia vào h i nh p ộ ạ và qúa trình h i nh p đã t o đi u ki n đ nâng cao ch t l ng ngu n lao ồ đ ng Vi ộ

qu c t t Nam đ y nhanh ti n trình h i nh p kinh t ậ ẩ ế ế

ộ t Nam. ệ ứ ư Vi : Th t ệ ề ị

ọ ể ể ậ

ơ ớ ể c k t qu ế ệ ố ượ

ấ ậ

c nh p kh u l ẩ ấ ậ

ấ ưở ướ ạ hào. Sau g n hai th p k tăng tr ỷ ng th c tr thành n ở ệ

ấ ệ ự ủ ệ ấ ẩ

ớ ứ ấ

ứ ầ ủ ố ế ộ c hoà bình, chính tr -xã h i n đ nh. Đây là c h i ơ ộ ộ ổ ạ , m r ng quan h đ i ngo i. ở ộ ả t Nam đã thu đ ệ ầ ng GDP đã tăng lên g p 2 l n, ạ ớ c có m c xu t kh u g o l n. ứ t Nam đ t 3,5 tri u t n, năm 2001-3,55 ệ ấ ạ c xu t kh u g o t Nam tr thành n ướ ở i2. Cùng v i m c đó, đ i s ng v t ch t và văn hoá ờ ố ậ ữ c c i thi n. Thành q a này t o ra ni m tin v ng ủ ệ ề ạ

ệ trong đi u ki n đ t n ị ấ ướ r t quan tr ng đ t p trung phát tri n kinh t ế ấ V i s đ i m i phát tri n h n 17 năm qua Vi ớ ự ổ r t đáng t ầ ự ấ t n ẩ ươ ừ ướ Năm 2002 xu t kh u g o c a Vi ạ ẩ tri u t n, năm 2002-3,25 tri u t n, Vi ệ ấ đ ng th 2 trên th gi ế ớ ứ tinh th n c a nhân dân đ ch c c a toàn dân vào s nghi p đ i m i. ắ ủ

ượ ả ệ ự m c dù kinh t Th năm: ổ Vi ứ ư ư ể ặ

ả ộ ế ắ ớ

ệ ệ

khu v c và th gi ị ộ ộ ậ

ậ ớ ự ổ ơ ỉ ề ế ắ ế ắ ấ

ệ ể ẽ

ắ t Nam phát tri n. Khi n n kinh t Vi Vi ơ ộ ể ề ệ ế ể

. ế

ệ i chung cho m i thành ph n kinh t n ầ oài. ố

c m t môi tr ng pháp lý ớ t Nam ch a phát tri n nh ng không ệ ồ ự ph i h i nh p v i hai bàn tay tr ng, ngoài tài nguyên thiên nhiên ngu n l c t Nam cũng có kinh nghi m nh t cùng v i s n đinh v chính tr xã h i, Vi ấ ề ế ớ đ nh sau h n 17 năm đ i m i, h i nh p vào n n kinh t i. ự ớ ổ ị ứ t n m b t l y nó. Nh n th c C h i ch phát huy tác d ng khi chúng ta bi ụ ơ ộ ậ m t cách đúng đ n và đ y đ các c h i đ khai thác tri t đ s giúp cho ủ ầ ộ n n kinh t ơ t Nam phát tri n h n ể ế ề bên c nh các thu n l ọ ạ ậ ợ c ng ng thu hút v n đ u t Tăng c ầ ư ướ Gia nh p WTO s giúp chúng ta có đ ẽ ườ ậ ượ ườ ộ

ứ ấ ạ ơ

15

hoàn ch nh và minh b ch h n, có s c h p d n h n đ i v i đ u t n ế ủ tr c ti p c a ẫ c ngoài. Gia nh p WTO cũng là thông đi p h t s c r ràng v quy t tâm ế ố ớ ầ ư ự ề ế ứ ừ ỉ ướ ơ ệ ậ

c ta, t o ni m tin cho các nhà đ u t ạ ề ủ ướ

t Nam. Ngoài ra, c h i ti p c n th tr ệ

ộ ơ ộ ế ậ ạ

c i cách c a n ả t i Vi ị ườ ạ khác m t cách bình đ ng và minh b ch theo h ẳ WTO, cũng là m t y u t khi b v n vào làm ăn ỏ ố ầ ư ng c a các thành viên WTO ủ ủ ng đúng chu n m c c a ự ẩ c ngoài. c a n quan tr ng đ thu hút v n đ u t ướ ố

ả ể ứ ạ ộ ế ố ệ

ọ Nâng cao tính hi u qu và s c c nh tranh cho n n kinh t Gi m thu , c t gi m hàng rào phi thu quan, m c a th tr ả ầ ư ủ ướ ề ở ử ế

ng kinh doanh ẽ n ở ướ

ả ươ ẽ

ế ắ ườ ạ ướ ứ ệ n lên đ t ể ự ộ ề ướ ệ ế ệ ạ

ả ạ ỏ

ẽ đ u vào v i chi phí h p lý h n, t đó có thêm c h i đ ế ế ậ ừ ớ

c mà còn trên th tr ơ ợ trong n ướ ứ ạ ữ ở

ế ng d ch ị ườ ị ả c ta ngày càng tr nên c nh tranh vụ s khi n môi tr ạ ở ế c bao g m c các c s c ép c nh tranh, các doanh nghi p trong n h n. Tr ồ ướ ứ ơ hoàn thi n mình, nâng cao doanh nghi p nhà n c, s ph i v ệ tính hi u qu và s c c nh tranh cho toàn b n n kinh t ả . Ngoài ra, gi m ệ thu và lo i b các hàng rào phi thu quan cũng s giúp các doanh nghi p ế ơ ộ ể ti p c n các y u t ế ố ầ ị ườ ng nâng cao s c c nh tranh không nh ng qu c tố ế

i quy t tranh ch p c a WTO c c ch gi ượ ơ ế ả

S d ng đ ử ụ Môi tr ng th ế ng m i qu c t ố ế ấ ủ ề ươ ườ ỗ ự ủ

ng qu c t ị ườ

ề ả ố ệ ủ ướ ế ơ c ta v n ph i đ i m t v i nhi u rào c n th ặ ớ

ữ ợ ấ ả ư ố ủ ươ

ng r i v phía n c ta, b i n t th ơ ề ườ

c nh . Gia nh p WTO s giúp ta s d ng đ c c ch gi ầ ậ ế ả ử ụ

ch c này, qua đó có thêm công c đ đ u tranh v i các n

ng m i qu c t ướ ượ ơ ụ ể ấ ố ế ươ ẳ

, sau này nhi u n l c c a WTO, đó , các ố ế ạ ng m i, ươ c WTO cho ề ng m i là đi u ạ c ta là ở ướ i quy t tranh ế ướ c ứ ớ . Th c ti n cho th y, ấ ả ự ễ ề i quy t tranh ch p c a WTO ho t đ ng khá hi u qu và nhi u ấ ế c đang phát tri n đó thu đ i ích t ạ ạ ộ vi c s d ng c ch này. ừ ệ ử ụ ự ệ ơ ế ủ c l ượ ợ

ạ trở nên thông thoáng h n. Tuy nhiên, khi ti n ra th tr doanh nghi p c a n ả ẫ trong đó có c nh ng rào c n trá hình núp bóng các công c đ ả ụ ượ phép nh ch ng tr c p, ch ng bán phá giá… Tranh th th ố khó khăn mà ph n thua thi ệ n ỏ ướ ẽ ch p c a t ủ ổ ấ l n, đ m b o s bình đ ng trong th ả ớ c ch gi ế ả ơ n ướ 2.1.2 Thách th c c a vi c gia nh p WTO

ứ Bên c nh c h i, vi c gia nh p WTO cùng t o ra m t s thách th c ộ ố ệ ệ ậ ậ

nói chung và các doanh nghi p nói riêng. Đó là: ạ ệ

ể ứ ủ ơ ộ ạ l nớ đ i v i n n kinh t ế ố ớ ề Th nh t ề ứ ấ , ti m l c v t ch t c a Vi ự ậ ệ ế ồ

