TR
NG Đ I H C
ƯỜ
Ạ Ọ QUY NH NƠ
KHOA TC-NH & QTKD
:
Đ tàiề
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH S NỤ Ả
Ủ PH M VÀ CÔNG TÁC MARKETING C A
Ẩ
NHÀ MÁY S A Đ U NÀNH VI T NAM
Ữ
Ậ
Ệ
H và tên sinh viên
: Lê Quang Phi
ọ
: Qu n tr doanh nghi p, K29
L pớ
ệ
ả
ị
Giáo viên h
ng d n
ướ
ẫ
: ThS. Nguy n Th H nh ễ
ị ạ
M C L C
Ụ
Ụ
L i m đ u ờ ở ầ ......................................................................................................................1
Ph n 1: Gi i thi u chung v Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy ..............2 ầ ớ ữ ệ ề ậ ệ
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam .........2 ể ủ ữ ậ ệ
1.1.1.Gi i thi u khái quát chung v Công Ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi ..........2 ớ ườ ệ ề ầ ả ổ
1.1.2.Gi i thi u khái quát v Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy ...........3 ớ ữ ệ ề ậ ệ
1.1.3.Quá trình hình thành và phát tri n c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam ...4 ể ủ ữ ậ ệ
t Nam .........................5 1.2. Ch c năng và nhi m v c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ụ ủ ứ ữ ệ ậ ệ
.........................................5 1.2.1.Ch c năng và nhi m v theo gi y phép kinh doanh ụ ứ ệ ấ
1.2.2.Các lo i hàng hóa và d ch v hi n t i ụ ệ ạ ................................................................5 ạ ị
1.3. Công ngh s n xu t m t s hàng hóa ch y u ủ ế .......................................................6 ộ ố ệ ả ấ
1.3.1.Quy trình công ngh s n xu t ệ ả ấ .............................................................................6
1.3.2.Thuy t minh quy trình công ngh ế ệ.......................................................................8
1.4. C c u t ch c c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam .....................................10 ơ ấ ổ ứ ủ ữ ậ ệ
1.4.1.S đ c c u t ch c ơ ồ ơ ấ ổ ứ ........................................................................................10
1.4.2.Ch c năng và nhi m v c b n c a các b ph n trong b máy qu n lý .....10 ụ ơ ả ủ ộ ậ ứ ệ ả ộ
2.
1.5. Nh n xét và đánh giá chung v Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam ...................12 ữ ề ậ ậ ệ
Ph n 2: Phân tích tình hình tiêu th s n ph m và công tác marketing c a Nhà Máy ụ ả ủ ầ ẩ
S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy ...............................................................................14 ữ ậ ệ
2.1. Tình hình tiêu th s n ph m c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy 14 ụ ả ủ ữ ẩ ậ ệ
................................14 2.1.1.Khái quát v tề ình hình tiêu th s n ph m ụ ả ẩ c a Nhà máy ủ
2.1.2.Th tr ...................................................21 ị ườ ng tiêu th s n ph m ụ ả ẩ c a Nhà máy ủ
2.2. Công tác marketing c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam ...............................25 ủ ữ ậ ệ
2.2.1.Chính sách s n ph m ẩ .........................................................................................25 ả
2.2.2.Chính sách giá cả................................................................................................27
2.2.3.Chính sách phân ph iố .........................................................................................31
2.2.4.Chính sách xúc ti n bán .....................................................................................34 ế
2.2.5.Đ i th c nh tranh c a Nhà máy .....................................................................38 ủ ạ ủ ố
..............................................................42 2.2.6.Công tác thu th p thông tin marketing ậ
3.
2.2.7.Nh n xét và đánh giá ..........................................................................................47 ậ
Ph n 3: Đánh giá chung và các đ xu t hoàn thi n ề ấ ệ ....................................................49 ầ
3.1. Đánh giá chung v tình hình tiêu th và công tác marketing t ụ ề ạ i Nhà Máy S a ữ
Đ u Nành Vi 49 VinaSoy ............................................................................................... t Nam- ậ ệ
3.2. Các đ xu t hoàn thi n ề ấ ệ ............................................................................................51
K t lu n ậ ......................................................................................................................... 62 ế
DANH M C B NG BI U, S Đ Ả
Ơ Ồ
Ụ
Ể
S đ 1.1: Quy trình công ngh s n xu t s a đ u nành ......................................................7 ấ ữ ậ ơ ồ ệ ả
S đ 1.2: Mô hình c c u t ch c b máy qu n lý ..........................................................10 ơ ấ ổ ứ ộ ơ ồ ả
S đ 2.1: Mô hình ba nhóm y u t nh h ng đ n vi c đ nh giá ..................................30 ơ ồ ế ố ả ưở ệ ị ế
S đ 2.2: Kênh phân ph i s n ph m c a Nhà máy ..........................................................32 ố ả ơ ồ ủ ẩ
............................................................................43 S đơ ồ 2.3: H th ng thông tin marketing ệ ố
Bi u đ 2.1: K t c u s n ph m c a VinaSoy trong năm 2010 .........................................16 ế ấ ả ể ồ ủ ẩ
..............17 Bi u đ 2.2: Th ph n s a đ u nành h p gi y c a Nhà máy các năm g n đây ộ ị ầ ữ ậ ể ồ ấ ủ ầ
Bi u đ 2.3: Bi u đ t ng doanh thu c a Nhà máy ...........................................................20 ể ồ ể ồ ổ ủ
Bi u đ 2.4: K t qu tiê u th theo c c u th tr ng .......................................................24 ể ồ ế ả ơ ấ ị ườ ụ
Bi u đ 2.5: Bi u đ th ph n s a đ u nành h p gi y c a các doanh nghi p ồ ị ầ ữ ậ ể ồ ấ ủ ệ ...............40 ể ộ
B ng 2.1: S n l ng tiêu th c a Nhà máy qua các năm ..................................................18 ả ượ ả ụ ủ
B ng 2.2: S n l ng m i tiêu th 6 tháng đ u năm 2010 ............................19 ả ượ s a th ng ữ ả ươ ụ ạ ầ
ng m ......................20 B ng 2.3: K t qu tiêu th s a th ả ụ ữ ế ả ươ ại c a Nhà máy theo doanh thu ủ
B ng 2.4: K t qu tiê u th theo c c u th tr ng ............................................................22 ế ả ả ơ ấ ị ườ ụ
B ng 2.5: K t qu ả tiêu th theo t ng hình th c ứ .................................................................25 ụ ừ ế ả
B ng 2.6: Giá m t s s n p ...................................................................30 ộ ố ả ả h m c a Nhà máy ẩ ủ
B ng 2.7: S l ng nhà phân ph i c a Nhà máy qua các năm .........................................33 ố ượ ả ố ủ
B ng 2.8: K t qu tiêu th qua t ng kênh phân ph i ế ả ả ố ........................................................33 ụ ừ
B ng 2.9: Thông tin đ i th ................................................40 ủ và giá các lo i s a đ u nành ạ ữ ậ ả ố
B ng 3.1: Các thành ph n d ng ch t có trong 100 gram dâu t ây ....................................54 ầ ưỡ ả ấ
B ng 3.2: K t qu thành ph m dâu tây sau khi ch bi n ẩ ế ế ...................................................54 ế ả ả
B ng 3. 3: Các thành ph n d ng ch t có trong 100 gram h t Sen ...................................56 ả ầ ưỡ ạ ấ
B ng 3. 4: M c giá bán các s n ph m m i ả ớ ..........................................................................57 ứ ẩ ả
B ng 3. 5: B ng báo giá s d ng tên mi n t c đ cao .......................................................58 ả ề ố ộ ử ụ ả
B ng 3.6: B ng chi ti c cài đ t ả ả t c ế ướ ặ ...................................................................................60
Hình 2.1: Các b c phân đo n th tr ng, xác đ n ng ...........21 ướ ị ườ ạ ị h TTMT và đ nh v th tr ị ườ ị ị
Hình 2.2: B n chi n l c nhãn hi u ế ượ ố ệ ....................................................................................26
........................................................................................30 Hình 2.3: S n ph m c a Nhà máy ẩ ủ ả
Hình 3.1: Táo tây (Malus domestica) .....................................................................................52
...........................................................................................55 Hình 3.2: S n ph m c a dâu tây ẩ ủ ả
Hình 3.3: S n ph m sau khi ch bi n th công t h t sen ................................................56 ế ế ủ ả ẩ ừ ạ
DANH M C CÁC T VI T T T
Ừ Ế
Ụ
Ắ
BH-TT : Bán hàng - Ti p thế ị
CNH-HĐH : Công nghi p hoá - Hi n đ i hoá ệ ạ ệ
CTCP : Công ty C ph n ầ ổ
DB : D báoự
DS : Doanh số
DT : Doanh thu
ĐB : Đi m bán ể
ĐVT : Đ n v tính ơ ị
GĐ : Giám đ cố
(Ho ch đ nh tài nguyên doanh nghi p)
ệ
ạ
ị
: Enterprise Resource Planning ERP
: (H th ng phân tích m i nguy hi m & ki m soát đi m t
i h n)
ệ ố
ể
ể
ể
ố
ớ ạ
HACCP : Hazard Analysis and Critical Control Points
(T ch c tiêu chu n hoá qu c t ) ố ế
ổ ứ
ẩ
: International Organization for Standardization ISO
KCS : Ki m tra ch t l ng s n ph m ấ ượ ể ả ẩ
KH : K ho ch ế ạ
KH-KD : K ho ch - Kinh doanh ế ạ
KH TSCĐ : Kh u hao Tài s n c đ nh ả ố ị ấ
KT-SX : K thu t - S n xu t ấ ả ậ ỹ
LN : L i nhu n ậ ợ
NC, PT và PTSP : Nguyên c u, Phát tri n và Phân tích s n ph m ứ ể ả ẩ
P.V.C : Poly Vinyl Clorua
TC-HC : T ch c - Hành chính ổ ứ
TC-KT : Tài chính - K toán ế
TD : Tiêu dùng
TTMT : Th tr ị ườ ng m c tiêu ụ
: (X lý
nhi
t đ c c cao)
ử ở
ệ ộ ự
UHT : Ultra High Temperature
VSTP : V sinh th c ph m ự ệ ẩ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Chúng ta đang chu n b b ị ướ ẩ ề c vào th p niên th hai c a th k 21, khi mà n n ủ ế ỷ ứ ậ
kinh t i đang trong tình tr ng ph c h i, th gi ế ế ớ ồ đ ng tr ứ ụ ạ ướ ỗ c tình hình đó đòi h i m i ỏ
doanh nghi p ph i t n lên và kh ng đ nh chính mình. Nh ng doanh nghi p thành v ả ự ươ ệ ữ ệ ẳ ị
công là nh ng doanh nghi p có th thích ng đ c v i nh ng thay đ i c a th tr ng, ứ ữ ệ ể ượ ổ ủ ị ườ ữ ớ
bi t tìm cách th a mãn nhu c u ng i tiêu dùng m t cách t ế ầ ỏ ườ ộ ố t nh t. Vì th , hi n nay ế ệ ấ ở
Vi t Nam các doanh nghi p liên t c tìm hi u th hi u ng i tiêu dùng, phân tích tình ệ ị ế ụ ể ệ ườ
hình k th tr ng m c tiêu đ hi u rõ c mu n c a h h n. V i ph ng châm “Duy ỹ ị ườ ể ể ụ ướ ố ủ ọ ơ ớ ươ
nh t đ u nành. Riêng giành cho b n” t Nam-VinaSoy đã ấ ậ ạ , Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ữ ậ ệ
c thành công trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh. t ng b ừ ướ ạ ộ ả ấ
Nhà máy đ c thành l p năm 1997 v i m c đích s n xu t các m t hàng t ượ ụ ả ấ ặ ậ ớ ừ ữ s a
mà đ c bi ặ ệ ữ t là s a đ u nành, qua đó Nhà máy chuyên s n xu t ba lo i s n ph m: s a ữ ậ ạ ả ả ấ ẩ
đ u nành Fami b ch, s a đ u nành Fami h p, s a đ u nành Mè đen, cho đ n nay Nhà ộ ậ ữ ậ ữ ế ậ ị
ng ng i tiêu dùng luôn đ máy ch a đ a ra th tr ư ư ị ườ ng thêm s n ph m m i. Th tr ẩ ị ườ ả ớ ườ ượ c
ng xuyên. Trong đó th tr ng mi n B c luôn Nhà máy nghiên c u và c p nh t th ứ ậ ậ ườ ị ườ ề ắ
ng mi n Nam v n còn b ngõ, ch a phát huy chi m t ế ỷ ọ tr ng tiêu th l n, riêng th tr ụ ớ ị ườ ư ề ẫ ỏ
“Phân tích tình hình tiêu th s n ph m và h t ti m năng vì lý do đó tôi đã ch n đ tài: ế ề ề ọ ụ ả ẩ
công tác marketing c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy” ủ ữ ậ ệ đ làm đ tài báo ề ể
c a mình. cáo th c t p kinh t ự ậ ế ủ
N i dung c a bài báo cáo g m 3 ph n: ủ ầ ộ ồ
Ph n 1: Gi i thi u chung v Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy. ầ ớ ữ ề ệ ậ ệ
Ph n 2: Phân tích tình hình tiêu th s n ph m và công tác marketing c a Nhà Máy ụ ả ủ ẩ ầ
S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy. ữ ậ ệ
Ph n 3: Đánh giá chung và các đ xu t hoàn thi n. ề ấ ệ ầ
Trong quá trình tìm hi u v tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh và công tác ạ ộ ể ề ả ấ
Marketing t i Nhà máy, do th i gian và ki n th c có h n nên bài báo cáo ch c ch n s ạ ắ ẽ ứ ế ạ ắ ờ
không th tránh kh i nh ng thi t sót. B n thân tôi r t mong đ ữ ể ỏ ế ả ấ ượ ự ỉ ả ủ c s góp ý ch b o c a
giáo viên h ng d n, ướ ẫ các th y cô giáo trong khoa TC-NH & QTKD Tr ầ ườ ạ ọ ng Đ i h c
c hoàn thi n h n. Quy Nh n, ơ cũng nh Ban Lãnh đ o Nhà máy đ bài báo cáo này đ ạ ư ể ượ ệ ơ
Qu ng Ngãi, ngày tháng 8 năm 2010 ả
Sinh viên
Lê Quang Phi
PH N 1Ầ
GI I THI U CHUNG V NHÀ MÁY S A Đ U NÀNH VI T NAM-VINASOY Ớ Ữ Ậ Ệ Ệ Ề
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam- ể ủ ữ ậ ệ
VinaSoy
1.1.1.Gi i thi u khái quát chung v Công Ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi ớ ườ ổ ề ệ ầ ả
Hòa mình cùng v i s phát tri n chung c a n n kinh t c, Qu ng Ngãi là ủ ề ớ ự ể c n ế ả ướ ả
m t t nh nh ven bi n thu c Duyên h i mi n Trung cũng đang chung nh p vào s phát ề ộ ỉ ự ể ả ỏ ộ ị
tri n đó, nh vào ti m năng kinh t u th v v trí đ a lý, l i th vào s n ph m nông ể ề ờ ế ư ế ề ị ị ợ ế ẩ ả
nghi p là chính, đ c bi t là cây mía. T l ệ ặ ệ ừ ợ ự i th đó Qu ng Ngãi đã kh i công xây d ng ế ả ở
Nhà Máy Đ ng Qu ng Ngãi vào năm 1965 v i t ng di n tích đ t quy ho ch ban đ u là ớ ổ ườ ệ ấ ạ ầ ả
256.963m2 đ ượ ấ c hoàn thành và đ a vào ch y th năm 1972 v i công su t 1.500 t n ư ử ạ ấ ớ
mía/ngày do hãng HITACHIZOSEN c a Nh t B n thi ậ ả ủ t k . ế ế
Sau năm 1975 khi đ t n c hoàn toàn đ c gi i phóng, Nhà máy ch u s qu n lý ấ ướ ượ ả ị ự ả
c a Liên hi p Mía Đ ng II thu c B Nông nghi p và Th c ph m. ộ ủ ườ ự ệ ệ ẩ ộ
ế T khi ra đ i và ho t đ ng Ban Lãnh đ o nh n th y r ng đ t n d ng h t ạ ộ ể ậ ừ ụ ạ ằ ậ ấ ờ
nh ng ti m năng hi n có, góp ph n h n ch th t nghi p, tăng thu nh p cho ngân sách ế ấ ữ ề ệ ệ ạ ầ ậ
i dân thì vi c thành l p c m công nghi p sau mía t nh, nâng cao đ i s ng cho ng ỉ ờ ố ườ ụ ệ ệ ậ
đ ng là đi u c n thi t. ườ ề ầ ế
ườ Đ n năm 1994 Nhà Máy Đ ng Qu ng Ngãi nâng c p thành Công Ty Đ ng ườ ế ả ấ
Qu ng Ngãi theo Quy t đ nh 932/NH/TCCT-QĐ. ế ị ả
V i Quy t đ nh 2610/QĐ/BNN/BMĐN ngày 30/09/2006 c a B Nông nghi p và ế ị ủ ệ ớ ộ
ờ ớ ổ Phát tri n Nông thôn, Công Ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi chính th c ra đ i v i t ng ườ ứ ể ầ ả ổ
50 t đ ng (trong đó v n Nhà n c chi m 28%), 3.100 C đông tham s v n đi u l ố ố ề ệ ỷ ồ ố ướ ế ổ
gia thành l p (1 C đông là đ i di n v n Nhà n c, 2 C đông là pháp nhân, 3.097 C ệ ậ ạ ổ ố ướ ổ ổ
đông là cá nhân).
: Công Ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi. Tên doanh nghi pệ ườ ầ ả ổ
: Quang Ngai Sugar Joint Stock Company. Tên giao d chị
: 02 Nguy n Chí Thanh, Tp. Qu ng Ngãi, T. Qu ng Ngãi. Đ a ch ỉ ị ễ ả ả
: 0553.822.697 Fax: 0553.822.843 Đi n tho i ạ ệ
Email : qngsugar@dng.vnn.vn Website : http://www.sqn.com.vn
: 4300205943 Mã s thuố ế
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 3403000079 do s K ho ch và Đ u t ố ở ế ầ ư ứ ạ ấ ậ
t nh Qu ng Ngãi c p ngày 28/12/2005. ấ ỉ ả
Công Ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi ti n thân là Công Ty Đ ng Qu ng Ngãi ườ ườ ề ả ả ầ ổ
thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, năm 2005 ti n hành c ph n hoá thành ể ế ệ ầ ộ ộ ổ
năm 2006. l p Công Ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi và ho t đ ng t ậ ạ ộ ườ ả ầ ổ ừ
Hi n nay Công ty có:
ệ • 9 nhà máy tr c thu c g m: ự ộ ồ
+ Nhà Máy Đ ng Qu ng Phú. ườ ả
+ Nhà Máy Đ ng Ph Phong. ườ ổ
+ Nhà Máy Đ ng An Khê. ườ
+ Nhà Máy Bánh K o Qu ng Ngãi-BiscaFun. ẹ ả
+ Nhà Máy Bia Dung Qu t.ấ
t Nam-VinaSoy. + Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ữ ậ ệ
+ Nhà Máy C n R u Qu ng Ngãi. ượ ả ồ
+ Nhà Máy Nha Qu ng Ngãi. ả
. + Nhà Máy N c Khoáng Thiên Nhiên Th ch Bích ướ ạ
• 3 c s tr c thu c g m: ơ ở ự ộ ồ
+ Trung tâm gi ng mía. ố
+ Xí nghi p c khí và xây l p. ệ ơ ắ
+ Phân x ng s n xu t h i. ưở ấ ơ ả
1.1.2.Gi i thi u khái quát v Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy ớ ữ ề ệ ậ ệ
: Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy. Tên doanh nghi pệ ữ ậ ệ
: Vietnam Soya Milk Product Factory. Tên giao d chị
: 02 Nguy n Chí Thanh, Tp. Qu ng Ngãi, T. Qu ng Ngãi. Tr sụ ở ễ ả ả
: 0553.826.665 Fax : 0553.810.391 Đi n Tho i ạ ệ
Email : daunanhvn@vinasoy.com.vn.
Web : http://www.vinasoy.com.vn. (Logo Nhà máy)
Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy là nhà máy tr c thu c Công Ty C ữ ậ ệ ự ộ ổ
ữ Ph n Đ ng Qu ng Ngãi, ho t đ ng ch y u trong lĩnh v c s n xu t và cung ng s a ủ ế ự ả ạ ộ ườ ứ ấ ầ ả
ng Vi đ u nành cho th tr ậ ị ườ ệ ộ t Nam. Nhà máy có ch đ h ch toán k toán ph thu c ế ộ ạ ụ ế
ch u trách nhi m tr cách pháp nhân. ệ ị ướ c Công Ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi, có t ườ ả ầ ổ ư
1.1.3.Quá trình hình thành và phát tri n c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ể ủ ữ ậ ệ t
Nam-VinaSoy
Ti n thân c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ủ ữ ề ậ ệ ữ t Nam-VinaSoy là Nhà máy S a
Tr ng Xuân đ c xây d ng năm 1996 và đ a vào ho t đ ng chính th c tháng 7/1997 ườ ượ ạ ộ ư ự ứ
ậ theo Quy t đ nh thành l p s 349/ĐQN-TCKLĐ/QĐ ngày 29/05/1997 v vi c thành l p ậ ố ề ệ ế ị
và giao nhi m v cho phân x ụ ệ ưở ễ ng s a, kem và s a chua c a Giám đ c Công ty Nguy n ủ ữ ữ ố
Xuân Hu .ế
Đ n tháng 3/1999 Nhà máy S a Tr ữ ế ườ ướ ng Xuân sáp nh p vào Nhà máy N c ậ
khoáng Thiên nhiên Th ch Bích theo Quy t đ nh 448/ĐQN-TCLĐ/QĐ ngày 19/08/1999 ế ị ạ
c a ông Nguy n Xuân Hu v vi c sáp nh p nhà máy s a vào Nhà máy N c khoáng ậ ủ ế ề ệ ướ ữ ễ
Thiên nhiên Th ch Bích. ạ
L bàn giao sáp nh p Nhà máy S a vào Nhà máy N c khoáng Thiên nhiên ướ ữ ễ ậ
Th ch Bích vào ngày 11/09/1999 t ạ ạ i Nhà máy S a theo Quy t đ nh 502/ĐQN-TCLĐ/QĐ ế ị ữ
ngày 10/09/1999.
Đ n tháng 01/2003 Nhà máy S a Tr ng Xuân đ ữ ế ườ ượ ướ c tách ra kh i Nhà máy N c ỏ
Khoáng Thiên nhiên Th ch Bích theo Quy t đ nh s 15/QĐ-ĐQN-TCLĐ công b ngày ế ị ạ ố ố
06/01/2003, do ông Võ Thành Đàng – Giám đ c Công ty ký và có hi u l c k t ngày ệ ự ể ừ ố
06/01/2003.
Đ n tháng 05/2005 Nhà Máy S a Tr ữ ế ườ ậ ng Xuân đ i tên thành Nhà Máy S a Đ u ữ ổ
Nành Vi t Nam-VinaSoy theo Quy t đ nh 265QĐ/ĐQN-TCLĐ ngày 16/05/2005. ệ ế ị
Đ n tháng 01/2006 thành l p Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy theo ữ ế ậ ậ ệ
ữ Quy t đ nh 026QĐ/CPĐQN-HĐQT ngày 04/01/2006 v vi c thành l p Nhà Máy S a ề ệ ế ị ậ
Đ u Nành Vi ậ ệ t Nam-VinaSoy c a Ch t ch H i đ ng Qu n tr Võ Thành Đàng ký. ộ ồ ủ ị ủ ả ị
Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ữ ậ ệ ừ t Nam hi n đang là doanh nghi p có quy mô v a, ệ ệ
v i:ớ
•T ng di n tích : 13.774 m2. ệ ổ
: 2×4.200 m2 - Di n tích s n xu t ấ ệ ả
: 2×2.450 m2 - Di n tích làm vi c ệ ệ
- Di n tích khu d ch v không có ệ ị ụ :
- Di n tích cây xanh : 474 m2
ệ •T ng v n kinh doanh : 103 t đ ng. ổ ố ỷ ồ
: - V n c đ nh ố ố ị 62 tỷ
: - V n l u đ ng ố ư ộ 41 tỷ
: 526 ng •Lao đ ngộ i.ườ
: 60 tri u lít/năm. •Năng l c s n xu t ấ ự ả ệ
Vì Nhà máy đ c thành l p ch a lâu nên v n còn r t nhi u khó khăn nh ng Nhà ượ ư ư ề ẫ ấ ậ
máy đã t ng b c kh c ph c và đ y m nh s n xu t, đ a s n ph m ra thăm dò th ừ ướ ư ả ụ ấ ẩ ẩ ạ ả ắ ị
tr ng đ d n n đ nh và nâng cao ch t l ng s n ph m. Đ ng th i Nhà máy cũng ườ ể ầ ổ ấ ượ ị ả ẩ ờ ồ
t b máy móc và không ng ng đ u t t ng b ừ ướ c hoàn thi n trang thi ệ ế ị ầ ư ả c i ti n dây ế ừ
chuy n công ngh , nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. Đ n nay, Nhà Máy ả ả ệ ề ế ệ ấ ằ
S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy đã có nh ng b c phát tri n v ng ch c, tr thành ữ ậ ệ ữ ướ ữ ể ắ ở
doanh nghi p hàng đ u trong ngành hàng s a đ u nành t i Vi t Nam. ữ ậ ệ ầ ạ ệ
t Nam-VinaSoy 1.2. Ch c năng và nhi m v c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ụ ủ ữ ứ ệ ậ ệ
1.2.1.Ch c năng và nhi m v theo gi y phép kinh doanh ụ ứ ệ ấ
• Ch c năng ứ
Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ữ ậ ệ ứ t Nam-VinaSoy có ch c năng s n xu t và cung ng ứ ấ ả
các lo i s a t đ u nành đ ph c v nhu c u dinh d ng ngày càng cao c a ng i tiêu ạ ữ ừ ậ ể ụ ụ ầ ưỡ ủ ườ
dùng trên kh p c n c.
ắ ả ướ • Nhi m vệ ụ
Ho t đ ng kinh doanh theo đúng ngành, ngh đã đăng ký. ạ ộ ề
c. Tuân th Pháp lu t cũng nh các nghĩa v đ i v i nhà n ư ụ ố ớ ủ ậ ướ
Xây d ng chi n l ự ế ượ ợ c phát tri n, k ho ch s n xu t kinh doanh phù h p ế ể ả ấ ạ
ng. v i ch c năng, nhi m v c a Công ty và yêu c u chung c a th tr ớ ụ ủ ị ườ ứ ủ ệ ầ
Đ u t ầ ư và khai thác có hi u qu ngu n nguyên li u đ u nành có s n ồ ẵ ở ệ ệ ả ậ
khu v c mi n Trung, đ c bi t là khu v c Tây Nguyên. ự ề ặ ệ ự
Không ng ng nâng cao ch t l ng, s l ấ ượ ừ ố ượ ng s n ph m đ đáp ng nhu ể ứ ả ẩ
c. c u tiêu dùng trên c n ầ ả ướ
B o t n và phát tri n v n c a Nhà máy, hoàn thành t ả ồ ủ ể ố ố ụ ố t nhi m v đ i ệ
c. v i Nhà n ớ ướ
Chăm lo đ i s ng v t ch t cũng nh tinh th n cho cán b , công nhân. ờ ố ư ậ ấ ầ ộ
ng cán b nghi p v , nâng cao tay ngh cho công nhân. Luôn đào t o và b i d ạ ồ ưỡ ệ ụ ề ộ
1.2.2.Các lo i hàng hóa và d ch v hi n t i c a Nhà Máy S a Đ u Nành ụ ệ ạ ủ ữ ạ ậ ị
Vi t Nam-VinaSoy ệ
ầ Đ u nành là ngu n cung c p protein hoàn h o nh t v i đ y đ các axit amin c n ấ ớ ầ ủ ả ấ ậ ồ
thi t, nhi u Omega 3 và Omega 6 nh ng không ch a cholesterol và r t ít ch t béo no. ế ư ứ ề ấ ấ
N m đ ắ ượ ạ ả c nh ng đ c đi m này Nhà Máy đã và đang nghiên c u, s n xu t các lo i s n ứ ữ ể ấ ả ặ
ng ngày càng cao c a ng i tiêu dùng. ph m t ẩ ừ ậ đ u nành đ đáp ng nhu c u dinh d ứ ể ầ ưỡ ủ ườ
Hi n nhà máy đang s n xu t 3 lo i s n ph m: ạ ả ệ ẩ ấ ả
1) S a đ u nành Fami h p 200ml. ữ ậ ộ
2) S a đ u nành Fami b ch 200ml. ữ ậ ị
3) S a đ u nành Mè đen VinaSoy 200ml. ữ ậ
Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ữ ậ ệ t Nam-VinaSoy chuyên s n xu t và cung ng các ả ứ ấ
đ u nành trên 2 lĩnh v c chính: s n ph m s a ch bi n t ữ ả ế ế ừ ậ ự ẩ
- Lĩnh v c s a th ng m i: i Vi ự ữ ươ ạ là doanh nghi p đ u tiên và duy nh t t ầ ấ ạ ệ ệ t
Nam chuyên s n xu t và cung ng các s n ph m ch bi n t đ u nành, VinaSoy hi n là ế ế ừ ậ ứ ệ ả ẩ ấ ả
nhà s n xu t và cung ng đa d ng các s n ph m s a đ u nành cho th tr ng tiêu th ữ ậ ị ườ ứ ẩ ả ạ ả ấ ụ
ng th r ng l n. S n ph m s a đ u nành dành cho th tr ữ ậ ộ ị ườ ả ẩ ớ ươ ữ ậ ng m i hi n có là s a đ u ệ ạ
nành Fami có đ ng d ng h p 200ml, b ch 200ml, và s n ph m s a đ u nành Mè đen ườ ữ ậ ả ẩ ạ ộ ị
VinaSoy d ng h p 200ml. ạ ộ
ng h c đ ng: liên t c nhi u năm t 2001-2008, - Lĩnh v c s a Dinh d ự ữ ưỡ ọ ườ ụ ề ừ
VinaSoy đ c B Nông nghi p Hoa Kỳ bình ch n làm nhà cung c p s a đ u nành cho ượ ấ ữ ậ ệ ộ ọ
các tr ng h c trong ch ng trình Dinh d ng t i Vi t Nam. Đây là ườ ọ ươ ưỡ ng h c đ ọ ườ ạ ệ
ch ươ ể ng trình c p phát mi n phí s a đ u nành và bánh bích quy cho các em h c sinh ti u ữ ậ ễ ấ ọ
h c ọ ở ị vùng sâu vùng xa thu c 9 t nh: Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình, Qu ng Tr , ệ ả ả ộ ỉ
Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình Đ nh, Đi n Biên, Lai Châu. ệ ả ả ị
1.3. Công ngh s n xu t m t s hàng hóa ch y u ộ ố ủ ế ệ ả ấ
1.3.1.Quy trình công ngh s n xu t ấ ệ ả
ng cao, Đ i v i m t doanh nghi p, mu n s n xu t ra các s n ph m có ch t l ố ả ố ớ ấ ượ ệ ẩ ả ấ ộ
i tiêu dùng thì bên c nh nh ng tiêu chu n v b phù h p v i nhu c u th hi u c a ng ầ ị ế ủ ớ ợ ườ ề ộ ữ ẩ ạ
máy qu n lý, trình đ lao đ ng, còn đòi h i ph i có m t h th ng trang thi t b máy móc ộ ệ ố ả ả ộ ộ ỏ ế ị
ẩ tiên ti n và dây chuy n công ngh hi n đ i thì m i có th s n xu t ra nh ng s n ph m ệ ệ ể ả ữ ế ề ả ấ ạ ớ
có ch t l ng t ấ ượ ố t, giá thành h . ạ
Xu t phát t nhu c u hi n nay c a th tr ấ ừ ị ườ ủ ệ ầ ứ ng, Nhà máy đã ch đ ng nghiên c u ủ ộ
và ng d ng ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t. Sau nhi u l n đ i m i, ngày nay ọ ỹ ề ầ ứ ụ ế ấ ả ậ ộ ớ ổ
t c m i công vi c đi u đ v i h th ng máy tính n i m ng toàn Nhà máy, t ố ớ ệ ố ạ ấ ả ọ ệ ề ượ ự c th c
hi n trên máy tính. Có th nói đây là m t b c ti n quan tr ng trong nhi u b ộ ướ ệ ể ế ề ọ ướ ậ c v n
ề d ng công ngh thông tin vào công tác qu n lý và đi u hành ho t đ ng kinh doanh. Đi u ụ ạ ộ ệ ề ả
này giúp cho Nhà máy gi i quy t đ c các công vi c nhanh chóng h n, hi u qu h n và ả ế ượ ả ơ ệ ệ ơ
s giúp tăng năng xu t lao đ ng. ẽ ấ ộ
S đ 1.1: Quy trình công ngh s n xu t s a đ u nành ấ ữ ậ ơ ồ ệ ả
Đ u nành h t ạ ậ
Làm s ch đ u ậ ạ
T p ạ ch tấ
X lý n c Nghi n đ u ề ậ ử ướ N cướ
Trích ly Gia nhi c t n ệ ướ
Ph ụ gia Đ nườ g Kh ho t tính ử ạ Thùng tr nộ
ENZIME 10.000 lít
Làm l nhạ H nươ g
Thùng trữ
Đ ng hóa ồ
Ti t trùng ệ Kho ch aứ
Làm mát Đóng thùng
Thùng ch a vô trùng ứ Co l cố
Chi t rót vô trùng ế Dán ng hút ố Bao bì gi yấ
Dây chuy n thi ề ế ị ủ ấ t b c a VinaSoy do t p đoàn Tetrapak - Th y Đi n cung c p. ụ ể ậ
Đây là h th ng dây chuy n khép kín t đ ng s n xu t s a đ u nành hi n đ i, đ ng b ệ ố ề ự ộ ấ ữ ậ ệ ả ạ ồ ộ
nh t t i Vi t Nam. ấ ạ ệ
K t h p v i vi c áp d ng phù h p công ngh Tetra – Alwinsoy, h th ng khép ế ợ ệ ố ụ ệ ệ ớ ợ
ng c a VinaSoy, v a gi c h kín này t o nên s đ t phá v ch t l ự ộ ấ ượ ề ạ ừ ủ đ ữ ượ ươ ị ậ ng v đ u
ng v t nhiên, v a b o toàn các thành ph n dinh d nành đ m đà h ậ ươ ị ự ừ ả ầ ưỡ ậ ng có trong đ u
nành.
