Ở Ầ M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ự ủ ệ ộ ố ượ ự ề ể Hi n nay, s phát tri n c a m t qu c gia đ c đánh giá d a trên nhi u y u t ế ố
ữ ề ế ấ ườ ề ượ ấ mà trong đó nh ng v n đ liên quan đ n môi tr ng (MT) luôn là v n đ đ c bàn
ấ ượ ữ ệ ằ ả ậ ự lu n trong nh ng chính sách tích c c nh m c i thi n và nâng cao ch t l ộ ng cu c
ườ ư ướ ể ề ế ệ ố s ng cho ng i dân. Cũng nh các n c đang phát tri n khác, n n kinh t Vi t Nam
ộ ướ ệ ệ ạ ờ cũng đang trong th i kì Công nghi p hoá hi n đ i hoá, là m t n c đi theo con
ườ ủ ộ ỏ ạ ấ ạ đ ng Ch nghĩa xã h i, luôn mong m i đem l ộ ố i cu c s ng m no, h nh phúc cho
ư ạ ưở ự ả ả ưở ủ ễ nhân dân. Nh ng bên c nh lý t ng cao c đó là s nh h ng c a ô nhi m môi
ườ ệ ằ tr ng đã và đang trì tr các chính sách nh m đem l ạ ợ i l i ích, nâng cao ch t l ấ ượ ng
ộ ố ủ ấ ả ọ ườ ự ế ể ề ơ ế cu c s ng c a t t c m i ng i, mà h n h t là s phát tri n v kinh t . Môi tr ườ ng
ự ố ị ủ ự ữ ễ ạ ọ ườ đang b h y ho i nghiêm tr ng, s ô nhi m, suy thoái và nh ng s c môi tr ễ ng di n
ở ứ ặ ộ ườ ướ ự ả ủ ớ ra ngày càng m c đ cao, đang đ t con ng c s tr thù ghê g m c a thiên i tr
ệ ườ ủ ế ự ế ể ế ễ nhiên. Vi c ô nhi m, suy thoái môi tr ng ch y u là do s thi u hi u bi ế t, thi u ý
ứ ườ ề ệ ệ ườ ậ ấ ủ th c c a con ng ả i v vi c b o v môi tr ng (BVMT) gây nên. Vì v y, v n đ ề
ấ ấ ấ ầ ế ụ ườ BVMT là r t c p bách, r t c n thi t, trong đó Giáo d c môi tr ng là chìa khoá quan
ủ ệ ằ ọ ỗ ườ ặ ệ ớ ẻ ứ tr ng nh m nâng cao ý th c trách nhi m c a m i ng i đ c bi t là gi ả ứ i tr , có c l a
ổ ầ tu i m m non.
ụ ụ ệ ệ ạ ở ọ Giáo d c HV BVMT đã tr thành nhi m v quan tr ng trong vi c đào t o th h ế ệ
ẻ ở ườ ượ ừ ậ ầ ậ ầ ọ ọ tr các tr ọ ng h c và đ c quan tâm ngay t b c h c đ u tiên: B c h c M m non.
ạ ộ ườ ữ ể ẻ ể ấ ế Thông qua ho t đ ng khám phá môi tr ng đ cung c p cho tr nh ng hi u bi t ban
ườ ố ườ ể ẻ ẻ ả ề ầ đ u v môi tr ủ ng s ng c a con ng i nói chung và b n thân tr nói riêng, đ tr có
ứ ợ ữ ệ ả ườ ế ố ậ ử hành vi ng x phù h p gi gìn và b o v môi tr ng, bi t s ng hòa nh p vào môi
ườ ề ơ ể ả ự ể ệ ạ ằ ả ố tr ng nh m đ m b o s phát tri n lành m nh v c th và trí tu . Mu n làm đ ượ c
ề ướ ẻ ự ự ế ả ứ ế ả đi u đó, tr c h t chúng ta ph i xây d ng cho tr t ệ ý th c v sinh và bi t b o v ệ
ườ ụ ế ứ ờ ố ệ ể ọ môi tr ộ ng trong đ i s ng hàng ngày, đây là m t nhi m v h t s c quan tr ng đ đào
ừ ổ ấ ẻ ỹ ằ ơ ế ệ ẻ ạ t o th h tr ngay t tu i u th nh m hình thành cho tr k năng, thói quen t ố ề t v
ườ ư ộ ủ ụ ệ ề ệ ả b o v môi tr ng. Hi n nay Chính ph đã có đ án “Đ a n i dung giáo d c hành vi
ả ườ ậ ọ ệ ố ầ ố ệ B o v môi tr ng vào h th ng GD qu c dân” trong đó có b c h c m m non.
1
ươ ụ ệ ầ ộ Trong ch ng trình giáo d c m m non (GDMN) hi n hành không có n i dung
ụ ệ ượ ồ ạ ộ ề giáo d c hành vi BVMT riêng bi t, mà đ c l ng ghép trong nhi u ho t đ ng khác
ạ ộ ấ ị ữ ặ nhau làm cho giáo viên g p nh ng khó khăn nh t đ nh. Trong đó, ho t đ ng khám phá
ọ ạ ẻ ầ ề ư ế ệ khoa h c (KPKH) đem l i nhi u u th trong vi c GD HVBVMT cho tr m m non v ề
ộ ẻ ụ ẻ ạ ộ góc đ tr , giáo viên,… Giáo d c hành vi BVMT cho tr thông qua ho t đ ng khám
ệ ố ạ ộ ủ ụ ế ọ ộ ẻ ằ phá khoa h c là ho t đ ng tác đ ng đ n h th ng c a nhà giáo d c lên trên tr b ng
ự ễ ạ ộ ệ ằ ố ự ế các ho t đ ng khám phá th c ti n, b ng v n kinh nghi m cá nhân, t mình chi m lĩnh
ẻ ữ ạ ộ ứ ế ế ả ậ ỹ ki n th c, k năng, thái đ . ớ ộ Ho t đ ng KPKH mang đ n cho tr nh ng c m nh n m i
ườ ứ ể ề ẻ ậ ở ẻ ạ ề l v môi tr ng xung quanh, phát tri n v nh n th c cho tr , hình thành tr lòng
ứ ữ ệ ườ ế ế ệ yêu thiên nhiên, có ý th c gi gìn v sinh môi tr ng, bi t BVMT. Vì th vi c giúp tr ẻ
ỹ ở ẻ ự ả ữ ệ ể ẩ ả có nh ng tr i nghi m, hình thành và phát tri n th m m ẹ ủ ụ tr s c m th cái đ p c a
ệ ử ụ ạ ộ ệ ứ ả thiên nhiên, lòng yêu thiên nhiên, có ý th c b o v thì vi c s d ng ho t đ ng KPKH
ộ ả ự ế ệ ọ ể đ GD HVBVMT là m t gi i pháp quan tr ng. Tuy nhiên, trong th c t hi n nay ở
ườ ề ổ ứ ư ầ ư ạ ộ ư ề nhi u tr ng MN đ u có t ch c các ho t đ ng KPKH nh ng ch a đ u t ề nhi u v ề
ẻ ữ ạ ế ứ ề ế ệ ẻ ố ờ ỉ th i gian. Đa s giáo viên ch truy n đ t đ n tr nh ng ki n th c qua vi c cho tr xem
ạ ộ ẻ ả ạ ượ ẻ ư ự tranh nh hay đàm tho i trong ho t đ ng KPKH mà tr ít đ c th c hành, tr ch a có
ơ ộ ả ề ế ớ ẫ ứ ủ ề ể ế ệ ệ nhi u c h i tr i nghi m, tìm hi u v th gi ẻ ư ậ i d n đ n vi c nh n th c c a tr ch a
ượ ừ ứ ệ ở ẻ ạ đ ở ộ c m r ng, t đó vi c hình thành ý th c BVMT ế tr cũng h n ch .
ấ ừ ữ ứ ư ữ ế ế ạ Xu t phát t ự nh ng lí do trên, căn c vào u th và nh ng h n ch trong th c
ự ụ ễ ề ệ ệ ả ọ ườ ti n, chúng tôi l a ch n đ tài “Bi n pháp giáo d c hành vi b o v môi tr ng cho tr ẻ
ạ ộ ự ể ể ẫ ổ ọ ạ m u giáo 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c” đ tìm hi u th c tr ng
ạ ộ ẻ ừ ữ ề ệ ấ GD HVBVMT trong ho t đ ng KPKH cho tr , t ằ đó đ xu t nh ng bi n pháp nh m
nâng cao công tác giáo d c ụ ở ườ tr ầ ng m m non.
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u
ơ ở ự ụ ể ể ệ ạ ả ậ Trên c s tìm hi u lý lu n và tìm hi u th c tr ng giáo d c hành vi B o v môi
ườ ẻ ẫ ạ ộ ổ ọ tr ng cho tr m u giáo 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c. Chúng tôi
ộ ố ệ ụ ệ ả ấ ườ ề đ xu t m t s bi n pháp giáo d c hành vi B o v môi tr ẻ ẫ ng cho tr m u giáo 56
ạ ộ ệ ằ ầ ả ổ ọ tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c nh m góp ph n nâng cao hi u qu giáo
ườ ụ d c môi tr ẻ ầ ng cho tr m m non.
ố ượ ể ứ 3. Khách th và đ i t ng nghiên c u
2
ứ ụ ể ệ ả ườ
Khách th nghiên c u: Quá trình giáo d c hành vi B o v môi tr
ng cho tr ẻ
ẫ ẫ ư ụ ệ ườ ầ ổ t m u giáo 56 tu i ạ ườ i tr ng m u giáo t th c Di u Viên và tr ng m m non t ư ụ th c
ộ ố ệ ề ố ế ừ Hoa Nghiêm – thành ph Hu . T đó đ ra m t s bi n pháp.
ố ượ ứ ự ụ ệ ạ ả ườ
Đ i t
ng nghiên c u: Th c tr ng giáo d c hành vi b o v môi tr ng cho tr ẻ
ầ ọ ạ ộ m m non thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c.
ả ứ ế 4. Gi thuy t nghiên c u
ạ ộ ọ ở ẻ ẫ ạ ộ ẻ ậ Ho t đ ng khám phá khoa h c ứ tr m u giáo là ho t đ ng giúp tr nh n th c
ề ế ớ ộ ố ệ ế ử ụ ụ thêm v th gi ắ i xung quanh. N u s d ng đúng đ n m t s bi n pháp giáo d c hành
ả ườ ẻ ẫ ạ ộ ổ ệ vi B o v môi tr ng cho tr m u giáo 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa
ệ ả ườ ẻ ẽ ố ơ ủ ọ h c thì hành vi B o v môi tr ng c a tr s t t h n.
ứ ạ 5. Ph m vi nghiên c u
ụ ứ ệ ả ạ ị ườ
Ph m vi và đ a bàn nghiên c u: Giáo d c hành vi B o v môi tr
ẻ ẫ ng tr m u
ạ ộ ổ ẫ ọ t giáo 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c ạ ườ i tr ng m u giáo t ư ụ th c
ệ ườ ầ ư ụ ố Di u Viên, tr ng m m non t ế th c Hoa Nghiêm – thành ph Hu .
ứ ạ ờ
Ph m vi th i gian nghiên c u: 2 tháng
ứ ệ ụ 6. Nhi m v nghiên c u
ơ ở ự ụ ệ ề ả ậ ườ
Xây d ng c s lý lu n v giáo d c hành vi B o v môi tr
ẻ ẫ ng cho tr m u
ạ ộ ổ ọ giáo 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c
ứ ự ụ ệ ả ạ ườ
Nghiên c u th c tr ng giáo d c hành vi B o v môi tr
ẻ ẫ ng cho tr m u giáo 5
ổ ạ 6 tu i thông qua ho t khám phá khoa h c ọ ở ườ tr ầ ng m m non
ộ ố ệ ụ ề ệ ả ấ ườ
Đ xu t m t s bi n pháp giáo d c hành vi B o v môi tr
ng cho tr ẻ ẫ m u
ạ ộ ổ giáo 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c ọ ở ườ tr ầ ng m m non
ươ ứ 7. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ử ụ ứ ậ ươ
Nhóm ph
ng pháp nghiên c u lý lu n: S d ng các ph ng pháp phân tích, so
ệ ố ứ ề ế ề ấ ậ ợ ổ sánh, t ng h p, h th ng hóa các v n đ lý lu n có liên quan đ n đ tài nghiên c u.
ươ ự ễ ứ
Nhóm ph
ng pháp nghiên c u th c ti n:
3
ươ ạ ộ ủ ẻ ườ + Ph ng pháp quan sát: Quan sát ho t đ ng c a tr , giáo viên, tr ầ ng m m
ự ể ạ ể non đ tìm hi u th c tr ng.
ươ ệ ổ + Ph ng pháp đàm tho i: ớ ạ Trao đ i, trò chuy n v i BGH, giáo viên và tr v ẻ ề
ự ữ ề ế ạ ấ nh ng v n đ liên quan đ n th c tr ng.
ươ ủ ề ế ế ằ ậ + Ph ng pháp đi u tra b ng phi u h i: ằ ỏ Thu th p ý ki n c a giáo viên b ng
ự ế ể ằ ạ phi u nh m tìm hi u th c tr ng.
ươ ố ệ ậ ố ượ + Ph ọ ng pháp th ng kê toán h c: Các s li u thu th p đ c trong quá trình
ứ ượ ử ứ ể ọ ị nghiên c u đ c chúng tôi x lý, phân tích và ki m đ nh trên các công th c toán h c.
ề ấ 8. C u trúc đ tài
ươ ơ ở ụ ề ệ ả ậ ườ ẻ
Ch
ng 1. C s lý lu n v giáo d c hành vi b o v môi tr ng cho tr 56
ạ ộ ổ ọ tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c
ươ ự ệ ả ạ ườ
Ch
ụ ng 2. Th c tr ng giáo d c hành vi B o v môi tr ẻ ẫ ng cho tr m u giáo 5
ạ ộ ổ ọ 6 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c
ươ ệ ệ ả ườ
Ch
ụ ng 3. Bi n pháp giáo d c hành vi B o v môi tr ẻ ẫ ng cho tr m u giáo 56
ạ ộ ổ ọ tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c
ƯƠ CH NG 1
Ơ Ở Ậ Ả Ệ Ề ƯỜ Ụ C S LÝ LU N V GIÁO D C HÀNH VI B O V MÔI TR NG CHO TR Ẻ
Ạ Ộ Ổ Ọ 56 TU I THÔNG QUA HO T Đ NG KHÁM PHÁ KHOA H C.
ứ ấ ử ị ề 1.1. L ch s nghiên c u v n đ
ấ ườ ụ ườ ượ ừ ấ ớ ề V n đ môi tr ng và giáo d c môi tr ng đã đ c quan tâm t r t s m trên th ế
ớ ư ở ệ ế ỉ ế ớ ữ ủ ừ gi i cũng nh Vi t Nam. T nh ng năm 70 – 80 c a th k XX, trên th gi i đã có
ị ề ụ ữ ộ ộ ườ ố ế ề ư ụ ộ ị nh ng cu c h i ngh v giáo d c môi tr ng nh : H i ngh qu c t v giáo d c môi
ườ ươ ủ ạ ườ ọ ổ tr ng trong Ch ng trình đào t o c a tr ng h c do IUCN/UNESCO t ch c t ứ ạ i
ợ ố ỹ ổ ị ấ ứ ộ Nevada (M ) năm 1970. Năm 1972, Liên h p qu c đã t ầ ch c h i ngh c p cao đ u
ặ ủ ớ ự ủ ề ố ạ ể ố tiên v i s có m t c a nhi u nguyên th qu c gia t ể ả ụ i St ckhon (Th y Đi n) đ th o
ậ ườ ườ ệ ệ ấ ả ộ ị ị ề lu n v “Môi tr ng và con ng ậ i”. H i ngh đã nh t trí nh n đ nh vi c b o v thiên
ầ ủ ụ ệ ậ ạ ộ ạ nhiên và thiên nhiên là m t trong hai nhi m v hàng đ u c a toàn nh n lo i. Bên c nh
ượ ế ượ ề ượ ề ấ ề ả ệ ọ ể ề đó, đ đ ra đ c nhi u chi n l c, sách l c quan tr ng v v n đ b o v môi
4
ườ ộ ộ ế ớ ề ả ộ ố ị tr ng, trong các cu c h i th o, h i ngh nhi u qu c gia trên th gi ữ i đã đi theo nh ng
ướ ơ ả ừ ề ụ ứ ụ ắ ườ h ng c b n t nghiên c u v m c tiêu, nguyên t c giáo d c môi tr ng; Nghiên
ụ ố ớ ề ề ủ ấ ọ ườ ứ ầ c u t m quan tr ng c a giáo d c đ i v i các v n đ v môi tr ng; Nghiên c u vứ ề
ủ ệ ườ ố ớ ệ ể ườ ề ữ ộ trách nhi m c a con ng i đ i v i vi c phát tri n môi tr ng m t cách b n v ng.
ạ ư ươ ụ ườ Năm 1975, t i Belyrade (Nam T ) Ch ng trình giáo d c môi tr ng qu c t ố ế
ố ế ầ ấ ề ứ ụ ả ờ ộ ườ ạ (IEEP) ra đ i. T i H i th o Qu c t l n th nh t v giáo d c môi tr ng, ch ươ ng
ư ượ ố ề ữ ụ ị ị trình IEEP đã đ a ra đ ắ c Ngh đ nh khung và tuyên b v nh ng m c tiêu, nguyên t c
ướ ụ ẫ ườ ế ả ộ ố ươ h ng d n giáo d c môi tr ng. H i th o đã công b Hi n ch ộ ng Balyrade – M t
ụ ắ ầ ườ ệ ố h th ng nguyên t c toàn c u cho giáo d c môi tr ng.
ạ ố ế ề ụ ộ ị ườ ủ ợ Vào năm 1977 t i H i ngh qu c t v Giáo d c môi tr ố ng c a Liên h p qu c
ụ ệ ườ ụ ổ ứ ạ t ch c t i Tbilisi đã đ aư ra khái ni m: “Giáo d c môi tr ng có m c đích làm cho
ể ồ ượ ủ ả ấ ườ ự ộ cá nhân và các c ng đ ng hi u đ ứ ạ c b n ch t ph c t p c a môi tr ng t nhiên và
ườ ế ọ ọ môi tr ạ ng nhân t o là k t qu ả t ngươ tác c aủ nhi uề nhân tố sinh h c, lý h c, xã
ế ạ ứ ề ọ ế ứ ậ ộ ị ộ h i, kinh t và văn hóa; đem l i cho h ki n th c, nh n th c v giá tr , thái đ và k ỹ
ể ọ ự ệ ệ ả ộ ừ năng th c hành đ h tham gia m t cách có trách nhi m và hi u qu trong phòng ng a
ả ế ề ườ ấ ượ ườ và gi ấ i quy t các v n đ môi tr ả ng và qu n lý ch t l ng môi tr ng”. Năm 1987,
ị ề ộ ườ ở ồ ổ ứ ư ạ t i H i ngh v môi tr ng Moscow do UNEP và UNESCO đ ng t ch c, đã đ a ra
ề ầ ủ ụ ậ ườ ế ọ ế k t lu n v t m quan tr ng c a giáo d c môi tr ng: “N u không nâng cao đ ượ ự c s
ế ủ ệ ậ ề ố ế ấ ượ ữ ể hi u bi ữ t c a công chúng v nh ng m i quan h m t thi t gi a ch t l ng môi
ườ ủ ọ ứ ụ ầ ớ tr ng v i quá trình cung ng liên t c các nhu c u ngày càng tăng c a h , thì sau này
ớ ượ ả ơ ề ữ ố ườ ở ươ ẽ s khó làm gi m b t đ c nh ng m i nguy c v môi tr ng ị các đ a ph ng cũng
ế ớ ư ủ ở ườ ộ ộ nh trên toàn th gi ộ i. B i vì, hành đ ng c a con ng i tùy thu c vào đ ng c c a h ơ ủ ọ
ơ ộ ạ ộ ể ứ ộ ế ủ ọ và đ ng c này l ậ i tùy thu c vào chính nh n th c và trình đ hi u bi t c a h . Do đó,
ế ể ọ ườ ụ giáo d c môi tr ườ là m tộ ph ng ể ngươ ti nệ không th thi u đ giúp m i ng ể i hi u
ế ề ườ ị ề ụ ế ả ộ ộ ị bi t v môi tr ng”. C hai cu c h i ngh đi u nói đ n công tác giáo d c và xác đ nh
ụ ủ ụ ố ườ ế ớ ề ấ ộ m c đích cu i cùng c a giáo d c môi tr ng là ti n t i xã h i hóa các v n đ môi
ườ ạ ớ ườ tr ng, nghĩa là t o ra các công dân có nh nậ th c,ứ có trách nhi mệ v i môi tr ng,
ế ố ườ bi t s ng vì môi tr ng.
ộ ố ổ ứ ủ ố ợ Tháng 10/1990 UNESCO, UNEP và m t s t ch c khác c a Liên h p qu c đã
ị ươ ố ế ề ụ ạ ườ ổ ứ ộ t ch c h i ngh “Ch ng trình qu c t v giáo d c và đào t o môi tr ộ ng”. H i ngh ị
ế ủ ổ ứ ố ế ụ ụ ụ ố ợ ộ đã nêu rõ cam k t c a các t ch c qu c t ph i h p hành đ ng, ph c v m c tiêu ph ổ
5
ứ ế ế ườ ọ ườ ể ọ ạ ộ ữ ể bi n ki n th c môi tr ng cho m i ng i đ h có th đóng góp nh ng ho t đ ng cá
ể ợ ườ ậ nhân và t p th có l i cho môi tr ng.
ế ủ ề ấ ị ộ ễ ề ả ườ ộ Thông qua di n bi n c a các h i ngh , h i th o v v n đ môi tr ng trên th ế
ớ ế ớ ề ụ ề ấ ố gi i trong nhi u năm qua, cho th y các qu c gia trên th gi i đ u xem giáo d c là công
ụ ọ ườ ả ưở ạ ấ ể ụ c quan tr ng nh t đ giáo d c môi tr ng, là tác nhân có nh h ẽ ế ng m nh m đ n
ứ ủ ệ ổ ườ ố ớ ề ấ ườ ấ ả ậ vi c thay đ i nh n th c c a con ng i đ i v i các v n đ môi tr ộ ng. T t c các h i
ị ộ ề ả ướ ớ ệ ườ ầ ượ ả ngh , h i th o đ u h ng t i vi c làm cho môi tr ng toàn c u đ c c i thi n t ệ ố t
ơ ẹ đ p h n.
ụ ề ấ ườ ượ ộ ộ ậ Ở ệ Vi t Nam, v n đ giáo d c môi tr ng đ c coi là m t b ph n không th ể
ờ ủ ự ụ ủ ụ ụ ệ ệ tách r i c a s nghi p giáo d c và là nhi m v c a toàn dân. Công tác giáo d c môi
ườ ượ ả ủ ặ ướ ụ ạ ộ tr ng đã đ c đ t ra trong các văn b n c a Nhà n c, B giáo d c và đào t o, là c ơ
ụ ườ ự ễ ở ể s tri n khai công tác giáo d c môi tr ng trong th c ti n.
ậ ả ệ ố ộ ườ ề Năm 1993, Qu c h i đã thông qua Lu t b o v môi tr ủ ng. Trong đi u 4 c a
ụ ả ụ ữ ệ ệ ạ ậ ộ ị Lu t đã xác đ nh rõ giáo d c và đào t o là m t trong nh ng nhi m v b o v môi
ườ ướ ệ ổ ứ ự ụ ệ ệ ạ “Nhà n c có trách nhi m t ch c vi c th c hi n giáo d c và đào t o, nghiên tr ng:
ậ ả ệ ứ ề ổ ế ệ ế ọ ọ ứ c u khoa h c và công ngh , ph bi n ki n th c v khoa h c và pháp lu t b o v môi
ườ ổ ứ ạ ộ tr ng. Các t ả ệ ch c và các cá nhân có trách nhi m tham gia vào các ho t đ ng b o
ườ ụ ả ệ ườ ệ v môi tr ng và giáo d c b o v môi tr ng. ”
ị ề ị ố ủ ộ ỉ ườ Ch th s 36CT/TW ngày 25061998 c a B Chính tr v “Tăng c ng công
ệ ả ườ ờ ỳ ệ ạ tác b o v môi tr ệ ng trong th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ” đã coi c
ề ả ị ề ầ ỉ ả ớ ấ v n đ GD BVMT là gi i pháp đ u tiên. Ch th đ ra 8 gi ề i pháp l n v BVMT, phát
ề ữ ể ờ ề ả tri n b n v ng trong th i gian t ớ ở ướ n i c ta, trong đó có nhi u gi ế i pháp liên quan đ n
giáo d c.ụ
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 1363/ QĐTTg ngày 17102001 c a Th t ng Chính ph v ủ ề
ư ộ ệ ề ụ ệ ườ ệ ố ụ vi c phê duy t đ án “Đ a n i dung giáo d c môi tr ố ng vào h th ng giáo d c qu c
ủ ề ụ ọ ậ ọ ụ ấ ằ ọ dân” M c tiêu c a đ án nh m giáo d c h c sinh, sinh viên các c p h c, b c h c, trình
ệ ố ụ ể ạ ố ế ề ộ đ đào t o trong h th ng giáo d c qu c dân có hi u bi ậ t v pháp lu t và ch ch ủ ươ ng
ủ ả ướ ề ứ ề ườ ể ự chính sách c a Đ ng, Nhà n ế c v BVMT, có ki n th c v môi tr ng đ t giác th ự
ệ ệ ả ườ ồ ưỡ ạ ạ ộ ả ộ hi n b o v môi tr ng. Bên c nh đó, đào t o, b i d ạ ng đ i ngũ cán b gi ng d y,
ứ ệ ề ả ộ ọ ộ giáo viên, cán b nghiên c u khoa h c công ngh và cán b qu n lý v BVMT.
6
ế ị ủ ướ ủ ủ ố Quy t đ nh c a th t ng chính ph s 256/2003/QDTTG ngày 02 tháng 12
ề ệ ế ượ ả ệ ườ ố năm 2003 v vi c phê duy t chi n l ệ c b o v môi tr ế ng qu c gia đ n năm 2010 và
ướ ụ ư ữ ế ể ạ ị đ nh h ng đ n năm 2020. T i đây đã đ a ra nh ng quan đi m và m c tiêu c th v ụ ể ề
ườ môi tr ng.
ạ ố Bên c nh đó, trong cu n sách International Conventions environmental protection
ạ ướ ố ế ề ả ệ ườ ệ ằ ả ườ ị (T m d ch: Công c qu c t v b o v môi tr ng) cho r ng: B o v môi tr ng là
ụ ọ ữ ế ệ ấ ộ ỉ ở ộ ố m t trong nh ng nhi m v tr ng y u và c p bách không ch m t qu c gia mà còn là
ể ớ ố ườ ầ ặ ọ ủ c a các qu c gia trên toàn th gi i. Vì môi tr ng có t m quan tr ng đ c bi ệ ố ớ t đ i v i
ườ ể ậ ế ộ ủ ờ ố đ i s ng con ng ự i, sinh v t và s phát tri n kinh t , văn hóa xã h i c a đ t n ấ ướ c,
ể ưở ạ ộ ươ ộ ườ ủ c a dân t c và nhân lo i. Đ h ứ ng ng ch ng trình hành đ ng môi tr ng th gi ế ớ i
ế ỷ ứ ệ ả ầ ườ ự ầ ệ ủ c a th k th XXI, góp ph n b o v môi tr ng khu v c và toàn c u, Vi t Nam đã
ẩ ướ ố ế ề ả ệ ườ ơ ở tham gia, phê chu n các Công c qu c t v b o v môi tr ng. Đây là c s pháp
ố ế ề ả ệ ệ ẩ ọ ườ ệ ớ lý quan tr ng thúc đ y quan h qu c t v b o v môi tr ủ ng c a Vi t Nam v i các
n c.ướ
ấ ườ ỉ ượ ộ ộ ọ ề V n đ môi tr ng không ch đ ị ủ ữ c chú tr ng trong nh ng cu c h i ngh c a
ấ ướ ấ ạ ụ ủ ậ ọ ọ các c p lãnh đ o đ t n c, mà các ngành giáo d c c a các b c h c cũng chú tr ng,
ụ ề ườ ả ứ ọ luôn tìm tòi, nghiên c u ứ v giáo d c môi tr ổ ng cho h c sinh, sinh viên và c l a tu i
ầ m m non.
