Báo cáo " Xác định trình tự đoạn gen tRNA - leu cho hai loài cây gỗ sưa (Dalbergia Tonkinensis) và cây gỗ trắc đỏ (Dalbergia Cochinchinensis) phục vụ việc phân loại mẫu vật tại bảo tàng thiên nhiên Việt Nam "
lượt xem 4
download
Xác định trình tự đoạn gen tRNA - leu cho hai loài cây gỗ sưa (Dalbergia Tonkinensis) và cây gỗ trắc đỏ (Dalbergia Cochinchinensis) phục vụ việc phân loại mẫu vật tại bảo tàng thiên nhiên Việt Nam
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Xác định trình tự đoạn gen tRNA - leu cho hai loài cây gỗ sưa (Dalbergia Tonkinensis) và cây gỗ trắc đỏ (Dalbergia Cochinchinensis) phục vụ việc phân loại mẫu vật tại bảo tàng thiên nhiên Việt Nam "
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(4): 471-477, 2009 XAC DINH TRINH T U DOAN GEN tRNA - LEU CHO HAI LOAI CAY GO S U A (DALBERGIA TONKINENs'lS) VA CAY GO TRAC DO (DALBERGIA COCHINCHINENSIS) P H U C V U V I E C P H A N L O A I M A U V A T TAI B A O T A N G T H I E N NHIEN VIET NAM Vii Thi Thu Hign, Lmi Dam Cu, Dinh Thi Phdng Bdo tdng Thiin nhiin Viet Nam TOM TAT Cay gd Sua (Dalbergia tonkinensis) va cay gd Trae do (Dalbergia cochinchinensis) thupc chi Dalbergia la hai loai cay gd quy hiem cd gia tri sir dung va kinh te cao ciia Viet Nam. He gen luc lap dupc nghien ciiu kha nhieu do tinh bao thu cao va tan sd dot bien thap hon so vdi DNA nhan. De lam co sd cho viec phan loai mau vat, nghien cim nay tap tmng vao viec tach ddng va xac dinh trinh tu doan gen tRNA-Leu (tmL) ma hda cho tRNA van chuyen leucine d luc lap. Cap mdi Dal2 dupc thiet ke de nhan doan gen tmL dua tren loai D. foliolosa cd ma sd EF451106 trong Ngan hang Genbank. Ket qua cho thay, da nhan dupc doan gen cd kich thudc la 476 bp va 423 bp cho hai loai D. tonkinensis va D. cochinchinensis, tuong img va cd mite dp tuong ddng nucleotide la 99,8%. Miic dp tuong ddng vdi 13 loai thupc chi Dalbergia tren Ngan hang GenBank dao dpng trong khoang tir 94,6% den 100%. Hai loai D. tonkinensis va D. cochinchinensis chi sai khac d doan gen tren duy nhat 1 nucleotide tai vi tri thir 56 (T) va khi so sanh trinh tu nucleotide ciia hai loai nay vdi 13 loai khac thupc chi Dalbergia cho thay cd su khac nhau d 9 vi tri: 3 nucleotide GGA dugc chen vao vi tri 255 - 257; 5 nucleotide AACTG bi mat di d vi tri 392 - 396 va tai vj tri 332 (G) dugc thay blng (T). Tit khoa: D. cochinchinensis, D. tonkinensis, gen tRNA - Leu, he gen luc Igp, trinh tu nucleotide, tuang dong di truyen MODAU bach, vdi phuong phap hinh thai truyen thdng khdng the dinh loai dugc het cac loai mau thu thap dugc va Viet Nam la mdt trong 16 qudc gia cd tinh da cd the cho ket qua thieu chinh xac frong mdt sd dang sinh hgc cao tren thl gidi (WWF, lUCN, 2000). trudng hgp nhat la khi mau khdng cdn nguyen ven. Gan day, do anh hudng ciia thien tai va khai thae gd Han nua, tir lau tren the gidi da nghien ciiu va dua ngay cang bua bai, dac biet la cac loai cay gd quy. Vi phuang phap hien dai vao viec phan loai va giam vay, dien tich ning tu nhien bi thu hep tir 43%) do che dinh mau vat. Trong