1.3.2.Thuy t minh quy trình công ngh ế ệ
• Chu n b và làm s ch nguyên li u đ u ạ ệ ậ ẩ ị
Đ u nành khô s ch đ c đ vào ph u t i h th ng gàu t i đ a vào thi t b phân ậ ạ ượ ổ ể ớ ệ ố ả ư ế ị
lo i. T i đây, đ u nành đ c phù h p, tách b nh ng h t lép, nh ạ ậ ạ ượ ự c l a ch n kích th ọ ướ ỏ ữ ạ ợ ỏ
h t v v n đ chuy n qua công đo n x lý ti p theo. ạ ỡ ụ ể ạ ử ế ể
T i công đo n này đ u nành h t đ c tách kim lo i nhi m t ạ ượ ậ ạ ạ ễ ạ ừ ế , tách đá s n,... K t ạ
qu là ta thu đ c đ u nành s ch đ ng đ u cung c p cho công đo n nghi n. ả ề ề ấ ạ ồ
ượ ậ ạ • Nghi n nguyên li u ệ ề
Đ u nành h t sau khi làm s ch đ c đ a vào máy nghi n kín hai c p. T i đây ạ ậ ạ ượ ư ề ấ ạ
c nóng đ c đ a vào theo t nh t đ nh nh m m c đích tăng h n ướ ượ ư l ỷ ệ ấ ị ụ ằ ươ ả ng v cho s n ị
ph m.ẩ
Ph ươ ng pháp nghi n nóng r t t ề ấ ố t cho vi c hydrat hoá d ch nghi n và quá trình ị ệ ề
nghi n. K t qu có th thu đ ng ch t r n lên đ n 90%. ề ế ể ả ượ ị c d ch đ u có hàm l ậ ượ ấ ắ ế
• Trích ly
D ch s a sau khi nghi n đ c b m qua máy b m qua m t thi t b trích ly ki u ly ề ượ ơ ữ ơ ộ ị ế ị ể
tâm liên t c đ tách bã không hoà tan. ụ ể
Bã sau khi ly tâm chuy n qua ngăn dùng làm th c ăn gia súc ho c dùng cho các ứ ể ặ
m c đích t ng t . Ph n d ch s a khi hoà tan sau trích ly đ c đ a đ n thi ụ ươ ự ữ ầ ị ượ ư ế ế ị ử ạ t b kh h t
tính Enzime.
• Kh ho t tính Enzime ử ạ
c đ a qua m t van phun h i ki u Injector làm nhi D ch s a đ u nành đ ậ ữ ị ượ ư ể ộ ơ ệ ộ t đ
c gi nhi t đ kh ho t tính c a Enzime d ch tăng t c th i và đ ứ ị ờ ượ ữ trong ng gi ố ữ ệ ể ủ ử ạ
Tripson, Lyposydaza,...
Sau đó, đ c làm ượ ư c đ a vào thùng chân không đ tách mùi, d ch s a sau đó đ ể ữ ị ượ
l nh và chuy n đ n thùng ch a, lo i b quá trình hydrat hoá s làm cho các h ạ ạ ỏ ứ ể ẽ ế ươ ng
không h p d n d dàng thoát ra, k t thúc phân đo n s ch . ạ ơ ế ẫ ễ ế
ấ • Hoà tr nộ
G m hai thùng hoà tr n dung tích m i thùng 5.000 lít. Máy tr n, các b l c và ộ ọ ộ ồ ộ ỗ
ng, ch t ph gia,... đ b m v n chuy n s a, đ ơ ể ữ ậ ườ ụ ấ ượ ổ ữ c b sung nh m t o ra m t d ch s a ạ ộ ị ằ
nh mong mu n tr t và bao gói. ư ố ướ c khi qua h th ng x lý nhi ệ ố ử ệ
• H th ng làm l nh và thùng ch a ứ ạ ệ ố
H n h p d ch s a sau khi hoà tr n đ ữ ỗ ợ ộ ị ượ ọ ổ c l c và b m đi làm l nh qua b trao đ i ạ ơ ộ
0C. H n h p s a l nh đ
nhi t đ dòng s a lúc này là kho ng 25 ệ ạ t d ng t m và nhi ấ ệ ộ ữ ả ợ ữ ạ ỗ ượ c
ch a t c khi ti t trùng. ứ ạ ệ ướ ệ
i thùng đ m th tích 4.000 lít tr ể • Đ ng hóa ồ
H n h p s a t c b m đi gia nhi t và đ ng hóa nh m làm ợ ữ ạ ỗ i thùng đ m ch a đ ệ ứ ượ ơ ệ ằ ồ
tăng s đ ng nh t d ch s a nâng cao ch t l ấ ị ấ ượ ữ ng s n ph m cu i. ẩ ả ố
ự ồ • Ti t trùng ệ
H n h p s a sau đ ng hóa, đ c đ a vào h th ng ti t trùng t đ ng đ tiêu ợ ữ ồ ỗ ượ ệ ố ư ệ ự ộ ể
di t hoàn toàn vi sinh v t gây h i cho s c kh e ng i tiêu dùng, sau đó đ ệ ứ ạ ậ ỏ ườ ượ ộ c làm ngu i
tr c khi vào thùng ch a vô trùng. ướ
ứ • Ch a vô trùn g ứ
S a sau ti t trùng đ c ch a t c khi b m qua máy ữ ệ ượ ứ ạ i thùng ch a vô trùng tr ứ ướ ơ
chi t. T i thùng ch a vô trùng, khí vô trùng đ c đ a vào trên đ nh thùng đ duy trì áp ế ứ ạ ượ ư ể ỉ
su t rót. ấ
• Chi t rót vô trùng ế
Máy chi t rót s th c hi n đóng gói s a m t cách t ế ẽ ự ữ ệ ộ ự ộ đ ng vào h p gi y và b ch ộ ấ ị
gi y đã đ c ti t trùng tr c b ng n c n ng H ấ ượ ệ ướ ằ ướ ặ ấ 2O2 ngay trên máy. D ch s a cung c p ữ ị
thi t trùng UHT ho c có th t cho máy chi t b ti ế ị ệ ể ừ ặ thùng ch a vô trùng. ứ ế
t có th t ể ừ • Dán ng hút ố
ng hút ti c dán vào h p t Ố ệ t trùng b c nilon đ ọ ượ ộ ự ộ đ ng đ m b o v sinh và ả ệ ả
thu n ti n cho vi c tiêu dùng. Riêng b ch Tetra Fino không dán ng hút. ậ ố ị
ệ ệ • Co l cố
Sau khi dán ng hút s n ph m đ c co l c trên thi t b co l c t đ ng. Thi ẩ ả ố ượ ố ế ị ố ự ộ ế ị t b
này có th th c hi n đ ng th i co 2 lo i l c 2×2 và 3×2. S d ng ch t li u màng co là ấ ệ ể ự ạ ố ử ụ ệ ờ ồ
PVC.
• Đóng gói, l u kho ư
S n ph m sau khi đ c dán ng hút s đ c đóng vào thùng carton s l ả ẩ ượ ẽ ượ ố ố ượ ng
50 h p/thùng ho c 50 b ch/thùng, v n chuy n vào kho l u gi ch KCS ki m tra tr ư ể ậ ặ ộ ị ữ ờ ể ướ c
ng. khi xu t ra th tr ấ ị ườ
1.4. C c u t ch c c a doanh nghi p ơ ấ ổ ứ ủ ệ
1.4.1.S đ c c u t ch c ơ ồ ơ ấ ổ ứ
• Mô hình c c u t ch c b máy qu n lý ơ ấ ổ ứ ộ ả
GIÁM Đ CỐ
TR
ƯỞ
PHÓ GIÁM Đ CỐ K THU T
NG PHÒNG TC-HC
Ậ
Ỹ
NG
TR
TR
NG PHÒNG
TR
TR
NG PHÒNG
ƯỞ
ƯỞ
ƯỞ NC-PT & PTSP
NG PHÒNG TC-KT
KH-KD
ƯỞ PHÒNG KT-SX
PHÓ PHÒNG KT-SX (1,2)
PHÓ PHÒNG TC-KT
PHÓ PHÒNG KH-KD
TR
NHÓM TR
T TR
NG
NGƯỞ
S N XU T
Ổ ƯỞ BH-TT (1,2)
ƯỞ Ả
NG CA Ấ
CO S AỮ
S đ 1.2: Mô hình c c u t ch c b máy qu n lý ơ ấ ổ ứ ộ ơ ồ ả
: Quan h lãnh đ o và báo cáo ệ ạ
• S c p qu n lý ố ấ ả
Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy t ữ ậ ệ ổ ứ ự ch c qu n lý theo mô hình tr c ả
tuy n ch c năng g m có 3 c p qu n lý: ồ ứ ế ả ấ
- Ban Lãnh đ o.ạ
- Các phòng ban.
- Các t tr ổ ưở ng s n xu t, bán hàng và ti p th . ị ế ấ ả
ả 1.4.2.Ch c năng và nhi m v c b n c a các b ph n trong b máy qu n ụ ơ ả ủ ứ ộ ộ ệ ậ
lý
• Giám đ cố
Là ng i tr c ti p đi u hành m i ho t đ ng c a Nhà máy, xây d ng Nhà máy ườ ự ạ ộ ủ ự ế ề ọ
v ng m nh v m i m t, có quan h t ữ ề ọ ệ ố ặ ạ t và uy tín đ i v i khách hàng. ố ớ
ế ộ ố ớ Đ m b o k t qu s n xu t kinh doanh cũng nh các chính sách, ch đ đ i v i ả ả ư ế ấ ả ả
ng ườ ệ i lao đ ng theo s phân c p c a Giám đ c Nhà máy, đ ng th i ch u trách nhi m ố ấ ủ ự ộ ồ ờ ị
tr c và T ng Giám đ c Công Ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi. ướ c pháp lu t Nhà n ậ ướ ườ ả ầ ố ổ ổ
Và cũng là tr ng và môi tr ng theo ưở ng ban qu n lý và đi u hành h th ng ch t l ề ệ ố ấ ượ ả ườ
tiêu chu n ISO 9001-2000. Đ m b o quy n l ề ợ ả ẩ ả i và nghĩa v c a cá nhân t ụ ủ ổ ch c và ứ
ủ qu n chúng Công đoàn, Đoàn Thanh niên, Ph n trong Nhà máy theo đúng quy đ nh c a ụ ữ ầ ị
Pháp lu t hi n hành và s đ nh h ng c a Đ ng. ệ ự ị ủ ả
ậ ướ • Phó Giám đ c k thu t ậ ố ỹ
Là ng t b k thu t, tr c ti p đi u hành, ườ i ph trách toàn b khâu máy móc, thi ộ ụ ế ị ỹ ự ế ề ậ
qu n lý các phòng: Phòng K thu t - S n xu t, Phòng Nghiên c u - Phát tri n và Phân ứ ể ấ ậ ả ả ỹ
tích s n ph m. ả ẩ
ệ + Đôn đ c nh c nh cán b công nhân viên trong toàn Nhà máy th c hi n ự ắ ố ở ộ
nghiêm k lu t lao đ ng, an toàn lao đ ng, gi gi c làm vi c, tác phong công nhân. ỹ ậ ộ ộ ờ ấ ệ
+ Thay m t Giám đ c đi u hành công tác s n xu t ch bi n s n ph m theo ế ế ả ề ấ ẩ ả ặ ố
ng quy đ nh. k ho ch đ m b o tiêu chu n ch t l ả ế ạ ấ ượ ẩ ả ị
ạ + Ph i h p ho t đ ng v i các phòng ban, đ n v nh m th c hi n k ho ch ạ ộ ố ợ ự ệ ế ằ ơ ớ ị
c ban hành. ướ
s n xu t kinh doanh, n i quy, quy ch Nhà n ộ ả ấ ế • Phòng K thu t - S n xu t ấ ả ậ ỹ
ng máy móc thi Xây d ng k ho ch s n xu t, tr c ti p b o d ả ự ự ế ế ấ ả ạ ưỡ ế ị t b , tri n khai ể
các ch tiêu k thu t s n xu t, t ng k t, phân tích k t qu các quá trình s n xu t. ỉ ỹ ấ ổ ậ ả ế ả ả ấ
ế • Phòng Nghiên c u - Phát tri n và Phân tích S n ph m ứ ể ả ẩ
Có ch c năng ki m tra và qu n lý nguyên li u, thành ph m, đ m b o ch t l ấ ượ ng ứ ệ ể ả ả ẩ ả
và tiêu chu n v môi tr ẩ ề ườ ộ ộ ng, ki m soát tài li u, ki m soát h s , đánh giá n i b , ồ ơ ệ ể ể
nghiên c u s n ph m m i. ẩ ớ
ứ ả • Phòng Tài chính - K toán ế
Ghi chép, ph n ánh đ y đ , chính xác, k p th i các ho t đ ng kinh t phát sinh, ạ ộ ủ ả ầ ờ ị ế
t cho ban giám đ c v tình hình k ho ch thu, chi tài chính. Cung c p s li u c n thi ế ấ ố ệ ầ ạ ế ề ố
qu n lý v n, tài s n và hi u qu kinh doanh nh m giúp ban giám đ c có nh ng thông tin ữ ệ ằ ả ả ả ố ố
chính xác và đ y đ v tình hình tài chính ho t đ ng kinh doanh c a toàn nhà máy. ầ ủ ề ạ ộ ủ
• Phòng K ho ch - Kinh doanh ế ạ
ỉ ạ T ng h p và xác l p k ho ch s n xu t kinh doanh c a nhà máy theo ch đ o ấ ủ ế ạ ả ậ ổ ợ
c a Giám đ c Nhà máy. ố ủ
+ T ng h p phân tích và đánh giá k t qu th c hi n đ xu t ph ng án, ả ự ế ệ ề ấ ổ ợ ươ
bi n pháp nh m đ m b o k ho ch s n xu t kinh doanh phù h p v i tình hình th c t ả ế . ự ế ệ ạ ả ấ ằ ả ợ ớ
+ T ng h p nhu c u, cân đ i k ho ch cung ng, s d ng v t t thi ố ế ử ụ ậ ư ứ ạ ầ ổ ợ ế ị t b ,
hóa ch t, nguyên li u theo s phân c p c a Nhà máy. ấ ủ ự ệ ấ
+ Xác l p k ho ch ho t đ ng c a nhà máy theo đ nh kỳ. ậ ế ạ ộ ủ ạ ị
i ti p nh n, thanh toán n đ u t + T ch c qu n lý m ng l ả ứ ạ ổ ướ ế ợ ầ ư ậ ể theo bi u
m u th ng nh t trong m ng vi tính. ẫ ấ ạ ố
+ T ch c và th c hi n công tác tiêu th s n ph m. ổ ứ ụ ả ự ệ ẩ
+ Th c hi n báo cáo đ nh kỳ, đ t xu t theo yêu c u. ầ ấ ự ệ ị
ộ • B ph n T ch c - Hành chính ổ ứ ộ ậ
ề ạ Đ m b o công tác hành chính; Qu n lý nhân s , s p x p b trí lao đ ng, đ b t ự ắ ế ả ả ả ố ộ
nâng l ươ ể ng, đi u hành công tác b o v c quan; xây d ng n i quy, l p k ho ch tuy n ệ ơ ự ề ế ả ậ ạ ộ
ng chuyên môn, nghi p v cho cán b công nhân viên Nhà máy. d ng, đào t o, b i d ụ ồ ưỡ ạ ệ ụ ộ
ọ + Qu n lý các h s , văn b n đ n và văn b n đi m t cách an toàn khoa h c ồ ơ ế ả ả ả ộ
đúng quy ch .ế
+ Chu n b các văn b n v hành chính qu n tr doanh nghi p. ả ề ệ ả ẩ ị ị
Nh v y, m i b ph n ch c năng trong Nhà máy tuy th c hi n các ch c năng ỗ ộ ư ậ ứ ự ứ ệ ậ
ả nhi m v khác nhau nh ng đ u có m c đích chung là đ m b o sao cho quá trình s n ư ụ ụ ề ệ ả ả
xu t và kinh doanh c a Nhà máy mang l i hi u qu cao nh t, ti c chi phí ủ ấ ạ ệ ấ ả ế t ki m đ ệ ượ
nh t. Do đó, đòi h i m i b ph n th c hi n t t ch c năng c a mình và t o m i quan h ỗ ộ ệ ố ự ấ ậ ỏ ủ ứ ạ ố ệ
th ng nh t, đoàn k t ph i h p cùng nhau ho t đ ng nâng cao hi u qu trong kinh ố ợ ạ ộ ế ệ ả ấ ố
doanh.
1.5. Nh n xét và đánh giá chung v doanh nghi p ệ ề ậ
Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy là m t nhà máy có quy mô v a, là ữ ậ ệ ừ ộ
c kinh doanh đúng đ n v tr c thu c Công Ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi. Chi n l ơ ị ự ế ượ ườ ả ầ ộ ổ
đ n giúp cho Nhà máy có nh ng b ắ ữ ướ ẫ c phát tri n v ng ch c tr thành doanh nghi p d n ở ể ữ ệ ắ
i Vi t Nam. Trong quá trình hình thành và phát tri n Nhà máy đ u v s a đ u nành t ề ữ ậ ầ ạ ệ ể
i và khó khăn sau:
g p nh ng thu n l ặ ữ ậ ợ • Thu n l i ậ ợ
Nhà máy có đ i ngũ lao đ ng tr , trình đ cao, nhi t tình, năng đ ng sáng ẻ ộ ộ ộ ệ ộ
t o và đoàn k t trong công vi c. ạ ế ệ
c nh p t Có công ngh tiên ti n hi n đ i, máy móc đ ế ệ ệ ạ ượ ậ ừ ệ Th y Đi n, hi n ể ụ
Nhà máy đang s d ng công ngh c a t p đoàn Tetrapak là dây chuy n khép kín t ệ ủ ậ ử ụ ề ự
đ ng, chính nh vào đi u này mà Nhà máy có th nâng cao ch t l ộ ấ ượ ề ể ờ ả ng s n ph m, gi m ẩ ả
chi phí, h giá thành s n ph m. Đây là u th c nh tranh c a Nhà máy. ế ạ ủ ư ẩ ạ ả
ườ V ngu n v n: Vì là m t đ n v tr c thu c c a Công Ty C Ph n Đ ng ộ ủ ộ ơ ị ự ề ầ ồ ố ổ
Qu ng Ngãi nên Nhà máy đ c h tr v n t Công ty. Đây là thu n l ả ượ ỗ ợ ố ừ ậ ợ ớ i l n c a nhà ủ
máy.
Th tr ng tiêu th đ y ti m năng đã đ ị ườ ụ ầ ề ượ c khai thác có hi u qu và ngày ệ ả
càng đ c phát tri n m r ng. ượ ở ộ ể
C c u t ch c qu n lý t i Nhà máy đ ơ ấ ổ ứ ả ạ ượ ố ế c b trí theo mô hình tr c tuy n ự
ch c năng r t thu n l ậ ợ ứ ấ i và t o s linh ho t trong ho t đ ng qu n lý, h tr và ki n ngh ạ ộ ạ ự ỗ ợ ế ạ ả ị
ữ
gi a các phòng ban. • Khó khăn
Có nhi u đ i th c nh tranh l n m nh: đã b c vào th tr ủ ạ ề ạ ố ớ ướ ị ườ ấ ng thì ph i ch p ả
nh n c nh tranh, vì nhà máy m i đi vào ho t đ ng ch a lâu nên trong c nh tranh v i các ạ ộ ậ ạ ư ạ ớ ớ
doanh nghi p, nhà máy khác không sao tránh kh i nh ng khó khăn v ch t l ng, giá ấ ượ ữ ề ệ ỏ
thành s n ph m,… Đ c bi ẩ ả ặ ệ t, Nhà máy là đ n v d n đ u ngành hàng s a đ u nành t ầ ữ ậ ị ẫ ơ ạ i
Vi t Nam nên cu c c nh tranh này di n ra càn g gay g t và kh c li t h n đ gi v ng v ệ ộ ạ ễ ắ ố ệ ơ ể ữ ữ ị
trí d n đ u đó. ẫ ầ
T m t doanh nghi p Nhà n ừ ộ ệ ướ ầ c chuy n sang c ph n hóa nên Công Ty C Ph n ể ầ ổ ổ
Đ ng Qu ng Ngãi nói chung và Nhà máy S a nói riêng v n còn g p nhi u khó khăn ườ ữ ề ẫ ặ ả
v c ch và công tác qu n lý, nhà máy c n ph i có nh ng thông tin đ y đ , chính xác ề ơ ế ữ ủ ầ ả ầ ả
và k p th i h n đ có th đ ng v ng và phát tri n trên th tr ờ ơ ể ứ ị ườ ữ ể ể ị ng đ y bi n đ ng và ế ầ ộ
t Nam đã gia nh p WTO. trong b i c nh Vi ố ả ệ ậ
và suy thoái toàn c u nên có Chúng ta đang tr i qua th i kỳ kh ng ho ng kinh t ờ ủ ả ả ế ầ
m t s ng i tiêu dùng đã c t gi m chi tiêu, h n ch s d ng s n ph m này. Chính vì ộ ố ườ ế ử ụ ả ạ ả ẩ ắ
ng tiêu v y Nhà máy c n ph i nghiên c u k h n n a v tình hình cũng nh xu h ậ ỹ ơ ứ ư ữ ề ầ ả ướ
dùng c a các h gia đình. ủ ộ
Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy tuy đ ữ ậ ệ ượ c tách ra ho t đ ng ch a lâu, ạ ộ ư
còn nhi u khó khăn nh ng Nhà máy đã và đang làm ăn có hi u qu , đem l ư ệ ề ả ạ ậ i thu nh p
cao cho cán b , công nhân trong Nhà máy. Bên c nh đó Nhà máy còn t o ra m t môi ạ ạ ộ ộ
tr ng làm vi c minh b ch, m i ng i đ u đ c tôn tr ng, có c h i h c t p, thăng ườ ệ ạ ọ ườ ề ượ ơ ộ ọ ậ ọ
ti n trong công vi c. Bên c nh đó còn gi i quy t đ ệ ế ạ ả ế ượ ộ c nhi u vi c làm cho lao đ ng ệ ề
2.
trong t nh và khu v c, tăng thêm ngu n thu cho ngân sách Nhà n c. ự ồ ỉ ướ
PH N 2Ầ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH S N PH M VÀ CÔNG TÁC MARKETING Ụ Ả Ẩ
C A NHÀ MÁY S A Đ U NÀNH VI T NAM-VINASOY Ữ Ủ Ậ Ệ
2.1. Tình hình tiêu th s n ph m c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam- ụ ả ủ ữ ẩ ậ ệ
VinaSoy
2.1.1.Khái quát v tình hình tiêu th s n ph m c a Nhà Máy S a Đ u Nành ụ ả ủ ữ ề ậ ẩ
Vi t Nam-VinaSoy ệ
2.1.1.1. Gi i thi u các lo i s n ph m c a Nhà máy ớ ạ ả ủ ệ ẩ
T năm 1997, s n ph m ch y u là s a đ u nành ti t trùng có đ ữ ậ ủ ế ừ ả ẩ ệ ườ ng hi u Fami, ệ
dung tích 250ml. Đ n năm 2000, Nhà máy đi u ch nh dung tích ch còn l i 200ml và ế ề ỉ ỉ ạ
đ c trang b thêm m t máy chi ượ ộ ị ế ữ ạ ệ t s a d ng b ch Tetra Fino dung tích 200ml. Ngoài vi c ị
i Vi t Nam do t p đoàn trang b dây chuy n s n xu t s a đ u nành đ ng b , duy nh t t ấ ữ ậ ề ả ấ ạ ồ ộ ị ệ ậ
t Nam-VinaSoy còn s Tetra Pak - Th y Đi n cung c p. Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ấ ữ ụ ể ậ ệ ử
d ng ngu n nguyên li u đ u nành thu n Vi ệ ụ ầ ậ ồ ệ ệ t, trong khi h n 90% ngu n nguyên li u ơ ồ
ch bi n s a đ u nành c a các doanh nghi p khác trong n c ph i nh p t n c ngoài. ế ế ữ ậ ủ ệ ướ ậ ừ ướ ả
Đ ng th i áp d ng có hi u qu h th ng qu n lý s n xu t ISO 9001-2000, HACCP và ả ệ ố ụ ệ ấ ả ả ờ ồ
ho ch đ nh tài nguyên doanh nghi p ERP,… làm cho ch t l ng s n ph m ngày càng ấ ượ ệ ạ ị ẩ ả
tăng, s n ph m c a Nhà máy ngày càng tìm đ ng. ủ ả ẩ ượ c ch đ ng v ng trên th tr ữ ỗ ứ ị ườ
i Vi Là doanh nghi p đ u tiên và duy nh t t ầ ấ ạ ệ ệ ậ t Nam chuyên v các s n ph m đ u ề ả ẩ
nành, Nhà máy hi n là nhà s n xu t và cung ng đa d ng các s n ph m s a đ u nành ữ ậ ứ ệ ả ấ ẩ ạ ả
cho th tr ị ườ ng tiêu th r ng l n. T năm 2006 đ n nay, Nhà máy luôn chi m trên 50% ế ụ ộ ừ ế ớ
th ph n s a đ u nành h p gi y trong c n c v i 2 lo i s n ph m: S a đ u nành Fami ị ầ ữ ậ ả ướ ớ ữ ậ ạ ả ẩ ấ ộ
và S a đ u nành Mè đen VinaSoy. ữ ậ
• S a đ u nành Fami có 2 lo i: Fami h p 200ml và Fami b ch 200ml ữ ậ ạ ộ ị
Fami là s a đ u nành do Vinasoy s n xu t d a trên h th ng thi t b đ ng b ấ ự ệ ố ữ ả ậ ế ị ồ ộ
hi n đ i c a Th y Đi n, đáp ng các yêu c u kh t khe v ch t l ạ ủ ấ ượ ụ ứ ể ề ệ ắ ầ ng và v sinh an ệ
toàn th c ph m theo tiêu chu n ISO 9001- 2000 và HACCP. ẩ ự ẩ
Hi n nay s a đ u nành Fami là s n ph m d n đ u th tr ữ ậ ị ườ ệ ả ẫ ẩ ầ ộ ng s a đ u nành h p ữ ậ
gi y c a c n c và nhi u năm li n đ c ch n cung c p cho ch ng trình Dinh d ấ ủ ả ướ ề ượ ề ấ ọ ươ ưỡ ng
ng t i Vi h c đ ọ ườ ạ ệ t Nam do B Nông nghi p Hoa Kỳ tài tr . ợ ệ ộ
ậ ướ
ng kính ạ ườ ng trong 200ml:
ưỡ : 109,2 Kcal Thành ph n:ầ N c, đ u nành h t, đ Giá tr dinh d ị ngượ Năng l
: 19,0g Đ ngườ
: 3,8g Đ mạ
: 2,0g Ch t béo ấ
Ch t khoáng : 0,6g ấ
Vitamin : E, A, B1, B2, PP
Omega 3, Omega 6.
