Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

L I NÓI Đ U

Qua h n m i năm đ i m i, n n kinh t ổ ơ ề

- xã h i c a đ t n n ế ướ ộ ủ ấ ướ ể ế

c ta đã có m t b m t ộ ộ ặ ề c có nhi u v n đ ấ ề ử ụ t c n ph i đ t ra, trong đó có v n đ quy ho ch, k ho ch s d ng ề ế ấ ạ ạ

ử ụ

ử ụ ố

ế

ắ ợ

xã h i, là m t khâu không th thi u đ

c tr

ạ ư

ướ

Quy ho ch s d ng đ t đai nói chung và quy ho ch s d ng đ t nông thôn nói riêng là quá trình b trí, s p x p các lo i đ t đai cho các ngành, các lĩnh v c trên ự đ a bàn nông thôn m t cách h p lý nh t. Nó là m t khâu trong quy ho ch t ng th phát ể ị tri n kinh t ươ ng c khi đ a ra các ch trình, k ho ch phát tri n kinh t

ể nông thôn

ượ c ta.

ạ ấ ộ ế n ở ướ

ế ế ạ

ế

Quy ho ch s d ng đ t nông thôn nó gi

ử ụ

ế

ử ụ

i ích tr

ả ặ ử ụ

ị ướ

i quy t tho đáng mâu thu n gi a ữ ấ ể ế ợ các lo i đ t, xác đ nh c c u h p lý s d ng đ t nông thôn. M t khác có th k t h p ạ ấ ợ ơ ấ hài hoà l i ích lâu dài, giúp cho quá trình s d ng đ t nông thôn c m t v i l ắ ớ ợ ợ đ y đ , ti t ki m và hi u qu cao h n. ệ ầ ủ ế

ơ

ế

ử ụ ộ ủ ấ ướ

ế ứ ư ừ

ọ Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t nông thôn có ý nghĩa h t s c quan tr ng ừ c nói chung cũng nh t ng vùng, t ng ng và các đ n v c s . Quy ho ch s d ng đ t nông thôn là căn c không

ử ụ

ơ

ạ c đ quy ho ch phát tri n các ngành, các đ n v kinh t

ạ xã h i c a đ t n ế ị ơ ở ạ

góp ph n phát tri n kinh t đ a ph ị th thi u đ ể

ầ ươ ế ượ ể

c s . ế ơ ở

ấ ơ

Nh n th c đ

ủ ấ

ứ ượ ầ ấ

c t m quan tr ng c a v n đ trên, qua th i gian th c t p t ề ượ ự

ờ ỡ ủ

ườ ớ thay đ i rõ nét. Đ phát tri n kinh t ể ổ b c thi ả ặ ế ầ ứ đ t.ấ

ự ậ ạ i c s giúp đ c a th y giáo Hoàng : “Quy

phòng Đ a chính - Nhà đ t huy n Thanh trì, đ C ng và cán b đ a chính c a huy n, xã. Em đã đi sâu vào nghiên c u đ tài ủ ộ . ho ch s d ng đ t xã Tam Hi p - Thanh Trì - Hà N i

ộ ị ấ

ườ ạ

ử ụ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

1L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Đ tài ngoài ph n l

i nói đ u và k t l

ầ ờ

ầ ế u n còn n i dung chia làm ba ph n

nh sau: ư

Ph n Iầ : C s lý lu n c a quy ho ch s d ng đ t đai

ậ ủ

ử ụ

ơ ở

Ph

ng h

ng quy ho ch s d ng đ t đai xã Tam Hi p – Thanh

Ph n II: ầ

ươ

ướ

ử ụ

Trì- Hà N i.ộ

: M t s gi

ng án quy ho c s d ng đ t xã

Ph n III ầ

ộ ố ả

i pháp th c hi n ph ự

ươ

ạ ử ụ

Tam Hi p giai đo n 2000-2020.

ự ề ạ

Do trình đ và th i gian có h n nên trong qua trình th c hi n đ tài ệ ầ c s góp ý c a th y ượ ự ờ ữ ộ ỏ ủ ể ế ậ

không th tránh kh i nh ng thi u sót, em mong nh n đ cô và các b n.ạ

Em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong khoa đ c bi ả ơ ặ ệ

ầ ạ ơ ầ t là th y i c quan n i th c t p đã t n tình giúp ự ậ ậ ơ ườ

Hoàng C ng, cùng các bác, các cô t đ em hoàn thành đ tài này. ỡ ề

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

2L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

PH N I:Ầ

C S LÝ LU N C A QUY HO CH S D NG Đ T ĐAI

Ử Ụ

Ơ Ở

1. Vai trò và ý nghĩa c a s d ng đ t đai ủ ử ụ ấ

c hi u theo nghĩa r ng nh ọ ấ ể ượ Đ t đai v m t thu t ng khoa h c đ ậ

ấ ấ

ỏ ướ ề ặ ồ ặ ướ

ớ ướ ổ ầ ớ

ị ề ặ ộ ự ậ

ầ ị i trong quá kh và hi n t i (san n n, h i đ l ư ộ t c các ấ ả ồ i b m t đó bao g m: khí ồ ầ c ( h , sông, su i, đ m ố c ng m và khoáng s n trong ả i, ườ ồ ả ủ ề

c hay h th ng tiêu thoát n c, đ ề ặ ữ sau: "đ t đai là m t di n tích c th c a b m t trái đ t, boa g m t ụ ể ủ ề ặ ệ ộ ng sinh thái ngay trên v d c u thành c a môi tr ườ ấ ủ h u, b m t, th nh ng, dáng đ a hình, m t n ưỡ ề ặ ậ l y,...). Các l p tr m tích sát b m t cùng v i n ầ lòng đ t, t p đoàn th c v t và đ ng v t, tr ng thái đ nh c c a con ng ậ ấ ậ nh ng k t qu c a con ng ườ ế ữ ch a n ứ ướ ư ủ ệ ạ ể ạ ng xá, nhà c a. ..)". ử ạ ứ ườ ệ ố ướ

Nh v y, "đ t đai" là kho ng không gian có gi ả ấ ư ậ ề

ậ ể ớ ạ ủ ề ặ ự ấ

ầ c, tài nguyên n ồ ậ ớ ướ ầ

ả ả ổ ưỡ ệ ề ặ ấ ằ

ự ế ợ ầ ấ ự ậ ố ớ ữ ữ ư ả ớ ộ ố ạ ộ ủ ả

i. ẳ i h n, theo chi u th ng đ ng (g m khí h u c a b u khí quy n, l p đ t ph b m t, th m th c v t, ậ ủ ứ c ng m và khóang s n trong lòng đ ng v t, di n tích n ướ ộ ạ ng, đ i đ t ), theo chi u n m ngang trên m t đ t ( là s k t h p gi a th nh ấ ọ hình, thu văn,th m th c v t cùng các thành ph n khác ) gi vai trò quan tr ng và có ý nghĩa to l n đ i v i ho t đ ng s n xu t cũng nh cu c s ng c a xã h i loài ng ộ ườ

nhiên, có tr ộ ẩ

ấ ử ấ ị Đ t đai là tài s n ph m c a t ả ể ệ ộ

ế ự ồ ạ ườ ộ

i c a loài ng ể

ấ ữ ự ậ ấ ệ ố ườ ề ườ ậ

ớ c lao đ ng và cùng v i ướ ủ ự quátrìnhl ch s phát tri n kinh t -xã h i, đ t đai là đi u ki n lao đ ng. Đ t đai ộ ấ ề i. N u đóng vai trò quy t đ nh cho s t n t ế i và phát tri n c a xã h i loài ng ể ủ ế ị ư không có đ t đai thì rõ ràng không có b t kỳ m t ngànhs n xu t nà, cũng nh ả ấ ộ ấ không th có s t n t i. Đ t đai là m t trong nh ng tài nguyên ộ ự ồ ạ ủ i, đi u ki n s ng cho đ ng v t, th c v t và con vô cùng quý giá c a con ng ộ ng ủ i trên trái đ t. ườ ấ

Đ t đai tham gia vào t t c các ho t đ ng c a đ i s ng kinh t ấ ấ ả ế

ạ ộ ố ể ấ ị

i vá các công trình thu l ộ , xã h i. ủ ờ ố Đ t đai là đ a đi m, là c s c a các thành ph , làng m c các công trình công ạ i khác. Đ t đai cung nghi p, giao thông, thu l ấ ỷ ợ ơ ở ủ ỷ ợ ệ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

3L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ư ạ ự ệ

c pnguyên li u cho ngành công nghi p, xây d ng nh g ch ngói, xi, măng, ệ ấ g m s . .. ố ứ

ấ ầ ư ố ị ố ị ả ộ

ướ ồ ủ ả ộ ể ố

ng c a c i qua các th h c đ nh. Đ t đai là ngu n c a c i, là m t tài s n c đ nh ho c đ u t c đo s gi u có c a m qu c gia. Đ t đai còn là s b o hi m cho cu c ộ ấ ế ệ ể ặ ự ả ủ ả ư ự ả

là th ủ s ng, b o hi m v tài chính,nh là s chuy n nh ượ ố và nh là m t ngu n l c cho các m c đích tiêu dùng. ự ầ ề ể ồ ự ộ ụ ư

Lu t đ t đai 1993c a n ộ ủ ướ ậ ấ

ệ ấ ặ ủ ả

ấ ầ ầ ủ ệ ố ườ

ơ ở ư ộ ố

c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam có ộ t, là li u s n xu t đ c bi ư ệ ng s ng, là đ i bàn phân b các ạ ố , văn hoá xã h i, an ninh qu c phòng. ớ ng máu m i ế ố ươ ứ ề

c v n đ t đai nh ngày nay !". ghi: “ Đ t đai là tài nguyên vô cùng quý giá, là t thành ph n quan tr ng hàng đ u c a môi tr ọ khu dân c , xây d ng các c s kinh t ự Tr i qua nhi u th h , nhân dân ta đã t n bao nhiêu công s c, x ả ế ệ t o l p,b o v đ ệ ượ ố ạ ậ ư ả ấ

t, đ t đai gi Th c v y, trong các đi u ki n v t ch t c n thi ề ữ ị ệ ậ ấ

ặ ự ậ ệ ệ

ọ ơ ủ ộ ầ ụ ệ ộ

v trí và ý ế ấ ầ ạ t quan tr ng - là đi u ki n đ u tiên, là c s thiên nhiên c a m i ơ ở c công c lao đ ng, nguyên li u lao d ng và i. nghĩa đ c bi quátrình s n xu t, là n i tìm đ ấ n i sinh t n c a xã h i lòai ng ơ ả ồ ủ ề ượ ườ ộ

Tuy nhiên, vai trò c a đ t đai đ i v i t ngngành r t khác nhau : ố ớ ừ ủ ấ ấ

Trong các ngành phi nông nghi p: Đ t đai gi ữ ấ

ứ ơ ở ụ ộ ộ ể ệ ị

ấ ả

ụ ể ặ ộ ộ

ng th m th c v t và các tính ch t t ớ vai trò th đ ng v i ệ ch c năng là c s không gian và v trí đ hoàn thi n quá trìn lao đ ng, là kho ả trong lòng đ t( các ngành khai thác khoáng s n ). Quá trình s n tàng d tr ự ữ c t o ra không ph thu c vào đ c đi m, đ phì nhiêu xu t và s n ph m đ ấ ả nhiên có s n trong đ t. c a đ t, ch t l ẵ ủ ấ ượ ạ ả ẩ ấ ượ ự ậ ấ ự ấ

Trong các ngành nông-lâm nghi p: Đ t đai là y u t ế ố

ậ ả ề

ấ ộ ư

ươ ọ ộ

ồ ấ ể ồ ặ ụ ả

tích c c c a quá ự ủ ệ ấ ố trình s n xu t, là đi u ki n v t ch t - c s không gian, đ ng th i là đ i ấ ệ ờ ơ ở ừ ng lao đ ng( luôn ch u s tác đ ng c a quá trình s n xu t nh cày, b a, t ộ ượ ả ủ ị ự ng ti n lao đ ng ( s d ng đ tr ng tr t, chăn x i xáo....) và công c hay ph ử ụ ệ ớ nuôi...). Quá trình s n xu t nông-lâm nghi p luôn liên quan ch t ch v i đ ẽ ớ ộ ệ nhiên c a đ t. phì nhiêu quá trình sinh h c t ủ ấ ấ ọ ự

Th c t cho th y trong quá trình phát tri n xã h i lòai ng ự ế ể ộ

i, s hình thành và phát tri n c a m i n n văn minh v t ch t-văn minh tinh th n, các ườ ự ầ ấ ủ ọ ề ể ậ ấ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

4L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ậ ậ ề ấ ọ ỹ ượ c xây d ng trên ự

tinh thành t u k thu t v t ch t-văn hoá khoa h c đ u đ n n t ng c b n- s d ng đ t. ề ả ự ơ ả ử ụ ấ

ạ ế Trong giai đo n đ u phát tri n kinh t ầ

ể ủ ế ủ ấ

ng ườ ch t,đ c bi ệ ả ấ ặ m c cao, công năng c a đ t đâi t ng b ấ ủ ấ ộ ậ ộ ố ở ộ ừ ấ

ứ ậ ừ ơ

ề ấ

ề ể ồ

ư ộ ố

ấ ủ càng rõ nét trong các khu v c kinh t ầ c bi u l ể ộ ượ ế ấ

xã h i, khi m c s ng c a con ủ ứ ố i còn th p, công năng ch y u c a đ t đai là t p trung vào s n xu t v t ấ ậ ấ ả ể t trong s n xu t nông nghi p. Th i kì cu c s ng xã h i phát tri n ờ ộ c m r ng, s d ng đ t đai c đ ở ứ ướ ượ ử ụ cũng ph c t p h n là căn c c a khu v c 1, v a là không gian và đ a bàn c a ủ ứ ủ ự ị ậ li u v t khu v c 2.Đi u này có nghĩa đ t đai đã cung c p cho con ng i t ự ườ ư ệ ấ ế ề ch t đ sinh t n và phát tri n, cũng nh cung c p đi u ki n c n thi t v ầ ệ ấ ể ử ng th và đ p ng nhu c u cho cu c s ng c a nhân lo i. M c đích s h ụ ạ ấ ứ ụ ưở d ng đ t nêu trên đ phát ự ụ tri n. ể

kinh t ể ớ ự

ạ ấ ố ữ ườ

ầ ạ ế ỷ

ẳ ẫ ị ế ấ ấ ấ

xã h i phát tri n m nh,cùng v i s tăng dân s nhanh đã làm ế i và đ t ngày càng căng th ng nh ng sai l m liên cho m i quan h gi a ng ố ộ i trong quá trình s d ng đ t đã d n đ n hu ho i m i t c c a con ng ấ ử ụ ủ ụ tr ề ử ụ ng đ t, m t s công năng nào đó c a đ t đai b y u đi, v n đ s d ng ườ ủ đ t đai càng tr nên quan tr ng và mang tính toàn c u. ọ ấ ộ ệ ữ ườ ộ ố ở ầ

2. Khái n êm và đ c đi m c a qui ho ch s d ng đ t đai ủ ử ụ ể ặ ạ ấ ị

2.1. Khái ni n v qui ho ch và s d ng đ t đai ệ ề ử ụ ạ ấ

" Quy ho ch" ta có th hi u chính là vi c xác đ ng m t tr t t ậ ự ạ ị ấ nh t

ể ể ư ệ ế ộ ch c. ... ổ ứ đ nh b ng nhũng ho t đ ng nh : phân b , x p x p, b trí, t ị ạ ộ ố ắ ằ ố

ấ ầ

ị ả ấ ớ ấ ị ể ữ

ế ớ ượ ạ ưỡ ề ổ ị

c, nhi ấ ế ộ ướ ả

ữ ạ ấ ấ

ụ ả

ứ ị

ằ ng h ử ụ ươ ướ ữ ầ ấ

" Đ t đai " là m t ph n lãnh th nh t đ nh( vùng đ t, khoanh đ t, v c ạ ộ ấ ổ ấ đ t,m nh đ t, mi ng đ t. ..) có v trí, hình th , di n tích v i nh nh tính ch t ệ ấ ấ ấ t ng, đi u ki n đ a hình, c t o thành (đ c tính th nh nhiên ho c m i đ ệ ặ ặ ự đ a ch t, thu văn, ch đ n t đ ánh sáng, th m th c v t, các tính ậ ệ ộ ỷ ị ự ch t lý hoá tính...) t o ra nh ng đi u ki n nh t đ nh cho vi c s d ng đ t vào ấ ị ệ ự ụ ệ ề các m c đích khác. Nh v y, đ s d ng đ t c n ph i làm qui ho ch đây kà ấ ầ ể ử ụ ạ ụ quá trình nghiên c u, lao đ ng sáng t o sáng t o nh m xác đ nh ý nghĩa m c ạ ạ đích c a t ng ph n lãnh th và đ xu t nh ng ph ng s d ng đ t đai ủ ừ ấ h p lí, hi u qu và ti ệ ợ ề t ki m nh t. ấ ư ậ ộ ổ ệ ế ả

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

5L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

t, là đôí t Đ t đai là t li u s n xu t đ c bi ố ấ ủ ấ ặ ư ệ ả

ấ ấ

xã h i,nó g n ch t ch v i quá trình phát tri n kinh t ộ ể ế ẽ ớ ệ ấ ặ ể

ị ấ

ự ử ụ ắ ề ả ậ

xã h i th hi n đ ng th i ể xã h i c a đ t n ấ ướ ộ ủ ng kinh t ộ ế ể ệ

ẽ ế ằ ậ ỹ

ấ ụ ậ ồ

ơ ở ạ ờ ở ệ ử ệ ị ề ử ụ ế ệ ượ ả ử ụ ả ậ ỹ ả ề ụ ố ệ ấ ả ằ

ệ ng c a các m i quan h ượ vai trò r t quan tr ng ọ s n xu t trong các lĩnh v c s d ng đ t đai. Nó gi ữ ả ế trong phát tri n kinh t xã h i. Đ t đai là đ a đi m, là n n t ng, là c s cho m i ho t đ ng phát tri n ể ạ ộ ọ ộ kinh t ộ c. Vì v y, quy ho ch s d ng đ t đai s là m t ử ụ ấ ệ tính ch t: kinh t ( b ng hi u hi n t ấ ồ qu s d ng đ t), k thu t ( các tác nghi p chuyên môn k thu t: đi u tra, ề kh o sát, xây d ng b n đ , khoan đ nh, s li u s li u...) và pháp ch ( xác ế nh n tính pháp lý v m c đích và quy n s d ng đ t nh m đ m b o s d ng ả ử ụ và qu n lý đ t đai theo ph p lu t). ả ấ ấ ậ

Qua phân tích ta có th đ nh nghĩa: Quy ho ch s d ng đ t đai là h ấ

ệ ể ị ướ ấ

ậ ạ ựơ ồ ấ ủ ế ủ ầ

c( th hi n đ ể ệ ề ổ ứ ử ụ ệ ử ụ ờ ả ợ ị ệ ấ ổ

ch c s d ng đ t nh t ỹ ấ ấ ư ư ệ ả ấ ủ

ng. ệ th ng các bi n pháp c a nhà n c đ ng th i ba tính ch t kinh ố ch c s d ng đ t đai ph i h p lý, đ y đ và ,k thu t và pháp ch ) v t t ế ỹ t ki m nh t, thông qua vi c phân b qu đ t đai (khoan đ nh cho các m c ti ụ ế ộ li u s n xu t c a xã h i, đích và các ngành ) và t t o đi u ki n b o v đ t đai môi tr ạ ổ ứ ử ụ ườ ệ ấ ề ệ ả

ư ậ ấ

ế ị ấ ạ ề ự ằ ử ụ ề ề

li u s n xu t đ c bi ề ấ ặ ồ ấ

ệ ấ ả ả ệ ả

ng. Nh v y, v th c ch t quy ho ch s d ng đ t đai là quá trình hình ử ụ ạ ữ thành các quy t đ nh nh m t o đi u ki n đ a đ t đai vào s d ng b n v ng ư ấ ệ đ mang l i l i ích cao nh t, th c hi n đ ng th i hai ch c năng: đi u ch các ờ ạ ợ ể ỉ ứ ệ ấ ệ ớ t v i ch c s d ng đ t nh t m i quan h đ t đai và t ư ư ệ ả ổ ứ ử ụ ệ ấ ố m c đích nâng caohi u qu s n xu t c a xã h i k t h p b o v đ t và môi ụ ộ ế ợ ấ ủ tr ườ

ạ ấ ừ ấ

ử ụ ả ứ

ắ ệ ướ ươ

ặ ỉ ng h ể -xã h i c a m i vùng lãnh th , quy ho ch s d ng đ t đai đ ổ ế ụ ấ ạ

ạ ệ ậ t quan tr ng không ch cho tr ọ nhiên, ph ệ ự ỗ ng cho các c p,các ngành trên đ a bànl pquy ho ch và k ụ ử ụ ị ượ ạ

ậ ề ặ ướ ấ ạ

T đó, ta th y vi c l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đai có ý ế c m t mà c lâu dài. Căn c vào ướ ng, nhi m v và m c tiêu phát tri n ể c ti n ế ế t c a mình; Xác l p n đ nh v m t pháp lý cho c v đ t đai; Làm c s đ ti n hành giao c p đ t và nghĩa đ c bi ệ đ c đi m,đi u ki n t ề ặ kinh t ộ ủ hành nh m đ nh h ị ằ ho ch s d ng đ t đai chi ti ử ụ công tác qu n lý nhà n ả ấ ế ủ ướ ề ấ ậ ổ ị ơ ở ể ế ấ ấ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

6L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

đ phát tri n s n xu t, đ m b o an ninh l ấ ể ả ả ả ươ ầ ng th c, ph c v nhu c u ụ ụ ự

đ u t ầ ư ể dân sinh, văn hoá- xã h i. ộ

ấ ệ ệ

ổ ấ ướ ữ ồ ạ ch c l ứ ạ

ấ ể ụ ế ự ệ ả

ọ ử ụ ệ ử ụ ạ ệ ệ ấ

ặ ệ ượ ượ

ừ ễ ỡ ng d n đ n nh ng t n th t ho c kìm hãm s n xu t, phát tri n kinh t ỷ ữ ấ ặ

ẫ ấ ấ ổ ở ị

ả ươ theo h ệ ng th tr ng n n kinh t c h ườ ể ả ng gây ra các hi u qu khó l ườ ệ ng,đ c bi tùng đ a ph ặ ị ướ ị ườ ướ ề ế

ủ M t khác, quy ho ch s d ng đ t đai còn là bi n pháp h u hi u c a ặ nhà n i vi c s d ng đ t đai,h n ch s ch ng chéogây c nh m t ạ ầ l ng phí đ t đai,tránh tình tr ng chuy n m c đíchtuỳ ti n, làm gi m sút ạ t là đ t tr ng lúa và nghiêm tr ng qu đ t lâm nghi p, lâm nghi p ( đ c bi ồ ỹ ấ ệ đ t lâm nghi p có r ng ),ngăn ng a đ ng tiêu c c, chanh c các hi n t ệ ấ ự ừ ng sinh thái, gây ô nhi m môi ch p, l n chi m hu ho i đ t,phá v môi tr ạ ấ ế ấ tr - xã ế ổ ườ ấ ế h i và r t nhi u các hi n t ng v tình ề ệ ượ ề ộ t là trong hìnhb t n chính tr , an ninh qu c phòng ố nh ng năm g n đây khi nhà n ng. ướ ầ M t c ch vô cùng ph c t p. ữ ộ ơ ế ứ ạ

H n n a quy ho ch s d ng đ t đai còn t o đi u ki n đ s ấ ạ ữ ử ụ ệ

ạ ấ ạ ố ấ

ơ ử ụ ấ ạ ắ

ệ ử ụ ấ

t ki m và hi u qu h n. B i vì, khi các đ i t ơ ợ ạ ấ ệ ử ụ ệ ấ

c ph m vi ranh gi ế ượ ạ ọ

ể ử ề ạ d ngđ t đai h p lý h n. Trên c s phân h ng đ t đai, b trí s p x p các lo i ế ắ ơ ở ụ ng qu n lý đ t đai quy ho ch s d ng đ t đai t o ra cái khung b t các đ i t ả ố ượ ấ ẽ và s d ng đ t đai theo khung đó. Đi u đó cho phép vi c s d ng đ t đai s ề ử ụ h p lý, ti ng s d ng đ t đai ở ợ ố ượ hi u rõ đ i và ch quy n v các lo i đ t thì h yên tâm ể ủ khai thác ph n đ t đai c a mình, do v y hi u qu s d ng s cao h n. đ u t ầ ư ạ ấ ả ử ụ ả ơ ớ ủ ề ệ ề ậ ẽ ầ ấ ơ

ọ ử ụ ấ ướ ộ ị

ạ ạ ộ ị ể ể

ể ậ ể ạ ộ

- xã h i c a đ t n c. Quy ho ch s d ng đ t đai có ý nghĩa r t quan tr ng cho các ngành, ử ụ ng s d ng đ t đai cho các các lĩnh v c ho t đ ng trong xã h i. Nó đ nh h ự ấ ngành, ch rõ các đ a đi m đ phát tri n các ngành, giúp cho các ngành yên tâm ỉ ầ phát tri n. Vì v y, quy ho ch s d ng đ t đai cũng góp m t ph n trong đ u t ử ụ ầ ư r t l n thúc đ y phát tri n kinh t ấ ớ ấ ộ ủ ấ ướ ể ế ẩ

2.2. Đ c đi m c a quy ho ch s d ng đ t đai. ử ụ ủ ể ặ ạ ấ

ấ ạ ử ụ ử ạ ộ

ị ạ ễ ố ợ

Quy ho ch s d ng đ t đai thu c lo i qui ho ch có tính l ch s xã ộ ế ỉ ạ ủ ệ ố ạ ổ ạ ế ợ ọ

h i,tính kh ng ch vĩ mô, tính ch đ o, tính t ng h p trung và dài h n, là b ộ ph n h p thành quan tr ng c a h th ng k ho ch phát tri n xã h i và kinh t qu c dân.Các đ c đi m qui ho ch s d ng đ tđai đ c c th nh sau : ộ ể ượ ụ ể ư ử ụ ậ ố ể ặ ạ ấ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

7L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

a. Tính l ch s - xã h i. ử ộ ị

Qua m i giai đo n l ch s l i có các ch đ cai tr khác nhau, l ch s ị ỗ ạ ị ế ộ

ỗ ị ế ể ủ ử ạ ạ

ế ử ỗ ể ử ụ ấ

ể ủ - xã h i đ u có m t ph ươ ng s n xu t (quan h gi a ng ặ ộ ệ ữ ị ộ ề ấ ạ ứ ả i v i s c ho c v t t ườ ớ ứ

ả ấ ự ượ ả ệ ả ấ

ệ ữ ấ ử ụ ườ ả ạ

ấ i v i đ t đai. Các công vi c c a con ng i nh ệ ữ ố

ệ ủ ặ ế ế ạ

ườ ớ ấ ị ử ụ ườ ẽ ớ ấ ả ề ằ ủ ợ

ệ thúc đ y phát tri n l c l ề ầ ế ố ấ ấ ẩ ờ

ấ ố

ử ằ phát tri n c a m i lo i giai đo n khác nhau. Chính vì th , ta có th nói r ng ạ l ch s phát tri n xã h i chính là l ch s phát tri n c a qui ho ch s d ng đ t ấ ử ộ ị ể ệ ng th c s n xu t th hi n đai. M i hình thái kinh t ậ ự theo hai m t : l c l ặ nhiên trong quá trình s n xu t ) và quan h s n xu t ( quan h gi a ng ườ ớ i v i ẩ i trong quá trình s n xu t ). Trong qui ho ch s d ng đ t đai, luôn n y ng ư sinh m i quan h gi a ng t k ...đ u liên quan ch t ch v i đ t đai, đi u tra, đo đ c, khoanh đ nh, thi nh m đ a đ t đai vào s d ng sao cho đ y đ ,h p lý và hi u qu cao nh t. ấ ư ể ự ượ Quy ho ch đ t đai th hi n đ ng th i là y u t ng ể ệ ạ thúc đ y các m i quan h s n xu t,vì v y nó luôn là s n xu t, v a là y u t ậ ệ ả ừ ấ ả ng th c s n xu t xã h i. m t b ph n c a ph ậ ủ ộ ộ ộ ẩ ứ ả ế ố ươ ấ ộ

M t khác, ặ ủ

ấ ạ ủ ướ m i n ề ở ỗ ứơ Vì v y, quy ho ch s d ng đ t đai c a các n ử ụ

ụ ụ

ạ ộ ướ

c th ng nh t qu n lý và nhà n ấ c ta thu c s c giao đ t cho các h ậ ố ậ ấ ả ấ ấ

nông thôn, t o đi u ki n cho ng ấ ướ ự i dân làm ch m nh đ t, t ủ ả ổ ấ ự ấ ở ườ ệ

ệ ấ

ệ t, trong n n kinh t ề ạ

ặ i quy t các mâu thu n n i t i c a tùng l i ích kinh t ẫ ợ

ng n y sinh trong quá trình s d ng đ t, cũng nh mâu thu n gi a các l c khác nhau đ u có lu t đ t đai riêng c a mình. ậ ấ c cũng có n i dung khác nhau. ề c ta, quy ho ch s d ng đ t đai ph c v nhu c u s d ng đ t và quy n ử ụ ộ ở ở ộ ướ ệ ả ch c s d ng. Đi u đó góp ph n tích c c thay đ i quan h s n ổ ứ ử ụ ầ tin trong ạ ề ấ , giúp cho vi c b o v đ t và nâng cao hi u qu s n xu t ầ ư ệ ng, quy ho ch s d ng đ t đai góp ử ụ ệ xã h i và môi ế ế ợ i ẫ ả th tr ế ị ườ ộ ạ ủ ấ ử ụ ả ả ấ ộ ữ ư

ộ ậ n ầ ử ụ ấ ở ướ l i c a toàn xã h i. B i vìv y theo lu t đ t đai thì đ t đai n ợ ủ h u toàn dân do nhà n ữ gia đình và t xu t s n xu t và đ u t ấ ả xã h i. Đ c bi ộ ph n gi ả ầ tr ả ườ ích trên v i nhau. ớ

b. Tính t ng h p ổ ợ

Đ t đai có vai trò quan tr ng đ i v i đ i ss ng c a con ng ấ ườ ủ ọ ố

ạ ộ ộ ổ

i và các ợ ấ ho t đ ng xã h i. Cho nên quy ho ch s d ng đ tđai mang tính t ng h p r t ấ ọ ự cao, đ c p đ n nhi u lĩnh v c v khoa h c, kinh t ố ớ ờ ử ụ ọ , xã h i nh : khoa h c t ư ạ ự ề ề ậ ế ề ế ộ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

8L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ố ộ ọ ấ ệ ả

ng sinh thái. ... Quy ho ch s d ng đ t đai h ạ ấ ng đ ng ch m đ n vi c s ậ ế ấ

ử ụ ấ ườ ệ ộ ấ ấ ủ ệ

ạ ấ ấ ấ

ng đ n toàn nhu c u s d ng đ t đai c a toàn b n n kinh t nhiên, khoa h c xã h i dân s và đ t đai, s n su t công nông nghi p, môi ệ ử tr ườ d ng đ t c a sáu lo i đ t chính: đ t nông nghi p, đ t lâm nghi p, đ t khu ấ ụ ư dân c nông thôn, đ t đô th ,đ t chuyên dùng và đ t ch a s d ng, cũng nh ố qu c ị ấ ầ ử ụ ư ử ụ ộ ề ư nh h ưở ủ ế ế ấ

ả dân.

ấ ạ ệ ử ụ

ấ ố ố ổ ầ ợ ấ ề ỉ

ề ị

ẫ ng h ộ ề ố ươ ế ấ ợ

ổ ử ụ ố ớ ể ụ ề ữ ể ả

ầ Quy ho ch s d ng đ t đai lãnh trách nhi m t ng h p toàn b nhu c u s d ng d t, nó phân b ,b trí và đi u ch nh các nhu c u đ t đai; đi u hoà các ử ụ ng th c, mâu thu n v đ t đai các ngành, lĩnh v c xác đ nh và đi u ph i h ứ ự ề ấ ọ -xã h i, ng phan b s d ng đ t phù h p v i m c tiêu kinh t ph ướ ươ b o đ m cho n n kinh t ề qu c dân luôn phát tri n b n v ng phát tri n b n ả ề v ng, đ t t c đ cao và n đ nh. ạ ố ộ ữ ế ổ ị

c. Tính dài h n ạ

Tính dài h n c a quy ho ch s d ng đ t đâi đ ể ệ ấ

ng h ng, k ho ch s d ng đ t. Th ướ ấ ườ ượ ờ ạ ủ ạ ế ạ

ặ ấ

ế ế ơ ữ kinh t ế ố ứ ộ ế

ạ ử ụ ế ạ ẩ ộ ổ ề ủ ọ ị

ư ự ệ ộ ỹ ự ạ ị

ừ ng h ề ử ụ ướ ạ

ươ c, t o căn c khoa h c cho xây d ng k ho ch s ế ượ ề ứ ự ế ạ ọ

c th hi n r t rõ trong ử ụ ử ph ng th i gian c a qui ho ch s ươ ủ ấ ự d ng đ t đai trên 10 năm đ n 20 năm ho c lâu h n n a. Căn c vào các d ụ ọ xã h i quan tr ng báo xu th bi n đ ng dài h n c a nh ng y u t ữ nh : s thay đ i v nhân kh u h c, ti n b k thu t, đô th hoá, công nghi p ệ ậ ể ạ hoáhi n đ i hoá nông nghi p và các lĩnh v c khác, t đó xác đ nh qui ho ch ệ ng, chính sách và trung và dài h n v s d ng đ t đai, đ ra các ph ấ bi n pháp có tính chi n l ử ệ ạ d ng đ t hàng năm và ng n h n. ụ ấ ắ ạ

Đ đáp ng đ ể c nhu c u đ t cho ph t tri n lâu dài kinh t ấ ể ế ấ

ứ ử ụ ượ ấ ơ ở ầ ả ạ ạ ạ

-xã h i, ộ ắ quy ho ch s d ng đ t đai ph i có tính dài h n. Nó t o c s vũng ch c, ni m tin cho các ch đ u t ng pháp lý n đ nh. , t o ra môi tr ủ ầ ư ạ ườ ề ổ ị

d. Tính chi n l ế ượ c và ch đ o vĩ mô. ỉ ạ

ớ ặ

ng h ử ụ ụ ổ

c tính đ i th , không d ki n đ ạ ươ ạ ự ế ượ ứ ỉ

V i đ c tính trung và dài h n, qui ho ch s d ng đ t đai ch d ki n ỉ ự ế ấ ạ ố ng, m c tiêu, c c u và phân b ơ ấ ướ c các hình th c và ượ t c a s thay đ i. Vì v y, quy ho ch s d ng đ t đai là ế ủ ự c các xu th thay đ i ph tr c đ ế ướ ượ s d ng đ t.Nó ch ra đ ấ ử ụ n i dung c th ,chi ti ụ ể ộ ể ổ ử ụ ấ ạ ậ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

9L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ế ượ

ng hu ng và khái l ớ ủ ề ư ụ

ụ ươ ướ ươ ng,m c tiêu và tr ng đi m chi n l ỏ ế ượ ủ ư ụ

ấ ủ ố ổ

ố ấ ớ

ệ ả

c m c tiêu c a ph ng s d ng đ t. ng h ỉ ạ c,các ch tiêu c a qui ho ch mang tính ch đ o qui ho ch mang tính chi n l ỉ ạ ạ ư c v s d ng đ t c a các ngành nh : vĩ mô, tính p ấ ủ ượ c c a s d ng đ t đai trong ng h ph ẩ ể ơ vùng; cân đ i t ng quát các nhu c u s d ng đ t c a các ngành; đi u ch nh c ề ỉ ầ ử ụ c u s d ng và phân b đ t đai trong vùng; phân đ nh ranh gi i và các hình ấ ử ụ th c qu n lý vi c s d ng đ t đai trong vùng ; đ xuát các bi n pháp, các ứ chính sách l n đ đ t đ ớ ệ ư ụ ể ạ ượ ị ề ướ ấ ụ ử ụ ươ ủ ấ

Quy ho ch có tính dài h n, lên kho ng th i gian d báo t ờ ả ạ ự

ng c a nhi u nhân t ươ kinh t ưở ế ố

ị ự ỉ ạ ị ả ạ ẽ

ượ ờ ườ ạ ị

ng đ i dài, ố xã h i ộ ề ổ c hoá qui ho ch s càng n ạ ng cóc giá tr trong th i gian, to n n t ng và đ nh ạ ề ả ị ng cho ng cho các nghành khác s d ng đ t đai, t o n n t ng và đ nh h ị ử ụ ướ

ng h mà trong quá trình d báo ch u nh h ủ khó xác đ nh, nên ch tiêu qui ho ch càng khái l đ nh. Do đó, qui ho ch th ị h ướ các ngành khác s d ng đ t đai theo ph ử ụ ề ả ng đã v ch ra. ạ ấ ươ ạ ướ ấ

e. Tính chính sách

ị ấ ạ ử ụ

ế ể ặ ị

ng h ộ ế

ả ự ướ ấ ệ

c, đ m b o c ị ấ ế

ạ chính sách xã h i. M i đ t n ỗ ấ ướ ộ ng ho t đ ng kinh t ph ạ ộ ươ s d ng đ t đai cũng khác. Khi xây d ng ph ử ụ sách và quy đ nh có liên quan đ n đ t đai c a đ ng và nhà n th m t b ng đ t đai c a các m c tiêu phát tri n kinh t ướ ố ụ ế

ể ặ ằ n đ nh kinh t ươ ủ ả ể ỉ ủ ị ủ ố ị ị

ấ chính tr xã h i; tuân th các ch tiêu, các qui đ nh kh ng ch ng h p ta có th ng, k ợ ng h ố ấ ạ ử ụ ươ ướ ấ

ấ ạ ậ

ể ệ ấ ủ ụ ế ạ ả

Quy ho ch s d ng đ t đai th hi n r t m nh đ c tính chính tr và ể ệ ấ c có các th ch chính tr nh khác nhau, các ạ xã h ikhácnhau, nên chính sách qui ho ch ng án ph i quán tri n các chính ả ụ ả qu c dân, phát tri n ể ế ổ ế ộ ể v dân s , đ t đai và môi tr ng sinh thái. Trong m t s tr ộ ố ườ ề ườ ế hi u qui ho ch là lu t, qui ho ch s d ng đ t đai đ đ ra ph ể ề ậ ể ạ ọ ho ch b t m i ng i ph i làm theo. Nó chính sách c ng, là cái khung cho m i ọ ứ ườ ắ ạ ho t đ ng di n ra trong đó. Vì v y, quy ho ch s d ng đ t đai th hi n tính ễ ử ụ ạ ộ chính sách r t cao. Nh ng không ph i th mà qui ho ch s d ng đ t đai là ấ vĩnh vi n, không thay đ i. ư ổ ễ

V i xu h

ướ

ng đi lên c a xã h i ủ

f. Tính kh bi n ả ế

ớ i s tác đ ng c a nhi u nhân t ủ

ộ , m i s v t hi n t ọ ự ậ ố

ng luôn thay đ i. Vì c, đoán tru c,theo ệ ượ khó đ nh tr ị ướ ự ề ộ ớ ướ v y, d ậ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

10L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ỉ ấ ệ

ệ ế ươ ả ộ ớ

ơ ệ ạ ế ổ ể ạ ử ụ ộ ạ ấ ị

ử ụ ấ ờ ể ủ ể ạ ọ

ỹ ầ ườ ế ổ ớ

c và tình hình kinh t ổ

ướ ầ ả ế ủ ề ế

ng di n khác nhau, qui ho ch s d ng đ t đai ch là m t trong nhi u ph ề i pháp bi n đ i hi n tr ng s d ng đ t sang tr ng thái m i thích nh ng gi ữ h p h n cho vi c phát tri n kinh t trong m t th i lỳ nh t đ nh. Càng ngày xã ợ h i càng phát tri n, khoa h c k thu t phát tri n m nh, đ i s ng c a con ờ ố ậ ộ i đòi h i càng cao, các nhu c u luôn bi n đ i, cùng v i nh ng thay đ i đó ng ổ ữ ỏ cũng thay đ i theo. Do đó, các các chính sách c a nhà n ế ủ d ki n qui ho ch là c n thi t. Đi u này th hi n tính kh bi n c a qui ể ệ ự ế ạ ho ch. Quy ho ch s d ng đ t đai luôn là qui ho ch đ ng. ạ ấ ạ ử ụ ạ ộ

3. Nh ng căn c quy ho ch s d ng đ t đai. ử ụ ứ ữ ấ ạ

3.1. Căn c vào qui ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i. ứ ổ ể ể ạ ế ộ

ổ ạ ể Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ể ầ

ằ ế

ạ ồ ự ả ể ắ ệ ế ệ ạ ợ

xã h i xây d ng m c tiêu, ph ấ ng h ướ ự ụ ế ộ

ể ạ ộ ự ẩ ấ ầ ộ

xã h i là qui ho ch t m vĩ mô ộ ế ấ c, nh m b trí, x p x p các ngành ngh , các ngu n l c s n xu t c a nhà n ề ố ướ ủ ấ t ki m và hi u qu nh t. Quy ho ch t ng th ph t xã h isao cho h p lý, ti ổ ộ ng và k ho ch cho các tri n kinh t ạ ho t đ ng c a toàn b lĩnh v c trong xã h i. Góp ph n thúc đ y ph t tri n ể kinh t c m t cách toàn di n và b n v ng. ế ủ đ t n ế ấ ướ ả ươ ộ ề ữ ệ ộ

