intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bệnh trẻ em - Phần 1

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

135
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bệnh trẻ em - phần 1', y tế - sức khoẻ, sức khỏe trẻ em phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bệnh trẻ em - Phần 1

  1. Mụ lụ cc Phầ I: Ch ǎ sóc khi bé b ệ n m nh 1. Nhữ dấ hiệ củ sứ khỏ ng u ua c e 2. Khi nào cầ đ a con t ớ bác sĩ nư i 3. Nhữ câu h ỏvềviệ sǎ sóc khi bé bị ệ ng i cn b nh 4. Mộ vài v ấ đ chuyên môn nề t 5. Làm gì khi bé sốt 6. Mộ sốđ ng tác chuyên môn ộ t 7. Dùng thuố cho trẻ c 8. Tủ ố gia đ thu c ình 9. Cuố sổsứ khỏ củ bé n c ea 10. Khi bé nằ bệ việ m nh n Phầ II: Những vấ đ liên quan tớ từ phầ thân thể nề n i ng n I. Đ u ầ 1. Thóp 2. Vẩ trên đ u ầ y 3. Bệ viêm màng não nh 4. Bé rụ tóc hoặ không có tóc ng c 5. Chấ y 6. Mắ t 7. Chứ giả thị c lự ng m 8. Chắ (l ẹ m ắ p o) t 9. Chứ lác mắ ng t 10. Đ m ắ đ tỏ au 11. Xỏlỗtai 12. Viêm xư ng chũ ở tai ơ m 13. Viêm tai trong 14. Vành tai dị ạ d ng 15. Vậ lạtrong tai t 16. Đế ic 17. Vậ lạtrong mũ t i 18. Sổmũ vi êm mũ vi êm mũ họ i, i, i ng 19. Tậ s ứ môi tt 20. Rǎ ng 21. Sâu rǎ ng 22. Hạ c ơ trong miệ tm ng 23. Chứ tư miệ do vi rút ng a ng 24. Bệ tư do n ấ nh a m 25. Viêm xoang hàm 26. Nhứ đ u cầ 27. Đ đ u au ầ II. Những vấ đ có liên quan tớ cổ nề i 28. Tậ v ẹ cổbẩ sinh to m 29. Tậ v ẹ cổởtrẻem to 30. Tuyế giáp n 31. AMIDAN 32. Viêm amidan - viêm h ọng
  2. 33. Phẫ thuậ c ắ amidan u tt 34. V.A 35. Viêm vòm họ ng 36. Viêm thanh quả n 37. Bệ bạ h ầ nh ch u III. Nhữ vấ đ có liên quan t ớ ngực ng n ề i 38. Nghẹ th ởdo có vậ l ạtrong đ ờ hô h ấ ư ng t t p 39. Thởd ố c 40. Bé thởcó tiế rít ng 41. Ngư thở cách quãng ng 42. Ngạ do gaz t 43. Ho 44. Ho gà 45. Hen 46. Viêm phổ i 47. Viêm phếquả n 48. Viêm phếquả dạ hen n ng 49. Bệ lao (Phả ứ B.C.G) nh n ng 50. Bệ tim bẩ sinh nh m IV. Nhữ vấ đ có liên quan t ớ phầ bụ ng n ề i n ng 51. Bụ to ng 52. Cuố rố bị ỏhay chả nư c ng n đ yớ 53. Lồ rố - Thoát v ị ẹ in bn 54. Đ bụ ởtrẻsơsinh au ng 55. Đ bụ và đ vùng b ụ au ng au ng 56. Đánh rắ (xì hơ ruộ m i t) 57. Không tiêu - Đ y bụ ầ ng 58. Táo bón 59. Đ t ư t hay tiêu ch ả tiêu chả cấ tính iớ y, yp 60. Bệ đ ờ ru ộ nh ư ng t 61. Bệ tiêu chả m ạ tính nh y n 62. Giun - sán (l ải) 63. Chứ mấ nư c c ấ tính tớp ng 64. Chứ kích thích ruộ kế ng tt 65. Bệ xanmônenla ởru ộ nh t 66. Sự lư thông ngư c chiề Dạdày - thự quả ợ u u c n 67. Viêm ruộ thừ t a 68. Chứ lồ ruộ c ấ tính ng ng tp 69. Bệ phình đ i tràng bẩ sinh ạ nh m 70. Tắ ru ộ c t 71. Lòi đ om 72. Hẹ môn v ị p 73. Viêm gan do vi rút, do siêu vi trùng B 74. Bệ xơnang tụ nh y 75. Bệ viêm thậ nh n V. Nhữ vấ đ có liên quan tớ tay, châ n, xư ng ng n ề ơ i 76. Gặ móng tay m 77. Vế đ do: kẹ kim, gai h ồ gai xư ng rồ ơ t âm p, ng, ng.