(Ngu n: Phòng Nghiên c u – Phân tích và Phát tri n s n ph m) ể ả ứ ẩ ồ
ng Giá tr dinh d ị ưỡ
Đ c ch bi n t nh ng h t đ u nành nguyên ch t ch n l c t ế ế ừ ượ ọ ọ ừ ạ ậ ữ ấ ữ thiên nhiên, s a
ng t đ u nành t đ u nành Fami ch a m i thành ph n b d ậ ổ ưỡ ứ ầ ọ ừ ậ ự ế nhiên, giúp mang đ n
cho khách hàng s c kh e t ng v th m ngon nh t. ỏ ố ứ t nh t và h ấ ươ ị ơ ấ
L i ích c a s n ph m ủ ả ợ ẩ
S a đ u nành Fami c a VinaSoy là ngu n cung c p đ y đ các ch t dinh d ầ ủ ữ ậ ủ ấ ấ ồ ưỡ ng
t cho c th v i nhi u tác d ng t c n thi ầ ế ơ ể ớ ụ ề ố t Thành ph n:ầ N c, đ u nành h t, d ch mè đen, ướ ạ ậ ị ừ nh t cho s c kh e nh kh năng ngăn ng a ờ ứ ấ ả ỏ
ng, b nh tim m ch, ch ng béo phì, loãng x ố ệ ạ ươ ng trong 200ml:
ưỡ : 100,6 Kcal ng kính. đ ườ Giá tr dinh d ị ngượ Năng l các tri u ch ng mãn kinh, ti u đ ứ ể ệ ườ ộ ng và m t
: 14,0g Đ ngườ s lo i ung th liên quan đ n hoóc-môn. ố ư ế ạ
: 4,4g Đ mạ ả Ngoài ra, s a đ u nành còn giúp làm gi m ữ ậ
: 3,0g Ch t béo ấ l ượ ụ ng cholesterol trong máu và có tác d ng
: 0,8g Ch t khoáng ấ gi i nhi ả ệ ạ t. Nh s d ng công ngh hi n đ i, ờ ử ụ ệ ệ
: Vitamin E, A, B1, PP khép kín t ừ ả khâu s n xu t đ n đóng gói s n ấ ế ả
Omega 3, Omega 6. ả ph m, s a đ u nành Fami luôn đ m b o ữ ả ẩ ậ
đ c tính an toàn th c ph m, gi ng và h ượ ự ẩ đ ữ ượ c giá tr dinh d ị ưỡ ươ ậ ng v c a s a đ u ị ủ ữ
nành nguyên ch t, mang đ n cho m i ng i m t lo i th c u ng th m ngon, b d ế ấ ọ ườ ứ ố ổ ưỡ ng ạ ơ ộ
và đ m đà h ng v t ậ ươ ị ự
nhiên. • S a đ u nành Mè đen VinaSoy ữ ậ
Mè đen hay còn g i là v ng đen, t ừ ọ ừ ư x a đã tr thành th c ph m h t s c quen ự ế ứ ẩ ở
i Vi thu c trong đ i s ng c a ng ờ ủ ố ộ ườ ệ t.
ữ Ngày nay, b ng s k t h p tuy t v i gi a ự ế ợ ệ ờ ằ
ọ ọ nh ng h t đ u nành và mè đen ch n l c ạ ậ ữ
i Vi t Nam, t ừ thiên nhiên, l n đ u tiên t ầ ầ ạ ệ
ứ VinaSoy mang đ n cho b n m t lo i th c ế ạ ạ ộ
ng v i h u ng th m ngon và b d ố ổ ưỡ ơ ớ ươ ng
v đ c đáo. ị ộ
(Ngu n: Phòng Nghiên c u – Phân tích và ứ ồ
Phát tri n s n ph m) ể ả ẩ
ng Giá tr dinh d ị ưỡ
Ngoài nh ng thành ph n dinh d ng có trong đ u nành, mè đen còn giàu protein, ữ ầ ưỡ ậ
ch a m i axit amin thi t y u và không ch a cholesterol. Nh hàm l ng vitamin và ứ ọ ế ế ứ ờ ượ
khoáng ch t d i dào, đ c bi ấ ồ ặ ệ ữ t là canxi, PP, magiê và các thành ph n ch ng lão hóa, s a ầ ố
c xem nh ngu n dinh d đ u nành Mè đen VinaSoy còn đ ậ ượ ư ồ ưỡ ng tuy t h o, b d ệ ả ổ ưỡ ng
và r t phù h p v i ph n và ng i l n tu i. ợ ớ ụ ữ ấ ườ ớ ổ
L i ích s n ph m ả ợ ẩ
S a đ u nành Mè đen VinaSoy là s k t h p đ c đáo gi a h ng v m i l và ự ế ợ ữ ậ ữ ươ ộ ị ớ ạ
các thành ph n b d ng, mang đ n cho khách hàng nhi u l i ích nh tác d ng t t cho ổ ưỡ ầ ề ợ ế ụ ờ ố
i tr , đ y s c s ng, giúp x ng ch c kh e và trí nh minh s c kh e, t o làn da luôn t ứ ỏ ạ ươ ẻ ầ ứ ố ươ ắ ỏ ớ
t cho tim m ch. m n, t ẫ ố ạ
Mè đen
Fami h pộ
Fami b chị
13.00%
12.00%
75.00%
(Ngu n: Phòng K ho ch - Kinh doanh) ế ạ
ồ
Bi u đ 2.1: K t c u s n ph m c a VinaSoy trong năm 2010 ẩ ế ấ ả ể ồ ủ
2.1.1.2. Tình hình tiêu th s n ph m c a Nhà máy ụ ả ủ ẩ
Tiêu th s n ph m là giai đo n cu i cùng c a quá trình s n xu t kinh doanh, là ụ ả ủ ạ ả ấ ẩ ố
quy t đ nh s t n t y u t ế ố ự ồ ạ ế ị ự ạ i và phát tri n c a doanh nghi p. Hi n nay trong s c nh ể ủ ệ ệ
tranh kh c li i khó ố ệ ủ t c a n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng thì vi c tiêu th s n ph m làm ra l ụ ả ệ ẩ ạ
khăn h n. M t khác, tiêu th s n ph m là khâu l u thông hàng hóa là c u n i trung gian ụ ả ư ẩ ầ ặ ơ ố
i tiêu dùng. Do đó, Nhà máy c n ph i ti m hi u và nghiên gi a nhà s n xu t và ng ả ữ ấ ườ ả ề ể ầ
ng c trong và ngoài n c u th tr ứ ị ườ ả ướ c đ đ t doanh s bán cao và thu đ ố ể ạ c l ượ ợ ậ i nhu n
i đa cho Nhà máy. t ố
Vi ng c a l m phát cao, ệ t Nam trong nh ng năm g n đây, liên t c ch u nh h ầ ị ả ữ ụ ưở ủ ạ
r i l ồ ạ i ch u tác đ ng m nh m c a kh ng ho ng toàn c u, s c mua h u h t c a các ả ế ủ ẽ ủ ủ ứ ầ ầ ạ ộ ị
ng s a đ u nành th ng m i năm 2008 v n gi m t hàng đ u gi m tuy nhiên s n l ả ả ượ ề ặ ữ ậ ươ ạ ẫ ữ
ng cao, đ t 165,77% so v i năm 2007 chi m 67% th ph n s a đ u nành t c đ tăng tr ố ộ ưở ị ầ ữ ậ ế ạ ớ
bao bì gi y. Đ n năm 2009 n n kinh t i có d u hi u ph c h i, s n l ế ề ấ th gi ế ế ớ ụ ồ ả ượ ệ ấ ữ ng s a
ng m i đ t đ n 39.172.000 lít t c ch tăng 39,10% so v i năm 2008, đ u nành th ậ ươ ạ ạ ế ứ ớ ỉ
chi m 70% th ph n. ị ầ ế
Đ h tr ể ỗ ợ ặ cho vi c tiêu th s n ph m, các doanh nghi p c n t o ra các đ c ầ ạ ụ ả ệ ệ ẩ
đi m khác bi t v s n ph m hay d ch v , cách giao hàng và hình nh nhãn hi u trong ể ệ ề ả ụ ệ ả ẩ ị
tâm trí khách hàng.
80%
70
2005
60
2006
50
2007
40
2008
30
2009
20
2010
10
0
2005
2006
2007
2008
2009
2010 Năm
Bi u đ 2.2: Th ph n s a đ u nành h p gi y c a Nhà máy các năm g n đây ộ ị ầ ữ ậ ể ồ ấ ủ ầ
Th ph n c a s a đ u nành h p gi y c a Nhà máy tăng đ u qua các năm. T ủ ữ ủ ề ấ ầ ậ ộ ị ừ
năm 2005, th ph n c a VinaSoy luôn đ t trên 50% và luôn chi m v trí d n đ u ngành ầ ủ ế ẫ ầ ạ ị ị
hàng s a đ u nành trong nhi u năm. Năm 2009, m c dù n n kinh t ữ ậ ề ề ặ ế ộ có nhi u bi n đ ng ề ế
nh ng nh có nh ng chi n l c kinh doanh đúng đ n đã giúp Nhà Máy S a Đ u Nành ế ượ ư ữ ờ ữ ắ ậ
Vi t Nam-VinaSoy tăng tr ệ ưở ấ ng m nh m chi m 70% th ph n s a đ u nành h p gi y, ầ ữ ậ ẽ ế ạ ộ ị
tăng g n g p đôi so v i nh ng năm tr c khi đ i m i. Đ n năm 2010, khi n n kinh t ữ ầ ấ ớ ướ ế ề ớ ổ ế
th gi i có d u hi u ph c h i thì th ph n chi m 75% th ph n s a c a c n c. Đây là ế ớ ị ầ ữ ủ ả ướ ụ ồ ị ầ ệ ế ấ
ầ ủ tín hi u l c quan cho Nhà máy đ nhà máy ti p t c m r ng và phát tri n th ph n c a ế ụ ệ ạ ở ộ ể ể ị
mình khi mà n n kinh t d n d n n đ nh th ph n hi n có c a mình. Nhà máy c n có ề ế ầ ầ ổ ủ ệ ầ ầ ị ị
chi n l c phát tri n, gi ế ượ ể ữ ữ v ng và chi m l y th ph n ti m năng c a mình. ị ầ ủ ế ề ấ
Đ rõ h n ta hãy phân tích s li u c th v tình hình tiêu th c a Nhà máy trong ố ệ ụ ể ề ụ ủ ể ơ
nh ng năm g n đây: ữ ầ
B ng 2.1: S n l ng tiêu th c a Nhà máy qua các năm ả ượ ả ụ ủ
ĐVT: lít
2007
2008
2009
Đ n 06/2010
ế
Năm Ch tiêu
ỉ
12.158.968
20.288.238
29.379.000
15.858.279
Fami h pộ
2.500.457
4.111.426
4.700.640
2.537.323
Fami b chị
Mè đen VinaSoy
2.188.775
3.759.526
5.092.360
2.748.768
16.848.200
28.159.190
39.172.000
21.144.370
T ng l ng s a th ng m i ạ ữ
ổ ượ
ươ
Khuy n m i và chào hàng
950.000
1.339.510
945.000
948.407
ế ạ
S a h c đ
2.219.600
638.790
0
0
ữ ọ ườ
ng (D án) ự
T ng l
ng s a tiêu th
20.017.800
30.137.490
40.117.000
22.092.777
ổ ượ
ữ
ụ
(Ngu n: Phòng K ho ch - Kinh doanh) ế ạ ồ
Qua b ng s li u trên ta th y s n l ng tiêu th c a Nhà máy tăng m nh qua các ấ ả ượ ố ệ ả ụ ủ ạ
ổ năm. Năm 2009 tăng 33,11% so v i năm 2008 và g p 4,97 l n so v i năm 2006. T ng ầ ấ ớ ớ
s n l ả ượ ớ ng tiêu th trong năm 2008 là h n 30 tri u lít, tăng 10.119.690 lít (50,55%) so v i ệ ụ ơ
2007 (20.017.800 lít). Trong đó: T ng s a th ng m i là 39.172.000 lít, chi m 97,64% ữ ổ ươ ế ạ
ng. S a c p cho ch ng trình dinh d ng h c đ ng năm 2008 là 638.790 t ng s n l ổ ả ượ ữ ấ ươ ưỡ ọ ườ
lít chi m 2,12%, l ng s a cung c p cho chi n d ch khuy n m i chào hàng là 1.339.510 ế ượ ữ ế ế ấ ạ ị
lít chi m 4,44% t ng s n l ả ượ ế ổ ng s a tiêu th . ụ ữ
ả Năm 2009, m c dù l m phát tăng cao, s c mua h u h t các m t hàng đ u gi m ứ ế ề ầ ặ ặ ạ
tuy nhiên s n l ả ượ ng s a đ u nành th ậ ữ ươ ng m i v n gi ạ ẫ ữ ố t c đ tăng tr ộ ưở ả ng cao, s n
ng m i là 39.172.000 lít, tăng so v i năm 2007 là 22.323.800 lít t l ượ ng s a th ữ ươ ạ ớ ươ ng
ng là 43,01%. T ng s a tiêu th là 40.117.000 lít. ứ ữ ụ ổ
ng trình s a h c đ Do d án ch ự ươ ữ ọ ườ ệ ng ký k t gi a Nhà máy và B Nông nghi p ữ ế ộ
Hoa Kỳ đã h t cùng v i s n l ng không đ cung c p cho th tr ng nên Nhà máy ớ ả ượ ế ị ườ ủ ấ
ng ng cung c p s a h c đ ng k t năm 2009. ấ ữ ọ ườ ừ ể ừ
Cũng qua các k t qu trên cho ta th y, s n ph m s a Fami h p là s n ph m ch ả ữ ế ấ ẩ ả ẩ ả ộ ủ
l c c a Nhà máy. Năm 2007 tiêu th đ ự ụ ượ ủ ế c 12.158.968 lít (60.794.840 h p) chi m ộ
ng m i. Năm 2008 đ t 20.288.238 lít (101.441.190 72,17% t ng s n l ổ ả ượ ng s a th ữ ươ ạ ạ
h p) tăng 8.129.270 lít so v i 2007, nh ng t ộ ư ớ ỷ ọ ố tr ng c a dòng s n ph m này gi m xu ng ủ ả ẩ ả
còn 75,05% t ng l ổ ượ ng s a th ữ ươ ng m i. Năm 2009 tiêu th 29.379.000 lít (146.895.000 ụ ạ
tr ng 75,00% t ng l h p), tăng 9.090.762 lít so v i 2008 và chi m t ộ ế ớ ỷ ọ ổ ượ ng s a th ữ ươ ng
m i. B c sang năm 2010 s n l ng s a Fami tiêu th là 15.858.279 lít (79.291.395 ả ượ ướ ạ ữ ụ
ng m i. h p), chi m 75,00% so v i t ng l ộ ớ ổ ế ượ ng s a th ữ ươ ạ
S n ph m Fami b ch thì tiêu th ch m h n, ch y u là cung c p cho ch ậ ủ ế ụ ấ ả ẩ ơ ị ươ ng
trình dinh d ng h c đ c 4.111.426 lít ưỡ ọ ườ ng. Năm 2008, s n ph m Fami b ch tiêu th đ ẩ ụ ượ ả ị
(20.557.130 b ch), chi m 14,60% t ng l ng m i, tăng 1.610.969 lít và ế ổ ị ượ ng s a th ữ ươ ạ
ng ng v i 64,43% so v i năm 2007. Năm 2009, đ t 4.700.640 lít (23.503.200 b ch) t ươ ứ ạ ớ ớ ị
chi m 12,00% trong t ng l ng s a tiêu th tăng 14,33% so v i năm 2008. ế ổ ượ ữ ụ ớ
S a đ u nành Mè đen VinaSoy v a m i đ c tung ra th tr ng cu i năm 2006, ữ ậ ớ ượ ừ ị ườ ố
nên s n l ng tiêu th ch a cao, năm 2006 tiêu th đ ả ượ ụ ượ ụ ư ộ c 599.323 lít (2.996.615 h p)
chi m 5,98% t ng s n l ng s a tiêu th . Năm 2007 tiêu th 2.188.775 lít (10.943.875 ả ượ ế ổ ữ ụ ụ
c 3.759.526 lít tăng h p) tăng 1.589.452 lít so v i năm 2006. Năm 2008 tiêu th đ ộ ụ ượ ớ
1.570.751 lít so v i năm 2007, t tăng là 35,45%. Chi m t ớ l ỷ ệ ế ỷ ọ ổ tr ng 13,35% trong t ng
ng m i. Năm 2009 tiêu th 5.092.360 lít (1.332.834 h p) tăng 6.664.170 l ượ ng s a th ữ ươ ụ ạ ộ
h p so v i năm 2008. ộ ớ
B ng 2.2: S n l ng m i tiêu th 6 tháng đ u năm 2010 ả ượ s a th ng ữ ả ươ ụ ạ ầ
ĐVT: lít
Tên s n ph m ả
ẩ
K ho ch ế ạ
Th c hi n ệ
ự
M c đứ ộ hoàn thành(%)
15.547.332
15.858.279
102
Fami h pộ
2.512.201
2.537.323
101
Fami b chị
Mè đen VinaSoy
2.643.046
2.748.768
104
20.702.579
21.144.370
102
T ngổ
(Ngu n: Phòng K ho ch - Kinh doanh) ế ạ ồ
K ho ch 6 tháng đ u năm là tiêu th đ ầ ụ ượ ế ạ c 20.702.579 lít s a. Do nhà máy có ữ
nh ng chi n l c kinh doanh đúng h ng nên đã th c hi n hoàn thành v ế ượ ữ ướ ự ệ ượ t ch tiêu ỉ
ặ 441.791 lít, tiêu th 21.144.370 lít s a và hoàn thành 102% so v i k ho ch 6 tháng. Đ c ớ ế ụ ữ ạ
bi t là mè đen VinaSoy v ệ ượt m c k ho ch là 105.722 lít đ t m c 2.748.768 lít m c đ ứ ế ứ ộ ứ ạ ạ
hoàn thành là 104%.
Thông qua tiêu th s n ph m doanh nghi p xây d ng cho mình h ụ ả ự ệ ẩ ướ ở ộ ng m r ng
kinh doanh. Nâng cao năng l c s n xu t, t o ra nh ng s n ph m m i, tìm ki m th ấ ạ ự ả ữ ế ả ẩ ớ ị
tr ng m i, đ a ra nh ng bi n pháp thu hút khách hàng, bù đ p toàn b chi phí cho quá ườ ữ ư ệ ắ ớ ộ
ả trình s n xu t và tiêu th . M t khác tiêu th s n ph m s đ m b o cho quá trình tái s n ụ ả ẽ ả ụ ẩ ả ả ấ ặ
ng cho xu t, thu h i giá tr hao mòn c a tài s n c đ nh, mua nguyên v t li u, tr l ả ậ ệ ố ị ả ươ ủ ấ ồ ị
công nhân, ti p t c đ i m i đ i m i công ngh , nâng cao trình đ qu n lý, gi m chi phí ế ụ ổ ớ ổ ệ ả ả ớ ộ
l u thông. ư
ng m i c a Nhà máy theo doanh thu B ng 2.3: K t qu tiêu th s a th ả ụ ữ ế ả ươ ạ ủ
ĐVT: Đ ngồ
2006 2008
2007 99.476.677.250 161.007.425.000 282.919.975.750 20.243.958.000 12.211.605.000 7.925.449.875 25.368.352.000 15.064.024.500 9.289.506.500 116.691.633.625 188.283.054.500 328.532.285.750 2009 497.245.202.663 38.246.620.650 47.862.945.375 583.354.768.688 Năm Fami h pộ Fami b chị Mè đen T ngổ
(Ngu n: Phòng K ho ch – Kinh doanh) ế ạ ồ
T đ ng ỷ ồ
583
600
500
400
329
2006
300
2007
188
200
2008
117
2009
100
0
Năm
2006
2007
2008
2009
Bi u đ 2.3: Bi u đ t ng doanh thu c a Nhà máy ể ồ ổ ể ồ ủ
S n l ả ượ ng s a th ữ ươ ng m i đ n cu i năm 2007 đ t trên 20 tri u lít/năm, doanh ạ ạ ế ệ ố
thu 188.283.054.500 đ ng (năm 2002 là 20 t ), tăng 61,35% so v i năm 2006. Trong đó ỷ ồ ớ
doanh thu t s n ph m Fami h p là 161.007.425.000 đ ng, chi m 85,51%; Fami b ch là ừ ả ế ẩ ộ ồ ị
12.211.605.000 đ ng chi m 6,49%; Riêng đ i v i m t hàng S a đ u nành Mè đen ố ớ ữ ế ặ ậ ồ
VinaSoy là 15.064.024.500 đ ng chi m 8,00%. Năm 2008 doanh thu mang v là ế ề ồ
328.532.285.750 đ ng tăng 74,49% so v i năm 2007. B c sang năm 2009, s n l ớ ả ượ ng ướ ồ
ng m i đ t h n 40 tri u lít, doanh thu đ t trên 583 t tăng 77,56% so v i 2008. s a th ữ ươ ạ ạ ơ ệ ạ ỷ ớ
Doanh thu t Fami h p đ t 497.245.202.663 đ ng, tăng 75,75% so v i năm 2008 và ừ ạ ộ ồ ớ
ả chi m 85,24% t ng c c u doanh thu. Qua bi u đ t ng doanh thu cho ta th y s n ơ ấ ồ ổ ế ể ấ ổ
ng tiêu th s a b t đ u tăng m nh là do Nhà máy có nh ng chính sách đúng trong l ượ ụ ữ ắ ầ ữ ạ
vi c phát tri n s n ph m s a đ u nành Fami h p. ữ ậ ể ả ệ ẩ ộ
2.1.2.Th tr ng tiêu th s n ph m c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ị ườ ụ ả ữ ủ ậ ẩ ệ am- t N
VinaSoy
2.1.2.1. Phân đo n th tr ng và l a ch n th tr ị ườ ạ ị ườ ự ọ ng m c tiêu ụ
ng, tùy thu c vào hoàn c nh mà Có r t nhi u khái ni m khác nhau v th tr ệ ề ị ườ ề ấ ả ộ
ng i ta có nh ng cách khái ni m cũng khác nhau: ườ ữ ệ
Theo Philip Kotler thì: “Th tr ng là t p h p các cá nhân và t ị ườ ậ ợ ổ ứ ch c hi n đang ệ
có nhu c u mua và có nhu c u đòi h i c n đ c th a mãn” . ỏ ầ ượ ầ ầ ỏ
i chuyên môn marketing, th tr i hi n đang V i gi ớ ớ ị ườ ng là t p h p nh ng ng ợ ữ ậ ườ ệ
mua và nh ng ng ữ ườ ẽ i s mua m t s n ph m nh t đ nh. M t th tr ẩ ộ ả ấ ị ị ườ ộ ữ ng là t p h p nh ng ợ ậ
ng i mua và m t ngành s n xu t là t p h p nh ng ng i bán. ườ ữ ậ ấ ả ộ ợ ườ
ng ng Phân đo n th tr ạ ị ườ L a ch n TTMT ọ ự Đ nh v th tr ị ị ườ ị
ọ ẩ ư ị
ng. ể ị ạ ụ ừ ng. 1. Đánh giá m c đ ộ ứ h p d n c a t ng ủ ừ ẫ ấ phân đo n th tr ng. ị ườ ạ 2. L a ch n phân ọ ự đo n th tr ng m c ị ườ ạ tiêu. 1. Ch n các tiêu th c đ ứ ể phân đo n, ti n hành ế ạ phân đo n th tr ị ườ ạ 2. Xác đ nh đ c đi m ặ c a các phân đo n th ủ ị tr ườ 1. Đ a ra tiêu chu n đ nh v và ti n hành ế ị đ nh v th tr ng. ị ườ ị ị t k marketing- 2. Thi ế ế mix cho t ng phân đo n ạ ng m c tiêu. th tr ụ ị ườ
(Ngu n: Giáo trình Qu n tr Marketing – Lê Th Gi i) ế ớ ả ồ ị
Hình 2.4: Các b c phân đo n th tr ng, xác đ nh TTMT và đ nh v th tr ng ị ườ ạ ị ườ ị ị ị
ướ • Phân khúc th tr ng ị ườ
Phân khúc th tr ng là ti n hành phân chia th tr ng thành ị ườ ng hay c t lát th tr ắ ị ườ ị ườ ế
nh ng b ph n ng ộ ữ ậ ườ i tiêu dùng theo m t s tiêu chu n nào đó trên c s nh ng quan ẩ ộ ố ơ ở ữ
đi m khác bi t v nhu c u. Th c ch t c a phân khúc th tr ng là ti n hành phân chia ể ệ ề ấ ủ ị ườ ự ầ ế
th tr ị ườ ng thành m t s đ n v nh (đo n hay khúc) khác bi ỏ ộ ố ơ ạ ị ệ t nhau. M i đo n th ỗ ạ ị
tr ng có tính ch t đ ng nh t. Qua vi c phân khúc th tr ng, các doanh nghi p m i có ườ ấ ồ ị ườ ệ ấ ệ ớ
ể c marketing m t cách phù h p. ộ ợ
th xây d ng chi n l ự ế ượ • L a ch n th tr ự ọ ị ườ ng m c tiêu ụ
Th tr bao g m m t nhóm khách hàng (cá nhân hay t ch c) mà ị ườ ng m c tiêu ụ ồ ộ ổ ứ
ch ng trình marketing c a ng ươ ủ ườ ể i bán hàng hóa nh m vào. M t doanh nghi p có th có ệ ằ ộ
m t hay nhi u th tr ộ ề ị ườ
ng m c tiêu. ụ • Khách hàng m c tiêu c a nhà máy ụ ủ
Nhà máy phân khúc th tr ng theo c s nhân kh u xã h i h c: đ tu i, gi i tính ị ườ ộ ổ ộ ọ ơ ở ẩ ớ
và xác đ nh nhóm khách hàng m c tiêu nh sau: ụ ư ị
(cid:0) 50, có con trong đ tu i t
+ Ph n tu i t 30 6 ụ ữ ổ ừ ộ ổ ừ (cid:0) 15, có thu nh p trung bình ậ
tr lên, không phân bi t trình đ và khu v c đ a lý. ở ộ ự ị
t gi i tính, t ng l p, khu v c đ a lý. ệ ừ (cid:0) 15 tu i, không phân bi 6 ệ ổ + Tr em t ẻ ớ ự ị ầ ớ
2.1.2.2. Th tr ng tiêu th s n ph m c a Nhà máy ị ườ ụ ả ủ ẩ
Trong nh ng năm qua, nhà máy đã b t đ u m r ng th tr ắ ầ ở ộ ị ườ ữ ắ ng ra c 3 mi n B c, ề ả
ậ Trung, Nam và đ n nay thì h u nh s n ph m s a đ u nành c a Nhà Máy S a Đ u ư ả ữ ủ ữ ế ẩ ậ ầ
Nành Vi t Nam-VinaSoy đã có m t m i n i, không ch có m t nh ng trung tâm đô ệ ặ ở ọ ơ ặ ở ỉ ữ
th l n, n i t p trung đông dân c mà s n ph m c a nhà máy còn có m t nh ng vùng ơ ậ ị ớ ặ ở ữ ư ủ ả ẩ
quê, n i có m t đ dân c th a th t. ư ư ậ ộ ơ ớ
B ng 2.4: K t qu tiêu th theo c c u th tr ng ơ ấ ị ườ ụ ế ả ả
ĐVT: Lít
TT
Th tr
ng
2007
2008
2009
Đ n 06/2010
ị ườ
ế
4.353.960
7.294.110
9.838.000
5.632.855
1 Hà N i và Tây B c ắ
ộ
4.867.560
7.094.910
8.444.000
3.968.348
2 Đông B c Bắ ộ
2.238.470
3.426.350
5.169.000
2.647.829
3 Nam B c Bắ ộ
4 B c Trung B
2.817.290
4.849.970
6.815.000
3.763.200
ắ
ộ
5 Nam mi n Trung & T.Nguyên
1.793.980
3.363.040
3.706.000
2.007.204
ề
736.460
1.434.950
2.147.000
1.370.053
6 Đông Nam Bộ
40.480
695.860
2.241.000
1.047.895
7 Tp. H Chí Minh ồ
0
0
812.000
706.986
8 Tây Nam Bộ
16.848.200 28.159.190 39.172.000
21.144.370
T ng l ổ
ượ
ng s a th ng m i ạ
ươ
ữ
(Ngu n: Phòng K ho ch - Kinh doanh) ế ạ ồ
T tr c năm 2008 th tr ng phía B c và mi n Trung, Tây Nguyên là chính; th ừ ướ ị ườ ề ắ ị
tr ng mi n Nam ch a đ u t phát tri n. ườ ư ầ ư ề ể
T năm 2008 đ u t ầ ư ừ phát tri n th tr ể ị ườ ự ng Thành ph H Chí Minh và khu v c ố ồ
mi n Tây Nam B . ộ ề
Đ n tháng 6/2010 th tr ng trên c n c đ u phát tri n, các s n ph m c a Nhà ị ườ ế ả ướ ề ủ ể ả ẩ
máy có m t trên h u h t các c a hàng bán s và bán l ử ế ặ ầ ỉ ẻ ả trên toàn qu c (89,52%). S n ố
ng tiêu th c a Nhà máy không ng ng tăng lên: l ượ ừ
ụ ủ • Th tr ị ườ ng mi n B c ắ ề
Đây là th tr ng mà đi u ki n kinh t phát tri n, m c thu nh p c a ng i dân ị ườ ề ệ ế ậ ủ ứ ể ườ
t. Tâm lý c a ng i tiêu dùng chung mi n B c là khá cao và có tính c nh tranh kh c li ạ ố ệ ủ ườ ề ắ
ng thích cái gì đã quen thu c, không thích thay đ i, vì v y hàng hóa b o th , h th ả ủ ọ ườ ậ ộ ổ
mu n xâm nh p ph i t t , không t. ả ừ ừ ậ ố ồ ạ
Nh ng cũng chính cái đ c đi m tâm lý trên nên khi đã l a ch n hàng tiêu dùng, ư ự ể ặ ọ
ng này s n l ng tiêu th c a Nhà h cũng r t trung thành v i s n ph m. T i th tr ọ ớ ả ị ườ ẩ ạ ấ ả ượ ụ ủ
máy luôn chi m trên 70% trong t ng s n l ng tiêu th . Mi n B c chính là th tr ả ượ ế ổ ị ườ ng ụ ề ắ
m c tiêu c a Nhà máy. Hà N i và Qu ng Ninh là 2 th tr ị ườ ụ ủ ả ộ ng tiêu th l n nh t ụ ớ ấ ở ề mi n
B c.ắ
Năm 2008, t i th tr ng này tiêu th ạ ị ườ ả ụ 22.665.340 lít chi m 80,49% t ng s n ế ổ
ng tiêu th c a c n c. ng tiêu th c a th tr l ượ ụ ủ ả ướ B c sang năm 2009, s n l ả ượ ướ ụ ủ ị ườ ng
này là 30.266.000 lít chi m 77,26% trong t ng s n l ả ượ ế ổ ấ ng tiêu th . Qua đó cho ta th y ụ
tình hình tiêu th c a Nhà máy có s gi m nh m c s n l ẹ ứ ả ượ ự ả ụ ủ ng tiêu th trên th tr ụ ị ườ ng
này. Chính vì v y doanh s bán ra trên th tr ng này luôn chi m t tr ng khá. Sáu tháng ị ườ ậ ố ế ỷ ọ
2010, t i th tr ng này tiêu th đ u năm ầ ạ ị ườ ụ 16.012.232 lít chi m 75,73% t ng s n l ế ả ượ ng ổ
tiêu th c a c n c.