ạ ế

ị ạ ệ ể ự ổ ướ

ộ ng th c hi n. Quy ho ch t ng th đ nh h ng đi ự ơ ở ổ ạ ể ị ướ ộ

ạ ộ ự ẩ ằ

ỉ ỉ

ướ ở ầ ể ầ ử ụ ọ ầ ủ ấ ơ ở ở

ề ả ổ ể ả ấ ạ ộ

ề ừ ộ ạ ế ọ ư ự

ạ Quy ho ch t ng th kinh t -xã h i là c s cho các quy ho ch ng cho khác xác đ nh và đ nh h ị t m vĩ các ngành, các lĩnh v c ho t đ ng trong xã h i, nó v ch ra h mô cho các ngành các lĩnh v c nh m thúc đ y các ngành phát tri n đúng ấ ng. Nó ch ra nhu c u c a các ngành, trong đó ch rõ nhu c u s d ng đ t h ướ ạ c a các ngành. B i vì đ t đai là ti n đ , là c s , là n n t ng cho m i ho t ủ ề đ ng s n xu t trong xã h i. T b khung mà quy ho ch t ng th kinh t -xã ộ h i xây d ng lên giúp cho quy ho ch s d ng đ t đai cũng nh các quy h ach ộ khác th c hi n m t cách nhanh chóng và hi u qu cao. ử ụ ệ ấ ả ự ệ ộ

ạ ổ

ạ ủ

xã h i đã v ch ra s n, đ c th hoá và chi ti ậ ủ ộ ể ụ ể ấ ử ụ ộ

ể t các nhân t ỉ ấ ạ ổ ế ố ủ ế ể ế

ử ụ kinh t ế ạ ộ t ng th phát tri n kinh t ể ổ các chi ti tri n kinh t ổ ng h ể Quy ho ch s d ng đ t đai ch là m t b ph n c a qui ho ch t ng th ạ xã h i. Qui ho ch s d ng đ t căn c vào b khung c a qui ho ch t hoá c a qui hoach t ng th . Trong quy h ach t ng th phát ạ ng ho t ọ xã h i đã xác đ nh rõ qui mô, đ a đi m và ph ươ ộ ộ ứ ẵ ể ị ướ ể ể ế ộ ị

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

11L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ừ ủ ự ấ ạ

ứ ạ ố ổ

ể ủ ợ ộ ấ ể ệ ầ ả

ỉ ệ đ ng c a tùng vùng,t ng lĩnh v c. Vì v y, quy ho ch s d ng đ t đai ch vi c ử ụ ậ ộ xã h i mà b trí, x p can c ngay vào qui ho ch t ng th ph t tri n kinh t ắ ế ấ ả x pphân b đ t sao cho đ y đ , h p lí và hi u qu cao nh t, mà không ph i ế làm l đ u. ố ấ i qui ho ch t ạ ừ ầ ạ

c th hi n trong h

Ý chí c a toàn đ ng, toàn dân v v n đ đ t đai đã đ

ề ấ

ề ấ

ủ ả

ả ậ

ơ ở

i quy t v m t nguyên t c nhũng câu h i đ t ra: s c n thi

ế ề ặ

ph i l p qui ho ch s

ả ậ

3.2. Căn c pháp lý c a qui ho ch s d ng đ t đai ử ụ ứ ủ ạ ấ

ạ ỏ ặ ệ ậ ấ

ụ ấ

ệ ượ ẻ ệ th ng các văn b n pháp lu t nh hi n pháp, lu t và các văn b n d i lu t. Nh ng văn ả ướ ư ể ố ậ b n t o c s vũng ch c cho công tác l p qui ho ch, l p k ho ch s d ng đ t đai, ử ụ ạ ế ả ạ t v m t pháp lý giúp gi ế ề ặ ự ầ ử d ng đ t đai.Trách nhi n l p qui ho ch s d ng đ t đai, ử ụ ạ n i dung l p qui ho ch, k ho ch s d ng đ t đai th m quy n xét duy t qui ề ử ụ ạ ộ ạ ho ch, k ho h s d ng đ t đai. ạ ử ụ

ấ ệ ậ ẩ

ế ấ ế ạ

t v m t pháp lý ph i l p k ho ch s d ng đ t đai a. S c n thi ự ầ ế ề ặ ả ậ ế ử ụ ấ ạ

Hi n pháp n q c c ng hào xã h a ch nghĩa vi ộ ế ủ ệ ộ

ị ẳ ư ớ ộ ể ở ữ ứ ấ ấ

ả ử ụ ố ụ ạ ấ ậ ả

t nam năm 1992 đã ả kh ng đ nh " đ t đaithu c quy n s h u toàn dân", " nhà n oc th n nh t qu n lý đ t dai theo quy ho ch và pháp lu t, đ m b o s d ng đúng m c đích và có hi u qu " ( ch ả ng II đi u 18 ). ề ươ ệ

Đi u 1 lu t đ t đai năm 1993 cũng nêu rõ: " đ t đai thu c s h u toàn ộ ở ữ ấ

ề dân donhà n ậ ấ ố ứơ c th ng nh t qu n lý ". ấ ả

Đi u 13 lu t đ t đai xác đ nh m t trong nh ng n i dung qu n lý nhà ậ ấ ả ộ ộ

ị c v đ t là: " quy ho ch và k ho ch hoá vi c s d ng đ t ". n ề ướ ề ấ ự ệ ử ụ ế ạ ạ ấ

Đi u 18,đi u 1, đi u 13 có ý nghĩa r t quan tr ng, nó cho t a bi ọ ấ ề ề ề

c ta là do ng òi dân làm ch , nhân dân có quy n quý t đ nh s ế ị ề

c đúng ra làm ng ầ ướ ư ướ

ấ ệ ế ị ọ ấ ấ

ố ấ ệ ạ ặ

ể ả ề ấ ầ ặ

ậ ấ ế ạ ấ

ứ ể c c quan nhà n t đ t ế ấ đai c a nhà n ử ư ủ ủ ườ i d ng đ t. Nh ng do t m quan tr ng c a đ t đai, nhà n ụ ủ ấ đ i di n cho nhân dân th ng nh t qu n lý đ t đai và có quy n quy t đ nh và ạ ả đ nh đo t vi c s d ng đ t đai đúng m c đích và có hi u qu . Nó cũng đ t ra ụ ị ệ ử ụ yêu c u ph i qu n lý đ t đai theo qui ho ch. M t khác, đi u 19 lu t đ t đai ả ả ạ cũng đã kh ng đ nh : “ căn c đ quy t đ nh giao đ t là qui ho ch, k ho ch ị ẳ s d ng đ t đai đã đ c có th m quy n xét duy t “. T c là ấ ử ụ ạ ế ị ướ ượ ơ ứ ề ệ ẩ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

12L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ng s d ng là ph i d a trên qui ho ch và phù ấ ố ượ ả ự ử ụ ạ

vi c giao đ t cho các đ i t ệ h p v i qui ho ch. ợ ạ ớ

ủ ị

ậ ấ ậ Ở ề ủ ụ ấ

ộ ử ụ ấ ổ ấ ộ ạ ả

đi u 17 lu t đ t đai năm 1993 qui đ nh rõ n i dung t ng quát c a qui ho ch s d ng đ t. Vì v y, công tác l p qui ho ch s d ng đ t đai mang tính ậ ệ ch t pháp lý r t cao. Do đó, đ s d ng và qu n lý đ t đai m t cách có hi u ể ử ụ qu nh t thi ấ t là ph i qui ho ch. ạ ấ ả ế ấ ả ạ

b. Trách nhi m l p qui ho ch s d ng đ t đai ử ụ ệ ậ ấ ạ

ề ệ ậ ạ ị

ậ ấ ấ ử ụ ạ ổ

Đi u 16 lu t đ t đai năm 1993 qui đ nh rõ trách nhi m l p qui ho ch, k ho ch s d ng đ t đai theo các c p lãnh th hành chính, theo ngành cũng ế ấ nh theo trách nhi m c a ngành đ a chính v công tác này: ư ủ ề ệ ị

- Chính ph l p qui ho ch. k ho ch s d ng đ t đai c a c n c ủ ả ướ ử ụ ủ ậ ế ạ ạ ấ

ỉ ấ ử ụ ệ ế ạ ạ

ươ ạ ị

ấ -UBND các c p( t nh, huy n, xã )l p qui ho ch, k ho ch s d ng đ t ậ ộ ng mình( qui ho ch theo lãnh th hành chính ), trình h i ổ c khi trình c quan nhà n oc có th m quy nxét ướ ứ ề ẩ ơ

đai trong đ a ph đ ng nhân dân thông qua tr ồ duy t. ệ

ủ ứ ộ

ủ ạ

ề - Các b , c quan ngang b , c quan thu c chính ph căn c vào quy n ộ ơ h n c a mình l p qui ho ch, k ho ch s d ng đ t dai cho ngành, lĩnh v c ự ế ạ ạ mình ph trách đ trình chính ph xét duy t( qui ho ch ngành ). ủ ộ ơ ậ ể ử ụ ệ ấ ạ ụ

ng và đ a ph trung ơ - C quan qu n lý đ t đai ả ươ ấ ở ị

ữ ơ

ớ ng ph i h p v i ố ợ các c quan h u quan giúp chính ph và UBND các c p l p qui ho ch, k ế ạ ủ ho ch s d ng đ t đai (b n c p lãnh th hành chính, b n c p c quan ngành ). ổ ươ ấ ậ ố ấ ơ ố ấ ử ụ ấ ạ

c. N i dung l p qui ho ch, k ho ch s d ng đ t đai. ử ụ ế ậ ạ ạ ấ ộ

Đi u 17(lu t đ t đai năm 1993) quy đ nh n i dung t ng quát c a qui ủ ề ọ ổ ị

ho ch k ho ch s d ng đ t đai : ế ấ ạ ạ ậ ấ ử ụ

* N i dung qui ho ch s d ng đ t đai bao g m: ử ụ ạ ấ ộ ồ

ộ ạ ấ ệ ệ ấ ấ ị

ị ấ

ng và c n M t là, khoanh đ nh các lo i đ t nông nghi p, đ t lâm nghi p, đ t khu ủ ừ dân c , nông thôn, đ t đô th , đ t chuyên dùng và đ t ch a s d ng c a t ng ư c. T c là vi c ta b trí đ a đi m và phân b quĩ đ tcho đ i ph ươ ạ ư ử ụ ổ ấ ả ướ ấ ể ứ ệ ấ ố ị

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

13L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ừ ể ấ

ị các nghành theo nhu c u s d ng đ t đai cho phát tri n các ngành trên t ng đ a ph ầ ử ụ c. ng trong c n ả ướ ươ

ệ ợ ề

- xã h i c a t ng đ a ph ng và trong ph m vi c Hai là, đi u ch nh vi c khoanh đ nh nói trên cho phù h p v i t ng giai ả ị ộ ủ ừ ớ ừ ạ ươ ế ị ể ấ

ỉ đo n ph t tri n kinh t n c. ạ ướ

Xã h i ngày càng có xu h ộ ướ

ể ệ ố ổ ỉ ng đi lên, nhu c u s d ng đ t cho ph t ấ ấ ử ụ ạ i ấ ề

tri n các ngành ngày càng tăng. Do đó, vi c b trí, phân b và đi u ch nh l quĩd t đai cho các ngành là vi c lên làm. ệ ấ

* N i dung k h ch s d ng đ t đai boa g m : ử ụ ế ạ ấ ộ ồ

ạ ấ ừ ừ ờ

ị ng th i gian qui đ nh t M t là, khoanh đ nh vi c s d ng t ng lo i đ t trong t ng th i kỳ k 10 đ n 20 năm và lâu h n n a. Do đó, đ ạ ệ ử ụ ừ ị ữ ế ờ ơ

ự ễ ệ ọ

ế ộ ể ho ch. Th ườ i ta chia cho quá trình th c hi n n i dung qui ho ch đã làm đ oc d dàng ng ạ th i gian qui ho ch thành các k ho ch 5 năm ho c 10 năm đ th c hi n d n. ườ ệ ể ự ự ạ ế ặ ầ ạ ờ

ế ấ ớ ợ

c th c hi n trên cái khung mà qui ho ch s ử ụ ự ỉ ấ

ạ Hai là, đi u ch nh k ho ch s d ng đ t đai cho phù h p v i qui ho ch ử ạ i h n trong cái ị ớ ạ ấ

ạ ề k ho ch s d ng đ t đai đ ượ ử ụ ạ ế d ng đ t đai ch ra. Do đó, k ho ch s d ng đ t đai b gi ỉ ạ ế ấ ụ c đi u ch nh cho phù h p v i qui ho ch. khung đó và đ ượ ệ ử ụ ớ ề ạ ợ ỉ

d. Th m quy n xét duy t qui ho ch, k ho ch s d ng đ t đai. ạ ử ụ ệ ề ế ẩ ạ ấ

Đi u 18 ( lu t đ t đai năm 1993 ) quiđ nh th m quy n xét duy t qui ậ ấ ệ ề ề ẩ ị

ho ch,k ho ch s d ng đ t đai : ử ụ ế ạ ấ ạ

ậ * Qu c h i qui đ nh qui ho ch, k ho ch s d ng đ t đai trong ph m ử ụ ế ấ ạ ạ ộ ố ị

vi c n c. ả ướ

ủ ủ ế ấ ạ

ử ụ ủ ủ ỷ ộ ơ ỉ

* Chính ph xét duy t qui ho ch, k ho ch s d ng đ t đai c a các ạ cán b , c quan ngang b , c quan thu c chính ph , c a u ban nhân dân t nh, ộ thành ph tr c thu c trung ng. ệ ộ ơ ươ ố ự ộ

ử ụ ế ạ ạ ấ ỷ

* U ban nhân dân c p trên xét duy t qui ho ch, k ho ch s d ng đ t ấ ệ i tr c ti p. đai c a u ban nhân dân các c p d ấ ướ ự ế ủ ỷ

Ngoài các văn b n chính có tính pháp lý ả ế ộ

lu t ph p đ t đai ). Còn có các văn b n d ấ ấ ậ ả ướ m c đ cao ( hi n pháp và i lu t cũng nh văn b n ngành ư ở ứ ậ ả

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

14L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ế ề ậ

ế ư ươ ử ụ ế ạ ế ấ ậ ứ ộ ấ ặ ng d n ph ẫ

ị ị ị ỉ

ị ỉ ư

CV-ĐC,ngày 10/9/1997;

ữ ệ

ơ ở ướ ạ ả

ộ ố ạ ấ ị ị

ư ủ ổ ư ấ ế ạ

tr c ti p ho c gián ti p đ c p đ n vai trò, ý nghĩa, căn c , n i dung và ự ị h ng ph p l p qui ho ch, k ho ch s d ng đ t đai nh : ngh ướ ạ đ nh 404/CP, ngày 7/11/79; ngh đ nh 34/CP,ngày 23/4/1994; ch th 247/ ttg, ị 106/ QHKH?ĐC,ngày ngày 28/4/1995; ch th 245/ ttg, ngày 22/4/1996; thông t 15/4/19991;công văn 518/ đ nh qquy t ị ế 657QĐ/ĐC,ngày 28/01/1995...Tuy nhiên, trong nh nh năm qua vi c ban hành ế m t s văn b n d i lu t đ c th hoá c s pháp lý c a qui ho ch, k ủ ậ ể ụ ể ủ ề ho ch s d ng đ t đai, còn ch m. Nh ch a có ngh đ nh c a chính ph v ủ ậ công tác l p qui ho ch, k ho ch s d ng đ t đai, các thông t ụ c a t ng c c ạ đ a chính v công tác l p qui ho ch,k ho ch s d ng đ t. ị ử ụ ậ ề ư ử ụ ế ử ụ ậ ạ ạ ấ

3.3. Căn c vào hi n tr ng s d ng đ t đai và ti m năng đ t đai. ử ụ ứ ể ệ ấ ạ ấ

ấ ạ ạ ệ

ộ ế ể ể ể ứ ử ụ ổ ạ

ạ ấ ử ụ ệ ạ ấ

ứ ề ấ ấ

ứ ử ụ ỗ ả ắ ử ụ ấ ử ụ ắ ơ

ạ ấ ự ấ ủ ừ ư ổ ử ụ

t c các thành ph n kinh t ế ố

ừ ầ i cũng nh khó khăn, nh ng v n đ đ t đ c nh nh thu n l ề ạ ượ ậ ợ ữ ư ấ

ữ c trong quá trình s d ng đ t. ạ Đ qui ho ch s d ng đ t đai đ t tính hi u qu cao, các nhà qui ho ch ả ch căn c vào qui ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i,căn c pháp lý ỉ c a qui ho ch s d ng đ t mà còn ph i căn c vào hi n tr ng s d ng đ t và ủ ả ệ ti m năng s d ng đ t đai n a. Tuỳ vào ti m năng đ t đai m i vùng, hi n ữ ề tr ng s d ng đ t đai c a t ng n i, các nhà qui ho ch ph i n m ch c tình ủ ừ ạ ấ nhiên, quĩ đ t cho ph t hình s d ng đ t c a t ng n i đó nh : t ng quĩ đ t t ấ ơ ọ tri n các ngành, các vùng và t qu cdân. T đó, h ể ấ ả c và n m đ ượ ắ ch a đ t đ ư ạ ượ ư ụ ấ

Vi c qui ho ch s d ng đ t ph i d a trên nh ng s li u th c t ả ự ố ệ

ư ấ ể ư ợ ư ệ ế

ử ụ ầ ươ

ố ấ ầ

ự ế ủ c a ữ ệ ạ ử ụ ợ t, đ đánh giá xen ch nào là qui mô thích h p, quá trình s d ng đ t đ bi ỗ ấ ể ế ử ụ t ki m, phát hi n ra nhũng ch a thích h p, s d ng đ t ch h p lý, ch a ti ấ ệ ợ ng lai. L y nó làm vùng, các thành ph n có kh năng m r ng qui mô trong t ấ ở ộ ả căn c , làm c s cho vi c b trí, s p x p và phân b đ t đai sao cho đ y đ , ủ ệ ố ơ ở ế ắ ứ h p lý và ti t ki m cao nh t. ấ ệ ợ ế

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

15L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

4. N i dung c a qui ho ch s d ng đ t đai. ử ụ ủ ộ ạ ấ

4.1. T ch c đi u tra thu th p thông tin, tài li u, s li u, b n đ . ả ồ ổ ứ ố ệ ệ ề ậ

B c đ u tiên này r t quan tr ng, nó là c s đ th c hi n các b ấ ầ ướ ơ ở ể ự ệ ọ

ướ ệ ề ạ

ướ c ậ c này càng làm kĩ bao nhiêu thì càng t o đi u ki n thu n c sau b y nhiêu. N i dung c th ph i th c hi n bao ụ ể ướ ự ự ệ ệ ả ấ ộ

sau.Do đó, trong b l i cho th c hi n các b ợ g m các công vi c sau: ồ ệ

- Thu th p và phân lo i các thông tin, s li u, t ậ ư ệ ố ệ ạ ả

ậ ơ ở ầ ể ạ ặ ỉ

ồ ề ấ li u, b n đ v đ t đai.thông qua các ch tiêu đ t ra, ta xu ng t n c s c n qui ho ch đ thu th p ậ thông tin và các trung tâm l u tr t ố li u khác. ữ ư ệ ư ở

ả ộ

ậ -Sau đó ta ph i đánh giá đ tin c y c a các thông tin, s li u thu th p ố ệ ậ ủ ng đ đánh giá xem đ sát , kĩ thu t và môi tr c, dùng các ch tiêu kinh t ườ ế ể ộ

c bao nhiêu ph n trăm. đ ượ ỉ th c c a thông tin đ ự ủ ượ ậ ầ

- T đó ta n i nghi p m i hoá thông tin, s li u, b n đò. ố ệ ừ ệ ả ộ ớ

ệ ị

ị ế ạ

ự ể ế ế ầ ạ ư ự ị ự ổ

ạ ả ế ổ ề ươ ộ ử ệ ề

ự - Xây d ng k ho ch công tác ngo i nghi p : Chính là xác đ nh nh ng ạ ẽ n i dung, đ a đi m c n kh o sát th c đ a. Đ a ra các k ho ch đi u tra, đo v ự ị ộ ổ ng pháp, t b n b sung, k ho ch ti n hành kh o sát th c đ a, xây d ng ph ả ả ch c đi u tra thông tin b sung. Sau đó ta ph i k t h p x lý n i nghi p và ả ế ợ ứ ngo i nghi p chu n hoá các thông tin, s li u, b n đ . ố ệ ệ ạ ẩ ả ồ

- T ng duy t các tài li u, s li u đi u tra c b n, thông tin, b n đ và ề ố ệ ơ ả ệ ả ồ

ổ ch n các s li u g c. ố ệ ệ ố ọ

- Xác đ nh c s pháp lý c a b s li u g c. ủ ộ ố ệ ơ ở ố ị

4.2. Đánh giá th c tr ng s d ng đ t và kinh t xã h i ự ạ ử ụ ấ ế ộ

- Đánh giá th c tr ng s d ng đ t đai: ta ph i d a trên các ch tiêu v ạ ự

ấ ơ ấ ấ ạ ấ ấ ượ ừ ấ ấ

ử ụ ủ ấ ứ ộ

ộ ế ộ ử ụ ế

c. ề ỉ ả ự ng đ t đai. T đó qui mô đ t, c c u đ t đai, ch ng lo i đ t đai và ch t l ẫ đánh giá m c đ bi n đ ng đ t đai qua các năm. Phân tích nguyên nhân d n đ n nh ng bi n đ ng đó. Đánh giá tình hình s d ng đã h p lý ch a, phân b , ổ ế b trí đ a đi m có phù h p không. Rút ra nhũng m t t n t ố ợ i và đã đ t đ ặ ồ ạ ư ạ ượ ữ ị ể ợ

- Đánh giá th c tr ng phát tri n kinh t ạ ế ể ộ

xã h i gây áp l c đ i v i đ t ố ớ ấ ự ầ đai, d a vào r t nhi u các ch tiêu nh : GDP chung và GDP bình quân đ u ư ự ề ự ấ ỉ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

16L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

i, thu nh p, tiêu dùng tích lu c a dân c , chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ ỹ ủ ư ể ị ế ườ

ng ậ ( theo ngành.theo lãnh th ).ổ

ố ị

ố ng lai. ố ề và nông thôn. T l ỷ ệ V dân s , dân s trong nông nghi p và phi nông nghi p, dân s đô th ệ ệ tăng dân s , d báo bi n đ ng dân s trong t ế ố ự ươ ộ ố

ạ ự ủ ể ố

ị ầ ử ụ ị ấ ả ị ứ ị ị ấ ừ

Th c tr ng phát tri n c a các đô th : thành ph , th xã, th tr n, th t và các vùng ven đô. T đó ta đánh giá nhu c u s d ng đ t đai cu các đô th đó trong t ng lai. ươ

ố ủ ệ ể ộ

Đánh giá t c đ phát tri n c a các ngành: công nghi p, giao thông, i, xây d ng và d ch v du l ch, ngh mát, văn hoá th thao. D a trên ụ ự ỉ ị

thu l nh nh ch tiêu v qui ô, c c u các ngành, nhu c u phát tri n c a các ngành. ể ể ủ ị ơ ấ ỷ ợ ữ ự ề ầ ỉ

Đánh giá các chính sách m i c a chính ph v ph t tri n kinh t ủ ề ể ế

ớ ủ ấ ộ ử ụ ụ ủ

ự ề ườ ế ấ ứ ộ ầ ờ ố ở ử

c ngoài, g i v n đ u t xã h i ộ ng đ s d ng đ t đai. Đánh giá m c đ tác d ng c a các gây áp l c v c chính sách đ n đ i s ng nhân dân: khuy n khích làm gi u, m c a, đ i tác v i ớ ế , tác d ng m nh m c a kinh doanh b t đ ng s n. n ạ ố ấ ố ầ ư ọ ố ẽ ủ ướ ụ ả

4.3. D báo các nhu c u s d ng đ t đai ầ ử ụ ự ấ

ầ ệ ự

ặ ướ

ầ ự ấ ồ ệ ả ệ ấ

ỷ ả ả ấ ể ể

ể ể ấ

ị ả ư ị

ấ ủ ụ ệ ủ ự

ấ ồ D báo nhu c u đ t nông nghi p ( đ t tr ng cây hàng năm, đ t tr ng ấ ồ cây lâu năm và cây ăn qu , đ t đ ng chăn th , di n tích m t n c nuôi tr ng ả ấ ồ thu h i s n ),d báo nhu c u đ t phi nông nghi p ( đ t cho khu dân c nông ấ ư ụ thôn, đ t cho phát tri n đô th , đ t cho phát tri n cây công nghi p và d ch v , ị ệ ị ấ ả đ t cho ph t tri n giao thông, đ t cho nhu c u ph t tri n thu l i...). Ta ph i ấ ấ ỷ ợ ầ ấ c giá tr s n xu t c a các ngành nh giá tr ngành nông nghi p, giá d báo đ ượ ự tr công nghi p, ngành d ch v và ngành gia thông....D báo qui mô c a các ị ệ ị ngành, c c u các ngành. ơ ấ

Nh ng căn c d báo nhu c u s d ng đ t: ầ ử ụ ứ ự ữ ấ

- Căn c vào m c tiêu, yêu c u c a s phát tri n kinh t ủ ự ụ ể ầ ế xã h i, s ộ ự

phát tri n c a t ng ngành. ứ ể ủ ừ

- Căn c quí đ t hi n có bao g m c s l ệ ấ ấ ng,đ c đi m tài nguyên đ t ể

và kh năng m r ng di n tích cho m t s mu c đích s d ng. ệ ả ồ ộ ố ả ố ượ ạ ặ ử ụ ứ ở ộ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

17L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

-Căn c vào kh năng đ u t ứ ứ ế ả ỹ

ậ và ng d ng ti n b khoa h c k thu t ộ ầ c nhu c u ầ ư ừ ọ ượ ạ ị

ụ và công ngh trong các gia đo n. T đó có th d dàng xác đ nh đ ể ễ s d ng đ t ng v i s v n và khoa h c k thu t. ậ ử ụ ệ ấ ứ ớ ố ố ọ ỹ

- Căn c vào l c l ứ ự ạ ấ ộ ị

ưở ộ ự ả ề ả

ng lao đ ng, l ch s và th c tr ng năng su t cây ử ự ượ tr ng, m c tăng tr ng bình quân hàng năm c a t ngngành. L c lu ng lao ủ ừ ứ ồ d ng mà có trình đ tay ngh cao thì kh năng m r ng qui mô s n xu t l n ấ ớ ở ộ ộ và ng i. c l ượ ạ

ạ ự ồ

ấ ệ ự ơ ấ ả ầ ử ụ ứ ậ ấ

ồ Th c tr ng năng su tcây tr ng mà cao thì qui mô và c c u cây tr ng cũng thay đ i. Do v y, vi c d báo nhu c u s d ng đ t luôn ph i căn c vào các nhân t ổ này. ố

ầ ề ệ ệ

ấ ỗ ự

ấ ể ả ầ ệ ệ ề ể

ấ ậ ệ ậ ề ư ế ẫ

- Nhu c u v nguyên li u cho ngành công nghi p ( g cho xây d ng, ự ề g đ x n xu t hàng tiêu dùng, đ t đ s n xu t v t li u xây d ng,…) khi n n ỗ ể ả công nghi p vàng phát tri n, nhu c u v nguyên v t li u cho ngành công nghi p cũng nh các ngành khác ngày càng gia tăng. Đi u đó, d n đ n nhu c u ầ ệ s d ng đ t đai đáp ng cho các ngành luôn thay đ . ổỉ ử ụ ứ ấ

- Căn c vào t c đ gia tăng dân s , ph t tri n đô th , các đi u ki n v ố ứ ệ ấ ể ị

ề đi m dân c và các đi u ki n đ a hình, ề ệ ụ ẻ ư ề ị ố ộ ị ạ ằ ử

k t c u h t ng, tính k ch s các t ế ấ thu văn. ỷ

4.4. Xây d ng ph ng án qui ho ch s d ng đ t đai ự ươ ử ụ ạ ấ

ấ ự

ầ ừ ượ ủ ừ ầ ế ạ ấ ự

ạ ấ ử ụ

ươ ừ ử ụ ướ ạ ấ

ươ ự ầ

ố ố ọ ấ ể ệ ấ

ư ế ấ ổ ồ

n t p trong khu v c dân c , đ t dành ho chăn nuôi...). T ng t ươ

Sau khi ta d báo đ y đ nhu c u s d ng đ t đai ( 6 lo i đ t chính ), ủ ầ ử ụ xác đ nh đ ự c nhu c u bi n đ ng c a t ng đ t đai. T đó, ta xâu d ng d án ộ ị ấ qui ho ch s d ng t ng lo i đ t đai.N i dung chính c a b ự c xâu d ng ủ ạ ộ ph ng án qui ho chs d ng đ t này là phân b , b trí t ng lo i đ t đai cho ừ ấ ạ các nhu c u đ d báo theo các ph ng ánl a ch n. Xác đ nh rõ ràng vùng này ị ẫ ự là đ t gì, qui mô bao nhiêu, chuy n bao nhiêu đ t nông nghi p sang các ngành khác, phân b nh th nào( bao nhiêu cho đ t tr ng cây hàng năm, lâu năm, đ t v ư nh ư ấ ở ấ ườ ạ v y, ta cũng phân b quĩ đ t các lo i cho các nhu c u theo các ch tiêu đ t ra. ạ ậ ự ặ ự ấ ầ ố ỉ

ệ ộ ố ứ ứ ố

Vi c phân b quĩ đ t đai trên là d a vào m t s căn c sau: căn c vào ự ệ c c quan có th m quy n phê duy t, ấ xã h i đ đ ế ộ ẫ ượ ơ m c tiêu ph t tri n kinh t ấ ụ ề ể ẩ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

18L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ấ ủ ấ

căn c vào hiên tr ng s d ng đ t, nhu c u s d ng đ t c a các ngành, các lĩnh v c và tính kh thi c a vi c khai thác m r ng di n tích các lo i đ t. ầ ử ụ ở ộ ử ụ ủ ạ ấ ứ ự ạ ả ệ ệ

4.5. T ng h p các ph ng án qui ho ch s d ng t ng lo i đ t đai. ổ ợ ươ ạ ấ ử ụ ừ ạ

T b c trên ta xây d ng song ph ự ươ ừ ướ ử ụ ừ

ng án qui ho ch s c này, ta t ng h p toàn b các ph ợ ạ ươ ạ ộ ổ

ượ ệ ấ ị

ệ ấ ấ

ng án qui ho ch s d ng t ng lo i ạ ử đ t đai. Trong b ấ ướ d ng đ t chung. T đây ta xác đ nh rõ đ c vùng nào có t ng di n tích bao ổ ừ ụ nhiêu, đ t nông nghi p chi m bao nhiêu, đ t khu dân c , đ t giao ư thông....chi m bao nhiêu và nhi m v ph i th c hi n c a vùng đó. ấ ệ ủ ụ ả ế ệ ự ế

ử ụ ệ ạ ồ

Đó chính là vi c ta hoàn thi n b n đ qui ho ch s d ng đ t đai. Trên ng lai. ả ấ ng và n i dung đ t đai trong t ệ ng h ươ ấ ồ ộ

b n đ ph n ánh toàn b ph ả N i dung b n đ qui ho ch s d ng đ t đai bao g m : ộ ươ ử ụ ướ ấ ả ả ộ ạ ồ ồ

i hành chính, các yêu t ch y u, m ng l i thu l ớ ố ủ ế ạ ướ ỷ ợ ạ i, m ng

- Ranh gi lu i giao thông. ớ

- Hi n tr ng các lo i đ t theo t ng m c đích s d ng. ạ ấ ử ụ ụ ừ ệ ạ

- các l ai đ t theo qui ho ch: đ t nông nghi p, đ t lâm nghi p, đ t khu ấ ấ ọ

ệ ạ dân c nông thôn, đ t đô th , đ t chuyên dùng và đ t ch a s d ng. ấ ư ử ụ ấ ấ ệ ấ ị ấ ư

N i dung c a qui ho ch s d ng đ t đai đã đ

c th hi n rõ ể ệ

b ở ướ

ướ

ượ ộ

ộ ỉ ệ

ừ ệ

ư ạ

ủ ự ự ệ

ươ

ộ c cái gì làm tr

ượ

ạ ạ ỗ

i quy t nh ng kh

m c,đ gi

ắ ể ả

ế

c trên.Do ấ ử ụ ạ ễ đó,ta ch vi c xâu d ng t ng b c đi c th hoá các n i dung đó đ a vào th c ti n. ụ ể Ta chia quá trình th c hi n qui ho ch s d ng đ t thành các gia đo n,trong các giai ử ụ ạ ng án qui đo n đoa a th c hi n nhũng n i dung c th đã v ch ra s n trong ph c, cái gì làm sau,th i gian hoàn thành ho ch chung .Ph i ch rõ đ ờ ộ ố ướ ng m i giai đo n là bao nhiêu.Trong m i giai đo n th c hi n s g p ph i m t s v ó khăn đó thì c n cos nhũnh bi n pháp nào ho c có ặ

ụ ể ướ ạ ầ

ệ ẽ ậ ệ

4.6. K ho ch th c hi n s d ng đ t đai. ệ ử ụ ế ạ ự ấ

ữ i ph p nào đ tháo g .

nh ng gi ữ ả ể ấ ỡ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

19L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

5. Quan h gi a qui ho ch s d ng đ t đai v i các qui ho ch khác ệ ữ ử ụ ớ ấ ạ ạ

5.1. Quan h gi a qui ho ch s d ng đ t đai v i qui ho ch t ng th ử ụ ệ ữ ổ ớ ạ ấ ạ ể

- xã h i. phát tri n kinh t ể ế ộ

ứ Quy ho ch t ng th ph t tri n kinh t ể ệ

ổ ể c phê duy t s mang tính chi n l ự

ộ ế c lu n ch ng b ng nhi u ph ỉ ạ ượ ng án kinh t ượ ươ ề ế

ế ể ằ ả ấ

ấ ệ ẽ ứ ậ ố ự ượ ể ổ ấ ủ ả ơ

i. xã h i là tài li u mang tính khoa ạ c ch đ o s phát h c, sau khi đ ượ ọ - xã h i ộ tri nkinh t xã h i, đ ể ộ ế ng s n xu t theo không gian có tính đ n v phát tri n và phân b l c l ề chuyên môn hoá và phát tri n t ng h p s n xu t c a các vùng và các đ n v ị ợ c p d ấ ướ

ổ ể ế ữ

ệ ế ứ ộ ự

- xã h i. Trong đó, có đ c p đ n d ki n s d ng đ t đai ộ ế ự ế ử ụ ế ấ

ọ ề ậ ng v i m t nhi m v ch y u. Còn đ i t ụ ố ượ ủ ế ươ ướ ớ ộ

ứ ạ

nhiên, kinh t ử ụ ầ

- xã h i là m t trong nh ng tài ộ i xây d ng các k ho ch ạ ệ ở ng c a qui ủ ứ ộ , xã h i ế ng án qui ủ ơ ấ ươ ự ỉ

Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ạ ể li u ti n k ho ch cung c p căn c khoa h c cho vi ạ ề ấ phát tri n kinh t ế ể m c đ ph ng h ệ ộ ho ch s d ng đ t đai là tài nguyên đ t. Nhi m v ch y u c a nó là căn c ấ ấ vào yêu c u c a phát tri n kinh t ể đi u ch nh c c u và ph ng h ươ ho ch phân ph i s d ng đ t đai th ng nh t và h p lý. ấ ệ ụ ủ ế ủ và các đi u ki n t ệ ự ề ng s d ng đ t, xây d ng ph ấ ợ ế ướ ố ử ụ ấ ố ử ụ ề ạ

ư ậ ấ ổ

ử ụ ổ ư ể ể ộ

Nh v y, qui ho ch s d ng đ t đai là qui ho ch t ng h p chuyên ợ ộ xã h i, nh ng n i ể c đi u hoà th ng nh t v i qui ho ch t ng th phát tri n ấ ấ ớ ạ ạ ế ả ượ ể ạ ố ổ

ạ ngành,c th hoá qui ho ch t ng th ph t tri n kinh t ế ụ ể dung c a nó ph i đ ủ xã h i. kinh t ế ộ

ể 5.2. Quan h gi a qui ho ch s d ng đ t đai v i qui ho ch phát tri n ệ ữ ử ụ ớ ạ ạ ấ

nông nghi p. ệ

ệ ừ ấ

Qui ho ch phát tri n nông nghi p xu t phát t - xã h i đ i v i s n xu t nông nghi p đ xác đ nh h ạ ể ộ ố ớ ả ầ ủ ướ ầ ư ể ấ ị

ậ ự ả

ả ề ấ ỉ

nhu c u c a phát tri n ể ệ , bi n ng đ u t ệ ệ c đi v nhân tài, v t l c đ m b o cho các ngành trong nông nghi p ề i qui mô các ch tiêu v đ t đai, lao đ ng, s n ph m hàng hoá, ạ ớ ẩ kinh t ế pháp, b ướ phát tri n đ t t ể giá tr s n ph m, . .. trong m t th i gian dài v i t c đ và t ộ ị ả ẩ nh t đ nh. ấ ị ộ ớ ố ộ ả l ỷ ệ ờ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

20L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ạ ử ụ ộ ử ụ ấ

ạ ạ ự ủ ệ

ể ấ ầ ử ụ ố ư ể ụ ề ạ

i vô cùng c n thi ế ố ệ ế ệ ạ ạ ầ

ứ ủ ế Quy ho ch phát tri n nông nghi p là m t trong nh ng căn c ch y u ệ c a qui h ch s d ng đ t đai. Qui ho ch s d ng đ t đai tuy d a trên qui ự ạ ủ ỉ ho ch và d báo yêu c u s d ng c a các ngành trong nông nghi p, nh ng ch có tác d ng ch đ o vĩ mô,kh ng ch và đi u hoà qui ho ch phát tri n nông ỉ ạ nghi p. Hai lo i qui ho ch này có m i quan h qua l t và ạ không th thay th l n nhau. ế ẫ ể

5.3. Quan h gi a qui ho ch s d ng đ t đai v i qui ho ch đô th . ử ụ ệ ữ ớ ạ ấ ạ ị

ạ ế

ị ể

ị ể ấ ị ắ ủ ộ

ệ ệ

ể ủ ố ộ ữ ấ

ầ ủ ế ạ ộ ả ề ử ụ ế ạ

ằ ộ ấ ề ị ạ

xã h i và Căn c vào yêu c u c a k ho ch dài h n phát tri n kinh t ứ ộ ạ ươ phát tri n c a đô th , qui ho ch đô th s đ nh ra tính ch t, qui mô, ph ng ủ ị ẽ ị châm xây d ng đô th , các b ph n h p thành c a đô th , s p x p m t cách ự ế ợ ậ toàn di n h p lý toàn di n, b o đ m cho s phát tri n c a đô th đ c hài hoà ị ượ ự ả ợ i cho cu c s ngvà s n xu t. Tuy , t o nh ng đi u ki n có l và có tr t t ả ợ ệ ậ ự ạ c ti n hành nh m xác đ nh chi n nhiên, trong qui ho ch s d ng đ t đai đ ế ấ ị ượ l ư ố ụ c dài h n v v trí, qui mô và c c u s d ng toàn b đ t đai nh b c c ơ ấ ử ụ ượ không gian trong khu v c qui ho ch đô th . ị ự ạ

ấ ố

ạ ể ấ ị ụ ộ ự

ạ ộ ự ố ụ ạ ử ụ ị ẽ ượ ẽ ạ ế ử ụ ề ề ấ ạ ạ ấ

Quy ho ch đô th và qui ho ch s d ng đ t công nghi p có m i quan ệ ử ụ ỉ h di n và đi m, c c b và toàn b . S b c c, qui mô s d ng đ t, các ch ấ ử ụ ệ ệ c đi u hoà v i qui tiêu chi m đ t xây d ng. ...,trong qui ho ch đô th s đ ớ t cho ho ch s d ng đ t đai. Qui ho ch s d ng đ t đai s t o đi u ki n t ệ ố xây d ng và phát tri n đô th . ị ự ể

5.4. Quan h gi a qui ho ch s d ng đ t đai c n ạ ệ ữ ử ụ ả ướ ớ ạ c v i qui ho ch ấ

ng. s d ng đ t đai c a đ a ph ử ụ ủ ị ấ ươ

Qui ho ch s d ng đ t đai c n ấ ấ ạ

ử ụ ấ ử ụ ợ ạ ử ụ ỉ

ấ ươ ạ ệ ố ả ướ ả ướ ớ ạ ứ ủ ạ

ệ ạ ỉ

ấ ỉ ạ

ử ụ ả ướ ự ị ử ụ ấ ấ ệ ủ ặ

ạ ử ụ ổ ươ ạ ệ ỉ

ứ ể c. ủ c v i qui ho ch s d ng đ t đai c a ng cùng h p thành h th ng qui ho ch s d ng đ t đai hoàn ch nh. đ i ph ạ c là căn c c a qui ho ch s d ng đ t đai Qui ho ch s d ng đ t đaic n ấ ử ụ ỉ ạ các đ a ph c ch đ o ng ( t nh, huy n, xã ). Qui ho ch s d ng đát đai c n ị vi c xây d ng qui ho ch c p t nh,qui ho ch c p huy n xây d ng trên qui ệ ho ch c p t nh.M t khác, qui ho ch s d ng đ t đai c a các đ a ph ng là ạ ạ ph n ti p theo, là căn c d ch nh s a, b sung và hoàn thi n qui ho ch s ử ầ ử d ng đ t đai c a c n ụ ươ ự ấ ỉ ế ấ ủ ả ướ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

21L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

5.5. Quan h gi a qui ho ch s d ng đ t đai v i qui ho ch các ngành ệ ữ ử ụ ớ ạ ấ ạ

ạ ệ ữ ạ ớ

ệ ươ ử ụ ừ ạ ế ẫ ể ạ

Quan h gi a qui ho ch s d ng đ t đai v i qui ho ch các ngành là ấ ng h v a phát tri n v a h n ch l n nhau. Qui ho ch các ngành ị i ch u ử ụ ạ ấ ạ ộ

quan h t là c s và b ph n h p thành c a qui ho ch s d ng đ t đai, nh ng l ơ ở ư ủ s ch đ o và kh ng ch qui ho ch c a qui ho ch s d ng đ t đai. ự ỉ ạ ỗ ừ ậ ố ợ ế ử ụ ủ ấ ạ ạ