do, phuang phap phan loai hgc phu (nam 1945) xudng cdn 7,8% (nam 2006). Chi phan tu dugc xem la phuang phap cho hieu qua va frac {Dalbergia) gdm nhieu loai cay than gd cd kich do chinh xac cao ma khdng le thudc vao tinh frang thudc tit nhd den trung binh, thudc cay hg dau cua mau (Rout et al, 2003; Favreau et al, 2006; (Fabaceae). Day la chi dien hinh cua rimg nhiet ddi, Andrianoeline et al, 2006; Subhash et al, 2004; theo thdng ke phan loai thuc vat chi Dalbergia cd Juchum et al, 2007). Cho den nay, da cd kha nhilu khoang 300 loai. O Viet Nam cd khoang 27 loai, nghien cuu phan tu ddi vdi chi Dalbergia tap trung phan bd rdng khap d cac vimg rung kin tir Nam ra vao hai ndi dung chinh la danh gia da dang di truyin Bac. Hien nay, chi Dalbergia dang bi khai thae can loai va xac dinh frinh tu cac doan gen dac trung, kiet do cd gia tri kinh te va thuong mai cao. Trong trong do doan gen ma hda cho tRNA van chuyin dd hai loai D. tonkinensis (cay gd Sua) va D. leucine d luc lap (tRNA - Leu) dugc dl cap nghien cochinchinensis (cay gd Trae dd) dugc ghi nhan cim kha nhieu do cd tinh bao thu cao va dac trung frong Danh luc dd Viet Nam (Dang Ngge Thanh, cho loai (Ribeiro et al, 2007). Day la ngudn dii lieu Nguyen Tien Ban, 2007), va dugc Chinh phu Viet cd gia fri de chung ta cd the khai thae img dung cho Nam quy dinh trong nhdm IA va IIA cua Nghi dinh nghien ciiu chi nay cua Viet Nam. 32/2006/ND-CP la loai dac biet quy hilm, cd nguy CO de dga tuyet chiing. Xuat phat tit cac co sd tren, nghien ciiu nay dl cap den ket qua xac dinh trinh tu doan gen tmL cho Nghien cim phan loai va dinh loai mlu vat cua hai loai D. tonkinensis va D. cochinchinensis lam co Bao tang Thien nhien Viet Nam la mdt nhiem vu cip sd cho nghien ciiu dinh loai mlu vat phuc vu viec 471
- Vu Thi Thu Hiln et al tnmg bay, giao due, frao ddi nghien ciiu mau vat... MgClj 25 mM; 2,5 |il dNTPs 2,5 mM; 1,25 |.il mdi tai Bao tang Thien nhien Viet Nam va gdp phan bao xudi (10 pmol); 1,25 |il mdi ngugc (10 pmol); 0,6 \A tdn ngudn gen quy cua Viet Nam. Taq polymerase (5 U/^l); 2 nl DNA. Chu tiinh nhiet cua phan iing la: 94°Cti-ong2 phiit; 35 chu ky (94°C VAT LIEU VA PHUONG PHAP frong 1 phut; 51°C frong 1 phut; 72"C ti-ong 1 phiit); 72°C froiig 10 phiit; giii san pham d 4°C. Kit qua dien Vat lieu di san phim PCR tren gel agarose 0,9%o. Mau la va mau gd ciia hai loai D. tonkinensis va San pham PCR tinh sach dugc gan vao vector D. cochinchinensis cua Viet Nam da dugc xac dinh pBT (Phan Trgng Hoang et al, 2005) va dugc nhan hinh thai do Phdng Sinh hgc, Bao tang Thien nhien len frong chung vi khuan E. coli DH5a. Cac khuan lac Viet Nam cung cap. Chimg vi khuan tach ddng E. trang mang vector tai td hgp dugc chgn lgc tren mdi coli DH5a va vector tach ddng pBT do Phdng Cdng tmdng LB cd bd sung ampicillin (100 mg/l), X-gal nghe te bao thuc vat, Vien Cdng nghe sinh hgc cung (30 mg/l) va IPTG (100 |iM). Sau do, chgn ddng cap (Phan Trgng Hoang et al, 2005). Cap mdi Dall khuan lac mang plasmid tai td hgp theo phuang phap dugc thiet ke dya fren