  3. 78. Bị ẹ ngón tay kp 79. Đ t tay, chân ứ 80. Gãy xư ng, bong gân, và trậ khớ ơ t p 81. Hông dễtrậ khớ t p 82. Viêm khớ cấ pp 83. Đ khậ khiễ (cà nh ắ i p ng c) 84. Chân vòng kiề ng 85. Dịậ bẩ sinh - chân v ẹ tt m o 86. Chân quặ vào trong hay qu ặ ra ngoài t t 87. Bàn chân bẹ t 88. Đ u g ố đ ng nhau ầ iụ 89. Bệ còi xư ngơ nh 90. Vẹ xư ng số oơ ng 91. Tậ nứ đ t số t ố ng t VI. Nh ữ vấ đ liên quan đ n bộphậ sinh d ụ và bài tiế ng n ề ế n c t 92. Bộphậ sinh dụ bị ư tấ n c s ng y 93. Tậ l ỗtiể thấ t u p 94. Hẹ da quy đ u ầ p 95. Cắ da quy đ u ầ t 96. Tinh hoàn 97. Viêm âm hộ âm đ oạ , 98. ái nam, ái nữ 99. Sự lư thông ngư c chiề Bàng quan - Niệ đ o ợ uạ u u 100. Viêm đ ờ ti ế niệ ư ng t u 101. Axêtôn 102. Albumin 103. Bệ đ ra phenyleclone nh ái 105. Tiể đ ờ u ư ng VII. Nh ữ vấ đ liên quan tới da ng n ề 106. Vế trên da tr ẻmớ sinh t i 107. Vế bớ hay chàm đ ỏ tt 108. Hiệ tư ng tím tái củ trẻsơsinh nợ a 109. Chứ vàng da c ủ tr ẻsơsinh ng a 110. Rôm sả y 111. Da: ngứ ngáy, mẩ đ nỏ a 112. Chứ nổ mụ ngứ ng i n a 113. Dị ng ứ 114. Eczema 115. Mẩ đ nỏ 116. Ghẻ 117. Chố lở c 118. Nhọ t 119. áp-xe 120. Mụ cơ nm 121. Mụ rộ np 122. Bỏ dạ ng 123. Bỏng 124. Bệ Dôna nh 125. Hạ ch
  4. 126. Rát vì lá han 127. Bệ v ẩ Leiner -moussous nh y 128. Viêm tấ và chín mé y VIII. Nhữ hiệ tư ng liên quan tớ sứ kh ỏ nợ ng i c e 129. Nhữ c ơkhó chị c ủ trẻem ng ua 130. Tiế khóc củ bé ng a 131. Cơ khóc n 132. Mệ t 133. Mỏ nhứ vì lớ i c n 134. Ngủkhông yên giấ c 135. Run, giậ mình t 136. Số - Cách hạsố t t 137. Mơh oả ban đ ng êm 138. Toát mồhôi 139. Nghiế rǎ n ng 140. Chứ co giậ khi số ng t t 141. Co giậ mà không s ố t t 142. Chứ co giậ ởtrẻsơsinh ng t 143. Cơ co giậ n t 144. Chứ đ ng kinh ng ộ 145. Bé ǎ ngon miệ ǎ đ ợ t ạsao? ng, n ư c, i n 146. Bé không chị ǎ un 147. Không phát triể đ khi mớ sinh nủ i 148. Thiế cân u 149. Bé gầ hoặ càng ngày càng g ầ y c y 150. Tái mặ đ t ngộ tộ t 151. Chậ biế đ m ti 152. Chậ biế nói m t 153. Mấ tiế nói t ng 154. Nói lắ (cà lǎ p m) 155. Khản ǎ phát âm hạ ch ế(nói đ t) ớ ng n 156. Tậ sửd ụ tay trái t ng 157. Nhữ đ ng tác bấ thư ng ng ộ ờ t 158. Chứ co giậ cơb ắ ng t p 159. Chứ tự kỷ lo ạ tâm thầ ng và n n 160. Mút tay 161. Nhai lạ i 162. Nôn ói 163. Béo buệ 164. Tậ nguyề t n 165. Bị ốxửt ệ đi IX. Tai nạn 166. Tai nạn 167. Va chạ ngã, các trư ng hợ ngã ờ m, p 168. Vế th ư ng ơ t 169. Chả máu vì v ế th ư ng ơ y t 170. Trẻem nuố phả vậ lạ t it 171. Bé uố nhầ rư u mợ ng 172. Ngộđ cộ 173. Cả nóng m