ụ ủ ả ướ • Mi n Trung và Tây nguyên ề
i dân có m c thu nh p trung bình M t đ dân c khu v c này th a th t h n, ng ự ậ ộ ớ ơ ư ư ườ ứ ậ
th p nh t trong c n c. Đây là th tr ng d chinh ph c n u nh Nhà máy có chính ả ướ ấ ấ ị ườ ụ ế ư ễ
sách khuy n mãi tiêu dùng. Tuy nhiên, khu v c mi n Trung khó có th t o đ ế ở ể ạ ự ề ượ ự c s
trung thành lâu dài các khách hàng. N u có m t s n ph m thay th c a các doanh ở ộ ả ế ủ ế ẩ
nghi p khác v i m c giá r h n thì h s n sàng tiêu dùng s n ph m đó. ẽ ơ ọ ẵ ứ ệ ẩ ả ớ
Khu v c này chi m trên 25% t ng s n l ng tiêu th , tiêu th m nh các t nh ả ượ ự ế ổ ụ ạ ụ ở ỉ
nh Qu ng Ngãi, Qu ng Nam, Ngh An, Hu , Đà N ng. Vi c m r ng th tr ng ra ở ộ ị ườ ư ệ ệ ế ẵ ả ả
các t nh khác còn ch m. ậ ỉ
Năm 2008 s n l ng s a bán ra trên th tr ng này là 8.213.010 lít t ả ượ ị ườ ữ ươ ứ ớ ng ng v i
ữ 29,16%, đ n năm 2009 con s đó tăng lên 10.521.000 lít chi m 26,85%. M t trong nh ng ế ế ố ộ
nguyên nhân là do Nhà máy đã tham gia tích c c trong vi c chào hàng ti p th t ị ạ ự ệ ế ộ i các h i
ch tri n lãm nh : Festival C ng Chiêng Qu c t ố ế ở ư ể ồ ợ ể Pleiku - Gia Lai; Hoa H u Bi n ậ
Hoàn Vũ Nha Trang - Khánh Hòa; H i ch Hàng Vi t Nam Ch t l ng cao,… ở ộ ợ ệ ấ ượ
• Mi n Nam ề
Mi n Nam là n i có m t đ dân c đông đúc, kinh t ậ ộ ư ề ơ ế phát tri n nh t n ể ấ ướ c,
ng i tiêu dùng có m c thu nh p cao và khá d tính. Đây là khu v c th tr ườ ị ườ ứ ự ễ ậ ng đ Nhà ể
máy thâm nh p đ m r ng m ng l i phân ph i và tăng doanh s . Nh ng Nhà máy ể ở ộ ậ ạ ướ ư ố ố
ch a khai thác h t ti m năng ế ề ư th tr ở ị ườ ự ự ắ ng này. Đ n năm 2008 Nhà máy m i th c s b t ế ớ
phát tri n t i th tr đ u đ u t ầ ầ ư ể ạ ị ườ ng Thành ph H Chí Minh và Tây Nam B . ộ ố ồ
Năm 2007, tiêu th t i khu v c này ch đ t 3,88% trong t ng s n l ụ ạ ỉ ạ ả ượ ự ổ ụ ng tiêu th .
ế Đ n năm 2008 con s này đã tăng lên g n g p 2,74 l n, đ t h n 2,1 tri u lít, chi m ạ ơ ệ ế ầ ấ ầ ố
ng tiêu th . B c sang năm 2009 khu v c này tiêu th 7,07% t ng s n l ổ ả ượ ụ ướ ụ 5.200.000 lít ự
ng tiêu th c a c n c. s a chi m 12,96% so v i t ng ữ ớ ổ ế s n l ả ượ ụ ủ ả ướ
ố Qua đó cho ta th y tuy khu v c mi n Nam có nhi u s n ph m thay th nh ng t c ế ư ề ả ự ề ẩ ấ
ng m c tiêu mà nhà máy c n h ng t đ tăng khá cao đây cũng có th coi là th tr ộ ị ườ ể ụ ầ ướ ớ i.
Khi chi m đ c th ph n c a khu v c này Nhà máy có th đ y m nh xu t kh u sang ế ượ ầ ủ ể ẩ ự ẩ ạ ấ ị
các n c lân c n nh Thái Lan, Campuchia, Indonesia,… ướ ư ậ
ng
S n l
ả ượ (Lít) 30.000.000
25.000.000
20.000.000
15.000.000
10.000.000
5.000.000
0
Năm
2007
2008
2009
Ghi chú:
Mi n Trung và Tây Nguyên
Mi n Nam
Mi n B c ề ắ
ề
ề
Bi u đ 2.4: K t qu tiêu th theo c c u th tr ng ể ồ ơ ấ ị ườ ụ ế ả
Qua bi u đ ta th y năm 2009 doanh thu c a Nhà máy tăng lên đáng k ể ở ả c 3 ủ ể ấ ồ
mi n, đ c bi t là mi n Nam có t c đ tăng r t nhanh. Nhà máy c n chú tâm và phát ề ặ ệ ề ầ ấ ộ ố
tri n th tr ng đ y ti m năng này. ị ườ ể ề ầ
B ng 2.5: K t qu tiêu th theo t ng hình th c ứ ụ ừ ế ả ả
ĐVT: Lít
2007
2008
2009
Năm Ch tiêu ỉ
S n l
ng
% S n l
ng
% S n l
ng
%
ả ượ
ả ượ
ả ượ
16.848.200 84,17 28.159.190 93,44 39.172.000 97,64
T ng l ổ
ượ
ng s a th ữ
ươ
ng m i ạ
Khuy n m i và chào hàng
950.000
4,75
1.339.510
4,44
945.000
2,36
ế
ạ
S a h c đ
ng (D án)
2.219.600 11,09
638.790
2,12
0
0,00
ữ ọ ườ
ự
ng s a tiêu th
20.017.800
100 30.137.490
100 40.117.000
100
T ng l ổ
ượ ữ
ụ
(Ngu n: Phòng K ho ch- Kinh doanh) ế ạ ồ
Qua b ng phân tích s li u trên cho ta th y, s n l ng tiêu th các năm tăng ố ệ ả ượ ấ ả ụ ở
lên rõ r t. Nhà máy tăng l ng s a h c đ ng cho các t nh mi n Trung Trung B và m ệ ượ ữ ọ ườ ề ộ ỉ ở
r ng ra các t nh B c Trung B . ộ ộ ắ ỉ
S n l ng s a khuy n m i và chào hàng cũng tăng lên ch ng t ả ượ ữ ứ ế ạ ỏ ẩ Nhà máy đ y
ng. Thông qua các cu c h i ch hình m nh vào vi c tìm hi u, thăm dò ý ki n th tr ể ị ườ ệ ế ạ ộ ợ ộ
nh c a Nhà máy đ c th hi n rõ h n, và đã đi vào lòng ng i tiêu dùng. ả ủ ượ ể ệ ơ ườ
2.2. Công tác marketing c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy ủ ữ ậ ệ
2.2.1.Chính sách s n ph m ả ẩ
2.2.1.1. Khái ni m và vai trò c a chính sách s n ph m ủ ệ ả ẩ
S n ph m (product) là b t c cái gì có th đ a vào th tr ấ ứ ể ư ị ườ ả ẩ ng đ t o s chú ý, ể ạ ự
mua s m, s d ng hay tiêu dùng nh m th a mãn m t nhu c u hay c mu n. Nó có th ử ụ ằ ầ ắ ộ ỏ ướ ố ể
i, đ a đi m t ch c và ý t ng. là nh ng v t th , d ch v , con ng ể ị ữ ụ ậ ườ ể ị ổ ứ ưở
Vi c phát tri n m t s n ph m yêu c u ph i xác đ nh rõ nh ng l ộ ả ữ ệ ể ẩ ầ ả ị ợ ả i ích mà s n
ph m mang l i cho khách hàng. Nh ng thu c tính c a s n ph m nh ch t l ẩ ạ ư ấ ượ ủ ả ữ ẩ ộ ặ ng, đ c
đi m và m u mã chuy n t ể ả ể ẫ i nh ng l ữ ợ ệ ả i ích đó. Trong khi tri n khai m t nhãn hi u s n ể ộ
ph m, Nhà máy ph i l a ch n m t m c ch t l ng và nh ng thu c tính khác đ h tr ả ự ấ ượ ứ ẩ ọ ộ ể ỗ ợ ữ ộ
cho vi c đ nh v nhãn hi u trong th tr ng đã ch n. ệ ị ị ườ ệ ị ọ
Thi c s hài hòa gi a hình th c, ki u dáng, bao bì, ế ế ả t k s n ph m ph i đ t đ ẩ ả ạ ượ ự ữ ứ ể
nhãn hi u,… Ngoài ra vi c thi ệ ệ ế ế ả t k s n ph m c n đ t đ ẩ ạ ượ ự ứ c s hài hòa gi a hình th c ữ ầ
và ch c năng c a s n ph m. Thi t k s n ph m t t s làm tăng thêm v đ p và tính ủ ả ứ ẩ ế ế ả ẩ ố ẽ ẻ ẹ
h u d ng c a s n ph m. ữ ụ ủ ả ẩ
Lo i s n ph m ạ ả ẩ Hi n cóệ M iớ
Hi n cóệ ạ ả M r ng lo i s n ở ộ M r ng nhãn hi u ệ ở ộ
u ệ i h n ã h n n ê T
ph mẩ
M iớ Nhi u nhãn hi u ệ ề Nhãn hi u m i ớ ệ
(Ngu n: Giáo trình Qu n tr Marketing – Lê Th Gi i) ế ớ ả ồ ị
c nhãn hi u ố ế ượ ệ
Hình 2.2: B n chi n l • Phát tri n nhãn hi u và bao bì s n ph m ệ ể ả ẩ
Vi c l a ch n nhãn hi u cho s n ph m có ý nghĩa quan tr ng b o đ m thành ệ ự ệ ả ẩ ả ả ọ ọ
công c a phát tri n s n ph m m i. Vi c l a ch n nhãn hi u ph i b o đ m nh ng yêu ể ả ả ả ệ ự ữ ủ ệ ả ẩ ớ ọ
Ph i hàm ý v l
c u t ầ ố i thi u sau: ể
Ph i hàm ch a ý đ v đ nh v . ị ứ
ề ợ ả i ích c a s n ph m. ủ ả ẩ
Ph i hàm ý v ch t l
ồ ề ị ả
Tên nhãn hi u ph i d phát âm và d nh . ễ ớ ả ễ
ng. ề ấ ượ ả
Không trùng ho c không t
ệ
H p v i phong t c t p quán c a th tr
ng t v i nhãn hi u c a doanh nghi p khác. ặ ươ ự ớ ệ ủ ệ
ụ ậ ị ườ ủ ợ ớ ng m c tiêu. ụ
• L a ch n th ng hi u cho s n ph m ự ọ ươ ệ ả ẩ
Chính sách th ng hi u là m t trong nh ng n i dung quan tr ng trong chính sách ươ ữ ệ ộ ộ ọ
t Nam-VinaSoy đã b c sang 13 năm s n ph m. Đ n nay, Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ả ữ ế ậ ẩ ệ ướ
ho t đ ng (1997-2010), kho ng th i gian y không ph i là ng n đ i v i tu i thanh xuân ạ ộ ố ớ ấ ả ắ ả ờ ổ
ng hi u ch là s kh i đ u. L a ch n th c a m t đ i ng ộ ờ ủ ườ i, nh ng v i m t th ớ ư ộ ươ ở ầ ự ự ệ ọ ỉ ươ ng
hi u cho m t s n ph m m i là m t đi u h t s c quan tr ng trong ti n trình ho ch đ nh ế ứ ộ ả ệ ề ế ạ ẩ ớ ộ ọ ị
chi n l c phát tri n s n ph m. Năm 2004, ngay l n g p g đ u tiên v i tác gi ế ượ ể ả ỡ ầ ầ ặ ẩ ớ ả ố cu n
sách “Th ng hi u dành cho lãnh đ o” ươ ạ – Richard Moore, lúc đó đang làm chuyên viên ệ
v n cho 20 th t ư ấ ươ ậ ng hi u ch l c c a Sài Gòn ti p th , Lãnh đ o Nhà Máy S a Đ u ủ ự ủ ữ ệ ế ạ ị
Nành Vi t Nam-VinaSoy đã hoàn toàn b thuy t ph c và quy t đ nh ch n Richard Moore ệ ế ị ụ ế ọ ị
làm đ i tác. ố
Nhà Máy đã s d ng th ng hi u “ ử ụ ươ ệ VinaSoy” đ th hi n cam k t mang đ n cho ể ể ệ ế ế
khách hàng s c kh e t ng v th m ngon nh t t ỏ ố ứ t nh t và h ấ ươ ị ơ ấ ừ nh ng h t đ u nành t ạ ậ ữ ừ
thiên nhiên.
Ý nghĩa th ng hi u: ươ ẩ ệ th hi n tính chuyên nghi p, d n đ u v các s n ph m ệ ể ệ ề ả ẫ ầ
ch bi n t đ u nành và đ i di n cho ngành hàng đ u nành t i Vi ế ế ừ ậ ệ ậ ạ ạ ệ t Nam. Đi u này th ề ể
hi n trong câu slogan “Duy nh t đ u nành. Riêng dành cho b n”. ệ ấ ậ ạ
Tính cách th ng hi u: Nhà máy đã không ươ ệ “thiên nhiên, sáng t o, tân tâm”. ạ
i tiêu dùng không ch s c kh e t ng ng sáng t o đ mang đ n cho ng ể ừ ế ạ ườ ỏ ố ỉ ứ t nh t và h ấ ươ ng
đ u nành thiên nhiên mà còn là s hài lòng thông qua các d ch v v th m ngon nh t t ị ơ ấ ừ ậ ự ị ụ
chu đáo và t n tâm. ậ
• Quy t đ nh l a ch n bao gói s n ph m ọ ế ị ự ẩ ả
ả Bao bì s n ph m ph i đ m b o th c hi n đ ng th i b n ch c năng: b o qu n ệ ả ả ờ ố ứ ự ả ả ả ẩ ồ
ớ và bán hàng hoá, thông tin v hàng hoá, th m m , t o nên s h p d n c a s n ph m v i ẫ ủ ả ự ấ ỹ ạ ề ẩ ẩ
khách hàng và ch c năng th ng m i. ứ ươ ạ
2.2.1.2. Các chính sách s n ph m t i Nhà máy ả ẩ ạ
Hi n t i Nhà máy ch a tri n khai chính sách s n ph m nào, Nhà máy v n gi ba ệ ạ ư ể ả ẩ ẫ ữ
lo i s n ph m mà không có s đ i m i. Năm 2006 Nhà máy đ a ra s n ph m m i là ạ ả ự ổ ư ẩ ả ẩ ớ ớ
S a đ u nành mè đen VinaSoy và m t hàng này đã đi đ n tay ng i tiêu dùng và đ ữ ậ ế ặ ườ ượ c
t tình. Doanh thu t S a đ u nành mè đen VinaSoy năm 2006 là đón nh n nhi ậ ệ ừ ữ ậ
ứ 9.289.506.500 đ ng nh ng đ n năm 2009 con s đó tăng lên 47.862.945.375 đ ng t c ư ế ồ ồ ố
tăng 415,24%.
Các s n ph m c a Nhà máy luôn có logo VinaSoy th hi n s cam k t c a Nhà ể ệ ự ế ủ ủ ả ẩ
máy luôn h ng t v ng v th là ướ ớ i khách hàng c a mình và gi ủ ữ ữ ị ế “công ty m ”ẹ trong
ngành hàng s a đ u nành Vi t Nam. Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy luôn ữ ậ ệ ữ ậ ệ
mu n mang đ n cho khách hàng nh ng s n ph m có ch t l ng t t nh t trên th ấ ượ ữ ế ả ẩ ố ố ấ ị
tr t nh t nhu c u c a khách hàng s t o đ c s trung thành lâu ườ ng. S th a mãn t ự ỏ ố ầ ủ ẽ ạ ấ ượ ự
dài v i Nhà máy. Nhà máy c n ph i t o ra nh ng s n ph m có ch t l ng t ả ạ ấ ượ ữ ả ẩ ầ ớ ố t nh t theo ấ
nhu c u c a khách hàng đ đáp ng yêu c u và nguy n v ng c a nh ng khách hàng ầ ủ ủ ữ ứ ệ ể ầ ọ
m c tiêu, bên c nh đó d ch v đi kèm ph i t t. ả ố ụ ụ ạ ị
2.2.2.Chính sách giá cả
2.2.2.1. Khái ni m v giá c ề ệ ả
Giá c là y u t duy nh t trong marketing- mix t o ra doanh thu, các y u t khác ế ố ả ế ố ạ ấ
thì t o ra giá thành. ạ
Ngày nay, giá c không ph i là y u t ế ố ạ c nh tranh hàng đ u nh ng v n luôn đ ầ ư ẫ ả ả ượ c
coi là y u t c nh tranh quan tr ng trong vi c thu hút khách hàng đ c bi t là nh ng th ế ố ạ ệ ặ ọ ệ ở ữ ị
tr ng mà thu nh p c a dân c còn th p. Trong vi c phát tri n s n ph m m i doanh ườ ậ ủ ể ả ư ệ ấ ẩ ớ
ắ nghi p ph i có chính sách giá thích h p đ t o cho s n ph m có ch đ ng v ng ch c ể ạ ỗ ứ ữ ệ ả ẩ ả ợ
trên th tr ng. Vi c xác đ nh giá c là vô cùng quan tr ng đ i v i b t kỳ m t doanh ị ườ ố ớ ấ ệ ả ộ ọ ị
nghi p nào vì nó là y u t nh h ng tr c ti p đ n quy t đ nh mua c a khách hàng. ế ố ả ệ ưở ế ị ủ ự ế ế
Chính vì v y mà tr c khi tìm hi u v giá c ta ph i bi ậ ướ ể ề ả ả ế t khái ni m v giá c là gì. ề ệ ả
Đ ng m i góc đ khác nhau thì giá c cũng đ c đ nh nghĩa khác nhau: ứ ở ỗ ả ộ ượ ị
+ V i ho t đ ng trao đ i: giá c là m i t ng quan trao đ i trên th tr ng. ạ ộ ố ươ ả ớ ổ ị ườ ổ
i mua: giá c c a m t s n ph m là kho n ti n mà ng i mua + V i ng ớ ườ ộ ả ả ủ ề ẩ ả ườ
ph i tr cho ng i bán đ đ ả ả ườ ể ượ c quy n s h u, s d ng s n ph m đó. ử ụ ề ở ữ ẩ ả
i bán: giá c c a m t hàng hóa, d ch v là kho n thu nh p mà + V i ng ớ ườ ả ủ ụ ậ ả ộ ị
ng i bán nh n đ c nh vi c tiêu th s n ph m đó. ườ ậ ượ ờ ệ ụ ả ẩ
2.2.2.2. T m quan tr ng c a ủ chính sách giá cả ọ ầ
Giá s n ph m ph thu c và ch u s tác đ ng c a nhi u y u t t ị ự ế ố ừ ụ ủ ề ẩ ả ộ ộ ậ nguyên v t
ng tiêu dùng, chính li u, công ngh s n xu t, lao đ ng đ n quan h cung c u, xu h ộ ệ ả ệ ệ ế ầ ấ ướ
sách kinh t ,… Đ nh giá s n ph m còn tác đ ng đ n đ nh v s n ph m trên th tr ng. ế ị ả ị ườ ế ẩ ẩ ả ộ ị ị
Giá c bi n đ ng trong su t vòng đ i s n ph m và tr thành đ c tr ng quan tr ng trong ả ế ờ ả ư ẩ ặ ộ ố ở ọ
vi c ho ch đ nh chi n l c marketing. V c b n, chi n l ế ượ ệ ạ ị ề ơ ả ế ượ ọ c đ nh giá là s l a ch n ự ự ị
m c giá bán s n ph m trên th tr ị ườ ứ ả ẩ ng. Vi c này d a trên nh ng phân tích đ y đ quan ữ ủ ự ệ ầ
h cung – c u, m c chi tr c a khách hàng m c tiêu. Đ nh giá t ệ ả ủ ứ ụ ầ ị ươ ẽ ớ ng quan ch t ch v i ặ
chi n l c đ nh v c a doanh nghi p. ế ượ ị ị ủ ệ
Chi n l ế ượ c đ nh giá g n nh là m t b ph n không tách r i chi n l ộ ư ế ậ ầ ộ ờ ị ượ c
marketing. Cùng v i chi n l c s n ph m, phân ph i, chi n l c đ nh giá giúp doanh ế ượ ả ế ượ ẩ ớ ố ị
nghi p t o m t đ nh v phù h p cho s phát tri n lâu dài. ệ ạ ộ ị ự ể ợ ị
• M c tiêu c a
2.2.2.3. M c tiêu và n ụ guyên t c đ nh giá ắ ị
ủ đ nh giá ị ụ
+ T i đa hóa l ố ợ i nhu n: M c tiêu này có th áp d ng trong th i gian tr ể ụ ụ ậ ờ ướ ắ c m t
ho c lâu dài và không nh t thi t ph i đ ặ ấ ế ả ượ c di n gi ễ ả ằ i b ng m c giá cao. ứ
i m t s l i ích có tính chi n l c. + Tăng th ph n: M c tiêu này s đem l ụ ị ầ ẽ ạ ộ ố ợ ế ượ
+ T i đa hóa doanh s bán trên đ n v s n ph m: Đây là m i quan tâm c a các ị ả ủ ẩ ố ố ơ ố
ấ nhà s n xu t khi mu n duy trì c s s n xu t c a mình ho t đ ng g n v i công su t ơ ở ả ạ ộ ấ ủ ầ ả ấ ố ớ
hi n t i. ệ ạ
+ Ngăn c n các đ i th c nh tranh tham gia vào th tr ủ ạ ị ườ ả ố ỉ ạ ng: Các m c giá ch t o ứ
ra l i nhu n khiêm t n th ng s khi n các đ i th c nh tranh n n lòng không tham gia ợ ậ ố ườ ủ ạ ế ẽ ả ố
vào th tr ng. ị ườ
+ Xây d ng nh n th c v ch t l ậ ứ ề ấ ượ ự ng nhãn hi u hay s đ c nh t: M t s ng ự ộ ộ ố ườ i ệ ấ
nghĩ r ng các s n ph m giá th p là hàng kém ch t l ấ ượ ằ ấ ả ẩ ng, còn nh ng s n ph m giá cao ả ữ ẩ
là hàng ch t l ng t t. ấ ượ ố
+ Thu hút khách hàng đ n c a hàng b ng cách gi m giá m t m t hàng chính. ằ ế ử ả ặ ộ
+ Khuy n khích mua th : Ph ng pháp này th ử ế ươ ườ ng dùng đ qu ng bá cho các ả ể
c gi ẩ ụ ớ ượ ớ i thi u. ệ
s n ph m và d ch v m i đ ả ị • Nguyên t c đ nh giá ắ ị
Chi n l ế ượ ạ c giá là s k t h p c a các phân tích trên và xoay quanh hai khía c nh ự ế ợ ủ
là giá c và giá tr . Giá c đ i di n cho chi phí t o nên s n ph m (góc đ ng i bán). ả ạ ệ ả ẩ ạ ả ộ ị ườ
ng i mua và r t khó đánh giá vì m c đ th a mãn tiêu dùng Giá tr là s ch p nh n t ự ấ ậ ừ ườ ị ứ ộ ỏ ấ
thay đ i theo th i gian và mang tính cá bi t. ờ ổ ệ
Thách th c l n nh t c a chi n l c đ nh giá là giá c và giá tr ph i g p nhau và ấ ủ ứ ớ ế ượ ị ả ặ ả ị
có tính b n v ng. Có nh th , doanh nghi p và ng ng tác ề ữ ư ế ệ ườ i tiêu dùng m i có c h i t ớ ơ ộ ươ
lâu dài.
Chi n l
ng giá phù h p, doanh nghi p c n: Đ có th xây d ng m t chi n l ự ế ượ ể ể ộ ệ ầ ợ
c giá ph i phù h p v i m c tiêu chi n l ế ượ ế ượ ủ ệ c c a doanh nghi p. ụ ả ợ ớ
Phân tích khách hàng đ i th c nh tranh, tình hình kinh t
Đây là yêu c u b t bi n c a vi c đ nh giá. ế ủ ệ ị ấ ầ
ph i đ ủ ạ ố ế ả ượ ự c th c
C p nh t bi n đ ng th tr
hi n nghiêm túc và khách quan nh t. ệ ấ
ng, s c c nh tranh đ có chi n l c giá phù ị ườ ế ậ ậ ộ ứ ạ ế ượ ể
Liên t c đo l
h p.ợ
ng bi n đ ng doanh s , s c mua, m c đ chi tr , th a mãn ụ ườ ứ ộ ố ứ ế ả ỏ ộ
c phù h p. c a khách hàng sau m i đ t đi u chính giá đ có chi n l ủ ỗ ợ ế ượ ề ể ợ
2.2.2.4. Ph ng pháp đ nh giá và chính sách giá c a Nhà máy ươ ủ ị
Ph n l n các doanh nghi p gi ầ ớ ệ ả i quy t vi c đ nh giá b ng cách ch n m t trong ằ ệ ế ọ ộ ị
các ph giá sàn (giá thành) đ n giá ươ ng pháp đ nh giá thích h p n m trong kho ng t ợ ằ ả ị ừ ế
tr n, bao g m: đ nh giá d a trên chi phí (đ nh giá c ng thêm vào chi phí m t m c l ứ ờ i ự ầ ồ ộ ộ ị ị
c; đ nh giá theo l i mua (đ nh giá theo đ nh tr ị ướ ị ợ i nhu n m c tiêu), đ nh giá d a trên ng ị ụ ự ậ ườ ị
c; đ nh giá theo giá tr ), đ nh giá d a trên s c nh tranh (đ nh giá giá tr nh n th c đ ậ ứ ượ ị ự ạ ự ị ị ị ị
Giá sàn
Giá tr nầ
d a theo m c giá hiên hành; đ nh giá đ u th u). ự ứ ầ ấ ị
Không có l
i nhu n
ợ
ậ
Không có nhu c uầ
ủ ậ ả
Giá c a ĐTCT C m nh n và Giá thành đánh giá c aủ và SP thay th KH v SP ề ế
(Ngu n: Giáo trình Qu n tr Marketing – Lê Th Gi i) ế ớ ả ồ ị
S đ 2.3: Mô hình ba nhóm y u t nh h ng đ n vi c đ nh giá ơ ồ ế ố ả ưở ệ ị ế
Ph ng pháp đ nh giá mà Nhà máy đang s d ng là d a vào chi phí ươ ử ụ ự ị , theo đó vi cệ
c xác đ nh nh sau: đ nh giá đ ị ượ ư ị
Giá thành = CP NVL + CP NCTT + CP SXC
Giá bán = Chi phí trung bình + M c l i đ nh tr ứ ờ ị c ướ
Hay: P = (1 + m)AC
ổ Chi phí bi n đ i ế Chi phí trung bình = + Chi phí c đ nh ố ị S l ng tiêu th ụ ố ượ trung bình Hay:
AC = AVC + FC Q
B ng 2.6: Giá m t s s n ph m c a Nhà máy ộ ố ả ủ ả ẩ
Giá bán
Quy cách
Dung tích
Thùng
P(đb)
P(td)
Tên s n ph m
ẩ
ả
Bao bì
ị
ộ
SĐN Fami h pộ SĐN Fami b chị SĐN Mè đen VinaSoy
(ml) 200 200 200
(h p/b ch) ị ộ 3.200 2.600 3.500
H pộ B chị H pộ
(h p/b ch) ị ộ 2.700 2.400 3.200 (Ngu n: Phòng K ho ch - Kinh doanh) ế ạ
(h p/b ch) 50 50 36 ồ
Ngoài ra Nhà máy còn đ nh giá s n ph m d a vào đ i th c nh tranh. Vi c đ nh ủ ạ ự ệ ẩ ả ố ị ị
giá này r t thu n l ấ ậ ợ i cho Nhà máy trong vi c tiêu th s n ph m. Tuy nhiên, đi kèm theo ụ ả ệ ẩ
nó là Nhà máy ph i th c hi n các chính sách h tr đ ng ệ ỗ ợ ể ự ả ườ ọ ả i tiêu dùng l a ch n s n ự
ụ ph m c a mình thay vì ch n s n ph m c a đ i th c nh tranh. Nhà máy đang áp d ng ủ ố ọ ả ủ ạ ủ ẩ ẩ
các chính sách v giá nh : chi t kh u theo doanh s mua hàng (theo chu kỳ 1 tháng; mua ư ề ế ấ ố
hàng m t l n) v i m c chi t kh u là 5%, chi t kh u đ t ch tiêu khoán v i m c chi ộ ầ ứ ớ ế ấ ế ứ ấ ạ ớ ỉ ế t
kh u là 1,5%, chi t kh u thanh toán v i m c chi ấ ế ứ ấ ớ ế ộ t kh u là 3,0% (ch áp d ng cho m t ỉ ụ ấ
s khách hàng quen). ố
2.2.3.Chính sách phân ph iố
2.2.3.1. Khái ni m và vai trò c a phân ph i ố ủ ệ
ả M t ch P khác quan tr ng trong marketing mix mà nhà qu n tr marketing ph i ữ ả ộ ọ ị
ệ có k năng đ qu n tr là Place (n i ch n bán s n ph m), ta g i là kênh. Doanh nghi p ể ả ẩ ả ố ơ ọ ỹ ị
có chi n l c s n ph m t t, chi n l c giá cũng t t, th m chí cũng m t kho ng tài ế ượ ả ẩ ố ế ượ ố ả ậ ộ
i không có m t kênh t chính l n dành cho qu ng bá s n ph m, nh ng doanh nghi p l ả ệ ạ ư ẩ ả ớ ộ ố t
ng s b th t b i. đ đ a s n ph m đ n v i khách hàng thì cũ ế ớ ể ư ả ẩ ẽ ị ấ ạ
Kênh là m t y u t marketing-mix khá quan tr ng, đ c bi ộ ế ố ặ ọ ệ ố ớ ả t đ i v i các s n
ph m thu c ngành hàng tiêu dùng nhanh, n c gi ẩ ộ ướ ả ố i khát. Trong khi đó qu n tr kênh đ i ả ị
v i các doanh nghi p này cũng là m t kho tàng ngh thu t, r t công phu, r t hi u qu ớ ậ ấ ệ ệ ệ ấ ộ ả
và r t đáng h c h i. ỏ V y, kênh phân ph i là t p h p nh ng cá nhân hay nh ng c s ợ ơ ở ữ ữ ậ ấ ậ ọ ố
kinh doanh ph thu c l n nhau liên quan đ n quá trình t o ra và chuy n s n ph m hay ế ể ả ộ ẫ ụ ẩ ạ
i tiêu dùng. d ch v t ị ng ụ ừ ườ ả ấ ế ườ
i s n xu t đ n ng • Vai trò c a kênh phân ph i ố ủ
Khi thi xác l p cho mình các tiêu ế ế ộ t k m t kênh phân ph i, doanh nghi p ph i t ố ả ự ệ ậ
chí nh : nh th nào là lý t ư ế ư ưở ể ự ng, nh th nào là v a đ và nh th nào là có th th c ừ ủ ư ế ư ế
hi n đ c, vì các tiêu chí trên đ ệ ượ ượ ề c hi u và v n d ng m t cách khác nhau tùy t ng đi u ậ ụ ừ ể ộ
ki n khác nhau c a m i doanh nghi p. ủ ệ ệ ỗ
Kênh phân ph i có vai trò đ c bi t quan tr ng: ặ ố ệ ọ
- Đ làm h tr vi c cung c p s n ph m t nhà s n xu t đ n ng i tiêu dùng. ỗ ợ ệ ấ ả ể ẩ ừ ấ ế ả ườ
- Đ làm tăng hi u qu c a quá trình cung c p s n ph m. ấ ả ả ủ ệ ể ẩ
ỏ - Đ làm tăng s phong phú c a s n ph m, d ch v đ n v i khách hàng, làm th a ẩ ủ ả ụ ế ự ể ớ ị
mãn nh ng nhu c u khác nhau c a các nhóm khách hàng khác nhau. ủ ữ ầ
• Ch c năng c a kênh phân ph i ố ủ ứ
M t kênh phân ph i làm công vi c chuy n hàng hóa t nhà s n xu t đ n tay ể ệ ộ ố ừ ấ ế ả
ng ườ ề ở ữ ủ i tiêu dùng. Nó n i li n kho ng cách v không gian, th i gian và quy n s h u c a ố ề ề ả ờ
ng ườ ộ ố ứ i tiêu dùng v i các s n ph m hay d ch v . Kênh phân ph i th c hi n m t s ch c ụ ự ệ ả ẩ ớ ố ị
năng sau:
t đ ho ch đ nh marketing và t o s Thông tin: Thu th p thông tin c n thi ậ ầ ế ể ạ ự ạ ị
thu n ti n cho s trao đ i s n ph m và d ch v . ụ ổ ả ự ệ ẩ ậ ị
C đ ng: Tri n khai và ph bi n thông tin có s c thuy t ph c v s n ề ả ổ ế ổ ộ ụ ứ ể ế
ph m nh m thu hút khách hàng. ẩ ằ
Ti p xúc: Tìm ra và truy n thông đ n khách hàng t ng lai. ề ế ế ươ
Cân đ i: Đ nh d ng nhu c u và phân ph i s n ph m thích ng v i nhu ố ả ứ ầ ẩ ạ ố ớ ị
c u c a khách hàng. ầ ủ
Th ng l ng: C g ng đ t đ ươ ượ ố ắ ạ ượ ự ỏ ữ c s th a thu n cu i cùng v nh ng ề ậ ố
đi u ki n khác liên quan đ có th th c hi n đ ể ự ề ệ ệ ể ượ ả c vi c chuy n quy n s d ng s n ề ử ụ ệ ể
ph m.ẩ
Phân ph i v t ph m: V n chuy n và t n kho hàng hóa. ố ậ ể ậ ẩ ồ
Tài tr : Huy đ ng và phân b ngu n v n c n thi ố ầ ợ ộ ồ ổ ế ể ự ữ ậ ể t đ d tr , v n chuy n,
bán hàng và thanh toán các chi phí ho t đ ng c a kênh phân ph i. ạ ộ ủ ố
Chia s r i ro: Ch p nh n nh ng r i ro liên quan đ n vi c đi u hành c a ủ ủ ẽ ủ ữ ế ề ệ ấ ậ
kênh phân ph i.ố
Năm ch c năng đ u tiên nh m th c hi n đ c nh ng giao d ch, ba ch c năng sau ệ ượ ứ ự ằ ầ ứ ữ ị
nh m hoàn thi n nh ng giao d ch đã th c hi n. ự ữ ệ ệ ằ ị
2.2.3.2. Tình hình v kênh phân ph i c a Nhà máy ố ủ ề
Kênh phân ph i hi n nay c a Nhà máy bao g m c kênh tr c ti p và gián ti p. ự ế ủ ệ ế ả ố ồ
ự ự ế ế ệ ạ ặ ố o Kênh phân ph i tr c ti p: đ t hàng qua đi n tho i, bán tr c ti p cho
ng ườ i tiêu dùng nh : c p phát s a cho các c quan có ch đ làm vi c đ c h i (nhà ơ ư ấ ế ộ ữ ệ ạ ộ
máy mì, tr ng h c,…), bán s a n i b Nhà máy và trong n i b nhà máy, bán t ườ ữ ộ ộ ộ ộ ọ ừ ử c a
hàng gi i thi u s n ph m tr ớ ệ ả ẩ ướ ổ c c ng Công Ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi. ầ ườ ả ổ
ế ấ ấ ấ ố o Kênh phân ph i gián ti p: là kênh c p 1, c p 2 và c p 3.