frinh tu nucleotide cua doan colony-PCR vdi cap moi pUC18-F, pUC18-R dl xac gen tRNA - Leu (tmL) cua loai Dalbergia foliolosa, dinh khuan lac cd plasmid mang gen quan tam. Tach ma sd EF451106 trong Ngan hang GenBank cd kich plasmid nhd AccuPrep® Plasmid Exfraction Kit thudc 510 bp. (Bioneer). Xac dinh frinh tu doan gen tmL fren may dgc tiinh tir ABI PRISM® 3100 Avant Genetic PhiroTig phap Analyzer (Applied Biosystems) tai Phdng thi nghiem DNA tdng sd dugc tach chiet theo cdng bd cua trgng diem Cdng nghe gen, Vien Cdng nghe sinh hgc. Doyle va Doyle (1990), tinh sach DNA bSng bd Kit DNAeasy Mini Plant Kit (QIAGEN) (Asif MJ, Xir ly sd lieu: Cac sd lieu thu dugc frong nghien Cannon CH, 2005; Ribeiro RA, Lovato MB, 2007). ciiu dugc xir ly bang cac chuang frinh phan mem Cap mdi Dall dugc thiet ke trong phan mem chuyen dung nhu DNAstar, BioEdit va ClustalW. So DNAstar. sanh vdi cac trinh tu gen tmL fren Ngan hang GenBank vdi nhau. Cay phat sinh chiing loai dugc Thanh phan phan ung PCR 25 |il gdm: 12,4 |il xay dung theo phuang phap tdi da MP (Maximum H2O khu ion; 2,5 |al dung dich dem buffer lOX; 2,5 |j.l Parsimony) va phuang phap NJ (Neighbor Joining). Bang 1. Trinh tu nucleotide cua cap mdi nghien cipu. Gen Ky hieu Trinh tu> nucleotide Kich thu'O'C ly thuyet (bp) tRNA - Leu (trnL) Da/2-F 5- GTGATAAOTTTOAAATTOAGAG -3' 510 Da/2-R 5- OTOACGATTTOTTAAGTOGA -3' KET QUA VA THAO LUAN Ket qua phan tich PCR va tach ddng gen tRNA - Leu DNA sau khi tinh sach dugc dimg lam khudn cho phan iing PCR de nhan doan gen tRNA - Leu (tmL) vdi cap mdi Dall. Ket qua phan tich san pham PCR tren gel agarose 0,9%) (Hinh 1) cho thay, da nhan dugc doan DNA dac hieu cd kich thudc khoang 510 bp. Kit qua Hinh 1. San pham PCR ciia hai loai Dalbergia phan tich nay ciing phii hgp vdi kich thudc ly thuyet cua gen vdi cap mdi Da/2 tren gel agarose 0,9%. M: marker phan tip tmL d cac loai da cdng bd frong Ngan hang 1 kb; 1: D. Tonkinensis; 2: D. cochinchinensis. GenBank. Do vay, san pham PCR tiep tuc dugc dung de tach ddng gen. Theo ly thuyet, tat ca cac khuan lac trSng diu la 472
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(4): 471-477, 2009 cac khuan lac cd chua doan gen cin chen. Tuy vay, tonkinensis VN va D. cochinchinensis VN sau khi frong thuc te khdng phai khuan lac trang nao ciing phan tich vdi cap mdi Dall va thu dugc frinh tu chira doan gen nay. Vi thl, mgt so khuan lac trang nucleotide cd do dai la 476 bp va 423 bp (tuang dugc chay kiem tra bang phan iing colony-PCR va ling) thudc gen tmL. So sanh trinh hi gen tmL cila tach plasmid nhd AccuPrep® Plasmid Exfraction Kit hai loai phan lap dugc vdi cac trinh ty gen tmL cua (Bioneer). Ciing theo ly thuyet, neu khuan lac chiia 13 loai thugc chi Dalbergia tren ngan hang GenBank plasmid mang gen quan tam, thi san pham PCR cd cd do tuang ddng tuang ddi cao (tir 94,6 % giira D. kich thudc ldn han doan DNA tuang iing khoang tonkinensis VN va D. foliolosa; D. cochinchinensis 100 bp. Ket qua colony-PCR thu dugc cd kich thudc VN va D. foliolosa din 100% giiia