  5. 174. Cả nắ m ng 175. Bị trùng chích côn 176. Bị ọvẹđ t ố b 177. Bị vậ cắ súc t n 178. Bị xuố nư c ớ ngã ng 179. Chứ ng ấ khi xuố nư c ớ ng t ng 180. Bị iệ giậ đn t 181. Vế cào t 182. Vế mèo cào t X. Các b ệ khác ởtrẻem nh 183. Cúm, trạ thái cúm ng 184. Bệ ban đ nh ào 185. Chứ ban xuấ huyế ng t t 186. Bệ tinh h ồ nhiệ nh ng t 187. Bệ bạli ệ nh i t 188. Bệ đ u mùa nh ậ 189. Thủ đ u yậ 190. Bệ thiế máu (còn gọ là bầ huyế nh u i u t) 191. Chứ cao huy ế áp ng t 192. Bệ ư ch ả máu (bệ huyế hữ nh a y nh t u) 193. Bệ nhi ễ ký sinh trùng Toxoplasme nh m 194. Phân không bình thư ngờ 195. Nhiễ đ c chì mộ 196. Bệ s ố nổhạ hay bệ tǎ bạ cầ đ n phân nhi ễ trùng nh ng ch u ơ nh t i ch, m 197. Số th ư ng hàn ơ t 198. Hộ chứ đ (Down) i ng ao 199. Bệ s ở nh i 200. Sida 201. Quai bị 202. Bệ th ấ nh p 203. Bệ uố ván nh n 204. Bệ c ơ nh 205. Chứ đ t t ửhay cái ch ế bấ ng ờchư giả thích đ ợ c ủ tr ẻsơsinh ng ộ ưc a tt a i XI. Lý thuy ế và phư ng pháp ơ t 206. Nhữ đ u cầ bi ế vềtrẻsơsinh ng iề n t 207. Trẻem sinh thiế tháng u 208. Trẻsinh đ ôi 209. Kháng thểcủ ngư i ờ a 210. Hemophilus là gì? 211. Kiể tra sứ khỏ củ bé v ừ l ọ lòng m c ea at 212. Phụ h ồsứ khỏ sau khi khỏbệ cic e i nh 213. Phư ng pháp cho trẻem v ẫ đ ng đ t ậ thở ơ nộ ểp 214. Phư ng pháp hồ tỉ hô h ấ nhân tạ xoa bóp tim ơ i nh: p o, 215. Thuố an th ầ c n 216. Liệ pháp vi l ư ng đ ng cân ợ ồ u 217. Nư c ti ể ớu 218. Cấ phân - Xét nghiệ phân y m 219. Phẫ thu ậ cho bé u t 220. Vaccins (vắ xin) c
  6. PH ầ Mộ N T CHǍ SóC KHI Bé B ệ M NH ----------------------------------- Bé bị ệ - Bạ cầ phả làm gì ? b nh nn i Việ đ u tiên là quan sát Bé kỹđ nói cho bác s ĩ ế nhữ tri ệ chứ củ bệ Vì ởbên con, nên các cầ ể bi t ng u ng a nh. bà mẹd ễnhậ đ ợ ngay s ựthay đ i bấ thư ng qua nét mặ tính tình, s ựhoạ đ ng củ con. Thí d ụ n ưc ổt ờ tộ t, a bạ nhậ thấ da củ Bé bị ẩ đ chiề qua. Cầ phảnói đ bác sĩ ế vì sáng nay, khi bác sĩ m ặ mn ỏ ể n n y a u n i bi t, có t thì da củ Bé có thểlạbình th ư ng rồ ờ a i i. Sau khi bác sĩ ề bạ cầ phả tiế tụ theo dõi sựchuy ể bi ế củ bệ và thự hiệ nhữ lờ chỉ ẫ v, n n ipc n n a nh c n ng i dn củ bác sĩ ểch ữ b ệ cho Bé. đ a a nh Sựcó mặ củ ngư i mẹbên con, góp phầ không nhỏt ớ việ tr ị ệ cho Bé vì ngoài phầ cho con ờ ta n i c b nh n uố thuố theo đ n củ bác s ĩ òn có tiế nói, n ụcư i và bàn tay củ ngư i mẹ làm cho Bé cả ơa ờ ờ ng c ,c ng a , m thấ yên tâm. y 1 Nhữ dấ hiệ củ s ứ kh ỏ ng u ua c e. KHI Bé KHỏ Mạ E NH - Trọ l ư ng cân củ Bé bình thư