c cung c p cho th tr ng thông qua kênh Ph n l n s n ph m c a nhà máy đ ẩ ầ ớ ả ủ ượ ị ườ ấ
ấ phân ph i gián ti p. Do đó, Nhà máy luôn tìm ki m các nhà phân ph i có uy tín, ch t ế ế ố ố
ng, thi t k và phát tri n kênh phân ph i c a mình ngày càng hoàn thi n h n. l ượ ế ế ố ủ ể ệ ơ
S đ 2.2: Kênh phân ph i s n ph m c a Nhà máy ố ả ơ ồ ủ ẩ
Khách hàng
Khách hàng
Nhà phân ph iố
Khách hàng Nhà Máy S a ữ Đ u ậ Nành Vi t ệ Nam Vina Soy Nhà phân ph iố Ng i ườ bán lẻ
Khách hàng
Nhà phân ph iố Ng i ườ bán lẻ Ng i ườ bán sỉ
B ng 2.7: S l ng nhà phân ph i c a Nhà máy qua các năm ố ượ ả ố ủ
ĐVT: Nhà phân ph iố
Năm 6 tháng đ uầ ĐVT 2007 2008 2009 năm 2010
Đ a đi m Ch tiêu ỉ S l ố ượ ng nhà phân ph i ố ể ị 75 86 106 115
S n l ả ượ ng s a th ữ ươ ng m i ạ Tri u lít ệ 20 30 40 22
Đi m bán hàng Đ a đi m ể ể ị 37.000 55.000 72.000 88.000
(Ngu n: Phòng K ho ch - Kinh doanh) ế ạ ồ
S l ng các nhà phân ph i liên t c tăng qua các năm. Năm 2007 ch có 75 nhà ố ượ ụ ố ỉ
phân ph i, con s này là 86 trong năm 2008 tăng 14,67% . ố ố
Năm 2009, m ng l i phân ph i c a Nhà máy đã bao ph 93% th tr ng toàn ạ ướ ố ủ ị ườ ủ
qu c, v i 106 nhà phân ph i tăng 20 đ a đi m so v i năm 2008, v i 72.000 đi m bán ể ể ố ố ớ ớ ớ ị
hàng trên toàn qu c, và tính đ n tháng 7/2010 Nhà máy đã có 115 nhà phân ph i 88.000 ế ố ố
đ a đi m bán hàng và có m t đ i ngũ nhân viên bán hàng tr , năng đ ng, nhi ị ộ ộ ẻ ể ộ ệ ớ t tình v i
công vi c, v i s l ng là 316 nhân viên và 2 c a hàng gi i thi u s n ph m. ớ ố ượ ệ ử ớ ệ ả ẩ Hi n t ệ ạ i
Nhà máy có 88.000 đi m bán hàng trên kh p c n c và đã tiêu th đ c 22 tri u lít ả ướ ể ắ ụ ượ ệ
s a trong sáu tháng đ u năm. ữ ầ
Đ thu n ti n trong vi c v n chuy n, l u tr hàng hóa và nh m đáp ng nhanh nhu ể ư ậ ệ ệ ậ ứ ữ ể ằ
i tiêu dùng, Nhà máy đã xây d ng các kho đ l u tr hàng hóa t i các th c u c a ng ầ ủ ườ ể ư ữ ự ạ ị
tr c khi ườ ng l n. Nhà máy có 2 kho, nh m đ m b o cho vi c l u kho s n ph m 7 ngày tr ả ệ ư ẩ ả ả ằ ớ ướ
xu t, 2 kho này n m ằ ở ấ Tp. Hà N i và Tp. H Chí Minh. C th : ụ ể ồ ộ
Tp. Hà N i: Kho Minh Khai, Ph ộ ườ ng Vĩnh Tuy, Qu n Hai Bà Tr ng. ậ ư
1A). Tp. HCM: Xã Bà Đi m, huy n Hoóc Môn (trên Qu c l ố ộ ệ ể
B ng2.8: K t qu tiêu th qua t ng kênh phân ph i ố ụ ừ ế ả ả
ĐVT: Đ ngồ
6 tháng đ uầ Lo iạ Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 kênh
5.834.581.928 22.997.260.384 năm 2010 46.668.381.375 Tr cự 11.880.660.739
110.857.051.697 305.535.025.366 536.686.387.313 ti pế Gián 176.402.393.761 ti pế
116.691.633.625 188.283.054.500 328.532.285.750 T ngổ
583.354.768.688 (Ngu n: Phòng K ho ch - Kinh doanh) ế ạ ồ
Nhìn vào b ng k t qu trên ta th y, s n ph m c a Nhà máy đ c tiêu th qua ủ ế ẩ ấ ả ả ả ượ ụ
kênh gián ti p là ch y u, chi m trên 90% t ng doanh thu. ế ủ ế ế ổ
2.2.4.Chính sách xúc ti n bán ế
2.2.4.1. Khái ni m và vai trò c a xúc ti n bán ủ ế ệ
ạ Nh m đ y m nh vi c tiêu th hàng hóa, s n ph m c a doanh nghi p, bên c nh ủ ụ ệ ệ ả ẩ ạ ằ ẩ
vi c tri n khai m t s n ph m t t, đ nh giá h p d n và đ a đ ộ ả ể ệ ẩ ố ư ượ ấ ẫ ị ụ c đ n khách hàng m c ế
tiêu, các doanh nghi p c n ph i có nh ng hình th c xúc ti n bán hàng cho khách hàng ữ ứ ệ ế ầ ả
m c tiêu c a mình. ủ ụ
i trung gian, ng i tiêu dùng và các nhóm Doanh nghi p thông tin t ệ ớ i nh ng ng ữ ườ ườ
công chúng khác nhau c a mình. Nh ng ng i trung gian đó l ủ ữ ườ ạ i thông tin đ n các khách ế
hàng khác và các nhóm khác nhau c a h . Ng ủ ọ ườ ớ i tiêu dùng thông tin truy n mi ng v i ề ệ
nhau và công chúng. Đ ng th i, m i nhóm l i cung c p thông tin ph n h i cho các nhóm ồ ờ ỗ ạ ấ ả ồ
khác. H th ng truy n thông marketing (marketing communication mix), còn đ c g i là ệ ố ề ượ ọ
h th ng c đ ng xúc ti n bán (promotion mix). ế ệ ố ổ ộ ạ Ho t đ ng xúc ti n bán hàng giúp t o ạ ộ ế
đi u ki n t t cho cung c u g p nhau thông qua thông tin hai chi u t ệ ố ề ề ừ ầ ặ ế doanh nghi p đ n ệ
ng i tiêu dùng và ng ng c l i tiêu dùng đ n doanh nghi p. ườ i t ượ ạ ừ ườ ế ệ
ằ Trên c s qu n lý thông tin v khách hàng, doanh nghi p có các ho t đ ng nh m ơ ở ả ạ ộ ề ệ
làm cho hàng hóa bán đ ượ c nhanh h n, nhi u h n, giúp c ng c , t o uy tín phát tri n doanh ủ ề ơ ố ạ ể ơ
nghi p trên th tr ng. Trong đi u ki n c nh tranh, th hi u ng ị ườ ệ ệ ạ ị ế ề ườ ừ i tiêu dùng không ng ng
t và khó khăn h n. Xúc ti n bán có thay đ i, ho t đ ng xúc ti n bán càng tr nên b c thi ế ạ ộ ứ ổ ở ế ế ơ
ng c u. hi u qu làn thay đ i hình d ng c a đ ổ ủ ườ ệ ả ạ ầ Có năm hình th c xúc ti n bán: ứ ế
Qu ng cáo: ng các ý ả là b t kỳ m t hình th c gi ộ ứ ấ ớ i thi u gián ti p và khu ch tr ế ệ ế ươ
ng, s n ph m ho c d ch v , do m t ng i (t t ưở ụ ả ẩ ặ ộ ị ườ ổ ch c) nào đó mu n qu ng cáo chi ố ứ ả
ti n ra đ th c hi n. ể ự ề ệ
Marketing tr c ti p: ự ế là hình th c s d ng th tín, đi n tho i và nh ng công c ư ứ ử ụ ữ ệ ạ ụ
liên l c gián ti p khác đ thông tin cho nh ng khách hàng hi n có và nh ng khách hàng ữ ữ ế ể ệ ạ
ti m năng hay yêu c u h có ph n ng đáp l i. ả ứ ề ầ ọ ạ
là nh ng khích l ng n h n d i hình th c th Khuy n mãi: ế ữ ệ ắ ạ ướ ứ ưở ế ng đ khuy n ể
khích dùng th ho c mua m t s n ph m hay d ch v . ụ ử ặ ộ ả ẩ ị
Quan h công chúng và tuyên truy n: ng trình khác nhau ề bao g m các ch ồ ệ ươ
đ c thi ượ ế ế ẩ t k nh m đ cao và b o v hình nh m t doanh nghi p hay nh ng s n ph m ả ệ ữ ề ệ ả ằ ả ộ
và d ch v nh t đ nh nào đó. ụ ấ ị ị
Bán hàng tr c ti p: ng lai ự ế là hình th c giao ti p tr c ti p v i khách hàng t ế ứ ự ế ớ ươ
nh m m c đích bán hàng. Ng i ta th ng h th p giá tr ngh bán hàng và hi u không ụ ằ ườ ườ ạ ấ ề ể ị
i bán đúng đ n v nh ng ng ề ữ ắ ườ i bán hàng. Đó là quan đi m sai l m. Vai trò c a ng ể ủ ầ ườ
hàng là r t l n. Ngoài vi c, nh ng ng i bán hàng là nh ng ng ấ ớ ữ ệ ườ ữ ườ ự i tr c ti p làm ra ế
i truy n t i hình nh và b m t c a Nhà máy. ọ ữ ườ ề ả ộ ặ ủ ả
doanh thu, h còn là nh ng ng • M c tiêu truy n thông ụ ề
M c tiêu truy n thông ph i là ý mu n ch quan c a m t cá nhân trong ban lãnh ủ ủ ụ ề ả ố ộ
các công đo n tr c c a quá trình đ o doanh nghi p, mà ph i là k t qu có đ ạ ệ ế ả ả c t ượ ừ ạ ướ ủ
ho ch đ nh marketing, nh : ư ạ ị
- Th tr ng m c tiêu và phân khúc m c tiêu. ị ườ ụ ụ
- Đ nh v s n ph m. ị ả ẩ ị
- Marketing mix.
M c tiêu truy n thông đ c thi ụ ề ượ ế ế ớ t k v i nhi u m c đích: ề ụ
- Xây d ng đ nh n bi t (brand awareness). ự ậ ộ ế
- M c tiêu cung c p thông tin (informational objectives). ụ ấ
- M c tiêu thuy t ph c (persuasive objectives). ụ ụ ế
- M c tiêu nh c nh (reminder objectives). ụ ắ ở
ng hi u (brand building). - Xây d ng th ự ươ ệ
- Tác đ ng u n n n nh n th c (change a perception). ứ ậ ắ ộ ố
- Bán s n ph m (sell products). ả ẩ
- So sánh v i đ i th c nh tranh (comparing competition). ớ ố ủ ạ
2.2.4.2. Các hình th c xúc ti n bán c a Nhà máy ứ ủ ế
T t c các k năng marketing là đ u c n thi t và quan tr ng nh nhau, tuy nhiên ề ầ ấ ả ỹ ế ư ọ
k năng truy n thông là m t trong nh ng k năng đ ộ ỹ ữ ề ỹ ượ c chú ý nhi u nh t và đ ề ấ ượ ử c s
d ng trong công vi c hàng ngày c a nhà qu n tr marketing nhi u nh t. ụ ủ ề ệ ả ấ ị
Nh ng doanh nghi p b c đ u áp d ng marketing th ng xem nh ho c b qua ệ ướ ầ ữ ụ ườ ặ ỏ ẹ
các k năng khác đ nh y ngay đ n vi c áp d ng chi n l c truy n thông và c đ ng. ế ượ ụ ể ế ệ ả ỹ ổ ộ ề
Đây là m t cách làm nguy hi m vì truy n thông và c đ ng n u không d a trên c s ổ ộ ơ ở ự ề ế ể ộ
t th tr ng, không có chi n l c thì s không có hi u qu và s d n đ n lãng hi u bi ể ế ị ườ ế ượ ẽ ẫ ẽ ế ệ ả
phí ngân sách.
N m b t đ c v n đ trên, sau khi tìm hi u th tr ắ ượ ắ ị ườ ề ể ấ ữ ng Nhà máy đã có nh ng
hình th c xúc ti n bán sau: ứ
ế • Qu ng cáo ả
Ngoài nh ng công c qu ng cáo có s n nh bao bì s n ph m, các tài li u gi ẵ ữ ụ ư ệ ả ả ẩ ớ i
thi u v Nhà máy, Nhà máy còn s d ng có hi u qu các hình th c qu ng cáo khác ử ụ ứ ệ ề ệ ả ả
nh :ư
- T i đi m bán hàng: Poster, băng-rôn, tr ng bày s n ph m,… ư ể ẩ ả ạ
- Trên đ ng ph : Panel, băng-rôn, c ng h i,… ườ ố ơ ổ
- Tham gia các h i ch tri n lãm, đ ng ph c cho công nhân viên ch c làm ồ ứ ụ ể ộ ợ
vi c cho Nhà máy đ u có in bi u t ng VinaSoy. ể ượ ề ệ
Chi phí cho qu ng cáo năm 2009 là 27 t ả ỷ ồ ằ đ ng (qu ng cáo b ng ti n và b ng ề ả ằ
hi n v t), k ho ch cho chi phí qu ng cáo năm 2010 là 41 t ệ ậ ế ả . ỷ
ạ • Khuy n mãi ế
Chi phí cho khuy n mãi – khuy n m i năm 2009 là 14 t đ ng, k ho ch năm 2010 là ế ế ạ ỷ ồ ế ạ
22 t b ng v t ph m, b ng s n ph m và b ng ti n. ỷ ằ ề ẩ ằ ậ ẩ ằ ả
i cho ng i tiêu dùng Khuy n mã ế ườ
Năm 2005: “Vinasoy – Logo may m n”ắ
- Gi ng lai cho bé”. i ả “T ươ
- Gi i ả “Sum v y vui v ”. ầ ẻ
- Gi i ả “Di u d t c a m ”. ắ ủ ề ẹ
Năm 2006: “Vinasoy - H t đ u nành vàng” ạ ậ
- Gi i ả “H t đ u nành vàng”. ạ ậ
- Gi i ả “H t đ u nành b c”. ạ ậ ạ
- Gi i ả “U ng s a mi n phí”. ữ ễ ố
Năm 2007: “VinaSoy - 10 năm đ u nành vàng” ậ
- Gi i ả “Cây đ u nành vàng”. ậ
- Gi i ả “Hoa đ u nành vàng”. ậ
- Gi i ả “Lá đ u nành vàng”. ậ
- Gi i ả “U ng s a mi n phí”. ữ ễ ố
T năm 2008 đ n tháng 06/2010 Nhà máy không ừ ế đ a ra ch ư ươ ế ng trình khuy n
ấ ớ mãi nào cho khách hàng. Vì ti n chi cho các ho t đ ng khuy n mãi năm 2007 là r t l n, ạ ộ ế ề
và trong năm 2008 Nhà máy trang b đ u t nâng công su t. ị ầ ư ấ
Gi ng cá nhân i th ả ưở
2005, 2007, 2008 : Sao vàng đ t Vi t. ấ ệ
: Nhãn hi u c nh tranh. 2006 ệ ạ
2007, 2008 : Hàng Vi t Nam ch t l ng cao. ệ ấ ượ
: Gi i th 2008 ả ưở ng trí tu . ệ
: Th 2009 ươ ng hi u n i ti ng. ệ ổ ế
Khuy n m i cho đi m bán ế ể ạ
- Khuy n m i thông th ng: Đây là ch ng trình khuy n mãi hàng năm ế ạ ườ ươ ế
c a Nhà máy khi mua các s n ph m s a đ u nành. Khi mua 01 thùng s a, đ ủ ữ ậ ữ ẩ ả ượ ế c khuy n
m i 02 h p ho c 02 b ch cùng lo i (h u h t tháng nào cũng khuy n m i). ầ ế ế ạ ạ ạ ặ ộ ị
- Khuy n m i c c b : ạ ụ ộ B ng phi u khuy n m i theo c s mua hàng (đ ế ơ ố ế ế ằ ạ ượ c
áp d ng vào nh ng tháng cao đi m khi s n l ng tiêu th l n). ả ượ ữ ụ ể ụ ớ
tháng 5 đ n tháng 9): tùy theo t ng tháng có các ch + Mùa n ngắ (t ừ ừ ế ươ ng
trình khuy n m i khác nhau. ế ạ
Mua 03 thùng s a Fami đ c khuy n m i 06 h p cùng lo i. ữ ượ ế ạ ạ ộ
Mua 05 thùng s a Fami đ c khuy n m i 10 h p cùng lo i. ữ ượ ế ạ ạ ộ
Mua 10 thùng s a Fami đ c khuy n m i 25 h p cùng lo i. ữ ượ ế ạ ạ ộ
Ho c:ặ
Mua 03 thùng s n ph m các lo i đ ả ạ ượ ẩ ữ c khuy n m i 10 h p s a ạ ế ộ
Fami.
Mua 08 thùng s n ph m các lo i đ ả ạ ượ ẩ ữ c khuy n m i 25 h p s a ạ ế ộ
Fami.
+ Mùa m a:ư
Mua 03 thùng các lo i đ c khuy n m i 01 áo m a VinaSoy. ạ ượ ư ế ạ
Mua 01 thùng các lo i đ c khuy n m i 01 ly th y tinh VinaSoy. ạ ượ ủ ế ạ
Mua 03 thùng các lo i đ c khuy n m i 06 ly th y tinh VinaSoy. ạ ượ ủ ế ạ
• Bán hàng tr c ti p ự ế
Hàng năm t ch c các h i ngh bán hàng, tham gia các h i ch và tri n lãm, bán ổ ứ ể ộ ợ ộ ị
hàng qua đi n tho i. ệ ạ
• Quan h công chúng (PR) ệ
Có h n 2/3 các v giám đ c marketing và giám đ c nhãn hi u M tin r ng PR ệ ở ỹ ằ ơ ố ố ị
gi vai trò quan tr ng h n qu ng cáo trong vi c xây d ng và qu ng bá th ữ ự ệ ả ả ọ ơ ươ ệ ng hi u
ng nh hi n nay, hàng hóa, (Ngu nồ “Marketing report”, 1999). Trong b i c nh th tr ố ả ị ườ ư ệ
i tiêu dùng g p khó khăn trong vi c phân bi t, đánh d ch v , đa d ng, phong phú, ng ị ụ ạ ườ ệ ặ ệ
ộ giá s n ph m. M i doanh nghi p đ u c g ng t o m t phong cách, m t hình nh, m t ề ố ắ ệ ạ ả ả ẩ ỗ ộ ộ
ng, m t uy tín riêng cho s n ph m c a mình nh m đem l i cho s n ph m hình n t ấ ượ ủ ả ẩ ằ ộ ạ ả ẩ
nh riêng, d đi vào nh n th c c a khách hàng, nói cách khác đ a th ng hi u vào tâm ả ứ ủ ư ễ ậ ươ ệ
trí khách hàng.
PR là m t công c giao ti p r t linh ho t trong lĩnh v c giao ti p marketing. ế ấ ụ ự ế ạ ộ
Hàng năm VinaSoy tham gia các cu c nói chuy n, h i th o chuyên đ . Ngoài ra Nhà ệ ề ả ộ ộ
máy còn tham gia đóng góp t ng m t s Bà M Vi t Nam anh ừ thi n, nh n ph ng d ậ ụ ệ ưỡ ộ ố ẹ ệ
hùng trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi, tài tr cho các Game Show trên truy n hình. Sau đây ề ả ợ ỉ ị
xin gi i thi u m t s ch ớ ộ ố ươ ệ ng trình mà VinaSoy đang đ c quy n tài tr : ợ ề ộ
+ 2008-2010 : Hãy ch n giá đúng (kênh VTV3). ọ
+ 2008 : Trò ch i âm nh c (kênh VTV3). ạ ơ
: Đ u trí (kênh VTV3). ấ
: Đu i hình b t ch (đài Hà N i). ữ ắ ổ ộ
: Chuy n không c a riêng ai (kênh HTV7). ủ ệ
: H i ng Thăng Long (đài Hà N i). ộ ộ ộ
ả : N i đau và s c s ng (N n nhân ch t đ c Da Cam, đài Qu ng ứ ố ấ ộ ạ ỗ
Ngãi).