ứ ề ữ ụ ề ấ Trong nh ng năm qua, có r t nhi u công trình nghiên c u v giáo d c môi
ườ ẻ ầ ờ tr ư ng cho tr m m non ra đ i nh :
ữ ộ ủ ễ ồ ọ ố Nh ng h at đ ng giáo Lê Xuân H ng, Nguy n Thanh Th y (2007), trong cu n
ẻ ả ệ ứ ả ụ d c tr b o v môi tr ng ệ ạ ộ Các hình th c ho t đ ng tr i nghi m ị ườ ; Lê Th Kim Anh –
ụ ệ ả ườ ẻ ẫ ủ ạ Giáo d c hành vi B o v môi tr ng cho tr m u giáo 45 tu i. ụ ổ c a t p chí giáo d c,
ụ ể ạ ộ ụ ỉ ườ s 33ố .Cũng ch ra các ho t đ ng c th giáo d c môi tr ẻ ầ ng cho tr m m non.
ụ ả ệ ướ ự ẫ ộ ườ ng cho tr ẻ ệ Trong cu n ố “H ng d n th c hi n n i dung giáo d c b o v môi tr
ầ ụ ồ ườ ươ m m non”, ng trong ch ng trình ộ hay cu n ố “L ng ghép n i dung giáo d c môi tr
ạ ầ ụ ụ ộ đào t o giáo viên m m non”, ạ c aủ B giáo d c và Đào t o (2001), NXB Giáo D c Vi ệ t
ộ ế ệ ồ ự ộ Nam. Đã giúp cho cán b giáo viên bi t cách th c hi n l ng ghép các n i dung giáo
ườ ụ d c môi tr ạ ộ ng trong các ho t đ ng khác nhau.
7
ề ậ ứ ề ậ ọ ọ ế ế Nhi u bài nghiên c u khoa h c, sáng ki n khoa h c, khóa lu n,… đ c p đ n
ệ ệ ườ ụ ả vi c giáo d c b o v môi tr ư ng nh :
ự ề ệ ả ườ ẻ ẫ ổ ộ + Đ tài “Xây d ng n i dung b o v môi tr ng cho tr m u giáo 5 tu i trong
ườ ứ ụ ệ ọ tr ầ ng m m non ” (Trung tâm nghiên c u GDMN – Vi n khoa h c giáo d c, 1998
2000);
ụ ả ệ ề ườ ẻ ừ ườ + Đ tài “Giáo d c b o v môi tr ng cho tr t ổ 36 tu i trong tr ầ ng m m non
ứ ề ế ấ ể theo quan đi m tích h p ộ ợ ” (Đ tài nghiên c u c p B Ti n sĩ Lê Thanh Vân – Khoa
ườ GDMN – Tr ộ ng ĐHSP Hà N i, 20032004)
ứ ả ụ ề ế ệ ệ ọ ườ + Sáng ki n khoa h c. Đ tài “Bi n pháp giáo d c ý th c b o v môi tr ng cho
ẻ ẫ ớ ” tr m u giáo l n
ụ ườ ẻ ầ ị ươ + Giáo trình giáo d c môi tr ng cho tr m m non (Hoàng Th Ph ng, NXB
ĐHSP, 2013)
ệ ướ ẫ ở ẫ ủ ậ + Tài li u h ề ng d n v GDMT ứ m u giáo (Hoàng Đ c Nhu n – Ch biên,
ứ Trung tâm nghiên c u giáo
ề ề ụ ề ế ấ ườ ấ Ngoài ra có r t nhi u đ tài liên quan đ n v n đ giáo d c môi tr ng và giáo
ệ ườ ẻ ầ ụ ả d c b o v môi tr ng cho tr m m non
ộ ố ấ ậ ề ả ệ ụ ề ườ 1.2. M t s v n đ lý lu n v giáo d c hành vi B o v môi tr ng
ả ệ ệ ườ ụ 8.1 Khái ni m giáo d c hành vi B o v môi tr ng
ể ị ượ ệ ể ầ ượ ữ ậ Đ xác đ nh đ c khái ni m “GD HVBVMT”, c n hi u đ c nh ng thu t ng ữ
ườ ệ ả ườ ệ ả ườ “Môi tr ng”, “B o v môi tr ng”, “hành vi B o v môi tr ng”.
ệ ườ 8.1.1. Khái ni m Môi tr ng
ề ề ấ ị ườ Đã có r t nhi u đ nh nghĩa khác nhau v môi tr ng.
ừ ể ệ ườ ế ố ự ồ Theo t đi n Bách khoa Vi t Nam: “Môi tr ng bao g m các y u t t nhiên và
ế ố ệ ậ ạ ế ớ ườ các y u t nhân t o, có quan h m t thi t v i nhau, bao quanh con ng ả i, có nh
ưở ớ ờ ố ấ ự ồ ạ ả ể ủ ườ h ng t i đ i s ng, s n xu t, s t n t i và phát tri n c a con ng i và thiên nhiên”.
ừ ể ủ ị ườ ư Theo t đi n MT c a Gurdey Rej (1981) đ nh nghĩa môi tr ng nh sau: “Môi
ườ ậ ả ậ ọ ọ tr ọ ng là hoàn c nh v t lý, hóa h c, sinh h c bao quanh sinh v t, đó g i là môi tr ườ ng
8
ề ệ ả ậ ọ ọ bên ngoài. Còn các đi u ki n, hoàn c nh v t lý, hóa h c, sinh h c trong c th đ ơ ể ượ c
ườ ọ g i là môi tr ng bên trong”.
ừ ể ị ườ ượ ở ộ ơ Theo T đi n bách khoa Larouse đ nh nghĩa môi tr ng đ c m r ng h n: “Môi
ườ ấ ả ụ ể ơ ữ ậ tr ng là t ặ t c nh ng gì bao quanh chúng ta ho c sinh v t. Nói c th h n, đó là các
ụ ể ơ ễ ể ạ ế ố ự y u t t ự ố nhiên và nhân t o di n ra trong không gian c th , n i đó có th có s s ng
ự ố ế ố ề ị ả ặ ưở ắ ủ ữ ị ho c không có s s ng. Các y u t đ u ch u nh h ậ ng sâu s c c a nh ng đ nh lu t
ặ ế ư ậ ấ ụ ả ồ ậ ẫ ổ ậ v t lý mang tính t ng quát ho c chi ti ấ t nh lu t h p d n vũ tr , b o t n v t ch t...
ệ ượ ụ ữ ặ ọ ộ ọ ườ Trong đó hi n t ng hóa h c và sinh h c là nh ng đ c thù c c b . Môi tr ng bao
ấ ả ố ộ ạ ự ế ế ậ ặ ớ ồ g m t ữ t c nh ng nhân t tác đ ng qua l i tr c ti p ho c gián ti p v i sinh v t và
ầ ậ qu n xã sinh v t. ”
ủ ị ườ ủ ườ Theo đ nh nghĩa c a UNESCO (1981) thì môi tr ng c a con ng ồ i bao g m
ệ ố ộ ự ườ ạ ữ ữ toàn b các h th ng t ệ ố nhiên và các h th ng do con ng i t o ra, nh ng cái h u hình
ề ậ ườ ố ộ ọ (t p quán, ni m tin,…) trong đó con ng i s ng và lao đ ng, h khai thác các tài
ầ ủ ữ ằ ạ ỏ nguyên thiên nhiên và nhân t o nh m th a mãn nh ng nhu c u c a mình.
ệ ề ộ ườ ấ ả ọ ườ M t khái ni m khác v MT: “Môi tr ng là t t c m i ng i xung quanh chúng
ế ớ ớ ọ ậ ơ ổ ta. V i th gi ổ i tu i th ơ ở ườ tr ng ph thông – n i các em đang ngày đêm h c t p, môi
ườ ơ ườ ườ ề ớ ươ tr ng là không khí trong lành, là sân ch i, v n tr ng v i nhi u hoa t i và cây
ơ ọ ệ ớ ườ xanh. V i công nhân, nhà máy – n i h làm vi c là môi tr ng”. Nói cách khác, môi
ườ ụ ể ớ ữ ộ ố tr ng là m t trung tâm c th v i nh ng nhân t ậ xung quanh trung tâm đó. Vì v y,
ữ ườ ớ nh ng trung tâm khác nhau thì môi tr ỏ ng cúng l n nh khác nhau [7. tr8].
ườ ố ớ ườ ậ ộ Môi tr ọ ng có vai trò quan tr ng đ i v i con ng ự i và đ ng, th c v t trên Trái
ố ườ ậ ơ ấ đ t: (1) là không gian sinh s ng cho con ng ứ i và các sinh v t khác; (2) là n i ch a
ầ ồ ế ấ ủ ờ ố ườ ự đ ng các ngu n tài nguyên c n thi ả t cho đ i s ng, s n xu t c a con ng ơ i; (3) là n i
ứ ự ế ả ấ ườ ạ ạ ả ộ ố ch a đ ng các ch t ph th i do con ng ấ i t o ta trong cu c s ng, sinh ho t, s n xu t;
ơ ư ữ ấ ườ (4) là n i l u tr và cung c p thông tin cho con ng i [9.tr13].
ư ậ ể ộ ườ ấ ả ữ Nh v y, hi u theo nghĩa r ng, môi tr ng là t t c nh ng gì bao quanh và có
ả ưở ự ệ ộ ậ ế nh h ể ng đ n m t v t th hay s ki n nào đó.
ườ ẹ ườ ố ớ ườ Môi tr ng theo nghĩa h p, môi tr ng đ i v i con ng ồ ậ i và sinh v t “bao g m
ạ ậ ấ ườ ưở các nhân t ố ự t nhiên và v t ch t nhân t o bao quanh con ng ả i, có nh h ờ ế ng đ n đ i
9
ự ồ ạ ả ườ ậ ậ ấ ố s ng s n xu t và s t n t ể ủ i, phát tri n c a con ng i và sinh v t” (Lu t BVMT Vi ệ t
Nam 2005).
ả ệ ườ ệ 8.1.2. Khái ni m B o v môi tr ng
ệ ườ ủ ướ ậ ả Trong Lu t B o v môi tr ng c a n ệ c ta ban hành ngày 12/12/2005, khái ni m
ả ườ ượ ư ể ệ ả ườ ệ B o v môi tr ng (BVMT) đ c hi u nh sau: “B o v môi tr ạ ộ ng là ho t đ ng
ữ ườ ẹ ế ạ ạ ấ ộ gi cho môi tr ố ớ ừ ng trong lành, s ch đ p, phòng ng a, h n ch tác đ ng x u đ i v i
ườ ự ố ứ ườ ụ ồ ụ ễ ắ môi tr ng, ng phó s c môi tr ả ng, kh c ph c ô nhi m, suy thoái, ph c h i và c i
ệ ườ ử ụ ả ợ thi n môi tr ệ ồ ng, khai thác và s d ng h p lý ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v đa
ề ọ ươ ậ ả ệ ườ ạ d ng sinh h c” (Đi u 3, ch ng I, Lu t B o v môi tr ng năm 2005)
ả ườ ự ủ ạ ộ ữ ườ ế ộ ệ B o v môi tr ng là nh ng ho t đ ng tích c c c a con ng i tác đ ng đ n môi
ườ ố ớ ữ ế ấ ặ ạ ộ ườ tr ng giúp ngăn ch n và h n ch nh ng tác đ ng x u đ i v i môi tr ng làm cho
ườ ạ ợ ế ệ ồ môi tr ử ụ ng trong s ch, s d ng h p lý và ki t ki m ngu n tài nguyên thiên nhiên,
ạ ờ ườ ồ đ ng th i tái t o môi tr ng [7].
ư ậ ể ượ ể ấ ả ữ ữ ệ Nh v y BVMT có th đ c hi u đó là t ộ t c nh ng vi c làm, nh ng hành đ ng
ư ỏ ữ ệ ỏ ơ ị ế ệ ồ ủ c a con ng ườ ừ i t nh ng vi c nh nh b rác đúng n i quy đ nh, ti t ki m ngu n tài
ữ ứ ế ề ạ ọ nguyên thiên nhiên trong sinh ho t… cho đ n nh ng nghiên c u khoa h c v môi
ườ ể ườ ữ ị tr ng đ làm cho môi tr ễ ng trong lành, không b ô nhi m. BVMT cũng là nh ng c ử
ỉ ờ ọ ườ ủ ộ ứ ồ ch l i nói giúp m i ng i có ý th c BVMT c a c ng đ ng.
ả ệ ệ ườ 8.1.3. Khái ni m hành vi B o v môi tr ng
ữ ậ ượ ở ề Thu t ng “hành vi” đ c xem xét ạ nhi u khía c nh khác nhau:
ừ ể ệ ứ ử ả ộ Theo t ế đi n ti ng Vi ấ t: Hành vi là cách ng x trong m t hoàn c nh nh t
ượ ể ằ ờ ử ỉ ấ ị ạ ừ ể ị đ nh, đ ệ c bi u hi n b ng l ộ i nói, c ch , hành đ ng nh t đ nh [Đ i t ế đi n ti ng vi ệ t
ộ – B GDĐT]
ừ ể ủ ộ ả ứ ỉ ọ ậ ọ Theo t ị ộ ế đi n Tâm lí h c: Hành vi ch m i ph n ng c a đ ng v t khi b m t y u
ườ ế ố ị tố nào đó trong môi tr ng kích thích; các y u t bên ngoài và hành vi có đ nh
ủ ể ề ả ấ ạ ằ ớ h ngướ nh m giúp ch th thích nghi v i hoàn c nh. Khi nh n m nh v tính khách
ế ố ứ ả ứ ữ ề quan, t c là các y u t ệ ư bên ngoài kích thích cũng nh ph n ng đ u là nh ng hi n
ượ ử ứ ư ứ ể ngượ có th quan sát đ t c, ch không nh tình ý bên trong, thì nói là ng x . Khi
ặ ị ạ ướ ừ ể ụ ọ nh nấ m nh m t đ nh h ng m c tiêu thì g i là hành vi (T đi n tâm lí).
10
ư ử ượ ể ể ữ ộ ề ở Có th hi u hành vi là nh ng hành đ ng và cách c x đ ỉ c đi u ch nh b i ch ủ
ủ ể ứ ể ắ ộ ượ ủ th có ý th c. Nghĩa là khi ch th hành đ ng n m đ c cái nghĩa (lôgic c a hành vi)
ấ ị ự ủ ệ ả ầ ộ và th c hi n hành vi đó theo m t ý nh t đ nh (nhu c u, tình c m..) c a cá nhân mình,
ệ ượ ự ờ ả ồ đ ng th i có kh năng th c hi n đ c hành vi đó [7].
ệ ườ ứ ủ ữ ộ ườ ả Hành vi b o v môi tr ng là nh ng hành đ ng có ý th c c a con ng ộ i tác đ ng
ườ ố ớ ữ ế ấ ạ ặ ộ ế đ n môi tr ng giúp ngăn ch n và h n ch nh ng tác đ ng x u đ i v i môi tr ườ ng
ườ ạ ợ ế ệ ồ làm cho môi tr ử ụ ng trong s ch, s d ng h p lí và ti t ki m ngu n tài nguyên thiên
ạ ồ ườ ờ nhiên, đ ng th i tái t o môi tr ng [7].
ả ệ ệ ườ ụ 8.1.4. Khái ni m giáo d c hành vi B o v môi tr ng
ụ ớ ư ệ ượ ộ ạ ộ ộ ỉ Giáo d c v i t cách là m t hi n t ng xã h i, là ho t đ ng riêng ch con ng ườ i
ể ệ ở ớ ỗ ườ ể ồ ạ ụ ứ ề m i có, nó th hi n ch con ng i truy n th cho nhau tri th c đ t n t i và phát
ể ươ ứ ồ ạ ủ ườ ụ ượ ư tri n. Đây chính là ph ng th c t n t i c a loài ng i. Giáo d c đ c xem nh quá
ể ườ trình hình thành và phát tri n nhân cách con ng i.
ừ ể ế ệ ọ ậ ứ Theo t đi n Ti ng Vi t. Giáo d c ụ theo nghĩa chung là hình th c h c t p theo
ế ộ ki n th c ỹ ứ , k năng ủ và thói quen c a m t nhóm ng ườ ượ i đ c trao truy n t ề ừ th hế ệ này
ế ệ ụ ả ườ sang th h khác thông qua gi ng d y, ạ đào t oạ hay nghiên c uứ . Giáo d c th ễ ng di n
ườ ư ể ự ọ ra d ướ ự ướ i s h ẫ ủ ng d n c a ng i khác, nh ng cũng có th thông qua t h c.
ụ ẹ ộ ộ Theo nghĩa r ng, giáo d c là m t quá trình toàn v n hình thành nhân cách đ ượ ổ c t
ạ ộ ứ ụ ế ạ ộ ệ ữ ch c m t cách có m c đích, có k ho ch thông qua các ho t đ ng và các quan h gi a
ườ ữ ụ ế ề ằ ng ụ i giáo d c và ng ườ ượ i đ ạ c giáo d c nh m truy n đ t và chi m lĩnh nh ng kinh
ộ ủ ệ ườ nghi m xã h i c a loài ng i.
ườ ể ở ằ ộ ườ ọ ự ể ụ Giáo d c môi tr ng là m t quá trình nh m phát tri n ng i h c s hi u bi ế t
ữ ế ề ấ ườ ứ ế ộ ồ và quan tâm đ n nh ng v n đ môi tr ng, bao g m ki n th c, thái đ , hành vi, trách
ể ự ệ ể ư ữ ậ ả ằ ả ế nhi m đ t mình và cùng t p th đ a ra nh ng gi i pháp nh m gi ấ i quy t các v n
ườ ướ ư ụ ạ ắ ươ ề đ môi tr ng tr ộ c m t cũng nh lâu dài (B giáo d c và Đào t o / Ch ng trình
ể ố ợ phát tri n Liên h p qu c, 1998)
ụ ệ ả ườ ụ Giáo d c hành vi B o v môi tr ộ ng là quá trình tác đ ng có m c đích, có k ế
ủ ạ ằ ở ườ ọ ứ ử ộ ụ ho ch c a nhà giáo d c nh m hình thành ng ự ố i h c m t cách ng x tích c c đ i
ườ ườ ạ ợ ế ệ ồ ớ v i môi tr ng, làm cho môi tr ử ụ ng trong s ch, s d ng h p lý và ti t ki m ngu n tài
11
ạ ờ ườ ặ ồ nguyên thiên nhiên, đ ng th i tái t o môi tr ng [7]. M t khác có th hi u ể ể giáo d cụ
ẻ ầ ằ ở ẻ ự ướ ữ hành vi BVMT cho tr m m non nh m hình thành tr s quan tâm tr ấ c nh ng v n
ườ ữ ể ẻ ị ế ơ ẳ ề ườ ề ề đ v môi tr ng; trang b cho tr nh ng hi u bi t s đ ng v môi tr ữ ng, nh ng kĩ
ử ớ ứ ườ ớ ộ ổ ể ộ ợ năng ng x v i môi tr ng phù h p v i đ tu i; phát tri n thái đ , hành vi, trách
ẻ ố ớ ủ ệ ườ ự ộ nhi m c a tr đ i v i môi tr ng m t cách tích c c.
ả ệ ể ặ ổ 8.2 Đ c đi m hành vi b o v môi tr ườ ở ẻ ng tr 56 tu i [9]
ẽ ề ể ẻ ẫ ự ể ạ ạ ổ Tr m u giáo 56 tu i là giai đo n phá tri n m nh m v ki u tr c quan hình
ư ế ố ủ ể ư ự ữ ượ t ớ ng m i – t ơ ồ duy tr c quan s đ và nh ng y u t c a ki u t ạ duy lôgic. Bên c nh
ủ ự ậ ệ ấ ả ổ ợ ữ đó, kh năng t ng h p và khái quát nh ng d u hi u bên ngoài c a s v t hi n t ệ ượ ng
ẻ ươ ố ố ẻ ệ ầ ả ủ c a tr t ng đ i t ấ ủ ố t [12]. Tr có nhu c u cao trong vi c khám phá b n ch t c a đ i
ự ậ ự ụ ữ ể ệ ố ộ ượ t ệ ng trong MT, tìm hi u các m i quan h và s ph thu c gi a các s v t và hi n
ể ỏ ẻ ả ậ ầ ậ ế ượ t ứ ủ ng đ th a mãn nhu c u nh n th c c a mình. Tr có kh năng nh n bi ố t các đ i
ờ ự ố ợ ệ ế ả ộ ượ t ứ ữ ng m t cách toàn di n nh s ph i h p gi a các giác quan. Các k t qu nghiên c u
ứ ề ố ấ ằ ố ứ ế ầ ả ổ ộ cho th y r ng, đ n cu i l a tu i m m non, kh năng lĩnh h i tri th c v m i quan h ệ
ẻ ẻ ỉ ể ượ ế ố ủ c a tr ngày càng tăng, tr không ch hi u đ c các y u t riêng bi ệ ủ ự ả t c a s nh
ưở ắ ượ ệ ố ụ ể ự ớ ể h ng mà còn n m đ ứ ề ặ c h th ng c th các tri th c v đ c đi m, s l n lên và phát
ự ậ ớ ủ ộ ư ự ể ườ ố tri n cũng nh s thích nghi c a đ ng th c v t v i môi tr ng s ng. Trong quá trình
ự ậ ể ể ẻ ộ ượ ế ố ủ chăm sóc và quan sát đ ng, th c v t, tr có th hi u đ c các y u t c a môi tr ườ ng
ể ố ả ạ ờ ợ ự ẻ ể ậ ả đ m b o tr ng thái phát tri n t ể t cho sinh v t; tr có th kiên trì ch đ i s phát tri n
ụ ồ ẻ ứ ứ ự ệ ầ ủ c a n hoa, ch i non,… tr ủ có h ng thú, ý th c nghe và th c hi n các yêu c u c a
ề ự ầ ế ả ạ ặ ệ ạ giáo viên v s c n thi t ph i t o ra MT đ c bi ở ủ ộ t trong giai đo n sinh n c a đ ng
ứ ứ ậ ạ ầ ẩ ơ ậ v t: c n yên tĩnh, chăm sóc c n th n h n, đa d ng hóa th c ăn, th c ăn riêng cho con
ự ậ ở ẻ ộ ặ ộ ỏ ệ ớ ộ nh . Quá trình chăm sóc đ ng, th c v t tr hình thành thái đ đ c bi ậ t v i đ ng v t
ỏ Ở ẻ ẹ ậ ậ ọ ỏ nh : nh nhàng, th n tr ng và quan tâm chăm sóc các con v t nh . ấ tr xu t hi n s ệ ự
ệ ầ ữ ả ẩ ộ ỡ ế ể ỡ ị ồ đ ng c m, có hành đ ng chu n b giúp đ và làm nh ng vi c c n thi t đ giúp đ các
ớ ườ ụ ể ẻ ợ ượ ủ ộ ơ ể c th non n t. Trong tr ng h p c th , tr ứ ý th c đ c vai trò lao đ ng c a con
ườ ự ậ ộ ố ậ ả ộ ộ ng i trong cu c s ng th c v t, đ ng v t và có kh năng tác đ ng lên các đ i t ố ượ ng
ự t nhiên.
ẻ ạ ậ ả ộ ườ ứ ề ự Tr có kh năng lĩnh h i tri th c v s đa d ng sinh v t trong môi tr ố ng s ng.
ẻ ẫ ể ổ ệ ữ Tr m u giáo 56 tu i có th phân bi ậ ữ ậ t chính xác gi a sinh v t vô sinh và sinh v t h u
12
ẻ ế ộ ố ấ ủ ườ ậ ầ ộ ố sinh. Ngoài ra, tr còn bi ệ t m t s d u hi u khác c a ng i, đ ng v t là c n ăn u ng,
ự ậ ầ ướ ả ả có c m xúc, tình c m, phát ra âm thanh; th c v t là c n n ố ớ ấ c, ánh sáng, đ t,… đ i v i
ẻ ượ ủ ể ặ ặ ỉ ả ậ v t vô sinh, tr không nêu đ c đ c đi m, đ c thù c a nó mà ch mô t chúng là
ữ ể ậ ậ ộ ố nh ng v t không đ ng đ y, không di chuy n, không s ng.
ứ ề ố ệ ữ ẻ ả ộ ườ ớ Tr có kh năng lĩnh h i tri th c v m i quan h gi a con ng i v i thiên nhiên.
ẻ ề ố ứ ủ ệ ữ ậ ượ ể ệ ở Nh n th c c a tr v m i quan h gi a con ng ườ ớ ự i v i t nhiên đ c th hi n ba
ử ụ ứ ệ ạ ọ ạ ộ lo i tri th c quan tr ng là: bi n pháp s d ng tài nguyên thiên nhiên trong ho t đ ng
ạ ủ ấ ườ ệ ệ ả ả s n xu t và sinh ho t c a con ng ụ ồ i; vi c b o v tài nguyên thiên nhiên và ph c h i
ơ ể ố ầ ườ ấ ị ể ố chúng; con ng ườ ớ ư i v i t cách là c th s ng, c n có môi tr ng nh t đ nh đ s ng.
ạ ứ ủ ỏ ẫ ự ẻ ả ậ Tóm l ặ i, nh n th c c a tr nh v n mang n ng tính tr c quan c m tính. Chính vì
ạ ộ ự ặ ẻ ầ ậ v y trong quá trình GD HVBVMT cho tr c n xây d ng MT ho t đ ng phong phú, đ c
ệ ự ề ơ ộ ẻ ượ ạ ệ ả bi t là MT t nhiên, t o nhi u c h i cho tr đ c tr i nghi m, tìm tòi, khám phá.
ả ệ ụ ụ ộ 8.3 M c đích [9], n i dung giáo d c hành vi b o v môi tr ườ ở ẻ ng tr 56
tu i ổ ụ ẻ ẫ ươ M c đích GD HVBVMT cho tr m u giáo trong ch ng trình GDMN:
ẻ ượ ể ở ẻ ữ ể ể ằ GD MT cho tr đ c hi u là quá trình “nh m phát tri n tr nh ng hi u bi ế ơ t s
ớ ứ ổ ượ ề ề ế ợ ấ ẳ đ ng v MT, quan tâm đ n các v n đ MT phù h p v i l a tu i đ ể ệ c th hi n qua
ỗ ẻ ố ớ ộ ỹ ứ ủ ế ki n th c, thái đ , k năng, hành vi c a m i tr đ i v i MT xung quanh”. Theo đó, GD
ẻ ầ ượ ụ ể ộ ộ HVBVMT cho tr m m non đ c hi u là m t quá trình tác đ ng có m c đích, có k ế
ủ ạ ằ ở ẻ ự ướ ữ ề ụ ho ch c a nhà giáo d c nh m hình thành tr s quan tâm tr ấ c nh ng v n đ MT;
ớ ộ ổ ử ớ ữ ứ ẻ ể ợ ỹ ị ộ trang b cho tr nh ng k năng ng x v i MT phù h p v i đ tu i, phát tri n thái đ ,
ẻ ớ ớ ủ ự ệ ộ hành vi, trách nhi m c a tr đ i v i MT m t cách tích c c.
ụ ầ ướ ụ ế M c đích GD HVBVMT cho tr ẻ ở ườ tr ng m m non h ữ ng đ n nh ng m c tiêu
ể ượ ư ệ ữ ề ố ố ườ nh là: hình thành bi u t ng v MT s ng, m i quan h gi a MT và con ng ệ i, vi c
ớ ứ ủ ể ẻ ặ ổ ợ ầ BVMT phù h p v i l a tu i, đ c đi m tâm sinh lý c a tr ; GD tr ẻ ướ b c đ u có ý
ề ề ữ ứ ế ậ ấ ệ th c, quan tâm đ n nh ng v n đ v MT, nh n bi ế ượ t đ c trách nhi m trong MT hình
ộ ố ỹ ệ ả ữ ứ ử ự ệ ả thành m t s k năng b o v và gi gìn MT, ng x tích c c trong vi c gi ế i quy t
ướ ầ ớ ứ ợ ổ ề ấ v n đ MT, b c đ u có thói quen BVMT phù h p v i l a tu i.