ớ ấ

ệ ệ ữ ổ ể ạ ự ề

ạ ạ ộ ể ụ cùng m t khu v c c th . Tuy nhiên chúng có s ụ ể ự

ấ ộ ộ

ở t ề ủ ưở ộ ụ ể ụ ự ị

Quan h gi a qui ho ch s d ng đ t đai v i qui ho ch các ngành là ử ụ quan h cá th và t ng th , c c b và toàn b , không có s sai khác v qui ộ ự ho ch theo không gian ộ ng ch đ o và n i dung: M t bên là s s p x p khác nhau r t rõ v t ế ỉ ạ ự ắ ướ ng chi n thu t, c th , c c b ( qui ho ch ngành ); m t bên là s đ nh h ạ ậ ế c có tính toàn di n và toàn c c ( qui ho ch s d ng đ t ). chi n l ụ ế ượ ộ ử ụ ệ ấ ạ

ng pháp chính xây d ng qui ho ch. 6. Nh ng ph ữ ươ ự ạ

6.1. Ph ng pháp cân đ i. ươ ố

ự ấ ổ

ễ ự ủ ụ ể ử ụ i s đi u khi n c a con ng ể ủ

ể ủ ệ ố ự ế ề ậ ự

Quá trình xây d ng và th c thi qui ho ch t ng th s d ng đ t là quá i, ườ ệ ằ t kh ng ch vĩ mô, th c hi n s cân b ng ủ ế ự ự ệ ế

ạ trình di n th c a h th ng s d ng đ t d ấ ướ ự ề trong đó đ c p đ n s không cân b ng c a h th ng cũ và xây d ng h ệ ố ằ th ng m i. Thông qua đi u ti ố t ươ ng đ i v tình tr ng s d ng đ t ạ m t th i đi m nào đó. ể ố ấ ở ộ ớ ố ề ề ự ụ ờ

M c đích c a vi c áp d ng ph ng ph p cân đ i: ụ ụ ủ ệ ươ ấ ố

- Đi u hoà m i quan h gi a các ngành: nông nghi p -lâmnghi p -ng ệ ữ ề ệ ệ ố ư

nghi p. ệ

- Đi u hoà m i quan h gi a nông nghi p và đ t phi nông nghi p. ệ ữ ệ ệ ề ấ ố

- Đi u hoà m i quan h gi a các ngành s d ng đ t phi nông nghi p. ệ ữ ử ụ ệ ề ấ ố

Nhi m v ch y u c a vi c áp d ng ph ệ ệ ươ

ụ ủ ế ủ ng án cân đ i và l a ch n ph ụ ị g án cân đ i cho vi c s d ng các l ố ườ ự ố

ạ ấ ố ỉ ng pháp cân đ i là xác đ nh ố ạ i ẫ ng d n ướ

ươ ậ ng án phân ph i và đi u ch nh s d ng đ t c p d i. các ph ệ ử ụ ọ đ t, l p các ch tiêu kh ng ch các lo i đ t phi nông nghi p, h ế ấ ệ ph ỉ ươ ấ ấ ướ ử ụ ề ố

N i dung c a ph ng án cân đ i: ủ ộ ươ ố

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

22L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

- Ph ỉ ấ ệ ự ng pháp cân b ng ch tiêu s d ng đ t. Vi c th c hi n ph ử ụ

ỉ ố ươ ằ ệ ử ụ

ỉ ơ ở ụ ự

ể ủ ề ệ ể ầ

ặ ự ả ư ị

ế ấ ộ

ươ ng ằ c các ch tiêu khung và các ch tiêu s d ng các pháp này nh m th ng nh t đ ấ ượ ệ ng pháp này d a trên c s m c tiêu,nhi m lo i đ t c a các ngành. Ph ươ ạ ấ ủ v ,kh năng phát tri n c a m i ngành, nhu c u v di n tích và đ c đi m c a ủ ụ ả ỗ ỉ lo i đ t s d ng cũng nh v trí phân b các ngành đ đ a ra d th o các ch ổ ạ ấ ử ụ ể ư tiêu s d ng đ t.Thôngqua h ngh ho c h i th o gi a các ngành, ti n hành ữ ặ ị ử ụ đi u ch nh các ch tiêu phân b và s d ng các lo i đ t ử ụ ỉ ả ạ ấ ộ ổ ề ỉ

- Ph ng pháp cân đ i t ng h p: ph ươ ợ

ị ệ

c th hi n qua ng pháp này đ ể ệ ố ổ ệ i u các lo i đ t trên c s cân đ i di n tích hi n ệ ơ ở ng pháp này ạ ấ ạ ư ổ ươ ụ ệ

ượ ươ vi c xác đ nh m t c c u t ộ ơ ấ ố ư ố có cũng nh t ng di n tích th ikỳ qui ho ch. Khi áp d ng ph ờ c n l u ý : ầ ư

u tiên v ộ M t là, trên c s xem xét t m quan tr ng, xác đ nh th t ầ ọ

ổ ử ụ ở ở ấ ị ư ữ

ề ề ỉ ị

ứ ự ư ộ ử ụ ể ổ ả ả ừ ầ ả ọ

ề phân b và s d ng đ t đai gi a các ngành cũng nh trong n i b t ng ộ ừ ngành.Đi u này có nghĩa xác đ nh phân b và đi u ch nh qui mô s d ng đ t ấ đai cho các ngành,trong t ng ngành ph i đ m b o yêu c u có tr ng đi m, toàn di n.ệ

Hai là, u tiên dành đ t cho s n xu t nông nghi p. ư ệ ấ ấ ả

Ba là, xem xét đ y đ kh năng cung c p quí đ t v s l ấ ề ố ượ ầ ấ

ệ ể ề ủ ề ư ộ ị

ấ ng, ch t ả lu ng,v trí. ...cũng nh các ti m l c v v n, lao đ ng công ngh đ đi u hoà ự ề ố ợ t i đa yêu c u s d ng đ t theo d báo cho các ngành. ự ố ầ ử ụ ấ

Trong quá trình s d ng ph ử ụ ươ ng pháp cân đ i ph a quán tri ố ỉ ệ ấ t hai v n

đ sau đây: ề

M t là, k t h p phân tích đ nh tính và đ nh l ị ộ

, xã h i v i s ượ ể ế ợ ố ế

ấ ữ ị ng h gi a phát tri n kinh t ệ ươ ộ ớ ử ụ ơ ở ề

ụ ể ử

ng pháp s ho đ ị

ng quan gi a s d ng đ t v i ph t tri n kinh t ử ụ ng hoá m i t ứ ượ ng là d a trên ph ự ấ ớ ấ ố ệ ươ ể ế ấ

ng. Phân tích đ nh tính là ị ộ ớ ử s phán đoán các m i quan h t ự ỗ ữ d ng đ t, gi a các ngành và các b ph n v i s d ng đ t trên c s đi u tra ậ ụ ậ c các s li u có tính qui lu t và x lý. Đây là công c đ giúp nh n th c đ ạ ể trong s d ng đ t. Phân tích đ nh l ấ ố l xã h i và ố ươ ượ ộ v i s phát tri n các ngành, các b ph n. ể ớ ự ậ ượ ữ ử ụ ậ ộ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

23L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ấ ạ ệ ử ụ

ươ ứ ạ ị

ậ ề ử ụ ứ ườ ậ ợ

ư ậ ữ ố ợ ữ ệ ệ ấ ố

ệ ọ

c th hi n theo trình t ươ ứ ể ệ ượ

ụ t ự ừ ữ ử ụ ể ế ệ ạ ấ

ề Quy ho ch s d ng đ t đai là công vi c ph c t p và khó khăn. Nhi u ụ ắ ự ng pháp đ nh tính là công c đ c l c ng h p thông tin li u ch a hoàn thi n, vi c ph i h p th ng nh t gi a tri th c khoa h c và ọ ứ ế ợ ng pháp k t h p ệ phân tích đ nh tính,nghiênc u đánh giá hi n i và xu th phát tri n. Sau đó ươ ng c s lu ng hoá b ng ph ượ ẽ ợ ứ ữ

v n đ s d ng đ t có tính qui lu t, ph ấ ấ giúp nh n th c đúng và làm rõ nh ng qui lu t đó. Trong tr t ư ệ phán đoán kinh nghi m có tác d ng vô cùng quan tr ng. Ph đó đ tr ng s d ng đát,phát hi n nh ng v n đ t n t trên c s nh ng thông tin,căn c thu th p đ pháps h c.Nh v y,k t qu qui ho ch s phù h p v th c t ằ h n. ị ề ồ ạ ậ ẽ ớ ự ế ơ ơ ở ố ọ ư ậ ế ả ạ ợ

ế ợ

ố ử ụ ấ ố

ể ề ấ ổ ử ụ ứ

ứ Hai là, k t h p phân tích vĩ mô và vi mô. Phân tích vĩ mô là nghiên c u qu c dân. phân b và s d ng đ t trên bình di n r ng: t ng th n n kinh t ệ ộ ế Phân tích vi mô là nghiên c u phân b và s d ng đ t mang tính c c b t ng ụ ộ ừ ổ ngành,t ng b ph n. ừ ậ ộ

Quy ho ch t ng th s d ng đ t đai b t đ u t ể ử ụ ổ ạ ị

ỉ ạ ấ ầ ừ ạ ể ồ ờ

ng ch đ o,m c tiêu chi n l ụ c a các đ i t vĩ mô đ xác đ nh t ư ể ứ c c a qui ho ch t ng th ,đ ng th i căn c ổ ng s d ng đ t, c th hoá, làm sâu thêu, ụ ể ử ụ ấ

t ưở tình hình th c t hoàn thi n và t ấ ế ượ ủ ố ượ i u hoá qui ho ch. ạ ự ế ủ ố ư ệ

6.2. Các ph ng pháp toán kinh t ươ ế ọ và ng d ng công ngh tin h c ụ ứ ệ

trong qui ho ch s d ng đ t đai. ử ụ ạ ấ

ấ ể ề ấ

ạ ấ ệ

ử ụ Do đ c đi m c a đ t đai r t đa d ng v i nhi u ch c năng s d ng, ạ ứ ớ v d báo trong qui ho ch đ t đai ế ề ự ộ ng đ i ph c t p mang tính xác su t. Đó là m t ủ ng pháp toán kinh t ươ ngt ượ ặ ự ệ ố ứ ạ ấ ố ở

nên vi c áp d ng ph tr thành h th ng l ươ quá trình đòi h i s c sáng t o. ạ ỏ ứ

Đ áp d ng ph ng pháp này, tr ướ ế ả

ế c h t ph i phân tích các nhóm y u ng đ n vi c d báo s d ng tài nguyên đ t. Có th chia làm hai nh h ươ ệ ụ ế ử ụ ể ưở ự ể ấ

t ố ả nhóm:

M t là, nhóm nhu c u ph t tri n kinh t ầ ế ả ấ ồ ộ

ộ ự ự ệ ẩ ả ấ ố

ệ ư ự ệ

ấ xã h i; bao g m s n xu t ể l ng th c, th c ph m, s n xu t nguyên li u cho công nghi p, phân b công ươ nghi p xây d ng, giao thông liên l c, thành ph , các khu dân c nông thôn, khu ngh ng i,đ t qu c phòng,r ng đ t ch a s d ng. ... ố ư ử ụ ạ ấ ơ ấ ừ ố ỉ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

24L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ậ ộ

ậ ỹ ọ ề ả ạ ọ ọ ấ

Hai là, Nhóm ti n b khoa h c k thu t: g m k thu t canh tác, làm ồ ỹ ế đ t, t ng pháp hoá h c, v t lý và sinh h c v c i t o đ t, các i tiêu, các ph ấ ướ ậ ươ bi p pháp nông, lâm, thu ,ch ng sói mòn.... ệ ỷ ố

D báo s d ng đ t có th th c hi n theo trình t ệ ự ử ụ ự

ạ ệ ể ự ề ấ ả

ng lai. Vi c áp d ng ph ươ ụ ệ ấ

ấ ả ạ ng pháp toán kinh t c hàm m c tiêu t ụ ượ ụ

ầ ử ụ ự u: thu đ i đa v i chi phí t : phân tích, đánh giá ấ ố hi n tr ng s d ng đ t, d báo ti m năng và kh năng c i t o đ t, cân đ i ự ử ụ ế nhu c u s d ng đ t trong t ươ ố i và d báo s d ng đ t ph i đ t m c đích lá xác đ nh đ ả ạ ng s n ph m t ố ẩ ử ụ c l ượ ượ ị i thi u. ể ấ ả ư ớ ố

ử ụ ự ứ ế ấ

Hàm m c tiêu ch a đ ng hai bi n s : nhu c u s d ng đ t và s n ả ố ụ ả c v i đi u ki n ràng bu c là v n, lao đ ng đ s d ng và b o ố ể ử ụ ầ ộ ượ ệ ề ớ ộ

l ng thu đ ượ v đ t đai. ệ ấ

ạ ấ ấ ệ ứ ử ụ

ậ ế ư ệ ố ị

ọ ấ ế ạ ệ ổ ọ

ế ả ế ụ ụ

ộ ư ạ ạ ữ ạ ả ữ ự ả ư

ệ ệ ế ề ồ ệ ố ộ ầ

ờ ồ ng xuyên và tra c u d dàng t ố ườ ứ ễ ậ

ụ Trong công tác l p qui ho ch s d ng đ t đai các c p, vi c ng d ng ậ công ngh tin h c và k thu t tiên ti n nh h th ng thông tin đ a lý ( GiS ) là ệ ỹ m t yêu c u c p thi t, công ngh tin h c cho ph p t o nh ng thay đ i cũng ầ nh t o đi u ki n c i ti n quá trình xây d ng các lo i b n đ ph c v qui ề ọ ho ch. Công ngh GiS giúp cho công tác qu n lý l u tr và h th ng hoá m i t v các lo i b n đ trên máy tính trong m t th i gian dài, thông tin c n thi ạ ả t o kh năng b sung, c p nh t th t theo yêu ạ ậ ả c u c a công vi c. ầ ủ ổ ệ

7. Vài nét t ng quát v qui ho ch s d ng đ t đai c a m t s n c. ộ ố ướ ử ụ ủ ổ ề ạ ấ

7.1. Philippin

ậ ấ ẽ ấ ạ

T n t ồ ẫ ố ộ

ạ ỉ ạ ấ ụ ể ồ ấ ệ ệ ể ậ ị

i ba c p l p qui ho ch: c p qu c gia, s hình thành nh ng ữ ạ ng d n ch đ o chung, c p vùng tri n khai m t khung chung cho qui ho ch h ể ướ theo vùng và c p qu n, huy n. Ch u trách nhi m tri n khai c th đ án tác nghi p. ệ

ữ ệ ấ ố ọ

ồ ờ

ấ ậ ấ ạ

Chính ph có vai trò quan tr ng trong vi c th ng nh t gi a các ngành ủ và các quan h gi a các c p l p qui ho ch khác nhau,đ ng th i cũng ta đi u ọ ề ạ ệ ữ ậ philipin nh n m nh vai trò pháp lu t ki n đ các ch s d ng đ t tham gia. Ở ủ ử ụ ể ệ c c p qu c gia và c p vùng. Pháp lu t v s h u đ t đai là h t s c quan ả ở ấ ấ ậ ề ở ữ ế ứ ấ ấ ố

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

25L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ấ ư ụ ự ấ ồ

ươ ệ ậ ề ấ ộ

ấ ị ả ệ ậ ề ộ ệ ả ấ ầ

ậ ề ườ ệ ấ ầ ấ

ng trình tái giao c p đ t, vi c th c hi n các đ án qui tr ng, ví d nh ch ệ ọ ho ch đ t lâm nghi p,lu t v các đ t đai công c ng và lu t v các khu v c có ạ ự ề ử đ t đai b gi m giá. Kinh nghi m cho th y c n ph i có m t lu t chung v s ấ d ng đ t đai và đôi khi cũng th y c n nâng caopháp l nh v môi tr ng là ụ m t v n đ đ t ra. ộ ấ ề ặ

7.2. Braxin

Có th th y hai tr ể ấ ườ ậ ng h p v vai trò c a chính ph trong công tác l p ủ ủ ề ợ

qui ho ch: ạ

ỉ ộ ỉ ạ

ự ệ ủ ngv cá d án đ c bi ự ể t ệ ở ỉ ạ ặ ủ ủ ế ị ề

do t ế ề ướ ừ ữ ề ệ ấ

M t là, thi u s ch đ o c a ch nh ph trong vi c ch đ o tri n khai ế ự vùng các d án: không có quy t đ nh c a trung ươ ể amadon.không có s đánh giá ti n b th c hi n, xem xét ti m năng phát tri n ự ệ ộ ự c a vùng,vi c nh p t c này đã gây ra nh ng v n đ xã mi n nam n ậ ự ủ h i r t nghiêm tr ng. ọ ộ ấ

ế ủ

ả ự ủ ử ụ ể ụ

ữ ự ự ượ ấ ể ự ượ ệ ả ọ

ự ự ch c nghiên c u ệ ờ ủ ấ ớ ổ

Hai là,m c dù đã có các khuy n cáo c a các ch s d ng đ t thu c các ộ ấ ặ c hình i pháp tri n khai c th không đ lĩnh v c khác nhau, nh ng gi thành,không có đ c s l a ch n và th c thi trong vi c s n xu t nông nghi p,ngh cá và du l ch. ...trong nh ng lĩnh v c có s thành công cũng còn ữ ị c p trung xa v i m i th y vai trò c a chính ph , các t ủ ề ng cung c p các thông tin kém đ tin c y, ví d v đ t, v thu nông, v ứ ở ấ ỷ ề ứ ụ ề ấ ấ ậ ộ

ươ kinh t . ..ế

N c này có cách ti p c n qui ho ch t ng th theo t ng giai đo n. Chính ph ổ

ướ ự

7.3. Đ c ứ

ướ ư ữ ề ẫ

ạ ế ấ

ế ậ ủ ạ ả ữ

ng d n này đ ướ ẫ

g.

ấ ộ ả ế ể ạ

ủ ng d n v qui cùng v i ớ s tham gia c a 16 bang ch a đ a ra nh ng h ư ho chtheo vùng,các lo i b n đò và báo cáo thuy t minh cho th y vi c giao ệ ượ ử c p đ t r ng rãi chonh ng s d ng khác nhau. Các h c s ấ d ng l m đi m xu t phát đ trao đ i c p các bang, giai đo n ti p sau nó ấ ụ đ ượ

c p vùn ổ ở ấ c xây d ng thành nh ngđ án tác nghi p ữ ử ụ ể ồ ệ ở ấ ự

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

26L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

7.4. Bê-nanh

Thông qua các t ủ ủ ổ ứ

ệ ề

ơ ở ế ề ư ụ ơ

ể ố ợ ạ ủ ấ

ấ ị ộ ậ ậ ể ữ ọ

ệ ớ ự ế ủ ệ ấ ươ ụ ứ ả ạ

ch c chuyên môn c a mình, chính ph có vai trò quan ưọ c tr ng trong vi c đánh giá ti m năng đ t đai và đi u này hình thành đ ọ ấ nh ng c s cho vi ctri nkhai nh ng k ho ch s d ng đ t đai. Đi u này ế ữ ữ ạ ạ c ti n hành v i s ph i h p ch t ch gi a các đ n v đ c l p qui ho ch đ ẽ ữ ặ ượ ng. c p chính ph .Các k ho ch s d ng đ t đai có tính pháp lu t đ tăng c ườ ử ụ ấ ng trình Và sau đó, chính ph cũng có vai trò quan tr ng trong nh ng ch khuy n khích b o v đ t thông qua vi c nghiên c u,đáo t o giáo d c năng cao ệ ế dân trí.

ợ ủ

ớ ầ ầ

ấ ẩ Chính ph có tr giúp ban đ u v k thu t và tài chính cho các d án s ậ ề ỹ ủ ề ứ ế ự ấ ủ ấ ữ ề ả ợ ả ự ợ ể ồ ỗ ủ

t là ủ ệ ặ

ử d ng đ t lâu b n v i quan đi m đ y đ v ch c năng s n xu t c a đ t đai; ụ ấ th c ph m, v i s i, g c i...Đ ng th i khuy n khích s h p tác gi a các c p ờ ự l p qui ho ch khác nhau cũng nh vi c tham gia c a nhân dân,đ c bi ở ậ ư ệ ạ c p làng xã. ấ

7.5. Hung-ga-ri

i và cũng gi ng nh ố ệ ể ồ ạ

Có th là v n đ đ c bi ấ ckhác đang trongth i kỳ qúa đ . S thay đ i t

ề ặ ờ ế t quan tr ng t n t ọ ộ ự ậ ạ

i nh ng thay đ i to l n v kinh t ớ ướ ổ ứ ề ổ

ế ơ ấ ự ệ ố ầ

ế ế ặ

ữ ạ ớ ề ấ ể ủ ụ ủ ệ ậ ự ấ ụ ể

ư ở ộ m t ế m t h th ng ra quy t s n ổ ừ ộ ệ ố ố ướ i t ớ ư ng t đ nh t p trung sang c ch qui ho ch t p trung hoá cùng v i h ơ ậ ị ộ ch c, xã h i. , c c u, t nhân hoá mang l ớ ữ ạ c này c n xây d ng h th ngpháp lu t. ậ Do đó có nh ng thay đ i đó nh ng n ổ ướ ữ ế ng i l n là năng l c và th ch còn thi u và y u, Tuy nhiên đang g p tr ở không đ xây d ng nh ng v n đ có tính ch t th t c c a vi c l p qui ho ch ạ ữ xây d ng b máy qu n lý. ự ả ộ

7.6. Pháp

H l u ý hai c ch can d vào vi c l p qui ho ch : ự ơ ế ệ ậ ọ ư ạ

M t là, c c u t ơ ấ ổ ứ ề ch c (hay g i lá c ch k ho ch ) gi ng nh là n n ư ạ ọ ố

ộ ề ể ế t ng v th ch và các c quan quan ph i h p h p tác. ả ố ợ ơ ơ ế ế ợ

Hai là, c ch ng u nhiên ( hay g i là c ch nóng ) đ ế ế ơ ơ

b i nh ng nhóm tác nghi p tác đ ng vào s phát tri n đ c bi ở ữ ể ặ ộ ệ ẫ ệ c ti n hành ế ượ t ng u nhiên, ví ẫ ọ ự

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

27L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ữ ườ ng th ng c t ngang m t khu r ng qu c gia, ộ ừ ắ ẳ ố

d vi c xây d ng nh ng con đ ự ụ ệ vi c đóng m t nhà máy l n. .. ệ ớ ộ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

28L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

PH N II: Ầ

PH

NG H

NG QUY HO CH S D NG Đ T ĐAI XÃ

ƯƠ

ƯỚ

Ử Ụ

TAM HI P- THANH TRÌ - HÀ N I.

I. Đ C ĐI M ĐI U KI N T NHIÊN VÀ KINH T – XÃ H I. Ệ Ự Ộ Ặ Ể Ề Ế

1. Đ c đi m đi u ki n t nhiên, tài nguyên và môi tr ng. ệ ự ề ể ặ ườ

1.1. V trí đ a lý. ị ị

ệ ạ ố

1A. ộ Tam Hi p là xã ngo i thành n m v phía nam c a thành ph Hà N i, ề ằ ớ ụ ườ cách trung tâm thành ph 10 km, sát v i tr c đ ố ủ ng qu c l ố ộ

- Phía B c giáp xã Hoàng Li t. ắ ệ

- Phía Tây giáp xã Thanh Li t.ệ

- Phía nam giáp xã Vĩnh Quỳnh và T Thanh Oai. ả

- Phía Đông giáp th tr n Văn Đi n. ị ấ ể

ầ ằ

ạ ố ng 70A ch y xuyên qua xã n i qu c l ố ộ

ệ ố ị ớ i có giao thông thu n l ạ

t là phát tri n v ệ

– xã h i, đ c bi ộ ả ế ể ủ ệ ể ệ ệ

Tam Hi p là xã n m g n trung tâm thành ph , có h th ng giao thông ệ 1 v i th xã Hà Đông- thu n l i. Có đ ườ ố ậ ợ cáh trung tâm huy n không xa, l i. Do Hà Tây, là xã ở ậ ợ ề đó, có r t nhi u l i th đ phát tri n kinh t ể ế ề ợ ấ ươ nông nghi p và ti u th công nghi p theo h ng ng s n xu t hàng hoá và th ướ ể nghi p. Ngay trên đ a bàn xã cũng có 22 c quan xí nghi p nhà máy c a Trung ặ ấ ệ ủ ệ ơ ị

ng và đ a ph ng đang ho t đ ng r t tích c c. ươ ị ươ ạ ộ ự ấ

1.2. Đ a hình, đ a m o. ạ ị ị

ệ ư ổ ồ

ặ ủ nhiên là 318,3826 đ ệ ặ ằ ằ ượ ự ố ồ

ề ắ ơ ớ

ệ ố ự ỷ

Tam Hi p là xã có đ c tr ng c a Đ ng B ng Châu th Sông H ng, có ồ ề c phân b không đ ng đ u, t ng di n tích m t b ng t ổ i b chia c t thành nhi u ô cao trũng và đan xen v i các c quan, xí nghi p l ệ ạ ị ồ nhà máy thành t ng vùng gây khó khăn cho xây d ng h th ng thu nông đ ng ừ b và hoàn ch nh. ộ ỉ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

29L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ể ề ặ ủ ậ ủ ố

ổ ể ư ả ươ ệ ố ấ ướ ệ ề ấ

c đ có th đa d ng hóa các lo i cây tr ng. ấ Xét t ng th b m t c a xã thì v i 53,4% di n tích là trũng và th p. ớ ng đ i th p. Vì ị i tiêu ả ạ ồ Do đó, có th đ a ra nh n xét chung là đ a hình c a xã là t v y, c n ph i có nhi u bi n pháp c i t o và nâng c p h th ng t ầ ậ n ướ ể ể ạ ạ

1.3. Khí h u.ậ

t khí h u xã Tam Hi p cũng nh các xã khác Th i ti ư ệ ở

ng c a khí h u nhi t đ i gío mùa: Mùa đông l nh khô t trong vùng, tháng ờ ế ưở ậ ở ậ ủ ạ ừ

tháng t đ n tháng 9. ch u nh h ị ả 10 đ n tháng 3năm sau, mùa hè nóng m t ế ệ ớ ẩ ừ ư ế

Khí h u xã Tam Hi p có đ cu đi m sau: ệ ẻ ậ ặ

- L ng m a trung bình hàng năm t ượ ư ừ ủ ế 1700 – 1900 mm/năm, ch y u

t p trung vào các tháng 7, 8, 9. ậ

1400- 1800 gi , tháng có s gi ừ ố ờ ắ

ôC, tháng 6 có nhi

- S n ng khá cao t i 200 gi , tháng có s gi ấ ả ấ ờ

ố ắ ớ ệ ộ n ng cao là vào n ng th p nh t là tháng 3 kho ng 50 ấ t đ nóng nh t ệ ộ ờ

oC.

ờ trháng 7 len t ố ờ ắ t đ trung bình hàng năm là 23,4 . Nhi gi bình quân 31oC, tháng 1 l nh nh t bình quan kho ng 14 ạ ấ ả

ộ ẩ ộ ả ấ

0C đ n 8.700

0C.

- Đ m không khí bình quân năm là 84%, đ m cao nh t vào tháng 3 bình quan 98%, đ m th p nh t vào tháng 11, tháng 12 (61%). T ng tích ôn nhi ấ 8.400 ộ ẩ t hàng năm cao t ừ ấ ế ệ

ư - Gió th i theo hai mùa rõ r t: Gió đông Nam th nh hành vào mùa m a, ệ ị

gió mùa Đông B c th nh hành vào mùa khô. ị ổ ắ

t trên r t thu n l V i đ c đi m khí h u th i ti ể ạ

ồ ậ ể ạ ậ ợ ồ ụ

ng c a khí h u th i hi ệ ớ ườ ư ậ

ớ ặ ưở ự ấ ộ ủ ậ ư ề

ư t, gió bão có nh h ưở ạ ả

i cho nhi u lo i cây ờ ế ở ề ấ ng và phát tri n t ora kh năng gieo tr ng nhi u v trong năm. tr ng sinh tr ả ề ớ t đ i gió mùa nh năm rét s m, Song do s th t th ờ năm rét mu n, năm rét đ m, m a rét kéo dài, năm m a nhi u, m a t p trung, ư ậ năm n ng khô nóng,… gây khô h n, úng l ề ng r t nhi u ấ đ n k t qu s n xu t nông nghi p và đ i s ng nhân dân. ế ụ ờ ố ắ ế ả ả ệ ấ

1.4. Thu văn, ngu n n c. ồ ướ ỷ

Xã tam Hi p có hai ngu n thu văn chính: ệ ồ ỷ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

30L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Có con sông Tô L ch ch y qua đ a ngu n n ị ả ướ ả ủ

ả ướ ư ệ ồ ậ ơ

ng ch y u, h n n a dân chúng t n d ng m t sông th ố c. L u l ư ượ ướ ụ ễ ơ

c th i c a thành ph và ố c ứ ướ c cho s n xu t nông nghi p. Vì v y, sông này là n i ch a n ư c th i này ch a ả ả ặ ng đ n kh năng tiêu ả ồ ậ ưở ượ ố ế ả

cung c p n ấ ấ th i c a thành ph nên m c đ ô nhi m r t cao, do ngu n n ấ ả ủ ứ ộ x lý đ ữ ủ ế ử rau mu ng, rau rút đã làm c n tr dòng ch y gây nh h ả ả ở úng khi g p m a l n d n d p nhi u ngày. ậ ư ớ ề ặ ồ

i th p nên trong xã có m t s Do đ a hình cao th p không đ ng đ u, l ấ ề ộ ố

ồ ao, h nh ng d ng vào vi c tích thu và k t h p v i th cá, chăn nuôi,… ỷ ạ ế ợ ị ỏ ứ ấ ớ ụ ệ ả ồ

1.5. Các ngu n tài nguyên. ồ

1.5.1. Tài nguyên đ t.ấ

nhiên là 318,3826 ha. Tam hi p có t ng di n tích t ổ ệ ệ ự

ấ ệ ấ

ế ế ấ ấ

i 77,85%, đ t n ế Trong đó: Đ t nông nghi p chi m 52,37%, đ t chuyên dùng chi m chi m 13,07%, đ t ch a s d ng chi m 9,63%, trong đ t nông ế c nuôi cá chi m ế ư ử ụ ớ ế ấ ở ấ ấ ướ ồ

24,93%, đ t nghi p, đ t tr ng cây hàng năm chi m t ệ 22,15%.

ấ ủ ế ấ ị

Thành ph n c gi ầ ấ ư ấ

ố ấ ể ề ệ ậ ớ

i c a đ t ch y u là đ t th t nh và cát pha vùng ẹ ạ ợ i ộ ệ t Tam Hi p ờ ế i s ng cho thành ơ ớ ủ ị ậ ệ ấ ấ ư ự ươ ố ẽ ẩ

trũng, c t đ t th p hay b ng p úng vào mùa m a. Đ t có đ phì khá, t o l cho pháp tri n nông nghi p. V i đi u ki n đ t đai khí h u th i ti đã và s là vùng cung c p rau xanh cũng nh th c ph m t ph Hà N i. ố ộ

ướ

c d i dào đ cung c p n ủ

Xã Tam Hi p có ngu n n ệ

1.5.2. Tài nguyên n c.ướ

ồ ứ ướ

ễ ớ ệ ớ

ủ ả

ố ệ ầ ệ ễ ậ ộ

ư

c cho nông nghi p và ấ c ng m cao cho nên khai thác d dàng. Tuy nhiên dùng cho sinh ho t. M c n ồ nghĩa trang Văn Đi n đóng trên đ a bàn v i di n tích khá l n làm cho ngu n ng cho sinh ho t hàng ngày c a dân trong n ướ ạ vùng. Hi n nay, ch a có s li u chính th c v m c đ ô nhi m. Vì v y, đ ề ề ứ ngh các c quan ch c năng Nhà n ến hành đi u tra và s m đ a ra các bi n pháp x t lý k p th i tình tr ng này. ị

ướ ầ ị ể c ng m không đ m b o ch t l ấ ượ ả ư ứ ờ

ứ c c n ti ướ ầ ị

ơ ử

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

31L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

1.5.3. Tài nguyên nhân văn.

ử ừ

i c a Đ ng, v i quê h ng gi ả

Tam Hi p là xã có truy n th ng l ch s văn hoá t ề ố ng l ớ ườ ứ ố ố ị ố ủ ớ ữ ổ ữ

ờ ươ ị ớ ạ ự

lâu đ i, nhân dân gìn ớ i s ng v i nh ng chu n giá tr m i, n i lên ẩ , tích c c trong lao đ ng sáng t o. Nhân dân ộ ệ ng v h c t p và rèn luy n đ c, tài, l p thân, l p nghi p ắ ấ ạ ế ộ ề ọ ậ ướ ứ ệ ậ ậ

ệ ng và g n bó v i đ trong xã tin t ưở và phát huy ph m ch t đ o đ c, l ẩ là tính năng đ ng xã h i, kinh t ộ trong xã luôn h nh t l trong l p tr . ẻ ớ ấ ầ

H n n a, Tam Hi p còn là xã đ ơ ệ ệ ữ ượ ặ ệ

ạ ữ ệ

ụ ể ấ ạ

ệ ồ ị

ư ệ ả ộ

ả ươ ạ ể ậ ể ụ ề ạ ể ệ ấ

c t ng danh hi u làng căn ngh , làng ca hát. Trong nh ng năm qua các lo i hình văn hoá ngh thu t qu n chúng ầ ậ c khôi ph c và phát tri n r t m nh; hình thành các câu l c b th văn, các đ ạ ộ ơ ượ ng, các làn đi u dân ca). Câu đ i ngũ văn ngh (tu ng, chèo, k ch nói, c i l ệ ộ ấ ắ ng xu t x c i th l c b văn hoá nhg thu t thôn Yên Ng u đã đ t nhi u gi ưở ạ c a huy n. Phòng trào th d c th thao phát tri n m nh, nh t là bóng đá nam ủ và bóng đá n .ữ

1.6. C nh quan và môi tr ng. ả ườ

C nh quan và môi tr đ ữ ượ ng c a xã c b n v n còn gi ơ ả

ẫ ị ườ ệ

c ch y ch m, chu y u là n ế ả ủ ả ủ ả

ố đây b ô nhi m t c ồ ệ ậ ớ ướ ấ ươ ễ ị

ạ ồ ướ ở ộ ố ơ ị

ệ ộ ố ư ể

ộ ươ ả ấ ả

ế ầ ơ

ơ ế ị ườ ệ ệ

c đã và s làm phá đi cái nét đ p t ủ ả ờ ẹ ự ẽ

nhiên c nét t ự ủ ớ ư ượ ng v n có c a nó. Xã Tam Hi p có con sông Tô L ch ch y qua v i l u l ả ố c th i c a thành ph và ngiã trang Văn Đi n n ể ướ ố ng đ i có di n tích l n cho nên ngu n đ t và ngu n n ị m nh. Ngoài ra, trên đ a bàn xã còn có m t s c quan xí nghi p đóng trên đ a bàn nh nhà máy phân Lân Văn Đi n, nhà máy pin và m t s nhà máy khác, hàng ngày các nhà máy này th i vào không khí m t l ng ch t th i công nghi p làm ô nhi m h u h t không khí chung c a c vùng. Các c quan xí ễ ệ nghi p này do ch y theo c ch th tr ng trong th i kỳ công nghi p hoá hi n ệ ạ đ i hoá c a đ t n nhiên c a c nh quan ủ ả ạ môi tr ủ ấ ướ ng. ườ

M c dù nhân dân tròng xã h t s c c g ng trong vi c gi ệ

ặ ệ ế

ữ ộ ệ ớ ề ự ầ ơ ả

ng đ i hoàn ch nh. Tuy nhiên, xét trên ph gìn s ch môi ạ ế ứ ố ắ ng v sinh trong làng, xã. H u h t các thôn xóm đ u có đ i v sinh môi ạ ng, gom rác th i vào đúng n i qui đ nh, và đã xây d ng m i và làm s ch ị ệ ng ti n ỉ tr ườ tr ườ h th ng thoát n ệ ố c t ướ ươ ươ ố

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

32L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

xã b ô nhi m t c và không khí ồ ể ở

ng đ i n ng. Đ ố ặ ữ ươ ệ ễ ữ ị

ề t ng th thì ngu n n ổ ngh các c quan có th m quy n xemxét và đ a ra nh ng bi n pháp h u hi u, ệ ơ k p th i và chính xác t ị ướ ẩ i t ng đ n v gây ô nhi m. ị ớ ừ ị ư ễ ề ơ ờ

1.7. Đánh giá chung v đ c đi m đi u ki n t nhiên. ề ặ ệ ự ể ề

ồ ớ ị ủ

ệ ờ ế ề ể ể ệ

ng s n xu t hàng hoá. M t s di n tích đ t nông nghi p có th ấ ệ ệ ấ

ệ ướ ị ể ạ ồ ị

ả ơ ấ ả ệ ả

ả ệ ả ấ

ấ t khí h u và các ngu n tài nguyên c a xã r t V i v trí đ a lý, th i ti ậ ị toàn di n và phát tri n nông nghi p ệ thu n ti n cho vi c phát tri n n n kinh t ế ậ ể theo h ộ ố chuy n d ch c c u cây tr ng sang tr ng các lo i cây có giá tr hàng hoá cao, ồ các cây ăn qu và hoa, cây c nh,…, c n ph i áp d ng nh ng bi n pháp m i ớ ầ ế nh m nâng cao năng su t cây tr ng, tăng hi u qu s d ng đ t, gi i quy t ồ vi c làm cho ng ụ ữ ả ử ụ i lao đ ng và nâng cao năng su t lao đ ng. ấ ộ ằ ệ ườ ấ ộ

Trên đây là m t thu n l ậ ợ ủ ặ

ệ ng ngu n n ả i c a Tam Hi p còn m t khó khăn là ph i ơ ặ c và h n ch các c ướ ế ả

nhanh chóng có gi i pháp nâng cao ch t l quan xí ngi p th i ch t th i công nghi p làm ô nhi m môi tr ạ ng. ấ ượ ệ ồ ễ ệ ả ấ ả ườ

xã h i. 2. Đi u ki n kinh t ệ ề ế ộ

xã h i. 2.1. T ng quan v th c tr ng phát tri n kinh t ề ự ạ ổ ể ế ộ

c a ngõ phía Nam trên đ Tam Hi p là m t xã ngo i thành, nàm ạ ệ ở ử

ố ể ộ ộ ặ ả ấ

ạ ộ ấ ộ ả

ộ ủ ả ằ ả ấ ả ẩ ị

ố ờ ố ệ ờ ố ấ ộ

ờ ệ ể ợ

ố ồ ủ ệ c khai thác và phát huy tri ệ ể ế t đ trong cu c chuy n d ch c c u kinh t ể ộ ề ơ ấ ấ ể ượ ộ ị

ườ ng vào thành ph Hà N i đ c đi m này chi ph i toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh và đ i s ng xã h i c a nhân dân trong xã. S n xu t kinh doanh và d ch ị ụ ụ ụ c a xãTam Hi p nh m đ m b o cung c p nông s n ph m và d ch v ph c v ủ ầ s n xu tvà đ i s ng cho thành ph , đ ng th i cung c p lao đ ng cho nhu c u ả phát tri n công nghi p và ti u th công nghi p. L i th này là m t ti m năng ể l n đ ớ nông nghi p nông thôn. ệ

Tr ệ ừ ự

ố ươ ự

ủ ệ ầ ừ ả ẩ ừ ệ ơ

ph Hà N i, cung c p rau xanh, th c ph m t trong c ch th tr nông nghi p thu n tuý sang s n xu t nông nghi p theo h ướ ộ ấ ng, Tam Hi p đang t ng b ế ị ườ ầ c đây, Tam Hi p cũng đã t ng là vành đai th c ph m c a thành ẩ i cho thành ph . Hi n nay, ố s n xu t ấ c chuy n d n t ể ằ ng hàng hoá nh m ướ ướ ệ ệ ả ấ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

33L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ủ ầ ạ ấ ượ ả ng cao v các lo i nông s n ề ạ

dáp ng nhu c u đa d ng ch ng lo i và ch t l ạ ứ ph m.ẩ

Th c tr ng phát tri n kinh t ự ể ạ ế ủ c a xã ph n ánh qua c c u ngành ngh : ề ơ ấ ả

2.1.1. S n xu t nông nghi p tr ng tr t, chăn nuôi, th cá. ệ ấ ả ả ồ ọ

ế ạ ủ ệ ấ ố

i th là gàn th tr S n xu t nông nghi plà th m nh c a xã v i h n 62% s kh u nông ư ị ấ ng tiêu th nông s n ph m nh th tr n ớ ơ ả ụ ệ ẩ ợ

ấ ả nghi p. L i có l ế ạ Văn Đi n, th xã Hà Đông, thành ph Hà N i. ị ườ ố ể ộ ị

- Di n tích tr ng lúa c năm là 261 ha, năng su t 38,5 t /ha, s n l ệ ả ấ ạ ả ượ ng

ồ 10048,5 t n đ t giá tr 2993,75 tri u đ ng. ị ệ ạ ấ ồ

- Di n tích tr ng rau các lo i 49,22 đ t giá tr s n l ị ả ượ ệ ạ ạ ồ ệ ng 747,8 tri u

đ ng. ồ

- Di n tích tr ng hoa 2,7 ha đ t giá tr 89,5 tri u đ ng. ệ ệ ạ ồ ồ ị

T ng đàn l n toàn xã 320 con, ch y u chăn nuôi gia c m đ gi ổ ợ ủ ế ầ

ế ầ

c tính s n l ể ả i ướ ng ng gia c m kho ng 10 t n/năm đ t giá ạ ộ ố ầ ả ượ ả ấ

quy t nhu c u sinh ho t c a gia đình, có m t s ít gia đình nuôi theo h s n xu t kinh doanh. ả ấ tr s n l ị ả ượ ạ ủ Ướ ồ ng 225 tri u đ ng. ệ

