NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Cục Bảo tồn Đa dạng Sinh học (BCA)<br />
Tổng Cục Môi trường (VEA)<br />
Bộ Tài nguyên và Môi trường (MONRE)<br />
<br />
BÁO CÁO TỔNG KẾT DỰ ÁN<br />
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA<br />
VỀ<br />
ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM<br />
<br />
THÁNG 6 NĂM 2015<br />
CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN (JICA)<br />
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN NHẬT BẢN (JDS)<br />
GE<br />
JR<br />
15-080<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
1. Tổng quan về Dự án......................................................................................................................... 1 <br />
2. Khái quát về các kết quả đã đạt được và kết quả các hoạt động của Dự án .................................... 3 <br />
3. Tình trạng đạt được mục tiêu dự án ............................................................................................... 32 <br />
4. Các vấn đề và bài học rút ra trong quá trình thực hiện dự án: ....................................................... 35 <br />
5. Các đề xuất nhằm đạt được mục tiêu tổng quát: ............................................................................ 37 <br />
APPENDIX<br />
PHỤ LỤC<br />
Appendix 1<br />
<br />
Project Design Matrix........................................................................................ A-1<br />
<br />
Phụ lục 1<br />
<br />
Ma trận thiết kế dự án<br />
<br />
Appendix 2<br />
<br />
Overall Work Flow ............................................................................................ A-14<br />
<br />
Phụ lục 2<br />
<br />
Tiến độ thực hiện công việc<br />
<br />
Appendix 3<br />
<br />
Work Plan .......................................................................................................... A-16<br />
<br />
Phụ lục 3<br />
<br />
Kế hoạch công tác<br />
<br />
Appendix 4<br />
<br />
Human Resource Assignment ........................................................................... A-18<br />
<br />
Phụ lục 4<br />
<br />
Kế hoạch phân công công tác đối với Nhóm chuyên gia Nhật Bản<br />
<br />
Appendix 5<br />
<br />
Training in Japan and Malaysia ......................................................................... A-21<br />
<br />
Phụ lục 5<br />
<br />
Đào tào, tập huấn tại Nhật Bản và Malaysia<br />
<br />
Appendix 6<br />
<br />
Procured Equipment list and Handover Documents .......................................... A-27<br />
<br />
Phụ lục 6<br />
<br />
Danh mục thiết bị mua sắm và biên bản bàn giao<br />
<br />
Appendix 7<br />
<br />
Meeting minutes of JCC meetings..................................................................... A-61<br />
<br />
Phụ lục 7<br />
<br />
Biên bản các cuộc họp Ủy ban Điều phối Chung<br />
<br />
Appendix 8<br />
<br />
List of biodiversity data input into the first generation of NBDS ..................... A-98<br />
<br />
Phụ lục 8<br />
<br />
Danh mục dữ liệu đa dạng sinh học được nhập vào NBDS thế hệ đầu tiên<br />
<br />
Appendix 9<br />
<br />
Major achievements of the project in chronological order ................................ A-100<br />
<br />
Phụ lục 9<br />
<br />
Thành tựu đạt được của dự án trình tự thời gian<br />
<br />
Appendix 10 List of organization visited and existing databases related to biodiversity<br />
in Vietnam ......................................................................................................... A-103<br />
P h ụ l ụ c 10 Danh sách các tổ chức đến thăm và cơ sở dữ liệu hiện có liên quan đến<br />
đa dạng sinh học ở Việt Nam<br />
Appendix 11 Capacity / needs assessment report ................................................................... A-111<br />
P h ụ l ụ c 11 Báo cáo đánh giá nhu cầu/năng lực<br />
(* 12,13,14 are submitted by data only.)<br />
(*Phụ lục 12, 13, 14 được đệ trình bằng dữ liệu mềm.)<br />
Appendix 12 Inception report (It is submitted by data only.)<br />
P h ụ l ụ c 12 Báo cáo khởi động (Tài liệu này được đề trình bằng bản mềm.)<br />
