intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

bí mật tháp văn xương: phần 2

Chia sẻ: Bautroibinhyen8 Bautroibinhyen8 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:77

67
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

bí mật tháp văn xương là cuốn sách cung cấp cho bạn một bí mật vàng, đó là phương pháp thúc đẩy vận khí học hành của con cái, nhưng điều quan trọng hơn là thay đổi thái độ học tập của con bạn. mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 cuốn sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: bí mật tháp văn xương: phần 2

CHƯỜNG IV<br /> <br /> TÌM “ DỤNG THẨN”< cuộc ĐỜI<br /> *<br /> ><br /> CỦA CON CÁI<br /> Dụng T hần ngũ h à n h của con cái là quy luật hưng vượng<br /> ngũ hà n h của con cái. Muôn cải tạo vận khí phải tìm ra được<br /> con cái thuộc ngũ h à n h dụng Thần nào.<br /> Trước tiên phải tìm hiểu 12 tiế t trong năm âm lịch<br /> Bảng tiết khí<br /> Thánq âm Tiết khí<br /> <br /> Ý nqhĩa<br /> <br /> Thời Qian (theo dương lích<br /> <br /> Khoảng từ 4/2 đến 5/3<br /> Khoảng từ 6/3 đến 5/4<br /> Khoảna từ 5/4 đến 6/5<br /> Khoảng từ 7/5 đến 6/6<br /> <br /> Giêng<br /> <br /> LẬP XUÂN<br /> <br /> Vào xuân<br /> <br /> Hai<br /> <br /> KINH TRAP<br /> <br /> Sâu nở<br /> <br /> Ba<br /> <br /> THANH MINH<br /> <br /> Trona sána<br /> <br /> Tư<br /> <br /> LẬP HẠ<br /> <br /> Vào hè<br /> <br /> Năm<br /> <br /> MANG CHUNG<br /> <br /> Sáu<br /> <br /> TIỂU THỬ<br /> <br /> Tua rua<br /> Oi bức<br /> <br /> Bảy<br /> <br /> LẬP THU<br /> <br /> Vào thu<br /> <br /> Tám<br /> <br /> BẠCH LỌ<br /> <br /> Nắng nhạt<br /> <br /> Khoảng 7/7 đến 8/8<br /> Khoảng 8/8 đến 8/9<br /> Khoảng 8/9 đến 8/10<br /> <br /> Chín<br /> <br /> HÀN LỔ<br /> <br /> Mát mẻ<br /> <br /> Khoảnq 8/10 đến 8/11<br /> <br /> Khoảng 8/11 đến 8/12<br /> Khoảng 8/12 đến 6/11<br /> Khoảng 6/1 đến 4/2<br /> <br /> Mười<br /> <br /> LẬP DỎNG<br /> <br /> Vào đông<br /> <br /> M.Một<br /> <br /> DẠI TUYET<br /> <br /> Tuyết lớn<br /> <br /> Chạp<br /> <br /> TIEUHAN<br /> <br /> R étnqọt<br /> <br /> Khoảng 7/6 đến 7 / 7<br /> <br /> 133<br /> <br /> Đối chiếu ngày sinh th á n g đẻ của con cái với lịch Vạn<br /> N iên bạ n sẽ tìm ra con bạn sinh trong tiế t khí nào.<br /> Ví dụ con bạn sinh ngày 22/5/1988<br /> Tra lịch Vạn Niên thực dụng ngày 22/5/1988 T hiên Can<br /> là Đinh (Sửu), tra tháng: th á n g tư thiếu, ở trong khoảng 5/5<br /> đến 5/6 lập h ạ là th á n g Đinh Tỵ.<br /> Số Can Chi ngày th á n g của con b ạ n là “ngày Đinh tháng<br /> Tỵ”.<br /> Sau Lập Xuân: Mộc Vượng* Sau Lập Hạ: Hỏa Vượng<br /> Sau Lập Thu: Kim Vượng<br /> <br /> Sau Lập Đông: Thủy Vượng<br /> <br /> Trước Lụp Xuân, Lập Hạ, Lập Đông: Thổ Vượng (mỗi<br /> lần vượng 18 ngày).