intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Benzen – Nguồn hydrocacbon

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

107
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'benzen – nguồn hydrocacbon', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Benzen – Nguồn hydrocacbon

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software Benzen – Nguồn hydrocacbon http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Có bốn chất etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của bốn chất 1. trên, điều khẳng định nào là đúng? A. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. C. Có hai chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. Chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen: 2. A. C6H6, ddHNO3 đặc B. C6 H6, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc C. C7 H8, ddHNO3 đặc D. C7H8, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc Dùng dung dịch brom (trong nước) làm thuốc thử, có thể phân biệt cặp chất nào sau đây: 3. A. metan và etan. B. toluen và stiren. C. etilen và propilen. D. etilen và stiren. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ? 4. A. CH CH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2. B. CH CH, CH2 = C H2, CH4, C6H5CH3. C. CH CH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2. D. CH CH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH2. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen ? 5. A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch Brom C. oxi không khí D. dung dịch HCl Dùng nước Brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? 6. A. metan và etan B. toluen và stiren C. etilen và propilen D. etilen và stiren Xét sơ đồ phản ứng sau : A B  TNT (thuốc nổ). A, B là : 7. A. toluen và heptan B. benzen và toluen C. hexan và toluen D. Tất cả đều sai Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para là: 8. (R là gốc hidrocacbon) B. –OH , –NH2 , gốc ankyl , halogen A. –R , –NO2 C. –OH , –NH2 , –CHO D. –R , –COOH Tính chất thơm của benzen tức là: 9. A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và oxi hoá B. Vừa tác dụng với halogen vừa tác dụng với HNO3
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software C. Vì là RH mạch vòng http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. Vì có mùi thơm 10. Khi cho Toluen tác dụng với hơi Br2 tỉ lệ mol 1:1 (Fe,t0) người ta thu được sản phẩm ưu tiên : A. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho B. 1 sản phẩm thế vào vị trí para C. 1 sản phẩm thế vào vị trí meta D. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para 11. Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm (C3H4)n. X có công thức phân tử nào dưới đây? A. C12 H16 B. C9 H12 C. C15H20 D. C12H16 hoặc C15H20 12. Chất A có công thức (CH)n , biết 1mol A phản ứng với 4 mol H2 (Ni, t0) hoặc 1 mol Br2 (dung dịch). CTCT của A là : C. benzen D. Stiren A. CHCH B. CHC-CH=CH2 13. Styren có công thức cấu tạo C6 H5-CH=CH2 vậy dãy đồng đẳng styren có công thức phân tử tổng quát là: A. CnH2n-6, n≥8 B. Cn H2n-4, n≥6 C. Cn H2n-8,n≥8 D. CnH2n-10, n≥6 14. Có các chất sau đây : Buta-1,3-dien, but-1-en, butan, toluen, etin Các chất đều có thể dùng làm monome để điều chế trực tiếp polime ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác là : A. Buta-1,3-dien, but-1-en, butan B. Buta-1,3-dien, but-1-en C. Buta-1,3-dien, but-1-en, toluen, etin D. Buta-1,3-dien, but-1-en, etin, buatn 15. Có các chất sau đây : Buta-1,3-dien, but-1-en, butan, toluen, etin Chất được dùng làm monome để điều chế trực tiếp cao su buna là : A. Buta-1,3-dien B. But-1-en C. Butan D. Etin 16. Có các chất sau đây : Buta-1,3-dien, but-1-en, butan, toluen, etin Chất được dùng làm nguyên liệu điều chế anken, dùng làm gaz để nấu ăn là : A. Buta-1,3-dien B. But-1-en C. Butan D. Toluen 17. Có các chất sau đây : Buta-1,3-dien, but-1-en, butan, toluen, etin Chất được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì hoặc làm nguyên liệu để điều chế nhựa P.V.C là : A. Buta-1,3-dien B. But-1-en C. Toluen D. Etin 18. Đốt X thu được m CO : mH O = 22 : 9. 2 2 Biết X không làm mất màu dung dịch brom. X là chất nào sau đây? A. CH3 - CH3 B. CH2 = CH2 C. CH  CH D. C6H6
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 19. Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 80% là: A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g 20. Nguồn metan chủ yếu trong tổng hợp hữu cơ là : A. Cacbon B. Khí thiên nhiên C. Nhôm cacbua D. Dỗu mỏ 21. Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. Để có các sản phẩm như xăng, dầu hoả, mazut... trong nhà máy lọc dầu đã sử dụng phương pháp tách nào? A. Chưng cất thường. B. Chưng cất phân đoạn. C. Chưng cất ở áp suất thấp. D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước. 22. Cho công thức xác định khối lượng mol phân tử: M = 22,4 x D. Trong đó M là khối lượng mol phân tử của hợp chất hữu cơ. D là khối lượng riêng (gam/lit) của chất hữu cơ ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức trên có thể áp dụng cho các chất hữu cơ nào sau đây: A. C4H10, C5H12, C6H6. B. CH3COOH, CH3COONa, C6H5OH. C. C6 H14, C8H18, C2H5ONa. D. Poli vinylclorua, poli etilen, etyl axetat. 23. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Dầu mỏ là một chất. B. Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều chất C . Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ cao và xác định. 24. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau? A. H2 B. CO C. CH4 D. C2H4 25. Đốt 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 ( về số mol). Thể tích khí CO2 thải vào không khí là: A. 94 lít B. 96 lít C. 98 lít D. 100 lít 26. Khi đốt 1,12 lít khí thiên nhiên chứa CH4, N2, CO2 cần 2,128 lít oxi. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm thể tích của CH4 trong khí thiên nhiên là: A. 93% B. 94% C. 95% D. 96%
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 27. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2%N2, 2%CO2 về thể tích . Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của V (đktc) là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2