13
ẻ ẫ ộ ươ ừ N i dung GD HVBVMT cho tr m u giáo trong ch ng trình GDMN: T quan
ể ộ ị ươ ệ ộ đi m xác đ nh n i dung GDMN trong ch ng trình GDMN hi n hành, n i dung GD
ầ ộ ệ ượ ồ HVBVMT cho tr ẻ ở ườ tr ng m m non không có n i dung riêng bi t mà đ c l ng ghép
ẻ ự ạ ộ ủ ề ả ạ ậ ứ qua nhi u ho t đ ng trong ngày c a tr . D a vào phân lo i MT và kh năng nh n th c
ẻ ẫ ẻ ể ộ ổ ủ c a tr , có th chia các n i dung GD HVBVMT cho tr m u giáo 56 tu i thành các
ự lĩnh v c sau [2]:
ự ườ ườ Lĩnh v c 1: Con ng i và môi tr ố ng s ng
ẻ ế ượ ữ ể ế ầ ườ ố ụ Giáo d c tr bi t đ c nh ng hi u bi ề t đ u v môi tr ủ ng s ng c a con ng ườ i
ạ ủ ữ ễ ế ữ ừ t đó có nh ng hành vi BVMT: Nguyên nhân và tác h i c a MT ô nhi m, bi t gi gìn
ữ ễ ạ ạ ẻ ế ế ệ ồ MT s ch và cách tránh nh ng tác h i do ô nhi m MT. Tr t ti bi t ki m ngu n tài
nguyên.
ự ườ ớ ộ Lĩnh v c 2: Con ng ự ậ ậ i v i đ ng v t và th c v t
ẻ ể ế ề ặ ủ ư ể ạ ậ ầ ố Tr có hi u bi ơ t ban đ u v đ c đi m c a cây c i, con v t nh : hình d ng, n i
ở ứ ưở ợ ẻ ế ạ ủ ừ ệ ặ ế ạ , th c ăn, sinh tr ng, l i ích… tr bi t tác h i c a vi c ch t phá r ng, gi t h i loài
ừ ở ẻ ự ậ ệ ộ ữ ư ả ậ ộ ậ v t. T đó hình thành tr nh ng đ ng b o v đ ng v t và th c v t nh : không gi ế t
ữ ậ ế ữ ệ ậ ả ố ạ h i nh ng loài v t, bi t chăm sóc, b o v cây c i và con v t. Phê phán nh ng hành
ả ưở ự ậ ế ộ ộ đ ng sai trái làm nh h ậ ng đ n đ ng v t và th c v t.
ự ườ ớ Lĩnh v c 3: Con ng i v i thiên nhiên
ẻ ể ế ề ệ ượ ự ắ ế Giúp tr hi u bi ữ t v nh ng hi n t ng t ư nhiên: Gió, m a, n ng… bi t nguyên
ệ ượ ự ấ ườ ư ụ ạ ạ ủ nhân, tác h i c a các hi n t ng t nhiên b t th ng nh bão lũ l t, h n hán và cách
ờ ế ừ ừ ữ ẻ ợ ớ ộ ư phòng ng a. T đó tr có nh ng hành đ ng phù h p v i th i ti ư t nh : m a thì mang
ư ắ ộ áo m a, n ng đ i mũ…
ự ườ Lĩnh v c 4: Con ng i và tài nguyên
ẻ ề ợ ụ ư ấ ạ ướ ừ Giáo d c tr v l i ích các lo i tài nguyên nh đ t, n c, r ng… tù đó bi ế ử t s
ệ ợ ả ụ d ng h p lý và b o v tài nguyên.
ự ườ Lĩnh v c 5: Con ng ộ i và văn hóa xã h i
ẻ ễ ặ ườ ớ ớ ạ ồ ụ Giáo d c tr l ỏ phép, chào h i khi g p ng i l n, hòa đ ng v i b n bè và em
nh . ỏ
14
ẻ ế ữ ồ ơ ẻ ế ệ ồ ọ Tr bi t gi gìn v sinh đ dùng, đ ch i trong gia đình và phòng h c. Tr bi ọ t tên g i
ộ ố ị ổ ế ả ắ ế ữ ệ ả ủ c a m t s đ a danh n i ti ng, danh lam th ng c nh, bi t gi gìn và b o v danh lam
ả ắ ố ấ th ng c nh. Phân bi ệ ượ t đ c hành vi “đúng” “sai”, “t t” “x u”.
ươ ệ ế ượ ợ Tr ẻ ế bi ọ t tên g i các ph ng ti n giao thông, bi t đ c l ạ ủ i ích và tác h i c a
ư ế ữ ể ễ ả ộ ườ ầ chúng đ có nh ng hành đ ng làm gi m ô nhi m MT nh : n u tr ng g n nhà nên đi
ề ồ ộ b thay vì đi xe máy, tr ng nhi u cây xanh…
ả ệ ụ ắ 8.4 Nguyên t c giáo d c hành vi b o v môi tr ườ ở ẻ ng ổ tr 56 tu i
ụ ả ả 8.4.1. Đ m b o tính m c đích
ả ướ ẻ ủ ụ ế ươ GD HVBVMT cho tr ph i h ng đ n m c tiêu chung c a ch ng trình GDMN
ơ ở ự ứ ụ ứ ể ệ ậ ổ ọ trên c s th c hi n m c tiêu tr ng tâm là phát tri n nh n th c. T ch c GD
ụ ủ ả ả ầ ị ụ ạ ộ HVBVMT c n xác đ nh rõ m c tiêu ho t đ ng c a hành vi BVMT và đ m b o m c
ổ ạ ộ ứ ụ ị tiêu trong quá trình t ch c ho t đ ng đó tránh xác đ nh m c tiêu mang tính chung
ộ ườ ụ ộ ẻ ạ ộ chung, m c tiêu m t đ ng ho t đ ng m t n o,…
ể ả ả 8.4.2. Đ m b o tính chính xác, phát tri n
ữ ứ ế ấ ầ ẻ ữ ế Nh ng ki n th c hành vi BVMT c n cung c p cho tr là nh ng ki n th c s ứ ơ
ườ ổ ề ặ ậ ậ ọ ữ ọ ề ơ ể ẳ đ ng v c th con ng i, sinh v t h c, nh ng thay đ i v m t v t lý, hóa h c,… Vì
ệ ả ả ả ầ ụ ậ v y, vi c giáo d c hành vi BVMT ở ườ tr ng m m non ph i đ m b o tính chính xác,
ắ ự ậ ệ ượ ừ ẻ ọ khoa h c. T đó tr có cái nhìn đúng đ n s v t – hi n t ữ ng. Song song đó nh ng
ề ế ế ọ ổ ườ ớ ứ ể ế ầ ấ ấ v n đ khoa h c luôn bi n bi n đ i ng i l n c n tìm hi u, cung c p ki n th c cho
ẻ ề ữ ớ ủ ổ ườ tr v nh ng thay đ i m i c a môi tr ng.
ự ễ ợ ớ ủ ẻ ứ ả ả ả 8.4.3. Đ m b o tính th c ti n và phù h p v i kh năng, h ng thú c a tr
ơ ở ủ ự ứ ễ ậ ậ ộ ả "Th c ti n là c s c a nh n th c", vì v y các n i dung GD HVBVMT ph i
ấ ừ ự ộ ở ễ ị ươ xu t phát t th c ti n thiên nhiên và xã h i chính đ a ph ủ ng c a tr . ự ậ ẻ Các s v t,
ượ ườ ườ ộ ệ hi n t ng trong môi tr ng thiên nhiên và môi tr ng xã h i xung quanh chúng
ẻ ậ ầ ấ ạ ọ ộ ta r t đa d ng và phong phú. Vì v y giáo viên nên ch n n i dung g n gũi cho tr tìm
ể ươ ứ ươ ệ ầ hi u, khám phá. Các ph ng pháp, hình th c và ph ả ừ ng ti n khám phá c n ph i v a
ủ ệ ề ả ợ ớ ườ ớ ị ươ ứ ớ ẻ s c v i tr , phù h p v i đi u ki n hoàn c nh c a tr ng l p, đ a ph ng.
ự ả ẩ ả ỹ 8.4.4. Đ m b o tính tr c quan th m m
15
ấ ừ ặ ứ ủ ề ự ẻ ể ậ ộ Xu t phát t đ c đi m nh n th c c a tr thiên v tr c quan hành đ ng, trong
ẻ ớ ườ ầ ả ườ quá trình cho tr làm quen v i môi tr ng xung quanh c n ph i tăng c ng các y u t ế ố
ế ớ ự ứ ẻ ằ ậ ệ ả ộ tr c quan, nh m giúp tr nh n th c th gi ệ i khách quan m t cách hi u qu , toàn di n
ả ả ử ụ ự ẻ ả ồ ầ và chính xác. Các đ dùng tr c quan s d ng cho tr làm quen ph i đ m b o yêu c u
ố ượ ự ả ạ ẩ ồ ỹ ư s ph m, th m m . Đ dùng tr c quan là tranh, nh, mô hình thì các đ i t ả ng ph n
ự ế ư ả ử ụ ữ ả ố ánh trong đó ph i gi ng nh trên th c t . Tránh s d ng nh ng tranh nh dùng cho k ể
ệ ổ ẻ ậ ế ề ệ ượ ể chuy n c tích đ cho tr nh n bi ự ậ t v các s v t, hi n t ng xung quanh.
ạ ộ ủ ẻ ự ả ả 8.4.5. Đ m b o tính tích c c ho t đ ng c a tr
ạ ộ ề ọ ườ ự ả Ho t đ ng khám phá khoa h c v môi tr ầ ng xung quanh c n ph i có s tham
ủ ộ ẻ ượ ự ủ ẻ ầ ự gia tích c c và ch đ ng c a tr . Giáo viên c n cho tr đ ử ế ờ ắ c tr c ti p s , n n, ng i,
ẻ ớ ượ ạ ộ ự ệ ệ ả ỉ ế n m, và th c hành thí nghi m. Ch có tham gia ho t đ ng tr m i đ c tr i nghi m và
ầ ạ ệ ầ ả ỹ ườ tích lu kinh nghi m cho b n thân. Giáo viên m m non c n t o môi tr ẫ ấ ng h p d n,
ề ơ ộ ẻ ượ ạ ổ ứ phong phú và t o nhi u c h i cho tr đ c khám phá, t ạ ạ ộ ch c các ho t đ ng đa d ng
ể ẻ đ tr tham gia.
ả ệ ụ 8.5 Ý nghĩa giáo d c hành vi b o v môi tr ườ ở ẻ ng ổ tr 56 tu i
ấ ủ ứ ể ẽ ạ ầ ổ ờ ộ ờ ỗ L a tu i m m non là th i kì phát tri n m nh m nh t c a cu c đ i m i con
ườ ể ả ậ ợ ề ệ ả ể ủ ứ ự ẻ ng ạ i. Đ đ m b o và t o đi u ki n thu n l i cho s phát tri n c a đ a tr thì ng ườ i
ệ ầ ổ ầ ẻ ượ ứ ặ ớ l n, đ c bi t là giáo viên m m non c n t ch c cho tr đ ạ c tham gia vào các ho t
ớ ứ ơ ả ủ ẻ ợ ổ ẻ ỉ ượ ộ đ ng c b n phù h p v i l a tu i tr . Hành vi BVMT c a tr ch đ c hình thành
ườ ự ộ ướ ự ướ ẫ ủ trong môi tr ng t nhiên và xã h i d i s h ữ ẹ ng d n c a cha m , cô giáo và nh ng
ườ ầ ừ ứ ữ ầ ầ ổ ng i g n gũi. Ngay t ể ả l a tu i m m non c n hình thành nh ng hành vi đúng đ b o
ườ ệ v môi tr ng.
ụ ệ ệ ả ườ ẻ ầ ầ Vi c giáo d c hành vi b o v môi tr ng cho tr ẽ m m non s góp ph n gi ả i
ẻ ộ ệ ạ ụ ứ ế ể ệ ệ ặ ộ quy t nhi m v phát tri n tr m t cách toàn di n các m t trí tu , đ o đ c, lao đ ng,
ẩ ỹ th m m .
ả ệ ụ ườ ể ệ ầ Giáo d c hành vi b o v môi tr ẻ ng góp ph n phát tri n trí tu cho tr .
ứ ề ự ự ậ ậ ộ ườ ộ Quá trình lĩnh h i tri th c v t nhiên vô sinh, đ ng v t, th c v t, con ng i và
ự ậ ệ ơ ệ ượ ữ ả ố ự ớ ặ ợ m i quan h đ n gi n gi a các s v t và hi n t ng t ể nhiên phù h p v i đ c đi m
ứ ủ ẻ ẽ ệ ệ ả ậ nh n th c c a tr s hoàn thi n các giác quan, tích lũy kinh nghi m c m tính ở ẻ tr ,
ứ ề ệ ệ ơ ộ ườ ả hình thành các khái ni m đ n gi n. Vi c lĩnh h i tri th c v môi tr ng có liên quan
16
ự ế ể ở ẻ ứ ư ả ậ ế ự tr c ti p đ n s phát tri n tr kh năng nh n th c, t duy lôgic, chú ý, ngôn ng , s ữ ự
ể ư ể ẻ ế ự ậ ệ ượ ầ quan sát, say mê...đ phát tri n t duy c n cho tr ti p xúc s v t, hi n t ng xung
ế ạ ả ệ ượ ượ quanh, d y chúng tìm ki m cách gi ữ i thích nh ng hi n t ng quan sát đ c và có ý
ứ ề ố ệ ữ ụ ệ ả th c v m i quan h gi a chúng. Trong quá trình giáo d c hành vi b o v môi tr ườ ng
ề ự ứ ẻ ộ ỉ ệ ở ẻ ả ượ tr không ch lĩnh h i tri th c v t nhiên mà tình c m trí tu tr cũng đ c hình
thành.
ể ấ ụ ể ộ ầ Giáo d c hành vi BVMT góp ph n phát tri n th ch t và lao đ ng.
ẻ ộ ự ụ ụ ể ữ ườ ọ Trong quá trình tr lao đ ng t ph c v đ gi môi tr ắ ng g n gàng, ngăn n p,
ẽ ậ ồ ở ẻ ộ ả chăm sóc v t nuôi cây tr ng s hình thành ộ tr tình yêu lao đ ng, thái đ b o v t ệ ự
ộ ố ỹ ự ế ậ ồ ộ ộ nhiên, m t s k năng tr ng cây và chăm sóc đ ng v t. S ti p xúc và lao đ ng trong
ầ ế ể ủ ể ấ ỏ ủ ố ứ ẻ ể ự t nhiên c n thi ệ t đ c ng c s c kh e c a tr và phát tri n th ch t cho chúng. Vi c
ủ ẻ ộ ườ ớ ự ọ ớ cho tr làm quen v i lao đ ng c a ng i l n trong t ụ ự nhiên, giáo d c s tôn tr ng lao
ủ ườ ớ ầ ở ộ ộ đ ng c a ng i l n cũng góp ph n hình thành chúng tình yêu lao đ ng.
ạ ứ ụ ể ầ ả ẻ Giáo d c hành vi BVMT góp ph n phát tri n tình c m đ o đ c cho tr .
ệ ả ườ ẻ ụ Trong quá trình giáo d c hành vi b o v môi tr ố ớ ng giúp tr có tình yêu đ i v i
ộ ữ ệ ộ ự ả ậ thiên nhiên, có thái đ gi gìn, b o v đ ng, th c v t. Trong quá trình tr ẻ ự t làm
ữ ệ ệ ườ ẻ ẽ ữ ắ ọ ơ ả nh ng vi c b o v môi tr ng tr s thích thú h n, g n bó và coi tr ng nh ng thành
ả ủ ự ủ ệ ả ạ ớ qu c a mình. S đa d ng c a thiên nhiên cùng v i các hành vi b o v môi tr ườ ng
ư ữ ẻ ấ ẩ ọ ộ ọ giúp tr hình thành nh ng ph m ch t nhân cách quan tr ng nh thái đ coi tr ng lao
ế ệ ộ ộ ớ ườ ộ đ ng, bi t yêu lao đ ng, có thói quen lao đ ng, có trách nhi m v i môi tr ố ng s ng
xung quanh.
ụ ể ầ ẩ ỹ Giáo d c hành vi BVMT góp ph n phát tri n th m m .
ớ ự ẻ ự ả ệ ự ữ Khi cho tr làm quen v i t nhiên, có nh ng hành vi tích c c b o v t nhiên tr ẻ
ậ ượ ậ ự ậ ẻ ẹ ủ ủ ả ộ ả ễ d dàng c m nh n đ ộ c v đ p c a cây, hoa, qu , con v t s v n đ ng c a đ ng
ừ ế ả ế ớ ớ ọ ự ấ ủ ạ ậ v t. T đó chúng bi ậ t c m nh n th gi ẫ i v i m i s h p d n và đa d ng c a nó.
ươ ứ ươ ả ệ ụ ệ 8.6 Ph ng pháp, hình th c, ph ng ti n giáo d c hành vi b o v môi
ườ tr ổ ẻ ng cho tr 56 tu i
Ở ẻ ẫ ứ ấ ữ ế ầ ổ ỏ tr m u giáo 56 tu i, nhu c u tìm tòi nh ng ki n th c r t cao đòi h i ng ườ i
ệ ữ ầ ầ ươ ợ ặ ớ l n đ c bi t là giáo viên m m non c n có nh ng ph ắ ng pháp đúng đ n, thích h p gây
17
ệ ọ ấ ấ ằ ẻ ằ ậ ị ự ứ s h ng thú và cho tr nh n th y r ng vi c h c r t thú v , phong phú nh m kích thích
ủ ữ ẻ ươ ể ổ ứ ẻ ể tính tò mò, khám phá c a tr . Nh ng ph ng pháp có th t ch c cho tr đ GD
ườ HVBVMT th ng là [9]:
ươ ử ụ ự ệ ả ơ (1) Nhóm ph ng pháp th c thành – tr i nhi m thông qua s d ng trò ch i, thao
ớ ồ ậ ệ ậ ề ấ ố tác v i đ v t, nêu tình hu ng có v n đ hay luy n t p.
ươ ự ọ ẻ ế ớ ậ (2) Nhóm ph ng pháp tr c quan – minh h a: cho tr ậ ti p xúc v i v t th t,
ả tranh nh, mô hình,…
ươ ờ ử ụ ươ ữ ư ệ (3) Nhóm ph ng pháp dùng l i nói: s d ng các ph ng ti n ngôn ng nh trò
ệ ệ ể chuy n, k chuy n,…
ươ ươ ệ (4) Nhóm ph ng pháp nêu g ng đánh giá, khích l ể ử ụ . Ngoài ra có th s d ng
ươ ữ ệ ả ạ ơ ph ng pháp: Đàm tho i hay nh ng thí nghi m đ n gi n.
ể ả ệ ẻ ẫ ữ ế ộ ổ Vi c chuy n t i nh ng n i dung GD HVBVMT đ n tr m u giáo 56 tu i có
ể ổ ướ ạ ộ ứ ề th t ứ ch c d i nhi u hình th c khác nhau [5]: Thông qua các ho t đ ng chung có
ự ướ ụ ế ủ ự ẫ ế ọ ư ọ ậ m c đích h c t p có s h ng d n tr c ti p c a giáo viên trong các ti t h c (nh làm
ẩ ớ ọ ớ ạ ộ quen v i MT xung quanh, làm quen v i tác ph m văn h c,…) , thông qua ho t đ ng
ạ ộ ạ ơ ơ ờ ạ ộ vui ch i các góc, vui ch i ngoài tr i, ho t đ ng thăm quan, dã ngo i, ho t đ ng lao
ạ ộ ệ ẽ ằ ộ ộ đ ng, sinh ho t đ ng h ng ngày hay thông qua các h i thi văn ngh , v tranh chào
ể ổ ừ ạ ộ ữ ứ ẻ ệ ằ ả m ng. Đ t ch c nh ng ho t đ ng nh m GD HVBVMT cho tr có hi u qu giáo
ườ ử ụ ề ươ ệ ế ị ể ổ ứ viên th ng s d ng nhi u ph ng ti n và các thi t b khác nhau. Có th t ch c cho
ề ườ ứ ớ ọ tr ẻ ở nhi u môi tr ng khác nhau trong l p h c, các phòng ch c năng, ngoài khuôn
ườ ế ợ ề ớ ồ ồ ơ ừ viên tr ng hay góc thiên nhiên,… k t h p v i nhi u đ dùng, đ ch i làm t thiên
ữ ữ ệ ế ậ ươ ư ệ ọ nhiên, nh ng v t li u tái ch hay nh ng ph ố ng ti n khoa h c nh kính lúp, ng
ổ ợ ệ ạ ộ ư ả nhòm… các tài li u b tr cho ho t đ ng nh sách, tranh nh, bài hát hay các bài
k ch…ị
ạ ộ ườ ọ ố ớ ệ ụ 1.3. Ho t đ ng khám phá môi tr ng khoa h c đ i v i vi c giáo d c hành
ả ệ ườ vi B o v môi tr ổ ẻ ng cho tr 56 tu i
ạ ộ ệ 8.7 ọ Khái ni m ho t đ ng khám phá khoa h c
ọ ươ ể ế ệ ớ ườ Khám phá khoa h c là ph ng ti n đ giao ti p và làm quen v i môi tr ng xung
ư ể ỏ ủ ệ ậ ọ quanh, đ giao l u và bày t ứ ề ự ậ nguy n v ng c a mình, hình thành nh n th c v s v t,
18
ệ ượ ộ ứ ụ ử ắ ằ ớ ớ hi n t ng xung quanh nh m giáo d c thái đ ng x đúng đ n v i thiên nhiên, v i xã
ẻ ẻ ọ ư ộ h i cho tr . Thông qua môn h c này hình thành cho tr kĩ năng quan sát, t duy, phân
ổ ợ tích t ng h p khái quát.
ớ ẻ ự ẻ ọ ỏ ạ ộ Khám phá khoa h c v i tr nh là quá trình tr tích c c tham gia các ho t đ ng
ế ớ ự ể ạ thăm dò, tìm hi u th gi i t nhiên, đó là quá trình quan sát, so sánh, phân lo i, th ử
ự ệ ậ ả ậ ả ế ấ ế ị nghi m, d đoán, suy lu n, th o lu n, gi ề ư i quy t v n đ , đ a ra quy t đ nh. Qua đó
ẻ ượ ạ ộ ự ụ ụ ả ể ẽ ữ ệ giúp tr đ c ho t đ ng và t ph c v b n thân, nh ng công vi c đó có th s là bài
ệ ả ố ẻ ề ọ ọ h c tr i nghi m t t cho tr v khoa h c.
ớ ẻ ư ỏ ọ ầ KPKH v i tr nh có t m quan tr ng nh sau:
ể ủ ẻ ẽ ọ ợ ớ ưỡ ứ ộ (1) Khoa h c phù h p v i m c đ phát tri n c a tr s nuôi d ng, phát tri n ể ở
ọ ự ậ ệ ượ ẻ ố tr trí tò mò và mong mu n khám phá m i s v t, hi n t ng xung quanh.
ơ ộ ể ẻ ộ ộ ư ầ ứ ủ ả ả ậ (2) Là c h i đ tr b c l nh c u và kh năng nh n th c c a b n thân.
ượ ự ự ạ ỹ ự (3) Đ c th c hành các k năng quan sát, so sánh, phân lo i, d đoán, xây d ng
ả ử ế ệ ế ẻ ậ ậ ả gi thuy t th nghi m, th o lu n, chia s và ti p nh n thông tin.
ở ẻ ề ả ứ (4) Hình thành ế tr n n t ng ki n th c phong phú.
ọ ủ ẻ ầ ạ ộ ể ạ ộ Trong quy n “Các ho t đ ng khám phá khoa h c c a tr m m non” ho t đ ng
ạ ộ ể ẻ ọ ự khám phá khoa h c là quá trình tr tích c c tham gia ho t đ ng thăm dò, tìm hi u th ế
ự ử ệ ạ gi ớ ự i t nhiên. Đó là quá trình quan sát, so sánh, phân lo i, th nghi m, d đoán, suy
ậ ậ ả ế ấ ề ư ế ị ả lu n, th o lu n, gi i quy t v n đ , đ a ra quy t đ nh,...[12]
ứ ủ ơ ở ễ ầ ả ọ ị ị Trên c s tham kh o nghiên c u c a Tr n Th Ng c Trâm và Nguy n Th Nga
ị ươ ạ ộ ễ ằ ọ ị (2013), Hoàng Th Ph ng (2017), Nguy n Th Ng c Châu cho r ng: Ho t đ ng KPKH
ẻ ầ ữ ư ẻ ề ớ ủ c a tr m m non là quá trình tr thăm dò, tìm tòi cái m i, nh ng đi u ch a bi ế ề t v
ồ ậ ệ ượ ậ ộ ự ạ ộ ằ ự ậ ả b n thân, đ v t, th c v t, đ ng v t, hi n t ng t nhiên b ng các ho t đ ng: quan
ử ự ệ ệ ả ậ ạ ơ ả sát, so sánh, phân lo i, th nghi m, làm thí nghi m đ n gi n, d đoán, suy lu n, th o
ậ ả ế ấ ề ư ộ ượ ẻ ứ ế lu n, gi ế ị i quy t v n đ , đ a ra quy t đ nh..., qua đó tr lĩnh h i đ c ki n th c, kĩ
ố ượ ắ ộ ớ năng và có thái đ đúng đ n v i các đ i t ng này.[4]
ể ấ ằ ạ ộ ạ ộ ứ ế ậ ằ Có th th y r ng “Ho t đ ng KPKH là ho t đ ng nh n th c nh m chi m lĩnh
ự ượ ẩ ấ ừ ế ớ ứ ệ ố h th ng tri th c tích c c đ c n gi u t th gi i xung quanh thông qua quá trình tìm
ế ớ ệ ạ ộ ằ tòi, phát hi n, khám phá th gi i xung quanh. B ng ho t đ ng khám phá khoa h cọ là
ử ự ệ ạ ả ơ ụ s ử d ng: ệ quan sát, so sánh, phân lo i, th nghi m, làm thí nghi m đ n gi n, d đoán,
ể ệ ể ệ ậ ấ ấ ấ suy lu n,…ậ đ phát hi n ệ các d u hi u bi u hi n mang tính v t ch t và b t th ườ ng
19
ữ ệ ể ả ằ ậ ứ c a tủ ự nhiên nh m thu th p d li u, phân tích thông tin đ gi ạ i thích cách th c ho t
ồ ạ ủ ự ậ ệ ượ đ ng,ộ t n t i c a s v t hi n t ng. ”
ạ ộ ủ ọ ổ ẻ ể ặ 8.8 Đ c đi m c a ho t đ ng khám phá khoa h c cho tr 56 tu i.
ạ ộ ữ ư ẻ ề ớ Ho t đ ng KPKH là quá trình tr thăm dò, tìm tòi cái m i, nh ng đi u ch a bi ế t
ự ậ ồ ậ ệ ượ ậ ộ ự ữ ề ả v b n thân, đ v t, th c v t, đ ng v t, hi n t ng t nhiên [4], thông qua nh ng quá
ự ử ệ ậ ạ ả trình quan sát, so sánh, phân lo i, th nghi m, d đoán, suy lu n, gi ề ế ấ i quy t v n đ ,
ẻ ẫ ủ ế ậ ộ ổ ườ ư đ a ra k t lu n… N i dung KPKH c a tr m u giáo 56 tu i th ng xoay quanh khám
ề ế ớ ộ ệ ượ ự ậ ự ấ ướ phá v th gi i đ ng th c v t; các hi n t ng t nhiên (đ t, n c, không khí,..,);
ươ ơ ể ệ ậ ườ ề khám phá v âm thanh; ph ộ ng ti n giao thông; các b ph n trên c th con ng i, đ ồ
ỗ ộ ạ ộ ữ ề ẻ ơ ớ ồ dùng đ ch i. V i m i n i dung đ u có nh ng ho t đ ng cho tr khám phá. C th ụ ể
[12]:
ạ ộ ế ớ ộ ề ặ ẻ ể ậ ọ Ho t đ ng khám phá khoa h c th gi ổ i đ ng v t, tr khám phá v đ c đi m n i
ợ ủ ệ ơ ữ ả ậ ố ộ ộ ậ b t và ích l ậ i c a các con v t quen thu c, m t vài m i liên h đ n gi n gi a con v t
ệ ả ố ồ ờ ồ ớ v i MT s ng, cách chăm sóc và b o v chúng, đ ng th i trao d i óc quan sát, so sánh,
ủ ẻ ậ ở ẻ ố ớ ả ắ nh n xét và phán đoán c a tr , hình thành ộ tr tình c m, thái đ đúng đ n đ i v i các
con v t.ậ
ạ ộ ế ớ ọ ự ậ ề ặ ể ẻ Ho t đ ng khám phá khoa h c th gi ổ i th c v t, tr khám phá v đ c đi m n i
ợ ủ ệ ố ệ ơ ủ ề ố ố ộ ậ b c và ích l ả i c a cây c i, đi u ki n s ng c a cây và m t vài m i liên h đ n gi n
ữ ệ ớ ố ờ ồ ồ ả gi a cây v i MT s ng. Cách chăm sóc và b o v chúng, đ ng th i trao d i óc quan sát,
ủ ẻ ậ ở ẻ ả ộ so sánh, nh n xét và phán đoán c a tr , hình thành tr tình c m, thái đ , hành vi đúng
ỏ ớ v i cây c , hoa lá.