ư ế

ộ ế ậ ự ọ

16

ự t Nam còn y u, ngu n nhân l c ệ ể ợ i bên ngoài ấ ủ d i dào nh ng nói chung là có k năng không cao, đi u này khi n cho h ỹ ồ ề g p nhi u b t c p. Khó khăn này th th ng phân công lao đ ng qu c t ấ ậ ố ế ặ ố hi n ch năng l c ti p c n khoa h c công ngh ch y u, khó phát huy l ệ ủ ế ệ ở ỗ th c a n ồ ự ẵ ế ủ ướ c đi sau trong vi c ti p c n các ngu n l c s n có t ậ ừ ế ệ

t Nam có th tr ơ ệ ế ơ ở ạ ầ

ỏ ố ớ ậ ủ

ỏ ậ ả ừ

, s c nh tranh, đ c bi ặ ệ ệ ả

ấ ẩ ệ ủ ặ

ố c đang phát tri n cùng ch ị ườ ướ ệ ề

c tăng c ng h ệ ấ ẩ

ề ng m i trong đi u ki n nhi u n ề ng v xu t kh u nên vi ướ ng n i đ a; vi c m r ng th tr ị ườ ề ị ệ ộ ị

ở ộ ị ườ ẩ

ộ t nam thành th tr ệ ng cao l c ngoài ch t l t là c các s n ph m công nghi p còn quá ả ể t nam g p nhi u khó khăn trong vi c c ng c và phát tri n ọ ể ự ạ t nam s b áp l c c nh ẽ ị ng n i đ a theo c ướ ề c c t gi m thu , đi u ớ ườ i th tr ị ườ ể ế ướ ấ ượ ế ắ

ể ở đ nâng cao c s h t ng k thu t d n đ n nguy c Vi ậ ẫ ỹ ể thành “bãi rác” c a các công ngh l c h u. V i quy mô v n nh nh các ư ệ ạ ệ ạ doanh nghi p v a và nh (DNVVN) thì kh năng nh p các công ngh l c ệ h u càng l n. ớ ậ Th haiứ ự ạ th p do đó vi ệ các th tr chi n l ế ượ tranh ngay t ạ AFTA, WTO có th bi n vi ng tiêu th s n ph m n ụ ả ngoài. Hàng hoá n i đ ả ạ ượ này khi n cho hàng hoá c a các DNVVN b c nh tranh gay g t. ị ạ ủ ắ

ế Th ba, ứ ộ ệ ứ ủ

ế ng v n s m; t ố ừ ớ

ớ ệ ố ng và b thao túng n u t ị c ngoài và qu c t ế ự ố ế do tri th c và trình đ kinh doanh c a các goanh nghi p còn th p, c ng v i h th ng tài chính và ngân hàng còn y u kém nên d b t n ễ ị ổ ấ ệ kinh nghi m do hoá th tr th ị ườ ươ c a các n ngày càng tăng. ủ

, ệ ố ớ ư ầ

, văn hoá, xã h i theo h ướ ế ộ

ướ ứ ư h th ng thông tin vi n thông toàn c u hoá v i t Th t ế ề ự ế i cho các th l c bên ngoài. V n đ là ki m soát vi c t ề ấ ợ

ề ể

ư ế i đa nguy c gây thi ể b l ừ ỏ ợ t h i s y ra. ộ cách là m t th quy n l c siêu hàng đang phát tri n nhanh có th gây ra tác đ ng tiêu ộ ể ứ ạ ng gây r i lo n c c tr c ti p đ n an ninh kinh t ố ế ự ứ do hoá và làm l ệ ự ế ự thông tin, truy n thông nh th nào đ không t i ích t n d ng khai ụ ậ thác nó mà v n h n ch t ẫ ệ ạ ả ạ ế ố

ệ ạ ủ ế

ơ Thứ năm, trong quan h kinh t ế ố ự ề ự ứ ữ ể

ố đ i ngo i, ch y u là v i các qu c ớ ố tiêu c c nh mu n ng, ư t Nam ph i thay đ i đ nh h ứ ậ ộ ế ố ả ự ổ ị ướ ệ

gia có ti m l c m nh có th ch a đ ng nh ng y u t ạ kìm hãm th m chí gây s c ép bu c Vi m c đích phát tri n. ụ ể

ế ạ ỏ ợ ấ

ng kinh doanh ị ế ườ ả ng d ch v … s khi n môi tr ẽ

ạ n ở ướ ỏ ố ớ ứ ẽ ề ơ

ữ ấ ầ ấ ớ

t y u c a s ệ ệ ẽ ứ ả ấ ế ệ ẵ ố ở

17

S c éứ p c nh tranh ạ ở ử Gi m thu , c t gi m hàng rào phi thu quan, lo i b tr c p, m c a ế ắ ả thị tr c ta ngày càng ườ ụ tr nên c nh tranh h n. Đây s là thách th c không nh đ i v i nhi u doanh ở nghi p, nh t là nh ng doanh nghi p đó quen v i "b u vú bao c p" c a Nhà ủ ệ ủ ộ c. Tuy nhiên, các doanh nghi p s không có cách nào khác là ch đ ng n ướ ủ ự và s n sàng đ i di n v i thách th c này b i đó là h qu t ệ ườ ng phát tri n, là ch ng đ ớ ng mà m i qu c gia đ u ph i đi qua trên con đ ề ườ ể ặ ả ọ ố

ng t ớ ậ ả ệ ướ ứ i hi u qu và ph n vinh. Dù không gia nh p WTO thì thách th c

h này s m hay mu n cũng s đ n. ộ ố ớ ệ ậ

i khó khăn nhi u h n b i chuy n d ch c c u kinh t ạ ồ ẽ ế ự ơ ế ề ở ị

ơ ấ ề ể ễ

ế ố ủ ế ả ậ

ọ ố ớ ộ ế ượ ự ẽ ả ấ ậ ố

ớ ể ẽ Riêng đ i v i khu v c nông nghi p, vi c gia nh p WTO có th s ệ trong nông mang l ể ư nghi p khó có th di n ra trong m t s m, m t chi u. Chính ph luôn l u ệ ộ ộ ớ này trong đàm phán gia nh p WTO và hy v ng k t qu đàm tâm đ n y u t ế phán cu i cùng s là m t k t qu ch p nh n đ c đ i v i lĩnh v c nông nghi p.ệ

qu c t

ộ ị ủ ồ ự Thách th c c a chuy n d ch c c u kinh t ể ứ ủ M t trong nh ng h qu t ệ ữ ố

ộ ả ể ẽ ườ

ộ ấ ề ẩ ấ

ả ả ơ ề ặ ứ ế ứ ữ ộ

t qua đ ả ỉ ượ

ế ả ữ ằ

ộ ề ủ ầ ạ ố

ắ ủ ng các gi ả ắ

ế ị ơ ấ ố ế là t y u c a h i nh p kinh t ộ ả ấ ế ậ ế chuy nể d ch c c u và b trí l i ngu n l c. D i s c ép c a c nh tranh, ủ ạ ướ ứ ạ ơ ấ ng ch m t ngành s n xu t không hi u qu có th s ph i m t đi đ nh ỗ ể ả ệ ấ ề ủ cho m t ngành khác có hi u qu h n. Quá trình này ti m n r t nhi u r i ệ ro, trong đó có c nh ng r i ro v m t xó h i. Đây là thách th c h t s c to ủ l n. Chúng ta ch có th v c thách th c này n u có chính sách ứ ể ượ ớ ứ ng h n n a tính năng đ ng và kh năng thích ng đúng đ n nh m tăng c ơ ộ ườ nhanh c a toàn b n n kinh t . Bên c nh đó, cũng c n c ng c và tăng ế c i pháp an sinh xã h i đ khôi ph c nh ng khó khăn ng n h n. ạ ườ Thách th c c a vi c hoàn thi n th ch và c i cách n n hành chính ụ ể ế ộ ể ệ ứ ủ ữ ả ề ệ

qu c gia. ố

ệ ỗ ự ể

- th ả ế ệ ề ươ ổ ệ ề ng m i, Vi ạ

ị ế ụ

ạ ả ướ ộ

ả ệ

ộ ề ạ ằ ể ự ườ ế ố ế ị

ế ạ

ứ và b trí l ố ng c a ta là cam k t theo l ả ơ ấ ị ườ ồ ự ộ ị ở ử ủ ế

ẽ ệ ổ ộ ờ

ủ ữ ạ ộ

ứ ớ ố

ề ắ ả ổ

ố ớ ố ệ ự ộ ề ẽ ả ướ ơ

18

Mặc dù đó có nhi u n l c đ hoàn thi n khuôn kh pháp lý liên quan t Nam v n cũn nhi u vi c ph i làm khi gia đ n kinh t ẫ ế c h t, ph i liên t c hoàn thi n các quy đ nh v c nh tranh nh p WTO. Tr ệ ả ậ ng c nh tra nh lành m nh và công b ng khi h i ộ đ đ m b o m t môi tr ườ ạ ể ả ẩ ng kinh doanh đ thúc đ y nh p. Sau đó, ph i liên t c hoàn thi n môi tr ụ ậ quy t đ nh s thành b i tính năng đ ng và kh năng thích ng nhanh, y u t ạ ữ i ngu n l c. Cu i cùng, nh ng c a chuy n d ch c c u kinh t ố ể ủ cam k t m c a th tr trính nên ti n trình hoàn ế ế thi n khuôn kh pháp lý s còn ti p t c di n ra trong m t th i gian dài. ễ ế ụ M t trong nh ng nguyên t c ch đ o c a WTO là minh b ch hoá. ủ ạ ắ ậ Đây là thách th c to l n đ i v i m i n n hành chính qu c gia. Khi gia nh p ọ ề WTO, n n hành chính qu c gia ch c ch n s ph i có s thay đ i theo ắ ng công khai h n và hi u qu h n. Đó ph i là m t n n hành chính vì h ả ơ i chính đáng c a doanh nghi p và doanh nhân, coi tr ng doanh quy n l ề ợ ủ ệ ọ

