Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước cảng Quốc Tế Cái Mép,<br />
Ấp Tân Lộc, xã Phước Hoà, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1<br />
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... 4<br />
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... 5<br />
KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................... 6<br />
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 7<br />
1. Thông tin đơn vị đề nghị cấp giấy phép xả nƣớc thải ............................................ 8<br />
1.1. Vị trí địa lý của cơ sở xả thải .................................................................................... 9<br />
1.2. Hoạt động của cảng Quốc Tế Cái Mép: ................................................................. 10<br />
2. Khái quát về quy mô hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ của Cơ sở ........ 11<br />
2.1. Khái quát về quy mô hoạt động của cảng .............................................................. 11<br />
2.2. Nguyên, nhiên liệu sử dụng hoạt động trong Cảng ................................................ 12<br />
2.2.1. Hệ thống cấp điện ......................................................................... 12<br />
2.2.2. Hệ thống cấp nước ........................................................................ 12<br />
2.2.3. Hệ thống nước cứu hỏa .................................................................. 13<br />
2.3. Nhu cầu nhân lực cho cảng..................................................................................... 13<br />
3. Nhu cầu sử dụng nƣớc và xả nƣớc thải của cơ sở xả nƣớc thải .......................... 13<br />
3.1. Nguồn cấp nước ...................................................................................................... 13<br />
3.2. Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................................ 14<br />
3.3. Nhu cầu xả thải ....................................................................................................... 15<br />
4. Khái quát việc thu gom, xử lý nƣớc thải ............................................................... 15<br />
4.1. Mô tả sơ đồ vị trí xả thải......................................................................................... 15<br />
4.2. Vị trí triếp nhận nước thải sau khi được xử lý........................................................ 19<br />
4.3. Công nghệ, công suất hệ thống xử lý nước thải ..................................................... 19<br />
4.3.1. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ................................................ 19<br />
4.3.2. Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp: ........................................... 21<br />
5. Cơ sở lựa chọn nguồn tiếp nhận nƣớc thải ........................................................... 22<br />
6. Phƣơng án phòng ngừa, khắc phục sự cố và kiểm soát hoạt động xử lý, xả nƣớc<br />
thải vào nguồn nƣớc. ................................................................................................... 23<br />
7. Cơ sở pháp lý xây dựng đề án ................................................................................ 25<br />
8. Phƣơng pháp xây dựng báo cáo và tổ chức thực hiện báo cáo ........................... 27<br />
CHƢƠNG 1 ĐẶC TRƢNG NGUỒN THẢI ............................................................. 30<br />
1<br />
<br />
Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước cảng Quốc Tế Cái Mép,<br />
Ấp Tân Lộc, xã Phước Hoà, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu<br />
<br />
1.1. Hoạt động phát sinh nước thải ................................................................................ 30<br />
1.1.1. Nước mưa chảy tràn ...................................................................... 30<br />
1.1.2. Nước thải sinh hoạt ....................................................................... 31<br />
1.1.3. Nước thải công nghiệp .................................................................. 33<br />
1.1.4. Đánh giá chất lượng nước thải thu gom trước khi xử lý .................. 33<br />
1.2. Hệ thống thu gom, xử lý nước thải ......................................................................... 36<br />
1.2.1. Mô tả hệ thống thu gom, xử lý nước thải trong cơ sở xả thải ........... 36<br />
1.3. Hệ thống thu gom, tiêu thoát nước mưa ................................................................. 38<br />
1.4. Hệ thống xử lý nước thải ...................................................................................... 43<br />
1.5. Mô tả hệ thống công trình xả nước thải vào nguồn tiếp nhận ................................ 55<br />
1.5.1. Phương thức xả thải ...................................................................... 55<br />
1.5.2. Chế độ xả nước thải ...................................................................... 55<br />
1.5.3. Lưu lượng nước xả thải ................................................................. 55<br />
1.5.4. Nguồn tiếp nhận ............................................................................ 55<br />
CHƢƠNG 2 ĐẶC TRƢNG NGUỒN NƢỚC TIẾP NHẬN NƢỚC THẢI ............ 57<br />
2.1. Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải ............................................................................ 57<br />