ạ ộ ệ ượ ề ọ ự ẻ Ho t đ ng khám phá khoa h c v các hi n t ng t ề ặ nhiên, tr khám phá v đ c
ấ ợ ể ệ ộ ử ụ ữ ả ợ ộ đi m, tính ch t, l i ích, cách s d ng và b o v m t cách h p lý. Nh ng n i dung này
ơ ộ ể ạ ộ ẻ ế ề ớ ườ giáo viên có thêm nhi u c h i đ giúp tr ti p xúc, ho t đ ng v i môi tr ng, tác
ườ ạ ẻ ả ư ề ậ ườ ộ đ ng vào môi tr ng t o cho tr kh năng t ứ duy nh n th c v môi tr ng xung
quanh.
ạ ộ ướ ứ ề Ho t đ ng KPKH đ ượ ổ c t ứ ch c d i nhi u hình th c khác nhau: (1) thông qua
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ọ ậ ờ ạ ộ ơ ho t đ ng h c t p; (2) ho t đ ng vui ch i; (3) ho t đ ng ngoài tr i; (4) ho t đ ng
ạ ằ ạ ộ ạ ộ ỗ thăm quan; (5) ho t đ ng sinh ho t h ng ngày. M i ho t đ ng giáo viên có th t ể ổ ứ ch c
ể ể ậ ồ ờ ợ ộ theo t p th , nhóm, cá nhân đ ng th i giáo viên có th tích h p n i dung GD.
20
ẻ ộ ề ể ể ạ Hành vi BVMT cho tr m t cách linh ho t, uy n chuy n và phong phú, đi u này
ạ ộ ẻ ề ả ấ ỗ ứ giúp tr không c m th y nhàm chán. M i ho t đ ng đi u đ ượ ổ c t ữ ch c trong nh ng
ư ở ả ớ ữ ề ớ không gian khác nhau c trong l p cũng nh ngoài l p, đi u này không nh ng t o s ạ ự
ớ ề ả ả ị ướ ươ t i m i v khung c nh mà còn hình thành ở ẻ tr kh năng đ nh h ng không gian,
ờ ố ữ ọ th i gian. Đây là nhân t ẻ quan tr ng hình hành nên nh ng hành vi BVMT cho tr .
Ư ế ủ ụ ệ ả ườ 8.9 u th c a giáo d c hành vi B o v môi tr ổ ẻ ng cho tr 56 tu i
ạ ộ ọ thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c
ề ệ ườ ượ ự ấ Hi n nay v n đ môi tr ng đang đ c s quan tâm r t l n c a t ấ ớ ủ ấ ả ọ ầ t c m i t ng
ạ ệ ụ ứ ẫ ầ ẻ ẫ ổ ớ l p và giáo d c m m non l a tu i m u giáo cũng không ngo i l . Tr m u giáo 56
ấ ầ ổ ườ ư ẻ ố ồ tu i có nhu c u tìm tòi khám phá r t cao, d ng nh tr ộ không mu n ng i yên m t
ườ ớ ề ế ớ ố ự ệ ố ỗ ể ch đ ng i l n nói v th gi i bên ngoài mà mu n t ấ thí nghi m, mu n nhìn th y
ạ ộ ổ ủ ứ ượ ư ầ ừ ự ế s bi n đ i c a thiên nhiên. T đó ho t đ ng KPKH đáp ng đ c nh c u khám phá
ệ ẻ ẻ ạ ộ ẻ ự ủ c a tr . Vi c GD HVBVMT cho tr thông qua ho t đ ng KPKH giúp tr ế tr c ti p
ớ ố ượ ạ ộ ố ượ ự ả ho t đ ng v i đ i t ộ ng là MT, tác đ ng vào các đ i t ế ệ ng, tr i nghi m tr c ti p
ư ế ẻ ượ ữ ơ ở ử ẽ nh ng hành vi BVMT là nh th nào, tr đ ầ c th và sai. Trên c s đó s góp ph n
ơ ọ ậ ữ ệ ệ ọ ộ ộ quan tr ng trong vi c hình thành đ ng c h c t p, lĩnh h i nh ng kinh nghi m, tri
ứ ườ ư ự ẩ ộ ề th c v môi tr ắ ng, kĩ năng BVMT cũng nh các chu n m c xã h i và các quy t c
ứ ử ắ ớ ườ ữ hành vi ng x đúng đ n v i môi tr ng, tr ẻ ự t ộ suy nghĩ và có nh ng hành đ ng
ạ ầ ườ ớ ả ế ộ BVMT sáng t o mà không c n ng ả i l n gi ng gi ụ i m t cách lý thuy t. Nhà giáo d c
ự ầ ạ ạ ấ ế ẻ ớ Nga vĩ đ i K.D Usinxki đã nh n m nh s c n thi t cho tr làm quen v i môi tr ườ ng
ệ ượ ể ừ thiên nhiên, phát tri n kĩ năng quan sát các hi n t ng thiên nhiên ngay t ỏ khi còn nh .
ấ ủ ự ế ẻ ớ ữ ụ ệ ớ ệ S ti p xúc s m nh t c a tr v i thiên nhiên giúp cho vi c giáo d c nh ng quan ni m
ề ắ ườ đúng đ n v môi tr ng.
ạ ộ ứ ở ẻ ở ữ ậ Nh ng ho t đ ng KPKH làm cho nh n th c tr tr nên phong phú, chính xác,
ự ờ ổ ợ ả khái quát nh vào s phân tích, t ng h p, so sánh, suy đoán, gi i thích, phân nhóm...
ẻ ử ụ ặ ấ ả ằ ợ ộ M t khác khi khám phá tr s d ng t ể t c giác quan m t cách h p lý nh m phát tri n
ẻ ợ ưỡ ư t ạ ộ duy cho tr . Khi có các ho t đ ng KPKH phù h p, nuôi d ng trí tò mò và mong
ọ ự ậ ệ ượ ố ơ ộ ể ẻ ộ ộ ẽ mu n khám phá m i s v t, hi n t ng xung quanh, đó s là c h i đ tr b c l nhu
ứ ủ ả ậ ả ượ ự ầ c u và kh năng nh n th c c a b n thân, đ c th c hành các kĩ năng quan sát, phân
ạ ỏ lo i, ph ng đoán...
21
ụ ệ ả ườ ạ ộ ẻ ổ Giáo d c hành vi B o v môi tr ng cho tr 56 tu i thông qua ho t đ ng khám
ẻ ự ự ọ ạ ề ữ ổ ớ ạ phá khoa h c t o cho tr s t tin: tìm tòi, trao đ i v i giáo viên, b n bè v nh ng thay
ườ ạ ộ ạ ộ ả ặ ỏ ổ ủ đ i c a môi tr ng. M t khác, ho t đ ng KPKH đòi h i MT ho t đ ng ph i phong
ậ ệ ề ấ ẫ ớ ồ ơ ồ ạ phú, h p d n v i các đ dùng, đ ch i, các nguyên v t li u khác nhau. Đi u này t o
ẻ ứ ủ ầ ỏ ẻ cho tr h ng thú làm th a mãn nhu c u thăm dò, khám phá c a tr .
ỏ ẻ ạ ộ ứ ụ ề ả ậ ặ ả ệ Ho t đ ng KPKH đ t ra nhi u nhi m v nh n th c đòi h i tr ph i gi ế i quy t.
ẻ ả ờ ả ươ ả ư ế Tr ph i suy nghĩ tìm l i gi i đáp, tìm ph ng án gi ậ ự i quy t, đ a ra d đoán... Do v y
ộ ậ ự ự ạ ủ ể ẻ ạ ủ ộ tính đ c l p, ch đ ng, tích c c, t giác, sáng t o c a tr phát tri n. Bên c nh đó, h ệ
ứ ề ế ắ ố ườ ạ ộ ệ th ng ki n th c đúng đ n v môi tr ẻ ng xung quanh giúp tr ho t đ ng có hi u qu ả
ạ ộ ể ượ ạ ơ ộ ơ ẳ trong các trò ch i, ho t đ ng t o hình, lĩnh h i các bi u t ng toán s đ ng... Và chính
ứ ơ ề ặ ữ ự ệ ể ế ấ ả ố ể ủ nh ng ki n th c đ n gi n v đ c đi m, tính ch t, các m i liên h và s phát tri n c a
ự ậ ậ ượ ẻ ơ ở ữ ứ ế ọ các s v t mà tr thu nh n đ c là c s cho nh ng ki n th c khoa h c sau này tr s ẻ ẽ
ế ạ ộ ầ ổ ọ ti p thu ở ườ tr ng ph thông. Ngoài ra ho t đ ng KPKH còn góp ph n quan tr ng vào
ể ấ ữ ệ ể ẩ ả ộ ẻ vi c phát tri n ngôn ng , tình c m xã h i, th m mĩ, th ch t cho tr .
ẻ ề ộ ủ ộ ủ ứ ẻ Đó là đ ng trên góc đ c a tr , v góc đ c a giáo viên. Trong quá trình tr lĩnh
ứ ế ấ ế ả ặ ả ữ ế ộ h i ki n th c, giáo viên không nh t thi ạ t gi ng d y ho c gi ứ i thích nh ng ki n th c
ủ ế ữ ẻ ẻ ề ề ọ ơ ấ khoa h c cho tr mà ch y u giúp tr suy nghĩ nhi u h n v nh ng gì mình nhìn th y
ự ậ ự ẻ ề ậ ệ và đang làm, kích thích tr quan sát, xem xét, d đoán, suy lu n v các s v t – hi n
ẻ ề ề ẻ ấ ặ ả ậ ượ t ẻ ng xung quanh, th o lu n chia s đi u tr nhìn th y, đi u tr nghĩ ho c băn khoăn.
ạ ộ ự ề ả ặ ớ Đi u này làm gi m b t gánh n ng, áp l c cho giáo viên. Thông qua ho t đ ng KPKH,
ờ ẻ ự ấ ồ gi đây giáo viên không còn là ngu n thông tin duy nh t, thay vào đó tr t khám phá,
ứ ể ế ả ế tìm hi u,… ti p thu ki n th c cho b n thân.
ụ ệ ẻ ấ ắ ờ ồ ầ Đ ng th i, theo nguyên t c giáo d c m m non hi n nay “l y tr làm trung tâm”
ằ ị ướ ẻ ự ề ệ ệ ả ạ ỹ ư nh m đ nh h ng k năng t o đi u ki n cho tr th c hành, tr i nghi m, t duy suy
ố ủ ề ể ậ ợ ớ ươ lu n. Đi u này phù h p v i quan đi m xuyên su t c a ch ng trình GDMN là chú
ứ ủ ọ ỹ ẻ ậ tr ng k năng nh n th c c a tr .
ế ố ả ưở ụ ế ệ ệ ả 1.4. Các y u t nh h ng đ n vi c giáo d c hành vi B o v môi
ườ ạ ộ ổ ọ ẻ tr ng cho tr 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c
ị ự ố ả ự ữ ể ưở S hình thành và phát tri n nh ng hành vi luôn ch u s chi ph i, nh h ủ ng c a các
ế ố ẻ ở ữ ứ ộ ế ố ế ố ấ ị y u t nh t đ nh. Các y u t ộ này tác đ ng đ n tr nh ng m c đ không gi ng nhau. Xác
22
ượ ế ố ụ ữ ẽ ả ố ư ị đ nh đ c các y u t này s giúp các nhà giáo d c tìm ra nh ng gi i pháp t i u nh t đ ấ ể
ả ủ ệ ẩ ấ ẻ nâng cao hi u qu c a quá trình hình thành ph m ch t tâm lý này cho tr .
ụ ệ ệ ả ườ ẻ ẫ ổ Vi c giáo d c hành vi B o v môi tr ng cho tr m u giáo 56 tu i thông qua
ủ ể ủ ặ ẻ ạ ộ ự ấ ọ ị ho t đ ng khám phá khoa h c th c ch t là đ t tr vào v trí ch th c a quá trình giáo
ự ủ ẻ ủ ộ ạ ộ ụ d c và thông qua các ho t đ ng tích c c c a mình. Tr ế ế ch đ ng chi m lĩnh ki n
ứ ệ ả ằ ộ th c, kĩ năng, thái đ nh m hình thành kinh nghi m riêng cho b n thân. Quá trình giáo
ẻ ẫ ạ ộ ỏ ổ GD HVBVMT cho tr m u giáo 56 tu i thông qua ho t đ ng KPKH đòi h i môi
ườ ạ ộ ủ ứ ẻ ả ầ ả ợ ớ tr ạ ng ho t đ ng ph i phù h p v i nhu c u, kh năng và h ng thú c a tr , bên c nh
ự ỗ ợ ướ ờ ụ ủ ể ậ ẫ đó, còn nh vào s h tr , h ng d n c a nhà giáo d c. Do v y, đ GD HVBVMT
ạ ộ ả ầ ứ ẻ ể ể ặ ổ ả ệ cho tr thông qua ho t đ ng KPKH có hi u qu , c n hi u rõ đ c đi m l a tu i, b n
ấ ườ ụ ủ ạ ộ ủ ẻ ộ ch t môi tr ng ho t đ ng c a tr và các tác đ ng giáo d c c a giáo viên.
ể ặ 8.10 ủ ẻ Đ c đi m tâm sinh lý c a tr
ỗ ứ ẻ ề ể ể ề ặ M i đ a tr đ u có đ c đi m phát tri n tâm sinh lý khác nhau, chính vì đi u đó
ệ ổ ứ ố ớ ẻ ặ ấ ị ữ ữ ụ vi c t ẻ ế ch c giáo d c cho tr g p nh ng khó khăn nh t đ nh. Đ i v i nh ng tr hi u
ẻ ườ ứ ế ậ ắ ạ ơ ộ ộ đ ng, tr th ẫ ng ch y kh p n i không t p trung vào quá trình lĩnh h i ki n th c, d n
ứ ề ự ậ ệ ươ ẻ ạ ố ớ ẻ ụ ậ ế đ n tình tr ng tr nh n th c v s v t hi n t ng không chính xác. Đ i v i tr r t rè,
ẻ ậ ớ ọ ườ ế ẻ ổ nhút nhát tr khó hòa nh p v i m i ng i, tr không trao đ i hay không dám đ n quan
ệ ượ ữ ặ ạ ả ẻ ầ ườ sát nh ng hi n t ng x y ra cùng b n bè,… M t khác, tr m m non th ị ng b tác
ế ố ạ ẻ ư ự ậ ữ ề ở ộ đ ng b i nh ng y u t m nh bên ngoài, tr ch a có s t p trung chú ý cao, đi u này
ứ ủ ế ế ệ ạ ậ ẻ làm gián đo n vi c ti p nh n ki n th c c a tr .
ườ ạ ộ 8.11 Môi tr ng ho t đ ng
ủ ạ ủ ẻ ẫ ạ ộ ạ ộ ể ổ ơ ụ Ho t đ ng ch đ o c a tr m u giáo 56 tu i là ho t đ ng vui ch i. Đ giáo d c
ạ ộ ẻ ả ổ ỏ hành vi BVMT cho tr 56 tu i thông qua ho t đ ng KPKH đòi h i ph i có không gian
ậ ệ ầ ạ ồ ồ ơ ợ ỏ ơ thích h p, đ dùng, đ ch i, v t li u phong phú, đa d ng th a mãn nhu c u vui ch i,
ủ ẻ khám phá c a tr .
8.12 Giáo viên
ỉ ắ ủ ụ ể ẻ ặ Trong quá trình giáo d c, giáo viên không ch n m rõ đ c đi m c a tr , môi
ườ ạ ộ ệ ố ủ ự ả ủ ẫ tr ẻ ng ho t đ ng c a tr mà ph i th c hi n t t vai trò c a ng ườ ướ i h ng d n, giúp đ ỡ
ự ừ ẻ ườ ổ ứ ả ầ ợ ớ tr . T đó xây d ng môi tr ng và t ch c phù h p v i nhu c u, kh năng, kinh
ụ ổ ủ ệ ẻ ư ứ ườ nghi m c a tr . Ngoài ra do quá trình giáo d c t ch c ch a th ụ ng xuyên, liên t c;
23
ư ề ế ử ụ ụ ườ nhi u giáo viên ch a bi ệ t cách s d ng các bi n pháp giáo d c môi tr ộ ng m t cách
ư ợ ế ế ạ ủ ừ ệ phù h p, ch a bi t phát huy th m nh c a t ng bi n pháp.
ế ố ớ ậ ằ ể ế ụ ữ V i nh ng y u t ẻ ẫ trên có th k t lu n r ng giáo d c hành vi BVMT cho tr m u
ệ ổ ế ế ơ ở ể ẻ ạ ộ giáo 56 tu i thông qua ho t đ ng KPKH là vi c làm thi t y u, là c s đ tr hình
ứ ệ ậ ượ ự ệ ệ ượ ộ ỉ ỉ thành và hoàn thi n suy nghĩ, nh n th c đ c s vi c hi n t ng m t cách t m , rõ
ề ế ớ ờ ồ ạ ẻ ràng. Đ ng th i giúp tr có cái nhìn v th gi i quan trong sáng, đa d ng.
ƯƠ CH NG 2
Ơ Ở Ự Ủ Ụ Ả Ệ Ễ ƯỜ C S TH C TI N C A GIÁO D C HÀNH VI B O V MÔI TR NG CHO
Ạ Ộ Ẻ Ẫ Ổ TR M U GIÁO 56 TU I THÔNG QUA HO T Đ NG KHÁM PHÁ KHOA
H C Ọ
ề ườ ứ ể ầ 2.1. Vài nét v tr ng m m non và khách th nghiên c u
ề ườ 8.13 Vài nét v tr ầ ng m m non
ề ườ ả B ng 2.1. Thông tin chung v tr ầ ng m m non
Tr
ngườ Năm thành l pậ
ươ ư ươ
ể ị ườ ươ ổ ị ị Đ a đi m
ế ườ ươ ủ ủ ố
ọ ọ ệ Di u Viên 1990 ủ ng Th y D ng, T 2, ph ủ th xã H ng Th y, thành ph Huố 03 phòng h c có công
ệ
ế Quy mô Hoa Nghiêm 1993 ữ 330 Tr ng N V ng ươ ng Th y D ng, th xã ph ế H ng Th y, thành ph Hu 5 phòng h c có công ệ trình v sinh khép kín 1 văn phòng ề B p 1 chi u
trình v sinh khép kín ệ ệ ề
ệ 1 hi u tr
ưở ư ạ ọ ộ ng trình đ ầ ph m m m
02 phòng làm vi c, 01 ư ệ phòng th vi n truy n, 01 ộ ế b p ăn m t chi u, 01 phòng ăn, 01 phòng Kids mart, ệ 1 hi u tr ạ Đ i h c s non.
ớ ệ ưở ng, 1 hi u phó ớ ư ọ ạ ộ v i trình đ Đ i h c s ầ ạ ph m m m non. ộ ộ Đ i ngũ ạ
ạ ẳ
ạ ộ ộ ạ ọ 1 cô có trình đ Đ i h c ầ ư s ph m m m non, 5 cô ộ ư Cao đ ng có trình đ s ầ ph m m m non.
ầ
ố ớ ẫ ớ ẳ 7 cô v i trình đ Cao đ ng ầ ộ ư có trình đ s ph m m m non. ấ ớ 3 cô v i trình đ Trung c p ư ạ s ph m m m non. ớ ớ ẫ M u giáo l n: 02 l p S l p cháu ớ M u giáo l n: 01 l p
24
ớ ớ ỡ ỏ ỡ ỏ
ẫ ẫ ổ ố ẻ M u giáo nh : 01 l p M u giáo nh : 01 l p T ng s cháu: 105 ớ ớ ổ (2436 tháng tu i):
ố ẫ M u giáo nh : 01 l p ẫ M u giáo nh : 01 l p Nhà tr 01 l pớ ổ T ng s cháu: 147
ứ ể 8.14 Khách th nghiên c u
ứ ể ạ ườ ầ ố ị Khách th nghiên c u là 19 GV t i 2 tr ế ng m m trên đ a bàn Thành ph Hu là
ườ ẫ ư ụ ệ ườ ầ ư ụ tr ng m u giáo t th c Di u Viên và tr ng m m non t th c Hoa Nghiêm. Trong
ướ ề ộ đó có 4 giáo viên công tác trên 20 năm, 15 giáo viên d i 5 năm. V trình đ , 4 giáo
ộ ạ ọ ấ ẳ viên có trình đ Đ i h c, 12 giáo viên Cao đ ng và 3 Trung c p.
ế ợ ề ế ế ằ ỏ ớ Chúng tôi ti n hành đi u tra b ng phi u h i theo thang Likert k t h p v i quan
ạ ớ ỏ ượ ả ộ ế ế ồ ả sát, đàm tho i v i Cán b qu n lý và Giáo viên. B ng h i đ c thi t k g m 10 câu
ệ ở ể ẵ ớ ứ ộ ượ ể ừ ỏ h i đóng v i các đáp án cho s n bi u hi n 5 m c đ , đ c quy thành đi m t 1 – 5.
ố ượ ả ộ ề B ng 2.2. S l ng cán b và giáo viên đi u tra
ả ngườ
ệ
Tr Di u Viên Hoa Nghiêm T ngổ Giáo viên 6 10 16 ộ Cán b qu n lý 1 2 3
ề ự ầ ứ ủ ậ ế ủ ụ ệ 2.2. Nh n th c c a giáo viên v s c n thi ả t c a vi c giáo d c hành vi B o
ườ ạ ộ ổ ọ ẻ ệ v môi tr ng cho tr 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c
ề ứ ộ ầ ứ ủ ế ả ậ ả ả ộ K t qu kh o sát nh n th c c a GV và cán b qu n lý v m c đ c n thi ế ủ t c a
ạ ộ ẻ ượ ở ả GD hành vi BVMT cho tr thông qua ho t đ ng KPKH đ c trình bày b ng sau.
ộ ả ứ ủ ề ầ ọ ả ậ ủ B ng 2.3. Nh n th c c a giáo viên và cán b qu n lý v t m quan tr ng c a
ạ ộ ẻ GD hành vi BVMT cho tr thông qua ho t đ ng KPKH
ọ M c đ quan tr ng S l ng
ộ
ố ượ 11 8 0 0 ầ Ph n trăm 57,9% 42,1% 0 0 ứ ộ TT ọ ấ 01 R t quan tr ng 02 Quan tr ngọ ọ ầ 03 Quan tr ng m t ph n ngườ 04 Bình th
25
05 Không quan tr ngọ
0 19 0 100% T ngổ
ả ề ế ả ậ ộ ề ấ Qua k t qu đi u tra chúng tôi nh n th y 100% giáo viên và cán b qu n lý đi u
ạ ằ ộ ẻ ấ cho r ng GD hành vi BVMT thông qua ho t đ ng KPKH cho tr ọ r t quan tr ng
ể ấ ư ậ ọ ộ ậ (57,9%) và quan tr ng (42,1%). Nh v y có th th y cán b và giáo viên đã có nh n
ố ớ ề ầ ứ ủ ẻ ắ ọ th c đúng đ n v t m quan tr ng c a GD hành vi BVMT đ i v i tr . Chúng tôi đã
ộ ố ề ầ ủ ề ấ ấ ỏ ọ ph ng v n m t s giáo viên v t m quan tr ng c a v n đ . Cô H.T.M.T cho bi ế t
ạ ộ ẻ ẫ ệ ổ “Vi c GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 56 tu i thông qua ho t đ ng KPKH là
ề ọ ố ề ườ ư ẻ quan tr ng, đi u này hình thành thói quen t t v môi tr ng cho tr nh : tr bi ẻ ế ế t x p
ữ ồ ơ ỏ ơ ị ế ả ồ đ dùng, đ ch i, có nh ng hành vi b rác đúng n i quy đ nh, bi t chăm sóc b o v ệ
ậ ồ ẻ ẫ ề ệ ấ cây tr ng, v t nuôi”. Đi u này cho th y vi c GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 56
ạ ộ ệ ầ ổ ế ể ỏ tu i thông qua ho t đ ng KPKH là vi c làm c n thi t, không th b qua.
ả ệ ự ạ ườ ổ ẻ ụ 2.3 Th c tr ng giáo d c hành vi B o v môi tr ng cho tr 56 tu i thông
ạ ộ ọ qua ho t đ ng khám phá khoa h c
ả ệ ụ ụ ộ ườ ẻ 2.3.1. M c đích, n i dung giáo d c hành vi B o v môi tr ng cho tr 5
ạ ộ ổ ọ 6 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c
ụ ụ ư ệ ả ườ ẻ Chúng tôi đã đ a ra 3 m c đích giáo d c hành vi B o v môi tr ng cho tr
ổ ứ ộ ớ ấ ấ ạ ộ 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c ọ theo 3 m c đ v i 1 là th p nh t và 3
ả ư ế ế ế ề ấ ả ộ là cao nh t, k t qu qua phi u đi u tra 19 giáo viên và cán b cho ra k t qu nh sau:
ủ ả ụ ế ầ ả ỉ ể Ch có 5/19 giáo viên (chi m 31,2%) hi u đ y đ c ba m c đích hành vi b o v ệ
ườ ẻ ẫ ế ằ ổ môi tr ng cho tr m u giáo 56 tu i. Có 9/19 giáo viên (chi m 47,4%) cho r ng giáo
ệ ả ườ ướ ớ ứ ụ ụ d c hành vi b o v môi tr ng h ng t ế i hai m c đích: (1) “Có ý th c quan tâm đ n
ề ấ ườ ệ ệ ệ ả ườ các v n đ môi tr ậ ng, nh n bi ế ượ t đ c trách nhi m trong vi c b o v môi tr ng”.
ộ ố ỹ ệ ả ữ ườ ử ứ ự (2) “Hình thành m t s k năng b o v và gìn gi môi tr ng, ng x tích c c trong
ả ế ấ ề ườ ệ ằ ệ vi c gi i quy t v n đ môi tr ng”. 5/19 giáo viên cho r ng vi c GD hành vi BVMT
ẻ ẫ ỉ ướ ổ ụ ứ ế ế ộ cho tr m u giáo 56 tu i ch h ng đ n m t m c đích “Có ý th c quan tâm đ n các
ườ ệ ệ ệ ả ườ ề ấ v n đ môi tr ậ ng, nh n bi ế ượ t đ c trách nhi m trong vi c b o v môi tr ng”.
ạ ớ ứ ụ ấ ọ ọ Chúng tôi đã đàm tho i v i 5 giáo viên ch n m c đích th 2 là quan tr ng nh t. Cô
ầ ư ụ ế “cũng tùy vào quan Đ.T.H giáo viên ở ườ tr ng m m non t th c Hoa Nghiêm cho bi t
26
ủ ể ằ ỗ ướ ế đi m c a m i giáo viên mà cho r ng GD hành vi BVMT h ứ ng đ n ý th c hay hình
ượ ọ ả ờ ấ ỏ ế ề ấ thành kĩ năng cho tr ”ẻ . Có giáo viên khi đ c h i đ n v n đ này, h tr l i p úng,
ự ể ể ẻ ằ ờ không t tin và xin thêm th i gian đ tìm hi u. Cũng có giáo viên cho r ng: khi tr nhìn
ộ ự ậ ệ ượ ề ự ậ ệ ượ ẻ vào m t s v t – hi n t ng, tr quan tâm, suy nghĩ v s v t – hi n t ẻ ng đó, tr ý
ứ ượ ể ừ ệ ứ ữ ẻ ỹ th c đ c mình nên làm gì đ BVMT, t vi c ý th c mà tr hình thành nh ng k năng
BVMT.