ng. ng ợ ờ a - Nét mặ tư i t ỉ mắ sáng. Khi bếBé, bạ cả thấ má Bé cǎ mát. t ơ nh, t nm y ng, - Bé tỏra vui vẻ ham chơ chú ý tớ mọ ngư i và mọ vậ chung quanh. ờ , i, i i it - Bé ǎ có vẻngon miệ ngủyên giấ Phân bình th ư ng. ờ n ng, c. KHI Bé BệNH - Bé sút cân. - Nét mặ tái, mắ quầ không có ánh mắ t t ng t. - Bé ngậ ngón tay khi ng ủ giấ ngủkhông lâu. Bé không chú ý gì t ớ chung quanh. m , c i - Bé luôn cự quậ giậ mình, dễquấ khóc. a y, t y - Bé khó ngủ. - Bé không chị ǎ hoặ ǎ ít. Không chị uố hoặ đ uố bấ th ư ng (vì c ơ số làm c ơthểmấ ờ un cn u ng c òi ng t nt t nư c). ớ 2. Khi nào cầ đ a con t ớ bác sĩ nư i
  7. Nhiề bà mẹngạ đ a con t ớ bác s ĩ à chỉớ gặ bác sĩ ểkểbệ củ con thôi. Vì nhữ tri ệ iư đ u i ,m ti p nh a ng u chứ bệ củ trẻcó thểthay đ i từ giờ nên vi ệ k ểbệ nhưvậ chư đ . Từho t ớ sư ph ổ từ ổ ng aủ ng nh a , c nh y i ng i, đt ư t t ớ tình tr ạ c ơthểbị ế nư c nhi ề khi ch ỉ mộ bư c. iới ớ tớ ng thi u u có Trẻcàng nh ỏ càng cầ phả đ a ngay tớ bác sĩ ỗkhi cháu s ố ho, nôn ói, đphân lỏ nhiề lầ hay iư , n i ,m i t, i ng un nhiề ngày. Kểcảnhữ triệ chứ nhưb ỗ nhiên quấ khóc mà không rõ nguyên nhân, hay không u ng u ng ng y chị u ố nư c. u ng ớ Đ i vớ các cháu đ lớ thì có th ểnhìn vào tình trạ tổ quát c ủ sứ khỏ xem có đ u gì đ c bi ệ ối iề ặ ãn ng ng a c e, t không. Số cao ch ư ch ắ đ là dấ hi ệ trầ tr ọ Trái lạ hiệ tư ng đ t ừ c ơ ởvùng bụ lạ là nợ t a cã u u m ng. i, au ng n ng, i đ u cầ phảchú ý mà ch ỉ bác sĩ ớ tìm đ ợ nguyên nhân và hư ng dẫ ch ữ trị iề n ưc ớ i có mi n a. Tóm lạ nế bạ đ đ a cháu t ớ bác sĩhãy chuẩ bị ư c đ trảlờ mộ sốcâu hỏcó liên quan tớ i, u n ị ư n tr ớ ể nh i , i t i i cháu vềthân nhi ệ tr ạ thái phân và các nhậ xét khác củ bạ vềcháu bé. Cũ nên nói vớ bác s ĩ t, ng n an ng i rằ cháu có tiế xúc vớ ai cũ có nhữ tri ệ ch ứ nh ưcháu không đ bác s ĩ nghĩ ềmộ số ể ng p i ng ng u ng suy v t bệ lây lan. Trong lúc chờđ i, chư có bác s ĩ ãy đ cháu nghỉ ơ bình tĩ Tránh nhữ nơ ồ ợ ể nh a ,h ng i, nh. ng in ào, nhiề tiế đ ng. Không nên cho cháu dùng bấ k ỳ ộ thứ thuố gì nế không đ ợ bác sĩ ư ng u ng ộ ưc hớ t mt c u dẫ từtr ư c. ớ n Nế cháu số hãy cho cháu uố nư c. ng ớ u t, 3. Những câu hỏ vềviệ sǎ sóc khi Bé bị ệ i cn b nh. - Bé ĐANG S ố Có NÊN Đ a CHáU Tớ BáC S ĩ ư T I KHÔNG? Dù cháu bé số cao, c ũ v ẫ có thểđ a đ đ ợ Chỉ phòng khám bệ bác sĩ ớ có nhiề phư ng ư i ư c. ở ơ t ng n nh, mi u tiệ đ khám bệ cho cháu. nể nh - Có Cầ CHOàNG CHǍ (Mề CHO CHáU KHÔNG? N N N) Nế cháu đ s