ơ ệ ứ

ọ ể ắ ệ ượ ạ

ụ duy và kh c ph c ắ c m t n n hành ộ ề ậ c các c h i do vi c gia nh p ệ ơ ộ ể ậ ượ ụ ẽ

nghi p và doanh nhân h n n a, kh c ph c "s c ỳ" c a t ụ ủ ư ữ m i bi u hi n trì tr , vô trách nhi m. N u không t o ra đ ế ệ chính nh v y, s không th t n d ng đ WTO đem l ệ ư ậ i.ạ

Thách th c v ngu n nhâ n l cự

ộ ả ể ứ ề ộ

ổ ạ ấ ự ậ ộ ụ ườ ộ ế ạ

ạ ế

ố ệ ng, c n ph i có m t đ i ngũ cán b đ m nh xuyên su t t ộ ộ ỏ ả ề ả

ng. Đây cũng là m t thách th c to l n đ i v i n ộ ộ ủ ạ ứ ố ừ ố ớ ướ

ị ạ ề

c ngoài. N u không có s chu n b t m , có s tham gia c a y u t ế ề n ủ ế ố ướ ớ ệ ế ự

ể ờ

ữ c c ch gi ế ả ụ ụ ắ

ộ ề ẩ ạ ấ ấ ng lai c a t ẽ ể ậ ệ ươ

ứ ầ ả ộ

ượ ơ ộ ộ ộ ỹ ậ ệ ủ

c xây d ng đ ượ ộ ướ ừ ự ậ

ồ ệ ình h i nh p, hoàn thi n Đ qu n lý m t cách nh t quán toàn b ti n tr ng c nh tranh năng đ ng và c i cách khuôn kh ph p lý, t o d ng m i tr ả ủ có hi u qu n n hành chính qu c gia, bên c nh quy t tâm v m t ch ề ặ ng Trung ươ tr ầ ươ t ầ i đ a ph c ta do ph n ươ ớ ị đông cán b c a ta còn b h n ch v kinh nghi m đi u hành m t n n kinh ộ ủ ị ừ t ự ế ở , thách th c này s chuy n thành nh ng khó khăn dài h n r t khó bây gi ứ i quy t tranh ch p c a kh c ph c. Ngoài ra, đ t n d ng đ ủ ế ủ ổ WTO và tham gia có hi u qu vào các cu c đàm phán trong t ả ch c này, chúng ta cũng c n ph i có m t đ i ngũ cán b thông th o qui đ nh ạ ị . Thông và lu t l c a WTO, có kinh nghi m và k năng đàm phán qu c t ố ế ệ ư c đ i ngũ này, nh ng qua đàm phán gia nh p, ta đó t ng b v n còn thi u. ẫ ế

ệ ữ ơ ộ T nh ng c h i cũng nh thách th c đó, hi n nay Vi ư

ị ậ ẩ ệ ị ề

ề ố

ờ ng đ y nhanh ch ẩ ụ ươ

Trung ở ươ ẩ ậ

ng, có đ i chi u v i quy đ nh c a WTO và cam k t c a n ả ẫ ố ế ủ ướ ủ

ớ ẩ ươ ế

ự ạ

ặ ấ ớ ươ ướ ủ ế ả ố

ươ ể ạ ỡ

ề ủ ụ ấ ệ ệ ị

ị có liên quan đ n th ệ ầ ư ờ ự ẩ ươ ị

19

t Nam đang ứ ừ ệ ể ự đ y nhanh công tác chu n b gia nh p WTO. V chu n b đi u ki n đ th c ẩ ẩ hi n các nghĩa v thành viên, th i gian qua Qu c h i và các c quan Chính ệ ộ ơ ng trình xây d ng pháp lu t. Quá trình ph đó kh n tr ậ ự ươ ủ ng. B T pháp đang ti p rà soát văn b n pháp lu t đó ti n hành ế ộ ư ế ậ ủ ị ng d n các t nh rà soát l t c h i các văn b n quy ph m pháp lu t c a đ a ạ ạ ỉ ụ ướ ph c ta. Các ị ế ươ đ a ph ng, nghiêm túc ti n hành rà soát, đi u ch nh ng cũng đang kh n tr ỉ ề ươ ị đ đ m b o ng m i - đ u t các quy đ nh, đ c bi ả t là trong lĩnh v c th ầ ư ể ả ệ ị tính th ng nh t v i các văn b n c a Nhà n ồ . Đ ng c và cam k t qu c t ố ế ộ th i, chúng ta cũng đang đ y m nh tri n khai các ch ng tr nh hành đ ng ẩ th c hi n các hi p đ nh c a WTO nh Hi p đ nh v th t c c p phép nh p ậ ư ủ ạ ng m i kh u (IL); Hi p đ nh v các bi n pháp đ u t (TRIMs); Hi p đ nh v ki m d ch và v sinh an toàn th c ph m (SPS)… ề ề ể ệ ệ ế ẩ ệ ị ự ệ ị

ng qu c t ố ế

i th c nh tranh đ h ẩ ị ườ ế ạ

ậ ng vào xu t kh u nh ấ ng và giá tr ch bi n c a các m t hàng nông, lâm, thu ị ủ

ả ệ ầ ư ể ướ ặ ấ ượ công ngh và qu n lý đ nâng cao hàm l ượ

ố ấ ẩ ị ế

ng công tác xúc ti n th

ượ ọ ng, h tr doanh nghi p thâm nh p th tr ể ạ ư ệ ử ể ấ , tin h c… Đ ng th i, tăng c ườ ồ ỗ ợ

ế ng qu c t ng m i ậ ạ ệ ơ ị ườ ệ ị ườ ế ụ ủ

ộ ạ

ắ ệ ơ ườ

ệ ng đ giúp các doanh nghi p làm quen và ng d ng r ng rói th ộ ệ ứ ụ

ớ ứ ướ

ơ

ứ ạ ơ ộ ị ệ

ố ị ế ớ ệ ế ụ ạ ệ

ế ỗ ợ ị ườ ạ ề ỹ ủ ư ỗ ợ ạ ẩ ậ ố ị

ể ậ ệ

c gia nh p WTO đ u có n n kinh t Th c t ầ , chúng ta đó t p trung đ u Đ n m b t c h i ti p c n th tr ậ ể ắ ắ ơ ộ ế ư t phát tri n các ngành có l ợ ể ư ỷ nâng cao ch t l ế ế s n; đ u t ng giá tr gia tăng các ể ả m t hàng xu t kh u truy n th ng nh d t may, da giày…; khuy n khích các ư ệ ề ặ ng công ngh và ch t xám cao, có ti m năng phát ngành hàng có hàm l ệ ươ ng tri n nh đi n t ờ ố ế . m i, tìm hi u th tr ạ ở Ngoài ra, nên ti p t c c ng c h th ng c quan đ i di n th ươ ố ệ ố c ngoài và g n k t ho t đ ng c a các c quan này v i các doanh n ớ ủ ế ướ ồ ng công tác đào t o, b i nghi p, hoàn thi n hành lang pháp lý và tăng c ạ ng m i d ạ ể ưỡ ươ ậ . Nh m nâng cao năng l c đ i phó v i thách th c, n c ta đang t p đi n t ằ ự ố ệ ử các doanh nghi p nâng cao s c c nh tranh, trung xây d ng c ch h tr ự ế ể ố c ng c v th trên th tr ng n i đ a. Ti p t c hoàn thi n c ch đ đ i ủ ố ệ phó v i tình tr ng c nh tranh không lành m nh. Ki n toàn, c ng c h th ng tiêu chu n v k thu t, v sinh ki m d ch cũng nh h tr doanh ệ nghi p các thông tin và ki n th c v h i nh p kinh t ứ ề ộ ế ướ qu c t … ố ế ề h u h t các n ế ự ế ầ ế ề ế