ậ ấ ấ ả ề ế Qua đó chúng tôi nh n th y, t t c giáo viên đ u quan tâm đ n GD hành vi
ạ ộ ẻ ọ ọ ộ ấ BVMT cho tr trong ho t đ ng KPKH là r t quan tr ng và quan tr ng. Tuy nhiên m t
ứ ầ ư ủ ụ ủ ề ẫ ậ ọ ữ ố s giáo viên v n ch a nh n th c đ y đ nh ng m c đích quan tr ng c a nó. Đi u này
ả ưở ấ ớ ổ ứ ẻ nh h ế ng r t l n đ n quá trình t ch c khám phá cho tr .
ư ằ ộ ẻ ẫ Chúng tôi đã đ a ra 5 n i dung nh m GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 56
ứ ộ ầ ề ả ổ ị ế ủ ộ tu i, chúng tôi đã kh o sát và đ ngh GV đánh giá m c đ c n thi t c a các n i dung
ư ế ế ề ả ả ộ đó, k t qu qua phi u đi u tra 19 giáo viên và cán b qu n lý nh sau:
ứ ộ ử ụ ả ệ ủ ụ ộ ả B ng 2.4. M c đ s d ng c a các n i dung giáo d c hành vi b o v môi
ườ ẻ tr ng cho tr
R tấ Thư Th nỉ Khô thư Hiế ngờ h ng N iộ ngờ m ĐTB xuy tho bao TT dun xuy khi ên ngả giờ g ên
SL % SL % SL % SL % SL %
ườ Con ng i và môi 0 0 12 63,2 7 36,8 0 0 0 0 3.6 1 ườ tr ố ng s ng
ườ ớ Con ng i v i
ự 2 ậ ộ đ ng v t và th c 6 31,6 9 47,4 4 21 0 0 0 0 4.1
v tậ
ườ ớ Con ng i v i thiên 7 3 36,8 12 63,2 0 0 0 0 0 0 4.3 nhiên
ườ 0 4 Con ng i và tài 0 4 21 14 73,7 1 5,3 0 0 3.1
27
nguyên
ườ Con ng i và văn 5 0 0 6 31,6 13 68,4 0 0 0 0 3.3 hóa xã h iộ
ể Ghi chú: ĐTB: 1≤Đi m trung bình≤5
ứ ộ ử ụ ả ấ ộ B ng 2.4 cho th y: M c đ s d ng các n i dung GD hành vi BVMT n m ằ ở ứ m c
ủ ế ử ụ ườ ộ ườ ớ ộ đ khá cao. Ch y u s d ng th ng xuyên hai n i dung “ Con ng i v i thiên nhiên”
ườ ớ ộ ự ậ ằ ậ ộ ươ và “Con ng i v i đ ng v t và th c v t” do hai n i dung này n m trong ch ng trình
ụ ẻ ủ ề ớ ế ộ ế ớ ậ ộ ệ ượ ự giáo d c tr thu c ba ch đ l n: Th đ ng v t, th gi ậ i th c v t, hi n t ng t ự
ả ồ ộ ộ ộ nhiên nên có kh năng l ng ghép n i dung m t cách hoàn toàn. N i dung “Con ng ườ i
ượ ấ ớ ử ụ và tài nguyên” đ ế c giáo viên ít s d ng nh t v i trung bình là 3.1. Chúng tôi đã ti n
ạ ớ ằ ầ ộ hành đàm tho i v i Cô N.K.D.H, ban đ u cô cho r ng n i dung này ít đ ượ ổ c t ứ ch c
ườ ổ ứ ế ườ ớ thay vào đó th ng xuyên t ộ ch c đ n n i dung con ng ồ i v i thiên nhiên. Sau h i
ế ằ ể ạ ổ ớ ộ ầ đàm tho i cô thay đ i ý ki n r ng, cô th m hi u trong n i dung v i thiên nhiên bao
ả ộ ề ề ế ả ẫ ự ầ ồ g m c n i dung v tài nguyên nên có s nh m l n trong khi đi n phi u kh o sát. Qua
ộ ố ư ẫ ấ ậ ệ đó, chúng tôi nh n th y m t s ít giáo viên v n ch a phân bi ộ t rõ các n i dung GD
ẻ ẫ ự ữ ể ế ầ ẫ ộ ị hành vi BVMT cho tr d n đ n nh ng s nh m l n khi xác đ nh n i dung đ GD cho
tr .ẻ
ẻ ẫ ệ ồ ộ ổ Vi c l ng ghép n i dung GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 56 tu i có th ể
ượ ự ấ ả ủ ề ở ườ ứ ộ ớ ừ ầ đ ệ c th c hi n qua t t c các ch đ tr ng m m non v i t ng m c đ khác nhau.
ộ ồ ứ ộ ượ ể ệ ả M c đ l ng ghép n i dung GD hành vi BVMT đ ố ệ c th hi n rõ qua b ng s li u
ướ d i đây:
ứ ộ ử ụ ả ệ ủ ề ủ ụ ả B ng 2.5. M c đ s d ng c a các ch đ giáo d c hành vi b o v môi
ườ ẻ tr ng cho tr
R tấ Thư Th nỉ Khô thư Hiế ngờ h ng ngờ m ĐTB Chủ xuy tho bao TT xuy khi đề ên ngả giờ ên
SL % SL % SL % SL % SL %
28
ườ 1 Tr ầ ng m m non 26.3 36.8 7 7 36,8 0 0 0 0 3.9 5
ả 2 B n thân 26.3 31.6 6 8 42.1 0 0 0 0 3.8 5
3 Gia đình 5.3 13 68.4 2 10.5 3 15.8 0 0 3.6 1
ệ ề 4 Ngh nghi p 0 47.4 9 9 47.4 1 5.3 0 0 3.4 0
ế ớ ộ Th gi ậ i đ ng v t 10.5 10 52.6 5 6 31.6 1 5.3 0 0 3.7 2
ế ớ Th gi ự ậ i th c v t 31.6 13 68.4 6 0 0 0 0 0 0 4.3 6
ươ Ph ệ ng ti n giao 7 5.3 11 57.9 7 36,8 1 5.3 0 0 3.8 1 thông
ươ ấ Quê h ng – Đ t 8 0 15 78.9 3 15.8 1 5.3 0 0 3.7 0 ướ ồ n c – Bác H
ướ ệ N c – hi n 9 31.6 11 57.9 2 10.5 0 0 0 0 4.2 6 ự ượ t ng t nhiên
ườ 6 31.6 2 10.5 0 0 3.7 5 10 Tr ọ ể ng ti u h c 26.3 6 31.6
ể Ghi chú: ĐTB: 1≤Đi m trung bình≤5
ử ụ ế ấ ả ấ ầ ườ ủ ề ế ớ B ng 2.5 cho th y, h u h t GV s d ng r t th ng xuyên ch đ “Th gi ự i th c
ệ ượ ướ ự ể ẻ ớ ỉ ệ ề ậ v t”, “ N c – hi n t ng t nhiên” đ GD hành vi BVMT cho tr v i t l đ u là
ả ở 31.6%, t l ỉ ệ ườ th ớ ế ng xuyên là 68.4% và 57.9%, v i k t qu ĐTB 4.3 và 4.2. S dĩ có
ủ ề ớ ủ ề ữ ự ộ ọ ể ử ụ ĐTB cao, là vì hai ch đ trên thu c nh ng ch đ l n mà GV l a ch n đ s d ng
ẻ ồ ề ệ ờ ợ ớ ị ề ộ n i dung GD hành vi BVMT cho tr , đ ng th i phù h p v i đi u ki n đ a bàn nhi u
ễ ổ ứ ủ ề ẻ ườ ầ ả cây xanh, d dàng t ch c GD cho tr . Ch đ “Tr ng m m non”, “B n thân” cũng
ượ ử ụ ườ ươ ệ đ c giáo viên s d ng th ng xuyên. ủ ề Các ch đ “Ph ng ti n giao thông”, “Quê
ấ ướ ớ ử ụ ề ệ ả ồ ỉ ươ h ng – Đ t n c – Bác H ”,… th nh tho ng GV m i s d ng, trong đó “Ngh nghi p” là
ổ ứ ấ ả ề ấ ề ằ ủ ề ch đ ít t ch c nh t (ĐTB: 3.4) .Gi ề i thích v v n đ này nhi u GV cho r ng trong ch ủ
ể ồ ề ệ ể ả ộ ỉ ỉ ề Ngh nghi p, th nh tho ng ch có vài ngh có th l ng ghép n i dung đ GD hành vi
ặ ượ ỉ ư ề ệ ề ợ ớ ộ ẻ BVMT cho tr , ch khi g p đ c ngh phù h p v i vi c BVMT nh ngh lao đ ng quét
ả ệ ớ ạ ấ ẻ ề ề ể ữ rác, giáo viên m i GD nh ng hành vi b o v , còn l i r t ít ngh có th GD cho tr v MT.
ừ ế ự ế ứ ộ ử ụ ủ ề ấ ạ ả ố ệ T k t qu s li u và th c t ế cho th y m c đ s d ng các ch đ còn h n ch ,
ề ố ắ ư ả ồ ỉ ằ ở ứ n m ộ ỗ m c th nh tho ng. Nh ng nhìn chung m i giáo viên đ u c g ng l ng ghép các n i
ạ ộ ẻ dung GD hành vi BVMT qua ho t đ ng KPKH cho tr .
29
ả ệ ắ ườ ụ 2.3.2 Nguyên t c giáo d c hành vi B o v môi tr ổ ẻ ng cho tr 56 tu i
ạ ộ ọ thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c
ứ ộ ử ụ ả ệ ủ ụ ả B ng 2.6. M c đ s d ng c a các nguyên tác giáo d c hành vi b o v môi tr ườ ng
cho trẻ
R tấ Thư Th nỉ Khô thư Hiế ngờ h ng Ngu ngờ m ĐTB xuy tho bao TT yên xuy khi ên ngả giờ t cắ ên
SL % SL % SL % SL % SL %
ả ả ụ Đ m b o tính m c 0 0 13 68.4 6 31.4 0 0 0 0 3.7 1 đích
ả ả Đ m b o tính
2 chính xác, phát 5 26.3 11 57.9 2 10.5 2 10.5 0 0 4.1
tri nể
ả ả Đ m b o tính th cự
ễ ợ ti n, phù h p kh ả 3 7 36.8 9 47.4 3 15.8 0 0 0 0 4.2 ứ ủ năng h ng thú c a
trẻ
ả ả Đ m b o tính 5 4 26.3 8 42.1 6 31.6 0 0 0 0 3.9 ỹ th m mẩ
ả ả Đ m b o tính tích 4 5 21.0 14 73.7 1 5.3 0 0 0 0 4.1 ẻ ự ủ c c c a tr
ể Ghi chú: ĐTB: 1≤Đi m trung bình≤5
ả ố ố ệ ừ ế ế ế ấ ố ề T k t qu th ng kê s li u phi u thăm dò ý ki n GV, cho th y đa s GV đ u
ổ ậ ữ ẻ ế ấ ắ ọ ắ chú tr ng đ n nh ng nguyên t c GD cho tr , trong đó n i b c nh t là nguyên t c
ả ự ễ ứ ủ ợ ớ ả “Đ m b o tính ả th c ti n, phù h p kh năng h ng thú c a tr ” ẻ v i 84.2% giáo viên s ử
ấ ườ ườ ả ạ ả ụ d ng r t th ng xuyên và th ng xuyên, đ t ĐTB là 4.2. Nguyên t c “ ắ Đ m b o tính
ể ả ự ủ ẻ ắ ượ chính xác, phát tri n”, “ ả Đ m b o tính tích c c c a tr ” là hai nguyên t c đ c giáo
30
ườ ư ằ ồ ọ ử ụ viên s d ng th ờ ng xuyên nh ng không chú tr ng b ng nguyên tác trên. Đ ng th i
ế ử ụ ả ạ ầ ỏ ộ cũng có m t ph n nh giáo viên còn h n ch s d ng nguyên t c “ ụ ắ Đ m b o tính m c ả
ớ ả ề ấ ề ề ế ổ ứ đích” v i ĐTB là 3.7. Đ ể gi i thích v v n đ này nhi u GV cho bi t, khi t ch c cho
ữ ẻ ề ẻ ạ ứ tr khám phá có nhi u tr không làm theo nh ng gì cô giao mà l i khám phá theo h ng thú
ừ ặ ể ả ạ ỗ ộ ể ạ ứ ủ ả c a b n thân. T đ c đi m đó m i giáo viên ph i luôn linh đ ng, sáng t o đ t o h ng
ạ ộ ệ ẻ ự thú cho tr khi th c hi n ho t đ ng.
ự ệ ả ắ ả ấ ậ ọ ự Chúng tôi nh n th y vi c giáo viên l a ch n nguyên t c “Đ m b o tính th c
ễ ả ễ ể ấ ti n, phù h p ủ ẻ ợ kh năng h ng thú c a tr ” ứ ở ứ ộ ườ m c đ th ng xuyên nh t cũng d hi u, vì
ữ ườ ư ụ ơ ở ậ ư ố ượ đ i t ả ng chúng tôi kh o sát là nh ng tr ng t ữ ấ th c, c s v t ch t cũng nh nh ng
ụ ụ ế ắ ệ ề ạ ỗ ộ ộ ị đi u ki n ph c v cho GD trên đ a bàn còn h n ch , b t bu c m i cán b và giáo viên
ườ ự ế ậ ụ ữ ệ ế ề ạ ả ợ ủ c a các tr ng ph i có nh ng k ho ch GD phù h p đi u ki n th c t , t n d ng t ố i
ươ ứ ữ ế ệ ể ấ ế ự ầ ữ đa nh ng ph ng ti n đ cung c p nh ng ki n th c thi ố ớ ờ t th c, g n gũi đ i v i đ i
ộ ố ủ ẻ ố s ng xung quanh cu c s ng c a tr .
ươ ươ ả ệ ụ ệ 2.3.3. Ph ng pháp, ph ng ti n giáo d c hành vi B o v môi tr ườ ng
ạ ộ ổ ẻ ườ cho tr 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá môi tr ng
ươ ả ệ ụ ườ ẻ ổ Ph ng pháp giáo d c hành vi B o v môi tr ng cho tr 56 tu i thông qua
ạ ộ ườ ho t đ ng khám phá môi tr ng
ẻ ầ ề ồ ươ Trong GD tr m m non bao g m nhi u nhóm ph ng pháp khác nhau. Chúng tôi
ề ấ ươ ứ ọ ử ụ ừ ể ả ươ đã đ xu t 8 ph ng pháp đ kh o sát m c đ s d ng t ng ph ng pháp này trong
ả ư ạ ộ ẻ ế GD hành vi BVMT cho tr qua ho t đ ng KPKH, k t qu nh sau:
ủ ả ươ ả ệ ụ ứ ộ ử ụ B ng 2.7. M c đ s d ng c a các ph ng pháp giáo d c hành vi b o v môi
ườ ẻ tr ng cho tr
R tấ Thư Th nỉ Khô thư Hiế Phư ngờ h ng ngờ m ĐTB ngơ xuy tho bao TT xuy khi phá ên ngả giờ ên p
SL % SL % SL % SL % SL %
ử ụ 1 ơ S d ng trò ch i 1 5.3 16 84.2 2 10.5 0 0 0 0 3.9
31
Thao tác v i đớ ồ 2 1 5.3 11 57.9 6 31.6 5.3 0 0 3.6 1
ố v tậ Nêu tình hu ng có 3 4 21.0 2 10.5 13 68.4 0 0 3.5 0 0 ề
ớ v n đấ ậ ế Ti p xúc v i v t
4 0 0 8 42.1 11 57.9 0 0 0 0 4.4 ậ ả th t, tranh nh,
ử ụ mô hình,… S d ng các
ươ ph ệ ng ti n ngôn
5 12 63.1 6 31.6 1 5.3 0 0 0 0 4.5 ữ ư ng nh trò
ệ chuy n, k ể
chuy n,…ệ ươ Nêu g ng, đánh 6 1 5.3 15 78.9 15.8 0 0 3 0 0 3.9
giá ơ ệ Thí nghi m đ n 7 0 0 2 10.5 31.6 11 57.9 6 0 0 2.5
gi nả 8 Đàm tho iạ 8 42.1 11 57.9 0 0 0 0 0 0 4.4
Ghi chú: 1 ≤ ĐTB ≤5
ố ệ ử ụ ả ươ ấ B ng s li u trên cho th y GV đã s d ng các ph ng pháp GD hành vi BVMT
ẻ ở ứ ấ ườ ổ ậ ươ ệ cho tr m c r t th ng xuyên khá cao, n i b c là ph ể ng pháp k chuy n, trò
ệ ế ế ậ ả ạ ạ ớ ậ chuy n đ t 63.1%, ti p đó là Ti p xúc v i v t th t, tranh nh, mô hình,…, đàm tho i
ạ ỉ ệ ằ ở ứ ệ ả ơ ề đ u đ t t l 42.1%. Trong khi đó các thí nghi m đ n gi n n m ả ỉ m c th nh tho ng
ế ạ ươ ằ ở ứ ề (31.6%) và hi m khi (57.9%). Còn l i các ph ng pháp đ u n m m c khá th ườ ng
xuyên.
ả ườ ở ừ ườ ề ậ ấ Qua kh o sát môi tr ng GD t ng tr ng chúng tôi nh n th y, đi u ki n c s ệ ơ ở
ơ ể ấ ạ ế ầ ư ẻ ắ ấ ồ ộ ỗ ậ v t ch t còn r t h n ch , h u nh tr không có đ ch i đ khám phá, b t bu c m i
ả ử ụ ươ ạ ể ể ệ ế ấ giáo viên ph i s d ng ph ứ ng pháp k chuy n hay đàm tho i đ cung c p ki n th c
ẻ ề ế ệ ổ ứ ẻ ệ cho tr . Nhi u giáo viên cho bi ộ t, trong m t năm vi c t ế ch c cho tr thí nghi m hi m
ượ ơ ở ở ườ ự khi đ ệ c th c hi n vì c s tr ng không có.
ươ ụ ệ ệ ả ườ ẻ ổ ng ti n giáo d c hành vi B o v môi tr ng cho tr 56 tu i thông qua
Ph ạ ộ ườ ho t đ ng khám phá môi tr ng
32
ể ự ệ ố ươ ầ ử ụ ề ươ ệ Đ th c hi n t t các ph ng pháp c n s d ng nhi u ph ạ ng ti n khác nhau t o
ậ ợ ề ứ ệ ẻ ế ấ ệ đi u ki n thu n l ề i cho vi c cung c p ki n th c v hành vi BVMT cho tr . Vi c s ệ ử
ươ ệ ẽ ệ ế ả ớ ộ ụ d ng đúng các ph ng ti n s tác đ ng l n đ n hi u qu quá trình GD hành vi BVMT
cho tr .ẻ
ố ệ ả ướ ể ệ ộ ổ ứ ứ ứ B ng s li u d i đây th hi n m c đ t ch c các hình th c GD hành vi
BVMT cho tr :ẻ
ủ ả ươ ả ệ ụ ệ ứ ộ ử ụ B ng 2.8. M c đ s d ng c a các ph ng ti n giáo d c hành vi b o v môi
ườ ẻ tr ng cho tr
R tấ Thư Th nỉ Khô thư Hiế ngờ h ng Phư ngờ m ĐTB xuy tho bao TT ngơ xuy khi ên ngả giờ ti nệ ên
SL % SL % SL % SL % SL %
ồ ồ ơ Đ dùng, đ ch i 10.5 11 57.9 6 31,6 2 0 0 0 0 3.8 1
ậ ệ ế V t li u tái ch 0 0 9 47.3 10 52.6 0 0 0 0 3.5 2
ươ Ph ệ ng ti n khoa
ố ọ h c: kính lúp, ng 3 15.8 1 5.3 14 73.7 1 5.3 0 0 3.3 3
nhòm
ử ụ S d ng các
ươ ph ệ ng ti n ngh ệ
ư ậ thu t nh : Tác 4 5 26.3 8 42.1 6 31.6 0 0 0 0 3.9
ẩ ọ ạ ph m văn h c, t o
hình, âm nh c.ạ
Ghi chú: 1 ≤ ĐTB ≤5
ậ ụ ầ ế ố ệ ả ấ ố ươ ệ B ng s li u cho th y, đa s các GV đã t n d ng h u h t các ph ng ti n GD hành
ứ ộ ạ ộ ớ ừ ề ẻ vi BVMT qua ho t đ ng KPKH cho tr mà chúng tôi đã đ ra v i t ng m c đ khác nhau.
ươ ệ ượ ử ụ ấ ươ ệ ẩ ậ Ph ng ti n đ ề c GV s d ng nhi u nh t là các ph ng ti n ệ ngh thu t (tác ph m văn
ườ ạ ổ ỉ ệ ọ ạ h c, t o hình, âm nh c) ạ ở ứ ấ ườ m c r t th ng xuyên và th ng xuyên đ t t ng t l ế 68.4%. Ti p
33
ồ ơ ể ẻ ớ ỉ ệ ườ ử ụ ồ đó giáo viên s d ng đ dùng, đ ch i đ GD tr v i t l th ng xuyên 57.9%. Các ph ươ ng
ấ ọ ố ượ ử ụ ệ đ ti n khoa h c (kính lúp, ng nhòm) c s d ng ít nh t.
ạ ồ ậ ạ Qua quá trình đàm tho i, quan sát chúng tôi nh n th y, ấ các lo i đ dùng mà h s ọ ử
ố ượ ế ẫ ủ ế ạ ấ ả ẻ ụ d ng v n còn nghèo nàn, n u có thì s l ng h n ch không đ cho t t c tr khám
ầ ư ụ ẻ ở ệ ẻ “Tr ố ề đây đa s đi u phá. Cô N.T.N.N ở ườ tr ng m m non t th c Di u Viên chia s :
ế ế ụ ở ữ ồ ư ả ổ bi t đ n nh ng đ dùng thông d ng gia đình (nh bàn ch i đánh răng, cái chu i,… )
ẻ ế ỉ ồ ở ớ ự d a vào đó mà chúng tôi ch nói thêm cho tr bi ể ẻ t. Đ dùng đ tr khám phá l p thì
ườ ẻ ả ạ ớ ỉ ỉ không có, xung quanh tr ng ch có vài lo i cây, th nh tho ng chúng tôi m i cho tr ra
ườ ụ ể ở ọ ượ ỉ ầ ấ ngoài v n đ khám phá. Ph huynh đây ch c n th y con đ c đ c vi ế ượ t đ c là vui
ớ ổ ứ ả ỉ ỉ ồ r i, nên chúng tôi ch th nh tho ng m i t ẻ ch c cho tr khám phá”.
ả ệ ứ ườ ụ 2.3.4. Hình th c giáo d c hành vi B o v môi tr ổ ẻ ng cho tr 56 tu i
ạ ộ ườ thông qua ho t đ ng khám phá môi tr ng
ạ ộ ả ầ ộ GD hành vi BVMT ở ườ tr ng m m non không ph i là m t ho t đ ng riêng l ẻ ộ đ c
ượ ồ ả ề ạ ộ ế ề ề ậ l p mà đ c l ng ghép trong nhi u ho t đ ng khác nhau. K t qu đi u tra v các hình
ứ ồ ượ ể ệ ở ả th c l ng ghép đ c th hi n b ng sau:
ứ ộ ử ụ ả ệ ủ ứ ụ ả B ng 2.9. M c đ s d ng c a các hình th c giáo d c hành vi b o v môi tr ườ ng
cho trẻ
R tấ Thư Th nỉ Khô thư Hiế ngờ h ng Hình ngờ m ĐTB xuy tho bao TT thứ xuy khi ên ngả giờ c ên
SL % SL % SL % SL % SL %
ạ ộ ọ Ho t đ ng h c có 26.3 13 68.4 5.3 1 0 0 0 0 4.2 5 1 ủ
ch đích ơ Vui ch i các góc 26.3 11 57.9 15.8 3 0 0 0 0 4.1 5 2
0 0 31.6 31.6 36.8 7 6 0 0 3.9 trong l pớ ờ ơ 3 Vui ch i ngoài tr i 6
ạ ộ Ho t đ ng tham 0 0 3 1 0 0 3.1 15.8 15 78.9 5.3 4 quan, dã ngo iạ
34
ạ ộ ộ 0 0 0 0 5 Ho t đ ng lao đ ng 10.5 11 57.9 2 6 31.6 3.9
ạ Sinh ho t hàng 0 0 0 0 6 31.6 12 63.1 6 1 5.3 4.2
ngày ộ ệ 9 47.4 0 0 7 H i thi, văn ngh 5.3 4 21.0 1 5 26.3 2.8
Ghi chú: 1 ≤ ĐTB ≤5
ậ ụ ầ ế ố ệ ứ ả ấ ố B ng s li u cho th y, đa s các GV đã t n d ng h u h t các hình th c GD hành vi
ạ ộ ầ BVMT qua ho t đ ng KPKH cho tr ẻ ở ườ tr ạ ng m m non. Trong đó, đáng chú ý là ho t
ủ ọ ượ ườ ử ụ ớ ộ đ ng h c có ch đích đ c các GV th ạ ng xuyên s d ng v i trung bình 4.2. Các ho t
ớ ử ụ ả ạ ỉ ả ộ đ ng tham quan dã ngo i (trung bình là 3.1) th nh tho ng GV m i s d ng, gi i thích v ề
ề ề ề ệ ề ằ ườ ủ ẻ ấ v n đ này nhi u GV cho r ng do đi u ki n v phía nhà tr ng và gia đình c a tr . Gia
ủ ẻ ệ ề ộ ầ ề ố ớ ổ ứ ạ ở đình c a tr đa s thu c t ng l p làm nông, đi u ki n v chi phí t ch c dã ngo i ngoài
ữ ề ể ẻ ể ặ ị ị đ a bàn còn g p nhi u khó khăn, xong nh ng đ a đi m tr có th tham quan xung quanh
ườ ạ ấ ứ ộ ỏ ứ tr ng l ệ i r t ít. Các h i thi, văn ngh là hình th c mà giáo viên ít t ấ ớ ch c nh t, v i trung
ấ ề ạ ớ ự ệ ố bình 2.8. V n đ này chúng tôi đã th c hi n đ i tho i v i giáo viên N.T.T.N, cô cho bi ế t:
ệ ỉ ượ ổ ứ ị ễ ư ữ ữ ộ ộ “Trong m t năm nh ng h i thi hay văn ngh ch đ ch c vào nh ng d p l nh ngày c t
ế ệ ồ ề ẻ ạ ế t t, ngày 26 tháng 3,… đi u này làm h n ch vi c l ng ghép GD hành vi BVMT cho tr ”.
ạ ộ ứ ể ể ế ọ ọ ự Đ tìm hi u nguyên nhân khi n GV l a ch n hình th c ho t đ ng h c có ch ủ
ộ ố ế ệ ấ ớ đích ở ứ ộ ườ m c đ th ng xuyên nh t, chúng tôi đã ti n hành trò chuy n v i m t s GV.
ạ ộ ạ ộ ủ ằ ọ ọ ộ ượ H cho r ng, ho t đ ng h c có ch đích là m t ho t đ ng đ ẩ c chu n b t ị ừ ướ c, tr
ử ổ ữ ể ờ ộ ợ ồ ờ giáo viên có th i gian đ xem xét s a đ i nh ng n i dung không phù h p. Đ ng th i
ạ ộ ủ ọ ườ ượ ổ ứ ở ệ ớ ho t đ ng h c có ch đích th ng đ ch c c t ề trong l p, có đi u ki n không gian
ả ị ế ố ụ ệ ậ ộ ư ự ư ắ ọ thu n ti n không ph i b ph thu c vào các y u t ị khác nh : n ng m a, l a ch n đ a
ổ ứ ể đi m t ch c,…
ế ố ả ưở ả ệ ụ ế ệ 2.3.5. Các y u t nh h ng đ n vi c giáo d c hành vi B o v môi
ườ ạ ộ ổ ẻ ườ tr ng cho tr 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá môi tr ng
ế ố ả ả ưở ế ệ B ng 2.10. Các y u t nh h ẻ ẫ ng đ n vi c GD hành vi BVMT cho tr m u
ạ ộ ớ giáo l n qua ho t đ ng KPKH.