ố không nên đ p thêm chǎ vì nhưthếsẽlàm thân nhiệ tǎ thêm. Giữnhiệ đ ắ tộ u ang t, n t ng o o phòng từ20 - 22 C không đ gió lùa, ởđề kiệ nhưvậ cháu ch ỉầ mặ mộ bộquầ áo ngủ rộ ể iu n y, cn c t n , ng, thoáng là đ . ủ - Cầ Sǎ SóC THếNàO CHO Bé DễCH ị N n U? Cǎ phòng cầ thoáng và đ ấ Nế lâu không mởcử sổ hãy chuyể cháu bé sang phòng khác m ộ ủ m. n n u a, n t lát, trong khi làm vệsinh: quét nhà, thay vả trảgiư ng... Sau đ đ ờ ó, óng cử lạn ế cầ đ tránh gió, r ồ a i u n, ể ii i lạchuy ể cháu về i n . Hàng ngày, vẫ lau mặ cổ rử tay, chân cho cháu nhưbình th ư ng. ờ n t, , a o Bạ có th ểt ắ cho cháu như chú ý pha nư c ởnhiệ đ 37 C và phòng t ắ ph ảkín, không có gió. ớ tộ n m ng m i Trong suố th ờ gian b ị m, cháu bé nào c ũ muố có b ốhoặ mẹ ông, bà... ởbên c ạ Việ này làm ố t i ng n c , nh. c cho Bé thấ yên tâm và an ủBé r ấ nhi ề mỗkhi Bé bị ch ị Nế ngư i lớ không có đ u kiệ ở ờn iề y i t u, i khó u. u n gầ Bé, có th ểcho Bé đ chơ sách có h ình vẽmàu đ Bé giảtrí. ồ i, ể n i Không nên đ Bé nhậ thấ nét mặ lo lắ u sầ củ ngư i lớ vềb ệ tình c ủ Bé. ể ờn n y t ng, ua nh a - Cầ LàM Gì KHI Bé RA NHI ề MồHôI? N U
  8. Nế Bé s ố và ngư i đ mồhôi, thếlà tố Vì đ là ph ả ứ c ủ cơth ềđ làm thân nhiệ hạxuố Nên ờổ ể u t t. ó n ng a t ng. lau khô mồhôi và thay quầ áo cho Bé. n - Có Cầ Bắ CHáU Nằ Tạ GIƯờ KHÔNG? N T MI NG Nế Bé thấ ng ư i mệ Bé sẽt ựđ ng nằ nghỉ ư nế Bé không muố nằ thì không nên bắ ờ ộ u y t, m . Nh ng u n m, t buộ Cứđ Bé ngồ dậ hoặ đlạ trong phòng. Đ t ấ (v ớ cho cháu. ể c. iy ci i it ) Đ i vớ các cháu bị ệ cầ phả chữ trị hoặ đ ối c ang trong thờ gian phụ hồsứ khỏ cứđ cháuể b nh n i a lâu i ci c e, chơ bình th ư ng. Chỉ tránh nh ữ trò chơ làm cháu bị ờ kích đ ng và không cho chơ vớ trẻkhác đ ộ ể i nên ng i ii tránh sự lây nhiễm. - CHếĐ Ǎ C ủ TRẻBị ệ NhưTHếNà O? ộN A B NH Vớ trẻsơsinh, n ế cháu không bị i t ư t, có thểcho ǎ nhưbình th ư ng; không nên ép cháu ǎ và chú đớ ờ i u n n ý cho cháu uố nư c thêm. ớ ng - Nế bé bị i t ư t, thì ngư cho bú sữ và cho ǎ theo chếđ riêng (coi ph ầ các b ệ tr ẻem). đớ ộ u ng a n n nh - Vớ trẻđ lớ có thểcho ǎ súp, nư c rau, chuốnghiề bánh bít cố (bánh mì nư ng 2 lầ bánh ớ ớ i ã n, n i n, t n), bích quy. Nế cháu có dấ hiệ khỏ bệ d ầ d ầ tr ởlạchếđ ǎ b ì nh thư ng. ộn ờ u u u i nh, n n i Chú ý: KHôNG NÊN éP BUộ CáC CHáU Ǎ C N - Nế Bé bị ố hãy cho cháu uố nhiề nư c ban ngày cũ nhưban đ ớ êm, vì số làm c ơthểcác cháu u s t, ng u ng t thiế n ư c. Đ cháu dễuố ngoài n ư c tr ắ có