- Đàn gia c m toàn xã có 12500 con, ch y u chăn nuôi gia c m đ ầ ủ ế ầ

ng s n xu t kinh doanh. ộ ố ầ ả ượ ấ

ể gi I quy t nhu c u sinh ho t c a gia đình, có m t s ít gia đình nuôi theo ả ng gia c m kho ng 10 t n/năm c tính s n l h ả ấ ướ đ t giá tr s n l ạ ế ả ị ả ượ ạ ủ Ướ ồ ng 397 tri u đ ng. ệ

- Di n tích nuôi th cá 36,9 ha, năng su t 26,5 t /ha đ t s n l ấ ạ

ng 97,8 ng đ t 880 tri u đ ng. Xã có 3,6 ha nuôi cá gi ng, hàng ạ ả ượ ố ả ạ ệ

t n và giá tr s n l ấ năm cung c p kho ng 10 tri u con cá gi ng. ồ ố ệ ệ ị ả ượ ấ ả

ạ ự

ồ ể ừ ệ ị

ệ ả ồ ổ

ủ ế - Đàn đ i gia súc toàn xã có 48 con bao g m: trâu, bò và ng a, ch y u gia súc dùng vào vi c cày, b a và v n chuy n. Giá tr bình quân gia súc ậ kho ng 1,3 tri u đ ng/con, t ng gía tr đàn gia súc toàn xã kho ng 62,4 tri u ệ ị ả đ ng.ồ

ng ngành tr ng tr t, chăn nuôi và th cá toàn xã ổ ị ả ượ ả ồ ọ

T ng giá tr s n l năm 2000 đ t 7830,02 tri u đ ng. ệ ạ ồ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

34L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Giá tr s n l ấ

ị ả ượ ệ ệ ệ ệ ạ ồ ồ

ng ngành nông nghi p tính bình quân cho 1ha đ t nông nghi p đ t 46,97 tri u đ ng, tính cho m t h nông nghi p đ t 5,7 tri u đ ng/ h và tính cho m t kh u nông nghi p đ t 1,67 tri u đ ng/kh u. ộ ệ ộ ộ ạ ạ ẩ ệ ệ ẩ ộ ồ

2.1.2. Công nghi p, ti u th công nghi p và d ch v . ụ ủ ệ ệ ể ị

Tam Hi p tr ơ ệ ệ ủ ướ ề ể

ả ả ả ề ẹ

ể ng Liên Xô và Đông Âu. Sau khi th tr

ữ ị ườ ệ ệ ề ể ị

ệ ệ ả ở ị

ả ộ ố ạ ả ấ ờ ố ư ả

ỉ ng lai không th là ngành ngh c b n vì th tr ị ườ ề ơ ả ươ

c kia là n i có ngành ngh ti u th công nghi p khá ấ phát tri n, đi n hình là ngh làm th m cói, th m đay, th m b ngô cung c p ể ng Đông Âu và Liên Xô cho th tr ị ườ ố không còn n a thì ngành ngh ti u th công nghi p d t th m cũng b đình đ n ủ và cu i cùng b phá s n. Hi n nay xã cũng xu t hi n m t s lo i hình ngành ngh m i giúp cho nhân dân xã c i thi n đ i s ng nh có kho ng 300 gia đình ệ s n xu t bao xi măng tái sinh, bao đ ng cám, phân bón, song đây ch mang tính ả ng tiêu ch t t m th i và t ờ th lo i v bao không đ ự ể c n đ nh. ố ề ớ ấ ấ ạ ụ ạ ỏ ượ ổ ị

ấ ạ ệ ộ ố

ạ ả ệ ự ủ ầ

ự ệ ớ ỉ

ộ ở ộ

ư ừ ủ ủ ệ ỹ ậ ơ

ư ượ ầ ư ị ở ộ ượ ề ạ ầ

ấ Trong xã có m t s xí nghi p s n xu t g ch, hàng năm cho xu t ả ng kho ng 2,5 tri u viên g ch cung c p cho nhu c u xây d ng c a thành x ưở ấ ượ ph và xây d ng trong xã, các xã lân c n. Các xí nghi p này m i ch thút đ c ố ậ m t s ít lao đ ng đang d th a c a xã h i mà thôi. B i vì các xí nghi p này ộ ố ậ v i k thu t còn thô s , th công là chính, ch a đ c trang b nh ng k thu t ớ ỹ ữ nhi u m r ng qui mô thu c đ u t hi n đ i, qui mô còn nh . Do đó c n đ ệ hút lao đ ng nông dân c a xã. ỏ ủ ộ

M y năm qua các ngành ngh d ch v , c khí s a ch a, đi n dân d ng, ề ị ữ ử ụ ệ ấ

may m c đua nhau m c lên nh ng qui mô ch a l n. ư ặ ọ ụ ơ ư ớ

Công nghi p ch bi n(xay sát và nghi n th a ăn gia xúc) ệ ế ế ứ ề ở

ứ ấ

Tam Hi p ệ ấ có 5 máy xay sát liên hoàn và nghi n th c ăn gia súc v i công su t 15 t n/ ngày. Song m i ch s d ng vào kho ng 50-60% công su t máy. ỉ ử ụ ớ ấ ề ả ớ

Toàn xã có 20 xe t i, 23 xe công nông, 12 xe ng a kéo, t ng tr ng t ự ả ọ

ấ ả ừ i76 ổ ộ Tam Hi p cung c p vào n i ệ ấ

t n, công su t b m b o s l u tông hàng hoá t ấ thành và các vùng ph c n. ả ả ự ư ụ ậ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

35L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Toàn xã có 25 h đăng ký làm d ch v th ụ ươ ộ ị ệ

ầ ả ụ ng nghi p bán hàng ph c ộ ả

v nhu c u dân sinh và s n xu t kinh doanh cho toàn xã và kho ng 300 h ấ ụ buôn bán nh và d ch v ăn u ng. ụ ỏ ố ị

ộ ả

ề ệ ấ ợ ề ể ự

ườ ệ ả ộ

Ngoài ra, xã Tam Hi p còn có đ i ngũ đông đ o các th n , th m c, ợ ệ i chuyên nghi p và hàng trăm th n chuyên nghi p i các ợ ề ố ữ ạ ọ

ợ ộ …, có tay ngh cao cung c p cho quá trình xây d ng và phát tri n đô th , th ị m c có kho ng 50 ng và bán chuyên nghi p, nh ng lúc nông nhàn h vào thành ph làm hêm t ệ khu xây d ng và các vùng ph c n khác. ụ ậ ự

2.1.3. Thu nh p và đ i s ng. ậ ờ ố

T khi nhà n c có chính sách m i: phát tri n n n kinh t ớ ướ ề

ơ ầ ừ ậ ế ể ng có s qu n lý c a nhà n ả ủ

ề c thì h ự ướ ch , phát huy th m nh kinh t c xác đ nh là đ n v kinh t ế ạ t ế ự ị

ủ ầ ớ ượ ộ ượ ả

nhi u thành ộ ế c c i thi n. Cũng ệ ệ nông thôn, đ i s ng c a nhân dân c a xã đã có c i thi n ả ủ ở

c th hi n ph n, v n hành theo c ch th tr ế ị ườ nông dân đ ị ơ trong các h gia đình, đ i s ng c a nông dân ph n l n đ ủ ờ ố nh m i xã khác ủ ờ ố ư ọ đáng k và đ m t s m t sau: ể ể ệ ở ộ ố ặ ượ

- Giá tr t ng s n ph m xã h i toàn xã: 16626 tri u đ ng, trong đó nông ị ổ ẩ ồ ộ

nghi p là 8149,68 tri u đ ng, chi m 49,1% t ng giá tr s n ph m. ế ệ ẩ ồ ổ ệ ị ả ả ệ

- Giá tr t ng s n ph m xã h i trên m t đ u ng ộ ầ ị ổ ả ẩ ộ ườ ồ i là 2,21tri u đ ng ệ

/ng i.ườ

- Bình quân l ng th c cho m t nhân kh u là 117kg thóc/ng i/năm, ươ ộ ườ

ẩ cho m t nhân kh u nông nghi p là 198,4kg thóc/ ng i /năm. ự ệ ẩ ộ ườ

V thu nh p: ề ậ

- Thu nh p trên đ u ng i là 1,680tri u/năm. Riêng thu nh p t nông ậ ườ ậ ừ ệ

ầ nghi p là 0,8232tri u đ ng. ệ ệ ồ

- Thu nh p nông nghi p trên m t ha nông nghi p là 42,2 tri u đ ng/ha. ệ ệ ệ ậ ồ ộ

ậ ệ ồ

- Thu nh p bình quân cho m t h là 6,6 tri u đ ng/năm. Riêng thu nông nghi p c a m t h là3,23 tri u đ ng/năm. nh p t ộ ộ ệ ệ ủ ộ ộ ồ ậ ừ

+ S h có thu nh p t ố ộ ậ ừ trên 50 tri u đ mh/năm là 1% ồ ệ

+ S h có thu nh p t ố ộ ậ ừ 30-50 tri u đ ng/ nămlà 3% ồ ệ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

36L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

+ S h có thu nh p t ố ộ ậ ừ 10-30 tri u đ ng/năm là 8% ồ ệ

+S h có thu nh p t ố ộ ậ ừ 5-10 tri u đ ng/năm là 15% ồ ệ

+ S h có thu nh p t 3-5 tri u đ ng/năm là 70% ố ộ ậ ừ ệ ồ

+ S h có thu nh p t ố ộ ậ ừ 1,5-3 tri u đ ng/năm là 2,1% ồ ệ

+ S h có thu nh p nh h n 1,5 tri u đ ng là 0,9% ỏ ơ ố ộ ệ ậ ồ

2.2. Dân s , lao đ ng và vi c làm. ộ ố ệ

ố ủ ố ệ ế ố

ổ ộ ộ

ế i, trong đó kh u nông nghi p 4679 ng ườ ườ ệ ế ẩ

ệ ế ẩ ộ

Theo s li u th ng kê c a cán b dân s xã, tính đ n ngày 1/4/1999 ộ Tam Hi p có 1630, trong đó h nông nghi p 1367 h chi m 83,86%. T ng dân ệ ệ s xã 7523 ng i, chi m 62,20%, ố kh u phi nông nghi p chi m 37,80%. Toàn xã có 4358 lao đ ng, trong đó lao đ ng nông nghi p 2570 lao đ ng, chi m 59,0%. ộ ệ ế ộ

c phân b Dân s xã Tam Hi p đ ố ượ

ư ự ổ ở ố ấ

ế ệ ộ ộ

3 thôn là: thôn Huỳnh Cung,thôn ệ t. Quy mô dân s thôn Huỳnh Cung l n nh t xã v i ớ ệ ố i. T ng s lao đ ng là ớ ố ộ ổ ộ ố ổ ổ ệ ẩ

Yên Ng u và thôn T u Li 829 h trong đó h nông nghi p 693 h , chi m 83,59% t ng s h . T ng s kh u là 3680ng ẩ 1793 ng i, lao đ ng nông nghi p là 903 ng i, chi m 50,36%. ộ i, kh u nông nghi p là 2007 ng ườ ộ ườ ế ườ ườ ệ

ư ẩ

ẩ ộ ệ ế ệ ẩ ộ

Thôn Yên Ng u có 572 h v i s kh u là 2774 kh u, trong đó kh u ẩ ộ ớ ố nông nghi p là 2075 kh u, chi m 74,80% và h nông nghi p là 505 h chi m ế 88,29%.

Thôn T u Li t có 229 h và 1069 kh u, trong đó h nông nghi p có ự ệ ệ ẩ ộ

ộ 169 h chi m 73,80%, kh u nông nghi p là 597 kh u 55,85%. ệ ế ấ ấ ộ

C c u dân s , lao đ ng xã Tam Hi p có kho ng trên d ộ ố ả ệ ơ ấ

ố ề ướ

ạ ộ ể ệ ệ

ụ ả ấ

ủ ự ượ ụ ả ụ ấ ị

ộ ờ ố ẩ ủ ể ệ ệ ộ

ề ề ệ ả

i 60% các ướ ộ h kinh doanh và s ng b ng ngh nông, còn trên d i 40% dân s và lao đ ng ố ằ ộ ho t đ ng trong lĩnh v c công nghi p, ti u th công nghi p và các ho t đ ng ạ ộ ự ệ d ch v s n xu t và đ i s ng. Ngoài ra còn l c l ng lao đ ng nông nghi p ờ ố ị lúc nhàn cùng tham gia vào d ch v ph c v s n xu t và đ i s ng cho khu ụ công nghi p, ti u th công nghi p. C c u lao đ ng, nhân kh u c a Tam ơ ấ ể Hi p ph n ánh đúng c c u c a xã ngo i thành có nhi u ti m năng phát tri n ạ và g n bó v i s phát tri n c a thành ph . ố ủ ơ ấ ủ ể ủ ớ ự ắ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

37L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Trong nh ng năm g n đây t ố ủ

c d l ỷ ệ nhiên c a xã là 1,4% và t ả tăng dân s ầ tăng dân s t ữ l m c: t ỷ ệ l ỷ ệ

tăng dân s c a xã đã có gi m và ố xã là ủ ố ấ ỗ ộ ở

đ ượ ữ ở ứ ố ự c h c c a xã là 1,5%. Trong khi đó, s đ t bình quân cho m i h ơ ọ 255m2/h và bình quân s kh u trong h là 4,62 kh u/h . ộ ẩ ủ ộ ẩ ố ộ

2.3. Th c tr ng phát tri n c s h t ng. ể ơ ở ạ ầ ự ạ

2.3.1. Giao thông, ph ng ti n v n t i thông tin liên l c. ươ ệ ậ ả ạ

Giao thông trong xã t ố ươ ng đ i hoàn ch nh, có các tr c đ ỉ

ng liên xóm đã đ c nh a hoá, các đ c bê tông hoá và s còn l ự ườ ượ ụ ườ ố ạ

ạ ả ạ ườ ệ

kho D c đ n xã THanh Li ng liên xã t ụ ượ ế ừ

ườ ệ ớ ị

ườ ể ườ

ng liên thôn và đ ư ớ ổ ớ ng liên xã đã c ượ i đã đ ớ ng 70A ch y qua xã v i ạ t dài 2km, đây ệ ng và các ươ 2 có chi uề ấ ng đ t ệ ườ ườ ề

đ ượ lát g ch, c i t o nâng c p. Tam Hi p có tr c đ ấ chi u dài 3km và đ ề là con đ ng chính đ Tam Hi p giao l u, buôn bán v i các đ a ph xã trong vùng. Đ ng liên thôn v i t ng di n tích là 11472m r ng3m, chi u dài 3824m. c ng v i 4400m đ ộ ộ đang c n nâng c p và c i t o. ả ạ ầ ấ

i, ph ạ ậ ả ủ ệ

ng 1A và tr c đ ợ ệ ụ ườ

ậ ụ ườ ng. Nh ng ph ư th tr ế ị ườ ế ạ

ệ ế ằ ủ ẫ ươ ạ ắ

ế ố ạ ể ờ ạ ệ ệ ệ ệ ả ạ ố

ng ti n giao thông v n t Tóm l i c a xã là tbu n ti n và đa ươ d ng vì Tam Hi p có l i th n m sát tr c đ ng 70A ch y ạ ạ ệ ng ti n qua xã. Đây là th m nh c a xã th i kinh t thông tin liên l c c a xã v n còn h n ch . S nhà có l p đi n tho i còn ít. ộ Hi n nay c xã m i có 100 máy đi n tho i đ bàn, s có đi n tho i di đ ng thì m i đ m trên đ u ngón tay. ạ ủ ớ ầ ớ ế

2.3.2. Thu l i. ỷ ợ

ơ ạ

,g n li n v i các tr m b m là h ề ố ị ố ờ ắ

ẫ ơ ề ỉ

ơ ộ ạ ố ố ả ượ ố ẫ ả ố

ư ệ ế ồ

ọ ộ ặ ng nông dân đào b i và đ p b d n n ớ ờ ẫ ắ

Trong toàn xã có 7 tr m b m đi n và b n máy b m c đ ng và 7 máy ơ ệ 3/gi ệ b m c đ nh v i t ng công su t 5000m ớ ớ ổ ơ ấ ng đ i hoàn ch nh v i t ng s chi u dài là th ng kênh m ng d n n c t ớ ổ ố ươ ố ướ ươ 10200m, trong đó đã xây g ch đ c 1200m. Tuy nhiên, trong s đó v n còn ạ ệ nhi u kênh m ng, c ng đ p xu ng c p nghiêm tr ng, không đ m b o vi c ươ ấ ề ậ t thi u kênh m ng ươ t i tiêu. H th ng kênh m ng ch a đ ng b , đ c bi ươ ệ ố ướ ướ ừ c t c p 3.Cho nên, v n còn hi n t ệ ượ ẫ ấ kênh m ng chính v ru ng c a mình. ủ ề ộ ươ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

38L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Nh ng đánh giá m t cách t ng th toàn xã thì h th ng thu l ể ư ỷ ợ ủ

ổ í n ớ ệ ệ ả ấ

ộ ả ươ ướ ấ ư ậ ư ề ẫ

ố ả ệ ả ở ệ ụ ễ

ớ ướ ả t cho cây tr ng. i c a xã ệ ố Tam hi p m i ch đ m b o t c cho s n xu t nông nghi p mà thôi. Còn ỉ ả vi c tiêu úng v n g p khó khăn nh t là vào mùa m a nhi u, m a t p trung ặ ệ thành ph s theo sông Tô L ch qua xã đã gây khó khăn c ng v i n c m a t ư ừ ộ r t l n cho s n xu t nông ngh p,c n tr vi c thâm canh tăng v và d gây ấ ớ ấ úng l ụ ồ

2.3.3. H th ng đi n sinh ho t và đi n s n xu t ệ ả ệ ố ệ ạ ấ

Toàn xã có ba tr m bi n áp ấ

ớ ạ ư ớ ổ ấ

ộ ớ ạ ộ

ấ ư ứ ủ ệ ấ ầ ạ

ự ề ệ ế ượ ớ ủ ụ ụ ế ầ

ba thôn v i t ng công su t là 800KVA. ế ở Trong đó, thôn Yên Ng u có m t tr m v i công su t 320KVA, thôn T u Li ệ t ự ộ ạ ớ có m t tr m v i công su t 300 KVAvà thôn Huỳnh Cung có m t tr m v i ạ công su t 180KVA. Nó ch a đáp ng đ nhu c u đi n sinh ho t và s n xu t ấ ả ộ ạ cho nhân dân trong thôn. Vì v y thôn c n nhanh chóng xây d ng m i m t tr m ầ bi n th đ c ph c v cho nhu c u ngày càng tăng v đi n c a nhân dân trong thôn.

Toàn xã có 3Km đ ng dây cao th 35KV đi qua, 9000m đ ườ ế

ộ ạ ế ằ ấ ượ

ng dây ườ ư ng đi n ch a ệ ng day h th ch a đ m b o quy cách gây t n th t trên ả ạ ế ư ả ườ ấ ổ

h th v i t ng s tên 360c t h th b ng bê tông. Ch t l ạ ế ớ ổ ổ c đ m b o do đ đ ả ượ ả ng dây l n. đ ớ ườ

V i h th ng đi n nh hi n nay c a xã thì trong nh ng năm t ủ ữ ớ

ể ệ ầ ư ệ ề ệ ấ ủ ạ

ớ ệ ố ượ ứ ứ ố ả ồ ậ ụ ủ

ệ ệ ạ ậ ả

ấ ể ả ạ ầ ệ ệ ệ ạ ệ ữ ấ

i không th đáp ng đ c nhu c u v đi n cho sinh ho t và s n xu t c a nhân dân. Càng ngày m c s ng c a nhân dân càng tăng, các đ v t d ng trong gia đình càng hi n đ i, nhu c u đi n sinh ho t và s n xu t ngày càng tăng.Do v y, xã c n s m có nh ng bi n pháp h u hi u đ c i t o và nâng c p h đi n ngày ầ ớ càng m t t ữ t h n. ộ ố ơ

2.3.4. H th ng n c s ch cho sinh ho t. ệ ố ướ ạ ạ

Toàn xã h u nh g n 100% h dùng n ầ ư ầ ướ

t ộ ơ ừ ế ơ ướ ế ồ

ử ụ ư ử

ả ị

ơ c gi ng kh i, có kho ng h n ả 100h dùng b m tay và mô t c khai thác chính gi ng khoan. Ngu n n ơ ộ c a xã là n c ng m và đ a vào s d ng luôn không đ a qua khâu s lý cho ầ ủ ướ i có nên chua đ m b o n ạ ả ấ ng r t con sông Tô L ch ch a n c s ch cho nhân dân. M t khác, trên đ a bàn xã l ặ c th i c a thành ph ch y qua v i l u l ố ư ướ ạ ướ ứ ớ ư ượ ả ủ ả ị

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

39L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ấ ộ ớ

i có nghĩa trang Văn Đi n v i di n tích r t r ng.Cho nên ngu n n ệ ậ ự ễ ấ

ch m, l ể ậ ng m c a xã b ô nhi m r t n ng. Vì v y,vi c xây d ng c p n ấ ặ ầ sinh ho t v à s n xu tlà vi c c n ph i làm g p trong nh ng năm t ệ ầ ướ c ồ c s ch cho ướ ạ i. ớ ạ ủ ạ ệ ấ ị ả ữ ấ ả

xây d ng m t tr m n V a qua thành ph đang đ u t c s ch t ố ừ ự ộ ạ ướ ạ ạ

ấ ể ầ ư ướ ạ ạ

t. Thôn Huỳnh Cung cũng đã xây d ng m t tr m n ư ộ ạ ự ự

ệ ộ ạ ậ ỹ

c ch a đ m b o nên nhân dân trong thôn v n ch a h ng ng đăng ký s i thôn c s ch sinh ho t cho nhân dân hai thôn Yên c s ch, ướ ạ ng ấ ượ ử ơ ư ưở ư ả ứ ả ẫ

Yên Ng u, dùng đ cung c p n ư Ng u và T u li song do trình đ và k thu t có h n, máy móc còn thô s . Do đó ch t l n ướ d ng. ụ

ng. 2.3.5. H th ng s lý n ệ ố ử ướ c th i và v sinh môi tr ệ ả ườ

H th ng s lý n c th i là r t c n thi ỉ ả ế ử ấ ầ ệ ố

ệ ướ ầ ấ ớ ạ

ế ư ạ

ư ả ạ ỉ

i dân trong thôn chua có k thu t s c th i. Bên c nh đó c ng v i ng ướ ả ườ ạ ộ ớ

hoai và s lý tr ệ ố ỹ ử ủ ư ể ồ

ự ễ

t cho t nh, thành ph , huy n xã ố ệ ố ng s ng và thôn xóm. Nó góp ph n r t l n vào công vi c làm s ch môi tr ườ c a dân c . Th mà, trong thôn xóm trên ph m vi toàn xã ch a có h th ng ệ ố ư ủ ử c th i sinh ho t và chăn nuôi hoàn ch nh, ch a có h th ng s lý thoát n ậ ử n ướ ướ d ng phân gia súc đ bón cho cây tr ng nh : không qua c ụ khi đ a ra chăm bón. Đây rõ ràng là m t nguyên nhân gây ra s ô nhi m môi ộ tr ư ng s ng. ố ườ

c th i c a thành ph Tam Hi p có con sông Tô L ch ch y qua d n n ị ẫ ệ ướ

ử ả ủ ườ c làm v sinh, ng ệ

ả ượ ả ng ch y c a sông, n ủ ả ậ

ư ố ư ườ ễ ậ

i có nghĩa trang l n c a thành ph , có 22 nhà máy l n nh ư ậ ạ ố ớ ị

ư

ng, làm nh h ế ứ ể ả ể ẻ ườ ưở

ố i dân th rau ch a qua s lý đi qua. Do lòng sông ít đ c hay b ng p khi mu ng, rau rút nên làm c n l u l ị ướ ả ư ượ ờ ng. Đ ng th i m a nhi u, m a t p trung. Vì v y, cũng gây ô nhi m môi tr ồ ề ỏ ngay trên đ a bàn l ớ ủ ồ nh : Nhà máy phân lân Văn Đi n, nhà máy pin Văn Đi n …Đây cũng là ngu n gây ô nhi m môi tr ồ ng đ n s c kho nhân dân và cây tr ng ễ v t nuôi c a xã. ủ ậ

ỗ ặ ậ

ạ ẫ

ở ộ ố ơ ấ ố ễ ố

ư ng rác còn ch t đ ng ng. M c dù, trong m i thôn đã thành l p v sinh gom rác th i vào t p trung ả ệ ậ ệ m t khu. Nh ng do xã ch a có bãi rác đ c quy ho ch nên v n còn hi n ượ ư ộ m t s n i ch x lý gây hôi th i làm ô nhi m môi t ờ ử ượ tr ườ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

40L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

2 2.3.6. Các v n đ phúc l ề ấ ợ i xã h i ộ

ề ụ

ệ ự ụ ừ ọ ấ ồ

ấ ộ ọ

ệ ạ ầ ấ ố ọ ổ

2 trên n n tr

- Văn hoá giáo d c: chính quy n xã và nhân dân không ng ng chăm lo i xã có 23 ph ng h c dành cho xây d ng h thông giáo d c các c p, hi n t h c sinh c p m t, trong đó có 13 phòng nhà t ng va 10 phòng h c nhà c p 4, ấ ọ 2. T ng s h c sinh c p hai là 596 em, các em có đ y ầ v i t ng di n tích 2564m ệ ớ ổ đ bàn gh và ti n nghi cho h c t p. Theo quy ho ch c a ngành giáo d c ụ ế ọ ậ ủ ng lai m r ng thêm 2500m trong t ạ ng cũ. ệ ở ộ ươ ườ ề

ộ ấ ố ọ

i thôn Huỳnh Cung và m t phân hi u t ự ộ

ớ ệ ớ ươ ơ ở ậ ế ậ

T ng s h c sinh c p m t là 876 em chai thành 24 l p, v i di n tích ệ t v i di n tích ệ ng lai đ đáp ể ế ị t b thêm trang thi ệ ạ ạ ọ ọ ầ ầ ư

ớ 5951m2 t i thôn T u Li 920m2 h th ng c s v t ch t còn thi u và l c h u. Trong t ấ ng nhu c u d y và h c c n xây thêm phòng h c và đ u t ứ đ dùng d y h c. ồ ổ ạ ệ ố ầ ạ ậ ọ

ư ượ ẻ ẫ ỉ

ỉ Tam Hi p ch a có m t h th ng nhà tr m u giáo đ ộ ệ ố ứ ớ

ệ ư ủ ớ ẫ ầ ủ ọ ẫ ả ư ả ỏ

ng, trong m i phòng các trang thi ỗ ơ

ng lai Tam Hi p c n pha m r ng di n tích tr ệ

ươ ấ ấ ượ ọ

c hoàn ch nh, di n tích ch a đ m i ch đáp ng nhu c u c a các cháu m u giáo l n và m t ộ ệ ấ ph n các cháu m u giáo nh . Các phòng h c ch a đ m b o tiêu chu n ch t ẩ ầ t b cònquá s sài và thô s . Vì v y, v n l ấ ượ ậ ọ ng h c, đ d t ra là trong t ườ ề ặ phòng h c, nâng c p c s v t ch t cũng nh nâng cao ch t l ứ ng đáp ng ơ ở ậ nhu c u d y và h c ngày m t t t h n, ch t l ế ị ệ ầ ấ ộ ố ơ ơ ỉ ở ộ ư ấ ượ ng h n. ơ ầ ạ ọ

- Y t ỹ ỹ ộ ộ ế ẻ

ỹ ọ

ệ i xã có nhà h sinh 60m ấ ệ ệ ườ ả

ng b nh và 5 phòng khám ch a b nh v i 100m ệ

ớ i không đ

c đ u t ổ ườ ử ầ ấ

ệ ạ ng xu ng c p n ng c n đ ặ ấ i thì l c l ự ượ ượ ầ ư ạ ộ ự

ườ ẻ

ế

ế ng h p các y bác s c a xã đã x lý r t k p th i các b và chăm lo s c kho : xã Tam Hi p có m t bác s , m t y s và 2 ệ ứ y tá làm công tácchăm lo s c kho , khám ch a b nh cho nhân dân trong xã. ữ ẻ ệ ứ ạ ng nghi p v nên h ho t c đi b i d ng xuyên đ Các y bác s này th ụ ồ ưỡ ượ 2 mái b ng v i 4 đ ng r t có hi u qu . Hi n nay, t ớ ạ ộ ằ ộ 2 nhà mái b ng kiên c . ố gi ằ ữ ườ ng xuyên nên c tu b th Các ngôi nhà này do s d ng lâu ngày l ử ụ ớ tu s a và nâng c p. V i đã có hi n t ượ ố ệ ượ ỉ ả ng y bác s ho t đ ng tích c c m i ch đ m s dân h n 7500 ng ớ ố ỹ ườ ơ i dân trong xã, các ho t đ ng tiêm b o chăm sóc s c kho ban đàu cho ng ạ ộ ả ấ t. R t phòng cho tr s sinh và làm công tác k ho c hoá gia đình có k t qu t ả ố nhi u tr c đ u giúp ầ ề ứ ẻ ơ ợ ặ ử ỹ ủ ấ ị ườ ướ ờ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

41L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

c đ u t ạ ầ ư ượ

ả ị

ể ả ớ ề ể

t b y t ế t b ế ị ườ ng ng nghi p v y bác s c a xã đ nâng cao trình đ . ộ ộ i c a thành ph v ph bi n cách phòng ch ng m t ỹ ủ ổ ế ố ề ố

b nh nhân thoát qua giây phút nguy hi m. Tuy nhiên, do các trang thi ế ị ệ ể c a tr m xã còn nghèo nàn, l c h u c n đ thêm các trang thi ậ ủ ầ hi n đ i h n đ đ m b o tiêu chu n c a phòng khám và đi u tr . Ph i th ẩ ủ ả ệ xuyên m các l p b i d ồ ưỡ ụ ệ M i m t s y bác s gi ỹ ỏ ủ ờ s căn b nh ng u hi m cho nhân dân. ể ố ạ ạ ơ ở ộ ố ệ ư

ỉ ộ ấ

ờ ầ ữ ầ ủ ộ ệ

ệ ầ ề

ng chính sách c a đ ng và nhà n ậ ề ề ướ

ủ ế ế ạ ủ ươ ế ủ ả ố ờ ụ ế ồ

ế ệ ậ ầ

ừ ề ự ệ ậ

ộ ủ ươ ữ ộ ự

ạ an ninh thôn xóm. ệ ố - Thông tin văn hoá: xã Tam Hi p là m t trong nh ng xã có h th ng ệ ị thông tin khá hoàn ch nh c a huy n, luôn cung c p nhanh chóng, đ y đ và k p ạ th i nh ng tin c n thi t đ n qu n chúng nhân dân. Tam Hi p có m t tr m truy n thanh xã, có 3 tr m truy n thanh thôn làm công tác thông tin, tuyên c, các chính truy n v n đ ng các ch tr ộ sách khuy n nông, khuy n cáo l ch th i v , gi ng cây tr ng, quy trình k ỹ ị t khác cho các h nông sâu b nh và nhi u thông tin c n thi thu t, phòng tr ề ế ng k dân. Tuyên truy n v n đ ng nhân dân th c hi n các chính sách, ch tr ậ ho ch hoá gia đình, xây d ng n p s ng văn minh gia đình văn hoá, gi gìn tr t ế ố t ự

c nhà n ệ ữ ượ Trong nh ng năm g n đây, xã Tam Hi p đ ầ ướ ậ

ị ử

ỉ ị ử

ồ ở ệ

ồ ề ộ ề ấ

c công nh n có 5 công trình di tích l ch s văn hoá đó là: chùa Huỳnh Cung, Văn Ch Chu Văn An, đình Huỳnh Cung,chùa và đình Yên Ng u. Xã còn có di tích l ch s đài thôn Huỳnh Cung là n i Bác H v thăm xã năm 1963, ng ni m Bác H t ưở t s . Hàng năm ho t đ ng h i đ n chùa r t sôi n i, ngoài ra có nghĩa trang li ổ t o không khí vui ch i gi i trí cho con ng ạ ư ơ ạ ộ i b i nhi u trò ch i. ề ệ ỹ ả ườ ở ơ ơ

Xã có m t sân v n đ ng c nh UBDN xã, v i di n tích 3000m ộ ạ

ị ố ớ ọ ư ặ

ậ ặ ộ ấ ầ ủ ữ ơ

đ m r ng và nâng c p thành sân to, đ tiêu chu n đ t ể ỏ ấ

2. Hi nệ ệ ộ c, l y th t không nay đã b xu ng c p n ng, khi có m a m t sân đ ng n ụ ướ ầ ả i d m b o yêu c u c a m t sân ch i. Trong nh ng năm t i c n ph i có các gi ả ớ ầ ả pháp đ u t chúc ẩ các ho t đ ng văn hoá th thao c a xã đúng v i truy n th ng và phong trào th thao c a xã.

ủ ề ủ ể ớ ố

ả ầ ư ể ở ộ ạ ộ ủ ể

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

42L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

2.4. Nh n xét chung v th c tr ng phát tri n kinh t - xã h i. ề ự ạ ể ậ ế ộ

Nhìn chung trong nh ng năm g n đây n n kinh t ề ế

c ti n tri n m i, có t c đ tăng tr ớ ầ ưở ướ ơ

ể ể ế chuy n d ch đúng h ị ờ ỡ ế ộ ệ

ế ở ộ ế ả ị

túc sang n n kinh t c p t t ề ề

ế ự ấ ự ầ ủ ậ ị

ữ b ố ộ ướ kinh t ướ đã m r ng di n tích cây ăn qu và cây có giá tr kinh t ệ trình chuy n d ch n n kinh t ể ị hoá, đ i s ng v t châts, tinh th n c a bà con trong xã đã đ ờ ố thi n, tr t t an toàn xã h i và an ninh thôn xóm đ xã Tam Hi p d có ẫ ệ ơ ấ ng cao h n v i th i kỳ tr c. C c u ớ ng. Nông nghi p đã phá v th đ c cánh cây lúa, cao t o đà cho quá ạ s n xu t hàng ấ ế ả ả c n đ nh và c i ượ ổ c đ m ba . ỏ ượ ả ậ ự ệ ộ

Tuy nhiên so v i ti m năng s n có c a xã thì nh p đ phát tri n kinh t ể ộ

ủ m c th p. Chuy n d ch c c u kinh t ị ấ ở ứ ẵ ơ ấ ớ ề ể ị ậ ế ồ

ư ề ơ ấ ủ ệ ả ấ

ữ ấ ượ ệ ạ ơ

ượ ng cao. ế ề còn ch m và ch a đ ng đ u còn gi a các thôn trong xã. s n xu t nông nghi p c a Tam Hi p v c c u s n ả ơ ấ c th m nh c a xã ngo i thành. C c u xu t còn đ n đi u, ch a phát huy đ s n ph m nông nghi p còn nghèo nàn ch a đáp ng đ ị c nhu c u c a th ả ủ ầ ng c a thành ph là phong phú s n ph m và ch t l tr ườ ệ ế ạ ư ẩ ủ ứ ấ ượ ư ệ ố ủ ả

ể ể ỏ

ạ ị ế ủ ụ ể ạ

ư ế đ t p trung đ u t ầ ư ế ể ậ ủ ự ề

ư Công ngh êp, ti u th công nghi p còn nh bé phát tri n phân tán ch a ệ có quy ho ch, k ho ch c th và thi u chính sách khuy n khích, u tiên nên ế và phát ch a có ngành ngh ch l c trong n n kinh t ề ư tri n.ể

Th ươ ụ ủ ầ

ờ ố ạ ị ả

i n m g n các th tr ư ề ầ ớ

ị ườ ế ạ ằ ể ư

ể ấ ng m i-d ch v c a xã trong nh ng năm g n đây phát tri n r t ữ m nh. Do đ i s ng c u nhân dân trong xã ngày càng tăng lên, nhu c u cho ầ ng l n nh Hà ph c v đ i s ng ngày càng nhi u và l ệ N i,th xã Hà Đông, cho nên khá phát tri n nh ng khai thác h t và tính hi u ị qu ch a cao. ạ ụ ụ ờ ố ộ ả ư

C s h t ng t ố ươ ườ

ng liên thôn xóm đã đ bê tông và lát g ch, ph n còn l ơ ở ạ ầ ườ ạ

ầ i m i ch đ m b o cho t ự ấ ỉ c r i nh a, đ ổ c nâng c p và c i t o. H th ng thu l ỷ ợ ớ

ệ ố ệ ả ạ ệ ả ề

ỉ ả ư ọ ườ ư

nâng c p và trang b thêm thi ề c đ u t ặ ng c n đ ầ ọ ủ ị ầ ư ấ

ng đ i hoàn ch nh. Đ ng giao thông liên xã đã ạ i đ ượ ả ướ ế i ti u đ ượ s n xu t nông nghi p còn vi c tiêu úng trong màu m a nhi u và m a t p ư ậ ả trung v n còn g p nhi u khó khăn. Tr ả ng h c c a h c sinh ch a đ m b o ả ọ ậ t b cho h c t p. ch t l Tr m xá xã xây d ng đã lâu c n nâng c p và c s v t ch t còn nghèo nàn ấ ẫ ấ ượ ạ ế ị ấ ơ ở ậ ượ ự ầ ấ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

43L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

mua s m thêm trang thi t b m i. H th ng n ắ

ạ ế ị ớ ư

ả ầ ư ả ử ụ c s ch sinh ướ ạ ệ ố c s ch c a thôn Huỳnh ủ ướ ạ ạ ạ c th i sinh ho t xây d ng h th ng n ả ầ ư ệ ố ấ ầ ướ ự ả

c n ph i đ u t ầ ho t càn ph i nâng c p và nhanh chóng đ a tr m n Cung vào s d ng. C n ph i đ u t và chăn nuôi trên ph m vi toàn xã. ạ

II. TH C TR NG QU Đ T VÀ S D NG QU Đ T XÃ TAM HI P. Ử Ụ Ỹ Ấ Ỹ Ấ Ự Ạ Ệ

ằ ở ố

phía nam Thành ph . Xã có ng đ i nh , v i t ng 6839 ha chi m 52,35% di n tích ệ nhiên t Tam Hi p là xã ngo i thành Hà N i, n m ạ ố ộ ỏ ớ ổ ươ ự ế ệ

nhiên.di n tích là 318.3826 ha.Trong đó: di n tích t ệ đ t t ấ ự ệ

- Đ t nông nghi p có 166, ệ ấ

- Đ t chuyên dùng có 90,0462 ha chi m 28,28% di n tích đ t t nhiên. ấ ự ế ệ ấ

- Đ t có 42,5340 ha chi m 13,37% di n tích đ t t nhiên. ấ ở ấ ự ế ệ

ổ ệ ỏ ấ

ế ệ

ệ ố ộ ề ấ

ể Nhìn chung, t ng di n tích cu xã là nh , đ t đai dành cho phát tri n ả nông nghi p còn ít. Vì trong xã s h làm nông nghi p chi m 83,87% trong ố ộ t ng s h toàn xã. Trong khi đó di n tích đ t ch a s d ng còn khá nhi u, xã ệ ổ c n nhanh chóng có nh ng bi n pháp đ đ a nó vào s d ng. ệ ầ ư ử ụ ử ụ ể ư ữ

Qua đi u tra th c t ề ủ

ỏ ầ ấ ả ộ ố ệ

ộ ể ự ế ố ệ ấ ầ

ệ ẩ ấ ầ

ệ ầ ể ả ữ ế ố ệ ấ ả

ụ ụ ả ầ

ị ườ ấ ầ ư ệ ả

ẩ ả ạ ệ ả ử ụ ệ ằ ơ ấ ể ạ ấ ấ

s li u trong m t s năm cho th y đ t đai c a xã ấ ộ ng sau: đ t nông nghi p có xu h ng gi m d n, m t r t nh và theo xu h ướ ấ ướ ph n chuy n sang đ t , m t ph n chuy n sang các m c đích chuyên dùng. ấ ở ể ụ Đ đ m b o cho các h nông nghi p có đ y d đ t đ s n xu t, c n có ủ ấ ể ả ộ ả ấ nh ng bi n pháp nh m h n ch t i đa vi c chuy n đ t có kh năng s n xu t ả ằ ể ạ nông nghi p sang s d ng vào các m c đích khác. Tam Hi p là xã ngoài ệ ử ụ ệ ng tiêu th s n ph m l n. Do đó, c n ph i nâng Thành, l i n m g n th tr ạ ằ ả ớ ầ thâm canh tăng cao hi u qu qu n lý đ t, có các bi n pháp c i t o và đ u t ả v , chuy n d ch c c u cây tr ng nh m đ t hi u qu s d ng đ t cao nh t và ị ụ phát huy ti m năng n i l c c a xã. ồ ộ ự ủ ề

ư ệ

ệ ắ ạ ệ

Ngoài ra, vi c giao đ t cho các m c đích phi nông nghi p ch a th c s ụ ệ ử ụ ả ấ ệ ế ậ ả

ự ự i đa vi c s d ng đ t nông nghi p vào làm nhà ấ cao ụ và đ t chuyên dùng. M t khác, xã cũng ch a thành ấ d a trên nguyên t c h n ch t ế ố ự , di n tích đ t tr ng hai v , th m trí c đ t ba v có hi u qu kinh t ụ ở v n b đ a vào c p đ t ẫ ấ ồ ấ ệ ị ư ấ ở ư ấ ặ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

44L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ệ ậ ổ ơ ấ ấ ả

ể ử ụ ự ả ườ ả ậ ộ ị

ệ công trong vi c l p d án chuy n đ i c c u 3,75 ha đ t s n xu t kém hi u ấ qu do h gia đình qu n lý s d ng b ng p úng th ọ ư ng xuyên đ c i ta đ a ể ả vào nuôi cá.