TT Y uế R tấ nhẢ nhẢ Bình Khô ĐTB
tố nhả hư hư thư ng
hư ngở ngở ngờ nhả
35
m tộ hư ngở phầ ngở n
SL % SL % SL % SL % SL %
ể ặ Đ c đi m tâm sinh 8 42.1 9 47.4 1 5.3 0 0 1 5.3 4.2 1 ẻ ủ lý c a tr
ộ Trình đ ậ nh n
ứ ủ th c c a giáo viên 5 26.3 10 52.6 4 21.0 0 0 0 0 4.0 2 v ề GD hành vi
BVMT qua KPKH
ơ ở ậ ấ C s v t ch t và
ệ ự các tài li u tr c 3 1 5.3 10 52.6 6 31.6 1 5.3 0 0 3.4
quan
Ghi chú: 1 ≤ ĐTB ≤5
ề ấ ể ấ ế ố ả ữ ư ề ưở Đ l y thông tin v v n đ này, chúng tôi đã đ a ra nh ng y u t nh h ng đ ể
ự ề ể ế ằ ặ ấ ầ ả ọ ế giáo viên l a ch n. K t qu cho th y h u h t GV đ u cho r ng “Đ c đi m tâm sinh lý
ế ố ả ẻ ưở ế ố ủ c a tr ” là y u t nh h ấ ớ ổ ng nh t v i t ng t ỷ ệ l 89.6%, ĐTB là 4.2. Y u t này làm
ả ưở ế ổ ứ ẻ ế ẻ nh h ng đ n quá trình t ch c GD hành vi BVMT qua KPKH cho tr , n u tr không
ư ấ ạ ạ ộ ấ ậ chú ý hay m t t p trung trong quá trình ho t đ ng xem nh th t b i.
ế ố ứ ủ ậ ộ Y u t “Trình đ nh n th c c a giáo viên v ề GD hành vi BVMT qua KPKH” cũng
ế ố ả ưở ế ề ế ố ơ ở ậ ượ đ c xem là y u t nh h ng chi m 52.6% . V y u t ệ ấ c s v t ch t và các tài li u
ự ả ằ ưở ỉ ả ưở tr c quan, có 52.6% GV cho r ng nó nh h ng, 31.6% GV nói nó ch nh h ộ ng m t
ph n. ầ
ừ ữ ế ố ả ưở ư ậ ợ ữ T nh ng y u t nh h ng trên, chúng tôi đã đ a ra nh ng thu n l i và khó khăn
ự ả ự ằ ọ ưở ế ố ủ ể đ GV l a ch n nh m đi sâu vào s nh h ng c a các y u t khi t ổ ứ GD hành vi ch c
ế ề ế ặ ấ ầ ả BVMT qua KPKH cho trẻ. K t qu cho th y h u h t GV đ u đang g p khó khăn trong
ề ậ ụ ữ ề ệ ả ấ ậ ồ nh ng v n đ : thu th p ngu n tài nguyên v v t d ng, tài li u tham kh o còn ít, s ự
ố ợ ư ứ ủ ụ ứ ể ậ ặ ạ ớ ph i h p v i ph huynh còn h n ch , ế đ c đi m nh n th c cũng nh h ng thú c a tr ẻ
ổ ứ ạ ộ trong khi t ch c ho t đ ng.
36
ụ ề ế ệ ớ ớ ổ Chúng tôi đã ti n hành trao đ i, trò chuy n v i nhi u GV ph trách các l p đ ể
ỗ ẻ ữ ể ặ ẻ M i tr có nh ng đ c đi m tâm lý khác nhau, ấ l y thêm thông tin. Cô N.T.T.N chia s “
ụ ề ế ộ ệ cháu thì hi u đ ng cháu thì r t rè đi u này làm cho giáo viên khó khăn trong vi c
ướ ẻ ự ạ ộ ủ ệ ầ ặ ẫ h ng d n tr th c hi n ho t đ ng, ngoài ra do đ c thù c a giáo viên m m non luôn
ế ẻ ớ ờ ề ả chú ý đ n tr , quan tâm, chăm sóc v i th i gian dài ở ườ tr ng, v nhà ph i lo cho gia
ệ ể ề ờ đình. Chúng tôi không có th i gian đ tìm và xem nhi u tài li u”.
ể ế ươ * Ti u k t ch ng 2
ứ ự ẻ ạ ổ Qua nghiên c u th c tr ng GD hành vi BVMT cho tr MG 56 tu i thông qua
ộ ố ế ạ ộ ậ ầ ế ự ệ ho t đ ng KPKH, chúng tôi rút ra m t s k t lu n c n thi t cho vi c xây d ng các
ư ệ ủ ề bi n pháp c a đ tài nh sau:
ự ư ễ ệ ể ố ế ầ ộ ấ 1. Th c ti n hi n nay cho th y, đa s GV ch a có hi u bi ủ t m t cách đ y đ và
ề ệ ẻ ề ả ắ ưở đúng đ n v vi c GD hành vi BVMT cho tr qua KPKH đi u này làm nh h ấ ng r t
ề ố ượ ế ự ứ ư ể ẻ ậ ớ l n đ n s phát tri n nh n th c cũng nh làm tr hình dung sai v đ i t ng khám
ủ ư ể ệ ổ ứ ầ phá. Chính vì vi c hi u ch a đ y đ này mà trong quá trình t ạ ộ ch c ho t đ ng, GV
ư ử ụ ươ ươ ể ệ ộ ch a s d ng các ph ệ ng pháp, bi n pháp, ph ợ ng ti n m t cách h p lý đ khai thác
ậ ụ ủ ề ẻ ượ ợ ạ ộ ế ạ ti m năng c a tr , không t n d ng đ ữ c nh ng l i th là ho t đ ng KPKH đem l i.
Ở ườ ơ ở ậ ề ế ấ ạ ả
2.
hai tr ng chúng tôi kh o sát c s v t ch t đi u h n ch , khuôn viên thì
ỏ ồ ẻ ặ ọ ố ệ nh , đ dùng cho tr khám phá không có. M t khác, dù đa s giáo viên coi tr ng vi c
ư ụ ạ ề ặ ọ ầ ế ề GD hành vi BVMT nh ng ph huynh l i yêu c u cao v m t đ c vi t, đi u này cũng
ỏ ế ủ ả ộ tác không nh đ n tâm lý c a giáo viên và cán b qu n lý.
ề ấ ấ ế ệ ỉ ượ ợ ế ủ
3. V n đ c p thi
t hi n nay không ch khai thác đ c các l ạ ộ i th c a ho t đ ng
ộ ố ệ ẻ ể ủ ự ề ọ KPKH và ti m năng c a tr đ xây d ng m t s bi n pháp có tính khoa h c, th c t ự ế
ư ậ ả ả ổ ứ ủ và kh thi, mà còn ph i nâng cao nh n th c c a giáo viên cũng nh làm thay đ i quan
ả ủ ụ ủ ệ ể ệ ằ đi m c a ph huynh nh m nâng cao hi u qu c a vi c GD hành vi BVMT qua KPKH
ự ẻ ệ ượ ữ ứ ề ắ ắ ộ cho tr . Th c hi n đ c đi u này, ch c ch n m c đ hình thành nh ng hành vi
ẻ ẽ ượ ủ BVMT c a tr s đ c nâng cao.
ƯƠ CH NG 3
37
Ụ Ả Ệ Ệ Ệ Ả BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU GIÁO D C HÀNH VI B O V MÔI
ƯỜ Ạ Ộ Ổ Ẻ TR NG CHO TR 56 TU I THÔNG QUA HO T Đ NG KHÁM PHÁ MÔI
TR NGƯỜ
ắ ị ướ ệ ề ấ ệ 3.1. Nguyên t c đ nh h ng vi c đ xu t các bi n pháp
ả ả ọ 3.1.1. Đ m b o tính khoa h c
ọ ủ ẻ ệ ạ ộ Tính khoa h c c a các bi n pháp GD hành vi BVMT cho tr thông qua ho t đ ng
ượ ề ấ ầ ơ ả ủ ữ ể ệ ư ệ KPKH đ c đ xu t th hi n qua vi c tuân th nh ng yêu c u c b n nh sau:
ượ ả ướ ề ủ ụ ế ộ M t là: ệ Các bi n pháp đ ấ c đ xu t ph i h ng đ n m c tiêu chung c a giáo
ư ụ ẻ ẫ ụ ệ ầ ổ ụ d c m m non cũng nh m c tiêu giáo d c trí tu cho tr m u giáo 56 tu i.
ệ ượ ề ấ ả ộ ấ ả Hai là: Các bi n pháp đ c đ xu t ph i tác đ ng vào t t c các y u t ế ố ả nh
ưở ế ủ h ng đ n quá trình ẻ GD hành vi BVMT c a tr .
ứ ộ ừ ấ ế ệ ẻ ả ộ Ba là: Các bi n pháp ph i tác đ ng đ n tr theo m c đ t ế th p đ n cao, t ừ
ứ ạ ả ế ơ đ n gi n đ n ph c t p.
ệ ầ ượ ử ụ ự ự ộ ọ ố B n là: Các bi n pháp c n đ c xây d ng, l a ch n và s d ng m t cách linh
ho t.ạ
ự ễ ả ả 3.1.2. Đ m b o tính th c ti n
ự ễ ệ ầ ẫ Tính th c ti n yêu c u các bi n pháp GD hành vi BVMT cho tr ẻ m u giáo 56 tu iổ
ấ ừ ự ễ ự ễ ụ ụ ở ạ ượ ề ấ đ ả c đ xu t ph i xu t phát t th c ti n và quay tr l i ph c v cho th c ti n, c th nh ụ ể ư
sau:
ẻ ủ ự ả ộ M t là: ớ Ph i sát v i th c tr ng ạ GD hành vi BVMT cho tr c a GV và trình đ ộ
ẻ ạ ủ ể ả ờ GD hành vi BVMT c a tr t i th i đi m kh o sát.
ơ ở ậ ậ ủ ệ ề ấ ớ ợ ỹ ườ Hai là: Phù h p v i đi u ki n c s v t ch t, k thu t c a tr ng MN đ ượ c
ự ả ạ kh o sát th c tr ng.
ệ ượ ả ầ ự ễ ề ấ ớ ườ Ba là: Các bi n pháp đ c đ xu t ph i g n gũi v i th c ti n, tăng c ng liên
ộ ố ế ạ ự ủ ủ ự ễ ễ ệ ớ h v i th c ti n, khai thác th m nh c a th c ti n cu c s ng c a tr đ ẻ ể GD hành vi
BVMT cho tr .ẻ
ả ả ả 3.1.3. Đ m b o tính kh thi
ắ ả ầ ả ả Nguyên t c đ m b o tính kh thi yêu c u:
ề ặ ộ ẻ ấ ỉ V m t n i dung: ệ Các bi n pháp GD hành vi BVMT cho tr không ch xu t phát
ụ ướ ệ ế ẻ ầ ậ ừ t phía nhà giáo d c mà còn h ứ ủ ng đ n nhu c u nh n th c c a tr , khai thác hi u qu ả
ấ ề ẻ các v n đ tr quan tâm.
38
ề ặ ỹ ệ ẻ ẫ V m t k thu t: ậ Các bi n pháp ổ GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 56 tu i
ượ ề ặ ỹ ứ ạ ườ ề ầ ấ đ ậ c đ xu t không yêu c u quá cao, không quá r m rà, ph c t p v m t k thu t
ụ ề ế ẫ d n đ n gây nhi u khó khăn cho GV trong quá trình áp d ng.
ệ 3.2. Bi n pháp
ườ ậ ợ ấ ẫ ẻ ị ạ 3.2.1. T o môi tr ng thu n l i, h p d n kích thích tr ự tích c c đ nh
ướ ả ệ ẫ h ng vào m u hành vi b o v môi tr ườ qua khám phá khoa h cọ ng
(cid:0) M c đích ụ
ạ ườ ạ ộ ữ ẻ ạ ớ T o môi tr ng cho tr ho t đ ng đa d ng, phong phú v i nh ng trang thi ế ị t b ,
ồ ơ ầ ủ ượ ắ ế ở ị ậ ợ ẻ ứ ồ đ dùng, đ ch i đ y đ và đ c s p x p v trí thu n l ự i giúp tr h ng thú, tích c c
ệ ả ườ ộ ố tham gia vào hành vi b o v môi tr ng trong cu c s ng.
(cid:0) Ý nghĩa ụ
ẻ ượ ồ ạ ộ ề Giáo d c hành vi BVMT cho tr c l ng ghép trong nhi u ho t đ ng khác đ
ẻ ể ệ ề ạ ạ ộ ơ ộ ỗ nhau, m i ho t đ ng đ u t o c h i cho tr th hi n các HV BVMT khác nhau. Tuy
ạ ộ ế ẻ ả ế ị ủ nhiên, n u không gian ho t đ ng c a tr không tho i mái, các trang thi t b ph c v ụ ụ
ạ ộ ủ ế ề ẽ ả ố ưở ẻ ị cho các ho t đ ng khám phá c a tr b thi u th n, đi u đó s làm nh h ế ng đ n quá
ổ ạ ộ ờ ả ứ ồ ưở ứ ế ẻ trình t ch c ho t đ ng đ ng th i nh h ế ủ ng đ n h ng thú c a tr . Chính vì th ,
ẻ ị ướ ầ ạ ố mu n tr ự tích c c đ nh h ng vào các hành vi BVMT thì giáo viên c n t o ra môi
ườ ạ ộ ủ ẫ ợ ấ tr ẻ ớ ừ i, h p d n phù h p v i t ng ho t đ ng c a tr .
ướ ị ườ ạ ộ ủ ậ ợ ng thu n l (cid:0) Cách ti n hành ế B c 1: Giáo viên xác đ nh môi tr ẻ ng ho t đ ng c a tr
ườ ẻ ấ ả ầ ạ Giáo viên c n t o ra môi tr ề ạ ộ ng tho i mái cho tr ho t đ ng, cung c p các đi u
ồ ơ ề ồ ế ệ ệ ộ ộ ki n v đ dùng, đ ch i, tài li u liên quan đ n n i dung GD hành vi BVMT m t cách
ủ ụ ẻ ầ ờ ồ ộ ị ạ ầ đ y đ . Đ ng th i xác đ nh n i dung các hành vi BVMT c n giáo d c tr trong ho t
ừ ọ ươ ạ ộ ệ ớ ợ ự ộ đ ng KPKH. T đó l a ch n các trang ph ng ti n phù h p v i ho t đ ng.
ầ ố ế ị ể ẻ ễ ệ ậ ộ ồ C n b trí các trang thi t b và đ dùng m t cách thu n ti n đ tr d dàng s ử
ạ ự ấ ạ ộ ạ ộ ự ẻ ẫ ụ d ng. Trang trí các khu v c ho t đ ng t o s h p d n kích thích tr ho t đ ng tích
c c. ự
ụ Ở ả ả ủ ả ươ ệ ể Ví d : góc thiên nhiên ph i đ m b o có đ ph ạ ng ti n đ quan sát các lo i
ẻ ế ể ủ ữ ể ạ ặ ả cây, qu . Tr bi t nh ng đ c đi m, quá trình hình thành và phát tri n c a các lo i cây,
ả ừ ạ ẻ ế ủ ệ ả ầ ấ ầ lo i qu , t đó tr bi ữ t cách chăm sóc, b o v . Giáo viên c n cung c p đ y đ nh ng
39
ụ ụ ụ ủ ư ụ ẻ ệ ậ ọ ồ đ dùng, d ng c ph c v cho vi c chăm sóc c a tr nh : ch u, khăn, x t rác,... và
ượ ắ ễ ấ ễ ấ ế ọ đ c s p x p g n gàng, d l y, d c t.
ướ ử ụ ươ ẻ ị ự ệ ướ ẫ B c 2: S d ng các ph ng ti n tr c quan kích thích tr đ nh h ng vào m u
hành vi BVMT.
ả ệ ự ọ ườ ng phù h p v i ộ ợ ớ n i dung Th nh t, ẫ ứ ấ l a ch n các m u hành vi b o v môi tr
ứ ủ ả giáo d c vàụ ẻ ậ kh năng nh n th c c a tr .
ẻ ẫ ươ ự ệ ả Các m u hành vi cho tr quan sát thông qua các ph ng ti n tr c quan ph i có
ộ ố ớ ặ ủ ứ ế ể ậ ợ ộ n i dung phù h p v i đ c đi m nh n th c, liên quan đ n cu c s ng hàng ngày c a tr ẻ
ả ạ ượ ả ự ớ ể ẻ ữ ồ đ ng th i, ờ ph i kích thích, t o đ c c m xúc đ tr có nh ng hành vi tích c c v i các
ườ ề ấ v n đ môi tr ng.
ề ộ ẫ * V n i dung: Có các m u hành vi sau:
ạ ộ ắ ọ Hành vi ngăn n p, g n gàng trong các ho t đ ng.
ữ ồ ơ ọ ậ ệ ồ Hành vi gi gìn đ dùng, đ ch i, tài li u h c t p, trang thi ế ị t b .
ậ ệ ế ệ ử ụ Hành vi s d ng v t li u ti t ki m, tránh lãng phí.
ử ụ ế ệ ệ ướ Hành vi s d ng ti t ki m đi n, n c.
ự ậ ệ ộ ậ ả Hành vi chăm sóc, b o v đ ng v t, th c v t.
ạ ơ ỏ ị Thu gom rác, phân lo i rác, b rác đúng n i quy đ nh.
ề ươ ệ ọ ộ * V ph ng ti n minh h a cho các n i dung trên:
ư ầ ề ộ ẫ Tranh: S u t m tranh v các m u hành vi theo các n i dung trên.
ữ ệ ề ả ả ườ ự ẽ ộ Nh ng hình nh v hành vi b o v môi tr ế ng trong tranh s tác đ ng tr c ti p
ẻ ẻ ượ ủ ị ấ ở ọ ọ ơ ừ ế đ n th giác c a tr , tr đ c nhìn th y chúng hàng ngày m i lúc, m i n i, t đó
ở ẻ ắ ố ớ ữ ườ ả ồ ờ nh c nh tr có nh ng hành vi đúng đ i v i môi tr ữ ng đ ng th i ngăn c n nh ng
ệ ườ ạ vi c làm có h i cho môi tr ng.
ụ ả Ả ữ ủ ẻ ớ ự ố ớ nh: Ch p nh các hành vi c a tr trong l p có nh ng hành vi tích c c đ i v i
ề ấ ườ ứ ầ ạ ằ ố ượ các v n đ môi tr ng nh m t o ra h ng thú, nhu c u, mong mu n đ ọ c m i ng ườ i
ể ươ ậ công nh n, bi u d ng.
ế ả ể ậ ệ ụ ữ ậ Mô hình: Giáo viên t n d ng nh ng nguyên, v t li u ph th i đ làm mô hình
ụ ế ẻ ế ử ụ ế ậ ệ ữ ệ ớ v i m c đích khuy n khích tr t s d ng ti bi t ki m nh ng nguyên v t li u, bi ế t
ạ ạ ả phân lo i rác th i trong sinh ho t hàng ngày.
ụ ượ ừ ỏ ữ ậ Ví d : mô hình khóm tre đ c làm t v lon s a, ch u cây, bình t ướ ượ i đ c làm
ừ ỏ t v chai.
40
ư ầ ể ề ữ ệ Đĩa video: Giáo viên s u t m băng đĩa có nh ng câu chuy n, bài hát k v các
ệ ườ ề ẻ ộ ả hành vi b o v môi tr ng, các h i thi v BVMT cho tr quan sát.
ề ậ ươ ệ ứ * V cách th c thu th p ph ự ng ti n tr c quan:
ự ẵ ọ ả L a ch n tranh, nh, mô hình có s n.
ự ớ Giáo viên t làm và mang vào l p.
ề ữ ư ầ ố ợ ụ ả ớ Ph i h p v i ph huynh s u t m tranh, nh v nh ng hành vi nên và không nên
ể ả ệ ườ làm đ b o v môi tr ng.
ẻ Giáo viên và tr tham gia cùng làm.
ẻ ự ỏ ề ẽ ề ấ ườ ẻ Tr t mình v tranh, làm mô hình nh v các v n đ môi tr ng mà tr quan
tâm.
ế ế ươ ệ * Cách thi t k các ph ự ng ti n tr c quan:
ổ ư ẻ ưở ế ế ươ ự ệ Giáo viên và tr cùng trao đ i đ a ra ý t ng thi t k ph ng ti n tr c quan
ướ ạ ể d i d ng tranh, mô hình, bi n báo…
ậ ệ ề ệ ế ầ ẩ ạ ồ ị Lên k ho ch v vi c chu n b các nguyên, v t li u, đ dùng c n thi ế ể ự t đ th c
ệ ưở ế ế ươ ậ ệ ự ể ệ ế ế hi n ý t ng thi t k ph ng ti n tr c quan. Nguyên v t li u đ thi t k ph ươ ng
ự ể ệ ọ ứ ấ ti n tr c quan có th là chai, l , bìa c ng, lá cây, gi y màu, keo dán…
ậ ệ ể ẻ ế ẩ ị ươ Cho tr cùng nhau chu n b , tìm ki m nguyên, v t li u đ làm ph ự ệ ng ti n tr c
ướ ẻ ế ẫ ụ ố ớ ậ ệ ử ả ả quan. Giáo viên h ng d n tr bi t cách x lí và b o qu n v t li u (ví d : đ i v i các
ầ ử ạ ả ử ạ ơ ơ ậ ệ ộ ữ ầ h p s a c n ph i r a s ch, ph i khô; v t li u là lá cây c n r a s ch, ph i khô, ép cho
th ng)ẳ
ẻ ử ụ ậ ệ ể ạ ứ ữ ổ ồ ữ T ch c cho tr s d ng nh ng nguyên, v t li u, đ dùng đ t o nên nh ng
ươ ự ệ ưở ư ph ng ti n tr c quan theo ý t ng đã đ a ra.
ươ ự ề ệ ệ ả ườ ố b trí các ph ng ti n tr c quan v hành vi b o v môi tr ợ ng h p lí, ứ Th hai,
ẻ ễ ổ ứ giúp tr d quan sát trong khi t ch c KPKH.
ể ẻ ị ướ ệ ả ẫ ườ Đ kích thích tr đ nh h ng vào các m u hành vi b o v môi tr ng trong
ả ế ố ệ ở ị ẻ ễ ấ ố KPKH, giáo viên ph i bi t b trí tài li u ạ v trí sao cho tr d nhìn th y. Mu n đ t
ụ ố ệ ả ẻ ặ ị ươ ệ hi u qu giáo d c t ọ t, cô và tr cùng ch n v trí đ t các ph ự ng ti n tr c quan, nh ư
ấ ượ ẻ ề ị ụ ơ ươ ậ ẽ v y s giúp tr có n t ư ộ ng h n v v trí cũng nh n i dung giáo d c mà ph ệ ng ti n
ề ả ố đó mu n truy n t i.
ủ ặ ả ậ ả ậ ọ ạ ộ V t th t: quan sát qu cam trong ho t đ ng h c có ch đích. GV đ t qu cam ở
ẻ ề ượ trên bàn sao cho cô và tr đ u quan sát đ c.
41
ướ ể ở ặ Tranh: Tranh “Bé t i cây” có th dán góc thiên nhiên ho c ngoài sân tr ườ ng
ạ ạ ố ố ớ ả ơ ẻ ườ n i tr th ng xuyên qua l i t o đ ượ ấ ượ c n t ng t t đ i v i hành vi chăm sóc, b o v ệ
cây xanh.
ề ữ ữ ế ẻ ạ ậ Băng đĩa: Giáo viên trình chi u cho tr xem nh ng đo n video v nh ng con v t
ở ể ẻ ặ ở ị ắ ẻ ừ ầ ẻ màn hình tivi to đ tr xem, đ t v trí xa tr 3 mét, v a t m m t tr .
ử ụ ươ ự ệ S d ng ph ng ti n tr c quan Th ba,ứ
ể ử ụ ự ệ ả ồ ổ ứ Đ s d ng hi u qu các đ dùng tr c quan trong quá trình t ạ ộ ch c ho t đ ng
ớ ộ ạ ồ ả ự ự ọ ợ ị ộ KPKH, GV ph i l a ch n lo i đ dùng phù h p v i n i dung đã xác đ nh. D a vào n i
ể ử ụ ự ư ữ ồ ị dung đã xác đ nh, GV có th s d ng nh ng đ dùng tr c quan nh sau:
ậ ậ ậ ụ ể ớ ừ ế ượ
V t th t: T
ẻ ượ r đ c ti p xúc v i t ng v t c th (tr ẻ ượ đ c nhìn, đ c xem,
ượ ờ ắ ộ ố ử ẻ ậ ậ ậ ậ ế đ c s , n m, ng i… v t có trong cu c s ng). Xem xét v t th t giúp tr nh n bi t, tri
ụ ể ừ ậ ộ ế giác v t m t cách khái quát và c th t ng chi ti t.
ụ ủ ẻ ả ặ ể Ví d : Tr khám phá đ c đi m bên ngoài c a qu đào.
ư ầ ề ẫ ả ả ộ
Tranh, nh: S u t m tranh, nh v các m u hành vi theo các n i dung trên. Khi
ầ ư ể ệ ủ ặ ự ể ầ ả ọ ọ ự ự l a ch n tranh, nh GV c n l u ý l a ch n tranh th hi n đ y đ đ c đi m, tránh l a
ề ố ượ ẻ ể ữ ả ọ ch n nh ng hình nh làm tr hi u sai v đ i t ng quan sát.
ử ụ ế ị ệ ẻ ạ ề ạ ạ Video: S d ng máy móc, thi ệ t b hi n đ i vào quá trình d y tr , t o đi u ki n
ẻ ể ậ ả ẻ ể ế ơ cho tr có th quan sát, tham quan c nh v t mà tr không th đi đ n n i xem đ ượ c
ặ ạ ả ho c xem l ứ i c nh quay trong quá kh .
ậ ố ụ ữ ừ ề ẻ ạ ậ Ví d : Tr xem nh ng đo n phim v các con v t s ng trong r ng hay các con v t
ướ ố s ng d ể i bi n.
ế ả ể ậ ệ ữ ụ ậ
Mô hình: Giáo viên t n d ng nh ng nguyên v t li u ph th i đ làm mô hình
ẻ ế ử ụ ụ ế ế ử ụ ữ ệ ớ v i m c đích khuy n khích tr bi t s d ng ti t ki m và tái s d ng nh ng nguyên
ế ể ậ ủ ụ ủ ữ ế ạ ậ ệ v t li u, bi ậ t phân lo i rác phân h y và khó phân h y đ t n d ng tái ch nh ng v t
ủ ạ ị ụ d ng khó phân h y (chai, b ch, …) trong sinh ho t hàng ngày.
ườ ổ ứ ạ ộ ủ ề ề 3.2.2. Tăng c ng t ằ ch c các ho t đ ng KPKH trong nhi u ch đ nh m
GD hành vi BVMT cho trẻ
ụ
(cid:0) M c đích và ý nghĩa:
ơ ộ ể ủ ề ụ ẻ ậ ợ T n d ng các c h i đ GD hành vi BVMT cho tr trong các ch đ thích h p,
ộ ố ệ ả ả ạ ằ ự nh m tích lũy kinh nghi m BVMT trong cu c s ng, t o c m xúc, tình c m tích c c
42
ẻ ể ạ ố ớ đ i v i hành vi BVMT, hình thành và phát tri n kĩ năng BVMT cho tr thông qua ho t
ộ đ ng KPKH.