<br /> <br /> 1. Nếu con bạn sinh ngày GIÁP bạn tra bảng Thiên Can<br /> Giáp Mộc<br /> Chữ Giáp đại biểu Dương Mộc, cây cố thụ, cây cao lớn<br /> Cá tính của con bạn n h â n đức, ôn hoà, bề ngoài bình tĩnh<br /> trong lòng sôi sục, hiểu lý lẽ nhưng đa nghi, ham tài lại SO đo<br /> Những tré sinh ngày Thiên can chữ Giáp gọi là ngày Giáị<br /> Mộc nên nhớ kỹ một câu: “Giáp Mộc chọc trời, th o á t thai dựí<br /> vào Hỏa, quý như vàng mười, C anh Kim khắc chế”.<br /> Những đứa Iré sinh ngày th iê n can chữ Giáp, căn cứ và(<br /> từng th á n g để biêt đứa trẻ hợp với h à n h nào trong ngũ hành<br /> thuộc can chi nào, xung với h à n h nào thuộc can chi nào.<br /> <br /> n Dụng thán: tra bảng Thiên can ngày sinh để biết con cái sinh đúng mùa sirrt<br /> hay lỗi mùa sinh. Có thuyết chủ trương “dụng thần" căn cứ vào nãm sinh đé<br /> tinh toán sinh đúng hay lỗi mùa sinh.<br /> <br /> 134<br /> <br /> Bảng Thiên Can GIAP - MỘC<br /> Địa chi tháng sinh<br /> <br /> Ngũ hành dụng thẩn (ngũ hành sinh khắc)<br /> <br /> Tháng giêng (Dần)<br /> <br /> HỎA, THỦY (Bính, Quý)<br /> <br /> Tháng Hai (Mão)<br /> <br /> THỔ, KIM (Canh, Binh, Dinh, Mậu, Kỷ)<br /> <br /> Tháng Ba (Thìn)<br /> <br /> KIM, HỎA (Canh, Đinh, Nhâm)<br /> <br /> Tháng Tư (Tỵ)<br /> <br /> HỎA, THỔ (Quý, Dinh, Canh)<br /> <br /> Tháng Năm (Ngọ)<br /> <br /> THỦY, HỎA (Quý, Dinh, Canh)<br /> <br /> Tháng Sáu (Mùi)<br /> <br /> THỦY, KIM (Quỷ, Canh, Dinh)<br /> <br /> Tháng Bảy (Thân)<br /> <br /> KIM, HỎA (Canh, Dinh, Nhâm)<br /> <br /> Tháng Tám (Dậu)<br /> <br /> KIM, HỎA (Canh, Dinh, Bính)<br /> <br /> Tháng Chín (Tuất)<br /> <br /> KIM, MỘC (Canh, Giáp, Dinh, Nhâm, Quý)<br /> <br /> Tháng Mười (Hợi)<br /> <br /> KIM, HỎA (Canh, Dinh, Binh, Mậu)<br /> <br /> Tháng M.Một (Tý) ■<br /> <br /> HỎA, KIM (Đinh, Canh, Bính)<br /> <br /> Tháng Chạp (Sửu)<br /> <br /> HỎA KIM (Đinh, Canh, Bính)<br /> <br /> Vì là Giáp Mộc: cây to cần á n h sáng, cẩn kim để trở<br /> thành vật hữu dụng. Vì vậy trẻ Giáp Mộc r ấ t cần trẻ Canh<br /> Kim giúp đỡ.<br /> Trẻ Giáp Mộc sinh mùa Xuân r ấ t tốt. Giáp thuộc Mộc,<br /> mùa xuân Mộc vượng, trẻ sinh mùa Xuân gọi là đương thời<br /> đắc lệnh (sinh đủng mùa), cuộc đời th à n h công.<br /> Trẻ Giáp Mộc sinh mùa Thu r ấ t hung, th á n g T h â n th á n g<br /> Dậu đại hung, vì mùa Thu Kim vượng.