ậ ủ ộ ớ ề ớ ấ ể ạ

. N m b t th i c , v ờ ơ ượ ắ

ố ớ

ế ấ ộ

, xó h i, nh t đ nh đ t Vi ấ ị ướ ư ế ế ắ

ạ c công nghi p theo h ướ ớ ở ỏ ệ ướ

t Nam ố ớ ủ ệ ệ ậ

ố ớ i và c h i, khó khăn và thách th c chung đ i v i ậ ợ ơ ộ ứ

phát ậ tri n nhanh. S m gia nh p WTO, toàn Đ ng, toàn dân và toàn quân ta đang ả ể quy t tâm ph n đ u, ch đ ng t o b c chuy n bi n m i v phát tri n ướ ế ấ ế kinh t t qua nh ng thách th c r t l n, phát huy cao ữ ắ ế ứ ấ ớ i đa các ngu n l c bên ngoài đ t o th l c m i cho đ n i l c, khai thác t ồ ự ộ ộ ự ế ự ể ạ t Nam s ti n nhanh, công cu c phát tri n kinh t ể ộ ẽ ế ệ c kém c ta ra kh i tính tr ng n ti n m nh, ti n v ng ch c, s m đ a n ữ ạ ướ phát tri n vào năm 2010 và tr thành n ạ ng hi n đ i ệ ể vào năm 2020. 2.2 Tác đ ng c a gia nh p WTO đ i v i Doanh Nghi p Vi ộ 2.2.1 Nh ng thu n l ữ DNVN a) Thu n l

ng th gi ị ườ ế ớ i m r ng, ở ộ ị ế ạ v th c nh ẩ

20

c phát tri n n đ nh . i / c h i ơ ộ ậ ợ Nhi u c h i xu t kh u do th tr ơ ộ ấ ề tranh bình đ ng h n. ẳ ơ trong n Kinh t ế ể ổ ướ ị

Hành lang pháp lý & môi tr ng kinh doanh đ ườ ượ c c i thi n, minh ệ ả

b ch, bình đ ng, c nh tranh h n. ạ ơ ạ

ụ ụ ệ ị ế ị t b ,

v t t ậ ư ầ

ế ượ ơ ộ ể

i quy t công b ng h n. c gi ẳ C h i ti p c n tín d ng, công ngh , thông tin, các d ch v , thi ậ ơ ộ ế t h n. đ u vào… t ố ơ C h i xây d ng chi n l ự Các tranh ch p TM qu c t ấ c kinh doanh, liên k t m i đ phát tri n. ế đ ố ế ượ ớ ể ằ ế ả ơ

t h n, c ng trong n c ế ệ ơ ướ

ự ế ị

lu t l

c và qu c t ướ

ng, ph b) Khó khăn / thách th cứ th tr C nh tranh quy t li ạ ả ở ị ườ Ph i h c h i, hi u các quy đ nh c a WTO, các cam k t khu v c & ỏ ể ủ ả ọ c a các n c b n hàng ướ ạ Ph i áp d ng nhi u tiêu chu n trong n ề ụ Ph i th n tr ng h n khi ch n l a b n hàng, th tr ơ ẩ ọ ự ạ ố ế ị ườ ươ ứ ng th c ậ ọ

ậ ệ ủ ả ả kinh doanh

c b bãi b ả ộ ủ ướ ị

ỏ ứ

ng bi n đ ng nhanh, đòi h i kh năng thích ng ả i không d kh c ph c ụ ễ ỏ ắ

ế ề ồ ạ ả ể ị t ệ

Nhi u u đãi, tr c p, b o h c a Nhà n ợ ấ ề ư Th tr ộ ị ườ Nhi u v n đ t n t ề ấ M t s ngành, s n ph m, doanh nghi p có th b thua thi ộ ố ộ ệ ố ớ ẩ ậ ủ ệ

ệ 2.2.2 Tác đ ng c a gia nh p WTO đ i v i doanh nghi p nông nghi p Vi t Nam a) C h i:

ng pháp lý & chính sách đ i v i S quan tâm, môi tr ố ớ nông nghi p t ệ ố t ơ ộ ự

ơ

Nhà n ườ h n, minh b ch, n đ nh h n ơ c s đi u ch nh chi n l ỉ ạ ệ c, qui ho ch phát tri n nông nghi p ể

ng th tr theo h ạ ị ổ ướ ẽ ề ị ườ ơ

ướ Các bi n pháp, công c h tr m i c a nhà n ế ượ ng h n, b n v ng h n ơ ề ữ ụ ỗ ợ ớ ủ ệ ướ ố ớ ệ c đ i v i nông nghi p

& phát tri n nông thôn công b ng, phù h p h n ơ ể ằ ợ

Các ngành d ch v , công ngh , công nghi p h tr nông nghi p s ỗ ợ ệ ị ệ ẽ

ụ phát tri n, c s h t ng

ơ ở ạ ầ ể Tri n v ng ti p c n th tr ế ở ậ ể ọ ệ nông thôn s c i thi n ệ ẽ ả ng xu t kh u t ẩ ố ơ ấ ị ườ ị ế ớ ủ t h n do v th m i c a

Vi t Nam trong WTO, trong vòng đàm phán Doha ệ

Th tr ng n i đ a phát tri n, h th ng phân ph i m ị ườ ệ ố ể ố ở r ng, thu n l ậ ợ i ộ

h n cho tiêu th nông s n. ơ

Tri n v ng m r ng th tr ng nông thôn cho các s n ph m, d ch ị ườ ể ở ẩ ả ị ụ ọ

21

ộ ị ả ở ộ ệ v c a Doanh Nghi p. ụ ủ

t thu n l ế ậ i h n ậ ợ ơ ế

Ti p c n các ngu n l c c n thi Chi phí đ u vào có th gi m do c nh tranh (trong n ồ ự ầ ể ả ướ ẩ c & nh p kh u), ậ

ầ ố ị ộ ồ

ạ xã h i hóa 1 s d ch v , tăng ngu n cung ụ C i cách Doanh nghi p nhà n c, nông lâm tr ả ườ ạ ng qu c doanh t o ố

i phóng m t s ngu n l c (đ t, quy n kinh doanh…) ệ ộ ố ề ấ

i lao đ ng nông nghi p trong t bình đ ng, gi ẳ ả C c u l ướ ồ ự ệ ơ ấ ạ ộ

ư ng lao đ ng, kh năng ti p c n th tr ị ườ ấ duy, cách làm ăn, năng su t, ẽ ả ng c a nông dân s c i ủ ế ả ậ ộ ấ ượ

ch t l thi nệ

ệ Kh năng phát tri n các liên k t 4 nhà, ngành, vùng th c ch t hi u ự ế ấ

ả qu , b n v ng h n tr ả ề ữ ơ

trong nông nghi p & phát ể c s c ép c nh tranh m i ớ ướ ứ Tri n v ng thu hút FDI, h p tác qu c t ố ế ạ ợ ể ệ

t h n. ể ố ơ

ọ tri n nông thôn t b) Thách th cứ

C nh tranh tăng lên trên th tr v c ng nông s n trong n ả ướ & qu c t ố ế ề

ch t l ạ ng, tiêu chu n, giá c , d ch v … ấ ượ ị ườ ụ ẩ

ả ị Nh ng tiêu chu n b t bu c cao h n v ch t l ộ ắ ề ệ

ng, v sinh an toàn ẩ c & qu c t ) đ i v i nông s n có s giám sát nghiêm ướ ơ ố ế ố ớ ấ ượ ả ự

ữ th c ph m (trong n ự ẩ ng t h n. ặ ơ

Vi c đi u ch nh h th ng lu t pháp, chính sách, chi n l ỉ ệ ề ượ

ầ ể ế ờ ố ệ ệ ạ ầ

c, qui ậ ầ ho ch, h t ng cho nông nghi p & phát tri n nông thôn c n th i gian & đ u t ễ ự ạ m nh, không d th c hi n. ư ạ

ẩ ả ấ ệ

ớ ư ứ

ệ ệ Các bi n pháp h tr kinh doanh xu t kh u nông s n không phù h p ợ ỗ ợ ạ WTO ph i bãi b , h th ng m i ch a hình thành nh ng thách th c c nh ư ỏ ệ ố tranh s đ n ngay, doanh nghi p khó đ i phó. ố

ạ ộ ấ

ể ồ ộ

ả ẽ ế ề T ch c s n xu t, KD nông s n & các ho t đ ng liên quan còn nhi u ổ ứ ả ề , phân tán, chuy n đ i ch m & không đ ng b , không đ u, ỏ ẻ ậ các khâu t o thêm giá tr gia tăng, ch a liên k t thành chu i ỗ b t c p: nh l ấ ậ thi u đ u t ế ư ạ