2.1.1. Đặc điểm địa hình, địa chất, khí tượng thuỷ văn của khu vực tiếp<br />
nhận nước thải ........................................................................................ 57<br />
2.1.1.1. Điều kiện địa hình, địa chất công trình ............................................................ 57<br />
2.1.1.1.1. Đặc điểm về địa hình ..................................................................................... 57<br />
2.1.1.1.2. Đặc điểm về địa chất công trình .................................................................... 58<br />
2.1.1.2. Điều kiện khí tượng thủy văn ........................................................................... 58<br />
2.1.2. Hệ thống sông suối, kênh khu vực tiếp nhận nước thải .................... 62<br />
2.1.3. Chế độ thủy văn của nguồn nước ................................................... 62<br />
2.2. Mô tả nguồn tiếp nhận. ........................................................................................... 65<br />
2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải ..................... 66<br />
2.4. Hiện trạng xả thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ......................... 68<br />
CHƢƠNG 3 KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƢỚC THẢI CỦA NGUỒN NƢỚC ..... 70<br />
3.1. Đánh giá tác động của việc xả thải đến chế độ thủy văn của nguồn nước tiếp nhận70<br />
3.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước ................... 70<br />
3.3. Đánh giá tác động của việc xả thải đến hệ sinh thái thủy sinh ............................... 71<br />
3.4. Tác động của việc xả thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác ........................ 73<br />
2<br />
<br />
Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước cảng Quốc Tế Cái Mép,<br />
Ấp Tân Lộc, xã Phước Hoà, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu<br />
<br />
3.5. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước ....................................... 74<br />
CHƢƠNG 4 KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG XẢ NƢỚC THẢI VÀO NGUỒN<br />
NƢỚC ........................................................................................................................... 80<br />
4.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận ..................................... 80<br />
4.2. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận<br />
nước thải ........................................................................................................................ 85<br />
4.3. Quan trắc, giám sát hoạt động xả thải ................................................................... 92<br />
4.3.1. Biện pháp, tần suất, vị trí quan trắc lưu lượng nước thải trước khi xả<br />
vào nguồn tiếp nhận. ............................................................................... 92<br />
4.3.2. Biện pháp, tần suất, thông số, vị trí quan trắc chất lượng nước thải<br />
sau khi xử lý; chất lượng nguồn nước tiếp nhận ....................................... 92<br />
4.3.3. Thiết bị, nhân lực, kinh phí thực hiện vận hành, bảo dưỡng hệ thống<br />
xử lý nước thải, quan trắc lưu lượng nước thải, chất lượng nước thải và<br />
nước nguồn tiếp nhận .............................................................................. 95<br />
CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ....................................... 101<br />
5.1. Kết luận................................................................................................................. 101<br />
5.2. Kiến nghị .............................................................................................................. 102<br />
5.3. Cam kết ................................................................................................................. 103<br />
PHỤ LỤC GIẤY TỜ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN ....................................................... 105<br />
PHỤ LỤC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG ............................................ 106<br />
PHỤ LỤC CÁC BẢN VẼ.......................................................................................... 107<br />
PHỤ LỤC SƠ ĐỒ XẢ THẢI .................................................................................... 108<br />
<br />
3<br />
<br />
Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước cảng Quốc Tế Cái Mép,<br />
Ấp Tân Lộc, xã Phước Hoà, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Bảng 0.1: Tọa độ khu đất dự án ...................................................................................... 9<br />
Bảng 0.2: Bảng nhu cầu số lượng và chiều dài bến cảng .............................................. 11<br />
Bảng 0.3: Bảng thống kê hóa đơn tiền nước ................................................................. 14<br />
Bảng 0.4: Lắp đặt mương và hố ga thoát nước mưa của gói số 1 ................................. 18<br />
Bảng 0.5: Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo của dự án gồm .................... 29<br />
Bảng 1.1: Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước mưa chảy tràn ............................. 31<br />
Bảng 1.2: Tải lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt ........................................... 32<br />