ộ ấ ệ ầ

ữ c c i thi n, trên đ a bàn khôngcó s ị ệ ả

ấ ậ ậ ớ

ổ ớ ộ ng đ i n đ nh. Nói chung bi n đ ng đ t đai ít. Tam Hi p trong nh ng năm g n đây có ế ự bi n đ i l n, đ i s ng nhân dân đã đ ế ượ ờ ố bi n đ ng l n nh thành l p các xí nghi p, công ty l n. Do v y, đ t đai c a ủ ư ệ ế xã t ị ớ ố ổ ươ

1. Đ t nông nghi p. ệ ấ

ệ ệ ấ ự ế ệ

Di n tích đát nông nghi p toàn xã chi m 52,35% di n tích đ t t c phân b cho ba thôn: Huỳnh Cung, T u Li ượ ệ

ự ớ ổ ổ ộ ư ấ ệ ệ

nhiên t, Yên Ng u. Trong toàn và đ xã có trên 83% h làm nông nghi p. Do đó, v i t ng di n tích đ t nông nghi p ệ 166,6839 ha là còn ít.

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

45L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

1995

2000

Bi n đ ng

ế

Lo i đât ạ

Tăng

Gi mả

B NG DI N TÍCH VÀ C C U Đ T NÔNG NGHI P Ơ Ấ Ấ Ả Ệ Ệ

9,1811 2,9355

11,243

c nuôi thu s n

( ha) 157,5028 123,8488 115,6257 8,2231 33,6540

(ha) 166,6839 126,7843 104,3827 22,4016 39,8996

14,1785 6,2456

T ng sổ ố 1. Đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ - Đ t ru ng lúa, lúa màu ộ ấ - Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ 2. Đ t m t n ấ

ặ ướ

ỷ ả

ấ ấ ệ ệ ệ ủ ư

ồ ủ ế ề ấ ấ ồ

ế ủ ể ặ

ệ ấ ả ạ ượ ư ệ ệ ấ ỉ

ẫ c m t v lúa xuân còn v lúa màu b p bênh do b úng l ấ ị

ệ ố ỷ ợ ư ỉ

Hi n nay di n tích đ t nông nghi p c a xã r t ít nh ng ch y u dành cho tr ng cây hàng năm. Trong đ t cho tr ng lúa, lúa màu là nhi u nh t. Nó chi m 62,62% di n tích đ t nông nghi p. Tuy nhiên, do đ c đi m c a xã mà ệ c v n ch a cao. Di n tích đ tnông nghi p ch làm hàng năm k t qu đ t đ ế ư t trong mùa m a đ ụ ụ ộ ụ ượ là trên 3,7 ha. Do khó khăn v đ a hình và h th ng thu l i ch a hoàn ch nh, ề ị lên không tiêu úng k p th i khi có m a to và m a t p trung. ư ậ ư ờ ị

ộ ầ

ị ộ ể ư ơ ấ ị ườ ữ ớ ỏ ủ ự

ồ ả ạ ể

ể ượ ệ ở ộ ạ ồ

c m r ng và phát tri n m nh. Do các lo i cây tr ng này mang l i nhu n cao h n so v i vi c tr ng lúa n ư ợ ạ ơ ướ ệ ậ ớ ồ

ữ ệ ọ

ằ ố i, l ậ ợ ạ ụ ả ằ ẩ

ả ấ ọ ố ồ

ư ủ Trong nh ngnăm g n đây, do nhu c u đòi h i c a xã h i cũng nh c a ầ ng l n nh Hà N i, Hà Đông. Lên đã có s chuy n d ch c c u cây các th tr tr ng trong xã. Vi c chuy n sang tr ng các lo i hoa, cây c nh và rau màu ngày ồ ạ càng đ i c. Hi n nay, doanh thu cũng nh l ệ ở di n tích dành cho các lo i cây tr ng này còn ít, trong nh ng năm t i c n m ớ ầ ồ ệ ạ ả t nh m nâng cao hi u qu r ng di n tích, l a ch n nh ng gi ng cây tr ng t ồ ệ ố ự ộ i có h th ng giao và năng su t cây tr ng. Do xã n m v trí r t thu n l ệ ố ồ ấ ằ ở ị ậ thông khá hoàn ch nh, n m sát các th tr ng tiêu th s n ph m l n. Vì v y, ớ ị ừơ ỉ t cho năng xu t cao và có hi u qu kinh vi c l a ch n các gi ng cây tr ng t ể ố t. t ệ ự là r t c n thi ấ ầ ế ế

T khi xã có ch ch ng chuy n d ch c c u cây tr ng đã đ t đ ươ ơ ấ ị

ủ ệ ờ ố

ả ậ ồ ượ ả ặ ệ ồ ộ

ể ắ

ạ ượ c ể ừ c c i thi n đáng k , k t qu đáng khích l ể , đ i s ng nhân dân trong xã đã đ ệ ế ầ thu nh p bình đã nâng lên trên 6 tri u đ ng/h /năm. M t khác, xã v n c n ẫ nhanh chóng kh c ph c m t s khó khăn đ giúp cho quá trình s n xu t đ t ấ ạ ộ ố ể k t qu cao h n. Ph i nâng c p và hoàn thi n h th ng thu l ấ ế ả i c a xã đ ỷ ợ ủ ệ ố ụ ả ệ ả ơ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

46L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ả ữ

ầ ế ố

i hi u qu kinh t ầ ư cao, khuy n khích áp d ng nh ng thành qu ụ ữ ế ồ

ệ ướ ữ ệ ậ ạ ỹ ả ệ ấ ọ

ư ậ i tiêu và tiêu úng trong nh ng ngày m a l n và m a t p đ m b o cho vi c t ư ớ ả vào các gi ng cây trung. C n có nh ng chính sách khuy n khích và đ u t ả tr ng mang l ế khoa h c k thu t hi n đ i đ y m nh thâm canh tăng v năng su t cây ụ ạ ạ ẩ ng c a s n ph m nông nghi p. ng l n ch t l tr nghàng năm, nâng cao s l ẩ ố ượ ấ ượ ủ ả ệ ẫ ồ

ệ ơ ấ ừ ả ấ ổ ệ ệ

ư ệ

đ t nông nghi p ch tăng 0,4265 là do chuy n t ể ừ ấ ệ ỉ

2 là do chuy n sang đ t xây d ng tr m n

T b ng di n tích và c c u đ t nông nghi p ta th y t ng di n tích ấ đ t nông nghi p năm 2000 tăng so v i năm 1995 là 9,1811ha. Nh ng trong ớ ấ đ t hoang sang. Còn th c t ự ế ấ b gi m là: ị ả

c s ch c a xã ự ể ấ ạ ướ ạ ủ

Gi m 200m ả (đ t chuyên dùng). ấ

Gi m 265 m ế ị

2 theo quy t đ nh s 3018/QB-UB ngày 29/7/1998 UBND ệ

Thành ph Hà N i chuy n sang đ t đ ộ ố ng cho vi n m luy n kim. ấ ườ ệ ể ỏ ả ố

ạ ệ ệ ả

ự V y t ng gi m là 465 m ả ệ ấ ồ

ộ ộ ồ ướ ầ ổ ầ ữ

ị ừơ ộ

ụ ớ ế ả ươ ầ ả ư ầ

ắ ồ ự ấ

2. Nh ng sau khi tính toán di n tích đ t nông ậ ổ ư ấ nghi p v n tăng, vi c tăng này là do tính toán trong đo đ c b n đ . Trong đ t ẫ ng chuy n nông nghi p thì đ t tr ng cây hàng năm có s thay đ i là do xu h ể ệ ị ừơ d ch c c u trong n i b ngành. Trong nh ng năm g n đây nhu c u th tr ng ơ ấ ị ằ đòi h i rau s ch, cây ăn qu và các lo i rau màu khác tăng, mà Tam Hi p n m ạ ệ ạ ỏ g n th tr ng tiêu th l n. Do đó, vi c chuy n m t ph n đ t tr ng lúa sang ấ ồ ể ệ ầ ng th c, tr ng rau màu là c n thi ự t. Nh ng v n trên nguyên t c đ m b o l ồ ẫ ủ ph m cho toàn xã. Còn s tăng nên c a đ t nuôi tr ng thu s n là do ch ẩ ủ ườ ng ng th c hi n chuy n đ i m t s vùng tr ng lúa b ng p úng th ch ộ ố ươ xuyên sang cho m t s h nuôi th cá.

ỷ ả ậ ự ệ ổ ồ ị

ể ộ ố ộ ả

ổ ệ ệ

ộ ầ ạ ả ấ ố

ng c a xã là khai thác đ t ch a s d ng có kh i, ph ư ử ụ ủ ớ

ươ ệ ư ấ ầ ỹ ấ ả ấ ả ấ

ự ế Nhìn m t cách t ng quát di n tích đ t nông nghi p toàn xã có s bi n đ i r t nh , ph n tăng 9,1811 ha là do sai s trong tính toán và đo đ c b n đ . ồ ỏ ổ ấ ả Trong nh ng năm t ữ năng s n xu t nông nghi p đ a vào s n xu t, góp ph n làm tăng qu đ t nông nghi p còn ít c a xã. ủ ệ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

47L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

2. Đ t khu dân c . ư ấ

Tam Hi p là xã mang đ m b n s c c a làng xã Vi ậ ả ắ ủ ệ

ư ủ t Nam. Dân c c a ệ c phân b t p trung trong ba thôn đó là: ổ ậ ố ượ

T l

ệ ổ ệ T ng di n

T ng di n tích đ t th c ổ

ấ ổ ư ổ trong t ng ỷ ệ

đ t t ấ ự

tích (ha) 42,534 14,178 9,124 19,232

nhiên (%) 13,36 4,45 2,87 6,04

Tính bình quân m tộ 2) h (mộ 260,94 247,87 398,43 231,99

Tính bình quân m t nhân kh u ẩ (m2) 56,54 51,11 85,35 52,26

Toàn xã Thôn Yên Ng uư t Thôn T u Li ự ThônHuỳnh Cung

xã s ng trung theo thôn xóm và đ t, Yêu Ng u. Huỳnh Cung, T u li ư ự ệ

ệ T ng di n tích đ t th c chi m 13,36% t ng di n tích đ t t ế ấ ự ấ ổ

ổ ư c a xã. T l ủ ớ bình quân di n tích đ t th c cho 1 nhân kh u là 78 m ổ ư nhiên ồ này th p so v i các khu lân c n. Vùng Đ ng b ng sông H ng ậ ẩ ệ ồ 2/kh u.ẩ ổ ỷ ệ ệ ấ ấ

ư ử ụ ư

ư ể ử ụ ự ụ ặ

ứ ế ấ ộ

ạ ổ ư ể ậ ổ ấ ệ

c 6,5200 ha. Trong đó: Hàng năm, xã khai thác qu đ t ch a s d ng nh ng có th s dùng ỹ ấ c p cho dân c làm nhà ho c dùng đ xây d ng các công trình ph c v cho ể ấ các sinh ho t. M c bi n đ ng đ t đai này không đáng k . Năm 1995 t ng di n ệ tích đ t th c là 36,014 ha, năm 2000 là 42,534 ha. V y di n tích đ t th c ổ ư ấ tăng đ ượ

Có 0,3565 ha là đ t tr ế ỏ

l n chi m và c kia b hoang, song nhân dân t . Trong nh ng năm 1995, 1996 khu đ t này ( Ng t Kéo ) đã ấ ướ ữ ự ấ ặ ấ ở

c th ng kê vào đ t hoang và nh ng năm g n đây đã th ng kê vào đ t . xây d ng nhà ự đ ấ ở ữ ấ ầ ố ượ ố

Có 1,8741 ha là chuy n t ủ ơ

ậ ố ệ ị ị

các khu t p th cũ c a các c quan xí nghi p trên đ a bàn xã. Do đ lâu ngày, b xu ng c p nghiêm tr ng xã đã thu h i và giao cho nhân dân tu b , c i t o và nâng c p đ a vào s d ng. ồ ể ừ ể ổ ả ạ ể ấ ấ ư ọ ử ụ

là 2,2306 ha. Còn l V y t ng di n tích đ t th c tăng th c t ấ ậ ổ ổ ư ệ ạ ệ i di n

tích tăng 4,2894 ha là do tính toán chênh l ch gi a hai h b n ệ ả ệ ự ế ữ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

48L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

3. Đ t chuyên dùng. ấ

Có t ng di n tích là 90,0462 ha, chi m 28,28% t ngdi n tích đ t t ổ ổ

ệ ủ ế ệ ượ ố ệ ấ

nhiên. Di n tích đ t chuyên dùng c a Tam Hi p đ xây d ng c b n, còn cho các m c đích s d ng khác là t ử ụ ơ ả ụ ự ấ ự ệ c phân b nhi u nh t vào ấ ề ng đ i đ u. ố ề ươ

1995

2000

Bi n đ ng

C c u ơ ấ

C c u ơ ấ

ế

DI N TÍCH VÀ C C U Đ T CHUYÊN DÙNG Ơ Ấ Ấ Ệ

Tăng

Gi mả

Lo i đ t ạ ấ

12,4347

(ha) 77,6115 35,7454

(%) 100 46,06

(ha) 90,0462 33,5622

(%) 100 37,27

2,1834

T ng sổ ố ự 1. Đ t xây d ng ấ

i

7,9295 4,4986 2,8435

10,21 5,796 3,664

13,2121 9,5000 4,9471

14,67 10,55 5,495

5,2826 5,0014 2,1036

c b n ơ ả 2. Đ t giao thông ấ 3. Đ t thu l ỷ ợ ấ 4. Đ t làmấ

3,2465

4,185

2,3588

2,619

0,8877

NVLXD 5.Đ t di tích ấ

20,1856

26,01

22,1856

24,64

2,0000

LSVH 6.Đ t nghĩa trang, ấ

3,1624

4,075

4,2804

4,756

1,118

nghĩa đ aị 7.Đ t qu c phòng ố ấ

an ninh

ổ ệ ệ ế ự ơ ả

ấ ể ầ ớ

ư ấ ệ

ự ế ủ ụ ở ơ ế ấ ơ ở ấ

ọ ữ ấ

ự ơ ả ữ ấ ơ

ự ở ộ ề ọ ự ơ ị

t. Do đó, trong nh ng năm t i đ t x y d ng c ệ ụ ở ớ ấ ấ ữ ự ế

ấ Hi n nay, t ng di n tích cho xây d ng c b n chi m 37,27% đ t chuyên dùng. Nó chi m ph n l n nh t trong đ t chuyên dùng, dùng đ xây ấ d ng các công trình c a xã nh : đ t dùng cho các công trình công nghi p, đ t ấ ự s c quan, đ t cho các c s y t ự , đ t cho xây d ng dùng cho xây d ng tr ớ tr i ng h c và đ t cho xây d ng các công trình khác. Trong nh ng năm t ườ di n tích đ t cho xây d ng c b n còn tăng lên nhi u h n n a. Xã đã có ch ủ ệ ng xây d ng và m r ng thêm m t s phòng h c trên đ a bàn, các c quan ch ộ ố ươ xí nghi p ngày càng phát tri n vi c m r ng quy mô và xây thêm cá chi nhánh, ở ộ ể ơ các tr s là vi c làm c n thi ầ ệ b n có xu h ng tăng lên. ả ướ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

49L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ủ ệ ố ế

ự ỹ ấ ộ

ệ ườ ng liên xóm đã đ ượ ườ ả

i, các tuy n đ ng còn l ậ ợ ườ ạ

ỉ ế i đã đ ạ ấ ượ ả ạ ệ ậ ườ ư

ỷ ệ Đ t dành cho xây d ng h th ng giao thông c a xã cũng chi m t l ấ ng đ i trong t ng qu đ t chuyên dùng. Tam Hi p là m t trong nh ng xã t ổ ố ươ ữ ầ ớ c a huy n có h th ng giao thông khá hoàn ch nh.Đ ng liên thôn ph n l n ệ ố ệ ủ c đ đã đ ổ c tr i nh a đi l i r t thu n l ự ượ ạ ấ c c i t o và nâng c p. bê tông và lát g ch, m t s đo n đ ấ ạ ộ ố ầ ớ i giao l u buôn bán r t thu n ti n. Nó góp ph n l n i dân trong xã đi l Ng ạ vào vi c nâng cao đ i s ng nhân dân trong xã. ờ ố ệ

i còn ít, đ Di n tích đ t chuyên dùng dành cho đ t làm thu l ệ

ỷ ợ ủ ỷ ợ ấ ấ ệ ố

i c n nhanh chóng đ u t ượ

i quy t tình tr ng úng l ế ố ạ ả ạ ấ

ữ ẫ ướ ạ ị

ấ ệ ề ố c c i t o và bê tông hoá, s còn l ạ ầ ụ i có con sông Tô L ch d n n c b ô nhi m r t n ng, lòng sông đã lâu không đ ễ ị

ả ớ

ư

t h i rau m u và gây ô nhi m môi tr ố

i pháp h u hi u đ gi ả ủ ướ ễ i xã c n có nh ng gi ả ườ ữ ể ả ầ ầ ữ ệ ế ớ

c phân ượ i c a Tam Hi p xu ng c p nghiêm tr ng, m t ộ b không đ u. H th ng thu l ọ ố ầ ư ở m s đã đ ố t trong nh ng ngày m a l n, ư ớ r ng và nâng c p đ gi ể ả ộ c th i c a ả ủ m a t p trung. Trên đ a bàn xã l ị ư ậ ượ c Thành ph ch y qua, n ấ ặ ả ố ướ i c ng v i vi c nhân dân tăng gia th rau mu ng, rau rút trên m t ặ l o vét l ạ ộ ố ệ ạ ậ c lên trong mùa m a hay gây ra úng ng p sông làm c n tr dòng ch y c a n ả ở ng s ng trong xã. Do đó, trong làm thi ệ ạ ạ i quy t tình tr ng nh ng năm t ữ trên.

ấ ệ ế l ỷ ệ

ệ ỏ ộ ố Đ t làm nguyên v t li u xây d ng chi m t ậ ệ ấ

ộ ệ ệ ấ ớ

không cao. Trong nh ng năm t ế ữ ẫ

ư ệ ố

ấ ứ ố ẫ ấ

ể ậ ệ ộ ư ấ ệ ạ

nh trong di n tích đ t ấ ự ỏ chuyên dùng. Di n tích đ t này ch y u t p trung vào m t s xí nghi p nh ủ ế ậ ả và t nhân và các h gia đình thêu đ s n xu t, quy mô không l n hi u qu ể ả ư ế i, xã v n có các chính sách khuy n kinh t ớ ừ khích các h , các xí nghi p m r ng s n xu t thu hút s lao đ ng d a th a ả ộ i thi u vi c s d ng đ t có trong xã, nh ng v n trên nguyên t c gi m m c t ệ ử ụ ả th s n xu t nông nghi p sang đ t làm nguyên v t li u xây d ng, h n ch ế ự m c đ gây ô nhi m môi tr ở ộ ắ ấ ng.... ể ả ứ ộ ườ ễ

Tam Hi p là xã có truy n th ng văn hoá t th i xa x a đ l ừ ờ

ố c nhà n ề ướ ử ư ể ạ ư ở c công nh n. Nh ậ

ượ ử ị ấ i. Có r t thôn Huỳnh ng ni m Bác H khi Bác v thăm ồ ề ệ

ề ệ nhi u di tích l ch s văn hoá đã đ Cung có xây d ng khu di tích l ch s đài t xã năm 1963. S còn l i là các đình chùa, mi u, nhà th ... ị ự ố ưở ế ạ ờ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

50L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ị ớ ấ ệ ế

ị ở ấ ệ

ố ế

ệ ữ ị

ạ ằ ườ

ưở ng tr c ti p đ n h th ng n ế ấ ớ ệ ố ả ự ế t là nh h ả ế ướ ủ ầ

ủ ậ ố ề ấ ộ

ng gi ng h Di n tích đ t cho nghĩa trang, nghĩa đ a là khá l n. Nó chi m 24,64% ả di n tích đ t chuyên dùng. B i vì, ngay trên đ a bàn xã có nghĩa trang cu ị Thành ph . Nó chi m di n tích khá l n c a xã. Ngoài ra, còn có các nghĩa đ a ớ ủ i n m cách các khu trên đ a bàn các thôn. Nh ng nghĩa trang, nghĩa đ a này l ị dân c không xa, do đó có nh h ng s ng c a xã và ng r t l n đ n môi tr ư ố c ng m c a xã. Vì v y, đây đ c bi ưở ệ ặ là m t trong nh ng khó khăn mà xã và c p chính quy n Thành ph đang ữ nghiên c u tìm ph i quy t. ứ ươ ướ ế ả

Trong nh ng năm qua, k t năm 1995 tr l ữ ể ừ ệ

ở ạ ấ ị

ạ ộ ộ ư ế ớ ư ệ ấ

i đây thì di n tích đ t đ t ấ ấ ư chuyên dùng có bi n đ ng không đáng k . Ta th y trên đ a bàn xã cũng ch a ể có ho t đ ng gì l n nh ch a có m t c quan xí nghi p nào v l y đ t xây ộ ơ d ng nhà máy s n xu t ho c các tr s làm vi c. Do đó, s bi n đ ng là nh . ỏ ự ề ấ ộ ự ế ụ ở ệ ả ấ ặ

ệ ừ ả ấ ự ơ ấ

ự ả ớ

T b ng di n tích và c c u đ t đ t chuyên dùng ta th y s tăng lên ấ ấ c a t ng quy đ t chuyên dùng so v i năm 1995 là 12,4347. S tăng gi m này ấ ủ ổ do m t s nguyên nhân sau đây: ộ ố

Nh ư ở ệ ấ

2 đ t nông nghi p là do 2.

ph n trên ta đã phân tích s gi m 465m chuy n sang cho đ t chuyên dùng. V y đ t chuyên dùng tăng 465m ự ả ấ ầ ấ ế ậ

đã cho ta bi T m c đ t t s tăng lên c a đ t ừ ụ ấ ở ủ ấ ở ể

ể ư ể ậ

là do chuy ncáckhu ế ự ể ạ t p th nh khu t p th b nh vi n G1, t p th công ty Kim Khí, t p th tr i ể ệ ậ ệ ậ chăn nuôi (công ty th c ph m hà n i ) c a đ t chuyên dùng sang đ t .Do đó, ộ ẩ ấ ở di n tích đ t chuyên dùng b gi m t ng th là 1.8741 ha. ổ ị ả ậ ủ ấ ể ệ ấ

Nh ng sau khi cân đ i l ố ạ ư ấ i qu đ t chuyên dùng c a toàn xã ta v n th y ỹ ấ ẫ

có s tăng lên trên 10 ha. S sai s này là tính toán đo đ c b n đ . ố ự ự ồ ủ ạ ả

ơ ấ ự ấ ấ

ể Trong c c u đ t chuyên dùng ch có đ t xây d ng gi m là do chuy n ỉ c kia th ng kê vào đ t xây d ng nay ả ấ ướ ự ố ể

17,4344 hađ t nghĩa trang văn đi n tr ấ chuy n sang đ t nghĩa đ a. ể ấ ị

4. Đ t ch a s d ng. ư ử ụ ấ

l ư ử ụ ệ ế ấ

Hi n nay, di n tích đ t ch a s d ng trong xã còn chi m t qu đ t t ổ l n trong t ng ế nhiên c a xã. Tuy hàng năm xã luôn có chính sách u đãi khuy n ệ ỹ ấ ư ỷ ệ ớ ư ủ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

51L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ử ụ ư ư ấ

ệ khích các h gia đình, cá nhân khai hoang đ a đ t vào s d ng. Nh ng di n tích đ t ch a s d ng gi m ch a đáng k . ộ ư ử ụ ư ể ả ấ

1995

2000

Bi n đ ng

C c u ơ ấ

C c u ơ ấ

ế

C C U VÀ DI N TÍCH CH A S D NG Ư Ử Ụ Ơ Ấ Ệ

Tăng

ộ Gi mả

Lo i đ t ạ ấ

(ha) 19,9015 7,3859

(%) 100 42,14

(ha) 19,1185 5,0659

(%) 100 26,49

0,783 2,32

T ng sổ ố 1.Đ t b ng ch a s ấ ằ

ư ử

1,2014

6,04

3,6541

19,12

2,4527

d ngụ 2.Đ t có m t n ấ

ặ ướ c

ư ử ụ

11,3142

51,82

10,3985

54,39

0,9157

đ t ch a s d ng ấ 3.Đ t sông ấ

T b ng trên ta th y c m t th i kỳ 5 năm mà t ng qu đ t ch a s ổ ờ ấ ả ộ

ộ ấ ế ứ ượ

ớ ổ

ẫ ữ ỉ ả ư ử ụ ằ ư ử ụ ư

ệ ấ ạ

ấ ồ ự ữ ề ồ ủ

ộ ng h ư ử ụ ỹ ấ ướ ộ

ả ạ ư ữ ộ

ư ử ỹ ấ ừ ả c 0,783 ha. M c bi n đ ng này là r t nh , trong khi đó d ng m i ch gi m đ ụ ỏ ớ ề nhiên. Đi u qu đ t ch a s d ng v n còn l n chi m 6,0% t ng qu đ t t ỹ ấ ự ế ỹ ấ đó nói lên r ng trong nh ng năm qua vi c khai thác đ t ch a s d ng đ a và ệ s d ng còn r t nhi u h n ch .Vi c b phí ngu n l c này là r t ti c, làm ấ ế ỏ ế ử ụ i xã c n có gi m m t ph n ngu n thu ngân sách c a xã. Trong nh ng năm t ầ ớ ầ ả ng khai thác qu đ t ch a s d ng này và giao cho các h nông ph ươ dân c i t o vào s d ng. Có nh ng chính sách u đãi đ i v i nh ng h có ố ớ công khai thác nh mi n thu ho c gi m thu trong nhi u năm. ử ụ ễ ư ữ ặ ế ề ế ả

B ng trên cho bi t s gi m 0,783 ha đ t ch a s d ng là do m t s ế ự ả ư ử ụ ộ ố ấ

ả nguyên nhân sau:

M t là: do gi m 0,3565 ha khu đ t Ng t Kéo tr ả ướ ặ

ộ ư ử ụ

ấ ự ấ ở ư ử ụ ư ấ ậ ố

c kia th ng kê vào ố đ t ch a s d ng nay nhân dân đã xây d ng nhà và đ a vào ph c v cho sinh ụ ụ ấ ho t hàng ngày lên đã th ng kê vào đ t ị ả .Vì v y, đ t ch a s d ng b gi m ạ 0,3565 ha sang đ t .ấ ở

Hai là: gi m 0,4265 ha sang đ t canh tác. Là s di n tích có kh năng ố ệ ả ấ ả

đ a vào s n xu t lên xã đã giao cho các h đ a vào khai thác. ư ộ ư ả ấ

* Đánh giá chung tình hình s d ng đ t và bi n đ ng đ t trong toàn xã. ử ụ ế ấ ấ ộ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

52L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ỹ ấ ệ ử ụ

ờ ấ ả ộ

ộ ấ ơ ấ ỹ ấ ệ

ồ ổ ả ể ệ ấ ồ

ầ ủ

ổ ể

t. Trên đ a bàn xã đang có xu h ế ệ ị ệ ệ ấ ượ ả

ồ ệ ấ ầ ể ớ

ị ị ừơ ạ ấ ấ ệ ấ

ữ ỏ ị

ề ấ ơ

ư ấ ượ ả ạ ộ ậ ự ườ ấ ỉ

ấ ở ấ

ỷ ợ ủ ơ

i c a xã là h i kém. Xã đang có k i trong toàn xã nh m gi ỹ ấ ệ ố ự ỏ ầ ỷ ợ ắ ằ

ấ ể ệ ố ầ ớ ấ ộ ộ ạ ư ề

ư ậ ử ụ ậ ươ ừ ế ệ ấ

T vi c phân tích trên, ta th y vi c s d ng qu đ t trong toàn xã có ừ ệ s thay đ i đáng k . Trong c m t th i gian dài qu đ t nông nghi p m i ớ ể ự ệ ổ 2, còn trong c c u đ t nông nghi p cũng có xu h ướ ng bi n đ ng có 465m ế chuy n đ i m t ph n đ t tr ng lúa không có hi u qu sang tr ng rau màu và ộ ầ hoa cây cây c nh. Ngày nay, m c s ng c a nhân dân càng cao, nhu c u v s n ề ả ứ ố ả ồ ng cao càng tăng. Vi c chuy n đ i sang tr ng ph m nông nghi p ch t l ẩ ướ nh ng cây có hi u qu cao là r t c n thi ng ữ m r ng di n tích tr ng rau s ch đ cung c p cho hai th tr ng l n đó là Hà ạ ở ộ N i và th xã Hà Đông. Ngoài đ t nông nghi p ra các lo i đ t khác cũng bi n ế ộ ế đ ng r t nh .Trong nh ng năm qua trên đ a bàn xã ch a có ho t đ ng kinh t ộ ơ ở ả đáng k , không có các c quan xí nghi p gì v l y đ t thành l p c s s n ệ c r i nh a và bê tông xu t. H th ng đ ng giao thông khá hoàn ch nh đã đ ư ử ụ và đ t ch a s d ng hoá ph n l n. Do đó, các qu đ t chuyên dùng, đ t ế bi n đ ng r t nh . Ch có h th ng thu l ỉ ế ả i ho ch c t m t ph n đ t xây d ng h th ng thu l ấ ạ ệ ố quy t tình tr ng hay b ng p úng trong mùa m a nhi u và m a t p trung. Xu ế ị ệ ng bê tông hoá kênh m ng v a ti t ki m đ t đai vùa s d ng có hi u h ướ qu trong th i gian dài. ả ờ

ỹ ấ ấ

ỹ ấ ự cao. Trong nh ng năm t ế ữ ế ạ ớ

ấ Trong t ng qu đ t t l ỷ ệ ư ử ụ ệ ấ

ỹ ấ ụ ả ố

ỹ ấ ị ệ

nhiên trên toàn xã thì qu đ t đ t ch a s d ng ư ử ụ ổ ư i xã có k ho ch khai thác đ a v n còn chi m t ẫ ớ trên 8 ha đ t ch a s d ng vào s n xu t nông nghi p và đ t chuyên dùng v i ấ m c đích làm gi m qu đ t đ t ch a s d ng xu ng, tăng qu đ t nông ư nghi p và dùng vào vi c m m t s đo n đ ng giao thông trên đ a bàn toàn ệ xã. Vì v y, Trong nh ng năm t ả ấ ở ộ ố ớ ẽ i s có bi n đ ng l n qu đ t c a xã. ớ ử ụ ườ ộ ỹ ấ ủ ạ ế ữ ậ

5. Ti m năng đ t đai c a xã. ủ ề ấ

Tam Hi p là xã ngo i thành Hà N i có quy mô di n tích t ạ ệ ươ ệ ộ

ự ệ

ằ ồ ộ

ệ ủ ế ấ

ố ng đ i ầ nh , v i t ng di n tích t nhiên là 318,3826 ha. Bình quân di n tích trên đ u ệ ỏ ớ ổ 2. Tam Hi p là xã thu c vùng đ ng b ng sông H ng, do đó ng i là 56,54 m ồ ườ c b i hàng đ t đai trên đ a bàn xã ch y u là đ t phù sa ( đ t phù sa không đ ượ ồ ấ ị ấ năm và đ t phù sa ng p n c ). ậ ướ ấ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

53L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ư

ế ệ ư

i là c i t o và chuy n d ch c ng h ấ ở ng trong nh ng năm t ữ ụ ử ụ ị ể ướ ươ ớ

ả ấ ằ ệ ệ

Đ n năm 2000 toàn xã đã khai thác đ a vào s d ng cho các m c đích ử ụ là 299,2641 ha, đ t ch a s d ng là nông nghi p, chuyên dùng và đ t ấ ơ 19,1185 ha. Ph ả ạ c u, cây tr ng nh m nâng cao h s s d ng các lo i đ t, chuy n đ t tr ng ấ ồ ạ ấ ệ ố ử ụ ể ấ các lo i cây có hi u qu th p sang tr ng cây có hi u qu kinh t ự cao h n. L a ơ ả ồ ch n đ a nh ng gi ng cây tr ng m i có năng su t cao đ a vào s n xu t. ấ ư ớ ạ ọ ư ế ả ữ ấ ố ồ

ng đ u t ệ ữ ư ử ụ ố ớ ấ

ụ ả ỹ Đ i v i đ t ch a s d ng c n có nh ng bi n pháp tăng c ầ ậ ể ả ạ ư

khá nhi u trong t ng di n tích t ỹ ấ ườ ử ụ ệ l ỷ ệ ế ổ

ữ ư ử ụ ề ớ ầ ữ

ư ể ế ầ

ầ ư ổ và áp d ng nh ng thành qu k thu t đ c i t o và đ a vào s d ng. T ng ự qu đ t ch a s d ng c a xã chi m t ủ ề i c n nhanh chóng khai nhiên. Đây là ti m năng l nc a xã, trong nh ng năm t ớ ủ thác và đ a vào s d ng góp ph n thúc đ y quá trình phát tri n kinh t ộ xã h i c a xã phù h p v i chi n l ợ ủ c s d ng đ t lâu dài c a huy n và toàn vùng. ủ ế ượ ử ụ ử ụ ớ ẩ ấ ệ

5.1. Ti m năng đ t cho phát tri n s n xu t nông nghi p. ể ả ệ ề ấ ấ

ứ ạ ấ ủ ể

ạ ấ ế ố ấ ị

ề ể ở ộ ệ

ệ ủ ủ ế ả ạ ừ ạ ấ

ệ Qua đánh giá khái quát ti m năng các lo i đ t trên k t h p v i vi c ế ợ ề ng và phát tri n c a các lo i cây tr ng, các nghiên c u các yêu c u sinh tr ạ ưở ầ khác cho th y di n tích đ t nông lo i đ t đai trên đ a bàn xã và nhi u y u t ệ nghi p c a xã Tam Hi p có th m r ng thêm kho ng trên 8 ha. S di n tích ả này ch y u là khai thác, c i t o t các lo i đ t ch a s d ng, đ t b hoang ư ử ụ hoá lâu ngày. Đa s là đ t ven sông và các vùng trũng ng p n ớ ồ ấ ố ệ ấ ỏ c lâu ngày. ậ ướ ấ ố

ị ệ

ướ ấ ồ ộ ố

ẫ c đây th ộ ư ẫ ổ ả c nh ng v n kh c ph c đ ụ ượ ư ng tr ng hai v ồ ướ

ắ ườ ộ ụ ủ ế ụ ồ

ể ệ ệ ạ

ả ư ử ụ ủ ế ữ ể ớ

ủ ấ ộ ộ ự ộ ị

ầ ộ ố ể ồ ệ ể ắ

Đ t tr ng cây hàng năm v c b n v n n đ nh di n tích kho ng trên ề ơ ả 126 ha. M t s vùng tuy có hay b ng p n c. có ậ ị ụ n i nh khu chùa bé thu c thôn Huỳnh Cung tr ơ lúa và m t v màu nay chuy n tr ng hai v màu và m t v lúa, ch y u là ộ ụ trông rau s ch. Hi n nay, di n tích tr ng rau s ch c a xã kho ng 9 ha.Trong ồ ạ i có th tăng thêm vài ha ch y u là đ t ch a s d ng chuy n nh ng năm t ể ệ sang và m t ph n do s chuy n d ch c c u trong n i b ngành nông nghi p. ơ ấ Do di n tích m t s vùng tr ng hai v lúa không năng su t này chuy n sang ụ tr ng m t v lúa và m t v màu. ộ ụ ộ ụ ồ

Đ t có m t n c nuôi tr ng thu s n cũng có xu h ỷ ả ặ ướ ồ

ệ ng tăng lên. Hi n nay, lo i đ t này có kho ng 39,8996 ha, chi m 23,94% di n tích đ t nông ấ ạ ấ ướ ệ ế ấ ả

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

54L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ướ ấ ị

ộ ố i dân t chuy n sang th cá. Do đó, di n tích có m t n ự ồ ể

ậ ệ ả ệ ả

ặ ướ ố ắ ả ả ẫ

c, năng su t không nghi p. Do m t s vùng tr ng lúa trong xã hay b ng p n ệ c nuôi cao lên ng ả ư tr ng thu s tăng lên và di n tích tr ng lúa có kh năng gi m xu ng nh ng ồ ồ gi m di n tích gi m không đáng k , lên v n đ m b o nguyên t c an toàn ả ể l ươ ườ ỷ ẽ ệ ả ng th c c a xã. ự ủ

ấ ệ

ể ể ề ệ

ớ ủ ầ ỏ ấ ớ ữ ầ ộ

ậ ộ ộ

ượ ưở ả ạ ọ

Nhìn chung, ti m năng đ t đai cho phát tri n nông nghi p trong nh ng ữ i c a Tam Hi p ch y u tăng cho phát tri n rau màu. Nh ng năm g n ầ ờ ố ng đòi h i r t l n. Do m t ph n đ i s ng c c nâng cao, m t ph n nh n th c đ ượ ứ ầ ệ ng đ n s c kho r t l n. Vì v y, vi c ậ ẻ ấ ớ t. Nó góp ph n nâng cao thu ầ ế ứ ế ấ ầ ệ ồ

năm t ủ ế đây nhu c u rau s ch trên th tr ị ừơ ạ nhân dân trong xã h i ngày càng đ t m quan tr ng c a rau s ch nh h ủ ầ tăng di n tích đ t tr ng rau màu là r t c n thi ấ nh p và đ i s ng nhân dân trong xã. ờ ố ậ

5.2. Ti m năng đ t cho phát tri n công nghi p và ti u th công ể ủ ể ệ ề ấ

nghi p.ệ

Tam Hi p là xã ngo i thành Hà N i l nhiên t ạ ệ ộ ạ i có di n tích t ệ ươ ự

ồ ồ ộ ằ ồ

ỏ ệ ủ ệ ệ ể ể

ân, h gia đình thuê đ làm nguyên

ể ể ỏ

ể ỏ ắ ệ ấ ộ

ố ng đ i nh thu c vùng đ ng b ng H ng. Do đó, không có ngu n tài nguyên nguyên ị li u gì đáng k cho phát tri n công nghi p và ti u th công nghi p. Trên đ a bàn không có m than, m s t hay m cao lanh đ phát tri n các ngành công ỏ nghi p mà ch có m t ít di n tích đ t cho cá nh ệ v t li u xây d ng. ậ ệ ỉ ự

5.3. Ti m năng phát tri n du l ch - d ch v . ụ ể ề ị ị

c nhà n Trên đ a bàn xã có 5 công trình di tích l ch s văn hoá đã đ ị ị ử ượ

ỉ ạ

ặ ử ị

ng ni m Bác H ơ

ồ ề ẫ ồ ở ữ ế ạ ủ

i Vi ị ầ t Nam mà c ng ệ ấ i n ườ ướ ế ả

ướ c x p h ng đó là: chùa Huỳnh Cung, Văn Ch CHu Văn An, Đình Huỳnh Cung ế Chùa và Đình Yên Ng u. M t khác, trong xã còn có khu di tích l ch s đài ư t thôn Huỳnh Cung là n i Bác H v thămxã năm 1963. ệ ưở Đây là m t trong nh ng th m nh c a xã, hàng năm xã v n m h i đình, chùa ở ộ ộ ng nh các v th n thánh thu hút r t nhi u khách đ n thăm quan, nh m t ớ ưở ế ằ c ngoài cũng đ n tham gia không ch có ng ườ ỉ h i. cùng l ễ ộ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

55L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ớ Trong nh ng năm t ữ ủ ệ ế ạ

ụ ổ ạ

i xã có k ho ch xin v n ngân sách c a huy n và cho các khu di tích ể i đ xã phát tri n ữ n l ụậ ợ ể ố ể ổ ệ ấ ữ ề

ố Thành ph đ tiêu th b , tôn t o các khu di tích nh m gi ằ có v đ p c kính. Đó là nh ng đi u ki n r t tiêu th du l ch - d ch v . ụ ẻ ẹ ị ị

III. PH NG H NG QUY HO CH S D NG Đ T ĐAI XÃ TAM HI P. ƯƠ ƯỚ Ử Ụ Ấ Ạ Ệ

- xã h i. 1. Đ nh h ị ướ ng tri n kinh t ể ế ộ

1.1. Các quan đi m khai thác s d ng đ t. ử ụ ể ấ

- Tam Hi p là xã có trên 62% dân s nông nghi p, hàng năm vi c s ố ệ

ng th c cho 7523 ng i hi n t ấ ừ ườ

ệ ạ ầ ứ ả ấ

ườ ơ ở ạ ầ ự ể

ậ ấ ấ

ấ ươ ấ ả ấ ả ể ặ ạ ầ

ệ ử ệ i và 8 d ng đ t v a ph i đ m b o an toàn l ự ươ ả ả ả ụ i v a ph i đáp ng yêu c u đ t đai đ n 9 nghìn ng i trong nh ng năm t i, l ớ ạ ừ ữ ế cho xây d ng c s h t ng, v a g n v i xây d ng phát tri n nông thôn m i ớ ừ ắ ớ ự ự ng th c xã h i ch nghĩa. Do v y, v n đ đ m b o đ t đai cho s n xu t l ả ề ả ủ ộ luôn đ ệ c đ t nên hàng đ u, h n ch vi c chuy n đ t s n xu t nông nghi p ế ệ sang s d ng vào các m c đích khác. ượ ử ụ ụ

-Trong nh ng năm t ữ ớ ẽ ố ắ ư ộ

ư ử ụ ả ấ

ỹ ấ i s c g ng khai thác và đ a toàn b qu đ t ch a s d ng vào s n xu t. Có nh ng chính sách và bi n pháp khuy n khích nhân dân nh n nh ng đ t ch t l ế ữ ng th p đ a vào c i t o và s d ng. ệ ả ạ ấ ượ ấ ư ử ụ ữ ấ ậ

ơ ở ạ ầ ự ạ ớ ệ ố ở ộ

ỹ ấ ỹ ấ ể ư ệ ỷ ợ

ở ộ i là r t c n thi ấ ầ ả ấ

ầ i. C n - Qu đ t xây d ng c s h t ng s tăng trong giai đo n t ẽ dành qu đ t đ u tiên cho xây d ng c s h t ng, m r ng h th ng giao ơ ở ạ ầ i. Vi c nâng c p c s h t ng, m r ng h th ng giao thông, thông,thu l ệ ố ạ nâng c p và c i thi n la h th ng thu l t giúp cho các ho t ế ệ đ ng kinh t ộ ạ ộ ấ ơ ở ạ ầ ỷ ợ ị ệ ố - xã h i đ t hi u qu cao h n. ơ ệ ế ả