th ểcho Bé u ố nư c cam, nư c chanh, nư c súp, ớể ớ ng ớ ớ ớ u ng, ng nư c rau, nư c đ ờ v.v... ớ ớ ư ng Thư ng các cháu thích uố nư c mát hơ là nư c nóng. Hãy cho các cháu uố nư c mát - nhấ là ờ ng ớ ớ ng ớ n t các cháu hay bị ói. Nế các cháu không ch ị ǎ thì các loạ nư c đ ờ súp, mậ ong, nư c c ơ i ớ ư ng, ớ nôn u un t m... cũ có th ểcung cấ cho các cháu mộ ít c alo. ng p t GIờGIấ SǍ SóC NÊN Nh ưTHếNà O? C N Nên tựquy đnh giờgi ấ thí d ụvào buổsáng và 5 giờ chiề b ạ sẽđ nhiệ đ cho cháu, lau rử mặ ị tộ c, i un o a t, ngoáy lỗmũ cho uố thuố hay bôi thuố Việ sǎ sóc có giờgi ấ nh ưvậ đ làm cháu b ị ệ hơ là yỡ i, ng c c. cn c mt n phả đ u trị man cảngày. i iề lan Sau khi sǎ sóc cháu, bạ nên ghi thân nhi ệ đ đ ợ lúc sáng, lúc chiề vào giấ cùng v ớ các hiệ t o ưc n n u y i n tư ng (nế có) như nôn ói, đt ư t, ho... đ chu ẩ b ị lạ cho bác sĩ ế khi bác sĩớ thǎ hoặ nói ợ iớ ể u : n nói i bi t, ti m, c qua đ n thoạ iệ i. Nế BáC S ĩCHO BI ế Bệ Củ Bé THUộ LOạ LâY LAN U T NH A C I Nế Bé mắ bệ có thểlây lan, phảcách ly Bé v ớ các tr ẻkhác, kểcảcác ngư i lớ đ có mang. ờ n ang u c nh i i CHú ý: KHÔNG Đ ợ Đ THUố TRONG T ầ TAY Củ TR ẻEM ưc ể C M A Nhiề ngư i đ thuố đ u tr ị ệ cho các cháu ởgầ chỗcác cháu nằ đ tiệ sửd ụ Nh ưvậ r ấ ờể c iề b nh m, ể n u n ng. yt nguy hiể nh ấ là đ i vớ các cháu đ ối ang trong tuổthấ cái gì lạcũ cho vào miệ m, t i y ng ng.
  9. Thuố đề trị ũ phảu ố đ liề l ư ng và đ i ng úng u ợ c i u c ng úng lúc. Các cháu nhỏth ư ng dễb ị ờ màu sắ viên thuố hoặ v ị ọ củ thu ố h ấ d ẫ c c, c ng t a c p n. 4. Mộ vài v ấ đ chuyên môn. nề t Đ THÂN NHIệ ởHậ MÔN THếNàO? O t U o Lấ ố đ nhiệ đ đ lau rử sạ v ẩ ố đ mứ thủ ngân xuố dư i 36 C rồbôi m ộ ít vadơ t ộã a ch, y ng ể c ng ớ y ng o y i t lin vào đ u ố ầ ng. Đ i vớ trẻsơsinh, đ t bé nằ ngử mộ tay n ắ lấ 2 chân bé giơlên, c òn tay kia đ t ừt ừphầ đ u, ối ặ nầ m a, t my út có đ ng thu ỷ ự ngân bên trong và đ đ ợ bôi va -dơ lin vào hậ môn củ Bé, tớ gầ hế phầ này. Làm ã ưc - u a int n xong đ ng tác này, tiế tụ giữphầ còn lạ củ ố đ trong tay. ộ pc n i a ng o Đ i vớ trẻlớ hơ đ trẻnằ sấ rồ đ ố đ nhiệ đ từ từ vào hậ môn. Trong thờ gian đ ố đ ối n, ể tộ ể ng o n m p i út ng o u i trong hậ môn, nh ớđ p m ề cho cháu kh ỏlạ Cầ đ ố đ trong h ậ môn, ít nh ấ là 2 phút. ắ i nh. n ể ng o u n u t Nế các cháu vừ ch ơ đ xong, h ãy đ cháu nghỉ ơ ít nhấ 1 tiế r ồmớ tiế hành lấ nhiệ đ . ể tộ u a i ùa ng i t ng, i in y Cầ chú ý bôi va-d ơlin vào đ u ố đ và đ t ừt ừvào hậ môn cháu