ả ổ ị t Nam có nh ng h n ch v ch t l ầ ư Nông s n Vi ữ ạ

n đ nh & đ ng đ u, tiêu chu n an toàn V sinh th c ph m, môi tr ế ề ệ ệ ề ự ẩ ẩ ị

ả ồ ạ ế ế ư ấ

ị ộ ị ợ ế ả ủ ấ ẩ

22

ế ng, quy cách, tính ấ ượ ng, ổ ườ cách thu ho ch & b o qu n, m c ch bi n th p… ch a phù h p v i yêu ớ ứ ả c u ngày càng cao c a th tr ươ ng ng đô th n i đ a & xu t kh u, thi u th ầ ị ườ hi u m nh. ệ ạ

ụ ề ấ ả

ầ H th ng tiêu th nông s n n i đ a & h th ng xu t kh u đ u c n ẩ ng th c kinh doanh ệ ố ch c & ph ệ ố ệ ộ ị ổ ươ ứ ứ ố

c i thi n nhi u m t (h t ng, v n, t ạ ầ ặ ề ả chuyên nghi p, marketing …) ệ

i ch quan & Doanh nghi pệ nông nghi p Vi ữ ệ ủ

t Nam có nh ng t n t ồ ạ ệ khách quan h n ch năng l c c nh tranh không d kh c ph c. ụ ự ạ ế ạ

Nhìn chung, đ i v i DN nông nghi p VN, c h i là to l n ố ớ ễ ắ ơ ộ

ề ễ ắ ệ ứ ệ ữ ễ ắ ư ắ

ớ v lâu dài, không d n m b t ngay, nh ng thách th c là hi n h u, không d kh c ph c ụ do:

C i cách, p hát tri n nông nghi p đòi h i t m nhìn chi n l ể ỏ ầ

ệ ề ủ ộ ợ

ả ế ượ ườ ự ố c, s ph i c & hành đ ng c a nhi u ngành, nhi u c p, h th ng qu n lý ề ấ ả ướ c t Nam ch a có đ trong nh ng năm tr ủ ế ượ ệ ố ữ i, công ngh … mà Vi ệ ư ệ

h p chi n l và con ng m t.ắ

ng nông s n toàn c u luôn luôn nhi u r i ro, ế

ầ c b o h cao các n ị ườ ằ ượ ề ậ ộ ủ c nh p kh u l n, thua thi ẩ ớ

c đang phát tri n nh ng r t khó c i thi n; th tr ộ ư ở ấ bi n đ ng, ệ t ng n i đ a còn ộ ị ị ườ ệ ướ ả

Th tr ả không công b ng, đ ả cho các n ể h n h p, c nh tranh m nh. ướ ạ ạ

ẹ ạ Kinh doanh nông s n r i ro cao, l ợ ấ ả ủ

ị ụ ậ ơ ự ớ

ả ệ ủ

t Nam khi ơ ộ ủ ệ ừ ỏ ệ ứ

ế ợ

i nhu n th p; kinh doanh các ngành công nghi p và d ch v liên quan cũng khó h n so v i các lĩnh v c khác do đ c thù c a nông s n,nông dân. ặ 2.2.3 Thách th c và c h i c a doanh nghi p v a và nh Vi gia nh p WTO ậ i th a) Nh ng l ữ Có tính năng đ ng cao, linh ho t, thích ng nhanh v i c ch th ạ ớ ơ ứ ộ ế ị

tr ng. ườ

Có kh năng thích ng cao v i lý thuy t “k h th tr ả ứ ng”. Đáp ng

t ng và n i đ a. ố t nh ng nhu c u nh , đ c bi ầ ẽ ở ị ườ ươ ộ ị

ớ t th tr ị ườ c ngu n l c phong phú, có s n t ả ẵ ạ ị i đ a ượ

ph ươ ế ng đ a ph ị ồ ự ệ ề

ữ ệ Có kh năng t n d ng đ ng, ti p thu đ ế ủ Am hi u nhu c u, th hi u, thói quen tiêu dùng, văn hóa, lu t pháp c a ậ ị ế ậ

ứ ỏ ặ ụ ậ c k thu t và kinh nghi m bí truy n. ượ ỹ ầ c.

ể ng trong n thi tr b) Nh ng h n ch ạ

ườ ữ Doanh nghi p nh bé, ngu n l c h n ch , d b t n th ướ ế ệ ế ễ ị ổ ồ ự ạ ế ng v i bi n ớ ươ ỏ

23

ng. đ ng môi tr ộ ườ

Th tr ng nh bé, ch t ch i, khó có kh năng m r ng s n xu t và ị ườ ở ộ ả ấ ậ ả ỏ ộ

d ch v . ụ ị H n ch trong ti p c n v i khoa h c k thu t và ph ớ ế ế ạ ậ ậ ọ ỹ ươ ả ng pháp s n

xu t ti n b . ộ ấ ế

ng n ị ườ ướ ữ ấ c ngoài do ngôn ng b t ớ ậ ạ

ề ệ H n ch trong ti p c n v i th tr ế ế ậ

ệ ừ ỏ

ng không b rào c n phi kinh t ị ở ộ

ế đ ng và đi u ki n ti p c n. ồ c) Th i c c a doanh nghi p v a và nh ờ ơ ủ Có c h i m r ng th tr Đ c c nh tranh bình đ ng (s l ả ng, ch t l ấ ượ . ế ạ ng, giá c và các ho t ả ố ượ ơ ộ ượ ạ ị ườ ẳ

đ ng Marketing). ộ

Có c h i ti p c n, ti p nh n nhanh các ti n b k thu t, công ngh ộ ỹ ế ế ậ ậ ậ ệ

và ph ế

ng pháp qu n lý tiên ti n. ươ Có c h i ti p nh n v n đ u t ơ ộ ế ả ơ ộ ế ố ậ

ệ m r ng s n xu t, t o thêm công ăn ấ ạ ả i lao đ ng. ộ ườ

buôn bán ậ ế ơ ộ ệ ậ ậ

c ngày càng t ng minh. ầ ư ở ộ vi c làm tăng thu nh p cho doanh nghi p và ng ệ Có c h i ti p nh n v i h th ng lu t pháp và thông l ớ ệ ố và h th ng lu t pháp c a đ t n ậ ủ ấ ướ ệ ố ố ế ườ

qu c t d) Thách th cứ

ng trong n c và th tr ng ngoài n c. ị ườ ị ườ ướ

ướ ng và giá c Có nguy c b m t th tr Ch u s c ép c nh tranh r t l n (c nh tranh v c ch t l ấ ớ ơ ị ấ ạ ề ả ấ ượ ạ ả

ị ứ là r t gay g t). ắ ấ

Có nguy c ph o lo i b k thu t và công ngh l c h u, thói quen ậ ạ ỏ ỹ ệ ạ ậ ơ

s n xu t không phù h p. ả

ấ Có nguy c ph i thu h p s n xu t th m chí phá s n, m t b ph n lao ả ợ ả ộ ộ ậ ả ậ ấ ơ

ệ ấ đ ng m t vi c làm, gi m thu nh p do không th c nh tranh. ộ

ể ạ ng bên ngoài do ít hi u bi t và các th tr ẹ ả ậ Có nguy c vi ph m lu t l ậ ệ ả ạ ể ế ị ườ

t Nam ơ rào c n ngôn ng . ữ 2.3 Nh ng c h i và thách th c c a nông dân Vi ơ ộ

ữ Ngành chăn nuôi c a Vi ứ ủ ệ ủ ệ ả ữ

ệ ẽ ặ ữ ứ ứ

i r t là th p c v năng su t, ch t l ộ ệ ạ ấ ấ

ả ả ư ẩ

t Nam hi n th p h n 30% so v i m c s n xu t c a th tr ấ ả ề ơ ủ ứ ả ớ ấ ủ ệ ệ ấ ơ

24

t Nam s g p ph i nh ng thách th c khi ứ ộ ạ Vi t Nam gia nh p WTO. M t trong nh ng thách th c đó là m c đ c nh ậ ng, tranh trong ngành chăn nuôi hi n t ấ ượ cũng nh giá c s n ph m. Theo đánh giá c a các c quan nghiên c u, năng ứ ị ườ su t c a Vi ng ấ ủ . qu c t ố ế