: Mè đen x a & nay (đài Tp. HCM). ư
: Duyên dáng truy n hình (đài Hà n i). ề ộ
+ 2009 : V t lên s ph n (kênh VTV1). ậ ượ ố
: Trò ch i âm nh c (kênh VTV3). ạ ơ
: V t lên chính mình (kênh HTV7, VTC9, TRT,… ). ượ
+ 2010 : Trò ch i âm nh c. ạ ơ
: V t lên chính mình (kênh HTV7). ượ
: V t lên s ph n (kênh VTV1). ậ ượ ố
Các s ki n n i b t c a ho t đ ng PR: ổ ậ ủ ự ệ ạ ộ
+ 2007 : “VinaSoy - 10 năm đ u nành vàng”. ậ
+ 2008 : “VinaSoy Anniversary 11 - Gia đình h i ng ”. ộ ộ
+ 2009 : “VinaSoy – V t lên chính mình”. ượ
2.2.5.Đ i th c nh tranh c a Nhà máy ố ủ ạ ủ
2.2.5.1. Khái ni m đ i th c nh tranh ố ủ ạ ệ
C nh tranh là m t đ c tính c a n n kinh t ủ ề ộ ặ ạ th tr ế ị ườ ờ ng. Ngày nay v i s ra đ i ớ ự
c gi i khát nói chung và s a đ u nành nói c a nhi u doanh nghi p s n xu t các lo i n ủ ệ ả ạ ướ ề ấ ả ữ ậ
riêng thì s c nh tranh đó ngày càng gay g t và ph c t p h n. Đ c bi t, khi n c ta đã ứ ạ ự ạ ặ ắ ơ ệ ướ
tr thành thành viên c a WTO thì cu c c nh tranh này không d ng l vi c c nh tranh i ộ ạ ủ ừ ở ạ ở ệ ạ
c mà còn là s c nh tranh v i các doanh nghi p n v i các doanh nghi p trong n ớ ệ ướ ự ạ ệ ớ ướ c
ngoài l n m nh h n ta r t nhi u l n. Cu c c nh tranh đó di n ra trên nhi u ph ề ầ ễ ề ạ ạ ấ ơ ớ ộ ươ ng
di n khác nhau: ệ
+ C nh tranh v ch t l ng s n ph m. ề ấ ượ ạ ả ẩ
+ C nh tranh v chi phí, giá thành s n ph m và giá thuê lao đ ng. ề ả ẩ ạ ộ
S c nh tranh c a các doanh nghi p yêu c u hàng hóa đ ự ạ ủ ệ ầ ượ ả c bán ra v i giá ph i ớ
chăng và có ch t l ấ ượ ệ ng thích h p. M t doanh nghi p thành công ph i luôn phát hi n ệ ả ộ ợ
đ ượ c nh ng nhu c u m i ho c nh ng nhu c u còn thi u, ch a đ ữ ữ ư ế ặ ầ ầ ớ ượ ủ c đáp ng c a ứ
ng i tiêu dùng và luôn s n sàng th a mãn các nhu c u đó. Vì v y, hi u bi ườ ể ậ ầ ẵ ỏ ế ề ố t v các đ i
th c nh tranh có m t ý nghĩa quan tr ng đ i v i các doanh nghi p. ố ớ ủ ạ ệ ộ ọ
2.2.5.2. Đ i th c nh tranh c a Nhà máy ố ủ ạ ủ
ủ Phân tích đ i th c nh tranh là quá trình đánh giá đi m y u và đi m m nh c a ủ ạ ế ể ể ạ ố
các đ i th hi n t ủ ệ ạ ố ộ i và ti m tàng. Nh ng phân tích này cung c p cho Nhà máy có m t ữ ề ấ
c t n công và phòng ng , qua đó h có th xác đ nh nh ng c b c tranh v chi n l ứ ế ượ ấ ữ ự ể ề ọ ị ơ
h i và thách th c. Đ nh hình rõ đ i th là quá trình thu th p t ộ ậ ấ ả t c các ngu n thông tin ồ ủ ứ ố ị
phân tích v đ i th vào m t h th ng, nh m h tr quá trình hình thành, tri n khai và ằ ộ ệ ố ỗ ợ ề ố ủ ể
đi u ch nh chi n l ỉ ế ượ ề c m t cách hi u qu nh t. ệ ấ ả ộ
Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy ph i th ữ ậ ệ ả ườ ả ng xuyên so sánh các s n
ph m c a mình v giá c , các kênh phân ph i và ho t đ ng khuy n mãi,… so v i các ạ ộ ủ ế ề ẩ ả ớ ố
c lĩnh v c mà mình có đ i th c nh tranh. Nh v y mà Nhà máy có th phát hi n đ ố ờ ậ ủ ạ ể ệ ượ ự
u th c nh tranh hay b b t l i trong c nh tranh. T đó Nhà máy có th xác đ nh chính ư ị ấ ợ ế ạ ừ ể ạ ị
xác h n v đ i th c nh tranh cũng nh chu n b phòng th tr c các cu c ti n công ề ố ủ ạ ủ ướ ư ẩ ơ ị ế ộ
t đ i v i các đ i th l n m nh h n Nhà máy v ti m l c, tài c a các đ i th , đ c bi ủ ủ ặ ố ệ ố ớ ề ề ủ ớ ự ạ ố ơ
chính,…
Nhà máy c n bi t 4 v n đ v đ i th c nh tranh, đó là: ầ ế ề ề ố ủ ạ ấ
+ Nh ng ai là đ i thu c nh tranh c a Nhà máy? ạ ữ ủ ố
+ M c tiêu và chi n l c c a h nh th nào? ế ượ ủ ọ ư ế ụ
+ Nh ng đi m m nh, đi m y u c a đ i th là gì? ể ế ủ ố ữ ủ ể ạ
+ Các cách ph n ng c a h ra sao? ủ ọ ả ứ
Đ i th c nh tranh c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy là các doanh ủ ạ ủ ữ ậ ố ệ
nghi p s n xu t các lo i n c gi i khát nói chung và s a đ u nành nói riêng. Các doanh ệ ả ạ ướ ấ ả ữ ậ
nghi p này c nh tranh trên m i ph ệ ạ ọ ươ ấ ng di n nh c nh tranh v nhu c u, giá c , ch t ư ạ ệ ề ầ ả
ng s n ph m, các hình th c xúc ti n bán, hình th c thanh toán,… l ượ ứ ứ ế ả ẩ
B c vào năm 2010 có r t nhi u đ i th c nh tranh tr c ti p v i Nhà máy ủ ạ ướ ự ề ế ấ ố ớ
nh ng có th k tên m t s đ i th chính nh sau: ộ ố ố ể ể ư ủ ư
B ng 2.9: Thông tin đ i th và giá các lo i s a đ u nành ạ ữ ậ ố ủ ả
Quy cách Giá bán
Thùng P(đb) P(td) Dung Bao S n ph m Doanh nghi pệ ả ẩ (h p/b ch ộ ị (h p/b ch ộ ị (h p/b ch ộ ị tích (ml) bì
Vinamilk Vfresh
Tribeco Tân Hi p Phát ệ t Xuân Tân Vi ệ Hanoimilk Soya Soya Number 1 Vixumilk IZZI 200 220 180 250 220 180 ) 48 50 48 48 50 48 ) 2.900 2.500 2.300 2.500 2.500 2.500 ) 3.300 2.700 2.500 2.700 2.700 2.700 H pộ B chị H pộ H pộ B chị H pộ
VinaSoy
19%
Vinamilk
11%
Các doanh nghi p khác
ệ
70%
(Ngu n: Phòng K ho ch - Kinh doanh) ế ạ ồ
Bi u đ 2.5: Bi u đ th ph n s a đ u nành h p gi y c a các doanh nghi p năm ể ồ ị ầ ữ ậ ể ồ ấ ủ ộ ệ
2009
• Công ty C ph n S a Vi t Nam ổ ầ ữ ệ
Công ty C ph n S a Vi t Nam g i t c là Vinamilk đ c thành l p năm 1976 là ữ ầ ổ ệ ọ ắ ượ ậ
m t công ty s n xu t, kinh doanh s a và các s n ph m t s a cũng nh thi t b máy ữ ả ẩ ả ấ ộ ừ ữ ư ế ị
móc liên quan t i Vi t Nam đ ạ ệ ượ ự c xem là đ i th l n, ti m l c m nh, c nh tranh tr c ủ ớ ự ề ạ ạ ố
ti p v i Vinasoy (chi m 11% th ph n s a đ u nành h p gi y), s n ph m s a đ u nành ầ ữ ậ ữ ậ ế ế ấ ả ẩ ớ ộ ị
c a Vinamilk bao g m Vfresh h p 200ml và Vfresh b ch 200ml. ộ ủ ồ ị
Hi n t th tr i, ng mi n B c thì đ i th c nh tranh chính c a Nhà máy là ệ ạ ở ị ườ ủ ạ ủ ề ắ ố
ệ Vinamilk. Vinamilk có s c m nh v tài chính, ngu n l c và danh ti ng. Tuy nhiên, vi c ồ ự ứ ế ề ạ
vào s n ph m s a đ u nành ch a th c s cao. đ u t ầ ư ữ ậ ự ự ư ẩ ả
Vinamilk đ nh v d a trên hình nh, Công ty còn c g ng t o d ng và duy trì t ố ắ ị ự ự ạ ả ị ố t
ệ m i quan h v i khách hàng. Vinamilk là m t trong nh ng đ n v hàng đ u trong vi c ệ ớ ữ ầ ố ộ ơ ị
h ướ ng v c ng đ ng. Nh ng ho t đ ng l n v a qua nh : ư ớ ừ ạ ộ ề ộ ữ ồ
- Nhân d p k ni m 30 năm ngày thành l p Công ty. Vinamilk đã chi 7 t đ ng cho ậ ỹ ệ ỉ ồ ị
qu t thi n “Cùng Vinamilk v i tr i cao” - ch ng trình dành cho các tr em ỹ ừ ệ n t ươ ớ ờ ươ ẻ
nghèo, khuy t t t, m côi trên toàn qu c và 100 tri u đ ng góp vào qu “Vì ng ế ậ ệ ồ ồ ố ỹ ườ i
nghèo” do y ban M t tr n T qu c Tp. H Chí Minh phát đ ng. ặ ậ Ủ ổ ố ồ ộ
- Qu h c b ng “Vinamilk - m m m tài năng tr Vi t Nam” năm h c 2005- ỹ ọ Ươ ẻ ầ ổ ệ ọ
2006 đã tài tr 3.000 su t h c b ng tr giá 1 t 500 tri u đ ng cho h c sinh ti u h c trên ấ ọ ổ ệ ể ợ ọ ọ ồ ỉ ị
toàn qu c.ố
• Công ty C ph n N c gi i khát Sài Gòn ổ ầ ướ ả
c gi i khát Sài Gòn g i t Công ty c ph n n ổ ầ ướ ả ọ ắ t là Tribeco ra đ i năm 1992, Công ờ
ty có 2 nhãn hi u là Tribeco và soya, lo i có đ ng và không có đ ệ ạ ườ ườ ộ ng. Tribeco là m t
đ i th th c s m nh đ i v i Vinasoy n u Nhà máy mu n chi m lĩnh th tr ố ủ ự ự ạ ố ớ ị ườ ế ế ố ề ng mi n
Nam. Hi n t i, Tribeco chi m 85% th ph n s a đ u nành mi n Nam, S a đ u nành ệ ạ ầ ữ ữ ế ề ậ ậ ị
Tribeco s d ng ngu n đ u nành t ử ụ ậ ồ ừ ỹ ồ M và Canada các s n ph m c a Công ty bao g m ẩ ủ ả
s a đ u nành đóng chai th y tinh 240ml, két 24 chai và h p, b ch gi y Tetrapak 200ml, ữ ậ ủ ấ ộ ị
i th tr thùng 48 h p (b ch) t ộ ị ạ ị ườ ng mi n Nam. ề
Hi n t i Công ty ch a có ch ng trình khuy n mãi hay h tr khách hàng. Tuy ệ ạ ư ươ ỗ ợ ế
nhiên đ i ngũ nhân viên bán hàng và chăm sóc khách hàng c a Tribeco đ c s ng h ủ ộ ượ ự ủ ộ
nhi t tình c a khách hàng. ệ ủ
• Công ty TNHH TM-DV Tân Hi p Phát ệ
Công ty TNHH TM-DV Tân Hi p Phát g i t t là THP Group đ ọ ắ ệ ượ c thành l p năm ậ
1994, trong 10 năm li n (1999-2008) Công ty luôn đ t danh hi u “Hàng Vi ệ ề ạ ệ ấ t Nam ch t
ng cao” do ng i tiêu dùng bình ch n. Công ty luôn chú tr ng đ n vi c đ u t l ượ ườ ầ ư ế ệ ọ ọ
nghiên c u phát tri n s n ph m m i nên các s n ph m c a Công ty luôn có s tăng ự ứ ủ ể ả ẩ ả ẩ ớ
nhanh v s l ng và ch t l ng. Đây là đ i th c nh tranh v i VinaSoy m t cách ề ố ượ ấ ượ ủ ạ ố ớ ộ
m nh m trên th tr ẽ ị ườ ạ ề ng Tp. H Chí Minh, VinaSoy mu n chi m l y th ph n mi n ế ấ ầ ồ ố ị
ng c a Công ty này trên th tr Nam c n ph i nghiên c u và gi m d n nh h ứ ầ ả ả ầ ả ưở ị ườ ủ ằ ng b ng
i th th l ợ ế ươ ng hi u c a mình. ệ ủ
Năm 2004 Công ty đ a vào s n xu t th nghi m s a đ u nành v i công ngh ư ử ữ ệ ả ấ ậ ớ ệ
tách v tiên ti n c a Nh t B n. Năm 2006 Công ty b t đ u tung ra th tr ế ủ ậ ả ắ ầ ị ườ ỏ ẩ ng s n ph m ả
c ng i tiêu dùng đón nh n nhi s a đ u nành h p gi y và đã đ ộ ữ ậ ấ ượ ườ ậ ệ ẩ t tình. Các s n ph m ả
ng b p, Soya Number 1, Soya đ u xanh, c a Công ty bao g m s a đ u nành Soya h ủ ữ ậ ồ ươ ắ ậ
Soya h ng dâu d ng chai 240 ml, s a đ u nành Soya h ng b p, s a đ u nành Soya ươ ữ ậ ạ ươ ữ ậ ắ
ng dâu, s a đ u nành Soya có đ h ươ ữ ậ ườ ng d ng h p 250 ml. ộ ạ
Công ty TNHH TM-DV Tân Hi p Phát có h th ng d ch v chăm sóc khách hàng ệ ố ụ ệ ị
h00 hàng ngày k c ngày th
tr c trong và sau r t chu đáo, t n tình ph c v đ n 22 ướ ụ ụ ế ậ ấ ể ả ứ
ầ b y. Đ i ngũ nhân viên bán hàng có tinh th n trách nhi m cao s n sàng đáp ng yêu c u ầ ả ứ ệ ẵ ộ
ph c v c a khách hàng. Công ty luôn đ ng hành v i các ho t đ ng th thao nh Cúp ụ ụ ủ ạ ộ ư ể ồ ớ
bóng đá vô đ ch qu c gia V-League, Cúp xe đ p truy n hình HTV, Cúp bóng đá qu c t ố ế ề ạ ố ị
Number 1, t ng th ng cho v n đ ng viên đ t huy ch ng vàng t i SEA Games 24. ặ ưở ạ ậ ộ ươ ạ
t Xuân • Công Ty C Ph n SX - TM Tân Vi ầ ổ ệ
Công Ty C Ph n SX - TM Tân Vi t Xuân g i t t là Vixumilk m i đ c thành ầ ổ ệ ọ ắ ớ ượ
i và s a đ c có đ ng mang th l p năm 1999 chuyên s n xu t các lo i s a t ả ậ ạ ữ ươ ấ ữ ặ ườ ươ ng
hi u Vixumilk. Công ty có công ngh thi t b hi n đ i c a TetraPak Th y Đi n, ệ ệ ế ị ệ ạ ủ ể là nhà ụ
cung c p hàng đ u v thi t b s n xu t s a và bao bì đóng gói. Tr s Công ty t ề ấ ầ ế ị ả ấ ữ ụ ở ạ ủ i C
ng cao và Chi – Tp. H Chí Minh là n i có ngu n nguyên li u s a bò l n v i ch t l ồ ệ ữ ấ ượ ồ ơ ớ ớ
n đ nh nên Công ty ch chú tr ng vào m t hàng s a t ổ ữ ươ ặ ọ ị ỉ ữ ậ i. Đ i v i m t hàng s a đ u ặ ố ớ
ng d ng b ch dung tích 250 ml. nành Công ty ch có m t lo i s a đ u nành có đ ộ ạ ữ ậ ỉ ườ ạ ị
Hi n t ệ ạ ả i Vixumilk ch a th c s phát tri n m nh, tuy nhiên VinaSoy c n ph i ự ự ư ể ạ ầ
i nhu n c a Vixumilk tăng lên do có đ nghiên c u k đ i th này, vì có th khi l ủ ứ ỹ ố ể ợ ậ ủ ượ ư c u
ế ế th v ngu n nguyên li u thì Vixumilk đ y m nh sang s n xu t các s n ph m ch bi n ế ề ệ ẩ ạ ả ấ ả ẩ ồ
s a đ u nành. t ừ ữ ậ
Bên c nh các đ i th c nh tranh trong ngành hàng s a đ u nành Nhà máy còn ủ ạ ữ ậ ạ ố
ph i ch y đua quy t li t v i các doanh nghi p trong ngành n c gi i khát khác nh các ế ệ ớ ệ ả ạ ướ ả ư
doanh nghi p kinh doanh trong ngành s a bò, n c gi ữ ệ ướ ả ữ i khát có gas, không có gas, s a
chua u ng,… vì s n ph m s a đ u nành có tính thay th r t cao. ữ ậ ế ấ ả ẩ ố
2.2.6.Công tác thu th p thông tin marketing c a Nhà máy ủ ậ
2.2.6.1. Khái ni m và vai trò c a công tác thu th p thông tin marketing ủ ệ ậ
ộ Ngày nay, nhu c u thông tin v khách hàng đ i th c nh tranh là đã tr thành m t ủ ạ ề ầ ố ở
nhu c u t t y u ph i có đ đ a ra quy t đ nh marketing có tính kh thi. Các doanh ầ ấ ế ể ư ế ị ả ả
nghi p c n ph i bi c nh ng thôn tin v hành vi mua s m c a khách hàng nh : h ệ ầ ả t đ ế ượ ư ọ ủ ữ ề ắ
làm gì, đâu, mua khi nào, mua nh th nào và t i sao mua. ở ư ế ạ
ng
ườ
ả
Môi tr marketing
Nhà qu n tr ị marketing
H th ng thông tin marketing ệ ố
- Phân tích
- TTMT
Tình báo marketing
Ghi chép n i bộ ộ
- Kênh marketing
ậ
ạ
Xác đ nh ị nhu c uầ
- L p k ho ch ế
- ĐTCT
- Th c hi n ệ ự
H th ng ệ ố Phân tích
H th ng ệ ố nghiên c uứ
Ph n ả h i ồ thông tin
- Môi tr
ng vĩ mô
- Ki m tra ể
ườ
Phát tri n thông tin ể
(Ngu n: Giáo trình Qu n tr Marketing – Lê Th Gi i) ế ớ ả ồ ị
S đ : 2. ơ ồ 3: H th ng thông tin marketing ệ ố
H th ng thông tin marketing (MIS) bao g m con ng i, ph t b và ệ ố ồ ườ ươ ng ti n thi ệ ế ị
ầ quy trình thu th p, x lý phân lo i, phân tích, đánh giá và phân ph i nh ng thông tin c n ử ữ ạ ậ ố
thi t, k p th i, chính xác cho nh ng ng i cho các nhà quy t đ nh marketing. ế ữ ờ ị ườ ế ị
ủ ế Trong b i c nh toàn c u hóa nh hi n nay nhu c u thông tin marketing ch y u ư ệ ố ả ầ ầ
là v các khu v c đ a lý, hành vi khách hàng, đ i th c nh tranh đ ho ch đ nh và cách ự ị ủ ạ ề ể ạ ố ị
th c th c thi chi n l c marketing là đi u c p bách. Vai trò c a MIS là xác đ nh nhu ế ượ ứ ự ủ ề ấ ị
i qu n tr , phát tri n nh ng thông tin c n thi t và cung c p thông c u thông tin c a ng ầ ủ ườ ữ ể ầ ả ị ế ấ
ị ờ ữ ả
tin đó k p th i cho nh ng nhà qu n tr marketing. ị • H th ng báo cáo n i b ệ ố ộ ộ
B t kỳ m t doanh nghi p nào cũng có h th ng báo cáo n i b . Các báo cáo t ộ ộ ệ ố ệ ấ ộ ừ
i lên c p trên, ph n ánh các ch tiêu tiêu th các s n ph m, d ch v hàng ngày, c p d ấ ướ ụ ụ ả ẩ ả ấ ỉ ị
hàng tu n hàng tháng, hàng quý, hàng năm, chi phí đ u t , công n , v t t ,… ầ ư ầ ợ ậ ư
ọ Nhi u doanh nghi p đã xây d ng h th ng báo cáo hoàn ch nh trên c s tin h c ệ ố ơ ở ự ề ệ ỉ
hóa, đ m b o kh năng l u tr m t kh i l ng thông tin l n, đ ng th i thu n l i cho ữ ộ ố ượ ư ả ả ả ậ ợ ớ ờ ồ
vi c tìm ki m và l y thông tin. ệ ấ
ế • H th ng thu th p thông tin bên ngoài ậ ệ ố
H th ng thu th p thông tin th ệ ố ậ ườ ng ngày bên ngoài là t p h p các ngu n thông ậ ợ ồ
tin và các ph ng ngày v các s ki n t môi tr ươ ng pháp thu th p thông tin th ậ ườ ự ệ ừ ề ườ ng
kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
Các ngu n thông tin th ng ngày bên ngoài r t phong phú. Đó là các chuyên viên ồ ườ ấ
Marketing có th thu đ c trên báo chí, t p chí, trên tivi, các website. Các chuyên viên ể ượ ạ
theo dõi tin t c ph n h i c a khách hàng trên các báo chí, các form c a website. Các ồ ủ ủ ứ ả
nhân viên th ng xuyên ti p xúc v i khách hàng có th thu th p đ c nhi u thông tin ườ ế ể ậ ớ ượ ề
các khách hàng đ n mua t b ích t ổ ừ ế ạ ộ i các quày hàng c a các đ i th , ho c d các cu c ố ặ ự ủ ủ
h p c đông, các cu c tri n lãm, nói chuy n v i các nhân viên c a h ,… Cu i cùng, các ọ ổ ủ ọ ệ ể ộ ố ớ
doanh nghi p có th mua tin t c thông tin t ứ ể ệ ừ ệ các nhà cung c p thông tin chuyên nghi p ấ
th ng ngày bên ngoài. ườ
• H th ng phân tích thông tin marketing ệ ố
H th ng thông tin marketing là t p h p các ph ng pháp phân tích, x lý thông ệ ố ậ ợ ươ ử
tin marketing thu th p đ c nh m đ a ra k t lu n c n thi t cho quá trình ra quy t đ nh ậ ượ ậ ầ ư ế ằ ế ế ị
marketing.
• Nghiên c u marketing ứ
Theo hi p h i marketing M , ỹ “Nghiên c u Marketing là quá trình thu th p và ứ ệ ậ ộ
ạ ộ phân tích có h th ng các thông tin (d li u) v các v n đ liên quan đ n ho t đ ng ệ ố ữ ệ ề ế ề ấ
marketing hàng hóa và d ch v ”. ụ ị
ấ H th ng nghiên c u có th xem là chìa khóa thành công c a doanh nghi p. B t ệ ố ứ ủ ệ ể
kỳ m t doanh nghi p nào theo đu i đ nh h ng khách hàng cũng c n đ n các nghiên ổ ị ệ ộ ướ ế ầ
t nh t theo ph ng châm “bán cái mà khách c u marketing đ th c hi n k ho ch t ể ự ứ ệ ế ạ ố ấ ươ
hàng c n”. B n ch t c a nghiên c u Marketing là xác đ nh m t cách có h th ng các t ệ ố ấ ủ ứ ầ ả ộ ị ư
t do tình hu ng marketing đ t ra cho doanh nghi p, thu th p, x lý, phân li u c n thi ầ ệ ế ử ệ ậ ặ ố
tích chúng và báo cáo k t qu . ả ế
• Các ph ng pháp thu th p d li u ươ ậ ữ ệ
Có nhi u cách khác nhau đ thu th p d li u. Ng i ta có th chia ra làm hai ữ ệ ề ể ậ ườ ể
lo i: Ph ng pháp bàn gi y; Ph ng pháp hi n tr ng: ạ ươ ấ ươ ệ ườ
- Ph ng pháp bàn gi y: là ph ng pháp thu th p d li u có s n bên trong và bên ươ ấ ươ ậ ữ ệ ẵ
ngoài doanh nghi p, t c là d li u th c p. ệ ứ ữ ệ ứ ấ
- Ph ng pháp hi n tr ươ ệ ườ ng: bao g m nhi u hình th c khác nhau đ thu th p d ứ ề ể ậ ồ ữ
li u s c p nh ph ệ ơ ấ ư ươ ự ệ ấ
ng pháp quan sát, ph ng v n, th c nghi m. ỏ • Đi u tra thông tin marketing ề
- Đi u tra toàn b : n u s l ng khách hàng mà chúng ta quan tâm không l n thì ộ ế ố ượ ề ớ
ng h p khách hàng l n t i đ a ph ng. doanh nghi p có th đi u tra toàn b . Đó là tr ể ề ệ ộ ườ ớ ạ ị ợ ươ
Đây là nhóm khách hàng quan tr ng c a doanh nghi p nên c n ti p xúc tr c ti p th ự ế ủ ế ệ ầ ọ ườ ng
xuyên theo m t l ch trình nh t đ nh. Nh ng thông tin sau m i l n g p g v i khách hàng ỗ ầ ỡ ớ ấ ị ộ ị ữ ặ
c ghi chép đ y đ , h th ng. l n c n đ ớ ầ ượ ẩ ủ ệ ố
c s d ng khi l ng khách hàng quan - Đi u tra ch n m u: Đ ch n m u đ ẫ ề ể ẫ ọ ọ ượ ử ụ ượ
tâm có s l ng l n. Trong tr ố ượ ớ ườ ờ ng h p này n u đi u tra toàn b thì chi phí s cao, th i ế ẽ ề ợ ộ
gian kéo dài và cũng không c n thi t. Ph ng pháp ch n m u có c s khoa h c là ầ ế ươ ơ ở ẫ ọ ọ
ph ươ ng pháp th ng kê toán h c. Theo lý thuy t th ng kê, vi c nghiên c u thông tin thu ế ứ ệ ố ọ ố
đ c t m t đám đông. Đ tin c y c a các k t lu n tùy thu c vào ượ ừ ộ m t m u l y ra t ẫ ấ ừ ộ ậ ủ ế ậ ộ ộ
c ch n, t c là ph thu c vào ph tính đ i di n c a m u đ ệ ủ ạ ẫ ượ ứ ụ ọ ộ ươ ng pháp ch n m u và s ọ ẫ ố
ng các ph n t m u đ l ượ ầ ử ẫ ượ c ch n. ọ
2.2.6.2. Công tác thu th p thông tin marketing c a Nhà máy ủ ậ
Thu th p thông tin marketing t khách hàng ậ ừ
Thông tin c a khách hàng chính là ngu n tài s n quan tr ng c a Nhà máy. Thông ủ ủ ả ồ ọ
qua vi c thu th p thông tin c a khách hàng Nhà máy k p th i n m b t đ ng thái th ắ ộ ờ ắ ủ ệ ậ ị ị
tr ng và phát hi n khách hàng ti m năng, cách th p đ ườ ệ ề ậ ượ ủ c thông tin khách hàng c a
Nhà máy:
ậ - Tham gia các cu c tri n lãm ngành ngh và các cu c h i đàm đ thu th p ể ề ể ộ ộ ộ
thông tin khách hàng:
+ T li u tuyên truy n và báo chí: Trên báo th ng có các thông tin c a Nhà ư ệ ề ườ ủ
máy tham gia tri n lãm, nh ng thông tin này t ng đ i đ y đ và hoàn ch nh. Trong ữ ể ươ ố ầ ủ ỉ
cu c tri n lãm, các t li u tuyên truy n bao g m l ng thông tin l n v khách hàng, ể ộ ư ệ ề ồ ượ ề ớ
t. c n thu th p càng nhi u càng t ầ ề ậ ố
ng tri n lãm: cho u ng s a mi n phí, phát các món quà và t + Hi n tr ệ ườ ữ ể ễ ố ư
li u tuyên truy n v Nhà máy, đ ng th i, yêu c u khách hàng đi n các thông tin cá nhân ề ệ ề ề ầ ồ ờ
vào b ng đi u tra nh : đ tu i, gi i tính, đ n v công tác, ch c v , m c đ c m quan ư ộ ổ ề ả ớ ứ ộ ả ứ ụ ơ ị
v i m t hàng s a đ u nành c a khách hàng. ớ ữ ậ ủ ặ
+ Thăm các gian hàng: Nhà máy luôn luôn thăm các gian hàng khác và giao
ẩ l u v i các doanh nghi p cùng ngành ngh kinh doanh s a đ u nành ho c các s n ph m ư ớ ữ ậ ệ ề ặ ả
thay th , đ ng th i cùng trao đ i cách th c liên h . ệ ế ồ ứ ờ ổ
- Thông qua báo chí, qu ng cáo đ thu th p thông tin khách hàng: ể ậ ả
+ Thông qua báo chí đ thu th p thông tin c a khách hàng: Ch y u là thông ủ ế ủ ể ậ
qua tin t c qu ng cáo trên báo đ thu th p thông tin, Nhà máy có th bi t đ ể ế ượ ứ ể ậ ả ỉ c đ a ch , ị
đi n tho i liên l c, tên đ n v c a khách hàng, có khi Nhà máy còn tìm đ c ng i liên ị ủ ệ ạ ạ ơ ượ ườ
ứ l c tr c ti p v a nhanh, v a hi u qu . Nh ng thông tin qu ng cáo trên báo chí khá ph c ư ạ ự ế ừ ừ ệ ả ả
ủ t p vì sau khi đ c xong các nhân viên marketing c a phòng K ho ch - Kinh doanh c a ạ ủ ế ạ ọ
i thông tin. Nhà máy còn c n ph i ch nh lý l ầ ả ỉ ạ
+ Tìm đ c trên các bi n qu ng cáo: Thông th ể ả ọ ườ ng, các t m bi n qu ng cáo ể ấ ả
ch a đ ng l ứ ự ượ ờ ng l n thông tin khách hàng, thông tin khá xác th c, đáng tin, đ ng th i ự ớ ồ
thông qua phân lo i ngành ngh s t o thu n l ề ẽ ạ ậ ợ ạ i cho Nhà máy qu n lý thông tin khách ả
hàng.