(cid:0) Ý nghĩa:
Ở ỗ ủ ề ữ ề ầ ẫ ấ ấ ồ ớ ứ m i ch đ có nh ng v n đ BVMT h p d n, g n gũi v i ngu n tri th c
ướ ẻ ữ ữ ế ậ ộ phong phú, h ng đ n cho tr nh ng hành vi BVMT (khám phá nh ng b ph n trên c ơ
ể ườ ễ th , ô nhi m môi tr ấ ng đ t,…)
ệ ổ ề ặ ủ ề ứ ệ ề ể Vi c t ậ ch c KPKH trong nhi u ch đ giúp phát tri n toàn di n v m t nh n
ẻ ề ế ớ ứ ứ ậ ầ th c cho tr v th gi i xung quanh ở ườ tr ng m m non. Quá trình nh n th c và tích
ề ế ớ ẻ ượ ủ ế ộ ệ lũy kinh nghi m v th gi i xung quanh c a tr đ ệ ố c ti n hành m t cách có h th ng
ả ữ ụ ệ ế ạ ọ ằ nh m gi i quy t hàng lo t nh ng nhi m v GD quan tr ng.
ụ ổ ứ ẻ ự ườ ườ ộ Ví d : t ch c cho tr quan xát góc t nhiên, v n tr ự ng, chăm sóc đ ng th c
ồ ơ ộ ồ ậ v t quen thu c, làm đ dùng, đ ch i,…
ướ ố ượ ẻ ẫ ỉ Trong quá trình h ng d n tr khám phá các đ i t ng, giáo viên không ch giúp
ứ ề ẻ ẻ ệ ạ ả ộ tr lĩnh h i tri th c v nó mà còn d y tr cách quan tâm, chăm sóc và b o v chúng.
ứ ữ ề ẻ ộ ừ Kích thích h ng thú v nh ng hành đ ng mà tr yêu thích, t ả ể đó phát tri n tình c m
ạ ộ ỹ ạ ự ở ẻ ỡ ả ữ ệ ẩ ơ ộ th m m , t o ra nh ng đ ng c ho t đ ng tích c c tr (giúp đ , b o v , quan tâm,
chăm sóc,…)
(cid:0) Cách ti n hành ế
ầ ổ ự ứ ệ ẻ ả ườ ở ọ C n t ệ ậ ch c cho tr tích c c luy n t p hành vi b o v môi tr ng m i lúc,
ạ ộ ọ ơ ủ ủ ề m i n i, trong các ho t đ ng c a ch đ .
ướ ở ủ ề B c 1: Phân tích các hành vi BVMT qua KPKH các ch đ
ệ ủ ộ ố ề ề ớ ợ ườ ầ ụ ể Chúng tôi đã đ ra m t s yêu c u c th phù h p v i đi u ki n c a tr ng đ ể
ạ ộ ẻ GD hành vi BVMT cho tr khi tham gia ho t đ ng KPKH.
ạ ộ ộ ầ Ch đủ ề N i dung ho t đ ng Yêu c u hành vi BVMT
ọ ồ
Quan sát phòng h c, sân
Gi
ắ gìn ngăn n p đ dùng, ST T 1
ườ ườ ngườ Tr ầ m m non tr ng, tr ầ ng m m non
Gi
ặ ả ữ ọ ồ ơ đ ch i trong phòng h c ườ ệ ữ ng gìn v sân tr ỏ (không x rác, nh c lá b
43
vào thùng rác, không ng tắ lá, cành)
ệ
Quét d n, v sinh sân
ẽ
ủ ậ ườ ữ ộ Khám phá b ph n c a c ơ ọ ạ ng s ch s ể gìn v sinh thân th , tr Gi
ng xuyên ệ đánh răng th
thể ồ ườ C t đ dùng cá nhân đúng
ự ả ị
Đ dùng cá nhân ẩ ữ Khám phá nh ng th c ph m
2 B n thân ấ ồ ơ n i quy đ nh
ứ trong 5 nhóm ch t ấ
ẩ ả Không lãng phí th c ăn, b o ạ qu n đúng cách các lo i th c ph m.
ắ gìn ngăn n p đ dùng,
Quan sát ngôi nhà ồ Khám phá đ dùng trong gia
ả ự ữ ồ Gi ồ ơ đ ch i trong gia đình ế ệ đình ể ữ
Bi
ạ ồ Phân lo i đ dùng trong gia
ế đình t các công vi c đ gi ệ t s
Bi
3 Gia đình gìn v sinh ngôi nhà ự c n thi ồ ủ t c a ử
ế ầ ữ nh ng đ dùng, không s ụ d ng lãng phí
ệ
ồ v sinh đ dùng trong
Ph giúp công vi c nhà Gi
ộ ố ữ ề ọ Trân tr ng, gi
ậ ả
ở
ữ ụ ủ ụ ẩ ụ ữ ệ gia đình ẩ gìn c n ẩ ữ th n nh ng s n ph m do ề các cô chú làm ra nhi u ngh khác nhau.
ề
Khám phá m t s ngh quen thu c.ộ ả Khám phá nh ng s n ề ph m và d ng c c a nhi u ộ ngh quen thu c.
ẩ 4 Nghề nghi pệ ề ữ ử ụ S d ng đúng cách nh ng ư ả s n ph m tránh làm h h ng.ỏ
ề ể ắ
ế ụ ữ
ụ ừ ụ Phân nhóm d ng c t ng ọ ngh đ s p x p g n và ụ đúng nh ng d ng c khi khám phá xong.
ữ ả ậ Khám phá nh ng con v t
Cách chăm sóc b o v
ệ
xung quanh
ể ể ộ ậ đ ng v t ế Bi ể
t quá trình phát tri n đ có nh ng hành vi chăm sóc
ữ ậ ạ ng, không làm h i 5 ế ớ i Th gi ậ ộ đ ng v t ặ Khám phá đ c đi m, quá trình hình thành và phát tri nể ủ c a nh ng con v t quen thu cộ
ữ
ộ ứ c nh ng th c ậ ể
ữ ươ Yêu th ậ ộ đ ng v t ệ ượ t đ Phân bi ỗ ăn mà m i loài đ ng v t đ chăm sóc
44
ữ ạ ả
Quan sát nh ng lo i cây quen
ệ ự Cách chăm sóc b o v th c
thu cộ
ể ể v tậ ế Bi
ữ
ữ ạ
ươ ặ Khám phá đ c đi m, quá trình hình thành và phát tri nể ủ c a nh ng lo i cây quen thu cộ ạ ng, không làm h i 6 ế ớ Th gi i ự ậ th c v t ự ổ ệ ủ Thí nghi m s đ i màu c a
ể t quá trình phát tri n đ có nh ng hành vi chăm sóc đúng Yêu th cây ấ lá cây ệ C t đ dùng thí nghi n
ồ ơ ị đúng n i quy đ nh
ố Không làm h h i đ n đ i
ể ố ươ ế ặ Khám phá đ c đi m, công ươ ộ ng ượ ng thí nghi m t ữ Gi gìn ph Hành vi ti ư ạ ế ệ ệ ng ti n ệ t ki n nguyên
7 ươ li uệ ấ ụ ủ ph d ng c a m t s ộ ệ ti n gia thông quen thu c ệ ữ ng ti n ạ Phân lo i nh ng ph ngươ Ph ệ ti n giao thông
ươ ệ ậ Ch p hành lu t giao thông Hành vi văn minh khi đi tên ng ti n
ữ ơ
Gi
ở ị đ a ph ng ng các ph ữ quan
ả ệ gìn v sinh n i tham ở ị đ a ph ủ ươ ị ơ
Tuân th quy đ nh n i tham
ủ ệ ẩ Khám phá nh ng s n ph m ị t Nam và đ a Quê h ngươ
quan ữ ẩ ậ ị ả Xem tranh, nh nh ng đ a ươ danh ữ văn hóa c a Vi ph ngươ 8 ẩ
– Đ tấ ướ c – n Bác Hồ
ẩ ặ
ợ ủ
L i ích c a n
ướ ế ữ Gi gìn c n th n nh ng ả s n ph m văn hóa, quê ngươ h ử ụ d ng lãng phí Không s ả ả ữ nh ng s n ph m đ c s n ươ ủ ng c a quê h Không x rácả ệ t ki m n Ti
c trong quá ệ ử ướ c, nguyên ồ ễ nhân gây ô nhi m ngu n cướ n
ệ ượ ế ệ ng t
Ti
Quan sát các hi n t ấ
ự nhiên (đ t, gió, không khí,…)
9
ướ N c – ệ ượ ng hi n t ự t nhiên
trình r a tay, đi v sinh,… ắ ệ t khi t ki m đi n (t ệ ở ử ụ d ng, m đi n không s ậ ế ậ ự ầ t, t n khi th t s c n thi ượ ụ ừ ồ d ng ngu n năng l ng t ờ ư ặ ự t nhiên nh m t tr i, gió, …)
ử ụ ủ ồ ừ S d ng v a đ ngu n tài
nguyên tránh lãng phí ứ ườ
Không v t rác b a bãi, gi
ữ 10
Quan sát tr
ầ ng m m non
ườ ệ gìn v sinh tr ngườ Tr ọ ể ti u h c
ứ
Không v t rác d
ừ ọ ng h c ướ i ngăn
45
bàn ọ ậ ọ ậ D n phòng h c, tr t nh t
ướ ể ệ ạ ộ ự ẻ B c 2: Kích thích tr tích c c th hi n HVBVMT trong các ho t đ ng KPKH
ủ ề trong các ch đ .
ể ệ ự ự ữ ể ẻ ệ ầ Đ kích thích tr tích c c th hi n các HV BVMT, c n th c hi n nh ng công
ệ vi c sau đây:
ố ớ ướ ủ ự ẻ ườ ứ ấ H ng s chú ý c a tr vào các hành vi đúng đ i v i môi tr ng. Th nh t,
ẻ ủ ữ ủ ườ ớ ể ệ
Các hành vi đúng là nh ng hành vi c a tr , c a ng
i l n th hi n trong các
ạ ộ ẻ ễ ủ ể ẻ ấ ặ ạ ỏ ho t đ ng và sinh ho t mà tr d dàng quan sát th y. Đ c đi m c a tr nh là thích
ướ ữ ườ ặ ệ ữ ắ b t ch ủ c hành vi c a nh ng ng i xung quanh, đ c bi ạ ủ t là hành vi c a nh ng b n
ễ ạ ổ ượ ả ẻ ễ ắ ướ ơ cùng tu i vì nó d t o đ ẻ c c m xúc cho tr và tr d b t ch c h n, giáo viên ch ỉ
ẫ ướ ầ c n làm rõ các “m u hành vi” đó tr ắ ẻ c m t tr .
ụ Ở ủ ề ướ ệ ượ ự ẻ Ví d : ch đ N c và hi n t ng t nhiên. Giáo viên cho tr khám phá s ự
ủ ể ồ ở ườ ẻ phát tri n c a cây hoa h ng ngoài v n hoa. Khi có tr nào đó t ướ ướ i n c cho hoa
ấ ướ ầ ướ ậ ỏ ừ ủ ấ v a đ th m vào đ t mà không làm t áo qu n, không văng n c ra kh i ch u hoa.
ẻ ế ử ụ ướ Giáo viên khen tr đó vì bi t s d ng đúng cách, không lãng phí n c.
ề ườ ợ ở ỗ ợ ẻ ủ ề
Trong nhi u tr
ng h p ỉ m i ch đ , cô không ch khen ng i tr mà còn yêu
ẻ ể ệ ạ ướ ậ ể ệ ạ ể ầ c u tr th hi n l i hành vi đó tr ệ c t p th . Vi c th hi n l i hành vi đúng tr ướ ậ c t p
ể ẻ ớ ạ ề ấ ở ụ th có tác d ng làm cho tr ủ ệ thêm ph n kh i và hãnh di n v i b n v hành vi c a
ữ ẻ ắ ố ướ ự ữ ệ mình, còn nh ng tr khác mong mu n b t ch ố c th c hi n nh ng hành vi đúng gi ng
ư ạ ể ượ nh b n đ đ c cô khen.
ề ầ ướ ẻ , giáo viên nêu ra các yêu c u v HVBVMT tr c khi cho tr KPKH. ứ Th hai
ẻ ị ề ằ ặ ầ ướ Giáo viên đ t ra các yêu c u v các hành vi BVMT nh m giúp tr đ nh h ng rõ
ự ể ừ ề ẩ ể ự ề ủ ỉ ơ h n v các tiêu chu n hành vi tích c c đ t đó có th t đi u ch nh hành vi c a mình
ẻ ầ ư ư ữ ể ầ ợ cho phù h p. Khi đ a ra các yêu c u cho tr c n l u ý nh ng đi m sau:
ư ề ầ ấ ạ ỗ ỉ ộ Không nên đ a ra quá nhi u yêu c u m t lúc. M i ngày ch nên nh n m nh 23
ầ ơ ể ẻ yêu c u đ tr chú ý h n.
ủ ề ế ớ ụ ự ậ ẻ ượ ở Ví d : Ch đ Th gi i th c v t. Khi cho tr quan sát cây ph ng sân tr ườ ng
ư ư ẻ ầ cô đ a ra cho tr 2 yêu c u khi quan sát nh sau:
46
ẻ ắ + Không ng t lá, b cành
ữ ệ ặ ỏ + Gi gìn v sinh xung quanh cây (nh t cành, lá b vào thùng rác)
ươ ệ ẻ ữ ủ ề Ch đ Ph ng ti n giao thông: khi cho tr quan sát mô hình nh ng ph ươ ng
ệ ườ ề ầ ư ủ ti n giao thông đ ng th y, cô đ a ra ba y u c u:
ỏ + Không làm h ng mô hình
ủ ồ + Hòa đ ng, không giành c a nhau
ơ ấ + Quan sát xong c t mô hình đúng n i
ự ự ệ ệ ẻ ả ườ kích thích tr tích c c th c hi n hành vi b o v môi tr ng thông qua ứ Th ba,
ứ ề ự ệ ả ố ố ớ ườ vi c xây d ng b ng tin t c v hành vi t t đ i v i môi tr ng.
ề ờ ẻ ệ ạ ả ọ Trong b ng tin có các thông tin v th i gian, h tên tr (có kí hi u bên c nh vì tr ẻ
ế ữ ữ ọ ố ủ ỏ ư nh ch a bi t ch ). Giáo viên làm thêm các lôtô minh h a nh ng hành vi t ẻ t c a tr ,
ẻ ự ọ ắ ạ ộ tr t ch n và g n vào ô theo ừ t ng ho t đ ng khám phá trong ch đ c th ủ ề ụ ể. Có thể
ộ ố ể ế k đ n m t s lôtô sau:
ể ệ ế ặ ỏ Lôtô th hi n hành vi bé bi t nh t rác b vào thùng rác.
ặ ặ Lôtô Bé chăm sóc cây xanh (nh t lá vàng, lá sâu, nh t rác xung quanh cây)
ế ướ Lôtô Bé ti ệ t ki m n c khi ớ t i cây
ồ ơ ế ắ ắ Lôtô Bé s p x p giá đ ch i ngăn n p
Ví d :ụ
ườ ở ủ ề ố ố ớ Hành vi t t đ i v i môi tr ng ch đ TGTV
Quan sát Quan sát ọ H tên tr ẻ ạ ệ Thí nghi m gieo h t cây cây quả Xé dán hoa Kí hi uệ đ uậ ph ngươ quýt
ạ
Ph m Vân Anh Lê Văn Bình A Tánh .........................
ể ư ầ ưở ể ộ ầ Giáo viên có th đ a ra ph n th ế ng mang tính tinh th n đ đ ng viên khuy n
ủ ề ượ ộ ệ ừ ự ế ầ ế ẻ khích tr nh : ư vì m t ch đ đ c th c hi n t 3 đ n 4 tu n, vì th ế n u trong tu nầ
ẻ ẽ ượ ẻ ẻ ườ ữ tr nh n đ ở ậ ượ 5 lôtô tr lên thì tr s đ c c 1 th “Bé yêu môi tr ng”, nh ng lôtô mà
ẻ ế ượ ừ ẻ ậ tr có đ ượ ẽ ượ c s đ ậ c công nh n n u đ c các tr khác và giáo viên th a nh n.
47
ổ ứ ẻ ự ả ệ 3.2.3. T ch c cho tr đánh giá và t đánh giá hành vi B o v môi tr ườ ng
ạ ộ ọ thông qua các ho t đ ng khám phá khoa h c
(cid:0) ụ M c đích
ể ượ ữ ủ ằ ố ề ả Đánh giá nh m c ng c và chính xác hóa nh ng bi u t ng v hành vi b o v ệ
ườ ẻ ự ự ủ ề ỉ môi tr ng, kích thích tr t ợ giác, tích c c đi u ch nh hành vi c a mình cho phù h p
ề ủ ữ ấ ườ ớ v i nh ng v n đ c a môi tr ng xung quanh trong khi KPKH.
ượ ế ẻ ố ớ ữ ủ ạ ơ ộ ể ẻ ể ệ T o c h i đ tr th hi n đ ể c hi u bi t, suy nghĩ c a tr đ i v i nh ng hành
ủ ạ ộ ườ ệ ạ ồ ờ ệ vi c a b n trong vi c tác đ ng lên môi tr ng. Đ ng th i vi c đánh giá b n cũng là c ơ
ậ ạ ệ ườ ủ ả ộ ể ẻ ự h i đ tr t nhìn nh n l ả i hành vi b o v môi tr ng c a b n thân.
(cid:0) Ý nghĩa
ệ ạ ự ệ ả ườ ủ Vi c đánh giá b n và t đánh giá hành vi b o v môi tr ơ ộ ng c a mình là c h i
ế ủ ề ề ấ ườ ễ ố ể ẻ ể ệ ự ể t t đ tr th hi n s hi u bi t c a mình v các v n đ môi tr ng di n ra trong sinh
ạ ươ ệ ự ề ẻ ọ ỉ ho t hàng ngày. Đánh giá là ph ng ti n t đi u ch nh hành vi, là cách tr h c đ t ể ự
ự ữ ề ạ ẩ ỏ ộ ỉ ộ đi u ch nh hành vi theo chu n m c mà xã h i đòi h i. Nh ng khía c nh, n i dung đánh
ụ ẽ ị ướ ệ ả ườ giá s có tác d ng đ nh h ng cho hành vi b o v môi tr ẻ ủ ng c a tr .
ố ượ ạ ướ ẻ ứ ả Mu n đánh giá đ ủ c hành vi c a b n thì tr ế c h t tr ế ph i có ki n th c, tr ẻ
ể ư ả ổ ợ ờ ố ớ ậ ph i so sánh, phân tích, t ng h p đ đ a ra l i nh n xét hành vi đ i v i môi tr ườ ng
ẻ ự ạ ị ẳ ướ ậ ủ c a b n là đúng hay sai. Đây là d p tr t ị kh ng đ nh mình tr ờ ể ồ c t p th đ ng th i
ố ớ ở ẻ ự ữ ệ ắ ả ườ cũng nh c nh tr ph i th c hi n nh ng hành vi đúng đ i v i môi tr ng.
(cid:0) ế Cách ti n hành
ệ ả ườ ẻ ượ ủ ự ệ ố Đánh giá hành vi b o v môi tr ng c a tr đ c th c hi n trong su t quá trình
ạ ộ ủ ầ ả ườ ệ ho t đ ng KPKH c a tr ẻ ở ườ tr ng m m non. Giáo viên ph i là ng i phát hi n ra
ố ớ ữ ệ ườ ể ẻ ề ư ữ ỉ nh ng sai l ch đ i v i môi tr ầ ng và đ a ra nh ng yêu c u đ tr đi u ch nh hành vi
phù h p.ợ
ệ ượ ế ướ ứ ề ấ ẫ Vi c đánh giá này đ c ti n hành d i nhi u hình th c phong phú, h p d n:
ừ ủ ẻ ế ạ ộ * Đánh giá HVBVMT trong t ng ho t đ ng khám phá c a tr . Ti n hành nh ư
sau:
ẻ ượ ủ ệ ố ẩ ướ ế ả Mu n vi c đánh giá c a tr đ c chu n xác, tr ự c h t giáo viên ph i xây d ng
ạ ượ ữ ầ ố ớ ạ ộ ề ỗ ầ nh ng yêu c u c n đ t đ ữ c đ i v i m i ho t đ ng khám phá v HV BVMT. Nh ng
48
ự ể ẻ ễ ẽ ở ể ầ ự ề ỉ yêu c u này s tr thành đi m t a đ tr d dàng so sánh, đánh giá và t đi u ch nh
ệ ộ ả HV BVMT m t cách có hi u qu .
ẻ ắ ượ ữ ẻ ề ầ Sau khi tr n m đ ổ c nh ng yêu c u v HV BVMT giáo viên cho tr trao đ i
ạ ộ ở ẻ ự ệ ệ ắ ề v cách th c hi n ho t đ ng, quan sát, thí nghi m. Nh c nh tr ự ự ầ khi th c s c n
thi t.ế
ạ ộ ế ể ầ ặ ờ ấ K t thúc ho t đ ng, vào th i đi m đánh giá giáo viên đ t yêu c u đánh giá ch t
ạ ộ ẻ ế ế ẩ ầ ả ượ l ề ng k t qu ho t đ ng c n có tiêu chu n v HV BVMT. Khuy n khích tr tham gia
ự ữ ẫ ậ ạ vào quá trình t đánh giá và đánh giá l n nhau trong nhóm b n bè, nh n xét nh ng hành
ủ ạ ư ủ ự ế vi đúng và ch a đúng c a mình và c a b n. Sau đó, giáo viên đánh giá d a trên ý ki n
ẻ ủ c a tr .
ạ ộ ụ ở ự Ví d : Đánh giá ho t đ ng khám phá góc xây d ng
ướ ế ữ ề ầ ặ Tr ư c h t, giáo viên đ t ra nh ng yêu c u v HV BVMT nh :
ữ ồ ơ ậ ệ ẩ ậ ồ + Gi gìn c n th n đ dùng, đ ch i, v t li u.
ử ụ ậ ệ + S d ng các v t li u tránh lãng phí.
ự ậ + Quan tâm, chăm sóc th c v t trong góc thiên nhiên.
ạ ộ ớ ọ + Quét d n, lau chùi, làm m i góc ho t đ ng.
ẻ ự ạ ộ ở ế ệ ắ ẻ ư Trong quá trình tr th c hi n ho t đ ng, cô quan sát và nh c nh n u tr ch a
ở ủ ụ ự ệ ệ ả ắ ờ ồ ữ th c hi n đúng nhi m v (bao g m c nh ng hành vi BVMT). L i nh c nh c a cô
ữ ờ ể ẻ ự ệ ố ậ ệ cũng chính là nh ng l i nh n xét đ tr th c hi n t ụ ủ t nhi m v c a mình.
ể ậ ệ ụ ẻ ự ư ừ ơ Ví d , tr ch i xây d ng công viên cây xanh nh ng đ v t li u b a bãi ra góc
ạ ộ ả ơ ỏ ẻ ạ ho t đ ng khác, giáo viên đóng gi là b n cùng ch i h i tr : “Sao bác l ạ ể ậ ệ i đ v t li u
ợ ị ẫ ậ ệ ừ ự ế ỏ xây d ng b a bãi th ? Bác có s b gi m chân lên các v t li u làm đau chân và h ng
ậ ệ v t li u không?”
ạ ộ ừ ế ẻ ữ ự ậ K t thúc ho t đ ng cô cho t ng tr ư nh n xét nh ng hành vi tích c c và ch a
ự ủ ả ủ ạ ạ ộ ế ầ ố ớ ỗ tích c c c a b n thân và c a b n trong m i ho t đ ng, đ i chi u v i yêu c u mà giáo
ứ ồ ơ ừ ụ ặ ơ ơ viên đ t ra (Ví d : Hôm nay con ch i ngoan vì con không v t đ ch i b a bãi, ch i
ậ ạ ả ừ ẻ ầ ấ ơ ớ ị xong c t đúng vào n i quy đ nh). T đó, tr nhìn nh n l i b n thân so v i yêu c u đã
49
ế ướ ữ bi ị t và đ nh h ế ẻ ng nh ng hành vi đúng. Sau khi tr đánh giá, giáo viên đánh giá k t
ế ủ ả ự ạ ộ ự ế ủ ự ệ ẻ qu th c hi n ho t đ ng d a trên ý ki n c a tr và quan sát th c t c a giáo viên.
ạ ộ ươ ầ * Đánh giá HV BVMT trong ho t đ ng nêu g ố ng cu i tu n.
ạ ộ ủ ứ ự ể ệ ệ ạ ầ ố ổ T ch c sinh ho t cu i tu n đ đánh giá vi c th c hi n các ho t đ ng c a cá
ệ ệ ả ầ ườ nhân và nhóm trong tu n, trong đó có vi c đánh giá hành vi b o v môi tr ng. Sinh
ạ ầ ườ ượ ổ ứ ầ ố ọ ố ho t cu i tu n th ng đ ủ ch c vào ngày cu i cùng c a tu n h c. Giáo viên cho c t
ẻ ạ ế ứ ề ể ệ ạ ộ ả ủ ả ầ ộ tr nhìn l i k t qu c a m t tu n ho t đ ng, th hi n qua b ng tin t c v hành vi t ố t
ườ ẻ ự ổ ự ệ ế ả ố ớ đ i v i môi tr ng (bi n pháp 2). D a vào k t qu đó, cô cho tr t ế t ng k t xem
ẻ ầ ượ ệ ố ữ ẻ ượ trong tu n tr đã làm đ c nh ng vi c t t nào? Tr đ ẻ c bao nhiêu th Bé yêu môi
ườ ủ ả ẻ ư ề ạ ậ tr ng? Cho tr đ a ra nh n xét c a b n thân v mình và b n khác. Giáo viên đánh giá
ầ ủ ạ ộ ẻ ả ộ ươ ữ ẻ ề ạ ế l i k t qu ho t đ ng m t tu n c a tr nêu g ng nh ng tr ngoan, có nhi u hành vi
ưở ệ ố ẻ ề ố ớ ố ể t ộ t đ BVMT. Đ ng viên khen th ng tr làm nhi u vi c t ẻ ư ữ t, đ i v i nh ng tr ch a
ề ố ở ẻ ệ ẹ ầ ắ có nhi u hành vi t t trong vi c BVMT, giáo viên cũng c n nh c nh tr nh nhàng và
ướ ữ ệ ố ạ ộ ầ ớ ế ị đ nh h ng nh ng vi c làm t t trong các ho t đ ng khám phá ti p theo trong tu n t i.
ụ ạ ạ ạ ả ậ ấ Ví d : B n Quý nh n xét b n Duy: B n Duy quan sát qu cam xong, không c t
ế ị ị gh vào đúng v trí quy đ nh.
ả ỏ ư ậ ạ ậ ạ Giáo viên ph i h i: b n Duy xem b n Quý nh n xét nh v y có đúng không, con
ư ậ ả ầ làm nh v y là đúng hay sai? Tu n sau con ph i làm gì?
ủ ặ ộ ị ượ ữ Đánh giá c a giáo viên m t m t xác đ nh đ ự c nh ng tích c c mà tr đ t đ ẻ ạ ượ c,
ẻ ấ ữ ư ụ ầ ắ ặ ỉ ệ m t khác ch cho tr th y nh ng hành vi ch a đúng c n kh c ph c, rút kinh nghi m
ữ ệ ế ấ ầ ộ ủ ế cho nh ng l n sau. Vi c đánh giá mang tính ch t khuy n khích đ ng viên là ch y u
ạ ộ ả ơ ề ế ế ệ ạ ạ ỉ ể ừ đ t đó đi u ch nh k ho ch ho t đ ng ti p theo đ t hi u qu h n.
ố ợ ẽ ữ ặ ườ 3.2.4. Ph i h p ch t ch gi a gia đình nhà tr ụ ệ ng trong vi c giáo d c
ả ệ ườ ạ ộ hành vi b o v môi tr ọ ng thông qua các ho t đ ng khám phá khoa h c
ố ớ ẻ ở ộ ọ ấ Trong GD thì gia đình đóng m t vai trò r t quan tr ng đ i v i tr b i vì đó chính
ầ ế ấ ố ớ ề ả ị ấ ẻ ưở ừ là MT g n gũi, thân thi ẻ t nh t đ i v i tr . Tr ch u r t nhi u nh h ng t ữ nh ng
ườ ủ ữ ể ậ ờ ng i thân trong gia đình. Chính vì v y không th tách r i vai trò c a nh ng ng ườ i
ữ ẻ ẻ ẻ chăm sóc tr trong gia đình trong quá trình GD tr nói chung, GD tr có nh ng hành vi
ườ ẻ ả ứ BVMT nói riêng. Gia đình và nhà tr ng là cái nôi hình thành ý th c cho tr , c hai
50
ả ế ợ ể ắ ắ ặ ư ẻ ể ủ ả ẽ ớ phía ph i k t h p ch t ch v i nhau đ n m b t tâm t , tình c m c a tr đ tìm ra
ữ ươ ệ ố ư ấ ể ẻ ạ ụ nh ng ph ng pháp, bi n pháp t ệ i u nh t đ cùng chung tay giáo d c tr đ t hi u
ả qu cao.