i<br />
<br />
Appendix 13 Progress report (Progress reports 1 to 6 are submitted by data only.)<br />
P h ụ l ụ c 13 Báo cáo tiến độ (Báo cáo tiến độ từ 1-6 được đề trình bằng bản mềm.)<br />
Appendix 14 Other activities (The following documents are submitted by data only.)<br />
P h ụ l ụ c 14 Các hoạt động khác (Các tài liệu đệ trình được liệt kê như sau.)<br />
(1) Training list<br />
Các buổi tập huấn, đào tạo chuyên sâu<br />
(2) Collected data of capacity / needs assessment report<br />
Dữ liệu thu thập cho báo cáo đánh giá nhu cầu/năng lực<br />
(3) Species data entered into NBDS by the project<br />
Dữ liệu loài được nhập vào NBDS<br />
(4) Result of Acceptance Test<br />
Kết quả thử nghiệm<br />
(5) Maintenance Record<br />
Biên bản ghi các hoạt động bảo trì<br />
(6) Result of promotion of NBDS (Awareness raising material etc.)<br />
Kết quả cho hoạt động đẩy mạnh NBDS (Tài liệu nâng cao nhận thức, v.v.)<br />
(7) Top page of NBDS<br />
Trang đầu của NBDS<br />
(8) Draft of Research Proposal (Master Scheme)<br />
Dự thảo Đề xuất nghiên cứu (Đề án tổng thể)<br />
(9) System Architecture<br />
Kiến trúc hệ thống<br />
(10) Guideline for biodiversity indicator development and utilization<br />
Hướng dẫn xây dựng và sử dụng chỉ thị đa dạng sinh học<br />
(11) Technical Guideline for basic survey and monitoring of coastal wetlands<br />
Hướng dẫn quan trắc, đánh giá Đa dạng sinh học đất ngập nước ven biển Việt Nam<br />
(12) Circular (Legal Document)<br />
Thông tư (Tài liệu pháp lý)<br />
(13) Administrator’s Manual of NBDS<br />
Sách hướng dẫn cho quản trị viên<br />
(14) User’s Manual of NBDS<br />
Sách hướng dẫn người sử dụng NBDS<br />
(15) Pictures<br />
Hình ảnh<br />
<br />
ii<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Bảng-1<br />
<br />
Các hoạt động của dự án ......................................................................................................... 4<br />
<br />
Bảng-2<br />
<br />
Các cuộc họp của TWG .......................................................................................................... 8<br />
<br />
Bảng-3<br />
<br />
Thành viên các nhóm nòng cốt ............................................................................................. 11<br />
<br />
Bảng-4<br />
<br />
Danh sách các cuộc họp (có ghi biên bản) của nhóm nòng cốt về Đề án tổng thể ............... 12<br />
<br />
Bảng-5<br />
<br />
Danh sách các cuộc họp (có ghi biên bản) của nhóm nòng cốt về Kiến trúc hệ thống ......... 13<br />
<br />
Bảng-6<br />
<br />
Danh sách các cuộc họp (có ghi biên bản) của nhóm nòng<br />
cốt về xây dựng Hướng dẫn chỉ thị đa dạng sinh học ........................................................... 14<br />
<br />
Bảng-7<br />
<br />
Danh sách các cuộc họp (có ghi biên bản) của nhóm nòng cốt về xây<br />
dựng Hướng dẫn điều tra, khảo sát ....................................................................................... 15<br />
<br />
Bảng-8<br />
<br />
Danh sách các cuộc họp (có ghi biên bản) của nhóm nòng cốt về xây dựng Tài liệu pháp lý .... 15<br />
<br />
Bảng-9<br />
<br />
Danh sách các cuộc họp liên nhóm (có ghi biên bản) ........................................................... 15<br />
<br />
Bảng-10 Các cuộc họp kỹ thuật được tổ chức trong khuôn khổ dự án và mục tiêu cuộc họp............. 16<br />
Bảng-11 Danh sách các cuộc phỏng vấn và thảo luận về quy trình khảo sát ...................................... 24<br />
Bảng-12 Danh sách các khảo sát sơ bộ................................................................................................ 24<br />
Bảng-13 Danh sách các cuộc đào tạo tại Nhật Bản và nước thứ ba .................................................... 29<br />
<br />
DANH MỤC HÌNH<br />
Hình-1<br />
<br />
Quy trình đánh giá kỹ thuật được thực hiện bởi nhóm nòng cốt .......................................... 11<br />
<br />
Hình-2<br />
<br />
Kế hoạch và sự phụ thuộc giữa các sản phẩm của dự án (tính đến tháng 9/2013)................ 36<br />
<br />
Hình-3<br />
<br />