ệ ứ ả ố

ộ t Nam s ph i đ i m t là tr c p c a các n ặ ợ ấ

ộ ợ ấ ủ ộ ệ ủ ấ ớ ộ

ng đ u v i h ư ả ươ ầ ớ

ướ c Thách th c th 2 Vi ẽ ứ giàu, ví dụ m t con bò c a EU đ c h ng tr c p m t ngày là 2,62 USD. ượ ưở Đây là m t ví d cho th y trình đ phát tri n chênh l ch quá l n. Ngoài ra ể ụ c không còn dùng tr c p chăn nuôi nh Australia, ho c đ i v i nh ng n ặ ợ ấ ướ ố ớ New Zealand thì ngành chăn nuôi Vi ệ t Nam s ph i đ ệ ẽ th ng s n xu t r t tân ti n và hi u qu c a h . ả ủ ọ ế ấ ấ ệ ả ố

M t thách th c n a là Vi c ti p c n v i c ch t Nam s không đ ẽ ậ

v đ c bi t đ ch ng l ế ạ ộ

ng h p Vi ợ ườ

ế ế ượ ặ i nh ng đ t bi n v nh p kh u cho nh ng m t ẩ ề ậ ng thì t Nam m c a th tr ở ử ệ ặ ng nh p kh u s có nguy c tác đ ng đ n giá c a các m t ế ớ ơ ữ ị ườ ủ ứ ữ ố ư ậ ậ ẩ ẽ ệ ơ ộ

ệ ộ t ữ ệ ể ự ệ ặ hàng chăn nuôi. Nh v y trong tr vi c tăng s l hàng trong n ố ượ c.ướ

ớ Cu i cùng là v i cam k t h i nh p, Chính ph Vi ế ộ ệ ậ

ả ắ t Nam s ph i c t ẽ ắ c p c a ngành chăn nuôi, c t t là i chăn nuôi, đ c bi ợ ấ ố ớ ủ ủ ườ ệ ặ ộ

i chăn nuôi nghèo ố gi m tr c p nông nghi p trong đó có tr ệ ợ ấ ả gi m thu quan và nh v y có tác đ ng đ i v i ng ư ậ ả ế . ng ườ

ộ ậ ợ

ế ả i th c nh tranh s phát tri n, ể ẽ ệ i các ngu n l c hi u ồ ự

Khi h i nh p, nh ng ngành hàng có l ế ạ ữ nh ng ngành y u kém s suy gi m, giúp phân b l ổ ạ ẽ ữ qu h n. ả ơ

i th s tăng tr ả ấ ế ẽ ư ậ ưở ạ

ộ ề ị ườ ệ

nhân. Đây là xu h Nh v y xu t kh u nông s n có l ẩ ở ạ c cũng nh thúc đ y phát tri n kinh t ẩ ướ ư ể

ệ ẩ

ướ ệ

ế ng m nh do ti p ợ ng r ng m , t o đi u ki n đ “c i cách” các doanh nghi p Nhà c n th tr ể ả ậ ệ ng quan t n ế ư ướ tr ng đ thúc đ y công nghi p ch bi n nông s n. Tuy nhiên, áp l c c nh ự ạ ể ả ế ế ọ tranh m nh s làm cho các doanh nghi p trong n ấ c g p khó khăn, xu t ạ hi n xu h ẽ ng "ph thu c" vào các doanh nghi p qu c t ặ . ố ế ướ ụ ệ ệ ộ

Ng i nghèo vùng sâu vùng xa ít ch u nh h ng. Nh ng chính h ườ ị ả ư

i cũng không th t n h ọ c nh ng thành qu c a s h i nh p, và ng đ ưở ả ủ ự ộ ữ ậ ượ

ưở t h u. l ạ h u qu là h s b t ậ ở ể ậ ọ ẽ ị ụ ậ ả

ả ằ ộ ồ

ả M t chính sách công b ng là ph i b o đ m cho các c ng đ ng ph i ả ả ụ ủ ng các thành qu c a s phát tri n. Đây là nhi m v c a ưở ệ ể

t Nam và các t ch c xã h i khác. ộ đ c th a h ừ ượ chính ph Vi ủ ệ ổ ứ ả ủ ự ộ

Khi Vi ộ ố ặ

25

t ệ Nam là thành viên c a WTO, m t s các m t hàng nông ủ ệ nghi p xu t kh u truy n th ng nh chè, h t đi u, cà phê, tiêu có đi u ki n ẩ ư ề ề ề ệ ấ ạ ố

c v i th tr ng m r ng h n n a và có c h i phát huy th ậ ượ ị ườ ơ ộ ở ộ ữ ơ ế

ti p c n đ ớ m nh c nh tranh. ạ ế ạ

ứ ấ ẩ

i c a các m t hàng xu t kh u nông Tuy nhiên, cái thách th c hi n t ế t ệ Nam thì giá tr gia tăng còn r t th p, và ph thu c nhi u vào y u i ệ ạ ủ ấ ấ ặ ụ ộ

ề nhân công lao đ ng r . Đi u này s không b n v ng v lâu dài. s n Vả t ố ề ữ ị ẻ ề ẽ ề ộ

Nguy c Vơ i ầ ớ

ấ ng đ u v i các v ki n bán ề t ệ Nam v n đang b coi là n n ụ ệ ị ẫ

t ệ Nam s ti p t c ph i đ ẽ ế ụ ả ươ i phá giá là hoàn toàn có th c, nh t là khi V ự kinh t phi th tr ng. ị ườ ế

ợ Các tr giúp cho nông nghi p c a chúng ta v n còn th p so v i c ủ ệ ẫ ấ

ớ ả c đã là thành viên c a WTO, ví d h tr "h p h phách" c a chúng ụ ỗ ợ ộ ủ ổ ướ

các n ủ ta còn th p h n c Thái Lan. ơ ả ấ

N u theo thông l c a WTO, h tr ế ỗ ợ ấ ả ơ

ệ ủ ph i th p h n 10%, tuy nhiên ể ỗ ủ ề ệ ủ ố

kinh nghi m c a Trung Qu c cho th y chúng ta cũng không đ ti n đ h ấ tr đ c m c này. ứ ợ ượ

Đ đ m b o s bình đ ng trong th ng m i gi a các n ự ể ả ướ ạ

ươ ứ

ữ ợ ấ ủ ố ạ

c a nhà n ơ ở ạ ầ ướ ư ể

c, WTO ẳ ả ủ ư quy đ nh m t s đi u c m đ i v i các hình th c tr c p c a Chính ph nh : ố ớ ộ ố ề ấ ỗ tr c p, tr giá cho xu t kh u. Tuy nhiên, WTO không ch ng l i nh ng h ẩ ữ ấ ợ cho vùng nghèo, phát tri n c s h t ng, c nh : H tr tr ỗ ợ khuy n nông, chuy n giao công ngh , đào t o giáo d c... ị ợ ấ ợ ủ ế ụ ể ệ ạ

ấ t Nam nên chuy n h n sang s n xu t hàng hóa thay vì s n xu t ả ấ ả

Vi đ nâng cao năng l c c nh tranh. nh l ệ ỏ ẻ ể ẳ ể ự ạ

2.4 Gi i pháp đ v ả ể ượ t qua thách th c ứ

ộ ơ

ướ i v a có nh ng thách th c. Tuy nhiên, c h i không t ậ ữ ớ ừ ự ẵ

ứ phía tr ơ ộ ể ệ

ơ ộ c vào m t sân ch i m i v a có nh ng c h i ữ nhiên s n có và khó ẩ c. Vì v y, đ các doanh nghi p và s n ph m t qua các thách th c, trong ậ ọ ơ ộ ả ứ ượ

Gia nh p WTO là b l ạ ừ khăn th thách luôn c a Vi ủ th i gian t ờ

i m t s gi i pháp sau: ử ướ t Nam có th t n d ng m i c h i, v ụ ệ ộ ố ả ở ể ậ i c n chú ý t ớ ớ ầ

V nguyên t c, WTO không c m t t c các hình th c h tr ấ

ấ ả ể ế ụ ầ ư ể

ắ c v n có th ti p t c đ u t ướ ẫ ể ỗ ợ ế ể ệ

26

ỗ ợ ủ c a ứ ề phát tri n k t c u h t ng, Chính ph . Nhà n ạ ầ ế ấ ủ h tr nghiên c u tri n khai, khuy n nông, chuy n giao công ngh , đào t o ạ ứ ỗ giáo d c phát tri n ngu n nhân l c. WTO cũng cho phép nhi u hình th c h ứ ể ự ụ ề ồ

