- Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, lưu lượng 200m3/ngày.đêm<br />
- Dự án: Trại nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
MỤC LỤC .................................................................................................................... 1<br />
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... 3<br />
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... 4<br />
KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. 5<br />
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 6<br />
1. Thông tin đơn vị đề nghị cấp giấy phép xả nƣớc thải .......................................... 7<br />
1.1. Vị trí địa lý của cơ sở xả thải .................................................................................. 7<br />
1.2. Quy mô và loại hình kinh doanh .............................................................................9<br />
2. Khái quát về hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ của cơ sở ..................... 11<br />
2.1. Nguyên, nhiên liệu sử dụng hoạt động trong khu du lịch .....................................11<br />
2.2. Nhu cầu lao động ..................................................................................................13<br />
3. Nhu cầu sử dụng nƣớc và xả nƣớc thải của cơ sở xả nƣớc thải ........................ 13<br />
3.1. Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt ....................................................................13<br />
3.2. Nhu cầu sử dụng nước cho chăn nuôi ...................................................................13<br />
3.3. Nhu cầu xả thải......................................................................................................13<br />
4. Khái quát việc thu gom, xử lý nƣớc thải ............................................................. 13<br />
4.1. Mô tả sơ đồ vị trí xả thải .......................................................................................13<br />
4.2.Vị trí triếp nhận nước thải sau khi được xử lý .......................................................17<br />
4.3. Công nghệ, công suất hệ thống xử lý nước thải ....................................................17<br />
5. Cơ sở chọn nguồn tiếp nhận nƣớc thải ................................................................20<br />
6. Phƣơng án tái sử dụng nƣớc thải sau khi xử lý đạt Quy chuẩn môi trƣờng... 20<br />
7. Phƣơng án phòng ngừa, khắc phục sự cố và kiểm soát hoạt động xử lý, xả<br />
nƣớc thải vào nguồn nƣớc. ........................................................................................21<br />
8. Cơ sở pháp lý xây dựng đề án............................................................................... 23<br />
9. Phƣơng pháp xây dựng báo cáo và tổ chức thực hiện báo cáo ......................... 25<br />
CHƢƠNG 1 ĐẶC TRƢNG NGUỒN THẢI ........................................................... 28<br />
1.1. Hoạt động phát sinh nước thải ..............................................................................28<br />
1.2. Hệ thống thu gom, xử lý nước thải .......................................................................32<br />
1.3. Hệ thống thu gom, tiêu thoát nước mưa................................................................34<br />
1.4. Hệ thống xử lý nước thải .......................................................................................34<br />
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Ngọc Hân Hòa Bình<br />
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á<br />
<br />
1<br />
<br />
- Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, lưu lượng 200m3/ngày.đêm<br />
- Dự án: Trại nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm<br />
<br />
1.5. Mô tả hệ thống công trình xả nước thải vào nguồn tiếp nhận ..............................45<br />
CHƢƠNG 2 ĐẶC TRƢNG NGUỒN NƢỚC TIẾP NHẬN NƢỚC THẢI ..........48<br />
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải ..............................48<br />
2.2. Mô tả nguồn tiếp nhận. .........................................................................................53<br />
2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải ....................53<br />
2.4. Hiện trạng xả thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải .........................54<br />
CHƢƠNG 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆN TRẠNG XẢ NƢỚC THẢI. 56<br />
ĐẾN NGUỒN NƢỚC TIẾP NHẬN ......................................................................... 56<br />
3.1. Tác động của việc xả thải đến chế độ thủy văn của nguồn tiếp nhận ...................56<br />
3.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước .................56<br />
3.3. Tác động của việc xả thải đến hệ sinh thái thủy sinh ............................................57<br />
3.4. Đánh giá tác động của việc xả thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác .....................59<br />
3.5. Đánh giá sơ bộ hiện trạng nguồn nước tiếp nhận, khu vực xả nước thải .........................60<br />
3.6. Đánh giá các tác động tổng hợp ............................................................................60<br />
CHƢƠNG 4 ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU & KHẮC PHỤC SỰ CỐ Ô<br />
NHIỄM NGUỒN NƢỚC TIẾP NHẬN DO XẢ NƢỚC THẢI .............................63<br />
4.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận ....................................63<br />
4.2. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận<br />
nước thải .......................................................................................................................64<br />
4.3. Quan trắc, giám sát hoạt động xả thải ..................................................................68<br />
5.1. Kết luận .................................................................................................................81<br />
5.2. Kiến nghị ...............................................................................................................81<br />
5.3. Cam kết .................................................................................................................82<br />
PHỤ LỤC I: GIẤY TỜ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN ................................................... 83<br />
PHỤ LỤC II: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG .......... 84<br />
PHỤ LỤC III: BẢN VẼ THOÁT NƢỚC MƢA, NƢỚC THẢI CỦA CÔNG TY85<br />