Kế hoạch và sự phụ thuộc giữa các sản phẩm của dự án (tính đến tháng 01/2014).............. 36<br />
<br />
iii<br />
<br />
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT<br />
Chữ viết tắt<br />
ADB<br />
ASEAN<br />
BCA<br />
BD<br />
BDMI<br />
BIP<br />
C/P<br />
CBD<br />
<br />
Tên tiếng Anh<br />
Asian Development Bank<br />
Association of South‐East Asian Nations<br />
Biodiversity Conservation Agency<br />
Biodiversity<br />
Biodiversity Monitoring Indicator<br />
Biodiversity Indicators Partnership<br />
Counterpart Personnel<br />
Convention on Biological Diversity<br />
<br />
CCA<br />
<br />
Canonical Correspondence Analysis<br />
<br />
CEID<br />
CEM<br />
CETAF<br />
CEPF<br />
CI<br />
CITES<br />
CMS<br />
COP<br />
CRES<br />
<br />
Centre for Environmental Information and<br />
Documentation, VEA, MONRE<br />
Centre for Environmental Monitoring, VEA,<br />
MONRE<br />
Consortium of European Taxonomic Facilities<br />
Critical Ecosystem Partnership Fund<br />
Cooperazione Italiana<br />
Convention on International Trade in Endangered<br />
Species of Wild Fauna and Flora<br />
Convention on the Conservation of Migratory<br />
Species of Wild Animals /Bonn Convention<br />
Conference of the Parties<br />
Center for Natural Resources and Environmental<br />
Studies – Hanoi National University<br />
<br />
DARD<br />
<br />
Department of Agriculture and Rural Development<br />
<br />
DINTE<br />
DoF<br />
DONRE<br />
DOST<br />
EIA<br />
EPA<br />
FAO<br />
FIPI<br />
FOB<br />
<br />
FSSP<br />
<br />
Department of Information Technology, MONRE<br />
Department of Forestry<br />
Department of Natural Resources and Environment<br />
Department of Science and Technology<br />
Environmental Impact Assessment<br />
Environment Protection Agency<br />
Food and Agriculture Organization<br />
Forest Inventory Planning Institute<br />
Free on Board<br />
Development of Management Information Systems<br />
for Forestry Sector Project<br />
Forest Sector Support Partnership<br />
<br />
GBIF<br />
<br />
Global Biodiversity Information Facility<br />
<br />
GDP<br />
GEF<br />
GIS<br />
<br />
Gross Domestic Product<br />
Global Environment Facility<br />
Geographic Information System<br />
Deutsche Gesellschaft fur Internationale<br />
Zusammenarbeit<br />
Global Positioning System<br />
<br />
FORMIS<br />
<br />
GIZ<br />
GPS<br />
<br />
iv<br />
<br />
Tên tiếng Việt<br />
Ngân hàng Phát triển Châu Á<br />
Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á<br />
Cục Bảo tồn Đa dạng Sinh học<br />
Đa dạng sinh học<br />
Chỉ thị quan trắc đa dạng sinh học<br />
Hiệp hội Chỉ thị Đa dạng sinh học<br />
Nhân sự Đối tác<br />
Công ước Đa dạng sinh học<br />
Phân tích Tương quan Chính tắc<br />
(Phương pháp định vị trực tiếp)<br />
Trung tâm Thông tin và Tư liệu Môi<br />
trường, TCMT, Bộ TNMT<br />
Trung tâm Quan trắc Môi trường,<br />
TCMT, Bộ TNMT<br />
Hội các công cụ phân loại của Châu Âu<br />
Quỹ đối tác các hệ sinh thái trọng yếu<br />
Cooperazione Italiana<br />
Công ước về Buôn bán quốc tế các<br />
loài động thực vật hoang dã<br />
Công ước về Bảo tồn các loài động vật<br />
hoang dã di cư /Công ước Bonn<br />
Hội nghị các Bên tham gia<br />
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và<br />
Môi trường – Đại học Quốc gia Hà Nội<br />
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông<br />
thôn<br />
Cục Công nghệ Thông tin, Bộ TNMT<br />
Cục Lâm nghiệp<br />
Sở Tài nguyên và Môi trường<br />
Sở Khoa học và Công nghệ<br />
Đánh giá tác động môi trường<br />
Vụ Bảo vệ Môi trường<br />
Tổ chức Nông Lương Liên hợp quốc<br />
Viện Điều tra, Quy hoạch rừng<br />
Miễn trách nhiệm lên tàu nơi đi<br />
Dự án Xây dựng Hệ thống thông tin<br />
quản lý ngành Lâm nghiệp<br />
Đối tác hỗ trợ ngành Lâm nghiệp<br />
Cơ sở thông tin đa dạng sinh học toàn<br />
cầu<br />
Tổng sản phẩm quốc nội<br />
Quỹ môi trường toàn cầu<br />
Hệ thống Thông tin Địa lý<br />
Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế<br />
CHLB Đức<br />
Hệ thống định vị toàn cầu<br />
<br />