D. decipularis va khoang 610 bp (Hinh 2) xap xi vdi kich thudc du D. frutescens). Su khac nhau giiia cac vi fri doan. Plasmid thu dugc cat kiem tra bang enzyme nucleotide dugc the hien khi so sanh giiia hai loai D. ban che BamHl. Ket qua cho thay, cac phan doan tonkinensis VN va D. cochinchinensis VN thi chi sai DNA cd dimg kich thudc nhu du doan khoang 510 khac duy nhit 1 nucleotide thii 56 (T) va khi so sanh bp (Hinh 3). Tir ket qua nay chimg tdi khang dinh hai loai nghien ciiu vdi 13 loai khac thudc chi cac ddng khuan lac trang chgn dugc da mang Dalbergia tren the gidi thi tai vi tri nucleotide thii plasmid chiia doan gen quan tam. 332 (G) dugc thay (T). Trong khi dd, tai vi fri nucleotide thii 255, 256 va 257 ca hai loai cua Viet Nam da xuat hien chen them ba nucleotide la GGA bp M (tuang ling) va tai vi fri nucleotide thit 392, 393, 394, 395 va 396 thi hai loai da mat doan 5 nucleotide AACTG (tuang ung). Tai cac nucleotide cdn lai khdng thay cd su thay ddi rd ret. Cac -viing sai khac giiia cac nucleotide khi so sanh hai loai nghien cim vdi 13 loai thudc chi Dalbergia fren Ngan hang 500 Genbank dugc the hien trong hinh 4. Hinh 2. Ket qua colony-PCR phan tich vdi cap mdi pU018- Mii'c do tuoTig ddng giira cac nucleotide thuoc gen F va pUC18-R. IVI: Marker phan tir; 1: Khuan lac trang chira trnL ciia hai loai nghien cii'u vdi 13 loai trong vector tai to hgp cua mau D. tonkinensis: 3: Khuan lac trang chda vector tai to hgp ciia miu D. cochinchinensis: 2: Ngan hang Genbank Khuan lac xanh khdng chira vector tai tohgp. Cay phat sinh chiing loai dugc xay dung theo phuang phap tdi da MP (Maximum Parsimony) va phuang phap NJ (Neighbor Joining) khi so sanh frinh ty gen tmL cua hai loai D. tonkinensis VN va D. cochinchinensis VN vdi 13 loai khac nhau thudc bp M 1 2 3 chi Dalbergia da cdng bd trong Ngan hang GenBank dugc trinh bay d hinh 5. Ket qua tren cay phat sinh chiing loai cho thay, hai loai nghien ciiu d Viet Nam tao thanh mdt nhdm cd miic do tuang ddng di tmyen la 99,8%o va cd quan he di trayen gan giii nhat vdi loai D. sissoo (Hdng sac An Do) vdi miic do tuang ddng giiia D. Hinh 3. Kiem tra plasmid tai to hgp mang gen trnL. M: tonkinensis VN va D. sissoo la 97,1%, giiia D. marker; 1 va 2: Plasmid tai to hgp chua xii ly vdi enzyme; 3: Plasmid chira gen trnL ciia miu D. Tonkinensis: 4: cochinchinensis VN va D. sissoo la 97,4%). Ket qua Plasmid chira gen trnL cua miu D. cochinchinensis cat nay cho phep nhan dinh hai loai cua Viet Nam cd bang enzyme ban che BamHl. chung ngudn gdc vdi 13 loai thudc chi Dalbergia fren the gidi. Ty le phan fram tuang ddng cua tiing cap so Ket qua xac d|nh trinh ty nucleotide gen trnL sanh bang chuang frinh MEGALIGN thdng ke dudi dang ma tran tam giac (Bing .2) cho thSy doan gen Trinh tu cac nucleotide cua hai loai D. nay tuang ddi bao thu. Miic do tuong ddng giQa cac tonkinensis va D. cochinchinensis dugc ky hieu la D. loai tii 94,6 % din 100%. 473