<br /> <br /> 135<br /> <br /> 2. Con bạn sinh ngày Ất, bạn tra bảng T h iên Can Ât<br /> Mộc<br /> Bảng Thiên can ẤT MỘC<br /> Địa chi tháng sinh<br /> <br /> Ngũ hành dụng thần (ngũ hành sinh khắc)<br /> <br /> Tháng Giêng (Dẩn)<br /> <br /> HỎA, THỦY (Bính, Quý)<br /> <br /> Tháng Hai (Mão)<br /> <br /> HỎA, THỦY (Binh, Quỷ)<br /> <br /> Tháng Ba (Thin)<br /> <br /> THỦY, HỎA (Quý, Bính, Mậu)<br /> <br /> Tháng Tư (Tỵ)<br /> <br /> THỦY (Quý)<br /> <br /> T h á n g N à m (N g ọ )<br /> <br /> THỦY, HỎA (Quỷ, Bính)<br /> <br /> Tháng Sáu (Mùi)<br /> <br /> THỦY, HỎA (Quỷ, Bính)<br /> <br /> Tháng Bảy (Thân)<br /> Tháng Tám (Dậu)<br /> Tháng Chín (Tuất)<br /> <br /> HỎA, THỔ (Bính, Quỷ, Kỷ)<br /> <br /> Tháng Mười (Hợi)<br /> <br /> HỎA, THỔ (Bính, Mậu)<br /> <br /> Tháng M.MỘt (Tỷ)<br /> <br /> HỎA (Bính)<br /> <br /> Tháng Chạp (Sửu)<br /> <br /> HỎA (Binh)<br /> <br /> THỦY (Quý, Bính, Dinh)<br /> THỦY, KIM (Quý, Tân)<br /> <br /> Ảt Mộc ví như cây nhỏ, cây leo. Con cái Ât Mộc tín h nhu<br /> thuận, hay làm nũng, biết n h ẫ n nhịn. Â t Mộc cần nước để<br /> sinh trưởng, vì vậỵ At Mộc cần Quý Thủy. A t Mộc cũng cần<br /> á n h sáng, vì vậy At Mộc cần Bính Hỏa để p h á t triển.<br /> At Mộc cần Giáp Mộc giống như cây leo cần cây to để<br /> sinh trưởng. Vì vậy con gái Ât Mộc r ấ t cần nam Giáp Mộc.<br /> Hồng P h ậ t Nữ gặp Lý Tĩnh đã từng nói: “Thiêp von là dây<br /> leo, nguyện nương vào cây lớn”.<br /> <br /> 136<br /> <br /> Chỉ cần At Mộc gặp Giáp 1V1Ọ C, bất cứ hoàn cảnh nào,<br /> màu nào đều đưực cứu. Ảt Mộc gặp nước không sợ lứa.<br /> Trẻ sinh ngày Ất Mộc gặp Can Chi Hỏa lại càng xinh<br /> đẹp. Cách này gọi là Mộc Hỏa thông minh. Bé gái At Mộc<br /> sinh vào mùa Hè tấ t thông minh xinh đẹp nhưng tính nết<br /> hung hăng, nói năng lung tung. Nếu con gái At Mộc có chữ<br /> “Sửu”, “Mùi” trong “bát tự”'*’ thì dịu dàng V I Sửu, Mùi dưỡng<br /> Mộc.<br /> <br /> 3. Nếu con bạn sinh ngày BÍNH, bạn tra bảng Thiên<br /> Can Bính Hỏa sau:<br /> Dịa chi tháng sinh<br /> <br /> Ngủ hành dụng thẩn (ngũ hành sinh khắc)<br /> <br /> Thảng Giêng (Dần)<br /> <br /> KIM, THỦY (Nhâm, Canh)<br /> <br /> Tháng Hai (Mão)<br /> <br /> THUY, THỔ (Nhám, Kỷ)<br /> <br /> Tháng Ba (Thin)<br /> <br /> THỦY, MỘC (Nhâm, Giáp)<br /> <br /> Tháng Tư (Tỵ)<br /> <br /> KIM , THỦY (Nhâm. Binh, Quỷ)<br /> <br /> Tháng Nãm (Ngọ)<br /> <br /> THỦY, KIM (Nhảm, Canh)<br /> <br /> Tháng Sáu (Mùi)<br /> <br /> THỦY, KIM (Nhâm, Canh)<br /> <br /> Tháng Bảy (Thản)<br /> <br /> THỦY, THỔ (Nhâm, Mậu)<br /> <br /> Tháng Tám (Dậu)<br /> <br /> THỦY (Nhâm, Quỷ)<br /> THỦ Y, MỘC (Giáp, Nhâm)<br /> <br /> Tháng Chín (Tuất)<br /> <br /> Tháng M.Một (Tỷ)<br /> <br /> Tháng Mười (Hợi)<br /> <br /> MỘC (Giáp, Mậu, Canh, Nhâm)<br /> THỦY, THỐ (Nhâm, Mậu, Kỷ)<br /> <br /> Tháng Chạp (Sửu)<br /> <br /> \<br /> <br /> THỦY, MỘC (Nhâm, Giáp)<br /> <br /> (*)Bát tự: 8 chư, chỉ giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh, năm sinh theo Can Chi<br /> <br /> 137<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2