Bảng 1.3: Kết quả phân tích mẫu nước thải sinh hoạt trước và sau khi xử lý .............. 34<br />
Bảng 1.4: Kết quả phân tích mẫu nước thải công nghiệp trước và sau khi xử lý ......... 35<br />
Bảng 1.5: Lắp đặt mương và hố ga thoát nước mưa của gói số 1 ................................. 40<br />
Bảng 1.6: Các hạng mục của hệ thống xử lý nước mưa công suất 200m3/ngày.đêm ... 41<br />
Bảng 1.7: Các thiết bị lắp đặt cho hệ thống xử lý nước mưa 200m3/ngày.đêm ............ 41<br />
Bảng 1.8: Các hạng mục của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất<br />
100m3/ngày.đêm ............................................................................................................ 47<br />
Bảng 1.9: Các thiết bị lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 100m3/ngày.đêm48<br />
Bảng 1.10: Các hạng mục của HTXLNT công nghiệp công suất 50m3/ngày.đêm ....... 52<br />
Bảng 1.11: Các thiết bị lắp đặt cho HTXLNT công nghiệp công suất 50m3/ngày.đêm 52<br />
Bảng 2.1: Tọa độ vị trí tiếp nhận nước thải ................................................................... 57<br />
Bảng 2.2: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2014 (0C) ..................................... 59<br />
Bảng 2.3: Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong năm (%) ................................. 59<br />
Bảng 2.4: Lượng mưa các tháng trong năm (mm) ........................................................ 59<br />
Bảng 2.5: Số giờ nắng các tháng trong năm (giờ) .............................................. 60<br />
Bảng 2.6: Phân loại độ bền vững khí quyển (pasquili) ................................................. 60<br />
Bảng 2.7: Các giá trị đặc trưng của độ lớn thuỷ triều (cm) ............................. 63<br />
Bảng 2.8: Tần suất mực nước giờ trong 3 năm (2006÷2008) tại trạm đo<br />
Vũng Tàu tính chuyển về khu vực Thị Vải. ......................................................... 63<br />
Bảng 2.9: Tần suất mực nước cao nhất, thấp nhất trong 30 năm (1979÷2008)<br />
tại trạm đo Vũng Tàu tính chuyển về khu vực Thị Vải ..................................... 63<br />
Bảng 2.10: Các đặc trưng mực nước, lưu lượng, lưu tốc .................................. 64<br />
Bảng 2.11: Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước mặt .......................... 66<br />
Bảng 4.1: Bảng lịch trình phân tích các chỉ tiêu ........................................................... 80<br />
Bảng 4.2: Bảng đánh giá các số liệu phân tích để điều chỉnh hệ thống ........................ 86<br />
Bảng 4.3: Bảng tổng hợp một số sự cố thường gặp khi vận hành hệ thống xử lý nước<br />
thải, nguyên nhân và các biện pháp khắc phục ............................................................. 87<br />
Bảng 4.4: Bảng xử lý sự cố các thiết bị ......................................................................... 87<br />
Bảng 4.5: Dự trù kinh phí giám sát chất lượng nước thải hàng năm ............................ 93<br />
4<br />
<br />
Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước cảng Quốc Tế Cái Mép,<br />
Ấp Tân Lộc, xã Phước Hoà, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu<br />
<br />
DANH MỤC HÌNH<br />
Hình 0.1. Hình ảnh thể hiện vị trí Cảng Quốc tế Cái Mép ............................................ 10<br />
Hình 0.2: Sơ đồ thu gom nước mưa của cảng Quốc Tế Cái Mép ................................. 16<br />
Hình 0.3: Sơ đồ công nghệ HTXL nước mưa của cảng Quốc Tế Cái Mép .................. 16<br />
Hình 0.4: Sơ đồ thu gom nước thải của cảng Quốc Tế Cái Mép .................................. 19<br />
Hình 0.5: Bể tự hoại 3 ngăn ........................................................................................... 20<br />
Hình 0.6: Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của cảng Quốc Tế Cái Mép ................... 20<br />
Hình 0.7: Sơ đồ công nghệ HTXLNT sinh hoạt của cảng Quốc Tế Cái Mép .............. 21<br />
Hình 0.8: Sơ đồ thu gom nước thải công nghiệp của cảng Quốc Tế Cái Mép.............. 21<br />
Hình 0.9: Sơ đồ công nghệ HTXLNT công nghiệp tại cảng Quốc Tế Cái Mép ........... 22<br />
Hình 1.1: Sơ đồ thu gom nước mưa của cảng Quốc Tế Cái Mép ................................. 31<br />
Hình 1.2: Sơ đồ thoát nước thải sinh hoạt của cảng Quốc Tế Cái Mép ........................ 32<br />
Hình 1.3: Sơ đồ thu gom nước thải công nghiệp của cảng Quốc Tế Cái Mép............. 33<br />
Hình 1.4: Biểu đồ thể hiện chất lượng nước thải sinh hoạt sau xử lý ........................... 36<br />
Hình 1.5: Biểu đồ thể hiện chất lượng nước thải công nghiệp sau xử lý ...................... 36<br />
Hình 1.6: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ................................................. 37<br />
Hình 1.7: Sơ đồ thoát nước thải sinh hoạt của cảng Quốc Tế Cái Mép ........................ 37<br />
Hình 1.8: Sơ đồ thu gom nước thải công nghiệp của cảng Quốc Tế Cái Mép............. 38<br />
Hình 1.9: Sơ đồ thu gom nước mưa của cảng Quốc Tế Cái Mép ................................. 39<br />
Hình 1.10: Sơ đồ công nghệ HTXL nước mưa của cảng Quốc Tế Cái Mép ................ 40<br />
Hình 1.11: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt tại cảng Quốc Tế Cái Mép ...... 44<br />
Hình 1.12: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải công nghiệp tại cảng Quốc Tế Cái Mép. 50<br />
<br />
5<br />
<br />