ấ ả ộ ố

ệ ề ị ườ c c n giúp cho nông dân ti p c n các thông tin v th tr ế

ng th tr ả ướ ở ứ ộ ậ ng s n xu t gì và làm ấ

ề ẽ ạ ệ ạ

ệ ể ạ ờ ộ

ị ế ứ ậ

ế ấ ạ ộ

ư ầ ế ặ

c đ t lên hàng đâu, có nh t trên th ượ i nông dân trong s c nh tranh kh c li ự ạ ế ệ ượ ườ ệ ố

tr vùng nghèo và m t s khâu trong s n xu t nông nghi p. Nh v y, Nhà ợ ư ậ ng bên c nh n ạ ướ ầ ề m c đ nh th nào. Đi u vi c đ nh h ị ườ ư ế ệ ị ặ này s t o nhi u c h i cho nông dân trong vi c c nh tranh v i các m t ơ ộ ớ hàng cùng lo i. Do v y, đ phát tri n nông nghi p th i kỳ h i nh p vào ậ ể ậ ứ ả WTO, vi c tăng c ng trang b ki n th c, h tr k thu t, cách th c s n ỗ ợ ỹ ườ ệ i dân nông thôn thông qua chính ho t đ ng c a xu t tiên ti n cho ng ủ ườ ư khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng c n đ th m i b o v đ ị c ng tr ế ế ớ ả ngườ

ể ể ề ự

ố ả ệ ữ ỗ

c đa d ng hóa th tr ế ự ị ườ ạ

ị ườ ẩ ạ

ng và s n ph m ch l c c n đa d ng hóa th tr ủ ự ầ ừ ể ủ ộ ườ ế ể ộ

ng Đ có th phát tri n nhanh và b n v ng trong b i c nh th c thi các ể cam k t gia nh p WTO, các ngành hàng và m i doanh nghi p ph i ch đ ng ủ ộ ả ậ ệ ậ ng. Bên c nh vi c t p xây d ng và th c thi chi n l ế ượ ạ ự ng và trung vào các th tr ả ị ườ ủ ng xuyên c a m t hàng đ có th ch đ ng phòng ng a các bi n đ ng th ặ th tr ị ườ

Tăng c ể ươ ườ ng ho t đ ng xây d ng và phát tri n th ự

ị ẩ ệ ạ ộ ả ệ ủ ả

ề ư ể ả ạ

ấ ệ

ệ trong h th ng phân ph i c a n ệ ố ệ ở

ẩ ở ạ ng hi u ươ ng hi u đã d n t ươ

ồ ủ ế ố ủ ướ i giá bán th p, nh ng đ có đ ể ư t đ p đ i v i ng ườ ố ẹ

ố ế ề ệ ả ẩ ị

ấ ố ớ ố ữ ủ ệ ề ả ự ị

ẩ ng. ng hi u cho doanh ẩ nghi p và nhãn hi u s n ph m đ nâng cao giá tr gia tăng c a s n ph m ệ ủ ả hàng hóa. Nhi u m t hàng nông s n nh cà phê, h tiêu, g o và th y s n ặ d ng thô và hàng d t may ch y u là hàng gia công hi n còn xu t kh u c ngoài. Vi c nên không có th ệ ươ ng c th không có th ẫ ớ ệ ượ i mua bu c chúng ta hi u và duy trì đ c hình nh t ộ ả ượ ấ ượ ph i tuân th các quy đ nh và tiêu chu n qu c gia, qu c t ng v ch t l s n ph m, v sinh an toàn th c ph m và nh ng quy đ nh v b o v môi ệ ẩ ả tr ườ

ộ ệ ự

ng t ố ấ ầ ủ ệ ụ

ộ ệ ệ ữ ố

ữ ề ậ ộ

ở ậ ữ ế ầ ơ ơ

ẩ ự ấ ủ ể ệ ầ

27

Nâng cao vai trò và năng l c ho t đ ng c a các hi p h i nh m đáp ằ ạ ộ t nh t các yêu c u ngày càng cao và nhi m v ngày càng l n. M t ộ ớ ứ ể i ra. . Phát tri n hi p h i nông nghi p h u hi u cho nhà nông chính là l ệ ng b n v ng trong th i kỳ h i nh p ngày nông nghi p, nông thôn theo h ờ ướ ệ t, b i v t, h n lúc nào h t c n phát huy h n n a vai nay là yêu c u c p thi ế ầ ể trò “đ u tàu” c a h i nông dân các c p đ thúc đ y s nghi p phát tri n ấ nông nghi p, xây d ng nông thôn, nâng cao đ i s ng nông dân theo tinh th n ầ ộ ự ờ ố ệ

N u nông dân đ ượ c tham gia vào nh ng hi p h i có t ữ ổ ợ

ệ ủ ỹ ứ ệ ị ầ

ạ ạ ỉ ỉ

ế đ qua đó h đ ể ọ ượ vi c c nh tranh t ệ ạ xu t kh u nông lâm s n vào năm 2010 không ph i là đi u v ấ ch c h p lý ộ c nhanh chóng trang b đ y đ k thu t công ngh cao, thì ậ ỹ t v i hàng ngo i t i sân nhà và ch tiêu đ t 4 t đô la M t quá t m tay. ầ ạ ề ượ ố ớ ả ẩ ả

ề ệ

ệ ẩ

c đ i v i hàng Vi Ph bi n thông tin v WTO cho doanh nghi p không ch các cam k t ế ổ ế ị t Nam mà các d báo tác đ ng nh p kh u và c h i v m r ng th ậ ệ t ng nh p kh u c a các n ẩ ủ ỉ ơ ộ ề ở ộ ố ớ ự ng – gi m thu th tr ế ị ườ ộ ậ ướ ả

c a Vi ủ tr ườ Nam.

Nâng cao ch t l ấ ả ẩ ả ấ ượ

ỉ ẩ ả ệ ự

ấ ng m i c a đ t n ộ ữ ộ

c ti p mang l ư ề ươ ệ ủ hi n nay. M t m t quá trình này tr ặ ế ệ ế ậ ạ

ượ ặ ộ ả ớ

ặ ầ

ng hi u cho s n ph m hàng hoá Vi ệ ệ

ng s n ph m, hàng hoá nông, lâm s n, nh t là s n ả ph m, hàng hoá nôg, lâm s n xu t kh u nh m th c hi n các ch tiêu kinh t ế ằ ẩ ụ c là m t trong nh ng nhi m v xã h i cũng nh v th ệ ạ ủ ấ ướ ộ quan tr ng hi n nay c a ngành nông nghi p và PTNT trong giai đo n h i ạ ệ i kh năng nh p kinh t ả canh tranh cũng nh giá c cao h n so v i các m t hàng cùng lo i c a các ơ ư ạ ủ ệ c trong khu v c và trên th gi i. Nh ng m t khác còn góp ph n vào vi c n ế ớ ự ướ t Nam nói chung và t o ra uy tín và th ạ ả ươ ng qu c t s n ph m, hàng hoá nông lâm s n ché bi n nói riêng trên tr ả ư ẩ ế . ố ế ườ ẩ ả

i pháp trên, Nhà n c cũng c n t p trung vào ầ ậ

ướ ng ướ ể ế

ạ ạ ệ ệ ề ả ệ ậ ợ

ư ỗ ợ

ồ ể ậ

ả ệ ạ ấ ộ ỗ ự ủ ả

ng ch ỗ ợ ệ ự ể ộ ệ ộ ủ ươ ớ ắ

c a Đ ng và Nhà n c. Ngoài nh ng nhóm gi ữ công tác quy ho ch, hoàn thi n chính sách và th ch kinh doanh theo h ạ i và h tr cho các doanh nghi p cũng minh b ch, t o đi u ki n thu n l ủ nh các ngành hàng trong khuôn kh các bi n pháp h tr cho phép c a ổ WTO. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đ tham gia h i nh p m t cách ộ i pháp đ ng b và n l c c a các b , ngành, hi u qu nh t. V i nh ng gi doanh nghi p ch c ch n chúng ta s th c hi n thành công ch tr ủ ệ đ ng h i nh p kinh t ộ ữ ắ qu c t ế ồ ẽ ự ả ướ ậ

ộ Doanh nghi p là nhân v t trung tâm c a kinh t th tr ố ế ủ ậ ủ ệ ế

c ch k ho ch hóa t p trung sang, l ổ ừ ơ ạ

ế ế ộ ạ ậ ậ

ng khi ị ườ ậ i càng là nhân v t t Nam gia nh p WTO, trong r t ấ ủ ệ ệ ầ ậ ệ ệ ề ố

chuy n đ i t ậ ể trung tâm trong m c a h i nh p. Khi Vi ở ử nhi u công vi c ph i làm, các doanh nghi p c n t p trung làm b n vi c ch ả y u sau đây: ế