PHỤ LỤC IV: SƠ ĐỒ XẢ THẢI ............................................................................. 86<br />
<br />
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Ngọc Hân Hòa Bình<br />
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á<br />
<br />
2<br />
<br />
- Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, lưu lượng 200m3/ngày.đêm<br />
- Dự án: Trại nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Bảng 0.1: Bảng kê toạ độ khu đất – Hệ toạ độ VN 2000 KT 107045’ ..........................8<br />
Bảng 0.2: Quy cách bể tự hoại 3 ngăn .......................................................................16<br />
Bảng 0.3: Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo của dự án gồm .................27<br />
Bảng 1.1: Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước mưa chảy tràn ...........................28<br />
Bảng 1.2: Tải lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt .........................................29<br />
Bảng 1.3: Kết quả phân tích các chỉ tiêu nước thải trước hệ thống xử lý của cơ sở... 30<br />
Bảng 1.4: Kết quả phân tích các chỉ tiêu nước thải trước và sau hệ thống xử lý của cơ<br />
sở .................................................................................................................................31<br />
Bảng 1.5: Bảng tổng hợp thông số kỹ thuật xây dựng bể ..........................................42<br />
Bảng 1.6 : Thông số kỹ thuật của trang thiết bị máy móc ..........................................43<br />
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: 0C) ........................49<br />
Bảng 2.2: Độ ẩm tương đối bình quân các tháng trong năm (đơn vị tính: %) ............49<br />
Bảng 2.3. Số giờ nắng các tháng trong năm (Đơn vị tính: giờ) .................................. 50<br />
Bảng 2.4. Lượng mưa các tháng trong năm (Đơn vị tính: mm) .................................51<br />
Bảng 2.5. Phân loại độ bền vững khí quyển (Passquill, 1961) ...................................51<br />
Bảng 3.1: Kết quả phân tích các chỉ tiêu nước ngầm tại cơ sở ...................................56<br />
Bảng 3.2: Kết quả phân tích các chỉ tiêu nước thải tại hồ chứa nước thải của cơ sở .58<br />
Bảng 3.3: Danh sách chất thải nguy hại phát sinh ......................................................61<br />
Bảng 4.1: Bảng đánh giá các số liệu phân tích để điều chỉnh hệ thống ......................65<br />
Bảng 4.2: Bảng tổng hợp một số sự cố thường gặp khi vận hành hệ thống xử lý nước<br />
thải, nguyên nhân và các biện pháp khắc phục ...........................................................66<br />
Bảng 4.3: Bảng xử lý sự cố các thiết bị ......................................................................66<br />
Bảng 4.4 : Bảng lịch trình phân tích các chỉ tiêu ........................................................70<br />
Bảng 4.4: Dự trù kinh phí giám sát chất lượng nước thải hàng năm ..........................72<br />
Bảng 4.5: Dự trù kinh phí giám sát chất lượng nước tại hồ chứa hàng năm ..............74<br />
Bảng 4.6: Dự trù kinh phí giám sát chất lượng nước ngầm hàng năm .......................75<br />
<br />
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Ngọc Hân Hòa Bình<br />
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á<br />
<br />
3<br />
<br />
- Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, lưu lượng 200m3/ngày.đêm<br />
- Dự án: Trại nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm<br />
<br />
DANH MỤC HÌNH<br />
Hình 0.1: Sơ đồ vị trí dự án ...........................................................................................8<br />
Hình 0.2: Mô tả mặt bằng 01 dẫy chuồng nuôi heo hậu bị trong tổng số 10 dãy chuồng<br />
của Dự án và mặt cắt thu nước thải .............................................................................10<br />
Hình 0.3: Sơ đồ thu gom, xử lý nước mưa chảy tràn ..................................................14<br />
Hình 0.4. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ............................................................................15<br />
Hình 0.5: Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải .................................................19<br />
Hình 1.1: Sơ đồ thu gom, xử lý nước mưa chảy tràn .................................................. 28<br />
Hình 1.2: Biểu đồ thể hiện chất lượng nước thải trước và sau xử lý ...........................32<br />
Hình 1.3: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ...............................................33<br />
Hình 1.4: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải 200m3/ngày.đêm .....................36<br />
<br />
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Ngọc Hân Hòa Bình<br />
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á<br />
<br />
4<br />
<br />
- Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, lưu lượng 200m3/ngày.đêm<br />
- Dự án: Trại nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm<br />
<br />
KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT<br />
BTH<br />
<br />
- Bể tự hoại<br />
<br />
BCKĐTCMT<br />
<br />
- Bảng cam kết đạt tiêu chuẩn môi trường<br />
<br />
BOD<br />
<br />
- Nhu cầu ôxy sinh hoá<br />
<br />
CESAT<br />
<br />
- Trung tâm Khoa học và Công nghệ Môi trường<br />
<br />
COD<br />
<br />
- Nhu cầu ô xy hoá học<br />
<br />
CP<br />
<br />
- Cổ phần<br />
<br />
HTXLNTTT<br />
<br />
- Hệ thống xử lý nước thải tập trung<br />
<br />
KHKT<br />
<br />
- Khoa học kỹ thuật<br />
<br />
QCCP<br />
<br />
- Quy chuẩn cho phép<br />
<br />
QCVN<br />
<br />
- Quy chuẩn Việt Nam<br />
<br />
TCMT<br />
<br />
- Tiêu chuẩn môi trường<br />
<br />
TCVN<br />
<br />
- Tiêu chuẩn Việt Nam<br />
<br />
TNHH<br />
<br />
- Trách nhiệm Hữu hạn<br />
<br />
TP<br />
<br />
- Thành phố<br />
<br />
UBND<br />
<br />
- Uỷ ban Nhân dân<br />
<br />
VN<br />
<br />
- Việt Nam<br />
<br />
VSV<br />
<br />
- Vi sinh vật<br />
<br />
XLNT<br />
<br />
- Xử lý nước thải<br />
<br />
TSS<br />
<br />
- Tổng chất rắn lơ lửng<br />
<br />
TDS<br />
<br />
- Tổng chất rắn hòa tan<br />
<br />
KPH<br />
<br />
- Không phát hiện<br />
<br />
LOQ<br />
<br />
- Giới hạn định lượng<br />
<br />
XLNT<br />
<br />
- Xử lý nước thải<br />
<br />
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Ngọc Hân Hòa Bình<br />
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á<br />
<br />
5<br />
<br />