- Vu Thi Thu Hiln et al 60 70 80 90 100 D.foliolosa GTTTTflTGAA AGCAAAGAAA AGTTAAGAAA GCGAGAATAA AAAAAGGATA D.brasiliensis C D.congestiflora C D.sissoo C D.frutescens C D.decipularis C D.nigra C A D.elegans D.ecastaphyllum C D.melanoxylon C D.monetaria C D.pachycarpa C D.miscolobium C C D.tonkinensis VN T D.cochinchinensis VN C 260 270 280 290 300 D. foliolosa AAGA CTC CAAATTTCTA TTTGTAAATC GTTATATCAC AATTGAAAGA D.brasiliensis G.. G D.congestiflora G.. G D.sissoo G.. G D.frutescens G.. G D.decipularis G.. G D.nigra G D.elegans A G D.ecastaphyllum G D.melanoxylon G C D.monetaria G D.pachycarpa G D.miscolobium .G G D.tonkinensis VN C.GGA G D.cochinchinensis VN G..GGA G 310 320 330 340 350 D. foliolosa TGTGAATCAA ATCAATTCCA AGTTGAAGAA AGAATTTAAT ATTCACTGAT D.brasiliensis A G. D.congestiflora A . . . . . .P, D. sissoo D. frutescens A G D.decipularis A . .a. . . . . . . . D.nigra D.elegans G D.ecastaphyllum D.melanoxylon G D.monetaria D.pachycarpa N D.miscolobium G D.tonkinensis VN D.cochinchinensis VN 360 370 380 390 400 D.foliolosa CAAATCATTC ACTCCATCAT AGTCTGATAT ATCTTTTGAA GAACTGATTA D.brasiliensis G D.congestiflora D. sissoo D. frutescens D.decipularis D.nigra D.elegans D.ecastaphyllum D.melanoxylon D.monetaria D.pachycarpa D.miscolobium D.tonkinensis VN D . cochinchinensis VN G t T t * * * * * * * * *********************.* Hinh 4. So sanh trinh tu gen trnL cua hai loai nghien ciru vdi 13 loai thudc chi Dalbergia da cdng bo trong Ngan hang GenBank (Oac trinh tg dugc sir dung de so sanh cd ma hieu trong Ngan hang GenBank nhu sau: D, brasiliensis (EF451115); D. congestiflora (AF208924); D. decipularis (E'F451116); D. ecastaphyllum (EF451111); D. elegans (EF451105); D. loliolosa (EF451106); D. frutescens (EF451117); D. melanoxylon (AF208921); D. miscolobium (EF451109); D. monetaria (EF451112); D. nigra (EF451114); D. pachycarpa (AF208919); D. s/ssoo(EF451118)). 474
- Tgp chi Cdng nghe Sinh hgc 7(4): 471-477, 2009 Dalbergia decipularis Dalbergia frutescens ^ Dalbergia brasiliensis Dalbergia congestiflora Dalbergia sissoo Dalbergia tonkinensis V N Dalbergia cochinchinensis V N Dalbergia melanoxylon Dalbergia nigra Dalbergia monetaria Dalbergia ecastaphyllum Dalbergia pachycarpa Dalbergia miscolobium Dalbergia elegans Dalbergia foliolosa Hmh 5. Cay phat sinh chung loai cua hai loai D. tonkinensis VN va D. cochinchinensis VN phan tfch cap moi Dal2 vai 13 loai thupc chi Dalbergia da cong bo trong Ngan hang GenBank. Bang 2. MLPC dp tuong dong nucleotide phan tfch voi cap moi Dal2 cua loai D. tonkinensis VN va D. cochinchinensis VN voi trinh ty cua 13 loai thupc chi Dalbergia da cong bo trong Ngan hang GenBank. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 99B 994 974 9ai 957 10O 97.6 974 97.0 976 96B 985 97.0 972 D. decipularis 2 02 1 996 97.6 983 959 99B 97B 976 972 97B 97.0 987 972 974 D. brasiliensis 3 0.7 04 1 97B 983 959 994 973 97.6 972 97B 97.0 987 972 974 D. congestiflora 4 IB 1.6 16 1 976 97fl 974 98.1 974 996 994 994 97B 96.1 963 D. ecastaphyitum 5 2 IB IB 16 1 972 98.1 97B 985 972 97B 97.0 97B 966 966 D. elegans 6 3.1 29 29 IB 1.6 1 957 963 966 983 97.6 98.1 959 94£ 946 