ư ệ ứ ự ứ ủ ấ ậ ạ Qua nghiên c u th c tr ng cho th y nh n th c cũng nh vi c làm c a m t s ộ ố
ỗ ợ ụ ụ ư ộ ườ ph huynh ch a có tác d ng có tác đ ng h tr nhà tr ng trong công tác này. Ph ụ
ề ầ ả ọ ỉ ế ự ủ ệ ọ huynh ch yêu c u cao v kh năng đ c vi t mà quên đi s quan tr ng c a vi c GD
ầ ủ ự ụ ẻ ệ ẫ ồ hành vi BVMT cho tr , giáo viên v n đ ng ý và th c hi n theo yêu c u c a ph huynh
ố ợ ờ ự ữ ẻ ồ ườ ở ứ ủ c a tr . Đ ng th i s ph i h p gi a nhà tr ng và gia đình còn ộ ấ m c đ th p, khi
ụ ụ ữ ế ở ị ặ g p ph huynh GV không khuyên mà còn b thuy t ph c b i nh ng lí do th c t ự ế .
ề ậ ấ ườ ố ợ ẽ ơ ữ ầ ớ Chính vì v y chúng tôi đ xu t nhà tr ặ ng c n ph i h p ch c ch h n n a v i ph ụ
ẻ ớ ứ ư ề huynh tr v i nhi u hình th c nh sau:
ứ ấ ườ ả ẻ ệ ể ổ ờ Th nh t, tăng c ng trao d i, trò chuy n trong các th i đi m đón và tr tr . Đây
ề ự ầ ổ ớ ụ ể ể ờ ế ủ là hai th i đi m giáo viên có th trao đ i v i ph huynh v s c n thi ệ t c a vi c
ề ụ ể ể ẻ ấ ổ ư KPKH đ GD hành vi BVMT cho tr , giáo viên nên trao đ i các v n đ c th nh :
ữ ồ ơ ồ ỏ ế ả ệ Gi gìn đ dùng, đ ch i; b rác đúng ch , ỗ bi t b o v và chăm sóc cây xanh ,…
ứ ề ả ườ Th hai, thông qua các b n tin tuyên truy n: Giáo viên và nhà tr ầ ư ng c n đ a các
ễ ể ơ ễ ụ ể ắ ậ ấ ắ ắ ọ ố ộ n i dung ng n g n, d hi u, b t m t, b trí n i d nh n th y đ ph huynh có th ể
ả ậ ậ ầ ườ ể theo dõi. Các thông tin c n ph i c p nh t th ng xuyên đ không gây nhàm chán.
ổ ọ ứ ụ ữ ấ ạ ơ ế Th ba, thông qua các bu i h p ph huynh, giáo viên nh n m nh h n n a đ n
ố ợ ủ ệ ẻ vai trò c a gia đình trong vi c ph i h p GD hành vi BVMT cho tr .
ứ ư ườ ầ ườ ổ ứ ụ ộ Th t , nhà tr ng c n tăng c ng t ế ch c các h i thi khuy n kích ph huynh và
ế ớ ộ ư ộ ụ ẻ ể ề ẻ ậ tr cùng tham gia tìm hi u v MT, th gi i đ ng v t,… Ví d nh h i thi cùng tr tái
ồ ơ ế ồ ế ờ ch đ dùng, đ ch i; Th i trang tái ch ,…
ườ ỗ ợ ủ ơ ữ ụ ầ ộ Nhà tr ậ ng c n phát huy h n n a công tác v n đ ng, h tr c a ph huynh trong
ả ỏ ể ụ ệ ậ ấ ồ ướ ậ ệ vi c cung c p các ngu n nguyên v t li u th i b đ giáo viên t n d ng, h ẫ ng d n
ồ ơ ơ ề ậ ả ộ các bé làm đ ch i đ n gi n cho mình. Thông qua công tác tuyên truy n, v n đ ng này
ẽ ể ơ ầ ụ ủ ệ ọ ph huynh s hi u rõ h n t m quan tr ng c a vi c GD hành vi BVMT cho con tr ẻ
ả ỉ ở ườ ở không ph i ch phía nhà tr ng mà còn có gia đình.
ạ ườ ụ ậ ộ ố Bên c nh đó, nhà tr ứ ng cũng v n đ ng ph huynh không hút thu c lá, không v t
ừ ườ ọ ự ườ ệ ọ rác b a bãi ra môi tr ng và kêu g i s th ng xuyên d n v sinh trong gia đình,
ườ ồ ườ ườ ườ đ ng làng, thôn và tr ng cây xanh bóng mát trong v n tr ng, hai bên đ ề ng. Đi u
51
ừ ạ ấ ươ ẻ ạ ộ ườ này v a t o ra t m g ng cho tr noi theo, hành đ ng theo và t o môi tr ố ng s ng
ẻ ạ ươ trong lành cho tr hiên t i và t ng lai.
ố ợ ệ ườ ụ ữ Vi c ph i h p gi a gia đình và nhà tr ng trong công tác chăm sóc giáo d c tr ẻ
ườ ườ ẽ ầ ạ ả ấ ể ệ ệ ả b o v môi tr ng trong tr ng m m non s đem l i hi u qu r t đáng k . Đây là
ụ ệ ề ể ề ạ ộ m t vi c làm t o ti n đ phát tri n trong công tác chăm sóc giáo d c tr hi n ẻ ệ nay và
mai sau.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ụ ệ ả ườ ẻ ầ Giáo d c hành vi b o v môi tr ng cho tr m m non có ý nghĩa vô cùng quan
ẻ ế ố ọ ế ớ ừ ấ ằ tr ng, giúp tr bi t s ng thân thi t v i MT ngay t t m bé, nh m hình thành cho tr ẻ
ữ ữ ỹ ố nh ng k năng, thói quen và nh ng hành vi t ụ t BVMT. GD hành vi BVMT có tác d ng
ỗ ứ ề ể ố ớ ẻ ể ấ ỉ ấ ổ r t b ích đ i v i m i đ a tr , không ch phát tri n v th ch t mà còn rèn cho tr ẻ
ế ươ ườ ươ ộ ố bi t yêu th ng con ng i, yêu th ng thiên nhiên và cu c s ng quanh quanh mình.
ấ ủ ệ ẻ ẻ ả ữ B n ch t c a vi c GD HVBVMT cho tr là quá trình hình thành cho tr nh ng
ộ ố ề ạ ộ ự ậ ữ ẻ ằ ớ hành đ ng t t v MT b ng cách cho tr ho t đ ng v i nh ng s v t xung quanh, cho
ẻ ả ữ ệ ẫ ớ ố ướ tr tr i nghi m v i nh ng m u hành vi t t. Quá trình này ể ễ có th di n ra d ề i nhi u
ọ ậ ở ườ ạ ộ ứ ơ ạ ộ ầ hình th c: ho t đ ng vui ch i, h c t p tr ng m m non, trong đó ho t đ ng KPKH là
ạ ộ ư ế ho t đ ng có u th .
ự ứ ư ể ễ ấ ố ế ộ Quá trình nghiên c u th c ti n cho th y, đa s GV ch a có hi u bi t m t cách
ề ệ ạ ộ ủ ẻ ắ ờ ầ đ y đ và đúng đ n v vi c GD HVBVMT cho tr thông qua ho t đ ng KPKH, th i
ổ ứ ệ ơ ở ậ ứ ư ề ế ấ ạ ạ gian, không gian t ch c ho t còn h n ch , đi u ki n c s v t ch t ch a đáp ng đ ủ
ạ ộ ự ệ ẻ ể ạ ầ nhu c u th c hi n ho t đ ng KPKH đ GD HVBVMT cho tr . Bên c nh đó trình đ ộ
ứ ủ ụ ẹ ế ạ ậ nh n th c c a giáo viên và ph huynh còn h n h p. Chính vì th , mà trong quá trình t ổ
ư ử ụ ạ ộ ứ ươ ươ ệ ộ ch c ho t đ ng, GV ch a s d ng các ph ệ ng pháp, bi n pháp, ph ng ti n m t cách
ủ ề ể ẻ ợ ế ủ ể ạ ợ h p lý đ khai thác ti m năng c a tr và l ộ i th c a ho t đ ng KPKH đ GD
HVBVMT cho tr . ẻ
ự ự ư ễ ắ ị ướ ề D a vào th c ti n cũng nh các nguyên t c đ nh h ấ ng, chúng tôi đã đ xu t 4
ệ ằ ẻ ẫ bi n pháp nh m nâng cao quá trình GD HVBVMT cho tr ớ m u giáo l n thông qua
KPKH:
52
ạ ườ ậ ợ ẫ ấ ẻ ị ướ
(1) T o môi tr
ng thu n l i, h p d n kích thích tr ự tích c c đ nh h ng vào
ệ ả m u ẫ hành vi b o v môi tr ườ qua khám phá khoa h cọ ng
ườ ổ ứ ạ ộ ủ ề ề ằ
(2) Tăng c
ng t ch c các ho t đ ng KPKH trong nhi u ch đ nh m GD hành
vi BVMT cho trẻ
ổ ứ ẻ ự ệ ả ườ
(3) T ch c cho tr đánh giá và t
đánh giá hành vi B o v môi tr ng thông qua
ạ ộ ọ các ho t đ ng khám phá khoa h c
ẽ ữ ố ợ ặ ườ ụ ệ
(4) Ph i h p ch t ch gi a gia đình nhà tr
ả ng trong vi c giáo d c hành vi b o
ườ ạ ộ ệ v môi tr ọ ng thông qua các ho t đ ng khám phá khoa h c
ị ế 2. Ki n ngh
ừ ự ẻ ẫ ủ ệ ạ ổ ạ T th c tr ng c a vi c GD HVBVMT cho tr m u giáo 56 tu i thông qua ho t
ở ườ ẫ ư ụ ệ ườ ầ ư ụ ộ đ ng KPKH 2 tr ng m u giáo t th c Di u Viên và tr ng m m non t th c Hoa
ộ ố ế ế ố ọ ớ ị ắ Nghiêm trên đ a bàn thành ph Hu , chúng tôi có m t s ý ki n v i hy v ng kh c
ụ ượ ồ ạ ữ ế ạ ph c đ c nh ng h n ch còn t n t ẻ i trong GD HVBVMT cho tr .
ề ườ 2.1. V phía nhà tr ng
ườ ề ồ ưỡ ự ữ ế ệ ạ ầ Nhà tr ng c n có k ho ch th c hi n nh ng chuyên đ b i d ng chuyên
ề ẻ môn cho giáo viên v GD HVBVMT cho tr .
ầ ư ầ ấ ể ạ ơ ở ậ ự ườ ạ ộ ẻ C n đ u t xây d ng c s v t ch t đ t o môi tr ạ ng cho tr ho t đ ng đ t
ả ố ệ hi u qu t ấ t nh t.
ự ế ế ạ Khuy n kích giáo viên tích c c quan tâm, duy trì và phát huy sáng ki n, sáng t o
ụ ẻ ẻ trong quá trình giáo d c tr ữ nói chung, hình thành nh ng hành vi BVMT cho tr nói
ệ ằ ế ự ệ riêng b ng các bi n pháp thi ả t th c có hi u qu .
ổ ứ ổ ọ ụ ề ề ề ụ T ch c các bu i h p ph huynh và tuyên truy n v các chuyên đ “ giáo d c
ẻ ẫ ụ ể ắ ổ ượ hành vi BVMT cho tr m u giáo 56 tu i” đ ph huynh n m đ ự ầ c vai trò và s c n
ế ủ ẻ ầ ỡ ề ủ ự ệ ườ ậ thi t c a vi c GDMT cho tr m m non. Tranh th s giúp đ v con ng ấ i, v t ch t
ư ủ ụ ể ậ ườ ơ ủ c a các b c ph huynh, các c quan đoàn th , cũng nh c a tr ầ ng m m non.
ề 2.2. V phía giáo viên
ứ ạ ạ ọ ộ ớ ổ
Nâng cao trình đ chuyên môn, luôn sáng t o và đ i m i hình th c d y h c đ
ể
ế ấ ộ ọ h c sinh ti p thu m t cách nhanh nh t.
53
ể ớ ụ ộ ườ
Tìm hi u, quan tâm t
i các n i dung giáo d c môi tr ẻ ự ng cho tr . T nghiên
ụ ệ ế ườ ẻ ầ ứ c u các tài li u liên quan đ n giáo d c môi tr ng và BVMT cho tr m m non. Ph iố
ườ ụ ấ ớ ộ ươ ụ ợ h p th ể ố ng xuyên v i ph huynh đ th ng nh t các n i dung, ph ng pháp giáo d c môi
ườ tr ẻ ng cho tr .
ắ ắ ẻ ể ể ẻ ắ ọ ế ủ N m b t, l ng nghe, tôn tr ng ý ki n c a tr đ giúp tr phát tri n, luôn t o c ạ ơ
ự ự ự ộ ể h i đ xây d ng s t ẻ tin cho tr .
ụ ề 2.3. V phía ph huynh
ẻ ầ ự ụ ệ ế ầ ơ Ph huynh nên có s quan tâm h n đ n vi c GDMT cho tr m m non, c n có s ự
ệ ườ ố ợ ẽ ớ ặ ớ ườ liên h th ng xuyên v i giáo viên và ph i h p ch t ch v i nhà tr ệ ng trong vi c
ữ ự ẻ ề ạ ờ ổ GDMT cho tr . Dành th i gian tham d nh ng bu i sinh ho t chuyên đ GDMT do
ườ ổ ứ tr ầ ng m m non t ch c.
ụ ủ ệ ể ầ Ph huynh c n tìm hi u thông tin, vai trò, ý nghĩa c a vi c GD HVBVMT cho
ạ ộ ể ế ẻ ố tr qua ho t đ ng KPKH đ bi ụ t cách giáo d c con mình t ấ t nh t.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ụ ạ ộ ươ ụ Ch ầ ng trình giáo d c m m non, NXB Giáo
1. B giáo d c và Đào t o (2009),
ệ ụ d c Vi t Nam.
ụ ạ ộ ụ ộ ồ ườ “L ng ghép n i dung giáo d c môi tr ng
2. B giáo d c và Đào t o (2001),
ươ ụ ạ ệ trong ch ầ ng trình đào t o giáo viên m m non”, NXB Giáo D c Vi t Nam.
ổ ế ứ ế ẩ ề ả ệ ỏ ườ H i đáp v b o v môi tr ng.
3. C m nang ph bi n ki n th c –
ị ạ ộ ứ ụ ệ ả Các hình th c ho t đ ng tr i nghi m Giáo d c hành vi
4. Lê Th Kim Anh –
ả ệ ườ ẻ ẫ ụ ạ ố B o v môi tr ng cho tr m u giáo 45 tu i. ổ T p chí giáo d c, s 33.
ễ ọ ị ố ặ ụ ạ ệ t kì 1 tháng 5/2020,
5. Nguy n Th Ng c Châu
T p chí Giáo d c, S đ c bi
tr 4751
ị ụ ọ ẻ ậ Giáo d c h c tr em (t p 1,2 NXB Giáo
6. Tr nh Dân, Đinh Văn Vang (2005),
d c)ụ
ễ ễ ế ố
7. Lê Văn Khoa, Đoàn Văn Ti n, Nguy n Song Tùng, Nguy n Qu c Vi
ệ t –
ườ ề ữ Môi tr ể ng và phát tri n b n v ng.
54
ị ươ ụ ệ ẻ ổ “Bi n pháp giáo d c hành vi BVMT cho tr 45 tu i
8. Đinh Th L
ng –
ạ ằ ế ộ ầ thông qua ch đ ng sinh ho t h ng ngày ở ườ tr ng m m non”.
ạ ụ ự ứ ạ – “Nghiên c u th c tr ng giáo d c BVMT ở ộ ố m t s ng ị 9. T Th Kim Nhung
ườ ế ầ ố ị tr ng m m non trên đ a bàn thành ph Hu ”.
ị ươ ụ ườ Giáo trình Giáo d c môi tr ẻ ầ ng cho tr m m non,
10. Hoàng Th Ph
ng – NSB
ạ ọ ư ạ ộ Đ i h c S ph m, Hà N i.
ủ ừ ể ế ệ ệ T đi n ti ng Vi t,Vi n ngôn ng h c
11. Hoàng Phê (ch biên) (1992),
ữ ọ , Hà
N i. ộ
ễ ễ ọ ị ị ạ ộ Các ho t đ ng khám phá khoa
12. Nguy n Th Ng c Trâm – Nguy n Th Nga –
ẻ ầ ọ ủ h c c a tr m m non
ứ ẻ ầ ọ ổ ễ ế – Giáo trình Tâm lý h c tr em l a tu i m m non (t ừ
13. Nguy n Ánh Tuy t
ổ ọ l ế t lòng đ n 6 tu i)
ị ườ ệ ổ ứ ạ ộ ọ “bi n pháp t ch c ho t đ ng khám phá khoa h c cho ồ 14. H Th T ng Vân –
ẻ ầ ạ tr 5 6 tu i ổ ở ườ tr ng m m non t ố ồ i thành ph H Chí Minh.
Ụ Ụ PH L C
Ư Ầ Ế Ế PHI U TR NG C U Ý KI N
ầ (Dành cho giáo viên m m non)
ự ệ ề ụ ệ ả ườ Chúng tôi đang th c hi n đ tài “Giáo d c hành vi B o v môi tr ng cho tr ẻ
ạ ộ ể ề ể ẫ ổ ọ m u giáo 56 tu i thông qua ho t đ ng khám phá khoa h c”. Đ đ tài ti u lu n đ ậ ượ c
ị ự ế ế ễ thành công và có giá tr th c ti n, xin Quý cô vui lòng cho bi ủ t ý ki n c a mình v ề
ủ ề ả ờ ữ ề ằ ấ ấ ắ ọ nh ng v n đ xoay quanh ch đ trên b ng cách tr l ặ i ng n g n ho c đánh d u “
ả ả ế ế ặ ỗ ế ho c ghi thêm ý ki n sau m i câu tr l ả ờ Chúng tôi cam đoan k t qu kh o sát ý ki n ch i. X” ỉ
ụ ụ ứ ụ ụ ằ ấ ượ ph c v cho m c đích nghiên c u, không nh m m c đích đánh giá ch t l ạ ọ ủ ng d y h c c a
cá nhân quý cô.
ả ơ Chúng tôi xin chân thành c m n!
55
ầ Ph n 1: Thông tin cá nhân
ọ H và tên: .............................................................................................................
Năm sinh: .............................................................................................................
ắ ầ Năm b t đ u công tác trong ngành: ....................................................................
ụ ẻ ố S năm ph trách nhóm tr 56 tu i: ổ ..................................................................
ướ D i 5 năm 6 – 10 năm 11 – 15 năm 16 – 20 năm Trên 20 năm
ộ Trình đ chuyên môn: .....................................................................................
ạ ọ ẳ ấ Sau Đ i h c ạ ọ Đ i h c Cao đ ng Trung c p S c p ơ ấ
ườ ạ ộ Tr ng cô công tác thu c lo i hình:
ậ Công l p ậ Dân l p T th c ư ụ
ế ả ầ Ph n 2: Kh o sát ý ki n giáo viên
ả ệ ườ ụ Câu 1: Theo cô, giáo d c hành vi b o v môi tr ẻ ầ ng cho tr m m non qua
ố ớ ự ư ế ạ ộ ọ ọ ầ ho t đ ng khám phá khoa h c có t m quan tr ng nh th nào đ i v i s phát
ể ủ ẻ ầ tri n c a tr m m non?
ấ ọ R t quan tr ng
Quan tr ngọ
ộ ọ ầ Quan tr ng m t ph n
Bình th ngườ
Không quan tr ngọ
ụ ụ ườ ướ ớ ủ Câu 2: M c đích c a giáo d c môi tr ẻ ầ ng cho tr m m non h ng t i các
ể ọ ự ề lĩnh v c nào sau đây? (Có th ch n nhi u đáp án)
56
ể ượ ườ ệ ữ ố ố Hình thành bi u t ề ng v môi tr ng s ng, m i quan h gi a con ng ườ i
ườ và môi tr ng.
ứ ề ấ ườ ế Có ý th c quan tâm đ n các v n đ môi tr ậ ng, nh n bi ế ượ t đ c trách
ệ ả ệ ệ ườ nhi m trong vi c b o v môi tr ng.
ộ ố ỹ ệ ả ữ ườ ử ứ Hình thành m t s k năng b o v và gìn gi môi tr ng, ng x tích
ệ ả ế ấ ề ườ ự c c trong vi c gi i quy t v n đ môi tr ng.
ế Ý ki n khác:…………………………………………………………
………………………………………………………………………
ứ ộ ử ụ ẻ ẫ ổ ộ Câu 3: M c đ s d ng n i dung GD HVBVMT cho tr m u giáo 56 tu i
thông qua KPKH ở ườ tr ng.
M c đứ ộ
R tấ Th nườ Không ộ TT N i dung th nườ Th nhỉ Hi mế g bao g tho ngả khi xuyên giờ xuyên
ườ ườ 1 Con ng i và môi tr ố ng s ng
ườ ớ ộ ậ Con ng ự i v i đ ng v t và th c 2 v tậ
ườ ớ 3 Con ng i v i thiên nhiên
ườ 4 Con ng i và tài nguyên
ườ 5 Con ng ộ i và văn hóa xã h i
ẻ ẫ ử ụ ủ ề ể Câu 4: Cô đã s d ng ch đ nào đ GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 5
ứ ộ ử ụ ủ ề ổ 6 tu i thông qua KPKH và m c đ s d ng ch đ đó.
STT Ch đủ ề M c đứ ộ
57
R tấ Không Hi mế Th nhỉ Th ngườ thu ngờ bao giờ khi tho ngả xuyên xuyên
ườ Tr ầ ng m m non 1
ả B n thân 2
Gia đình 3
ề ệ Ngh nghi p 4
ế ớ ộ Th gi ậ i đ ng v t 5
ế ớ Th gi ự ậ i th c v t 6
ươ ệ Ph ng ti n giao thông 7
ươ ấ ướ Quê h ng Đ t n c Bác 8
Hồ
ướ ệ ượ N c và hi n t ng t ự 9
nhiên
ườ 10 Tr ọ ể ng ti u h c
ổ ứ ẻ ẫ ổ Câu 5: Cô đã t ch c GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 56 tu i thông qua
ự ắ ữ KPKH d a trên nh ng nguyên t c nào?
58
M c đứ ộ
R tấ Nguyên Th nườ Không TT th nườ Th nhỉ Hi mế t cắ g bao g tho ngả khi xuyên giờ xuyên
ụ ả ả 1 Đ m b o tính m c đích
ả ả Đ m b o tính chính xác, phát 2 tri nể
ả ự ễ ả Đ m b o tính ợ th c ti n, phù h p 3 ủ ẻ ả ứ kh năng h ng thú c a tr
ả ả ỹ 4 Đ m b o tính th m mẩ
ả ả ẻ 5 Đ m b o tính ự ủ tích c c c a tr
ế Ý ki n khác:…………………………………………………………………..
ẻ ẫ ổ Câu 6: Trong quá trình GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 56 tu i qua KPKH ở
ườ ử ụ ữ ầ ươ ứ ộ ử ụ tr ng m m non, cô đã s d ng nh ng ph ng pháp nào và m c đ s d ng chúng?
M c đứ ộ
Các
STT ph ngươ R tấ Không Th ngườ Th nhỉ Hi mế pháp th ngườ bao xuyên tho ngả khi xuyên giờ
ử ụ ơ S d ng trò ch i
1
ớ ồ ậ Thao tác v i đ v t
2
ấ ố Nêu tình hu ng có v n
3 đề
59
ế ậ ậ ớ Ti p xúc v i v t th t,
4 ả tranh nh, mô hình,…
ụ ử S d ng các ph ươ ng
ữ ư ệ ti n ngôn ng nh trò 5
ệ
ệ ể chuy n, k chuy n,… ươ ng, đánh giá Nêu g
6
ệ ả ơ Thí nghi m đ n gi n
7
Đàm tho iạ
8
ế Ý ki n khác:…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
ẻ ẫ ổ Câu 7: Trong quá trình GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 56 tu i qua KPKH ở
ườ ử ụ ữ ầ ươ ứ ộ ử ụ ệ tr ng m m non, cô đã s d ng nh ng ph ng ti n nào và m c đ s d ng chúng?
M c đứ ộ
Các R tấ STT ph ngươ Không th nườ Th nườ Th nhỉ Hi mế ti nệ bao g g xuyên tho ngả khi giờ xuyên
ồ ồ ơ Đ dùng, đ ch i
1
ậ ệ ế V t li u tái ch
2
60
ươ ệ ọ Ph ng ti n khoa h c: kính
3 ố lúp, ng nhòm
ử ụ ươ S d ng các ph ệ ng ti n
ư ệ ậ ẩ ngh thu t nh : Tác ph m 4
ọ ạ ạ văn h c, t o hình, âm nh c.
ế Ý ki n khác:…………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
ẻ ẫ ổ Câu 8: Trong quá trình GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 56 tu i qua KPKH ở
ườ ử ụ ữ ứ ầ ố ừ tr ng m m non, cô đã s d ng nh ng hình th c nào? (Đánh s t ứ ộ 17, theo m c đ
ả ầ ử ụ s d ng gi m d n)
M c đứ ộ
STT Hình th cứ R tấ Không Th ngườ Th nhỉ Hi mế th ngườ bao xuyên tho ngả khi xuyên giờ
ạ ộ ọ Ho t đ ng h c có ch ủ
1 đích
ơ Vui ch i các góc trong
2 l pớ
ơ ờ Vui ch i ngoài tr i
3
ạ ộ Ho t đ ng tham quan,
4 dã ngo iạ
ạ ộ ộ Ho t đ ng lao đ ng
5
61
ạ Sinh ho t hàng ngày
6
ộ ệ H i thi, văn ngh
7
ế Ý ki n khác………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
ế ế ố ữ ưở Câu 9: Cô vui lòng cho bi t, nh ng y u t ả nào nh h ng đ n ế GD hành vi
ẻ ẫ ổ BVMT cho tr m u giáo 56 tu i qua KPKH ở ườ tr ầ ng m m non?
M c đứ ộ
STT Y u tế ố nhả R tấ Không nhả h ngưở Bình nhả nhả h ngưở th ngườ m tộ h ngưở h ngưở ph nầ
ủ ể ặ Đ c đi m tâm sinh lý c a
tr ẻ
1
ứ ủ ộ ậ Trình đ nh n th c c a
giáo viên v ề GD hành vi
2 BVMT qua KPKH
62
ơ ở ậ ấ C s v t ch t và các tài
ệ ự li u tr c quan
3
ế ố Y u t khác:…………………………………………………………...
…………………………………………………………………………
ẻ ẫ ổ Câu 10: Trong quá trình GD hành vi BVMT cho tr m u giáo 56 tu i qua KPKH
ị ườ ữ ặ ở ườ tr ầ ng m m non , ch th ng g p nh ng khó khăn gì?
ứ ộ M c đ
TT Khó khăn
R tấ R tấ Khó Bình Thu nậ khó thu nậ khăn th ngườ iợ l khăn iợ l
1
ứ ơ ả ế ề ế Thi u ki n th c c b n v giáo
ụ d c hành vi BVMT.
2
ứ ủ ắ ặ ắ ậ ể N m b t đ c đi m nh n th c c a
trẻ
63
3
ố ượ ẻ S l ng tr
4
ờ Th i gian, không gian t ổ ứ ch c
5
ồ Ngu n tài nguyên
ả ồ 6 ệ Ngu n tài li u tham kh o
ố ợ ớ ệ Khó khăn trong vi c ph i h p v i 7 ụ ph huynh
ữ Nh ng khó khăn khác:…………………………………………………
Ụ Ụ M C L C