ứ + Thông qua qu ng cáo đ thu th p thông tin khách hàng: thông qua tin t c, ể ậ ả
qu ng cáo bên đ ng ho c trên các ph ng ti n giao thông công c ng,... ả ườ ặ ươ ệ ộ
- Thông qua m ng đ thu th p thông tin khách hàng ể ậ ạ
+ Thông qua vi c tìm ki m trên m ng đ thu th p thông tin: Các nhân viên ệ ế ể ạ ậ
th ng xuyên vào trang www.google.com.vn, www.vn.yahoo.com, www.vatgia.com,… ườ
đ tra c u thông tin khách hàng. ể ứ
ấ + Tr c ti p vào trang m ng: Có th tìm đ a ch c a doanh nghi p nào đ y ỉ ủ ự ệ ể ế ạ ị
trên m ng, sau đó tr c ti p vào xem trang web c a doanh nghi p này. Nh v y, thông ư ậ ủ ự ế ệ ạ
tin thu đ c khá hoàn ch nh, đ y đ và có tính chính xác thông tin ph n h i c a khách ượ ồ ủ ủ ả ầ ỉ
hàng. Qua các trang nh www.yp.com.vn, www.yellowpages.vn, www.vncategory.com,... ư
ộ - Tham gia vào các đoàn th xã h i ho c các hi p h i ngành ngh : Hi p h i ặ ệ ệ ể ề ộ ộ
ồ ngành ngh s cung c p cho các h i viên nh ng thông tin v t ng h i viên khác, đ ng ề ẽ ề ừ ữ ấ ộ ộ
th i, các ho t đ ng c a hi p h i ngành ngh cũng là c h i đ ti p xúc v i khách hàng ề ơ ộ ể ế ạ ộ ủ ệ ộ ờ ớ
và thu th p thông tin khách hàng. Vì ngành hàng s a đ u nành xu t phát t nông thôn ữ ậ ấ ậ ừ
nên các thông tin thu đ các t ch c nh H p tác xã, các h i xã viên, đoàn th ,… là c t ượ ừ ổ ứ ư ợ ể ộ
chính xác và đáng tin c y.ậ
Thu th p thông tin marketing t đ i th c nh tranh ậ ừ ố ủ ạ
Trong môi tr t nh hi n nay, n m rõ thông tin ườ ng kinh doanh c nh tranh kh c li ạ ố ệ ư ệ ắ
i th d n t đ i th c nh tranh là m t trong nh ng l ố ủ ạ ữ ộ ợ ế ẫ ớ i thành công c a b t kỳ doanh ủ ấ
ệ nghi p nào. Vi c n m rõ thông tin c a đ i th c nh tranh có th giúp cho doanh nghi p ủ ố ệ ắ ủ ạ ệ ể
c và đ ng l i kinh doanh phù h p v i năng l c c a doanh nghi p và v ch ra chi n l ạ ế ượ ườ ố ự ủ ệ ợ ớ
i th c nh tranh. Bên c nh đó vi c thu th p và phân tích thông tin đ i th giúp t o ra l ạ ợ ế ạ ủ ệ ạ ậ ố
tăng kh năng ng phó và ph n ng tr ả ứ ứ ả ướ c nh ng đ ng thái c a h . ủ ọ ữ ộ
Nhà máy đang t n d ng nhi u ph ậ ụ ề ươ ng th c khác nhau đ thu th p thông tin v ể ứ ậ ề
đ i th c a mình mà không vi ph m pháp lu t và đ o đ c kinh doanh: ố ạ ứ ủ ủ ạ ậ
Website
M t hàng hóa hay d ch v c a doanh nghi p khi đ c tung ra th tr ng th ụ ủ ệ ộ ị ượ ị ườ ườ ng
xuyên đ a lên các trang web c a mình đ qu ng bá. H u nh m i ch ư ủ ể ả ư ọ ầ ươ ế ng trình khuy n
mãi hay khuy n m i c a đ i th đ u đ c đ a lên trang web nh m truy n t i thông tin ạ ủ ố ủ ề ượ ư ề ả ế ằ
m t cách nhanh nh t t i khách hàng, h th ng phân ph i, đ i tác,… Thông qua các ấ ớ ộ ệ ố ố ố
website Nhà máy thu đ ượ ữ c ngày tháng thành l p c a đ i th , lo i hình s h u, nh ng ậ ủ ố ở ữ ủ ạ
m c th i gian quan trong liên quan t i s phát tri n, c s h t ng, s m nh, t m nhìn, ờ ố ớ ự ơ ở ạ ầ ứ ệ ể ầ
giá tr ,… c a đ i th . Nh ng thông tin này có th giúp Nhà máy đánh giá v ti m l c và ủ ố ề ề ự ữ ủ ể ị
kh năng c a đ i th . ủ ủ ố ả
H i ch tri n lãm ợ ể ộ
Thông qua các cu c h i ch , nhân viên c a Nhà máy có th đóng gi thành các ủ ể ộ ộ ợ ả
khách hàng đ t i tr c ti p gian hàng c a đ i th đ tr c ti p thu th p thông tin. ể ớ ủ ể ự ủ ự ế ế ậ ố
Nh ng thông tin này tuy ít i nh ng n u có nhi u nhân viên thu th p thì ch t l ữ ỏ ấ ượ ư ề ế ậ ủ ng c a
thông tin cao và chính xác. Đây cũng là m t trong nh ng cách mà các doanh nghi p khi ữ ệ ộ
tham gia các h i ch đ u áp d ng m t cách kín đáo. ợ ề ụ ộ ộ
Các ch ng trình qu ng cáo, khuy n mãi ươ ế ả
Thông qua ch ng trình qu ng cáo c a đ i th , Nhà máy có th thu th p thông ươ ủ ố ủ ể ả ậ
tin qua các bi u m u qu ng cao mà đ i th u đãi cho khách hàng. V i m c đích t i đa ủ ư ụ ể ẫ ả ớ ố ố
hóa l i ích cho khách hàng đ i th đã b c l nh ng khuy t đi m c a mình. T đó, Nhà ợ ộ ộ ữ ừ ủ ủ ể ế ố
máy có th ti n hành phân tích nh ng khuy t đi m c a đ i th đ ph c v khách hàng ế ủ ể ụ ụ ủ ố ể ế ữ ể
mình t t nh t. Nh đ i v i ch ố ư ố ớ ấ ươ ng trình áp d ng khuy n m i cho đi m bán, Vinamilk ạ ụ ể ế
ụ ch áp d ng cho l n đ u tiên v i m t hàng Vfresh Fino còn đ i v i VinaSoy thì áp d ng ố ớ ụ ặ ầ ầ ớ ỉ
cho t t c các l n mua đ i v i t ấ ả ố ớ ấ ả t c các lo i s n ph m. ạ ả ẩ ầ
2.2.7.Nh n xét và đánh giá tình hình tiêu th s n ph m và công tác ụ ả ậ ẩ
marketing c a Nhà máy ủ
Các chi n l c marketing c a Nhà máy đã v ch ra nh ng h ng đi đúng theo ế ượ ủ ữ ạ ướ
ng c a Công ty. Nhà máy c n ph i phát huy h n n a nh ng ti m năng hi n có đ nh h ị ướ ơ ữ ữ ủ ệ ề ả ầ
c a mình. Khi mà các đ i th c nh tranh nguyên li u dùng cho s n xu t s a đ u nành ủ ấ ữ ậ ủ ạ ệ ả ố
ch y u là nh p kh u t n ủ ế ẩ ừ ướ ậ ậ c ngoài, còn VinaSoy thì ch có d ch mè đen m i nh p ỉ ớ ị
kh u. Ch t l ng s n ph m c a VinaSoy luôn n đ nh và an toàn nh vi c qu n lý ấ ượ ẩ ờ ệ ủ ả ả ẩ ổ ị
ch t l ng theo h th ng tiêu chu n qu c t ISO 9001:2000 và tiêu chu n v sinh an ấ ượ ệ ố ố ế ẩ ệ ẩ
toàn th c ph m HACCP. ẩ ự
Nhà máy ch có ba s n ph m đã đ c tung ra th tr ẩ ả ỉ ượ ị ườ ể ng. Đây cũng là nh ng đi m ữ
i ch a đ c kh c ph c c a Nhà máy. Nhà máy c n ph i đ u t t n t ồ ạ ư ượ ả ầ ư ơ ụ ủ h n n a và áp ữ ầ ắ
d ng khoa h c k thu t vào vi c nghiên c u phát tri n s n ph m. Phòng Nghiên c u – ứ ụ ọ ỹ ể ả ứ ệ ẩ ậ
Phân tích và Phát tri n s n ph m ho t đ ng tuy có s n l c nh ng ch a phát huy đ ự ổ ự ể ả ạ ộ ư ư ẩ ượ c
ng s n ph m ch xu t t kh năng c a mình. S l ủ ố ượ ả ấ ừ ữ ậ ố s a đ u nành còn khá khiêm t n, ế ả ẩ
khi mà các doanh nghi p ch bi n s a khác trên th tr ế ế ữ ị ườ ệ ạ ng đã phát tri n m t cách m nh ể ộ
m . H đã t o ra nhi u s n ph m có nh ng thu c tính khác nhau, ph c v nh ng nhu ụ ụ ề ả ữ ữ ẽ ạ ẩ ọ ộ
ng. c u và ầ ướ c mu n c a th tr ố ủ ị ườ
Tình hình tiêu th và các ho t đ ng qu ng bá tiêu th s n ph m c a Nhà máy ả ạ ộ ụ ả ụ ủ ẩ
đ t ra m t yêu c u c p bách đòi h i doanh nghi p ph i có m t t m nhìn và nh ng gi ặ ầ ấ ộ ầ ữ ệ ả ộ ỏ ả i
pháp h u hi u cho vi c tiêu th s n ph m. C th , Nhà máy ph i t n d ng l ả ậ ụ ụ ể ụ ả ữ ệ ệ ẩ ợ i th quy ế
mô, th ươ ể ng hi u c a mình, xây d ng m i liên k t ch t ch trong Công ty đ phát tri n ế ệ ủ ự ẽ ể ặ ố
ng h p tác v i các doanh nghi p khác, tham gia các tiêu th . Tăng c ụ ườ ệ ợ ớ h p tác kinh ợ
doanh và hi p h i. ệ ộ
Doanh thu c a Nhà máy luôn tăng theo các năm nh ng có xu h ủ ư ườ ng ch ng l ữ ạ i
trong nh ng năm g n đây. Đây cũng có th là do s bão hòa c a th tr ng, Nhà máy ị ườ ữ ự ủ ể ầ
c n ph i có nh ng chính sách đúng đ n, phù h p khi mà chúng ta đang có d u hi u thoát ầ ữ ệ ắ ấ ả ợ
và suy thoái toàn c u. ra kh i cu c kh ng ho ng kinh t ủ ả ộ ỏ ế ầ
ớ V i giá c nh hi n nay thì các s n ph m c a Nhà máy có ph n h i cao so v i ẩ ư ệ ủ ả ầ ả ớ ơ
s a đ u nành trên th tr các s n ph m ch bi n t ẩ ế ế ừ ữ ậ ị ườ ả ụ ấ ng. Nhà máy c n kh c ph c v n ầ ắ
đ này khi mà ngu n nguyên li u đ u vào c a Nhà máy ch y u là ề ủ ế ủ ệ ầ ồ th tr ở ị ườ ộ ị ng n i đ a
ế c th là khu v c mi n Trung và Tây Nguyên. Tuy ch y đua v giá c không là chi n ụ ể ự ề ề ả ạ
c n đ nh lâu dài cho các doanh nghi p ngày nay nh ng Nhà máy có th h giá thành l ượ ổ ể ạ ư ệ ị
c a s n ph m tăng l ủ ả ẩ ợ ủ i nhu n cho Nhà máy, góp ph n tăng ngu n thu ngân sách c a ầ ậ ồ
T nh nhà. ỉ
ả Các kênh phân ph i c a Nhà máy ho t đ ng có hi u qu , bên c nh đó c n ph i ạ ộ ố ủ ệ ạ ả ầ
ng mi n Nam, Nhà máy c n ký k t nhi u gian đ y m nh h n n a phát tri n th tr ữ ẩ ị ườ ể ạ ơ ề ế ề ầ
hàng đ đ t đ a đi m phân ph i cho Nhà máy. Qua đó, m ng l ố ể ặ ị ể ạ ướ ố ữ ậ i phân ph i s a đ u
nành c a Nhà máy m i có th m r ng kh p toàn qu c. V i nh ng u th v nhân ể ở ộ ế ề ủ ư ữ ắ ớ ố ớ
kh u xã h i h c t i th tr ộ ọ ạ ẩ ị ườ ạ ộ ng mi n Nam, Nhà máy cũng có th đ y m nh ho t đ ng ể ẩ ề ạ
ng ra xu t kh u khi th tr ng đã tiêu th sang các t nh mi n Tây và h ỉ ụ ề ướ ị ườ ấ ẩ ở ạ trong tr ng
3.
thái bão hòa.
PH N 3Ầ
ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ CÁC Đ XU T HOÀN THI N TÌNH HÌNH TIÊU TH Ấ Ệ Ề Ụ
S N PH M VÀ CÔNG TÁC MARKETING C A NHÀ MÁY Ủ Ả Ẩ
3.1. Đánh giá chung v tình hình tiêu th và công tác marketing t i Nhà Máy ụ ề ạ
S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy ữ ậ ệ
3.1.1.Nh ng u đi m ữ ư ể
- H th ng máy móc trang thi ệ ố ế ị ạ t b tiên ti n và dây chuy n công ngh hi n đ i ệ ệ ề ế
làm nâng cao ch t l ng s n ph m, h giá thành, gi m chi phí, ti ấ ượ ẩ ạ ả ả ế ậ t ki m nguyên v t ệ
li u góp ph n th ng l ầ ệ ắ ợ i trong vi c c nh tranh đ i v i các đ i th . ủ ệ ạ ố ớ ố
+ V trang thi t b : Nhà máy đã đ u t m t h th ng dây chuy n thi ề ế ị ầ ư ộ ệ ố ề ế ị t b
hi n đ i, đ ng b và duy nh t t i Vi t Nam. ệ ạ ấ ạ ộ ồ ệ
ấ + V công ngh : áp d ng công ngh s n xu t s a đ u nành hi n đ i nh t ệ ả ấ ữ ụ ệ ề ệ ạ ậ
Châu Âu.
+ M r ng s n xu t: b ng hình th c đa d ng hóa s n ph m và tăng l ứ ở ộ ằ ạ ả ẩ ấ ả ượ ng
toàn qu c. s n xu t phù h p, các s n ph m c a nhà máy có m t ả ặ ở ủ ấ ả ẩ ợ ố
ấ - Nhà máy không ng ng nghiên c u, c i t o và h p lý các công đo n s n xu t ả ạ ạ ả ừ ứ ợ
ng t nh m nâng cao công su t đ ng th i s n xu t ra nh ng s n ph m ch t l ờ ả ấ ồ ấ ượ ữ ả ấ ẩ ằ ố ể t đ
th a mãn th hi u c a ng i Vi t. ị ế ủ ỏ ườ ệ
- Các tính năng, các ch s k thu t v ỉ ố ỹ ậ ượ ộ ủ ả ả t tr i c a s n ph m Fami so v i các s n ẩ ớ
ph m cùng lo i: ẩ ạ
+ H ng v đ u nành t nhiên và hoàn toàn không s d ng ch t b o qu n. ị ậ ươ ự ấ ả ử ụ ả
+ Đ m b o an toàn v sinh th c ph m, đáp ng đ ự ứ ệ ẩ ả ả ượ ặ c yêu c u nghiêm ng t ầ
c a B Nông Nghi p Hoa Kỳ. ủ ệ ộ
+ M c đ n i đ a hóa c a s n ph m (t ứ ộ ộ ị ủ ả ẩ l ỷ ệ ả giá tr n i đ a trong giá thành s n ị ộ ị
ph m): chi m 53% t ng giá tr s n ph m. ổ ị ả ế ẩ ẩ
- Vi c đ u t cho các th tr ng t p trung, không dàn tr i, ti c chi phí ệ ầ ư ị ườ ả ậ ế t ki m đ ệ ượ
và tăng tính c nh tranh khi đã chi m lĩnh đ c th tr ng. ế ạ ượ ị ườ
ệ - Nhà máy đã xây d ng m t t p th cán b công nhân có tinh th n trách nhi m ộ ậ ự ể ầ ộ
cao, tác phong nghiêm túc, b máy làm vi c có hi u qu . ả ộ ệ ệ
- Hàng năm, Nhà máy luôn có k ho ch đào t o hu n luy n nâng cao chuyên ệ ế ấ ạ ạ
môn, tay ngh cho cán b công nhân viên trên m i lĩnh v c, đ c bi ự ề ặ ộ ọ ệ t là cán b làm công ộ
tác th tr ng. C th , hàng năm t ch c đào t o 2-3 l n cho các giám đ c khu v c và ị ườ ụ ể ổ ứ ự ầ ạ ố
giám sát bán hàng; nhân viên bán hàng đ c đào t o lý thuy t và th c hành liên t c. ượ ụ ự ế ạ
- Ki m soát đ c h th ng bán l nh vi c đ u t đ i ngũ nhân viên bán hàng ể ượ ệ ố ẻ ờ ệ ầ ư ộ
và giám sát chuyên nghi p.ệ
Nh vào nh ng l ữ ờ ợ i th trên mà các s n ph m c a Nhà máy đã nhanh chóng đ ủ ế ả ẩ ượ c
ng ch c thành công ườ i tiêu dùng tin dùng và l a ch n. Bên c nh đó, Nhà máy đã t ọ ự ạ ổ ứ
i tiêu th và phân ph i s n ph m trên toàn qu c, s n ph m bao ph 90% th m ng l ạ ướ ố ả ủ ụ ả ẩ ẩ ố ị
tr ng trong n c. ườ ướ
Đ i ngũ nhân viên bán hàng tăng qua các năm c v s l ng l n ch t l ng, ả ề ố ượ ộ ấ ượ ẫ
nhi t tình trong công vi c, nh y bén v i m i tình hu ng, đ c đào t o t t đ thích nghi ệ ệ ạ ọ ố ớ ượ ạ ố ể
v i th tr ớ ị ườ ng. S d ng thành công các công c xúc ti n bán, góp ph n làm cho th ụ ử ụ ế ầ ươ ng
i tiêu dùng. hi u VinaSoy v ng m nh, đ nh v trong lòng ng ạ ữ ệ ị ị ườ
3.1.2.Nh ng t n t ữ i ồ ạ
ạ - Là doanh nghi p d n đ u ngành hàng s a đ u nành, chuyên s n xu t các lo i ữ ậ ệ ầ ả ấ ẫ
c ch bi n t đ u nành, nh ng hi n t s n ph m đ ả ẩ ượ ế ế ừ ậ ệ ạ ư ẩ i nhà máy ch có 2 lo i s n ph m ạ ả ỉ
là s a đ u nành Fami và s a đ u nành Mè đen. Đ gi v ng v trí d n đ u và nâng cao ữ ậ ữ ậ ể ữ ữ ẫ ầ ị
năng l c c nh tranh Nhà máy c n nghiên c u và tung ra th tr ầ ị ườ ự ứ ạ ả ng thêm nhi u s n ề
ph m m i phù h p v i nhu c u và th hi u c a ng i tiêu dùng. ị ế ủ ẩ ầ ớ ớ ợ ườ
- VinaSoy là nhà máy đang d n đ u trong ngành, nh ng trang web – n i mà khách ư ẫ ầ ơ
hàng tìm ki m thông tin d nh t t c đ càng ch m, n i dung nghèo nàn, làm h n ch ấ ố ế ễ ậ ạ ộ ộ ế
ả đ n vi c truy n thông, tính ti n ích,... Đây là m t thi u sót l n mà Nhà máy c n ph i ế ệ ề ệ ế ầ ộ ớ
kh c ph c s m, nhanh chóng b sung các thông tin c n thi t cho khách hàng đ ph c v ụ ớ ầ ắ ổ ế ể ụ ụ
t cho vi c kinh doanh cũng nh hình nh c a Nhà máy. t ố ư ủ ệ ả
- Nhà máy ch a có công tác d ch v h tr ụ ỗ ợ ự ủ tr c ti p đ n v i khách hàng c a ớ ư ế ế ị
mình. Theo các ý ki n và nh n đ nh c a các chuyên gia marketing thì i phàn ủ ế ậ ị “nh ng l ữ ờ
nàn c a khách hàng là li u thu c b đ i v i doanh nghi p” ố ổ ố ớ ầ ệ , chính vì th Nhà máy c n ế ủ ề
ph i thu th p nh ng thông tin ph n h i t ồ ừ ữ ả ả ậ ữ ủ khách hàng, qua đó nh ng s n ph m s a c a ữ ả ẩ
ng s hoàn h o h n. Do đó Nhà máy nên nhanh chóng thi Nhà máy đ a ra th tr ư ị ườ ẽ ả ơ ế ậ t l p
m t đ ng dây nóng chuyên ph c v h tr t ộ ườ ụ ụ ỗ ợ ư ấ v n khách hàng c a mình. Vi c này s ủ ệ ẽ
t o cho khách hàng yên tâm h n khi s d ng s n ph m và có s tin t ạ ử ụ ự ả ẩ ơ ưở ấ ng v ch t ề
ng s n ph m. Và doanh s bán c a Nhà máy ch c ch n s đ l ượ ắ ẽ ượ ủ ắ ả ẩ ố ữ c nâng cao cho nh ng
năm ti p theo và đ nh v s n ph m trên th tr ng và “vì ng i tiêu dùng Vi ị ả ị ườ ế ẩ ị ườ ệ . t”
3.2. Các đ xu t hoàn thi n ề ấ ệ
3.2.1.Ý t ưở ng c a đ xu t ủ ề ấ
S l ng s n ph m c a Nhà máy còn khá h n ch , Nhà máy c n đ a ra th ố ượ ủ ư ế ạ ầ ả ẩ ị
tr ng nh ng s n ph m m i đáp ng nhu c u và th hi u ng ườ ị ế ữ ứ ầ ả ẩ ớ ườ ẩ i tiêu dùng. S n ph m ả
ng li u t nhiên m t cách đ n gi n mà không thay s a đ u nành có th thêm vào h ữ ậ ể ươ ệ ừ ả ộ ơ
đ i dây chuy n máy móc, trang thi ổ ề t b . ế ị
Hi n nay FPT và VDC có nhi u ch ệ ề ươ ng trình khuy n mãi h p d n cho các doanh ấ ế ẫ
nghi p đăng ký gói c i d li u cao, n đ nh, giá r . Các website xã ệ ướ ố c t c đ truy n t ộ ề ả ữ ệ ẻ ổ ị
ng ng i dân Vi h i thu hút nhi u s chú ý c a khách hàng. S l ộ ề ự ố ượ ủ ườ ệ ử ụ t Nam s d ng
internet ngày càng tăng cao, h th ng tìm thông tin qua m ng tr c khi ra quy t đ nh ọ ườ ạ ướ ế ị
mua s n ph m. Nhà máy c n thi t l p trang web bán hàng qua m ng. ả ẩ ầ ế ậ ạ
Giá c c vi n thông trong th i gian t i s gi m vì đã đ c B Thông Tin và ướ ễ ờ ớ ẽ ả ượ ộ
Truy n Thông ch p nh n. Xu h ng ng i tiêu dùng khi u n i th c m c ch y u liên ề ấ ậ ướ ườ ủ ế ế ạ ắ ắ
ng dây nóng h tr khách hàng. Do đó, l c qua đi n tho i, nh ng Nhà máy ch a có đ ư ạ ư ệ ạ ườ ỗ ợ
Nhà máy c n thi ng dây nóng gi ầ t l p đ ế ậ ườ ả i đáp th c m c, cung c p thông tin cho khách ấ ắ ắ
hàng nh qua các đ u s 1800xxxx mi n phí cho khách hàng g i t i và đ u s 1900xxxx ầ ố ọ ớ ư ễ ầ ố
tính phí cho khách hàng (v i m c c c tùy vào ng i đăng ký). ứ ướ ớ ườ
3.2.2.Lý do và ph ng h ươ ướ ng th c hi n đ xu t ệ ề ấ ự
• Thi ế ế ả t k s n ph m m i ớ ẩ
Ban đ u Nhà máy s t p trung trong vi c thi ẽ ậ ệ ầ ế ế ớ t k và t o ra m t s n ph m m i, ộ ả ạ ẩ
c ch bi n t đ u nành có kèm theo h ng v : h ng Táo, Dâu tây và s n ph m này đ ẩ ả ượ ế ế ừ ậ ươ ị ươ
ng v c m quan t t, b ích cho s c kh e. h t Sen. Đây là ba lo i trái cây mà có h ạ ạ ươ ị ả ố ứ ổ ỏ
S a đ u nành h ng táo ữ ậ ươ
Nh chúng ta đã bi t Táo tây (Malus domestica) có ngu n g c ư ế ố ở ồ ộ Trung Á, là m t
lo i qu r t thân thi n nh t là h ng c a táo tây thu hút nhi u tr nh . Táo r t ph ả ấ ệ ạ ấ ươ ủ ẻ ề ấ ỏ ổ
bi n, nó là th c ăn d tiêu hóa và nhi u dinh d ứ ễ ế ề ưỡ ố ớ ứ ng có nhi u công d ng đ i v i s c ụ ề
kh e.ỏ
Táo th ng đ c đ t vào t ườ ượ ặ ủ ạ l nh có th giúp tr nh m nháp đ gi m c n đau ấ ể ả ẻ ể ơ
trong quá trình m c răng c a tr , có tác d ng tiêu m gi m béo, gi m nguy c đ t qu ụ ở ả ơ ộ ủ ẻ ả ọ ỵ
i cao tu i, ngăn ng a lão hóa và ung th , t ng ở ườ ư ố ừ ổ t cho tim m ch gi m cholesterol trong ả ạ
máu. Táo có ch a nhi u n c nên táo có xu h ng ch y n c n u đ c say nhuy n. ề ướ ứ ướ ả ướ ế ượ ễ
Táo có thành ph n dinh d ng r t phong phú, đ c bi t là các lo i vi ch t, sinh t ầ ưỡ ấ ặ ệ ạ ấ ố
và acid hoa qu . Trong m t qu táo có ch ng 30mg ketone, 15% là các ch t hydro carbon ừ ấ ả ả ộ
và ch t keo táo, các lo i vitamin A, C và E. Ngoài ra, kali và các ch t ch ng oxy hóa ấ ấ ạ ố
cũng r t phong phú. L ấ ượ ạ ng canxi trong táo cũng cao h n m c trung bình trong các lo i ơ ứ
hoa qu , giúp trung hòa l ả ượ ng mu i d th a trong c th . ơ ể ố ư ừ
Hình 3.1: Táo tây (Malus domestica)
Acid trong táo có tác d ng ngăn ng a béo phì n a thân d i. Ch t x trong táo có ụ ừ ử ướ ấ ơ
tác d ng ch ng táo bón. Ch t keo táo có tác d ng th i lo i các ch t chì, th y ngân, ủ ụ ụ ấ ạ ả ấ ố
mangan t n đ ng trong đ ng ru t, đi u hòa l ồ ọ ườ ề ộ ượ ệ ng đ ng trong máu, ngăn ng a hi n ừ ồ
ng t l ng huy t tăng v t ho c gi m m nh đ t ng t. V i hàm l t ượ đ ỷ ệ ườ ế ạ ặ ả ộ ộ ọ ớ ượ ề ng iod nhi u
g p 8 l n trong chu i tiêu và g p 13 l n trong quýt, táo có th ch ng b nh b ầ ấ ể ố ệ ầ ấ ố u c . ướ ổ
Các thí nghi m đã cho th y, ng i b b nh đái tháo đ ng ăn táo chua s có tác ệ ấ ườ ị ệ ườ ẽ
i b b nh tim m ch và b nh béo phì thì nên ăn d ng gi m th p tri u ch ng b nh, ng ệ ụ ứ ệ ả ấ ườ ị ệ ệ ạ
táo ng t, đ tr ch ng táo bón có th ăn táo n u chín. Ăn táo tr ể ị ứ ể ấ ọ ướ c khi đi ng s làm cho ủ ẽ
khoang mi ng s ch s , c i thi n công năng th n. ẽ ả ệ ệ ậ ạ
Táo t i xay nh n u chín là món ăn t t tr ch ng khó tiêu cho tr em và ng ươ ỏ ấ ố ị ứ ẻ ườ i
cao tu i. M i ngày ăn m t qu táo c v thì r t có ích trong vi c ch ng các ch ng viêm ả ỏ ứ ệ ấ ả ộ ỗ ổ ố
em hay ăn táo có th tăng c ng trí l c, vì táo đ c ng kh p và thi u máu. Tr ế ớ ẻ ể ườ ự ượ ườ i
Trung Qu c m nh danh là “qu trí nh ”. ệ ả ố ớ
Qua nh ng thành ph n d ữ ầ ưỡ ể ấ ng ch t có trong táo, ta có th ép qu táo đ l y ể ấ ả
đó trích ly l y d ch táo. N c tao sau khi trích ly s cho qua thùng tr n 10.000 n c, t ướ ừ ướ ẽ ấ ộ ị
lít. D ch táo cho tr n cùng v i d ch s a đ u nành đ t o nên h n h p s a đ u nành ậ ợ ữ ớ ị ể ạ ữ ậ ộ ỗ ị
ng táo. S a này sau khi đ h ươ ữ ượ ả c x lý vô trùng ta dán ng hút và đóng gói cho s n ử ố
ph m. S n ph m chi t xu t t táo có mùi h ng đ c tr ng c a táo, không ch a các ẩ ả ẩ ế ấ ừ ươ ứ ư ủ ặ
thành ph n đ c h i và vi khu n gây b nh. ộ ạ ệ ẩ ầ
S a đ u nành h ữ ậ ươ ng táo s đóng gói có màu đ là ch đ o. Bên c nh có logo ỏ ủ ạ ẽ ạ
VinaSoy in đ nh góc trên c a v h p. S a đ u nành h ở ỉ ủ ỏ ộ ữ ậ ươ ủ ng táo do có tính đ c thù c a ặ
nó nên phù h p v i tr em và thanh thi u niên. M t h p s a đ u nành h ng táo trong ộ ộ ữ ậ ớ ẻ ế ợ ươ
mùa hè nóng n c c a mùa thi riêng dành cho các s t th t đúng là món quà th t có ý ự ủ ỉ ử ậ ậ
nghĩa.
Tác d ng c a s a đ u nành h ng táo: ủ ữ ậ ụ ươ
Thanh l c gi i đ c cho máu, phòng ch ng b nh b ọ ả ộ ệ ố u c . ướ ổ
Tăng c ườ ng s c đ kháng cho c th , ch ng các b nh lý x y ra khi mùa ố ứ ề ơ ể ệ ả
đông l nh. Chính vì v y s a đ u nành h ng táo s góp ph n tăng doanh s bán cho ậ ữ ậ ạ ươ ẽ ầ ố
nh ng ngày mùa đông. ữ
S a đ u nành h ữ ậ ươ ấ ặ ng táo giúp thanh l c c th , giúp th n l c các ch t c n ọ ơ ể ậ ọ
bã đ t h n. c t ượ ố ơ
S a đ u nành h ng dâu ữ ậ ươ
Dâu tây (Fragaria) đ c con ng i bi năm 1400 Châu Âu do ng i La ượ ườ t đ n t ế ế ừ ở ườ
Mã phát hi n và đ ệ ượ ủ c tr ng vào th i Trung c . Dâu tây là m t món ăn ph bi n c a ổ ế ồ ộ ổ ờ
ng i dân Vi t Nam, nó đã có m t trong m t s th c ph m, n c gi i khát. Tuy nhiên ườ ệ ộ ố ự ẩ ặ ướ ả
trong nh ng năm g n đây v i s phát tri n c a khoa h c các thành ph n d ể ủ ớ ự ầ ưỡ ữ ầ ọ ng ch t có ấ
trong dâu tây đang đ c tìm th y và b xung vào trong các lo i th c ph m, n c gi ượ ự ấ ạ ẩ ổ ướ ả i
khác ch bi n s n. ế ế ẵ
1, B2, đ cặ
Trong thành ph n th t c a qu dâu tây có ch a các lo i vitamin A, B ị ủ ứ ả ạ ầ
bi t là hàm l ng vitamin C khá cao, cao h n c cam, d a h u. Đây là tính u vi ệ ượ ư ấ ơ ả ư ệ ủ t c a
ố qu dâu tây giúp tăng s c đ kháng, ch ng nhi m trùng, nhi m đ c, c m cúm và ch ng ứ ề ễ ễ ả ả ố ộ
stress, ch ng r i lo n tiêu hoá,… Thêm vào đó, l ng mangan, axit folic, vitamin B5, B6, ạ ố ố ượ
Omega-3 d i dào giúp c i thi n và tăng c ệ ả ồ ườ ng h mi n d ch c a c th . Ch t axit ủ ơ ể ệ ễ ấ ị
ellagic c a t u và các n t s ng t y. ủ ế bào ung th , gi m các u b ư ả ướ ố ư ấ
N u b n đã có m t ch đ ăn nhi u rau xanh, thì dâu tây là m t s b sung hoàn ộ ự ổ ế ộ ế ề ạ ộ
nhiên h o màu s c cho b a ăn. Trong thành ph n c a dâu tây có ch t ch ng oxy hoá t ả ầ ủ ữ ấ ắ ố ự
tên là Fisetin có tác d ng tăng c ng trí nh , ch ng lão hoá, b o v các n ron th n kinh ụ ườ ả ệ ầ ớ ố ơ
và s liên h gi a các n ron này. ệ ữ ự ơ
Trong dâu tây cũng ch a nhi u pectin-đ c xem nh m t lo i kháng sinh t ứ ề ượ ư ộ ạ ự
nhiên ngăn ch n s phát tri n c a vi khu n gây h i. Bên c nh đó, dâu tây còn r t giàu ể ủ ặ ự ẩ ạ ạ ấ
sali-cylate, m t chi ộ ế ổ t xu t không th thi u trong các lo i kem tr nhi m trùng, t n ế ễ ể ạ ấ ị
th ng da. Dâu tây th c s là m t th c ph m giàu dinh d ươ ự ự ự ẩ ộ ưỡ ng, b o v và tăng c ệ ả ườ ng
h mi n d ch c a c th . ủ ơ ể ệ ễ ị
B ng 3.1: Các thành ph n d ng ch t có trong 100 gram dâu tây ầ ưỡ ả ấ
ng L Thành ph nầ ượ
Calories Water Protein Fat Glucid Tro Calcium Potassium Vitamin A Beta caroten Vitamin E Vitamin B1 Vitamin B2 Vitamin PP Vitamin B6 Vitamin C Tên g i th ọ ườ ngượ Năng l N cướ Ch t đ m ấ ạ Ch t béo ấ Đ ngườ Tro Can xi Ka li Vitamin A Carotinoid Vitamin E Vitamin B1 Vitamin B2 Vitamin B3 Vitamin B6 Vitamin C Đ n vơ ị Kcal g g g g g mg mg μg μg μg μg μg μg μg μg ng ch t ấ 46,00 84,00 1,80 0,40 7,70 0,80 22,00 190,00 5,00 30,00 0,58 0,03 0,06 0,30 0,06 60,00
(Ngu n: T p chí phát tri n Khoa h c & Công ngh ) ệ ể ạ ồ ọ
Sau khi ch bi n và trích l y d ch t dâu tây ta có thành ph n d ế ế ấ ị ừ ầ ưỡ ng ch t nh ấ ư
sau:
ây sau khi ch bi n B ng 3.2: K t qu thành ph m dâu t ả ế ẩ ả ế ế
Hàm l Thành ph nầ ngượ
Protein Đ m amin ạ Glucid N cướ Tro 1,50% 0,50% 74,72% 16,33% 0,90%
(Ngu n: Trung tâm D ch v phân tích thí nghi m) ụ ệ ồ ị
T k t qu trên cho ta th y s n ph m chi t xu t đ c có hàm l ng glucid, ừ ế ấ ả ẩ ả ế ấ ượ ượ
protein, đ m amin là khá cao. Nó giúp tăng s c đ kháng ngăn ng a các lo i b nh, thành ứ ề ạ ệ ừ ạ
ph n dinh d ầ ưỡ ng cao. Ta dùng d ch này đ hòa tr n vào d ch s a đ u nành trong thùng ộ ữ ậ ể ị ị
ch a 10.000 lít kèm theo h ứ ươ ng li u. Đây là m t s n ph m ch c ch n s thu hút đ ẩ ắ ẽ ộ ả ệ ắ ượ c
nhi u khách hàng. ề
Hình 3.2: S n ph m c a dâu tây ủ ẩ ả
Tác d ng c a s a đ u nành h ng táo: ủ ữ ậ ụ ươ
S a đ u nành h ng táo có tác d ng ch ng oxy hóa gi gìn nét thanh xuân ữ ậ ươ ụ ố ữ
ch ng lão hóa. ố
Tăng c ng s c đ kháng, b o v c th ch ng ch i b nh t t. ườ ả ệ ơ ể ố ứ ề ọ ệ ậ
ng ch t t nhiên có l Cung c p nhi u d ấ ề ưỡ ấ ự ợ i cho s c kh e. ứ ỏ
S a đ u nành h t sen VinaSoy ữ ậ ạ
H t Sen (Nelumbo nucifera Gaertn) là ph n màu tr ng bên trong v c ng c a qu ầ ỏ ứ ủ ắ ạ ả
khu v c Đông Nam Á, sen m c sen, sau khi đã b c ch i m m. Cây sen có nhi u ồ ỏ ả ề ở ầ ọ ở ự
kh p m i n i thu hái quanh năm. ọ ơ ắ
t Nam vùng nào cũng có cây sen, càng v mi n Nam, sen càng đ Vi Ở ệ ề ề ượ ồ c tr ng
nhi u. Cây sen không b đi chút gì. T lá cho đ n h t, c ng và c , sen đ c dùng làm ừ ủ ế ề ạ ỏ ọ ượ
phong phú thêm cho nhi u món ăn Vi t. ề ệ
Trong nhi u ngôi nhà ki n trúc hi n đ i, hoa sen cũng là nh ng đi m nh n trang ữ ệ ế ể ề ạ ấ
trí v a đ p v a thanh tao. Ngó sen ăn u ng, h m gà, làm n m. H t sen là v thu c quý, ừ ẹ ừ ầ ạ ố ố ộ ị
ng l i an th n, đ c bi t dùng đ tr các ch ng tiêu ch y kéo dài, suy có tác d ng b d ụ ổ ưỡ ạ ặ ầ ệ ể ị ứ ả
dinh d ng. H t sen có tác d ng tăng c ng tì v , b o đ m dinh d ng cho toàn thân, ưỡ ụ ạ ườ ị ả ả ưỡ
đi u hòa s thu n p th c ăn, ti u đ c và m t s b nh ph n . ụ ữ ộ ố ệ ể ụ ứ ự ề ạ
Trong h t sen có nhi u ch t dinh d ng: ề ấ ạ ưỡ
B ng 3. 3: Các thành ph n d ng ch t có trong 100 gram h t Sen ả ầ ưỡ ấ ạ
ng H t t H t khô Thành ph nầ ạ
Calories Protein Fat Dietary fibre Calcium Iron Magnesium Phosphorus Potassium Sodium Vitamin A Vitamin B Tên g i th ọ ườ ngượ Năng l Ch t đ m ấ ạ Ch t béo ấ Ch t xấ ơ Can xi Ch t s t ấ ắ Ma giê Ph t pho ố Kali Natri Vitamin A Vitamin B Đ n vơ ị Kcal g g g mg mg mg mg mg mg IU mg i ạ ươ 89,00 4,13 0,53 0,65 44,00 0,95 56,00 168,00 367,00 1,00 13,00 0,64 332,00 15,41 1,97 2,42 163,00 3,53 210,00 626,00 1.368,00 5,00 50,00 2,49
(Ngu n: www.wikipedia.org) ồ
T các d ng ch t có trong h t sen chúng ta có th chi t xu t nên d ch sen. T ừ ưỡ ể ạ ấ ế ấ ị ừ
c trích ly và kh d ch sen này ta tr n vào trong d ch s a đ u nành sau khi đ u nành đ ị ữ ậ ậ ộ ị ượ ử
ho t tính ENZIME, chúng ta cho hai lo i d ch này cho vào thùng tr n 10.000 lít kèm theo ạ ị ạ ộ
các ch t ph gia. ụ ấ
Hình 3.3: S n ph m sau khi ch bi n th công t h t sen ế ế ủ ẩ ả ừ ạ
Khi thi t k bao bì cho s a đ u nành h t Sen chúng ta có th t o v h p màu ế ế ỏ ộ ể ạ ữ ậ ạ
xanh non lá cây t nhiên. Màu này t o c m giác t i mát khi s d ng, tránh dùng các ự ả ạ ươ ử ụ
phông màu sáng chói vì s m t đi tính thanh l c gi i đ c gan. ẽ ấ ọ ả ộ
Tác d ng c a s a đ u nành h t sen: ủ ữ ậ ụ ạ
Ch ng Oxy-hóa giúp gi nét thanh xuân trên khuôn m t ph n . Ngoài ra ố ữ ụ ữ ặ
do nh 1,1-Diphenyl- s a đ u nành h t sen có tác d ng lo i b các ch t hóa sinh g c t ữ ậ ạ ỏ ố ự ụ ấ ạ ư
2-Picrylhydrazyl.