- Phát huy ti m năng n i l c v đ t đai, lao đ ng và các đi u ki n t ộ ự ề ấ ề ộ

ệ ư ng s n xu t hàng hoá. Phát ấ ướ ấ

nhiên đ phát tri n s n xu t nông nghi p theo h ể i th là xã ngo i thành g n các th tr huy l ng tiêu th s n ph m l n. ệ ị ừơ ế ầ ợ ả ụ ả ẩ ớ ề ể ả ạ

1.2. M c tiêu phát tri n kinh t -xã h i. ụ ể ế ộ

ụ ủ ế

ợ ế ể ệ ề ố

- M c tiêu t ng quát: Phát huy l ổ phát tri n toàn di n và b n v ng kinh t ng cao v kinh t đ tăng tr ề ộ ể i th , khai thác ti m năng c a xã đ ề xã h i, qu c phòng an ninh, đ t ti n ạ ế ế ti n b xã h i, s m kh c ph c tình tr ng k m ắ ộ ộ ớ ữ ế ế ưở ụ ạ ộ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

56L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ể ấ ạ

ầ ơ ồ

c phát tri n kinh t -h i c acác xã ngo i Thành Hà N i. phát tri n. Đ n năm 2005 đ t m c bình quân GDP g p đôi năm 2000 và có ế b ự c phát tri n nhanh h n giai đo n năm 2000, đ ng th i góp ph n tích c c ể ướ h n vào chi n l ế ượ ơ ứ ạ ế ộ ủ ờ ạ ể ộ

ch y u xây d ng nông thôn m i theo đ nh h ế ủ ế ự ớ ị ướ ng

phát tri n kinh t -xã h i c a giai đo n 2000-2020 nh sau: - Các ch tiêu kinh t ỉ ế ộ ủ ư ể ạ

ầ ế ể ệ

ọ , tăng t + Tr ng tâm là c n chuy n bi n quan tr ng trong vi c chuy n d ch c ọ tr ng phát tri n ngành, ngh th công d ch v , gi m t ế ỷ ọ ề ủ ể ụ ị ẩ ể ị

ố t là ngành ti u th công nghi p, khôi ph c l ụ ạ ả ệ ể

ơ c u kinh t ỷ ấ tr ng s n xu t nông nghi p xu ng còn 40-45% trong đó chăn nuôi chi m 55%. ọ Đ c bi ề i các ngành ngh truy n ặ th ng, có các chính sách đ u t ố ệ và m r ng th tr ở ộ ệ ủ ầ ư ng tiêu th s n ph m. ụ ả ế ề ẩ ị ừơ

ng chuy n đ i ru ng đ t, không ng ng tăng + Th c hi n ch ch ệ ủ ự ươ ừ ấ

năng su t cây tr ng, tăng v nâng cao hi u qu s d ng đ t đai. ụ ấ ấ ồ ể ệ ổ ộ ả ử ụ

i sau năm 2000 t ầ ấ + Ph n đ u thu nh p bình quân đ u ng ậ

ấ i/năm, tăng h giàu lên 30-35% và gi m h nghèo, gi ườ ườ ẩ ộ ộ

ầ ư ế ể ẩ

ớ ở ộ ư ư ấ ạ ộ

i lao đ ng. 170-200 ừ USD/ng v ng tiêu ữ ữ phát tri n các chu n nông thôn m i. Khuy n khích h gia đình, cá nhân đ u t ộ ngành ngh , m r ng s n xu t thu hút lao đ ng d th a trong xã t o công ăn ả ề vi c làm n đ nh cho ng ườ ổ ệ ộ ị

i 100% tr ng h c đ t danh hi u tr + Ph n đ u trong vài năm t ớ

ọ c xây d ng kiên c , các thi ế ấ ấ ấ ấ ệ ế ị ườ ự ọ ượ ạ ố

ọ ậ ủ ọ ả

ấ ượ ệ ạ

ng. Ph n đ u trong nh ng năm t ng ườ ụ t b ph c ượ ầ c đ y ầ ng gi y và h c trong nhà ọ ậ ộ ạ ọ í s th y cô giáo có trình đ đ i h c, ơ ố ầ ừ ữ ấ

tiên ti n, ph n đ u 100% phòng h c đ v cho quá trình gi ng d y và h c t p c a h c sinh và th y cô giáo đ ụ ạ đ và hi n đ i. Không ng ng nâng cao ch t l ủ tr ấ ườ cao đ ng s tăng lên. ẽ ẳ

ng làngngõ xómđ ườ ượ

+ Đ m b o 1005 đ ả ả i, h th ng đ ệ ố

ng liên xã đã gi ườ i nh a hoàn ch nh, các đ ự ườ

i không đáng k nh ng đã đ ỉ ạ ạ

ng làng ngõ xóm đ c bê tông ho c g ch hoá. ạ ặ ệ ố ng giao thông trong xã đã khá hoàn ch nh, h th ng ỉ ng liên thôn xóm đã đ bê tông ổ ấ c nâng c p. ượ c bê tông ho c g ch hoá ặ ể ư ượ ườ ệ ạ

Hi n t ệ ạ đ ườ ả và lát g ch ph n l n s đo n còn l ầ ớ ố ạ Do đó,vi c b o đ m 100% đ ả ả là vi c không sáng ho c chi u mà thôi. ề ệ ặ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

57L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ả ầ ả ẻ

ệ ụ ứ ườ ữ ặ

ấ ả ệ ệ ố

ế ị ộ ố ầ c t ứ ấ ầ

ầ ư ẻ ố ề ị

ữ ệ t. M các l p b i d ở ậ ừ ệ ờ ề ủ ố ớ

+ Đ m b o chăm sóc s c kh o ban đ u cho nhân dân đ m b o v sinh ệ ả ớ ầ ư ng. M c tiêu đ t trong nh ng năm t i đ u t phòng b nh và v sinh môi tr ế t t b m t s c n thi trang thi nâng c p h th ng tr m xá trong xã, đ u t ạ ượ ố ơ nh t giúp cho quá trình chăn sóc s c kho ban đ u cho nhân dân đ t h n Đ nh kỳ m i các y bác sĩ c a thành ph v khám ch a b nh cho nhân dân và ồ ươ ng tuyên truy n cách phòng ch ng và ngăn ng a b nh t trình đ nghi p v cho các y bác s . ỹ ệ ụ ộ

ấ ữ ớ ố

ấ ấ ế ấ phát tri n dân s hàng năm l ỷ ệ ạ tăng dân s 1%, năm 2010 đ t ể ố

+ Ph n đ u trong nh ng năm t i gi m t ả 0,05-0,1% ph n đ u đ n năm 2005 đ t t t l ừ ạ ỷ ệ tăng 0,8% và n đ nh đ n năm 2020. l t ị ỷ ệ ế ổ

ạ ẩ ạ ộ ệ

+ Đ y m nh phong trào văn hoá, văn ngh và các ho t đ ng khác, th c ự ẩ t các chính sách v văn hoá, xã h i, ph n đ u các thôn đ t tiêu chu n ệ ố ề ấ ạ

hi n t làng văn hoá, ph n đ u 955 h gia đình đ t tiêu chu n gia đình văn hoá. ộ ạ ấ ẩ ấ ấ ộ

v ng tr t t ả ả ổ ị ữ ữ ậ ự ự xã h i, th c ộ

hi n t + Đ m b o luôn n đ nh an ninh chính tr , gi ị t công tác an ninh qu c phòng. ố ệ ố

ng án quy ho ch s d ng đ t. 2. Các căn c th c hi n ph ứ ự ệ ươ ử ụ ạ ấ

- Căn c pháp lý: ứ

ệ + Căn c vào báo cáo s 08 /BC-DU c a Đ ng u xã Tam Hi p ủ ứ ả ố ỷ

3/6/1998

+ Căn c vào báo các chính tr c a ban ch p hành đ ng b t ị ủ ộ ạ ạ ộ i đ i h i ứ ấ ả

đ i bi u Đ ng B nhi m kỳ khoá 21. ộ ạ ệ ể ả

ươ ng trình s 72/CT-UB v h nh đ ng th c hi n ngh ề ạ ự ệ ộ ố ị

+ Căn c vào ch ứ quy t TW 5 khoá 7 ngày 7/10/98. ế

ấ + Căn c vào ngh đ nh 64/CP ngày 27/9/93. Qui đ nh v vi c giao đ t ề ệ ứ ị ị ị

nông nghi p cho h gia đình và cá nhân. ộ ệ

ị ỉ

ứ ộ ề ệ ậ ủ ỷ ấ ử ụ ạ ạ ạ

+ Căn c vào ch th 04/CT-UB ngày 29/3/96 c a u ban nhân dân thành ph Hà N i v vi c l p qui ho ch, k ho ch s d ng đ t các xã ngo i thành ế ố Hà N i.ộ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

58L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

+ Căn c vào lu t s a đ i b sung c a lu t đ t đai năm 93 công b ậ ấ ổ ổ ậ ử ủ ứ ố

ngày11/12/98.

- Căn c vào m c tiêu phát tri n kinh t ứ ụ ể ế xã h i nh đã nêu trên. ư ộ

- Căn c vào tình hình th c t ứ nhiên, kinh t

ố ệ ứ ề

ự ế ủ ộ ố ứ ộ

ị ấ ủ ử ụ ờ

ế ấ ế c phát tri n kinh t ể ế ượ ể ấ ủ ế ầ

ề c a xã: căn c vào s li u đi u tra đi u xã h i m t s năm đã qua trên đ a bàn xã, căn c vào ki n t hi n tr ng s d ng đ t trên đ n tháng 3/2000 và quĩ đ t c a th i đi m này. Căn c vào chi n l ị và nhu c u s d ng đ t c a đ a ử ụ ph ệ ự ạ ệ ứ ng đã thông qua h i đ ngcác c p. ộ ồ ươ ấ

3. Ph ng án quy ho ch s d ng đ t. ươ ử ụ ạ ấ

3.1. Quy ho ch đ t khu dân c . ư ạ ấ

3.1.1. D báo phát tri n dân s và nhu c u đ t . ấ ở ự ể ầ ố

* Căn c vào tình hình gia tăng dân s , căn c vào ph ố ươ

ướ ng h ng c a xã ti n hành ệ ụ ứ ự ế ủ ế

nhi m v mà đ ng b đã đ ra, căn c vào tình hình th c t ộ d báo dân s c a xã giai đo n qui ho ch. ự ề ạ ứ ạ ứ ả ố ủ

l tăng đân s t Trên c s h t ố

ơ ở ạ ỷ ệ ề ố ố ừ ẩ ủ ẩ ộ

ộ ủ ế ể ộ

ớ ng m t s năm qua ta có k t qu d báo nh sau: 1,4% năm 2000 xu ng 0,8% năm ự 2020, ta d báo v s nhân kh u, h kh u đ n năm 2020 c a toàn xã. D a trên qui lu t v phát tri n nhân h kh u k t h p v i xu th tách h c a đ a ị ẩ ph ả ự ế ế ợ ư ự ậ ề ộ ố ươ ế

- Toàn xã năm 2000 có 7523 kh u đ n năm 2020 dân s toàn xã là 9235 ế ẩ ố

ng i, tăng 1712 ng i so v i năm 2000 trong đó : ườ ườ ớ

+ Thôn huỳnh Cung năm 2000 có 3680 kh u đ n năm 2020 có ế ẩ

4663kh u.ẩ

+ Thôn T u Li ự ệ t năm 2000 có 1069 kh u đ n năm 2020 có1294 kh u. ế ẩ ẩ

+ Thôn Yên Ng u năm 2000 có 2774 kh u. ư ẩ

ộ - Trong toàn xã năm 2000 có 1630 h đ n năm 2020 d báo có 2341 h , ộ ế ự

tăng 711 h so v i hi n tr ng. Trong đó: ệ ạ ộ ớ

ộ + Thôn Huỳnh Cung năm 2000 có 829 h đ n năm 2020 có 1182 h , ộ ế

tăng 353 h .ộ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

59L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Thôn T u Li t năm 2000 có 229 h đ n năm 2020 có 328 h tăng lên ự ệ ộ ế ộ

99 h .ộ

ộ Thôn Yên Ng u năm 2000 có 572 h , d báo đ n năm 2020 có 831 h , ộ ự ư ế

s h tăng lên là 259 h . ộ ố ộ

ấ ứ ủ ứ

ế ủ ấ ươ

2 m i h v i t ng di n tích m t đ t là 5.2260 ha đ

ộ ự ự ấ ấ ấ ở ầ

ộ *Căn c vào kh năng đ t đaic a xã, căn c vào ngh quy t c a h i ị ấ ng chúng tôi d kính c p đ t ự . D ki n đ t c p cho m i h theo đ nh ị ỗ ộ ượ c ị ự ế ệ ỗ ộ ớ ổ ấ ấ ứ

ả đ ng nhân dân xã, căn c vào tình hình đ a ph ứ ồ cho 402 h th c s có nhu c u đ t m c bình quân là 130 m phân b nh sau: ổ ư

- Thôn Huỳnh Cung c p đ t cho 208 h , v i t ng di n tích l y đ t cho ộ ớ ổ ệ ấ ấ ấ ấ

2.

các h là 27040 m ộ

- Thôn Yên Ng u c p đ t cho 138 h v i t ng di n tích l y đ t là ộ ớ ổ ư ệ ấ ấ ấ ấ

179420 m2.

2.

- Thôn T u Li n c p đ t cho 56 h , v i t ng di n tích l y đ t cho các ộ ớ ổ ệ ấ ự ệ ấ ấ ấ

h là 7280 m ộ

3.1.2. Phân b đ t khu dân c . ư ổ ấ

Qua nghiên c u kh o sát th c đ a và th o lu n nh t trí t ng c s d ơ ở ự ừ ứ ả ấ ả ậ ị

ki n quy ho ch các đi m dân c m i nh sau: ể ư ế ạ ự ư ớ

ự ạ ấ

- Thôn Huỳnh Cung d ki n quy ho ch c p đ t ư ế i là thôn chi m t đúng thôn Huỳnh Cung, l ế ạ ấ ố

hai khu v c. Trung tâm ấ ở dân s cao nh t trong l ỷ ệ ấ ầ i là r t c n ữ ằ ở ệ ử ụ ấ ớ

xã n m xã lên vi c dãn dân và c p đ t cho dân s d ng trong nh ng năm t thi t. Hai khu v c d ki n c p đ t là: ấ ự ự ế ấ ế ấ

2.

+ Khu c a chùa d ki n c p đ t cho 63 h v i t ng di n tích là 8190 m ự ế ấ ộ ớ ổ ử ệ ấ

+ X Đ ng Cây Đa c p cho 145 h v i t ng di n tích l y đ t là 18850 ộ ớ ổ ứ ồ ệ ấ ấ ấ

m2.

- Thôn T u Li t d ki n quy ho ch hai khu v c sau: ự ệ ự ế ạ ở ự

+ Khu c a khâu d ki n c p cho 51 h v i t ng di n tích l y đ t là 6630 ự ế ấ ộ ớ ổ ử ệ ấ ấ

m2.

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

60L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

+ Khu đ ng D c d ki n c p cho 5 h v i t ng di n tích l y đ t là 650 ộ ự ế ộ ớ ổ ệ ấ ấ ấ ồ

m2.

hai khu: -Thôn Yên Ng u d ki n quy ho ch ư ự ế ạ ở

+ Khu ch s ng d ki n c p cho 26 h v i t ng di n tích l y đ t là 3380 ự ế ấ ộ ớ ổ ệ ố ệ ấ ấ

m2.

2.

+ Khu Ao Pin d ki n c p cho 111 h v i t ng di n tích là 14430 m ự ế ấ ộ ớ ổ ệ

Qua nghiên c u và xem xét trên 400 h có h s xin c p đ t ứ ấ ở ấ

ạ ấ ấ

ớ ổ ệ ậ ấ

đ t nông nghi p sang. thì có 402 ồ ơ ộ h th c s có nhu c u s d ng đ t và c n đ c c p đ t trong giai đo n này. ượ ấ ầ ộ ự ự ầ ử ụ Sau khi th o lu n và nh t trí c p cho t ng s h trên v i t ng di n tích là ấ ố ộ ổ ả c l y t 5.2260 ha. Toàn b s di n tích này đ u đ ộ ố ệ ề ượ ấ ừ ấ ệ

nông thôn. 3.1.3. Quy ho ch k ho ch m r ng đ t ế ở ộ ấ ở ạ ạ

Căn c vào k t qu d báo chúng tôi lên k ho ch c p đ t cho các ả ự ế ấ ạ ấ

ứ thôn theo giai đo n nh sau: ế ư ạ

- Giai đo n năm 2000-2005: d ki n c p đ t c p đ t cho 100 h trên ấ ấ ạ ấ ấ ộ

toàn xã và đ c phân b cho các thôn nh sau: ượ ổ ự ế ư

2.

+ Thôn Huỳnh Cung c p đ t cho 40 h v i t ng di n tích là 5200 m ộ ớ ổ ệ ấ ấ

+ ThônT u Li n d ki n c p đ t cho 18 h v i t ng di n tích là 2340 ự ế ấ ộ ớ ổ ự ệ ệ ấ

m2.

2.

+ Thôn Yên Ng u c p đ t cho 42 h v i t ng di n tích là 5460 m ộ ớ ổ ư ấ ệ ấ

ầ - Giai đo n 2005-2010: D ki n c p đ t cho t ng s 69 h có nhu c u ự ế ấ ạ ấ ộ ố ổ

th c s s d ng đ t. Đ c phân b cho các thôn nh sau: ự ự ử ụ ượ ư ấ ổ

+ Thôn Huỳnh Cung d ki n c p đ t cho 35h v i t ng di n tích ộ ớ ổ ự ế ệ ấ ấ

4550m2.

+ Thôn T u Li t c p đ t cho 10 h v i t ng di n tích l y đ t là 1300 ự ệ ấ ộ ớ ổ ệ ấ ấ ấ

m2.

2.

+ Thôn Yên Ng u c p đ t cho 24 h v i t ng di n tích là 3120 m ộ ớ ổ ư ấ ệ ấ

- Giai đo n 2010-2020: d ki n c p cho 233 h trong toàn xã. Phân b ự ế ấ ộ ổ

ạ ra các xã nh sau: ư

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

61L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

+Thôn Huỳnh Cung d ki n c p đ t cho 133 h v i t ng di n tích ộ ớ ổ ự ế ệ ấ ấ

17290m2.

+ Thôn T u Li t c p đ t cho 28 h v i t ng di n tích l y đ t là 3640 ự ệ ấ ộ ớ ổ ệ ấ ấ ấ

m2.

2.

+ Thôn Yên Ng u c p đ t cho 72 h v i t ng di n tích 9360 m ộ ớ ổ ư ấ ệ ấ

3.2. Quy ho ch đ t chuyên dùng. ạ ấ

3.2.1. Quy h th ng giao thông. ệ ố

ệ ạ

ầ Căn c vào hi n tr ng s d ng đ t giao thông trên toàn xã và nhu c u ấ ng lai. D ki n quy ho ch đ t giao thông ử ụ ươ ứ ấ ự ế ấ ạ

phát tri n đ t giao thông trong t ể nh sau: ư

ng tr c chính t UBND xã ra đ n Qu c l ừ

ặ ườ ặ ườ ẹ Nâng c p m t đ ụ ấ ng còn h p, nhi u đo n có hi n t ề ế ố

ố ộ ng xu ng c p, l ấ ạ ng chính cho nhân dân trong xã đi la giao l u buôn bán v i th tr ệ 1A. Hi n i là con ng bên ệ ượ ư ớ ạ ị ừơ

nay m t đ đ ườ ngoài lên vi c nâng c p m r ng con đ ng này là c n thi t. ị ườ ở ộ ế ệ ấ ầ

Trong nh ng năm t ữ ả

i ph i nâng c p m t đ ng đi l ớ ng này còn h p, mà l u l ẹ ấ ư ượ ặ ườ ạ

ạ ả ả ườ ệ ự ế ấ ạ ng liên xã, liên thôn. Hi n ệ ỏ i ngày càng đông, đòi h i ư

tr ng các đ ph i c i thi n và nâng c p. D ki n quy ho ch giao thông cho các thôn nh sau:

ớ ổ ệ ấ ấ

-Thôn Huỳnh Cung v i t ng di n tích l y đ t đ nâng c p và c i t o ả ạ 2. Đ m r ng các tr c đ ng bao g m: ấ ế ụ ườ h th ng giao thông là 8000 m ệ ố ể ở ộ ồ

2.

+ Đ ng b tr c dài 300 m, r ng 2m, v i t ng di n tích là 600m ờ ụ ớ ổ ườ ệ ộ

+ Đ ng tr c Hoà Bình dài 240m,r ng 2.4m v i t ng di n tích là ớ ổ ườ ụ ệ ộ

580m2.

2.

+ Đ ng B Cò dài 210 m, r ng 210m v i t ng di n tích là 420m ớ ổ ườ ệ ồ ộ

2.

+ Đ ng Nông C dài 320m, r ng 2m, di n tích là 640m ườ ụ ệ ộ

2.

+ Đ ngM ng x đ ng Mi u dài 300m, r ng3m, di n tích là 900m ứ ồ ươ ườ ế ệ ộ

2.

2.

+ Đ ng Tàu Tát dài 140m,r ng 3m, di n tích là 420m ườ ệ ộ

+ Đ ng sông dài 460 m, r ng 2m, di n tích là 920m ộ ườ ệ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

62L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

2.

+ Đ ngMi u chùa bé dài 60 m, r ng 3m, di n tích là 180m ườ ệ ế ộ

2.

+ Đ ng kho Kim Khí đ n kho xăng s đoàn 361 dài 300m, r ng 2m, ư ế ộ

ườ di n tích l y đ t là 600m ấ ệ ấ

2.

+ Đ ng cây Đa m r ng 8m, dài 670m, di n tích l y đ t là 2680m ở ộ ườ ệ ấ ấ

- Thôn T u Li t : ự ệ

i ch d ki n r ng đ ườ

ng tr c liên xã xu ng giáp ố ụ ề ộ t. V i t ng chi u dài 500m, chi u r ng ớ ổ ề

ỉ ự ế ở ộ ớ i T Kỳ và T u Li khu giáp ranh gi ệ ự 2. 6m, t ng di n tích l y đ t là 3000m Trong nh ng năm t ữ ớ ứ ấ ệ ấ ổ

2, bao g m dùng ồ

- Thôn Yên Ng u v i t ng di n tích l y đ t là 4150m ệ ấ ấ

ớ ổ ng sau: ư đ m r ng các đo n đ ạ ườ ể ở ộ

2.

ng t Ao Phân Lân đ n nghĩa trang dài 300m, r ng 2m, ừ ế ộ

+ M r ng đ ở ộ ệ ườ ấ v i t ng di n tích l y là 600m ớ ổ

2.

ng t ườ ừ ộ ngõ quán đ n t p th nhà máy Pin dài 250m, r ng ế ậ ể

+ M r ng đ ở ộ 3m,v i t ng di n tích là 750m ệ ớ ổ

b Dinh đ n đ ừ ờ ế ườ ấ ng tàu dài 500 m, r ng 4m, di n tích l y ộ ệ

+ Đ ng t ườ 2. đ t là 2000 m ấ

+ Đ ng t ườ ộ ngõ nhà ông Nghé đ n m ng n i đ ng dài 400m, r ng ươ ộ ồ ế

2.

ừ 2m, v i t ng di n tích l y đ t là 800m ớ ổ ệ ấ ấ

Trong nh ng năm t ữ ộ

c i, toàn b h th ng giao thông c a xã không đ ượ ớ ng nào mà c i t o nâng c p và m r ng trên nh ng ữ ấ ườ ể c chuy n ộ ệ ố ả ạ ấ ủ ở ộ ệ ượ ấ ng cũ. Ph n l n di n tích l y đ t là đ t nông nghi p đ ấ ầ ớ ệ ớ ườ

xây m i thêm m t con đ con đ sang.

3.2.2. Quy ho ch h th ng thu l i. ệ ố ỷ ợ ạ

Hi n tr ng h th ng thu l ệ ướ

ỷ ợ ủ ữ ố

ch a ch ng đ m r ng, c i t o, nâng c p h th ng th l i tiêu cho cây tr ng ồ i c a xã ch dùng t ạ ạ c úng ng p trong nh ng ngày m a l n. Do đó, vi c quy ho ch ượ ả ạ ỉ ư ớ i là r t c n thi ấ ầ ệ t và c p bách. ấ ệ ố ậ ấ ư ở ộ ệ ố ủ ợ ế

2 dùng vào

- Thôn Huỳnh Cung d ki n t ng di n tích l y đ t là 8250m ệ ấ

xây d ng h th ng m ng các c p trong thôn và đ c phân b nh sau: ệ ố ươ ự ổ ư ự ế ổ ấ ấ ượ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

63L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

+ M ng Gi ng dài 150m, r ng3m v i t ng di n tích l y đ t là ớ ổ ươ ệ ắ ấ ấ ộ

450m2.

2.

+ M ng Danh Đ ng dài 520m, r ng 2m v i t ng di n là 1040m ớ ổ ươ ệ ồ ộ

+ M ng t ươ ừ ệ thanh niên đ n kim khí dài 450m, r ng 2m v i t ng di n ớ ổ ế ộ

tích là 900m2.

ớ ổ + M ng Kim Khí đ n Gi ng có chi u dài 100m, r ng 3m v i t ng ươ ế ề ắ ộ

2.

di n tích là 300m ệ

2.

+ M ng Đ m dài 500m, r ng 2m v i t ng di n tích là 1000m ớ ổ ươ ệ ầ ộ

2.

ng tr c ra đ m dài 450m, r ng 2m, di n tích 900m + M ng t ươ đ ừ ườ ụ ệ ầ ộ

2.

2.

+ M ng H ng H u dài 150m, r ng 3m, di n tích là 450m ưở ươ ệ ậ ộ

2.

+ M ng N i dài 500m; r ng 1,5m; di n tích 750m ộ ươ ệ ổ

+ M ng R dài 40m, r ng 2m, di n tích là 80m ộ ươ ẽ ệ

2.

+ M ng Hoa Cà dài 90m, r ng 2m, di n tích là 180m ươ ệ ộ

2.

+ M ng Đ ng G o dài 150m, r ng 2m, di n tích 300m ươ ệ ằ ạ ộ

2.

+ M ng đ ng Mi n dài 200m, r ng 2m, di n tích là 400m ươ ệ ễ ồ ộ

- Thôn T u Li t. ự ệ

H th ng m ng c a thôn T u Li t d ki n m r ng thêm 1m cho ệ ự ế ủ

2.

ự t c các m ng v i t ng chi u dài là 1500m, di n tích l y đ t là 1500m t ệ ố ươ ươ ớ ổ ở ộ ấ ấ ả ệ ề ấ

- Thôn Yên Ng u.ư

c ng đ ươ ườ ạ ng tàu đ n c ng D o ế ố

ừ ố 2. Ch d ki n m r ng m ng tiêu t ở ộ dài 450m, r ng 3m v i t ng di n tích 1350m ớ ổ ỉ ự ế ộ ệ

3.2.3. Quy ho ch đ t xây d ng c b n. ấ ơ ả ự ạ

* Công trình ph c v giáo d c: ụ ụ ụ

2

ng trung h c v i di n tích 2500m x đ ng Danh ệ ọ ớ ở ứ ồ

- M r ng tr ở ộ Đ ng phía giáp đ ườ ng thanh niên. ườ ồ

- Xây m i m u giáo khu cánh đình cho thôn T u Li ẫ ở

2. Xây m i là do tr ớ

ự c đây nhà m u giáo ở ướ ẫ ỗ

t v i di n tích ệ ớ ớ ệ chung v i ch làm l y đ t là 1000m ớ ấ ấ ầ vi c c a h p tác xã trong m t căn nhà hai t ng. Nhà m u giáo s d ng t ng ử ụ ệ ủ ầ ẫ ợ ộ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

64L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ộ ợ ấ ử ụ ả ợ

ầ m t còn h p tác xã s d ng t ng hai, nay h p tác xã l y s d ng c hai t ng ầ nên ph i xây m i nhà m u giáo. ớ ử ụ ẫ ả

*Công trình th thao văn hoá: ể

2 v phía tr

- M r ng thêm sân v n đ ng 7300m ở ộ ướ

tr ặ ộ

ặ c không thoát đ ứ ơ ử ư ầ ẩ

c UBDN và nâng ậ ề ộ c UBDN xã thu c thôn Huỳnh c p m t sân. Sân v n đ ng hi n t i n m ộ ệ ạ ằ ở ướ ấ Cung có m t sân b trũng và h i h p. C h i m a là m t sân l y và trũng ặ ơ ẹ n ạ c. Do đó vi c ch nh s a là c n thi t, t o đà đ y m nh ế ạ ỉ ệ ướ phong trào th d c th thao c a xã. ậ ị ượ ể ể ụ ủ

- D ki n sây d ng thêm khu văn hoá th thao v i di n tích l y đ t là ể ệ ấ ấ ớ

i x Đ ng tr 300m2 t ự ế ạ ứ ồ ự c làng. ướ

2. Chính là m sân bóng cho thôn T u Li

- Xây d ngkhu vui ch i thôn T u Li i Cánh Đình v i di n tích ự ệ ớ

t. ệ ơ ở ở t t ệ ạ ự ự l y đ t là 1500m ấ ấ

* Ch :ợ

i, trên đ a bàn xã m c lên r t nhi u ch nh n m l t ọ ỏ ằ ấ ợ

t v a làm đ p c nh quan c a xã v a đ c n tr ẻ ẻ ở ộ m t ề ị ng vào UBDN xã, quanh c ng đình. ...Vi c quy ho ch ạ ổ ở ệ ừ ỡ ả ẹ ả ủ

Hi n t ệ ạ s n i nh đo n đ ố ơ ạ ư đ a v m t khu là r t c n thi ư ề ộ giao thông đi l i vào gi ườ ấ ầ ờ ạ ế ừ đi làm v nhi u. ề ề

i xây d ng khu tr m i khu Ao ớ ợ ớ ở

Xã d ki n quy ho ch trong năm t ự 2. c nh b nh vi n v i t ng di n tích l y đ t là 1500m ạ ự ế ệ ạ ệ ớ ổ ệ ấ ấ

3.2.4. Quy ho ch đ t bãi giác. ạ ấ

Tình tr ng xu t hi n các bãi giác n m l ạ ệ t ẻ ẻ ằ ắ

ng... làm m t c nh quan và gây ô nhi m môi tr ấ ả ễ

kh p xã trên các rìa ấ ườ ng ườ i nhi u. C n nhanh chóng quy ho ch xây d ng các bãi ồ ạ ề ầ ự ạ

đ ng,đ u c u, góc t ầ ườ ầ c a xã v n còn t n t ẫ ủ rác đ t p trung rác v m t n i và đ a vào x lý. ề ộ ơ ể ậ ư ử

Xã d ki n quy ho ch xây d ng các bãi rác n m các thôn nh sau: ự ế ằ ở ự ạ ư

ớ ổ - Trên đ a bàn thôn Yên Ng u quy ho ch xây d ng bãi đ i rác v i t ng ư ự ạ ổ

2.

di n tích l y đ t là 1800 m ệ ấ ị ấ

ị ớ ổ t quy ho ch xây d ng bãi đ rác v i t ng ổ

2

- Trên đ a bàn thôn T u Li tr di n tích là 1500m ự ng liên xã. ự ở ướ ử ạ ệ c c a vi n và giáp đ ệ ệ ườ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

65L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

- Xây d ng bãi đ rác ự ở thôn Huỳnh Cung v i t ng di n tích l y đ t là ớ ổ ệ ấ ấ

1500m2, khu lò g ch tr c nghĩa trang Văn Đi n. ở ạ ể ổ ướ

3.2.5. Quy ho ch đ t chuyên dùng khác. ấ ạ

* Quy ho ch đ t nghĩa trang nghĩa đ a. ấ ạ ị

2.

- Nghĩa trang thôn Huỳnh Cung đ i x đ ng C a Chùa ượ c m r ng t ở ọ ạ ứ ồ ử

v i di n tích l y đ t là 1000m ấ ớ ệ ấ

2 bên c nh nghĩa ạ

- Nghĩa trang thôn Yên Ng u đ c m r ng 800m ư ượ ở ộ

trang cũ.

2 c nh nghĩa trang cũ.

- Nghĩa trang thôn T u Li c m r ng 600m ự t đ ệ ượ ở ộ ạ

*Quy ho ch bãi đ v t li u xây d ng. ổ ậ ệ ự ạ

2.

- Quy ho ch xay d ng bãi đ v t li u thôn Yên Ng u đ c đ t ự ư ượ ặ ở ầ đ u

ổ ậ ệ c ng Ngân v i t ng di n tích l y đ t là 300m ấ ệ ố ạ ớ ổ ấ

- Bãi đ v t li u xây d ng trên đ a bàn thôn Huỳnh Cung đ c đ t ượ ặ ở

2.

ổ ậ ệ ng tr c cu i n i v i đ ự ố ố ớ ườ ụ đ u đ ầ ườ ị ớ ng 70A v i di n tích là 350 m ệ

2.

- Bãi đ v t li u xây d ng thôn T u Li ổ ậ ệ ự ự ệ ớ ổ t v i t ng di n tích là 300m ệ

3.2.6. K ho ch th c hi n quy ho ch đ t chuyên dùng theo các giai đo n. ự ệ ế ạ ấ ạ ạ

ừ Qua kh o sát và tính toán cân đ i đ a ra k hoach th c hi n theo t ng ố ư ự ế ệ ả

ấ di n tích l y

2000-2005

2005-2010

2010-2020

H ng m c ụ

đ tấ 15150 11100

4520 3142 4500

1.Giao thông i 2.Thu l ỷ ợ 3.Xây d ng c b n ơ ả ự 4.Bãi giác 5.Chuyên dùng khác

16800 4800 3350

5816 4590 5000 2900 450

4814 3368 7300 1900 500

2400

-Nghĩa trang

2400

2400

-V t li u xây d ng

950

450

500

ậ ệ

51200

18756

17882

24562

T ngổ

giai đo n nh sau: ư ạ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

66L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ạ ạ ệ ủ ự

ư ạ ử ụ ế ệ ố ầ ạ ằ ộ ủ ế ẩ

ố ư ự ệ

Trong giai đo n đ u c a k ho ch th c hi n quy ho ch đ t chuyên ấ ệ i nh m hoàn thi n ỷ ợ -xã h i c a xã. Nh a ự ng hoá bê tông hoá ph n l n các công trình các công trình xây d ng nh m ằ kiên c đ a vào s d ng lâu dài. Giai đo n này cũng th c hi n xây ự ở ộ ầ ẫ ớ

ầ dùng xã nh n m nh xây d ng h th ng giao thông, thu l ự nhanh đ a vào s d ng góp ph n thúc đ y kinh t đ ườ đ u t ầ ư d ng m r ng thêm tr ườ ự nghi p giáo d c c a đ a ph ầ ớ ạ ủ ụ ng h c và nhà m u giáom i góp ph n nâng cao s ọ ng. ụ ủ ị ươ ệ

Toàn b di n tích l y đ t cho xây d ng các công trình đ u đ ệ ề ấ ấ

ượ c ộ ự đ t nông nghi p. T ng di n tích đ t nông nghi p chuy n sang ừ ấ ệ ệ ệ ể ấ ổ

chuy n sang t cho đ t chuyên dùng trong quá trình th c hi n quy ho ch là 5.12 ha. ể ấ ự ệ ạ

3.3. Quy ho ch đ t nông nghi p. ấ ệ ạ

ề ệ ể ệ

ớ ử ụ ể ạ

ị ầ ng s n xu t hàng hoá g n li n v i th tr ị ừơ ướ ề ả

ướ ắ ữ ể

V i quan đi m phát tri n n n nông nghi p toàn di n trên c s b trí ơ ở ố ồ ng chuy n d ch c c u cây tr ng ơ ấ ng, đ m b o cho ả i t p trung khai thác ti m ề ậ cao, t n ữ ế ị

ng tiêu th s n ph m l n. ể h p lý s d ng đ y đ , đ y m nh xu h ợ ủ ẩ v t nuôi theo h ớ ậ ấ ả h sinh thái phát tri n b n v ng.Trong nh ng năm t ề ữ ệ ớ ậ l c s n có c a xã, trú tr ng phát tri n nh ng cây có giá tr kinh t ọ ự ẵ d ng l i th g n các th tr ị ừơ ụ ể ụ ả ủ ế ầ ẩ ợ ớ

ế ệ

ệ ấ ả ỉ

ệ Năm 2000 toàn xã có 166.6839ha đ t nông nghi p. Đ n năm 2020 di n ấ tích đ t nông nghi p trên toàn xã ch còn 165.0579ha và gi m 1.626 ha so v i ớ năm 2000.

ủ ể ấ ị

ụ Theo d ki n đ t nông nghi p c a xã b chuy n 5.2260 ha sang m c và chuy n 5.12ha sang đ t chuyên dùng. Nh v y, t ng di n tích ư ậ ấ ở ệ ấ ệ ổ

đích đ t đ t nông nghi p b m t cho các m c đích phi nông nghi p là 10.346 ha. ụ ấ ự ế ể ị ấ ệ ệ

D ki n khai hoang c i t o đ a vào s n xu t nông nghi p 36.541 ha ả ạ ư ệ ả ấ

ự ế ặ ướ đ t có m t n ấ c ch a s d ng. ư ử ụ

ệ Đ a 5.0659 ha đ t ch a s d ng khác vào s n xu t nông nghi p ấ ư

ư ( tr ng lúa m t v , chuyên rau n ướ ộ ụ ồ ử ụ ấ c ho c nuôi tr ng thu s n ). ồ ặ ả ỷ ả

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

67L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

a. Đ t tr ng cây hàng năm. ấ ồ

Hi n t ệ ạ ấ i, đ t tr ng cây hàng năm c a xã là 126.7843 ha, trong đó đ t ấ ồ ủ

ru ng lúa, lúa mùa là 104.3827 ha. ộ

ệ ữ ấ ồ

ấ ở

ấ ồ

ạ vi c c i t o đ t ch a s d ng chuy n sang. V y sau khi cân đ i qu ử ụ ư ử ụ ư ấ ể ậ

ả ờ ị ả ố ệ ạ ổ

ẽ ả Trong nh ng năm quy ho ch di n tích đ t tr ng cây hàng năm s gi m ạ và đ t chuyên dùng. M t khác, trong quá trình 10.346 ha do chuy n sang đ t ặ ấ ể c ượ quy ho ch d ki n đ a vào s d ng 7.503 ha đ t tr ng cây hàng năm đ ự ế ỹ l y t ấ ừ ệ ả ạ đ t đ t tr ng cây hàng năm trong c th i kỳ quy ho ch b gi m t ng di n tích ấ ấ ồ là 2.8427 ha.

ấ ồ ổ ớ ự

ấ ồ ơ ấ ụ

ự ế ầ ư ồ

ử ụ ụ ấ ụ

và đ t ba v . ữ ấ Trong c c u đ t tr ng cây hàng năm cũng có s thay đ i l n gi a đ t ỷ tr ng cây ba v và đ t tr ng cây hai v . D ki n sau khi các công trình thu ồ ụ ụ c hoàn thành đ a vào s d ng thì m t ph n di n tích đ t tr ng hai v đ ượ ộ đ ấ c chuy n sang tr ng ba v . Do đó, di n tích đ t tr ng ba v tăng lên. Đ t ồ ượ ệ tr ng hai v gi m xu ng do chuy n sang đ t ố ồ ệ ấ ồ ấ ể ụ ả ấ ở ụ ể

b. Đ t m t n c nuôi tr ng thu s n. ặ ướ ấ ỷ ả ồ

Hi n nay, di n tích đ t m t n ấ ệ ệ ỷ ả ủ ặ ồ

ướ ạ ự ẽ ấ

ụ ể ộ

c nuôi tr ng thu s n c a xã là 39.8996 ha. D tính trong quá trình quy ho ch di n tích đ t này s tăng lên là ệ 1.2167 ha. S tăng này là do chuy n m t ph n t di n tích đ t hai v sang, ấ ầ ừ ệ m t ph n t ố đ t ch a s d ng. ư ử ụ ầ ừ ấ ộ

Trên đ a bàn xã đang có xu h ướ ả ế ợ

i đã t ý chuy n đ i di n tích đ t đai trũng hay ng p n ị ự ộ ng th cá k t h p v i cây ăn qu . M t ớ ả ctrong mùa ậ ướ ườ ệ ổ

s ng ấ ố m a sang th cá và k t h p v i chăn nuôi. ư ể ế ợ ả ớ

DI N TÍCH, C C U CÁC LO I Đ T NÔNG NGHI P

Ạ Ấ

Ơ Ấ

2000

2020

Lo i đ t ạ ấ

C c u ơ ấ

T ng di n tích 1.Đ t tr ng cây hàng năm

(%) 100 76,06

(ha) 166,6839 126,7843

c u(%) ấ 100 75,09

(ha) 165,0579 123,9416

ệ ấ ồ

11,5060

62,9838

-Đ t ba v ụ

- Đ t hai v

92,8767

43,7562

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

68L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

- Đ t tr ng cây hàng năm khác 2.Đ t m t n

c nuôi tr ng thu

22,4016 39,8996

23,94

17,2016 41,1163

24,91

ấ ồ ấ

ặ ướ

s nả

c. K ho ch th c hi n quy ho ch đ t nông nghi p theo t ng giai đo n. ấ ừ ự ế ệ ệ ạ ạ ạ

- Giai đo n 2000-2005: t ng di n tích nông nghi p gi m 3.1756 ha do ệ ệ ả

1.3 ha và chuy n sang đ t chuyên dùng là 1.8756 ha. ấ ạ chuy n sang đ t ấ ở ể ổ ể

+ Đ t tr ng cây hàng năm. ấ ồ

ồ D đ nh khai thác 3.06 ha đ t ch a s d ng đ a vào s n xu t tr ng ư ử ụ ự ị ư ấ ấ ả

cây hàng năm.

