intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo tốt nghiệp; Wireless LAN

Chia sẻ: Le Thuy Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

460
lượt xem
168
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hệ thống mạng không dây WLAN là một phát triển vượt bậc của ngành công nghệ thông tin. Hiện nay nó là sự lựa chọn tối ưu nhất bởi cùng một lúc có thể kết nối máy in, Internet và các thiết bị máy tính khác mà không cần dây cáp truyền dẫn. Nhờ đó mà ta giảm thiểu được số lượng dây chạy trong phòng, từ phòng này sang phòng khác. Số lượng dây không đáng kể nên không làm thay đổi cảnh quan, thẩm mĩ nơi ở và nơi làm việc, hội họp....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo tốt nghiệp; Wireless LAN

  1. BÁO CÁO BẢO VỆ TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Đề tài: WIRELESS LAN Giáo viên hƣớng dẫn: ThS Đỗ Văn Chiểu Sinh viên: Vũ Thị Thuỳ Dƣơng Mã Số: 10264 Lớp: CT701 Khoá: 7 Hải phòng, 4/2007 1
  2. KHÁI NIỆM MẠNG WLAN Mạng LAN không dây (WIRELESS LOCAL AREA  NETWORK–WLAN) là một hệ thống các thiết bị được nối lại với nhau có khả năng giao tiếp thông qua sóng RADIO hay tia hồng ngoại trên cơ sở sử dụng các giao thức chuẩn riêng của mạng không dây thay vì các đường truyền dẫn bằng dây. 2
  3. PHÂN LOẠI MẠNG WLAN Mạng Ad-hoc hay mạng Peer to Peer Mạng cơ sở hạ tầng (Infrastructure) 3
  4. CHUẨN IEEE 802.11 Chuẩn IEEE 802.11 của Viện kỹ thuật điện và điện tử  (IEEE,1997) đặc tả hầu hết các họ nổi tiếng của WLANs trong nhiều sản phẩm đã sẵn có ( môt chuẩn truyền thông cho mạng WLAN):  IEEE 802.11b  IEEE 802.11a  IEEE 802.11g 4
  5. ƢU ĐIỂM CỦA MẠNG WLAN Tính linh động và nâng cấp cao   Mạng không dây có khả năng di động và sự tự do  Dễ lắp đặt, triển khai và mở rộng, ít sử dụng các kết nối có dây  Chỉ có mạng đặc biệt không dây (Wireless Adhoc Networks) mới cho phép truyền thông không có dự kiến trước.  Khả năng tuỳ biến Tính quy mô  Tính mạnh mẽ  5
  6. NHƢỢC ĐIỂM CỦA MẠNG WLAN Chất lượng chưa cao  Khá tốn kém  Những hạn chế trong quy định  An toàn và bảo mật  6
  7. TRIỂN KHAI MỘT MẠNG WIRELESS LAN Các thiết bị cơ bản để thiết lập một mạng LAN  không dây:  Card PCMCI đối với Notebook không có card mạng không dây.  Card mạng không dây cho máy tính để bàn.  Accesspoint.  Card mạng không dây có hai loại cơ bản : Loại lắp ngoài USB và loại lắp trong PCI. 7
  8. THỰC NGHIỆM THIẾT LẬP MẠNG WLAN (1) Tại phòng A101 với diện tích gần 40m2, cho 9 máy. Với cấu  hình  Máy chủ: Pentium IV 3.0 GHz, HDD 40GB, RAM 256 MB, FDD 1.44, CASE ATX, Monitor LCD14” ACER, Keyboard CMS, Mouse CMS, card mạng WL-8310.  AccessPoint WAP-4000.  Máy con: Pentium IV 2.6 GHz, HDD 40GB, RAM 512 MB, FDD 1.44, CASE ATX, Monitor14” POWERMAX, Keyboard CMS, Mouse CMS, card mạng WL-8310. Chạy trên hệ điều hành Window 2000. 8
  9. THỰC NGHIỆM THIẾT LẬP MẠNG WLAN (2) Cài đặt và cấu hình Card mạng Cài đặt và cấu hình AP không dây: (AccessPoint):  Cách 1: Cấu hình trực tiếp  Cách 1: Cấu hình qua phần mềm tiện ích trong Window  Cách 2: Cấu hình thông Cách 2: Cấu hình qua giao diện qua tiện ích Web Hình 2.7. WAP-4000 PLANET WL-8310 PCI Adapter Sau khi cài đặt WIRELESS LAN thành công thì xuất hiện biểu tượng sau: 9
  10. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (1) Kiến trúc hệ thống  Hình 3.3. Kiến trúc hệ thống WLAN hoàn thiện 10
  11. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (2) Kiến trúc giao thức  Hình 3.4: Họ IEEE 802 và mối liên hệ với mô hình OSI 11
  12. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (3) Application Application BRIDGE TCP TCP IP IP LLC LLC LLC 802.11 MAC 802.11 MAC 802.3 MAC 802.3 MAC 802.11 PHY 802.11 PHY 802.3 PHY 802.3 PHY Hình 3.5. Kiến trúc giao thức chuẩn IEEE 802.11 và thiết lập cầu nối 12
  13. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (4) Lớp liên ML kết Thực thể quản lý phân lớp .MAC_SAP Thực ME_ Phân lớp MAC dữ MAC SAP th ể PHY_SAP MLME_PLME_SAP liệu quả n PL Phân lớp PLCP lý Lớp ME_ PMD_SAP trạm Thực thể quản lý vật SAP phân lớp vật lý lý Phân lớp PMD H ình 3.7: Mô hình tham chiếu ISO/ICE 13
  14. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (5) Tầng vật lý :   Kỹ thuật trải phổ nhẩy tần  Trải phổ liên tục trực tiếp  Lớp vật lý hồng ngoại  Lớp vật lý ghép kênh phân chia theo tần số trực giao OFDM Lớp điều khiển môi trường truy cập   DFWMAC-DCF cơ bản sử dụng CSMA/CA  DFWMAC-DCF với RTS/CTS mở rộng  DFWMAC-PCF thăm dò  MAC frames  Khuôn dạng của các loại khung 14
  15. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (6) Sau đây là trình bày cụ thể về DFWMAC-DCF với  RTS/CTS mở rộng: Sử dụng RTS/CTS với phân đoạn  Hình 3.19 : RTS/CTS với MSDU được phân đoạn 15
  16. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (7) Hình 3.20. RTS/CTS với ưu tiên bên truyền và báo nhận bị lỗi 16
  17. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (8) DIFS RTS data sender SIFS SIFS SIFS CTS CTS receiver NAV(RTS) DIFS data Other NAV(CTS) station t Deter access contention Hình 3.21. IEEE 802.11 nút ẩn cung cấp tự do dành truy cập 17
  18. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (9) DIFS RTS Frag1 Frag2 sender SIFS SIFS SIFS SIFS SIFS CTS ACK1 ACK2 receiver NAV(RTS) Other NAV(CTS) station NAV(frag1) DIFS data NAV(ACK1) t contention Hình 3.22. Phân mảnh dữ liệu người dùng 18
  19. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (10) MAC frames  Các trường:  Trường điều khiển khung  Trường thứ tự khoảng thời gian trống (Duration/ID)  Trường Address  Trường Sequence Control  Trường Frame Body (Điều khiển khung)  Trường FCS  Khuôn dạng của các loại khung  Khung điều khiển  Khung dữ liệu  Khung quản lý  19
  20. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ KIẾN TRÚC GIAO THỨC CỦA MẠNG WLAN (11) Khung điều khiển Khung dữ liệu Khung quản lý 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2