S a đ u nành h t sen còn có tác d ng gi i đ c gan, có tác d ng gi i nhi ữ ậ ụ ạ ả ộ ụ ả ệ t
mùa hè, t o c m giác s ng khoái khi s d ng. Khi s d ng s a này các d ạ ả ử ụ ử ụ ữ ả ưỡ ng ch t có ấ
trong h t sen s đ c dung n p vào c th m t cách tri t đ nh t. ẽ ượ ạ ơ ể ộ ạ ệ ể ấ
S a có tác d ng r t t ấ ố ụ ữ ế t cho tim m ch, ch ng r i lo n tim m ch, t o huy t ạ ạ ạ ạ ố ố
áp đi u hòa do đó ng i l n tu i và ph n có tu i u ng s a này r t t ề ườ ớ ổ ố ụ ữ ấ ố ữ ổ ỏ t cho s c kh e. ứ
ng canxi v a đ giúp ng a loãng x ng. S a này có th cho thêm m t l ể ộ ượ ữ ừ ủ ừ ươ
Xác đ nh m c giá bán ứ ị
tác đ ng đ n vi c đ nh giá s a đ u nành. Tr Có nhi u y u t ề ế ố ữ ậ ế ệ ộ ị ướ ự c tiên là các l c
ng đ n các quy t đ nh khác c a Nhà máy trong kinh doanh: các đ i th l ượ ng nh h ả ưở ế ị ủ ế ố ủ
ế c nh tranh, các nhà cung c p, các s n ph m thay th và khách hàng c a Nhà máy. Ti p ạ ủ ế ả ẩ ấ
c đ nh v c a Nhà máy (positioning). N u đ nh giá quá th p, khách hàng đ n là chi n l ế ế ượ ị ị ủ ế ấ ị
có kh năng đánh đ ng s n ph m hay nhãn hi u c a Nhà máy v i các s n ph m hay ủ ệ ẩ ả ả ả ẩ ồ ớ
nhãn hi u kém ch t l i, n u đ nh giá quá cao, Nhà máy s g p nguy ấ ượ ệ ng h n. Ng ơ c l ượ ạ ẽ ặ ế ị
c m t khách hàng. ơ ấ
D a vào các y u t trên và l i ích c a s n ph m mang đ n cho khách hàng và giá ế ố ự ợ ủ ả ế ẩ
ng đ ng hi u l n trên th tr ng nh s n ph m t ả ẩ ươ ươ ng c a d i th c nh tranh có th ủ ạ ủ ố ươ ệ ớ ị ườ ư
ồ THP Group, Vinamilk, Tribeco,… Bên c nh đó Nhà máy c n xem xét m c hoa h ng ứ ầ ạ
đ ng c a các đ i lý, cùng các ch c h ượ ưở ủ ạ ươ ữ ng trình khuy n m i cho đ i lý. Theo đó s a ế ạ ạ
ng táo có m c giá bán th p nh t trong 3 lo i, v i giá t i đi m bán là đ u nành h ậ ươ ứ ấ ấ ạ ớ ạ ể
VNĐ/h p. Đ i v i s a đ u nành h t sen,
c h ng 200 3.300VNĐ, và m c hoa h ng đ ứ ồ ượ ưở ố ớ ữ ậ ạ ộ
VNĐ/h p. Riêng s a đ u ậ
m c giá bán s cao h n, giá tham kh o t i đi m bán là 3.500 ả ạ ứ ẽ ơ ể ữ ộ
nành h ươ ng dâu s thu hút đ ẽ ượ c nhi u khách hàng h n v i m c giá đ a ra cho khách ớ ứ ư ề ơ
hàng là 3.800VNĐ/h p đây có th xem là s n ph m đ c a chu ng v i nhi u ng i do ể ả ẩ ộ ượ ư ề ộ ớ ườ
các đ c tính mang l i c a nó. ặ ạ ủ Nhà máy có th ể tham kh o m c ẩ ứ giá bán cho s n ph m ả ả
s a đ u nành khi tung ra 3 lo i s n ph m m i nh sau: ữ ậ ạ ả ư ẩ ớ
B ng 3. ả 4: M c giá bán các s n ph m m i ớ ứ ả ẩ
ĐVT: VNĐ
Quy cách
Giá bán
Dung tích
Thùng
P(đb)
P(td)
Tên s n ph m
ả
ẩ
Bao bì
ị
ộ
(ml) 200 200 200
(h p/b ch) 48 48 48
(h p/b ch) ị ộ 3.300 3.700 3.500
(h p/b ch) ị ộ 3.500 4.000 3.800
SĐN H ng táo ươ SĐN H ng dâu ươ SĐN H t sen ạ H pộ H pộ H pộ
ớ V i các m c giá trên cho ta th y các s n ph m m i này có ph n cao h n so v i ả ứ ẩ ầ ấ ớ ơ ớ
các s n ph m truy n th ng c a Nhà máy, khách hàng s ch p nh n m c giá bán trên ứ ủ ề ẽ ấ ậ ả ẩ ố
khi bi i ích thi t th c mà s n ph m mang l c đóng t đ ế ượ c nh ng l ữ ợ ế ự ả ẩ ạ i. S n ph m s đ ẩ ẽ ượ ả
thành h p và đ t trong thùng carton 3 l p, m i l p 16 h p (4 x4 h p) dung tích ỗ ớ ặ ộ ớ ộ ộ
200ml/h p .ộ
• Đăng ký tên mi n t c đ cao và thi t k website bán hàng qua m ng ề ố ộ ế ế ạ
- Tên mi n qu c gia .com.vn: ố ề
+ Phí kh i t o ở ạ : 450.000 VND.
+ Phí duy trì : 500.000 VND/năm.
- D ch v l u tr website ( hosting ). ụ ư ữ ị
- T t c các gói hosting đ u đ c mi n phí phí kh i t o. ấ ả ề ượ ở ạ ễ
- Máy ch hosting c u hình cao đ ủ ấ c đ t t ượ ặ ạ ố i trung tâm d li u FPT, VDC cho t c ữ ệ
i truy c p t i Vi t Nam. đ t ộ ố t nh t đ i v i nh ng website có l ữ ấ ố ớ ượ ng l n ng ớ ườ ậ ạ ệ
- Máy ch hosting c u hình cao đ t t i M , Singapore cho t c đ t ặ ạ ủ ấ ộ ố ố ỹ ấ ố t nh t đ i
i truy c p t i ng c ngoài. v i nh ng website có l ớ ữ ượ ng l n ng ớ ườ ậ ạ ướ
B ng 3. 5: B ng báo giá s d ng tên mi n t c đ cao ả ề ố ộ ử ụ ả
CÁC GÓI D CH V L U TR WEBSITE - HOSTING Ụ Ư Ữ Ị
Tên gói d ch v N 200 N 400 N 700 N 1000 ị ụ
Dung l ng đĩa c ng 200 Mb 400 Mb 700 Mb 1000 Mb ượ ứ
Băng thông hàng tháng 5G 5G 10G 15G
Thanh toán 1 năm ($/tháng) $ 2 $ 4 $ 7 $ 10
Pop3 Email 20 20 50 200
Tính năng khác
50 50 100 200 FTP Account
Error Pages
File Management Tools
Báo cáo s d ng Website ử ụ
Domain without www.
Thêm băng thông hàng tháng 3USD/5G
(Ngu n: http://ndot.com.vn/) ồ
Comment h tr khách hàng tr c ti p: ự ế ỗ ợ
t có
Ý ki n ph n h i: ả ồ ế
ồ ằ
ệ
ế
ế
ế
ả
ậ
ệ
G i ý ki n c a b n? ế ủ ạ ệ ậ
ả ơ
ử Đ thu n ti n cho vi c ti p nh n ý ki n, xin quý khách vui lòng ph n h i b ng ti ng Vi ể d u. ấ VinaSoy xin chân thành c m n!
H tên (b t bu c) ắ ộ ọ Tiêu đ (b t bu c) ề ắ ộ
N i dung… E-mail (b t bu c) ắ ộ ộ
T nh, Thành ph ỉ ố
Tu iổ Mã xác nh nậ
Xóa Đóng G iử
Theo đó các khách hàng ch c n đi n nh ng thông tin c n thi ỉ ầ ữ ề ầ ế t vào ô ch n, sau đó ọ
th này s g i đ n phòng ban gi ư ả i đáp th c m c c a khách hàng. ắ ủ ắ
ẽ ử ế • Thành l p phòng ban gi i đáp các v n đ t khách hàng thông qua ậ ả ề ừ ấ
các d ch v h tr tr c tuy n ụ ỗ ợ ự ế ị
Hi n t i các phòng ban c a Nhà máy đã có h th ng ệ ạ ạ ộ ộ ệ ố m ng đi n tho i n i b , ệ ủ ạ
m ng internet n i b WAN, LAN k t n i đ n các máy nh ng ch a có phòng ban gi ế ố ế ộ ộ ư ư ạ ả i
đáp th c m c c a khách hàng. Thành l p phòng ban gi i đáp th c m c khách hàng là ắ ủ ậ ắ ả ắ ắ
đi u c n thi ề ầ ế ạ ộ t. Khi c n h tr thông tin các nhân viên có th dùng m ng đi n tho i n i ỗ ợ ệ ể ạ ầ
b s n có đ ti n h i đáp các v n đ mà nhân viên tr c máy ch a rõ ho c có th tham ộ ẵ ể ệ ự ư ể ề ặ ấ ỏ
kh o các n i dung có th cung c p cho ng i g i đ n. ể ấ ả ộ ườ ọ ế
c ng i g i 1800 D ch v mi n c ụ ễ ướ ở ị ườ ọ xxxx là d ch v cho phép ng ụ ị ườ ọ ự i g i th c
hi n cu c g i mi n phí t ộ ọ ễ ệ ớ ấ i nhi u đích khác nhau thông qua m t s đi n tho i duy nh t ộ ố ệ ề ạ
trên toàn qu c. C c phí c a cu c g i s đ c tính cho thuê bao đăng ký d ch v ọ ẽ ượ ướ ủ ố ộ ị ụ
1800xxxx. D ch v 1800xxxx r t thích h p cho Nhà máy trong công tác h tr và chăm ỗ ợ ụ ấ ợ ị
sóc khách hàng. Các l ợ i ích c a d ch v : ụ ủ ị
i g i đ n (khách hàng): - Đ i v i ng ố ớ ườ ọ ế
+ S không ph i tr ti n c c cho cu c g i. ả ả ề ướ ẽ ộ ọ
+ Có th g i t i b t kỳ n i nào mà ch c n nh m t s d ch v duy nh t. ể ọ ạ ấ ớ ộ ố ị ỉ ầ ụ ấ ơ
+ Đ u s r t d nh khi c n thông tin, khách hàng có th thao tác thu n ti n. ầ ố ấ ễ ớ ể ệ ầ ậ
- Đ i v i Nhà máy: ố ớ
+ Khuy n khích khách hàng g i t i Nhà máy đ chăm sóc khách hàng sau bán ọ ớ ế ể
hàng và h tr , gi i thi u s n ph m. ỗ ợ ớ ệ ả ẩ
+ D dàng qu ng bá v i m t s d ch v th ng nh t trên toàn qu c. ộ ố ị ụ ố ễ ấ ả ớ ố
+ Không c n thay đ i các s đi n tho i đang có. ố ệ ạ ầ ổ
B ng 3. 6: B ng chi ti ả ả t c ế ướ c cài đ t ặ ĐVT: VNĐ
Ph S d ng Server ươ ng th c ứ S d ng ử ụ ử ụ
đích c đ nh ặ ổ
ố ị 1.500.000 100.000 (ho c t ng đài) 2.000.000 - D ch v ụ ị C c cài đ t ướ ặ C c cho m i s đích ti p theo ỗ ố ướ ế
(Ngu n: http://www.vtn.com.vn) ồ
C c s d ng d ch v hàng tháng: Nhà máy hàng tháng ph i tr c ướ ử ụ ả ả ướ ụ ị ậ c khi nh n
cu c g i đ n v i m c c c thông tin theo ph ng th c c 01 phút + 01 phút. ộ ọ ế ớ ứ ướ ươ ứ tính c ướ
Khách hàng là ng i th c hi n cu c g i đ n s d ch v 1800xxxx thì khách hàng ườ ộ ọ ế ố ị ự ụ ệ
không ph i tr ti n cho cu c g i, c c phí c a cu c g i đã đ c tính cho ch s thuê ả ả ề ộ ọ ướ ộ ọ ủ ượ ủ ố
bao.
D ch v i trí, th ụ thông tin, gi ị ả ươ ệ ng m i 1900xxxx là d ch v cho phép th c hi n ự ụ ạ ị
cu c g i t i nhi u đích khác nhau thông qua m t s truy nh p th ng nh t trên toàn ọ ớ ộ ộ ố ề ậ ấ ố
qu c. D ch v này r t thích h p cho Nhà máy đ t v n gi i đáp các ch ng trình ể ư ấ ụ ấ ợ ố ị ả ươ
th i trí,… C c phí cu c g i đ ươ ng m i, gi ạ ả ộ ọ ượ ướ ự c tính tr c ti p cho khách hàng khi th c ự ế
hi n cu c g i t i s đích 1900xxxx. ộ ọ ớ ố ệ
L i ích c a d ch v : ụ ủ ị ợ
i th c hi n cu c g i: - Ð i v i ng ố ớ ườ ộ ọ ự ệ
+ Có th g i t ể ọ ạ ấ i b t kỳ n i nào mà ch c n nh m t s duy nh t; ỉ ầ ớ ộ ố ấ ơ
+ Chi phí cho cu c g i t v n ho c gi ọ ư ấ ặ ộ ả ế ố ế i trí th p nh kh năng k t n i đ n ả ấ ờ
trung tâm g n nh t; ầ ấ
- Ð i v i Nhà máy (ch s d ch v 1900xxxx): ủ ố ị ố ớ ụ
+ D dàng qu ng bá v i m t s đi n tho i duy nh t trên toàn qu c; ộ ố ệ ễ ạ ấ ả ớ ố
+ Là lo i hình kinh doanh m i qua m ng đi n tho i thông qua các d ch v t ạ ụ ư ệ ạ ạ ớ ị
i trí; v n ho c gi ấ ặ ả
Bên c nh đó, Nhà máy cũng c n đăng ký t ng đài 8xxx đ quyên góp tài chính ể ầ ạ ổ
ng h c đ ng: v i đ u s 80xx là cho qu h tr các em h c sinh trong d án dinh d ọ ỹ ỗ ợ ự ưỡ ọ ườ ớ ầ ố
500VND/SMS, 81xx là 1.000VND/SMS, 82xx là 2.000VND/SMS, 83xx là
3.000VND/SMS, 84xx là 4.000VND/SMS, 85xx là 5.000VND/SMS, 86xx là
10.000VND/SMS, 87xx là 15.000VND/SMS.
• Nh n xét đánh giá khi th c hi n gi i pháp ự ệ ậ ả
Nhà máy có th t n d ng l i th th ng hi u đ tung ra th tr ể ậ ụ ợ ế ươ ị ườ ệ ể ả ng các s n
ph m mà đ i th đang có, ho c cũng có th nghiên c u thêm m t s s n ph m hoàn ể ộ ố ả ủ ứ ẩ ẩ ặ ố
toàn m i nh m chi m lĩnh th tr ng. ị ườ ế ằ ớ
ệ + Nhà máy c n nâng công su t bên c nh s n xu t s n ph m m i th nghi m ấ ả ử ả ấ ẩ ạ ầ ớ
thăm dò th tr ng, t ch c công tác nghiên c u th tr i tiêu dùng đ ị ườ ổ ứ ị ườ ứ ng, th hi u ng ị ế ườ ể
có nh ng k ho ch đ u t thích đáng. ế ạ ầ ư ữ
+ Thay đ i nhân s : đ c bi t là l c l ng nhân viên bán hàng. Đi u này mang l ự ặ ổ ệ ự ượ ề ạ i
cho Nhà máy m t thu n l i là Nhà máy có c h i tìm đ c nhân viên gi ậ ợ ộ ơ ộ ượ ỏ ơ ộ i h n, t o đ ng ạ
l c ph n đ u c a các nhân viên bán hàng. ự ấ ủ ấ
ch c, nghiên + V tiêu th : qua vi c thi ụ ề ệ ế ế ả t k s n ph m m i Nhà máy c n t ớ ầ ổ ẩ ứ
c ngoài góp ph n làm tăng doanh thu và l c u, phát tri n s n ph m ra n ể ả ứ ẩ ướ ầ ợ i nhu n cho ậ
nhà máy, xây d ng m t th i Vi t mà còn ự ộ ươ ng hi u VinaSoy m nh không ch v i ng ạ ỉ ớ ệ ườ ệ
i tiêu dùng trên th gi i. đ i v i ng ố ớ ườ ế ớ
Báo cáo th c t p kinh t GVHD: ThS. Nguy n Th H nh ự ậ ế ị ạ ễ
K T LU N
Ậ
Ế
i Nhà Máy S a Đ u Nành Vi Sau khi th c t p xong t ự ậ ạ ữ ậ ệ ậ t Nam-VinaSoy tôi nh n
th y:ấ
Tình hình ho t đ ng c a Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam-VinaSoy trong ữ ủ ậ ạ ộ ệ
ậ ủ nh ng năm qua phát tri n n đ nh, doanh thu m i năm tăng lên đáng k . Thu nh p c a ể ổ ữ ể ỗ ị
ng i lao đ ng ngày càng đ c c i thi n, góp ph n tăng thêm thu nh p cho ngân sách ườ ộ ượ ả ệ ầ ậ
c, đ y nhanh ti n trình CNH-HĐH đ t n c ngày t nh và Nhà n ỉ ướ ấ ướ ế ẩ c, xây d ng đ t n ự ấ ướ
càng giàu đ p, văn minh. ẹ
Nhà máy đã có Website riêng và các đ i lý có các ch ạ ươ ả ng trình ho t đ ng qu ng ạ ộ
i t n tay ng i tiêu dùng. Vì v y, khách hàng d dàng bi bá hàng hoá c a Nhà máy t ủ ớ ậ ườ ễ ậ ế t
ng xuyên tham gia các kỳ h i ch , tài tr cho s n ph m c a Nhà máy. Nhà máy còn th ả ủ ẩ ườ ợ ợ ộ
các ch ng trình ho t đ ng nh m qu ng bá th ng hi u áp d ng các bi n pháp ươ ằ ả ạ ộ ươ ụ ệ ệ
Marketing thu hút khách hàng. V i đi u ki n thu n l i v đ a lý là trung tâm c a hai ậ ợ ề ị ủ ề ệ ớ
mi n nên Nhà máy có th phân ph i hàng hoá thu n l ậ ợ ề ể ố ầ i và d dàng. Bên c nh đó c n ễ ạ
nghiên c u k h n vì các đ i th c nh tranh tr c ti p cũng nh gián ti p v các v n đ ứ ỹ ơ ự ế ủ ạ ư ế ề ấ ố ề
nh : Giá thành, hình th c m u mã, ch đ chăm sóc khách hàng. ế ộ ư ứ ẫ
Công tác qu n lý, thu th p thông tin marketing c a Nhà máy còn ch m. Các s ủ ậ ậ ả ố
li u thu đ c c a phòng K ho ch – Kinh doanh v đ i th còn quá ít. C quan tình ệ ượ ủ ề ố ủ ế ạ ơ
ạ báo marketing ch a thâm nh p các s li u c a đ i th . Do đó, Nhà máy c n đ y m nh ố ệ ủ ố ư ủ ẩ ầ ậ
h n n a công tác marketing, t o đ ng l c cho các nhân viên làm vi c hi u qu h n. ơ ữ ả ơ ự ệ ệ ạ ộ
Cu i cùng tôi xin chân thành c m n s h ả ơ ự ướ ố ng d n t n tình c a GVHD, Ban lãnh ủ ẫ ậ
t Nam-VinaSoy đã giúp đ tôi đ o cùng các Anh, Ch trong Nhà Máy S a Đ u Nành Vi ạ ữ ậ ị ệ ỡ
hoàn thành b n báo cáo th c t p kinh t này. ự ậ ả ế
M t l n n a tôi xin chân thành c m n! ộ ầ ữ ả ơ
SVTH: Lê Quang Phi Trang 1
DANH M C Ụ TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
Lê Th Gi i, , NXB Giáo d c, Hà N i [1]. ế ớ Qu n tr marketing ả ị ộ , 2009. ụ
[2]. Nguy n M nh Th n, ạ ậ K thu t b o qu n h t có d u ậ ả ầ , NXB Nông ễ ạ ả ỹ
nghi p, 1992. ệ
[3]. Quy t đ nh 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 c a B Y t v ế ị ủ ộ ế ề "Quy đ nh danh ị
c phép s d ng trong th c ph m" , m c các ch t ph gia đ ấ ụ ụ ượ ử ụ ẩ , B Y t ự ộ ế Hà N i,ộ
2001.
[4]. Tr n Minh Đ o, ạ Marketing, NXB Th ng kê, Hà N i, 2006. ầ ộ ố
[5]. TCVN 7028 : 2002, S a t i ti t trùng – Quy đ nh k thu t ữ ươ ệ ậ , B Yộ ỹ ị
tế, Hà N i, 2002. ộ
[6]. Damodar N Gujarati, Basic Econometrics, NXB McGraw-Hill, 2007.
PH L C Ụ Ụ
1. C s v t ch t t i Nhà máy: ơ ở ậ ấ ạ
2. M t s thành qu mà Nhà máy đã đ t đ c: ộ ố ả ạ ượ
3. Hình nh m t s ch ng trình xúc ti n bán c a Nhà máy ộ ố ươ ả ủ ế
TR
NG Đ I H C QUY NH N
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
Ạ Ọ
Ơ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
KHOA TC-NH & QTKD
Đ c l p – T do – H nh phúc
ộ ậ
ự
ạ
PHI U THEO DÕI QUÁ TRÌNH TH C T P C A SINH VIÊN
Ự Ậ Ủ
Ế
H và ọ tên: ......................................................................................................................................................
L p:ớ .................................................Ngành: .....................................................................
C th c ự s ở ơ t p: ậ ......................................................................................................................................................
Ng ng i h ướ ườ d n: ẫ ......................................................................................................................................................
Chuyên đ :ề ......................................................................................................................................................
1
.................................... ....................................
............................................. .............................................
................................................... ...................................................
2
.................................... ....................................
............................................. .............................................
................................................... ..................................................
3
.................................... ....................................
............................................. .............................................
.................................................. ..................................................
4
....................................
.............................................
..................................................
TT ộ Ngày tháng .................................... N i dung công vi c ệ ............................................. Xác nh n c a GVHD ậ ủ ...................................................
Đánh chung giá ng ng h i ườ c a ủ ướ d n: ẫ ......................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Quy Nh n, ngày tháng năm 2010 ơ
Ng ng d n i h ườ ướ ẫ
(Ký và ghi rõ h tên) ọ
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc ự ---o0o---
XÁC NH N C A C S TH C T P
Ủ Ơ Ở Ự Ậ
Ậ
Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam – VinaSoy có tr s t i: ữ ậ ệ ụ ở ạ
S 02 Nguy n Chí Thanh, Thành ph Qu ng Ngãi, T nh Qu ng Ngãi. ễ ả ả ố ố ỉ
S đi n tho i: 0553.826.665 : 0553.810.391 ố ệ ạ S faxố
Email: daunanhvn@vinasoy.com.vn Website : http://www.vinasoy.com.vn.
Xác nh n:ậ
Sinh viên : Lê Quang Phi
Sinh ngày : 02/10/1988 S CMT : 212.683.704 ố
: Qu n tr doanh nghi p, K29 S hi u SV : 402.0128 Là sinh viên l pớ ệ ả ị ố ệ
i Nhà máy trong kho ng th i gian t ngày 05/7 đ n ngày Có th c t p t ự ậ ạ ả ờ ừ ế
07/8/2010. Trong th i gian th c t p t i Nhà máy, sinh viên Lê Quang Phi đã ch p hành ự ậ ạ ờ ấ
t các quy đ nh c a Nhà máy và th hi n tinh th n làm vi c nghiêm túc, chăm ch và t ố ể ệ ủ ệ ầ ị ỉ
ch u khó h c h i. ọ ỏ /. ị
Qu ng Ngãi, n gày 07 tháng 8 năm 2010 ả
(Ký tên và đóng d u)ấ
Xác nh n c a c s th c t p ậ ủ ơ ở ự ậ
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc ự ---o0o---
NH N XÉT C A C S TH C T P
Ủ Ơ Ở Ự Ậ
Ậ
: Nhà Máy S a Đ u Nành Vi . t Nam-VinaSoy C s th c t p ơ ở ự ậ ữ ậ ệ
Xác nh n sinh viên : Lê Quang Phi ậ
: Qu n tr doanh nghi p L pớ ệ ả ị
- Ch p hành k lu t lao đ ng: (Th i gian, các quy đ nh c a đ n v ) ủ ơ ị ỷ ậ ộ ờ ấ ị
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Quan h v i c s th c t p: ệ ớ ơ ở ự ậ
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Năng l c chuyên môn: ự
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2010
(Ký tên, đóng d u)ấ
Đ I DI N C S TH C T P Ệ Ơ Ở Ự Ậ Ạ
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc ự ---o0o---
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N
Ủ
Ậ
ƯỚ
Ẫ
H và tên sinh viên : Lê Quang Phi L p: Qu n tr doanh nghi p K29 ọ ệ ả ớ ị
: Nhà Máy S a Đ u Nành Vi t Nam – VinaSoy C s th c t p ơ ở ự ậ ữ ậ ệ
1. Ti n đ và thái đ th c t p c a sinh viên: ộ ự ậ ủ ế ộ
- M c đ liên h v i giáo viên: ứ ộ ệ ớ
- Th i gian và quan h v i c s th c t p: ệ ớ ơ ở ự ậ ờ
- Ti n đ th c hi n: ộ ự ế ệ
2. N i dung báo cáo: ộ
- Th c hi n các n i dung th c t p: ộ ự ậ ự ệ
- Thu th p và x lý các s li u th c t ố ệ : ự ế ử ậ
- Kh năng hi u bi và lý thuy t: ể ả t v th c t ế ề ự ế ế
3. Hình th c trình bày: ứ
4. M t s ý ki n khác: ộ ố ế
5. Đánh giá c a giáo viên h ủ ướ ng d n: ẫ
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Quy Nh n, ngày tháng năm 2010 ơ
Giáo viên h ng d n ướ ẫ
ThS. Nguy n Th H nh ễ ị ạ