ữ ự ụ ụ ấ

đ t ch a s d ng. Đ t ba v tăng 24.25 ha là s chuy n d ch c c u gi a đ t hai v và ể ừ ấ ị ơ ấ ư ử ụ c chuy n vào t ể ầ ượ ấ ụ đ t ba v , m t ph n đ ấ ộ

ấ ụ ấ ấ ở ,

c xây d ng hoàn ch nh. ụ ả đ t chuyên dùng. Khi h th ng thu l ấ Đ t hai v gi m 23.4735 ha ch y u chuy n sang đ t ba v và đ t ủ ế i đ ỷ ợ ượ ể ự ệ ố ỉ

+ Đ t có m t n ự ế c nuôi tr ng thu s n: trong giai đo n này d ki n ỷ ả ạ

ấ tăng 0.62 ha đ ặ ướ c chuy n t đ t ch a s d ng và đ t hai v sang. ượ ồ ư ử ụ ể ừ ấ ụ ấ

ạ ệ ổ

- Giai đo n 2005-2010: Trong giai đo n này t ng di n tích đ t nông ầ là 0.897 ha còn m t ph n ạ ấ ở ấ ộ ể ầ

nghi p 2.6852 ha. M t ph n chuy n sang đ t ộ chuy n h t vào đ t chuyên dùng là 1.7882 ha. ệ ể ế ấ

+Đ t tr ng cây hàng năm: ấ ồ

D ki n tăng 2.1567 ha do chuy n t ự ế ể ừ ấ đ t ch a s d ng sang. ư ử ụ

Trong n i đ t tr ng cây hàng năm,đ t ba v d đ nh tăng 17.1243 ha đ t hai sang. Đ t tr ng hai v gi m xu ng 16.ha trong ụ ự ị ụ ả ấ ồ ố

ộ ấ ồ ch y u là chuy n t ể ừ ấ ủ ế giai đo n này. ạ

+Đ t m t n c nuôi tr ng thu s n. ặ ướ ấ ỷ ả ồ

ể D ki n tăng lên 0.5967 ha ph n l n là do đ t ch a s d ng chuy n ư ử ụ ầ ớ ấ

sang còn l i là do đ t khác chuy n sang. ự ế ạ ể ấ

- Giai đo n 2010-2020: ạ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

69L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ấ ệ ệ ả ổ

Đ t nông nghi p d ki n gi m t ng di n tích là 4.4852 ha. Trong đó, ự ế ớ ổ 3.029 ha và chuy n sang đ t chuyên dùng v i t ng ở ể ấ ể ấ

chuy n sang đ t làm nhà di n tích là 1.4562 ha. ệ

+Đ t tr ng cây hàng năm: D ki n tăng lên là 2.3033 ha do chuy n t ự ế ể ừ

ấ ồ đ t ch a s d ng sang. ư ử ụ ấ

ấ ồ ầ ớ

Trong giai đo n này đ t tr ng ba v v n tăng 10.1035 ha, ph n l n là ụ ự ụ ẫ ụ ữ ụ ấ ấ ị

ạ do chuy n d ch c c u gi a hai lo i đ t hai v và đ t ba v . Đ t hai v d ạ ấ ơ ấ ki n gi m 9.3657 ha. ể ả ế

3.4. Quy ho ch s d ng đ t ch a s d ng. ư ử ụ ủ ụ ạ ấ

ể ệ ể ề ấ ự ế

t đ ti m năng đ t trong t ươ c ch a s d ng n m r i rác ặ ướ ư ử ụ ằ ả ng lai, xã d ki m đ a ư ả các thôn xóm vào s n ở

Đ khai thác tri 3.6541 ha đ t có m t n ấ xu t nông nghi p. ệ ấ

ệ ướ ả ạ ệ ả ư

ạ ườ ễ ỗ ị

ạ ộ ữ ệ

ấ C i t o 3.51 ha đ t khu bãi rác thu c thôn Huỳnh Cung vào s n xu t ộ c đây khu bãi rác này v n ho t đ ng nh ng do ạ ộ ẫ ả ng xung quanh b nhân ph n t, lên đã ng ng ho t đ ng và b hoang đã lâu. Trong nh ng năm ỏ i do quy ho ch xây d ng bãi rác lên d ki n đ a s di n tích b hoang trên ự ế ư ố ệ ỏ

nông nghi p có hi u qu . Tr ả quy ho ch không đúng ch làm ô nhi m môi tr ánh mãnh li t ạ ớ vào s n xu t nông nghi p. ừ ự ệ ấ ả

ờ ự ế ấ

ả ạ ệ ả ằ ả

D ki n trong th i kỳ quy ho ch khai thác c i t o 1.5559 ha đ t ch a ư ủ ấ c trong mùa ệ ậ ướ ẽ ấ ị

ạ s d ng khác n m r i rác vào s n xu t nông nghi p. Di n tích đ t này ch ấ ử ụ y u xen k các nhà máy và các vùng đ t trũng hay b ng p n ế m a.ư

Đ i v i 10.3985 ha đ t sông c n ph i có bi n pháp qu n lý ch t ch ấ ả ầ ệ ố ớ ặ

ố ờ t, tránh tình tr ng làm xói l ạ ở ờ ồ

ẫ ế ệ ả ả

ọ ả ờ ố ườ ỏ

ướ ng b s t l ị ạ ở ệ ượ ẫ ề ị

ệ ầ ợ

ẽ ả b sông và gieo tr ng không hai b sông cho t h p lý d n đ n ngăn c n dòng ch y c a sông. Hi n nay, trên hai b sông ủ ợ i dân trong xã v n làm c tăng gia. D i dòng sông h th rau mu ng và ng ễ và dòng sông b ô nhi m rau rút. Do đó, r t nhi u đo n có hi n t ạ n ng. Trong nh ng năm t i xã c n có nh ng chính sách và bi n pháp h p lý ặ ữ ớ đ b o v hai b sông, làm s ch nòng sông. ể ả ấ ữ ờ ề ạ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

70L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

* K ho ch khai thác đ t ch a s d ng trong t ng giai đo n. ư ử ụ ừ ế ạ ấ ạ

ả - Giai đo n 2000-2005: d ki n khai thác c i t o 3.86 ha đ a vào s n ự ế ả ạ ư

ạ xu t nông nghi p. ệ ấ

- Giai đo n 2005-2010: đ a 2.5567 ha vào s n xu t nông nghi p. ư ệ ạ ả ấ

- Giai đo n 2010-2020: đ a 2.3033 ha vào s n xu t nông nghi p. ư ệ ạ ả ấ

4. T ng h p quy ho ch s d ng đ t. ử ụ ổ ợ ạ ấ

ầ ự ươ

ạ c xu h ạ ấ ụ ể ạ ế ử ụ

ướ ạ ấ ả ặ ầ

ử ụ ấ ạ ợ

ử ụ ng án quy ho ch và k ho ch s d ng Ph n trên ta đã xây d ng ph ng s d ng đ t trong đ t đ t cho t ng lo i đ t c th . Đã làm rõ đ ượ ừ ấ ấ ấ i, s tăng lên ho c gi m đi cu t ng lo i đ t. Trong ph n này ta nh ng năm t ả ừ ớ ự ữ t ng h p này ta t ng h p toàn b quá trình quy ho ch s d ng đ t thành t ng ừ ổ ổ giai đo n cho quá trình s d ng đ t. ộ ấ ử ụ ợ ạ

Toàn b hi n tr ng qu đ t c a xã đ c th hi n m t cách t ng quát ỹ ấ ủ ạ ượ ể ệ ộ ổ

nhiên c a xã là 318,3826 ha.Trong đó: ộ ệ nh sau: di n tích t ự ư ệ ủ

ệ ệ ế ấ

- Di n tích đ t nông nghi p là 166,6839 ha chi m 52,35 % di n tích ệ nhiên. đ t t ấ ư

Đ t chuyên dùng có 90,0462 ha chi m 28,28 % di n tích đ t t nhiên. ấ ự ệ ế ấ

- Đ t có 42,5340 ha chi m 13,37% di n tích đ t t nhiên. ấ ở ấ ự ế ệ

- Đ t ch a s d ng có 19,1185 ha chi m 6,0% di n tích đ t t nhiên. ư ử ụ ấ ự ế ệ ấ

D ki n trong nh ng năm quyho ch s d ng qu đ t c a xã có s ạ ỹ ấ ủ ử ụ ữ ự

bi n đ ng nh sau: ự ế ư ế ộ

- Giai đo n 2000-2005: ạ

ố ớ ấ ư ự ế ạ

c l y toàn b t + Đ i v i đ t khu dân c : d ki n trong giai đo n này tăng thêm 1,3 đâtý nông nghi p chuy n sang ệ ộ ừ ể ệ ượ ấ

ha. S di n tích này đ vàđ ố c phân b cho các thôn nh sau: ượ ư ổ

Thôn Huỳnh Cung d ki n c p cho 40 h v i t ng di n tích l y đ t là ự ế ấ ộ ớ ổ ệ ấ ấ

0,52 ha.

Thôn T u Li t d ki n c p đ t cho 18 h v i t ng di n tích là 0.234 ự ệ ự ế ộ ớ ổ ệ ấ ấ

ha.

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

71L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Thôn Yên Ng u d ki n c p đ t cho 42 h v i t ng di n tích 0,5460 ộ ớ ổ ự ế ư ệ ấ ấ

ha.

ố ớ ấ

ỷ ợ ệ ố ẫ ở ộ ư ườ

ự ớ ổ ạ ấ

ấ c chuy n t đ t nông nghi p sang. Nó đ ệ ể ừ ấ ượ ượ ề

+ Đ i v i đ t chuyên dùng: d ki n m r ng h th ng giao thông, ự ế ọ thu l ng h c, i và xây d ng m t s công trình khác nh : nhà m u giáo, tr ộ ố bãi giác,..., v i t ng di n tích l y đ t trong giai đo n này là 1.8756 ha. Toàn ệ b s di n tích nàyđ u đ c phan ộ ố ệ b cho các h ng m c công trình nhu sau: ụ ố ạ

Đ t dành cho xây d ng giao thông là 0,5816 ha. ự ấ

Đ t dành cho xây d ng thu l là 0,4590 ha. ỷ ơị ự ấ

Toàn b đ t cho xay d ng c b n là 0,5000 ha. ự ơ ả ộ ấ

Đ t l y cho vi c thành l p các khu bãi đ rác là 0,045 ha. ấ ấ ệ ậ ổ

+ Đ i v i đ t nông nghi p: d ki n trong giai đo n này gi m 3,1756 ự ế ệ ả ạ

1,3 ha và đ t chuyên dùng là 1,8756 ha. ố ớ ấ ha, do chuy n sang đ t ể ấ ở ấ

D ki n đ t tr ng cây hàng năm tăng lên 3,06 ha. ấ ồ ự ế

c nuôi tr ng thu s n tăng lên thêm 0,62 ha. D ki n đ t có m t n ấ ự ế ặ ướ ỷ ả ồ

+ Đ i v i đ t ch a s d ng: d ki n trong giai đo n này kkhai hoang ố ớ ấ ư ử ụ ự ế ạ

và đ a vào c i t o s d ng 3,6633 ha. ả ạ ử ụ ư

- Giai đo n 2005-2010: ạ

ư ạ

Đ i đ tkhu dân c : trong giai đo n này d ki n tăng thêm 0,8972 ha. ự ế ệ đ t nông nghi p sang di n c chuy n t ể ừ ấ ệ ấ ề

Toàn b s di n tích đ t này đ u đ tích này đ c phân b cho các thôn nh sau: ượ ư ổ ố ấ ộ ố ệ ượ

Thôn Huỳnh Cung d ki n c p đ t cho 35 h v i t ng di n tích 0,455 ộ ớ ổ ự ế ệ ấ ấ

ha.

Thôn T u Li t d đ nh c p đ t cho 10 h v i t ng di n tích là 0,13 ha. ự ệ ự ị ộ ớ ổ ệ ấ ấ

Thôn Yên Ng u c p đ t cho 24 h v i t ng di n tích m t đ t là 0,312 ộ ớ ổ ư ấ ấ ấ ệ ấ

ha.

ố ớ ấ

+ Đ i v i đ t chuyên dùng: d ki n trong giai đo n này tăng 1,7882 ha, ạ ạ c phân b cho các h ng đ t nông nghi p chuy n sang. di n tích này d ể ự ế ệ ượ ệ ổ

l y t ấ ừ ấ m c công trình trong xã nh sau: ụ ư

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

72L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Đ t dành cho xây d ng giao thông là 0,4814 ha. ự ấ

Đ t cho các công trình thu l i là0,3368 ha. ỷ ợ ấ

Đ t l y cho xây d ng c b n là 0,7300 ha. ấ ấ ơ ả ự

Đ t dành riêng cho d ng bãi rác là 0,19 ha. ự ấ

Đ t cho xây d ng các công trình khác(nghĩa trang, v t li u xây d ng...) ậ ệ ự ự

ấ là 0,05 ha.

ạ ả

+ Đ i v i đ t nông nghi p d ki n trong giai đo n này gi m 2,6852 ha 0,897 ha và sang đ tchuyên dùng 1,7882 ha. ố ớ ấ do chuy n sang đ t ấ ở ệ ự ế ấ ể

đ t ch a s d ng. Đ t m t n c nuôi tr ng thu s n d ạ ể ừ ấ ự ế ư ử ụ ấ ồ ấ ỷ ả ồ

ặ ướ ố ỹ ấ ệ ế

Trong giai đo n này d ki n đ t tr ng cây hàng năm tăng thêm 2,1567 ự ha, do chuy n t ki n cũng tăng thêm 0,5967 ha. Sau khi cân đ i qu đ t nông nghi p thì di n ệ tích đ t nông nghi p trong giai đo n này v n tăng lên 0,0682 ha. ệ ấ ạ ẫ

ng khai thác, c i t o đ a vào s ướ ả ạ ư ử

+ Đ i v i đ t ch a s d ng: xu h d ngnông nghi p v i t ng di n tích là 2,7534 ha. ụ ố ớ ấ ệ ư ử ụ ệ ớ ổ

- Giai đo n 2010-2020: ạ

ệ +Đ i v i đ t khu dân c : d ki n cáp đ t cho 233 h v i t ng di n ộ ớ ổ ệ đ t nông nghi p ố ớ ấ ấ ề ừ ấ ấ ấ

tích l y đ t là3,029 ha. Toàn b di n tích l y đ t này đ u t và đ c phân b cho các thôn nh sau: ư ự ế ộ ệ ư ấ ượ ổ

Thôn Huynh Cung d ki n c p đ t cho 133 h v i t ng di n tích là ấ ộ ớ ổ ự ế ệ ấ

1,7290 ha.

Thôn T u Li ự ệ t dành ra 0,364 ha đ c p cho 28 h có nhu c u th c s . ự ự ể ấ ầ ộ

ấ Thôn Yên Ng u d ki n c p đ t cho 72 h v i t ng di n tích l y đ t ộ ớ ổ ự ế ư ệ ấ ấ ấ

là 0,936 ha.

ố ớ ấ ạ

đ t nông nghi p sang và đ + Đ i v i đ t chuyên dùng: d ki n trong giai đo n này tăng thêm ự ế ụ c phân b cho các m c ệ c l y t ượ ấ ừ ấ ượ ổ

1,4562 ha đèu đ đích nh sau: ư

Đ t cho xây d ng các công trình giao thông là 0,4520 ha. ự ấ

Các công trình th y l ủ ợ ự ế i d ki n m r ng 0,3142 ha. ở ộ

Đ t dành cho xây d ng c b n là 0,4500 ha. ơ ả ự ấ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

73L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Đ t cho xây d ng các công trình chuyên dùng khác là 0,240 ha. ự ấ

+ Đ i v i đ t nông nghi p: trong giai đo n này d ki n gi m 4,4852 ự ế ệ ạ

ả 3,029 ha và sang đ t chuyên dùng 1,5462 ha. ố ớ ấ ha do chuy n sang đ t ể ấ ở ấ

ạ ự ế

ấ ồ ấ ụ ự ế

Trong giai đo n này d ki n đ t tr ng cây hàng năm tăng thêm 2,3033 ấ ha. Trong n i b c c u ngành thì đ t ba v d ki n tăng 10,1035 ha và đ t ộ ộ ơ ấ hai v gi m 9,3657 ha. ụ ả

+ Đ i v i đ t ch a s d ng: d ki n khai thác và c i t o 2,3033 ha ự ế ố ớ ấ ư ử ụ ả ạ

đ a vào s d ngnông nghi p. ư ử ụ ệ

* Tóm l i, toàn b quá trình th c hi n quy ho ch s d ng đ t c a xã ạ ấ ủ ử ụ ự ệ ạ

ộ có m t s bi n đ ng sau: ộ ố ế ộ

ấ - Đ t khu dân c : d ki n c p đ t cho 402 h v i t ng di n tích l y ấ ộ ớ ổ ệ ấ ấ

đ t nông nghi p. đ t alf 5,226 ha t ấ ừ ấ ư ự ế ệ

- Đ t chuyên dùng: d ki n l y đ t xây d ng các công trình giao ự ấ

i, bãi rác..., v i t ng di n tích là 5,12 ha. ấ thông, thu l ỷ ợ ớ ổ ự ế ấ ệ

ố ớ ấ ự ệ ạ

ả ể ấ

ử ụ ạ

ả ạ ệ ỹ ấ ạ ả ấ ố

ị - Đ i v i đ t nông nghi p: trong quá trình th c hi n quy ho ch b ệ và đ t chuyên dùng. Cũng trong quá trình gi m 10,346 ha do chuy n sang đ t ấ ở quy ho ch đã khai thác và c i t o đ a vào s d ng 8,72 ha. Do đó, sau khi cân ư đ i cân đ i qu đ t nông nghi p c quá trình quy ho ch thì th y gi m 1,626 ả ố ha.

- Đ i v i đ t ch a s d ng: m i ch khai thác và c i t o đ a vào s ả ạ ư ỉ ử

ố ớ ấ ớ d ngnông nghi p v i di n tích là 8,72 ha. ớ ệ ụ ư ử ụ ệ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

74L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

PH N III: Ầ

M T S GI

NG ÁN QUY

Ộ Ố Ả

I PHÁP TH C HI N PH Ự

ƯƠ

HO CH S D NG Đ T XÃ TAM HI P GIAI ĐO N 2000-

Ử Ụ

2020.

Mu n ph ố ng án quy ho ch phân b đ t giai đo n 2000-2020 kh ổ ấ ạ

ự ươ ứ ạ ấ ầ

ự ả ả ể ầ ố

ả năng th c thi, đáp ng yêu c u đ t đai cho các ngành, các lĩnh v c s n xu t ấ kinh doanh, văn hoá, xã h i, an ninh qu c phòng phát tri n. C n ph i có m t ộ s giái pháp chính sách h p lý. ố ộ ợ

1. Xác đ nh ti n đ th c hi n và m c đ u tiên các công trình. ế ộ ự ứ ộ ư ệ ị

Đây là m t trong nh ng gi ẩ ầ ả ữ

ạ ấ ử ụ ọ ấ ủ

t m c đ u tiên các công trình, công trình nào lên làm tr ế ướ ộ ự ệ ứ ộ ư

ư ươ

ứ ơ ở ướ ị ỷ ợ ặ ể ớ ọ

ệ ộ ố ườ ệ ở ộ ề ạ

ươ ự ế ạ

ư ớ ệ ố ừ ử ụ ạ ạ ự ỗ ừ ấ ạ

ạ c th c hi n sau. c, công trình nào đ i pháp r t quan tr ng góp ph n đ y nhanh quá trình th c hi n hoàn thành quy ho ch s d ng đ t c a xã. Nó v ch ra cho ạ c, công trình ta bi nào lên làm sau, công trình nào làm n n t ng, làm căn c , c s cho các công ề ả ự ng án quy ho ch ta đ nh h ng xây d ng sau làm theo. Nh trong các ph ạ hàng lo t các công trình giao thông, h thông công trình thu l i các c p, các ấ đi m dân c m i, xây d ng m i m t s tr ng h c ho c m r ng thêm ự c s ch và đi n dùng sinh ho t, còn nhi u các công phòng h c, h th ng n ướ ạ ọ ng án quy ho ch này khi ta xây d ng k ho ch th c hi n trình khác. T ph ệ ả ự quy ho ch s d ng đ t cho t ng giai đo n. Trong m i giai đo n ta ph i l a ạ ch n u tiên lên làm công trình nào trong giai đo n này, công trình nào đ ượ c ọ ư th c hi n tr ệ ự ướ ượ ự ệ

Ch ng h n, khi ta quy ho ch vùng tr ng cây ăn qu ạ ả ở ộ ẳ ồ

m t vùng xác ệ đ nh nào đó ta ph i có ch đ u tiên đ phát tri n vùng đó, t o đi u ki n ị ế ộ ư ạ ả ể ể ề ạ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

75L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ệ ậ ợ ả ư

ạ ộ ạ ề

ệ ể ư ể ư ố

ẩ ẩ

ể i cho vùng đó ho t đ ng hi u qu nh t. Ta ph i u tiên phát tri n ả ụ ụ ệ ư ấ c sau đó b trí các đi m dân c , xây d ng h th ng c p ướ ự ệ ố ố ự ư ể

c s ch, các công trình thu l i. thu n l ấ giao thông các cho vùng đó t o đi u ki n đi l i chăm sóc cũng nh tiêu th ạ s n ph m trong vùng. Sau đó b trí các đi m dân c quanh vùng đó đ tiêu th ả s n ph m làm ra. Nh các công trình trên thì chúng ta nên b trí xây d ng h ả th ng giao thông tr ố n ướ ạ ố ỷ ợ

Sau khi ta xác đ nh đ ự ứ ộ ư

ế ả ạ

ờ ệ

ạ ờ

ả ộ ư ự ệ

ị ộ ự ề ấ ự ế ể ắ ộ ự ế ệ ụ ằ ẩ ắ

c m c đ u tiên th c hi n các công trình, ta ượ ệ c th i gian hoàn ph i v ch rõ ti n đ th c hi n các công trình đó. D ki n đ ự ế ượ ệ ng ươ thành, nó giúp ta r t nhi u trong vi c hoàn thành k ho ch th c hi n ph ự ạ ế ệ ạ c kho ng th i gian hoàn thành các h ng án quy ho ch. Khi đã d ki n đ ượ m c công trình ta có th s p x p m c đ u tiên th c hi n các công trình ứ nh m đ y nhanh ti n đ th c hi n, nhanh chóng hoàn thành và rút ng n th i ờ ế gian k ho ch đ t ra. ạ ế ặ

H n n a, khi ta đã xác đ nh đ ơ ữ ộ ự ế ị

ườ ặ

c ti n đ th c hi n các công trình thì ệ ượ trong quá trình th c hi n các công trình đó ta luôn có s c g ng đ làm sao ệ hoàn thành đúng ti n đ đã đ t ra. Do đó, ta th ượ c ộ xác đ nh rõ ti n đ th c hi n đ u đ c hoàn thành tr ự ố ắ ng th y các công trình đ ấ c k ho ch đ t ra. ạ ướ ế ự ế ộ ự ề ượ ế ệ ặ ị

Hi n nay, tuy công tác này đã đ ọ

ng h p vì nh ng l ợ ữ ướ ệ ợ ượ ắ i nhu n tr ậ c coi tr ng nh ng trong m t s ư ọ ẫ ả ộ ứ ộ ư

ườ ự ế

ng h p ch t l ắ ấ ượ ộ ự ủ ề ợ

nh h ệ ố ườ ng r t l n. Nhi u công trình xu ng c p nhanh và ch t l ưở ề ấ

ấ ượ ệ ấ ự ệ ế ế ầ ợ

ộ ố c m t mà h đ đ o l n m c đ u tiên tr th c hi n các công trình, tìm m i cách rút ng n ti n đ th c hi n các công ệ ọ ng c a các công trình b ị trình xu ng. Vì v y, trong nhi u tr ậ ấ ng r t th p. ố ả Do đó, c n ph i có các bi n pháp thích h p đ khuy n khích vi c th c hi n ệ công tác này đ t hi u qu cao h n. ấ ớ ả ạ ệ ả ơ

M t khác, xã cán b đ a chính trình đ còn b gi ở ặ

ứ ộ ộ ự ư ế

ộ ị ự ư ệ ổ ứ ị ớ ạ ệ ộ ủ ề

t góp ph n r t l n vào vi c th c hi n t i h n nên vi c xác ệ c chính ượ ch c nâng cao trình đ c a cán b đ a chính ộ ị ẩ t quá trình này, đ y ệ ố ự

đ nh m c đ u tiên cũng nh xây d ng ti n đ th c hi n ch a đ ị ộ ư xác và còn sai l ch nhi u. Vi c t ệ xã là r t c n thi ấ ầ ế nhanh ph ươ ầ ấ ớ ng án quy ho ch và k ho ch s d ng đ t. ế ệ ử ụ ạ ạ ấ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

76L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

2. Hình thành phát tri n quy ho ch chi ti t cho các lĩnh v c. ể ạ ế ự

ạ ệ ể ấ ổ

ệ ự ạ ấ ộ

i h n thì ph i th c hi n quy ho ch chi ti ậ ợ ơ ế ự ạ ệ

t các nhu c u s Sau khi th c hi n song quy ho ch t ng th s d ng đ t đai, đ quá ng án quy ho ch và k ho ch s d ng đ t đai m t cách t s d ng ế ử ụ ầ ử ả ạ ấ ự ế ả ỗ ỉ

ể ử ụ ự trình th c hi n ph ử ụ ươ nhanh chóng và thu n l ạ đ t cho các lĩnh v c. Trong m i lo i đ t ph i ch rõ, chi ti ấ d ng đ t. ụ ấ

Quy ho ch t ng th s d ng đ t đai nó ch cho ta bi ỉ ộ ổ ế ể ử ụ

ằ ạ ầ ử ụ ự

ấ ươ ế ạ ạ ấ

ả ệ ụ ể ấ ỉ

ấ ồ ế ệ

ầ ử ụ ấ ồ ử ụ ả ụ ấ ỷ ả ặ ượ ế ấ ồ

ệ ầ ấ ấ

ổ t m t cách t ng ấ ể ẩ quát r ng nhu c u s d ng đ t đai cho các ngành, các lĩnh v cmà thôi. Đ đ y nhanh ti n đ th c hi n ph ng án quy ho ch và k ho ch s d ng đ t đai ta ộ ự ế t thêm, c th hoá thêm các nhu c u s d ng đ t. Ph i ch rõ trong ph i chi ti ụ ấ nông nghi p đ t tr ng cây hàng năm là bao nhiêu, đ t ba v , đ t hai v , đ t c nuôi tr ng thu s n chi m bao cho tr ng rau là bao nhiêu, đ t có m t n nhiêu ph n trăm đ t nông nghi p, trong đó đ t chuyên cá bao nhiêu, chuyên nuôi tôm và chuyên nuôi tr ng thu s n khác là bao nhiêu. ỷ ả ồ

Trong đ t chuyên dùng ta ph ich rõ đ ấ ả

ượ ự

c b trí nh th nào, d ki n l y đ t nào chuy n sang; Đ t thu l c đ t cho giao thông là bao ấ đâu; Đ t xây d ng c b n quy mô bao nhiêu ơ ả i cũng ượ ố c phân b xây d ng ố ư ế ự ở ự ế ấ ỉ ấ ấ ỷ ợ ể ấ

nhiêu, đ đ ượ v y.ậ

i, chi ti c rõ danh gi Khi ta đã xác đ nh đ ị ớ ượ ế ừ

ụ ượ

ẩ ế

t đ ộ ầ ự ệ

ng v n c a mình. M t ph n giúp các nhà đ u t ệ ượ ầ ượ

xây d ng các công trình đó ho c cóth ầ ư ự ể

ớ ượ ệ ậ ờ ồ ố ượ ủ ả

ế ừ ệ ấ ậ ả

ấ ồ ộ

t, nên dành cho tr ng lúa và cây rau màu nh m thu đ ỗ i tiêu t ướ ằ ố ồ

ể t t ng v trí, t ng đ a đi m ừ ị ị ừ vào t ng c m c đ đ u t cho các m c đích s d ng nó giúp ta xác đ nh đ ứ ộ ầ ư ị ử ụ i ngâncho các công trình đi vào h ng m c công trình, đ y nhanh ti n đ gi ộ ả ạ vào công c lên đ u t bi th c hi n. M t ph n giúp cho các nhà đ u t ầ ư ầ ư ế ượ ự c, công trình nào không trình nào, công trình nào có kh năng th c hi n đ ệ ả ự ầ ư có c so v i l th c hi n đ ộ ố ủ th xác đ nh m c thu n ti n khi đ u t ể ứ ặ ị ự ố ớ ấ c kho ng th i gian thu h i v n c a các công trình ( đ i v iđ t xác đ nh đ ị t t ng vùng, t ng chuyên dùng ). Trong đ t nông nghi p cũng v y, ph i chi ti ừ ệ đ a đi m. Ch này cho tr ng cây hàng năm vì đ t có đ phì nhiêu cao, h ị ể c năng th ng t ượ ố ậ ướ c xu t cao. Ch kia cho nuôi tr ng thu s nvì là khu đ t trũng hay b ng p n ấ ỷ ả ấ ỗ ồ ị

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

77L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ỉ ư

ng s d ng đ t, cũng nh các ch đ u t ỉ ố ượ ỷ ả ư ấ

ấ ủ ầ ư ả vào s d ng. Do đó, đ y nhanh đ ẩ

ử ụ ạ

ượ ắ ờ ấ ư ươ ệ ệ ự

ấ trong mùa m a lên ch dành cho nuôi tr ng thu s n là có năng xu t cao nh t. ồ c m th y yên Ch cho các đ i t ấ ử ụ ộ c ti n đ tâm khi nh n cũng nh đ u t ử ụ ế ư ầ ư ậ ự th c hi n ph ng án quy ho ch và k ho ch s d ng đ t, ng n th i gian d ự ế ạ đ nh th c hi n các công trình và công tác khai thác c i t o đ t đ a vào s n ả ị xu t nông nghi p nh ng v n đ t đ c k t qu th c hi n cao. ấ ả ạ ệ ạ ượ ế ả ự ư ệ ẫ ấ

ừ 3. Hình thành các ban ch đ o và quy đ nh rõ trách nhi m cho t ng ỉ ạ ệ ị

ngành, lĩnh v c.ự

ử ụ

ề ạ ự ấ ự ứ ạ ạ

ị ộ ế ọ ộ ạ

ơ ở ể ự ề ả ả ấ ấ

ệ ổ ử ụ ả ổ ể ể ạ ấ

ế ặ ử ụ ự ấ ả

ể ộ Công tác quy ho ch s d ng đ t đai là r t ph c t p, nó có th đ ng ấ ạ ộ ch m đ n nhi u lĩnh v c khác nhau trong khu v c quy ho ch. M i ho t đ ng ế ạ xã h i trên đ a bàn quy ho ch nói riêng và trong toàn xã h i nói chung kinh t ấ đ u ph i l y đ t đai làm n n t ng, làm c s đ th c hi n quá trình s n xu t ề ụ đó. Do đó, quy ho ch s d ng đ t đaicó th làm bi n đ i, chuy n đ i m c đích s d ng đ t đai c a các ngành, các lĩnh v c ho c làm gi m quy mô, tăng quy mô s d ng đ t c a các ngành trên đ a bàn quy ho ch. ủ ấ ủ ử ụ ạ ị

n Đ t đai là tài s n vô cùng quý giá và có h n c a m i Qu c gia. ỗ ố ấ

ả c nhà n ố ạ ệ ượ

ọ ộ ư ử ụ

ạ ậ ệ ự

ấ ế ệ ả ở

ệ ự ể ầ

i quy t m i v ủ ặ ồ ắ ầ ắ ế ắ

ữ ỉ ạ ọ ướ ự ữ ỉ ạ ệ ạ

ủ ị ặ ồ

ủ ị pháp huy n xu ng cùng h tr ố ỗ ợ ộ ư ệ

ộ ố

c ở ướ ạ ủ ổ ta, đ t đai đ c đ i di n th ng nh t qu n lý và giao cho các t ả ấ ướ ấ ch c, cá nhân và h gia đình ( g i chung là đ i t ng s d ng đ t ) đ a vào ứ ấ ố ượ s d ng. Vì v y, trong quá trình th c hi n quy ho ch r t d x y ra tranh ấ ễ ả ử ụ ch p, l n chi m và nh ng khó khăn khác làm c n tr công vi c th c hi n quy ấ ự ho ch. Trong ban ch đ o này bao g m đ y đ các thành ph n, lĩnh v c đ có ạ ể ặ ng m c, th c m c ho c nh ng khó khăn có th g p th gi ể ả ph i trong quá trình th c hi n quy ho ch. Ban ch đ o quy ho ch s d ng đ t ấ ử ụ ạ ả ộ ị c a xã th ng g m: ch t ch ho c phó ch t ch UBND xã và có c cán b đ a ả ườ ủ và th c hi n quy chính huy n, cán b t ự ệ ệ ng thôn, ho ch. Ngoài ra còn m t s thành viên khác cùng tham gia nh tr ư ưở ch t ch h p tác xã,.. ợ ạ ủ ị

ỉ ạ ạ ị ạ ầ ị

ệ ệ ạ ạ ị

Ban ch đ o quy ho ch đ i d ên cho qu n chúng nhân dân trên đ a bàn quy ho ch làm quy ho ch. Ch u hoàn toàn trách nhi m công vi c mình làm tr c qu n chúng nhân dân. ướ ầ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

78L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Đ quá trình th c hi n quy ho ch đ ạ ể ự ượ

ả ả ệ ộ ộ ệ ộ

ộ ị ệ ộ ớ

ế ặ ả ậ ệ ự ể ạ

ạ ế c ti n hành nhanh và đ t k t qu cao thì c n ph i có m t đ i ngũ cán b dày d n kinh nghi p và có trình đ nghi p v cao. Đ i ngũ cán b đ a chính ph i t n tình v i công vi c, bám ộ sát và l m v ng đ a hình đ giúp quá trình th c hi n quy ho ch nhanh h n, ơ ch t l ầ ụ ị ữ ng cao h n. ệ ắ ấ ượ ơ

ệ ử ụ

ầ ệ ự ự

ạ ộ ị ụ ệ ẫ

ệ ả ạ

Các ngành, các lĩnh v c có trách th c hi n các m c đích s d ng đ t ấ ự ng án quy ươ ủ ng d n và c đ o nhân dân ỉ ạ ướ ệ ng án quy ho ch đã đ ra. Nhân dân có trách nhi m tuân ệ ề ứ ng ng ưở ng án quy ho ch và k ho ch s d ng đ t góp ử ụ ươ ự ế ấ ạ

c a mình theo quy ho ch, th c hi n đ y đ các công vi c và ph ủ ho ch đ ra. Cán b đ a chính có trách nhi m h ề ạ th c hi n theo ph ươ ự ạ ệ th th c hi n các n i dung trong b n quy ho ch đã nêu ra, cùng h ộ ủ ự vào công tác th c hi n ph ệ ạ ph n đ ynhanh ti n đ th c hi n quy ho ch. ộ ự ệ ế ẩ ầ ạ

Qua phân tích ta th y đ ỉ ạ

ự ấ ừ

ộ ấ ị ộ ệ ự ả ấ ầ ạ

ộ ặ

ộ ả ệ ể ễ

ả ả ủ ề ạ ộ ọ

ị ớ ấ ạ ộ ề ẻ ạ ế ự ệ ướ ự ệ ạ

ạ ộ ủ

ấ ậ

c hoàn thành nhanh chóng và đ t k t qu ể ạ ế ạ ự ệ

ử ụ ượ ỉ ạ ừ ả ệ ự ả ạ ị

ừ ộ ề ệ ạ

ng s d ng đ t theo quy ho ch, nh ng ng ả ử ụ ườ ữ ế ấ ạ

ệ ả

ố ượ ự ợ ạ ị ứ ộ ư ạ ặ

c vi c hình thành ban ch đ o quy ho ch và ượ ạ ệ quy đ nh trách nhi m cho t ng ngành, t ng lĩnh v c là r t c n thi t. Trong b t ấ ế ừ ỉ ạ i ch đ o kỳ m t lĩnh v c s n xu t nào cũng c n có m t ban lãnh đ o, ng ườ ầ ọ đi u hành có dày d n kinh nghi m và có trình đ chuyên ngành cao thì m i ho t đ ng s n xu t m i có th di n ra m t cách xuôn x đ t k t qu cao. M i thành viên ho t đ ng trong lĩnh v c đó cũng ph i th c hi n đ y đ cac ầ ự ủ quy đ nh c a công ty đ ra, ch u hoàn toàn trách nhi m tr c s vi ph m c a ị ủ c quá trình ho t đ ng c a công ty. Trong quy mình, có th m i duy ttrì đ ượ ể ớ ho ch nói chung và quy ho ch s d ng đ t nói riêng cũng v y, đ quá trình ạ ả th c hi n công tác quy ho ch đ ạ cao thì ph i hình thành ban ch đ o quy ho ch và có các chính sách quy đ nh ị ự trách nhi m cho t ng ngành, t ng lĩnh v c trên đ a bàn quy ho ch ph i th c hi n đúng theo n i dung trong b n quy ho ch đã đ ra. Có các chinh sách khuy n khích các đ i t i có ắ công tham gia tích c c vào quá trình quy ho ch. Ph i có bi n pháp c ng r n đ i v i các tr ng h p vi ph m các quy đ nh đ t ra cũng nh các n i dung ố ớ c a b n quy ho ch. ủ ả ườ ạ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

79L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ng h p vì m u c u l Hi n nay, có m t s tr ệ ư ầ ợ ộ ố ườ

ư ứ ộ

ế ế ạ

ấ ư ạ ữ ả ị ườ ả

ề ỉ ạ ầ ọ ư

ỉ ạ ạ ộ ớ

ặ ạ i ích cá nhân ho c c y ợ ụ có ch c có quy n đ a con cháu không có kinh nghiêm và trình đ nghi p v ệ ấ ượ th p vào ban ch đ o quy ho ch d n đ n k t qu quy ho ch đ t ch t l ng ạ ẫ ư ế ch a cao. Do đó, c n ph i có các chính sách quy đ nh rõ nh ng ng i nh th c l a ch n vào ban ch đ o quy ho ch, có chính sách u tiên nh ng nào thì đ ư ượ c cán b tr tu i năng đ ng sáng t o. Ch có v y m i có th đ y nhanh đ ti n đ th c hi n quy ho ch mà ch t l ng c a công tác này v n cao. ượ ự ộ ẻ ổ ộ ự ỉ ấ ượ ể ẩ ẫ ạ ậ ủ ế ệ ạ

4. Gi i pháp v thu h i và chuy n đ i đ t trong quy ho ch. ả ể ổ ấ ồ ề ạ

Công vi c thu h i gi ồ ả ệ ặ ằ

ặ ề ạ ấ ố ệ ả ấ

ễ ậ ả ớ ạ ế ự ệ ạ

ủ ưở ệ ạ

ả ử ụ ộ

ng s ố ượ ấ ồ

ấ ề ỹ ấ ủ ẫ ấ ế ề ỗ ớ ể ậ ễ ế

ệ i phóng m t b ng khi th c hi n quy ho ch hi n ự nay g p ph i r t nhi u khó khăn, vi c chi phí cho công tác này r t t n kém ệ ồ ấ trong khi đó ngân sách c a xã thì có gi i h n nên vi c đ n bù cho thu h i đ t ệ ng r t l n đ n quá trình th c hi n quy ho ch. Tuy di n ra r t ch m nh h ấ ớ ộ chính quy n xã là đ i di n cho qu n chúng nhân dân đ ng ra qu n lý toàn b ầ ứ qu đ t c a xã và giao cho các t ầ ch c, cá nhân, h gia đình s d ng khi c n ổ ứ ử s d ng v n có quy n thu h i di n tích đ t đó và chuy n các đ i t ệ ử ụ d ng đ t đ n ch m i. Th mà qua trình này di n ra th t khó khăn và ch m ậ ụ ch p. ạ

Xã c n có nh ng chính sách khuy n khích các đ i t ế

ờ ế ầ ế ộ ử ụ ố ượ c b trí. u tiên nh ng tr ữ Ư ng s d ng đ t ấ ườ ng ố ượ

ữ đ y nhanh ti n đ di d i đ n ch m i đã đ ẩ h p ch p hành nghiêm các quy đ nh đ t ra. ợ ỗ ớ ặ ấ ị

ả ệ

ạ ể ồ ầ ỗ ề ọ

ể ấ

ử ụ ấ ấ ố ượ ng s d ng đ t này ở ộ ấ ữ ề

ử ụ ấ ệ ả ợ

ố ượ ể ấ ề ử ụ ậ

ể ọ

Đ i v i di n tích đ t đã giao khi thu h i c n ph i có các chính sách u ư ấ ệ i dân di chuy n đi ch khác. Xã t o m i đi u ki n ườ ng s d ng đ t di chuy n m t cách nhanh nh t. B trí ố ậ ợ i nh ng vùng đ t có đi u ki n thu n l c xây ượ i khi di ợ c b trí. Do ố c di n ra ễ ặ ằ ượ ầ

ố ớ tiên và khuy n khích ng ế thu n l i cho đ i t ậ ợ cho các đ i t cho phát tri n s n xu t và sinh ho t, đ n bù h p lý nh ng tài s n đ ạ ả ữ ng s d ng đ t s c m th y có l d ng trên đ t. Vì v y, các đ i t ấ ấ ẽ ẩ ố ượ ự chuy n, nên h nhanh chóng thu x p di chuy n đ n n i m i đ ể ớ ượ ế ế ơ đó góp ph n giúp cho quá trình th c hi n gi i phóng m t b ng đ ự ả nhanh chóng, đ y nhanh ti n đ th c hi n quy ho ch. ộ ự ế ệ ệ ẩ ạ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

80L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ng s ộ ệ ẩ Vi c đ y nhanh ti n đ thu h i và chuy đ i đ t cho các đôí t ồ ượ

ấ ự ấ

c th c hi n đúng ti n đ thì v n đ thu h i gi ộ ế ấ ầ ề ộ ế ượ

ng s ử ể ổ ấ ạ t. Đ quá trình quy ho ch ể ế i phóng m t b ng và ả ồ c ti n hành m t cách nhanh chóng. Đ th c hi n ệ ử ể c xã c n ph i có các chính sách u tiên khuy n khích cho các đ i t ư ệ ổ ấ ầ ầ ặ ằ ể ự ố ượ ế ả

ế d ng đ t trong quá trình quy ho ch là r t c n thi ụ đ ượ chuy n đ i đ t c n đ đ ượ d ng đ t. ụ ấ

5. Tăng c ng công tác t ch c, qu n lý, s d ng và b o v đ t đai ườ ổ ứ ử ụ ệ ấ ả ả

ch t ch . ẽ ặ

ị ẳ ấ ế ề ậ

ể ề ầ ề ấ ấ

ấ ả ườ ử ụ ư ạ

là r t c n thi ấ ầ ệ ế ặ ệ ấ ộ

ứ ấ ồ ấ công s c,trí tiêu th ụệ ấ ớ ự ầ ư ứ ờ

- V n đ đ u tiên em đ c p đ n là c n ph i kh ng đ nh rõ cho các ầ i s d ng đ t th y r ng: Tài c p chính quy n và toàn th nhân dân, ng ằ ấ nguyên đ t là lo i tài nguyên vô cùng quý giá nh ng ch có h n, vì v y vi c ệ ạ ậ ỉ ệ ạ t. Đ ch ng minh đi u đó ta th y vi c t o c i t o và gìn gi ề ể ữ ả ạ t là đ t tr ng lúa ) là r t khó khăn, ph i l p m t ha đ t nông nghi p ( đ c bi ả ậ tr i qua m t th i gian lâu dài có s đ u t ủ r t l n c a ả con ng ộ i.ườ

ệ ệ

ệ ạ ấ ề ở ộ

ộ ầ

ả ạ ự

ả ế ệ ấ ắ ủ

ủ ề ấ

ệ ưở ươ ự ộ

ả ặ ọ

ạ ấ ộ

ằ ả ứ ẳ ệ ạ ấ

ặ ư ệ ế

ả ạ ẫ ườ ỏ

ấ ệ ộ ấ ướ ệ ạ ấ

- Tam Hi p là xã ngo i thành Hà N i có di n tích đ t đai không r ng ộ ấ ộ i càng khó khăn trong khi đó dân v n đ m r ng di n tích đ t nông nghi p l ệ ạ ấ ế , đ t chuyên dùng ngày càng tăng, d n đ n s ngày m t tăng, yêu c u đ t ẫ ấ ở ấ ố nhiên, đ t nông tình tr ng ngày càng gi m d n di n tích bình quân đ t đai t ấ ệ ầ ự ủ nghi p. N u không có bi n pháp qu n lý c ng d n c a chính quy n và s ng ứ ệ t tình c a qu n chúng nhânh dân và các ch s d ng đ t thì s gây h nhi ủ ử ụ ẽ ầ ộ ng tiêu c c đ n an ninh l ng th c, phát tri n an toàn xã h i, an ninh nh h ể ự ế ả qu c phòng. Do đó, bi n pháp hàng đ u ph i đ t ra là b ng m i cách ch m ấ ệ ố ầ ệ d t tình tr ng chuy n đ t có đ phì nhiêu cao dùng cho s n xu t nông nghi p ấ ể ứ ể sang dùng vào các m c đích khác. Đ c bi t là ch m d t h n tình tr ng chuy n ụ đ t tr ng lúa, rau màu t t nh hi n nay. Có các chính sách khuy n khích ố ồ ấ gìn c i t o đ t, tránh đ tình ng i s d ng đ t đai v a khai thác v a gi ườ ử ụ ể ấ ừ ừ i dân và các tr ng khai thác ki t d phì nhiêu b hoang hoá. H ng d n ng ạ ộ ng s d ng đ t đai khai thác và s d ng di n tích đ t đai có h n m t đ i t ử ụ ố ượ t ki m m t cách h p lý nh t. cách đ y đ , ti ấ ử ụ ầ ủ ế ệ ộ ợ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

81L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

- Ph i coi vi c vi c th c hi n ph ả ệ ệ ệ ự ươ

ạ ị ụ ủ

ng s d ng đ t đai ph i căn c vào ph ệ ử ụ ứ

ừ ố ượ ấ ả ể ự ươ ụ ủ ệ

ấ ử ụ ấ ủ ả ấ

ng án quy ho ch đ ra. T khung s ng s d ng đ t b ử ụ ừ ạ

ng án quy đ nh s d ng đ t đai giai ấ ử ụ ấ đo n 2000-2001 v a là trách nhi m, v a là công c c a công tác qu n lý đ t ừ ả ng án quy đai các c p. Các đ i t ấ ử ho ch s d ng đ t đai c a xã làm cái khung đ th c hi n các m c đích s ạ d ng đ t đai c a mình ph i ch p hành nghiêm ch nh các nguyên t c mà ụ ắ ấ ổ ph ươ sung và chi ti ỉ n đó đ i t ố ượ t hoá các m c đich s d ng đ t đai c a mình. ử ụ ườ ấ ề ụ ủ ế

ệ ấ

ng h n n a công tác qu n lý đ t đai. Do m c đích l i ích tr

ti n chuy n đ i m c đích s ổ

i h i ra sao. Vì v y vi c tăng c ạ t ki m, hiê qu đ t đai hi n có, tránh tình tr ng ả ấ m t s n i nh hi n nay, xã c n ầ ư ệ ướ c ụ ử ể ả ng qu n ệ ợ ụ ườ ấ ậ

- Đ s d ng ti ế ể ử ụ chuy n m c đích s d ng đ t tuỳ ti n ử ụ ụ ể ph i tăng c ữ ơ ườ ả m t mà m t s đ i t ộ ố ố ượ ắ d ng đ t không c n bi ầ ụ lý đ t đai là r t c n thi ấ ầ ụ ệ ở ộ ố ơ ấ ả ng s d ng đ t đã t ự ệ ấ ử ụ t k t qu l ế ế ả ợ ạ t. ế ấ

ng xuyên tăng c ườ - Ph i th ả ệ ả

ị ờ ậ ấ ườ

ấ ử ạ ạ ớ

ợ ố ượ ch c, cá nhân s d ng đ t đai ti ấ ổ ứ ử ụ ậ ờ ứ ế ấ

ng công tác thanh tra vi c qu n lý s ử ệ ng h p vi ph m lu t đ t đai và có bi n ng vi ph m, có các hình th c khen ệ t ki m ấ ng pháp c i t o b i b , khai hoang m r ng di n tích đ t ưở ệ ồ ổ ả ạ ở ộ ệ

ườ d ng đ t phát hi n k p th i các tr ệ ụ pháp s lý th t nghiêm đôúi v i cá đ i t ng k p th i tho đáng cho c c t th ả ị hi u qu và có ph ươ ả theo quy đ nh. ị

- Th ớ ả

ướ ở ườ c cho các cán b đ a chính. Thông th ộ ị ụ ng ở ơ ỉ

ộ ộ ị ệ ườ ặ ấ

ẳ ấ ự ộ ị ụ ệ ạ ả ấ ơ

ấ ườ ệ ấ ộ ị

t. ả ng xuyên m các l p nâng cao nghi p v qu n lý đ t đai, qu n ấ lý nhà n các đ n v xã ch có ị ộ m t cán b đ a chính có trình đ chung c p ho c cao đ ng, vì v y trình đ ậ nghi p v có h n mà xã là đ n v hành chính c p th p nh t tr c ti p qu n lý ế ọ ng xuyên cho cán b đi h c và giám sát đ t đai trên đ a bàn. Do đó, vi c th l p nâng cao nghi p v là c n thi ớ ệ ụ ế ầ

c s v t ch t, ph ng ti n công ngh ơ ư ươ ệ

ả ầ ư ơ ở ậ ồ ơ ị ệ ố ệ ả

ệ ấ

ươ

ệ hi n đ i đ h th ng h s d a chính: b n đ , s sách, tài li u s li u ngày ệ ng, chính xác h n giúp cho vi c qu n lý đ t đai ngày càng đúng m t ch t l ơ ộ ng ti n công v i quy ho ch, đúng pháp lu t. Khi có các h th ng các ph ệ ậ ớ ng cao ngh hi n đ i nó giúp cho công tác l p quy ho ch nhanh h n, ch t l ấ ượ H n n a, c n ph i đ u t ầ ạ ể ệ ố ấ ượ ạ ạ ấ ồ ổ ả ệ ố ạ ệ ệ ậ ơ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

82L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ớ ề ư ữ ệ ề ơ

ữ ượ ấ ể ộ

ộ ị ạ

ề ầ ộ ạ ể ợ ệ ế ắ

c nhi u d li u h n, tính toán h n r t nhi u so v i không có. Nó l u ch đ ơ ấ và l p b n đ v i t c đ nhanh và chính xác g p nhi u l n. Do đó, đ nâng ả ồ ớ ố ậ ầ ng quy ho ch ngoài vi c nâng cao trình đ cán b đ a chính c n cao ch t l ấ ượ ph i đ u t t và hi n đ i đ tr giúp cho quá mua s m các thi ả ầ ư trình th c hi n quy ho ch đ t k t qu cao h n. ạ ự ệ t b c n thi ế ị ầ ả ấ ế ệ ơ

6. Các gi i pháp c th cho t ng lo i đ t. ả ụ ể ạ ấ ừ

6.1. Đ i v i đ t nông nghi p. ố ớ ấ ệ

ấ ấ ứ ả ạ

ả ụ ể ấ

ặ ệ nhiên h p, t ệ ệ ẹ ự ệ ố ế

ộ ặ ậ ề ả

ả ệ

ấ ế ố ấ ng đ n k t qu s n l ế ọ ả ả ượ ự ng l ượ ủ ả

t. B t kỳ m t c quan, t ắ ấ ầ

ổ ứ ấ ấ ề ế ấ ệ

ệ ạ ề ớ ả

ộ ơ ả ặ ấ ườ ấ ệ ệ ệ ấ

- Ph i h n ch đ n m c th p nh t vi c chuy n đ t nông nghi p sang ấ ế ế ệ t là đ t lúa, đ t màu t t. Tam các m c đích phi s n xu t nông nghi p. Đ c bi ấ ệ ấ ầ đ t nông nghi p chi m ph n Hi m là xã có t ng di n tích t l ệ ỷ ệ ấ ổ ng l n m cdù v y do dân s ngày m t tăng lên v n đ b o đ m an ninh l ươ ấ ớ ả th c là r t quan tr ng. B t kỳ s chuy n đ i đ t nông nghi p cũng gây nh ổ ấ ể ự ng th c k t qu hàng năm c a xã. Do đó h ự ưở ế ch c, cá vi c ch p hành nguyên t c trên là c n thi ế ệ nhân nào n u l y đ t nông nghi p ngoài vi c đ n bù tài s n hoa màu, đ t đai còn ph i có trách nhi m c p kinh phí đào t o ngh m i ho c c p kinh phí khai ấ i có đ t b thu hoang đ t nông nghi p m i đ t o công ăn vi c làm cho ng ấ ị ớ ể ạ h i.ồ

ứ ệ ấ ấ

ử ụ ấ ộ

ậ - Nhanh chóng hoàn thành giao đ t nông nghi p, c p gi y ch ng nh n ng công tác ấ ử ả

c duy t. ấ quy n s d ng đ t nông nghi p cho cán b , cá nhân, tăng c ườ ệ ề qu n lý qu đ t khó giao, đ t công ích hi n xã qu n lý đ m i t c đ t s ể ọ ấ ả ỹ ấ d ng có hi u qu và đ ệ ụ ệ c qu n lý ch t ch đúng quy ho ch đ ẽ ấ ả ượ ượ ệ ả ặ ạ

-Xây d ng ngay các ph ng án đ u t ươ ầ ư khai hoang m r ng di n tích ở ộ ệ

c phê duy t. đ t nông nghi p, khi d án quy ho ch phân b s d ng đ t đ ấ ố ử ụ ấ ượ ự ạ ệ ự ệ

6.2. Đ i v i đ t , đ t chuyên dùng. ố ớ ấ ở ấ

Vi c s d ng đ t ệ ử ụ ế ả

ế ế ừ ạ

ấ ở ấ chung và quy ho ch, k ho ch chi ti ạ ế s lý hoàn thi n h s đ t ệ ử ạ , đ t chuyên dùng ph i theo quy ho ch, k ho ch t đ n t ng ch s d ng đ t nhanh chóng ủ ử ụ ứ , đ t chuyên dùng đ ti n hành c p gi y ch ng ể ế ồ ơ ấ ở ấ ạ ấ ấ ấ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

83L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

, đ t chuyên dùng cho các đ i t ng s d ng theo ậ ấ ở ấ ố ượ ử ụ

nh n quy n s d ng đ t ề ử ụ quy đ nh c a lu t pháp. ủ ậ ị

ầ ổ ứ

ng án s ng s d ng đ t đ có ph ứ ử ụ ạ ố ượ ề ch c, cá nhân g i chung là đ i t ọ

ữ ự ấ ấ ể ợ

ộ ệ

ươ

t s l ế ố ượ ố ộ ự ầ ạ ử ụ ố ượ

ố ượ ử ụ

ng s d ng đ t c n s d ng đ t chuyên dùng ch vi c phân b ấ ng s d ng đ t. Vì v y, công tác t ử ụ ấ ố

ạ ấ

ử ụ ề ệ ạ ấ

ượ ế

ươ ấ

i pháp r t c n thi ấ ầ ệ ả ươ ấ ạ

- T ch c đi u tra, phân lo i xác đ nh nhu c u đ t chuyên dùng cho các ị ử t ươ ổ d ng qu đ t chuyên dùng gi a các lĩnh v c, ngành h p lý, ph c v cho phát ụ ụ ỹ ấ ụ ấ ớ tri n kinh t -xã h i an ninh qu c phòng. Công vi c này có tác d ng r t l n ụ ế ể ng án quy ho ch s d ng đ t. Nó đ n vi c đ y nhanh ti n đ th c hi n ph ệ ế ử ụ ế ấ ệ ẩ ng nhu c u đ t c a các đ i t ạ ng s d ng đ t, các lo i ch ra cho bi ấ ủ ấ ỉ ổ đ t mà đ i t ấ ầ ử ụ ỉ ệ ấ ổ qu đ t sau khi đã cân đ i cho các đ i t ố ượ ậ ỹ ấ ư ch c đi u tra, phân lo i xác đ nh nhu c u đ t chuyên dùng đ c coi nh là ị ứ ầ ượ ng án quy ho ch s d ng đ t chuyên đi u ki n ti n đ đ th c hi n ph ệ ươ ề ể ự ề ề ự t bao nhiêu thì quá trình th c c đi sâu và chi ti dùng. Công tác này càng đ ng án quy ho ch càng nhanh và chính xác b y nhiêu. Do đó, đây là hi n ph ạ ng án quy ho ch đ t chuyên dùng t cho quá trình ph gi ế nói riêng và các lo i đ t khác nói chung. ạ ấ

ả ầ

ử ụ ố ượ - Xã c n ph i nhanh chóng s d ng qu đ t chuyên dùng, đ t ỹ ấ ử ụ ng s d ng đ t mà đ i t ấ

i b hoang không đ a vào s d ng ngay ho c s d ng không có hi u qu ư

ậ ư ấ ở ậ

ể ệ ầ ố ượ ử ụ ệ ả ặ ử ụ ể ấ ố

ng s d ng đ t. Đi u này giúp cho xã nâng cao đ ẫ ề ệ ấ

ỏ ử ụ ẹ ả ượ ệ ậ

ấ ượ

ng s i s d ng đ t. Khi đã th ng nh t đ ng án quy ho ch phân b qu đ t cho các đ i t ổ ố ỹ ấ ươ ệ

ợ ườ ử ụ ạ ấ ở ễ ố ượ ề ự ấ ơ

. Chánh ấ ở tình tr ng giao đ t cho các đ i t ng s d ng đ t ấ ạ ấ ử ụ l ả ạ ỏ ệ ể ạ các khu t p th b nh vi n G1, t p th công ty kinh khí, t p th tr i nh đ t ậ ố chăn nuôi b hoang đ lâu c n ph i th ng nh t qu n lý và giao cho các đ i t c hi u qu s d ng các ả ử ụ ượ đ t h n h p và quý giá này, phù h p v i lu t pháp hi n hành tránh nh ng xáo ữ ớ ấ ạ c qu r i thì ch n gây khó khăn cho ng ỹ ồ ấ ộ ử vi c th c hi n ph ệ d ng đ t chuyên dùng và đ t ư d dàng và nhanh chóng h n nhi u khi ch a ụ qu n lý qu đ t v m t m i. ả ỹ ấ ề ộ ố

ệ Vi c th c hi n ph ự ả ự ươ ạ

ử ụ ấ ầ ử ụ ố ấ ỹ ấ ệ

ng án quy ho ch s d ng đ t cũng ph i d a trên ả ự qu đ t cu xã, vi c phân b đ t cho các nhu c u s d ng đ t cũng ph i d a ấ ắ c qu đ t cu xã, n m ch c trên qu đ t c a xã. Do đó, khi th ng nh t đ ả ệ ả ỹ ấ ủ ấ ượ ỹ ấ ắ ố

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

84L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

c t ng qu đ t c a xã nó cho vi c th c hi n ph ng án quy ho ch s ự ệ ệ ươ ạ ử

c hoàn thi n h n chu n xác h n. đ ượ ổ d ng đ t c a xã đ ấ ủ ụ ỹ ấ ủ ượ ệ ẩ ơ ơ

- Qu n lý s d ng ph i theo nguyên t c ti ả ệ ệ ế ắ

ế ạ ớ ố

ệ ấ

ả ử ụ ộ ả ườ ấ

ả ế ợ t ki m, hi u qu , k t h p ử ụ ở t không gian v i ki u ki n trúc truy n gi a dân t c và hi n đ i, s d ng t ề ể ộ ệ ữ ả th ng b o t n văn hoá dân t c. Dành di n tích đ ng đ tr ng cây xanh b o ể ồ ả ồ ố v , c i thi n môi tr ướ c, ệ ệ ả các công trình văn hoá th thao c n đ ng, c nh quan khu dân c . H th ng c p thoát n ệ ố ư c u tiên thích đáng. ầ ượ ư ể

Hi n nay trên đ a bàn xã Tam Hi p h th ng c p thoát n ị ấ ệ ướ ệ ố

ẫ ề

ơ ớ ỉ

ố ể ế ổ ị

ế ư ế

ộ ộ

ầ ộ ươ ệ ự ệ ả ạ

ế c còn thi u ệ ể ử ụ nhi u, các công trình cũ thì đ xu ng c p và nhi u n i không th s d ng ề ấ c n a. Các công trình văn hoá th thao còn thi u, m i ch có các công trình đ ượ ữ ư i cao tu i còn cho thanh thi u niên thì ch a có. Trên đ a bàn xã ch a cho ng ườ có m t sân bóng nào hoàn thi n dành cho thanh thi u niên, thôn Huỳnh Cung ở ệ ẹ i và sân bóng có di n tích còn h p. có m t sân bóng nh ng c m a là l y l ứ ư ư Trong nh ng năm t ng án quy ho ch xây d ng c i thi n các i đây c n có ph ầ ớ ữ công trình này đ a vào ho t đ ng. ạ ộ ư

Đ th c hi n đ c đi u này thì vi c s d ng đ t ph i ti ệ ề ượ ệ ử ụ ả ế ấ

ể ự ả

ỹ ấ i dân ph i ch p hành th c hi n t ấ ự t theo ph ươ ự ả

ệ ố ạ ử ụ ươ ấ

t ki m và ệ ọ hi u qu . Dành qu đ t thích đáng cho xây d ng các công trình này, m i ệ ng ng án quy ho ch giúp cho ạ ườ quá trình th c hi n ph ng án quy ho ch s d ng đ t đai trên đ a bàn xã có ị ệ ự hi u qu cao nh t. ấ ả ệ

- Xã c n có quy đ nh m c đ t c th cho các đ i t ấ ụ ể ố ượ ử ụ ị

i m c t ng s d ng đ t ấ ầ ế ệ ử ụ i đa theo pháp lu t đ t đai, quy đ nh đ h n ch vi c s d ng ể ạ

ứ d ậ ấ ướ lãng phí đ t đai, phù h p v i sinh ho t c a xã h i công nghi p hoá. ứ ố ấ ạ ủ ị ộ ệ ợ ớ

Tam Hi p là xã ngo i thành Hà N i có di n tích t ạ ươ ệ

ỏ ớ ng đ i nh v i ử ng s t. M t ph n tránh s d ng lãnh phí,m t ph n giúp cho ố ộ nhiên là 318,3826 ha vi c đ nh m c cho các đ i t ệ ị ử ụ ố ượ ầ ầ ộ ộ

ệ t ng di n tích t ự ệ ổ d ng đ t là r t c n thi ấ ầ ấ ụ công vi c quy ho ch s d ng đ t đai nhanh chóng h n. ạ ệ ế ử ụ ấ ơ

6.3. Đ u t khai thác đ t ch a s d ng. ầ ư ư ử ụ ấ

ế ệ ệ

Tam Hi p có t ng di n tích đ t ch a s d ng chi m t ổ nhiên. Trong nh ng năm t trong di n tích đ t t ớ khá l n i đã có k ho ch đ a trên 8 ạ ư ử ụ ớ l ỷ ệ ư ấ ự ấ ữ ệ ế

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

85L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

ấ ư ử ụ ủ ệ ả

ằ ử ụ ử ụ ị ộ ố ơ ư

ở ha đ t này vào s d ng. Do di n tích đ t ch a s d ng c a xã n m r i rác ấ m t s n i trên đ a bàn xã nên công vi c khai thác đ a vào s d ng g p r t ặ ấ ệ khó khăn.

Đ t o thu n l ệ ể ạ ử ụ ỹ ấ ư

ầ ư ế

i cho vi c khai thác đ a qu đ t này vào s d ng, xã ầ thích đáng và các chính sách khuy n khích qu n ỹ ng án quy ươ ủ

ậ ợ c n có chính sách đ u t ầ chúng nhân dân trong xã tham gia khai thác c i t o góp ph n làm gia tăng qu đ t s d ng c a xã. Chính là đ y nhanh ti n đ hoàn thành ph ấ ử ụ ẩ ho ch s d ng đ t đai c a xã trong nh ng năm t ủ ạ ả ạ ộ ế i. ớ ử ụ ữ ấ

Đ u t cho các đ i t ng s d ng đ t vào nh n quy đ t ch a s ầ ư ậ ấ

ư ả ạ ả

ấ ẩ ấ Ư ạ ố ượ ộ ề ề ấ

ử ư ử ụ ặ d ngđ a vào c i t o và nâng đ phì nhiêu cu đ t. u tiên gi m thu ho c ế ụ mi n thu s d ng đ t trong nhi u năm li n, t o đ ng l c cho các đ i t ố ượ ng ễ s d ng đ t m r ng di n tích và m r ng quy mô s n xu t c a mình. ử ụ ế ử ụ ấ ự ấ ủ ộ ả ở ộ ở ộ ệ

7. Bi n pháp tuyên truy n giáo d c. ụ ề ệ

ắ ề Tuyên truy n cho nhân dân n m v ng lu t pháp, chính sách qu n lý s ữ ậ

ấ ả ng s d ng bi ử ụ c. H ng d n các đ i t ẫ ố ượ ướ

i s d ng đ t ph i th c hi n nghĩa v và quy n l ử ụ ấ ả ả ệ ự ụ ế ệ ạ

ử ế d ng đ t đai c a Đ ng, Nhà n t, ả ủ ụ ướ hi u và th c hi n vi c qu n lý s d ng, b o v khai thác đ t theo đúng quy ệ ể ả ệ ự ề ợ i ho ch, k ho ch. Ng ườ ử ụ ạ c a mình theo pháp lu t. ậ ủ

ử ụ Cán b đ a chính xã ph i đi sâu, đi sát đ n m b t tình hình s d ng i thích nh ng th c m c và kho khăn mà nhân ắ ể ắ ắ

ả ộ ị đ t c a qu n chúng nhân dân, gi ả ấ ủ ữ dân m c ph i trong quá trình s d ng đ t đai. ử ụ ắ ầ ả ấ

8. Gi i pháp đ u t ả . ầ ư

ể ự ỉ ạ

c các ch tiêu đ t đai theo quy ho ch, xã có trách khia thác đ t đai b ng các ngu n v n c a cá ệ ố ấ ấ ủ ằ ố ồ

ượ ầ ư c. Đ th c hi n đ nhi m tìm ngu n v n đ u t ồ ệ ch c c a nhà n nhân t ổ ứ ủ ướ

Tam Hi p trong nh ng năm t ng v n đ u t i c n m t l ệ ầ ư ớ

ộ ượ ờ ố ữ ụ ụ ả

l n đ xây ể ớ ầ d ng các công trình ph c v cho s n xu t và đ i s ng c a nhân dân. Trong đó ấ ự i và h th ng giao thông xã d ki n đ u t có h th ng thu l nhi u nh t. ố ủ ầ ư ự ế ệ ố ệ ố ỷ ợ ề ấ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

86L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Đ i v i h th ng thu l ấ

và xây m i toàn b h th ng v i ph ể ử ụ i xã d ki n l y 1,11 ha đ t dùng đ s d ng : ng đ u t ố ớ ệ ố ớ ộ ệ ố ỷ ợ ớ ự ế ấ ng h ướ ầ ư ươ

V i nh ng công trình d dang, xu ng c p c n đ u t ữ ấ ầ ớ ở

ổ ử và tu b , s a công i t i thu l ữ ầ ư ướ ỷ ợ ừ

ch a nâng c p ngay đ m b o tính đ ng b c a m ng l ạ ả trình đ u m i đ n h th ng kênh m ng ru ng đ ng. ấ ố ế ả ệ ố ồ ươ ầ ồ ố ộ ủ ộ

Đ u t kiên c hoá và bê tông hoá nh ng h thông kênh m ng đ ầ ư

ữ ề ố ấ ử ụ

ự ả ộ ố

ạ ồ ồ

c s ch cho ng ệ ố ướ ụ ề ả

ư c s ch ề ướ ạ ở

ấ ế ấ c m a ch t l ư ề ấ ượ ở ưở ồ ướ

i dân. ể ệ ươ tăng thêm công xu t s d ng, đ m b o tính b n v ng ngay trong đi u ki n ệ ữ ề ả ế ể ở ộ t đ m r ng t. Xây d ng m t s kênh m ng m i c n thi thiên tai, úng l ớ ầ ươ ụ i tiêu cho các lo i cây tr ng khác đ ng th i nâng cao kh năng di n tích t ờ ả ườ t, h n. Đi u quan tr ng n a là đ m b o n i ch ng úng l ướ ạ ọ ạ ả dân và gia súc. Hi n nay, v n đ n các Tam Hi p nói riêng và ở ệ ệ nông thôn dùng i dân vùng nông thôn nói chung thi u r t nhi u. Đa s ng ườ ố n ế ng r t l n đ n ng th p nh h c gi ng kh i, ao h , n ơ ướ ấ ớ ấ ả ế đ i s ng c a ng ườ ờ ố ủ

Vi c đ u t ệ ố

nhanh chóng vào xây d ng h th ng thu l các thôn kh n ch xây d ng các nhà máy l c n ỷ ợ ươ ẩ ấ ầ i là r t c n ng đ a vào ư

ự c ọ ướ ở c sinh ho t cho nhân dân. ầ ư ệ thi t.Đ u t ế ự ầ ư s d ng cung c p n ấ ướ ử ụ ạ

Đ i v i h th ng giao thông, xã d ki n ch đ u t

ỉ ầ ư ộ ớ ự ế ng cũ, không xây d ng m i m t con đ ự

ủ ườ ỉ ườ ệ ố

ng có di n tích b m t h p và nhi u đo n có hi n t ề ấ ạ

ng đi l ố ề ặ ẹ ư ượ ố ạ ộ ạ ộ ộ

ệ ậ

ở ộ ể ệ ấ ầ ệ ẩ ạ ủ ề

ộ ặ ẹ ầ

ở ộ nâng c p m r ng ố ớ ệ ố ấ toàn b trên các con đ ng nào trong ộ nh ng năm t i. H th ng giao thông c a xã là khá hoàn ch nh, có vài con ớ ữ đ ng xu ng c p mà ệ ườ ệ ượ i ngày càng m t đông, các ho t đ ng giao dân s ngày m t tăng l u l l u buôn bán trên đ a bàn xã ngày m t t p n p nên vi c m r ng h th ng ệ ố ộ ấ ị ư ộ t.Nó thúc đ y phát tri nkinh t -xã h i giao thông trên đ a bàn xã là r t c n thi ế ế i cho c a xã nói riêng và c a toàn huy n nói chung. Nó t o đi u ki n thu n l ậ ợ ủ ờ ố i, góp ph n làm đ p b m t nông thôn và nâng cao đ i s ng dân chúng đi l ạ c a ng i dân. ủ ườ

9. Gi i pháp v chính sách. ả ề

- Chính sách u tiên phát tri n nông thôn toàn di n ư ệ ể

- Chính sách b o v và phát tri n đ t tr ng lúa n c. ấ ồ ể ệ ả ướ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

87L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

- Chính sách khuyên khích m i ng i dân khai thác c i t o đ t ch a s ọ ườ ả ạ ư ử ấ

d ng.ụ

K T LU N

Trong nh ng năm g n đây n n kinh t ầ ề n ế ướ ể ấ ạ

ử ụ ử ụ ấ ấ

ẹ ổ ọ

ệ ề ạ ị

c ta phát tri n r t m nh, công tác quy ho ch s d ng đ t nói chung và quy ho ch s d ng đ t nông ạ thôn ngày càng tr nên quan tr ng. Nó b trí, phân b qu đ t h n h p cho các ỹ ấ ạ ố ngành, các lĩnh v c trên đ a bàn nông thôn, t o đi u ki n thu n l ố i cho các đ i ậ ợ t ượ ữ ạ ở ự ng s d ng đ t phát tri n. ấ ử ụ ể

Nh n th c đ c s giúp đ , h c v n đ trên và đ ề ỡ ướ

t tình c a các th y cô giáo trong khoa, đ c bi ệ ứ ượ ấ ầ ượ ự ặ ườ ệ

ầ ề ủ

ng d n t n tâm, ẫ ậ t là th y Hoàng C ng, nhi cùng cán b đ a chính huy n, xã đã giúp đ em hoàn thành đ tài c a mình v i ớ n i dung: “ ộ ậ ủ ộ ị ỡ ộ . Quy ho ch s d ng đ t xã Tam Hi p –Thanh Trì- Hà N i” ệ ử ụ ệ ạ ấ

Qua th i gian th c t p t ờ ố ắ ị

ự ự ậ ạ ậ ấ ử ụ ế ạ ạ

ấ ủ ọ ệ ỏ ớ ế ạ ạ

i phòng đ a chính- Nhà đ t, em đã c g ng tìm hi u th c tr ng công tác l p quy ho ch và k ho ch s d ng đ t c a xã Tam ạ Hi p, em đã m nh d n trình bày m t s ý ki n nh v i nguy n v ng hoàn ộ ố thi n h n n a công tác l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a xã. ế ạ ể ệ ệ ơ ữ ấ ủ ử ụ ậ ạ

ặ ờ ộ

ộ ắ ố ắ ẹ ủ ề ệ

ề ấ ớ ự ạ ề ấ ư ồ ấ ơ ả ỉ ư

ự ậ ỉ ề ậ ữ ầ ắ ắ ỏ

M c dù đã có r t nhi u c g ng nh ng do trình đ có h n, th i gian ớ th c t p ng n c ng v i s h n h p c a ngu n tài li u tham kh o đ tài m i ch đ c p đ n nh ng v n đ có tính ch t c b n cũng nh m i ch đ a ra ữ ế nh ng ý ki n b ấ c đ u ch c ch n không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t ế mong nh n đ ạ ả ư ớ ướ ế c s góp ý và giúp đ c a th y cô cùng b n đ c. ậ ượ ự ỡ ủ ữ ạ ầ ọ

M t l n n a, em xin chân thành c m n th y cô giáo, đ c bi ữ ặ ầ

ộ ầ ườ ả ơ ệ ệ ỡ ộ ị ậ

ầ t là th y Hoàng C ng cùng các cán b đ a chính huy n, xã đã t n tình giúp đ em hoàn thành đ tài này. ề

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

88L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

Di n tích

T l

(%)

Lo i đ t ạ ấ

ỷ ệ

318,3826

100

T ng di n tích ệ

I.

Đ t nông nghi p

166,6839

52,35

1. Đ t tr ng cây hàng năm

126,7843

39,82

ấ ồ

-Đ t ru ng lúa, hoa màu

104,3827

32,78

11,5060

3,61

+ Ru ng ba v ộ

+ Ru ng hai v

92,8767

29,17

-

Đ t hàng năm khác

22,4016

7,03

2 Đ t có m t n

39,8996

12,53

ặ ướ

c nuôi t ng thu s n ỷ ả

- Chuyên nuôi cá

39.8996

12,53

II. Đât chuyên dùng.

90,0462

28,28

1. Đât xây d ng c b n.

33,5622

10,54

ơ ả

2. Đ t giao thông.

14,2121

4,46

i.

9.500

2,98

3. Đ t thu l ấ

ỷ ợ

4. Đ t làm nguyên v t li u xây d ng.

4,9471

1,55

ậ ệ

2,3588

0,74

5. Đât di tích l ch s văn hoá. ị

6. Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a.

22,1856

6,96

7. Đ t chuyyên dùng khác.

4,26804

1,34

III Đ t

42,5340

13,37

.ấ ở

IV. Đ t ch a s d ng.

19,1185

6,00

ư ử ụ

1. Đ t có m t n

3,6541

1,15

ặ ướ

c ch a s d ng. ư ử ụ

10,3985

3,27

2. Đ t sông. ấ

3. Đ t ch a s d ng khác.

5,0659

1,59

ư ử ụ

B NG 1: HI N TR NG S D NG Đ T XÃ TAM HI P NĂM 2000 Ử Ụ Ấ Ả Ạ Ệ Ệ

B NG 2: HI N TR NG DÂN S XÃ TAM HI P Ố Ạ Ả Ệ Ệ

Toàn xã

Huỳnh

T u Li

t

Ch tiêu ỉ

Yên Ng u ư

Cung

Chia ra các thôn

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

89L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

3680

1069

2774

7523

1. T ng s nhân kh u ố

2007

597

2075

4679

- Nông nghi p.ệ

1673

472

699

2844

- Phi nông nghi p.ệ

829

229

572

1630

2. S h . ố ộ

693

169

505

1367

-Nông nghi p.ệ

163

60

67

263

- Phi nông nghi p.ệ

4358

3. Lao đ ng.ộ

2570

- Nông nghi p.ệ

1788

- Phi nông nghi pệ

B NG 3: TÌNH HÌNH S N XU T VÀ D KI N PHÁT TRI N TRONG Ự Ế Ấ Ả Ả Ể

1995

2000

2010

Ch tiêu ỉ

Đ n v tính ị

ơ

I. Tr ng lúa ồ

1.Lúa

261,67

Ha

261,53

216,53

- Di n tích ệ

36,5

38,5

52,0

T /haạ

- Năng su t ấ

955,1

10068,9

1125,9

- S n l

ng

T nấ

ả ượ

2. Rau màu

10,5

Ha

49,2

89,7

- di n tích ệ

150,6

Tri u đ ng

747,8

4780,26

- Giá t s n l

ng

ị ả ượ

3. Hoa, cây c nhả

Ha

2,7

2,7

- Di n tích ệ

Tri u đ ng

89,5

109,52

- Giá trị

T NG LAI. ƯƠ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

90L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

II. Thu s n ỷ ả

36,93

40,28

Ha

20,1

- Di n tích ệ

880

845,54

Tri u đ ng

351

- Giá tr thu s n ị

ỷ ả

III. Chăn nuôi

3200

5600

Con

2222

1.Đàn l nợ

- Giá t s n l

ng

2491,32

3920,21

1540,54

ị ả ượ

Tri u ệ

12500

29000

Con

9700

2. Gia c mầ

- Giá tr s n l

ng

397,2

1680

254,49

ị ả ượ

Tri uệ

3. Đ i gia súc

48

48

Con

52

- Giá tr s n l

ng

64,2

64,2

Tri u đ ng

72,5

ị ả ượ

IV. Giá tr ngành tr ng tr t ọ V. Giá tr ngành chăn nuôi

3997,3 2952,72

6762,38 5664,41

2597,3 1712,4

Triê đ ng ụ ồ Tri u đ ng ồ ệ

ỷ ả

ị VI. Giá tr thu s n ị -T ng giá nông nghi p

880 7830,02

845,54 13272,33

351 4660,7

ồ ồ

ị ể

9142,65 169712,67

25288,76 38561,09

4492,17 9152,57

- Gí tr ti u th CNvà TM-DV ủ - T ng giá tr s n xu t ấ ị ả

- BQ giá tr sxNN/1ha NN - Giá tr s n xu t đ u ng

i/ nâm

46,97 2,27

64,67 4,73

29,67 1,44

ị ị ả

ấ ầ

ườ

Tri u đ ng ệ Tri u đ ng ệ Tri uệ Tri uệ Tri u đ ng ệ Tri u đ ng ệ

ồ ồ

B NG 4: SO SÁNH C C U S D NG Đ T TR C VÀ SAU QUY Ơ Ấ Ử Ụ Ấ Ả ƯỚ

Bi n đ ng

ế

2000

2020

Lo i đ t ạ ấ

Tăng

Gi mả

T ng di n tích

0,000

318,3826

318,3826

0,000

I. Đ t nông nghi p.

166,,6839

165,0579

1,626

1. Đ t tr ng cây hàng năm

126,7843

123,9416

2,8427

ấ ồ

11,5060

62,9838

51,4778

- Đ t 3 v ấ

92,8767

43,7562

49,1205

- Đ t 2 v ấ

- Đ t tr ng cây hàng năm khác

22,4016

17,2016

5,2

ấ ồ

2. Đ t m t n

c nuôi thu s n

39,8996

41,1163

1,2167

ặ ướ

ỷ ả

II. Đ t chuyên dùng

90,0462

95,1662

5,120

1. đ t giao thông

13,2121

14,7271

1,5150

2. Đ t thu l

9,5000

10,6100

1,1100

i ỷ ợ

33,5622

35,2422

1,6800

3. Đ t xây d ng c b n ự

ơ ả

4. Đ t làm nguyên VLXD

4,9471

5,0421

0,0950

2,3588

2,3588

0,000

0,000

5.Đ t di tích l ch s văn hoá ị

HO CH. Ạ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

91L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

22,1856

22,4256

0,240

6. Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ị

7. Đ t chuyên dùng khác

4,2804

0,480

4,7604

III. Đ t

nông thôn

42,5340

5,2260

47,760

ấ ở

IV. Đ t ch a s d ng

19,1185

10,3985

8,72

ư ử ụ

1. Đ t có m t n

3,6541

0

3,6541

ặ ướ

c ch a s d ng ư ử ụ

10,3985

10,3985

0,000

0,000

2. Đ t sông ấ

0

5,0659

5,0659

3. Đ t ch a s d ng khác ư ử ụ

B NG 5: K HO CH S D NG Đ T. Ử Ụ Ả Ạ Ấ Ế

Đ n v : ha ơ ị

Năm 2010 Năm 2020 Quy hi nệ Ch tiêu ỉ Tăng Tăng Gi mả Gi mả hoach tr ngạ

Đ t t nhiên 318,3826 0 0 0 0 318,3826 ấ ự

nông 1.Đ t ấ 166,6839 6,4167 5,8608 2,3033 4,4852 165,0579 nghi pệ

2. Đ t chuyên ấ 90,0462 3,6638 1,4562 98,1662 0 0 dùng

3. Đ t ấ ở 42,5340 2,197 3,0290 47,76 0 0

4.Đ t ch a s ư ử ấ 19,1185 0 6,4167 0 2,3033 10,3985 d ngụ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

92L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

B NG 6: S Đ CHU CHUY N Đ T ĐAI . Ơ Ồ Ấ Ả Ể

318,3826

Hi n tr ng ệ ạ Quy ho chạ

nhiên nhiên ổ ệ ấ ự ổ ự

156,3379

T ng di n tích đ t t 318,3826 T ng di n tích t ệ 318,3826

5,12

5,226

90,0462

ấ ệ ấ ệ Đ t nông nghi p 166,6839 Đ t nông nghi p 165,0579

ấ ấ

8,7

42,534

Đ t chuyên dùng 90,0462 Đ t chuyên dùng 95,1662

10,3985

Đ t ấ ở 42,5340 Đ t ấ ở 47,76

ấ ư ử ụ ấ ư ử ụ

Đ t ch a s d ng 19,1185 Đ t ch a s d ng 10,3985

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

93L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Sinh viên: Lê S H i ỹ ả

B NG 7: D KI N PHÁT TRI N DÂN S , S H VÀ NHU C U Đ T Ố Ố Ộ Ự Ế Ấ Ở Ầ Ả Ể

Hi n tr ng ự ế Ch tiêu ỉ

ổ ẩ

Đ nơ v tính ị iườ Ng iườ Ng iườ Ng

ệ 1997 7282 4263 3019 1611 1158 453 1,5 4,52 ạ 2000 7523 4679 2844 1630 1367 263 1,4 4,62 D ki n phát tri n 2010 8528 5304 3224 2030 1702 328 0,8 4,2 ể 2020 9235 5744 3491 2341 1964 377 0,8 3,95 2005 8081 5026 3055 1837 1540 296 1,0 4,4 Hộ Hộ Hộ % Ng/hộ

Ng iườ

ấ ở

ố ố ộ ố ộ ệ m i ấ ở ớ

Hộ Hộ m2 m2 m2 m2 1712 711 402 52260 27040 7280 17940s 1.T ng nhân kh u -Nông nghi pệ -Phi nông nghi pệ 2. T ng s h ố ộ -Nông nghi pệ -Phi nông nghi pệ 3.T l tăng dân s ỷ ệ 4.Quy mô hộ 5.D báoự -S kh u tăng ẩ -S h tăng -S h có nhu càu đ t -Di n tích đ t Huỳnh Cung T u Li t ệ Yên Ng uư

M C L C Ụ Ụ

B môn: Kinh t -Qu lý đ a chính ế

94L p: Kinh t -Qu n lý đ a chính K39 ả

ế