D. foliolosa 7 0 02 07 IB 2 3.1 1 976 974 97.0 97B 96B 965 97.0 972 D. frutescens 8 IB 1.6 16 13 1.6 27 18 1 972 97B 983 974 976 959 96.1 D. melanoxylon 9 27 25 25 IB 1.6 22 27 22 1 97.0 972 96B 972 957 959 D. miscolobium 10 IB 1.6 16 0 16 IS 18 13 IB 1 98S 99B 972 957 959 D. monetaria 11 1.6 1.3 13 07 13 2 16 1.1 2 07 987 97B 963 966 D. nigra 12 1S 1.6 16 0 1.6 IB 18 13 IB 0 07 97.0 955 957 D. pachycarpa 09 972 974 13 1.1 0.9 1.1 IB 25 1.1 13 25 1.1 09 1 1 . 1 D. sissoo 14 13 1.1 1.1 13 IB 25 18 27 13 908 13 1.1 13 07 D. tonkinensis VN 15 1.1 09 09 1.1 1B 25 1.1 16 25 1.1 09 1.1 04 02 1 D. cochinctiinensis VN KET L U A N Hai loai D. tonkt nensi,. ' VN va D. cochinchinensis VN chi sai khac duy nhat 1 Da xac dinh dugc trinh tu nucleotide thugc gen nucleotide tai vi tri thii 56 (T) va khi so sanh trinh tu tRNA - Leu (tmL) cho hai loai D. tonkinensis VN va D. nucleotide cua hai loai nay vdi 13 loai khac thugc chi cochinchiensis VN co do dai la 476 bp va 423 bp (tuong Dalbergia cho thay co sir khac nhau 6 9 vi tri: 3 ling) va C miic do tuong dong di truyen la 99,8%. Mtic O nucleotide GGA dugc chen vao vi tri 255, 256, 257; do tirang dong di truyen hai loai Dalbergia cua Viet 5 nucleotide AACTG bi mat di a vi tri 392, 393, 394, Nam vdi 13 loai Dalbergia khac tren the gioi dao dgng 395, 396 va tai vi tri 332 (G) dugc thay bang (T). ttr 94,6 % (giiia D. tonkinensis VN va D. foliolosa; D. Hai trinh tu nay da dugc dang ky tren Ngan hang cochinchinensis VN va D. foliolosa) den 100% (giira D. Genbank va co ma hieu la FN 185726 {D. tonkinensis decipularis va D. frutescens). VN) va FN 356228 {D.cochinchinensis VN). 475
- Vu Thi Thu HiSn et al Dira vao kSt qua nhan dugc tren day, cap m6i nhien va Cong nghe: 412. Dall-F va Dall-R se dugc sii dung de nhan doan Favreau B, Andrianoelina O, Nunez P, Vaillant A, DNA C kich thuoc 510 bp thugc gen tRNA - Leu O Ramamonjisoa L, Danthu P, Bouvet JM (2007) phuc vu viec phan loai va nhan dang mau vat thugc Characterzation of microsatellite in the rosewood chi Dabergia tai Bao tang Thien nhien Viet Nam va (Dalbergia monticola Bosser & R Rabev.). Mol Ecol 7(5): cac don vi nghien ciiu khac. 774-776. Juchum FS, Leal JB, Santos LM, Almeida MP, Ahnert D, Loi cam on: Cdng trinh dugc hodn thdnh bai kinh Correa RX (2007) Evalution of genetic diversity in a phi cua de tdi 'Nghien cieu img dung mgt sd phuong natural rosewood population (Dalbergia nigra Veil. phdp phdn logi hgc hiin dgi phuc vu yiu cdu dinh Alemao ex Benth.) using RAPD makers. Gent Mol Rea logi mdu vgt cua Bdo tdng Thiin nhien Viet Nam vd 6(3): 534-553. gdp phdn ndng cao trinh do phdn logi hgc a -Viet Phan Trong Hoang, Nong Van Hai, Le Tran Binh, Chu Nam " cdp Viin Khoa hgc vd Cdng nghi Viet Nam. Hoang Ha (2005) Su dung enzyme Xcml de thiet ke vector Cdc tdc gid xin chdn thdnh cdm an su hd trg sir dung pBT phuc vu tach dong va dgc trinh tu gen. Tgp chi Cong mgt sd trang thiet bi ciia Phdng Cdng nghe ti bdo nghe Sinh hpc 3(4): 459-463. thuc vdt vd Phdng Thi nghiem trgng diim Cdng nghi gen, Viin Cdng