bé. Đ ng tác này, n ế làm m ạ ầ ng o ộ n - út u u nh hoặ vộ vàng có thểlàm xây sát bên trong hậ môn và chả máu. Đ có nhiề trư ng hợ như vậ ờ ci u y ã u p y. Tạnhiề n ư c, ngư i ta lấ thân nhiệ bằ cách cho ngậ nhiệ k ếởmiệ hoặ k ẹ vào nách. ớ ờ i u y t ng m t ng, cp Như các cách đ không chính xác bằ cách đ ởh ậ môn. ng ó ng o u Bắ M ạ ởCổTAY TH ếNàO? T CH Đ t ngón trỏhoặ ngón trỏvà ngón giữ lên cổtay c ủ Bé, ởphầ g ố ngón tay cái, khi Bé đ ngử bàn ặ ể c a a nc a tay, bạ sẽthấ nh ị đ p củ m ạ máu cổtay. Trẻcàng nh ỏ nh ị đ p càng mau. ởtrẻsơsinh, sốnhị pậ a pậ n y ch , p đ p bình thư ng trong 1 phút từ 120 - 140 đ p. Trẻ2 tuổ 110 đ p/phút. Trẻ6 tuổ 60 - 80 đ p/phút. Số ậ ờ ậ ậ ậ i: i: nhị đ p này sẽcao hơ b ình thư ng khi tr ẻkhóc, hay hoạ đ ng mạ pậ ờ tộ n nh. Khi Bé ố s ốnhị đ p sẽkhông giố bình th ư ng vì mạ đ p s ẽyế hơ pậ ờ ch ậ m, ng u n. KHáM Họ THếNàO? NG Đ i vớ trẻnhỏ c ầ phảcó mộ ngư i thứ2 giúp sứ thì bạ mớ khám họ cho Bé đ ợ Ngư i này ối ờ ư c. ờ ,n i t c n i ng bếcháu bé trên lòng, cho mặ cháu hư ng v ềphía ánh sáng, giữ tay chân cháu, đ cháu t ự ngư i vào ớ ể ờ t a mình rồ dùng 1 tay ấ nhẹvào trán cháu đ đ u cháu ng ảvềphía sau. ểầ i n Ngư i khám ngồphía tr ư c cháu bé, mộ tay làm Bé mởmi ệ ra, còn tay kia dùng cu ố 1 chiế thìa ờ ớ i t ng ng c (muỗ ấ lư i cháu bé xu ố và bả cháu kêu : "a... a...". Nh ưvậ b ạ sẽnhìn rõ a-my-đ ởh ọ ng) n ỡ ng o y, n an ng Bé. 5. Làm gì khi bé sốt? KHÔNg Đ P Ho ặ cho TrẻMặ THêM Qu ầ áo ắ c c n Chỉ ặ mộ bộquầ áo ngủcho thoáng. Không đ p ch ǎ d ạhoặ len. Nế cầ chỉ ắ chǎ đ n (như ắ đp nơ mc t n n c u n, o khǎ trả giư ng). Nhiệ đ trong phòng khoả 20 C là vừ ờ tộ n i ng a. THUố THƯ NG DùNG ờ C
  10. Hai thứthu ố th ư ng dùng đ trị ố và hạnhiệ là thuố aspirine (acide acétylsalicylique) và thu ố ờ ể st c t c c paracétamol. Cầ đ bác sĩ ỉ ị liề l ư ng, nh ư cách dùng chung như sau : nể ch đ nh u ợ ng - Lư ng thuố tính bằ sốviên thuố dùng trong 24 giờphụthuộ theo s ốcân nặ hoặ sốtuổ củ ợ c ng c c ng c ia trẻ Bạ cầ nhớlư ng thuố t ố đ đ ợ dùng. Không đ ợ cho Bé uố quá lư ng t ố đ đ ợ c i a ưc ưc ợ .nn ng i a ó. - Lư ng thuố này đ ợ chia thành nhiề phầ đ u ố thành nhi ề đ t trong ngày. Thí dụ m ỗngày ợ ưc n ể ng uợ c u : i uố 2 viên chia làm 4 l ầ mỗ lầ n ử viên. ng n, in a Mộ s ốngư i lớ phạ sai lầ là cho tr ẻu ố hế c ảliề 1 l ầ Khi thuố hế tác d ụ thân nhiệ c ủ ờn t m m ng t u n. ct ng, ta trẻt ǎ cao đ t ngộ gây ra ch ứ co giậ rấ đ ộ t t áng ngạ ởtrẻ ng t ng i . - Mỗthứthu ố có thểđ ợ trình bày d ư i các dạ khác nhau như viên, đ gói, sirô, viên đ t ởhậ ưc ớ ặ i c ng óng u môn v.v... Khi dùng, cầ biế rõ mỗviên, mỗ gói, mỗ thìa... tư ng ứ vớ lư ng thuố là bao nhiêu? ơ ng i ợ n t i i i c Nhiề thuố mang tên khác nhau như trong thành phầ cũ có aspirine hay paracétamol. Bở vậ u c ng n ng i y, cầ đ c công thứ củ thuố đ khỏ cho uố nhiề thu ố cùng tác d ụ nọ cể i ca ng u c ng. - ASPIRINE có trong các loạthu ố mang tên khác nhau nh ưCatalgine, Juvépirine, Aspégic v.v... Liề i c u lư ng thư ng dùng là 0,05 g/ngày cho 1 kg cân nặ Không bao giờđ ợ vư t quá 0,l g/ngày cho 1 kg ợ ờ ưc ợ ng. eầ n ặ Thí d ụ m ộ đ a trẻnặ 12 kg, có thểuố trong ngày (24 gi ờ mộ lư ng aspirine bằ 0,05 tứ tợ n ng. : ng ng ) ng g x 12 = 0,6 g. Lư ng thuố trên đ ợ chia thành 6 l ầ u ố M ỗlầ u ố 0,1 g cách l ầ sau 4 giờ ợ ưc c n ng. i n ng n , nghĩ là cứ4 gi ờlạu ố 0,1 g aspirine. a i ng PARACETAMOL có trong các thuố mang tên Efferalgan, Dolipran. Liề lư ng th ư ng là 0,02 - 0,03g uợ ờ c (20 - 30 mg) cho mỗkilôgam cân nặ trong 24 giờ Lư ng thuố này cũ đ ợ chia làm 6 lầ uố .ợ ng ư c i ng, c n ng, mỗlầ cách nhau 4 giờ in . Hiệ nay, các bác s ĩ xu hư ng cho dùng paracétamol nhi ề h ơ là aspirine vì paracétamol dễđ ợ ớ ưc n có u n bộmáy tiêu hóa hấ th ụ p . - Có thểdùng xen k ẽ2 thứaspirine và paracétamol, 1 lầ aspirine, 1 lầ paracétamol. Như vậ sẽgi ả n n y, m đ ợ lư ng thuố c ủ mỗ thứ ưc ợ ca i . PHƯƠNG PHáP HạNHI ệ T ừBÊN NgOàI t - NGÂM Nư c - Nế dùng thuố rồmà thân nhiệ vẫ chư hạxu ố có thểt ắ cho cháu bé bằ ớ u ci tn a ng, m ng o nư c có nhiệ đ thấ h ơ thân nhi ệ c ủ Bé t ừ1 - 2 C, trong thờ gian 10 phút. Có thểcho cháu ngâm ớ tộ p n ta i nư c 2 - 3 lầ trong ngày. ớ n Như nế thấ m ặ Bé tái hoặ ngư i run phả bếcháu ra kh ỏnư c; choàng khǎ và lau khô ngay cho ờ ớ ng, u y t c i i n cháu. - CHư m n ư c Đ - Đự nư c đ vào mộ túi vảhay cao su rồ đ t vào gáy, hoặ nách, háng, có đ m ờ ớá ng ớ á iặ ệ t i c mộ lớ vả hay len. Có thểlàm nhiề lầ trong ngày và thay nư c đ khi đ tan hế ớá tpi un ã t. Nế không có nư c đ đ p kh ǎ tẩ n ư c mát lên trán c ũ đ ợ ớ á, ắ ớ ng ư c. u nm - NHỏMũ - Nế bác s ĩ ã ch ỉ ị dùng thu ố nhỏm ũcó kháng sinh, hãy dùng dụ cụbóp - hút b ằ đ đ I u nh c i ng ng cao su, rử lỗmũcho Bé b ằ dung đ sérum sinh họ Sau đ dùng ố nhỏgiọ nh ỏthuố vào lỗ ị a i ng ch c. ó, ng t c mũcủ cháu. ia o Sau khi dùng, phảrử ố nh ỏgiọ bằ cồ 90 . i a ng t ng n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2