ể ậ ỡ

ơ ủ ượ ậ ỏ

ứ ấ ứ ỹ ữ ơ ơ ả ủ ế ắ ỏ

28

Th nh t, doanh nghi p ch đ ng t m hi u lu t ch i c a WTO, ủ ộ ệ ổ ế c ph bi n. nghiên c u k nh ng th a thu n v vi c gia nh p WTO khi đ ề ệ ậ Lu t ch i c b n c a WTO là c t gi m thu quan, xóa b các hàng rào phi ả ở thu quan (nh h n ng ch, c p phép xu t - nh p kh u), xóa b tr c p, m ỏ ợ ấ ư ạ ậ ế ạ ấ ấ ậ ẩ

ơ ẳ ạ ệ

ả ả ả ệ ị ườ ướ

i cho các n ậ ẩ ướ ệ ở ộ

c và tranh th v n đ u t ướ ầ ư

ế ậ

ng, t o "sân ch i" bình đ ng cho các doanh nghi p trong và c, b o đ m v sinh, an toàn th c ph m, tài s n trí tu và b n ả ự ị c thành viên m r ng th , công ngh , ệ ủ ố ậ t l p c c lu t ỏ ỡ ng m i; thúc đ y các doanh nghi p trong ớ ạ ẩ ệ ươ

i tiêu dùng. i ích cho ng c nâng cao kh năng c nh tranh; đem l ả i l ạ ợ

ậ ườ ộ c a th tr ử ngoài n quy n. Lu t ch i đó t o thu n l ạ ề ậ ợ ơ ng các n tr ng, thâm nh p th tr ườ ị ườ ậ k năng qu n lý c a n c ngoài; tham gia vào quá tr nh thi ủ ướ ả ỹ ch i m i, x lý tranh ch p th ấ ử ơ n ạ ướ ề ệ

ỏ ỹ

ữ i đây s đ ớ c các doanh nghi p nghiên c u k đ hi u r ượ ữ ệ

ậ ợ ữ c ph n; v n m gi ớ ẽ ượ ỹ ể ể ừ ơ ả ẩ ư l ề ỷ ệ ắ ữ ổ ữ ự ầ

ờ ạ ụ ể ộ

ậ ụ ể ề ả trình v i nh ng th i h n c th ... ữ ớ Th hai, rà soát, s p x p l ứ ế ạ ả

ắ ẩ ủ ả ấ ệ ạ

ả ệ ả

ể ả ổ ở ấ ệ ố

ế ị ả

ượ ả t b - công ngh , ti ệ ế ể ậ ệ ả ả ấ ả ộ

Nh ng th a thu n v vi c gia nh p WTO trong cu c đàm phán song ậ c ph bi n r ng rói, ng t ng v i M và đàm phán đa ph ph ươ ổ ế ộ ươ c n đ i và nh ng thu n l ứ ầ ỏ khú khăn h u WTO. Ngoài nh ng đi m c b n nh trên cũn cú nh ng th a ể thu n c th v ngành, lĩnh v c, s n ph m; v t ề l i s n xu t, kinh doanh, nâng cao kh năng ả ủ ả c nh tranh c a s n ph m và doanh nghi p. Kh năng c nh tranh c a s n ạ c quy t đ nh b i vi c gi m thi u chi phí s n ph m và doanh nghi p đ ả ế ị ẩ ớ ỹ xu t, kinh doanh. Mu n gi m chi phí s n xu t kinh doanh, ph i đ i m i k ấ ả t gi m chi phí nguyên nhiên v t li u, nâng cao thu t, thi ậ năng su t lao đ ng, gi m thi u chi phí qu n lý, chi phí ngoài s n xu t, chi ấ phí l u thông... ư

ọ ậ ắ ệ ứ

ộ ủ

ắ ụ ả Th ba, coi tr ng vi c n m b t, c p nh t thông tin, đ c bi ắ ậ ự ế ế

ẩ ủ ụ ị ườ ẫ t là thông ệ ặ i, coi ng th gi ế ớ ị ườ ng s n xu t tr c ti p. Kh c ph c tình tr ng ch chú tâm ỉ ạ ng không c n ho c ặ ả ị ế ng, ch ng lo i, m u mã, giá c , th hi u ả ạ

, đào t o và nâng cao tr nh đ ngu n nhân l c, y u t tin liên quan đ n tiêu th , nh t là s bi n đ ng c a th tr ấ ế thông tin là l c l ấ ự ự ượ đ y m nh s n xu t đôi khi nh ng s n ph m mà th tr ữ ả ạ ẩ ấ ng, ch t l c n nh ng v i s l ấ ượ ớ ố ượ ư ầ phù h p h n. ơ ợ Th t ứ ư ạ ỡ ồ

t Nam có l ệ ậ ọ

i th r đang gi m d n, trong khi t ả c m t ph n t ộ ự i th v s l ợ ầ ầ ư

ợ ấ ạ ạ

ấ ượ ơ ở ạ ể ớ ỏ ầ ạ

29

ế ố ộ ự n i l c ộ ng ế ề ố ượ có t m quan tr ng hàng đ u đ h i nh p. Vi ầ ể ộ ầ ỷ ệ l lao đ ng d i dào, giá c r , nh ng l ộ ế ẻ ư ả ẻ ầ , cũn ba ph n lao đ ng đó qua đào t o cũn r t th p (m i đ ộ ớ ượ ấ ạ t ng đào t o cũn ch a qua đào t o); c c u đào t o ch a h p lý; ch t l ư ư ư ợ nhi u b t c p. Doanh nghi p c n ph i h p v i c c c s đào t o đ đào ề t o, b i d ạ ơ ấ ố ợ ệ ng ngu n nhân l c cho phù h p. ợ ự ấ ậ ồ ưỡ ồ

K T LU N

khách quan. DNNN c ta có m t vai trò r t to l n t Trong b t c m t n n kinh t ế ấ ứ ộ ề n ở ướ nào thì vi c hình thành DNNN cũng là ớ ừ ướ c tr ệ ộ ấ ố

ộ ế t m t y u đ n nay. ế

ng, h i nh p kinh t qu c t Vi c chuy n sang kinh t ể ệ th tr ế ị ườ ậ ộ ế ố ế ặ đã đ t

ra các v n đ b c xúc c a các DNNN c n đ c gi i quy t đ các DNNN ề ứ ủ ấ ầ ượ ả ế ể

c phát tri n. ti p t c góp ph n thúc đ y đ t n ầ ế ụ ấ ướ ẩ ể

Yêu c u đ t ra đ i v i các DNNN ta hi n nay là ph i s p x p l i h ố ớ ả ắ ế ạ ệ ệ ặ ầ

th ng doanh nghi p sao cho phù h p v i l c l ng c a nó trong n n kinh t ớ ự ượ ệ ố ợ ủ ề ế

qu c dân. M t khác l i ph i xây d ng đ ặ ố ạ ự ả ượ ơ ế ớ c c ch kinh doanh phù h p v i ợ

th ch th tr ng xã h i ch nghĩa đ đ m b o cho DNNN ế ị ườ ể ng đ nh h ị ướ ể ả ủ ả ộ

th c s là m t ch th đ c l p v qu n lý, b o đ m s n xu t kinh doanh ủ ể ộ ậ ự ự ề ấ ả ả ả ả ộ

có hi u qu trong n n kinh t ệ ề ả m . ế ở

ộ ớ ệ ố

ổ i các lĩnh v c trong xã h i… do đó gi ộ ặ ự ả ồ Đ i m i h th ng DNNN là m t công vi c vô cùng khó khăn nó liên ệ ộ i pháp đ t ra ph i đ ng b ,

quan t ả m c đ đ t ra ph i phù h p v i đi u ki n đ t n ớ ợ ệ ớ ứ ộ ặ ấ ướ c.

Đ t n t ả i và phát tri n b n v ng trong xu th h i nh p kinh t ể ồ ạ ế ộ ế ậ

ngày nay, các doanh nghi p Vi ề ề ữ ệ ầ

ả ủ ế

ọ ọ ệ ệ

ả ả ế ệ ả ươ ằ ẩ

ủ c và có v th ả ng trong n c th tr ị ườ ượ ướ

30

qu c ố ể t ạ t Nam c n ph i nâng cao kh năng c nh ệ ế ớ tranh hàng hoá c a mình b ng các bi n pháp ch y u là c i ti n đ i m i, ổ ằ ủ ệ công ngh bên c nh vi c k t h p hài hoà, ch n l c các bi n pháp b sung ổ ạ ế ợ ng lai không xa, các s n ph m c a các thích h p. Hy v ng r ng trong t ủ ọ ợ t Nam nói chung và các s n ph m c a doanh nghi p nói doanh nghi p Vi ệ ệ ệ ị ế ở ị ườ ng th tr riêng s chi m lĩnh đ ế n ẽ c ngoài. ướ

31