nghe sinh hgc. Ribeiro RA, Lavin M, Lemos Filho JP, Mehdonca Filho CV, Santos FRD, Lovato MB (2007) The Genus Machaerium (Leguminosae) is more closely related to T A I LIEU THAM K H A O Aeschynomene sect. Ochopodium than to Dalbergia: relationships inferred from combined sequence data. Syst Bot 32: 762-77\. Andrianoelina O, Rakotondraoelina H, Ramamonjisoa L, Maley J, Danthu P, Bouvet JM (2006) Genetic diversity of Ribeiro RA, Lovato MB (2007) Comparative analysis of Dalbergia monticola (Fabaceae) an endangered tree different DNA extraction protocols in fresh and herbarium species in the fragmented oriental forest of Madagascar. specimens of the genus Dalbergia. Genet Mol Res 6(1): BiodCons 15: 1109-1128. 173-187, Asif MJ, Cannon CH (2005) DNA extraction fi-om Rout GR, Bhatacharya D, Nanda RM, Nayak S, Das P processed wood: A case study for the identification of (2003) Evalution of genetic relationships in Dalbergia endangered timber species (Gonystylus bancanus). Plant species using RAPD markers. Biod Cons 12: 197-206. Mol Biol Rep 23: 185-192. Subhash CH, Manojkumar HN (2004) Genetic relationship Doyle JJ, Doyle JL (1990) Isolation of plant DNA fi-om among some spicies of Dalbergia using PCR based DNA fresh tissue. Focus 12: 13-15. makers. Cytologia 69(2): 125-130. Dang Ngpc Thanh, Nguyen Tien Ban (2007) Danh luc do WWF, lUCN (2000) Report on proposed biodiversity Viet Nam - Vietnam Red List. Nha xuat ban Khoa hoc tu action plant for westem highland. NUCLEOTIDE SEQUENCE OF LEU - tRNA GENE OF TWO SPECIES DALBERGIA TONKINENSIS AND DALBERGIA COCHINCHINENSIS FOR SPECIMEN IDENTIFICATION IN THE VIETNAM NATIONAL MUSEUM OF NATURE Vu Thi Thu Hien, Luu Dam Cu, Dinh Thi Phong' Vietnam National Museum of Nature SUMMARY In Vietnam, Dalbergia tonkinensis and Dalbergia cochinchinensis belonging genus Dalbergia axe rare woody plants with high economic and utilization values. Recently, genome of chloroplast has been extensively studied due to its high conservation and lower frequency of mutations than nuclear DNA. In order to provide a data source at molecular level for identifying specimens, this research was focused on isolating and analysing the sequences of Leu - tRNA (trnL) gene in chloroplast genome, encoding tRNA for leucine transport. Primer * Author for correspondence: Tel: 84-4-39941215; E-mail: dinhthivhons(a).hotmaU.com 476
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(4): 471-477, 2009 pairs Dal2 were designed based on tmL gene sequence of D. foliolosa with assession number EF451106. The amplification fragments with the size of 473 and 423 bp were obtained for D. tonkinensis and D. cochinchinensis, respectively. Sequence analysis of amplified fragments showed that the similarity level between the two was 99.8% and there was difference at only one nucleotide position 56 (T). The comparison with 13 other species in Dalbergia genus revealed that the similarity level in nucleotide sequence oitrnL gene was ranging from 94.6 % to 100% and there were differences at 9 positions: a trinucleotide GGA was inserted at 255 to 257 positions; a pentanucleotide AACTG was deleted from 392 to 396 positions and at position 332, G was replaced by T. Keywords: Chloroplast genome, D. cochinchinensis, D. tonkinensis, genetic homology, nucleotide sequence, tRNA gene - Leu 477
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÁO CÁO THỰC TẬP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
13 p | 3851 | 616
-
Báo cáo mạng PLC " Trình bày phương pháp điều khiển hai bóng đèn trong mạng AS-I qua wincc "
63 p | 488 | 249
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
46 p | 468 | 100
-
Luận văn “Hoàn thiện phương pháp xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng khu chung cư, nhà cao tầng”
70 p | 297 | 73
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO MỘT ĐỊA PHƯƠNG CỦA VIỆT NAM"
7 p | 202 | 34
-
Báo cáo khoa học: NGHIÊN CưU NUÔI CẤY IN - VITRO CÂY HOA ĐÀO NHẬT TÂN (Prunus persica L.)
8 p | 148 | 32
-
BÁO CÁO " XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN SỬ DỤNG HỆ TỌA ĐỘ ĐỊA DIỆN CHÂN TRỜI ĐỊA PHƯƠNG TRONG TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH "
6 p | 155 | 18
-
Báo cáo nông nghiệp: "NGHIÊN CứU NUÔI CấY IN - VITRO CÂY HOA ĐàO NHậT TÂN (Prunus persica L.)"
7 p | 92 | 15
-
Báo cáo "Chế định thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự và vấn đề áp dụng chế định này trong thực tiễn "
7 p | 92 | 13
-
BƯỚC ĐẦU XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG PHÂN TỬ VÀ CHỨC NĂNG CÁC GENE ỨNG VIÊN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH KHÁNG BỆNH GHẺ CỦ DO VI KHUẨN STREPTOMYCES SCABIES Ở KHOAI TÂY BẰNG TIN SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ MIRNA
4 p | 101 | 13
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NĂNG LƯỢNG VÀ NITƠ NỘI SINH VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ ĐẾN KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG TRAO ĐỔI TRONG THỨC ĂN CỦA GÀ"
9 p | 89 | 12
-
Báo cáo " XÁC ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA TẢI TRỌNG SÓNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH THUỶ KÍCH THƯỚC LỚN (CTTKTL) DẠNG KHỐI TRÒN XOAY BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ BIÊN"
8 p | 82 | 11
-
Báo cáo " XÁC ĐỊNH CHIỀU SÂU VÙNG HOẠT ĐỘNG CỐ KẾT THEO THỜI GIAN TRONG ĐẤT YẾU DƯỚI TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG NỀN ĐẮP VÀ CÁC ỨNG DỤNG "
6 p | 89 | 8
-
Báo cáo " Xác định trình tự gen mã hoá cytochrome B của hệ gen ty thể và đánh giá mối quan hệ di truyền của một số loài cá song (Epinephelus spp.) nuôi thả tại các vùng biển Việt Nam"
8 p | 95 | 7
-
Luận án tiến sĩ Kinh tế: Kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp bảo hiểm Việt Nam
169 p | 63 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện trình bày và công bố báo cáo bộ phận của các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh
126 p | 43 | 6
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỐI XỨNG CỦA MẶT NGƯỜI TRONG ẢNH SỐ"
6 p | 61 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn