YOMEDIA
ADSENSE
Bộ câu hỏi trắc nghiêm cải cách hành chính
1.092
lượt xem 266
download
lượt xem 266
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Câu 1. Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2001-2010 của Chính phủ được chia làm mấy giai đoạn? a. 2 Giai đoạn. c. 3 Giai đoạn. b. 4 Giai đoạn. d. 5 Giai đoạn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ câu hỏi trắc nghiêm cải cách hành chính
- BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Tổng cộng: 45 câu hỏi) Câu 1. Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2001-2010 của Chính phủ được chia làm mấy giai đoạn? a. 2 Giai đoạn. c. 3 Giai đoạn. b. 4 Giai đoạn. d. 5 Giai đoạn. Câu 2. Ai phụ trách chỉ đạo chung để triển khai thực hiện kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh? a. UBND tỉnh. c. Giám đốc Sở Nội vụ. b. Chủ tịch UBND tỉnh. d. Sở Nội vụ. Câu 3. Đơn vị nào sau đây xây dựng kế hoạch triển khai và thực hiện rà soát các VBQPPL, định kỳ hàng quý báo cáo về UBND tỉnh? a. Sở Nội vụ. c. Văn phòng UBND tỉnh. b. Sở Tư pháp. d. Sở Kế hoạch và Đầu tư. Câu 4. Chỉ thị số 01/2007/CT-UBND ngày 17/01/2007 của UBND nhằm mục đích gì? a. Triển khai thực hiện chỉ thị 32/2006/CT-TTg ngày 07/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ. b. Chỉ đạo công tác rà soát thủ tục hành chính. c. Triển khai thực hiện cơ chế “một cửa”. d. Xây dựng cơ chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức. Câu 5. UBND tỉnh giao cho Giám đốc cơ quan nào sau đây chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện, thị xã tham mưu giúp UBND tỉnh cải cách hành chính trong lĩnh vực thu hút đầu tư. a. Sở Nội vụ. b. Sở Kế hoạch và Đầu tư. c. Sở Tư pháp. d. Ban Quản lý các khu công nghiệp. Câu 6. Thành lập “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả” để thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc là trách nhiệm của ai dưới đây? a. Thủ trưởng cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã. b. Chủ tịch UBND cấp huyện. c. Chủ tịch UBND cấp xã. d. Thủ trưởng cơ quan hành chính Nhà nước cấp huyện. Câu 7. Tất cả những thủ tục hành chính dưới đây đều được tiếp nhận, giải quyết vào ngày thứ bảy hành tuần, ngoại trừ: a. Công chứng. c. Khiếu nại tố cáo. 1
- b. Cấp giấy CMND. d. Cấp giấy phép xây dựng. Câu 8. “Mở rộng dịch vụ pháp luật cho nhân dân, cho người nghèo, người thuộc diện chính sách và đồng bào dân tộc ít người, vùng sâu, vùng xa” là một trong những giải pháp nào dưới đây trong kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh. a. Cải cách thủ tục hành chính. b. Cải cách thể chế hành chính. c. Cải cách tổ chức bộ máy. d. Cải cách tài chính công. Câu 9. “Hướng dẫn cộng đồng dân cư phát triển kinh tế gia đình; tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật trong cộng đồng dân cư” là một trong những quy định mà cán bộ, công chức cấp nào phải làm. a. Cấp TW. c. Cấp huyện. b. Cấp tỉnh. d. Cấp xã. Câu 10. Kiên quyết xử lý các hành vi vi phạm gây nhũng nhiễu, phiền hà về việc gì dưới đây trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp, đặc biệt là các trường hợp tái phạm có tổ chức, có tình tiết nghiêm trọng. a. Kiểm tra giám sát. b. Cấp phép xây dựng. c. Thực hiện công chứng, chứng thực. d. Giải quyết thủ tục hành chính. Câu 11. Nội dung của Đề án 30 được chia thành mấy Tiểu Đề án? a. 3 tiểu Đề án. c. 4 tiểu Đề án. b. 2 tiểu Đề án. d. 5 tiểu Đề án. Câu 12. Cơ quan Thực hiện Tiểu Đề án 2 về “đơn giản hóa điều kiện kinh doanh” là cơ quan nào? a. Bộ Tư pháp. b. Bộ Kế hoạch và Đầu tư. c. Bộ Nội vụ. d. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Câu 13. Thời gian thực hiện Tiểu Đề án 3 “Đơn giản hoá mâu đơn, tờ ̃ khai hành chính trong hồ sơ thủ tuc hanh chinh”? ̣ ̀ ́ a. Từ tháng 01 năm 2007 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009. b. Từ tháng 01 năm 2007 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010. c. Từ tháng 01 năm 2007 đến ngày 31 tháng 12 năm 2008. d. Từ tháng 01 năm 2008 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 Câu 14. Tiểu Đề án 4 về “Xây dựng cơ chế tiêp nhân, xử lý cac phan anh, ́ ̣ ́ ̉ ́ kiến nghị cua cá nhân, tổ chức và doanh nghiêp về cơ chế chính sách, ̉ ̣ thủ tục hành chính không phù hợp” gồm mấy nội dung? a. 3 nội dung. c. 5 nội dung. 2
- b. 2 nội dung. d. 4 nội dung. Câu 15. Phạm vi điều chỉnh của Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan ban hành kèm theo Nghị định số 71/1998/NĐ–CP ngày 08/9/1998 của Chính phủ? a. Các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương đến cấp tỉnh. b. Các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương đến cấp huyện. c. Các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương đến cấp xã. d. Các cơ quan hành chính nhà nước từ tỉnh đến cấp xã. Câu 16: Tham nhũng là hành vi của người có chức vụ, quyền hạn nhằm mục đích gì? a. Cửa quyền c. Hách dịch b. Quan liêu d. Vụ lợi Câu 17: Mức độ của vụ, việc tham nhũng là căn cứ để xác định trách nhiệm của ai? a. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị. b. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị. c. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi tham nhũng. d. Chỉ a và b. Câu 18: Hình thức cách chức được áp dụng trong trường hợp người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng: a. Nghiêm trọng. b. Đặc biệt nghiêm trọng. c. Nhiều vụ, việc tham nhũng rất nghiêm trọng. d. Chỉ b và c. Câu 19: Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí chỉ được áp dụng trong: a. Quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước. b. Quản lý, sử dụng tiền, tài sản của nhà nước. c. Quản lý, sử dụng lao động, thời gian lao động trong khu vực nhà nước. d. Cả a, b, c sai. Câu 20: Cán bộ, công chức trong cơ quan, tổ chức sử dụng kinh phí thuộc ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước mua sắm tài sản, hàng hoá, thanh toán dịch vụ được người bán, người cung cấp dịch vụ trả hoa hồng thì phải làm gì? 3
- a. Giữ lại. b. Mua sắm cá nhân. c. Nộp lại cho cơ quan, tổ chức. Câu 21: Việc sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước để tổ chức lễ động thổ, lễ khởi công, lễ khánh thành chỉ được thực hiện đối với các công trình nào? a. Công trình quan trọng quốc gia. b. Công trình có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội của địa phương. c. Mọi công trình. d. Chỉ a và b. Câu 22: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu là bao nhiêu ngày? a. 20 ngày. b. 30 ngày. c. 40 ngày. Câu 23: Thời hiệu khiếu nại của người khiếu nại là bao nhiêu ngày? a. 70 ngày. b. 80 ngày. c. 90 ngày. Câu 24: Thời hiệu khiếu nại của cán bộ, công chức là bao nhiêu ngày? a. 15 ngày. b. 20 ngày. c. 25 ngày. Câu 25: Thời hạn giải quyết tố cáo là bao nhiêu ngày? a. 50 ngày. b. 60 ngày. c. 70 ngày. Câu 26: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ? a. UBND cấp tỉnh. c. UBND cấp xã. b. UBND cấp huyện. d. Chỉ a và b. Câu 27: Hạn mức giao đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu? a. 20 hecta. b. 30 hecta. c. 40 hecta. Câu 28: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp về quyền sử dụng đất mà đương sự có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tranh chấp về tài sản gắn liền với đất thì do cơ quan nào giải quyết? a. Toà án nhân dân giải quyết. b. Chủ tịch UBND cấp huyện giải quyết. c. Chủ tịch UBND cấp tỉnh giải quyết. 4
- Câu 29: Người lao động làm thêm giờ vào ngày thường được trả lương theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm ít nhất bằng bao nhiêu? a. 100%. c. 200%. b. 150%. d. 300%. Câu 30: Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc ít nhất phải bằng bao nhiêu phần trăm so với mức lương cấp bậc của công việc đó? a. 50%. b. 60%. c. 70%. Câu 31: Quản lý, giáo dục thanh niên từ đủ 16 – 18 tuổi tự ý bỏ học, bỏ nhà, sống lang thang; không hút thuốc lá, uống rượu và đồ uống có nồng độ cồn từ 14% trở lên; phòng chống tệ nạn xã hội và không vi phạm pháp luật là trách nhiệm của ai? a. Nhà nước. c. Nhà trường b. Gia đình. d. Cả 3 đều đúng. Câu 32: Trường hợp thanh niên, học sinh dân tộc nội trú của hộ nghèo ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hỗ trợ học bổng như thế nào để hoàn thành chương trình phổ cập giáo dục theo từng cấp học? a. 30 % kinh phí đào tạo. c. 50% kinh phí đào tạo. b. 40% kinh phí đào tạo. d. 60% kinh phí đào tạo. Câu 33: Thanh niên của hộ nghèo được giảm tối thiểu bao nhiêu phí học nghề và ưu tiên tư vấn, giới thiệu việc làm ở các cơ sở công lập. a. 10 %. c. 30%. b. 20%. d. 40%. Câu 34: Thanh niên sau cai nghiện ma tuý hoặc sau cải tạo được chính quyền cơ sở, gia đình và các tổ chức tiếp nhận và tạo điều kiện như thế nào? a. Tư vấn về nghề nghiệp, việc làm b. Tạo điều kiện học nghề, tìm việc làm, vay vốn sản xuất, kinh doanh. c. Tạo điều kiện tham gia các hoạt động xã hội để hoà nhập cộng đồng. d. Tất cả đều đúng Câu 35: Thanh niên có tài năng trong các lĩnh vực sẽ được nhận những ưu tiên gì từ phía Nhà nước? a. Tạo môi trường, điều kiện làm việc thuận lợi để phát huy tài năng và nhiệt huyết của tuổi trẻ đóng góp cho đất nước. b. Được đãi ngộ tương xứng với cống hiến. c. Được tôn vinh và khen thưởng theo quy định. 5
- d. Tất cả đều đúng. Câu 36: Thanh niên dân tộc thiểu số diện cử tuyển học nghề nội trú với thời gian đào tạo từ bao nhiêu tháng trở lên tại các cơ sở dạy nghề công lập được hưởng trợ cấp xã hội và các chính sách khác như học sinh trung học phổ thông dân tộc nội trú ? a. 3 tháng. c. 9 tháng. b. 6 tháng. d. 12 tháng. Câu 37: Thanh niên dân tộc thiểu số của hộ nghèo, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo học các chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ được ưu tiên hỗ trợ: a. Miễn học phí, cấp học bổng. b. Cấp giáo trình học tập. c. Được ưu tiên bố trí chỗ ở tại ký túc xá. d. A, B, C đều đúng Câu 38: Thanh niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi đã học xong trung học cơ sở mà không theo học trung học phổ thông được ưu tiên tư vấn lựa chọn nghề nghiệp, việc làm, được giảm bao nhiêu phí học nghề tại các cơ sở dạy nghề công lập. a. Tối thiểu 20%. c. Tối thiểu 30%. b. Tối thiểu 25%. d. Tối thiểu 40%. Câu 39: Thanh niên tốt nghiệp Đại học, Cao đẳng và thanh niên có tay nghề cao tình nguyện đến công tác tại các xã thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với thời hạn từ bao nhiêu năm trở lên thì được hưởng chính sách cụ thể theo từng chương trình, dự án. a. 1 năm. c. 3 năm. b. 2 năm. d. 4 năm. Câu 40: Luật Thanh niên được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XI thông qua tại kỳ họp thứ mấy? ngày tháng năm nào? a. Kỳ họp thứ 6 – ngày 29 tháng 11 năm 2005. b. Kỳ họp thứ 7 – ngày 29 tháng 11 năm 2005. c. Kỳ họp thứ 8 – ngày 29 tháng 11 năm 2005. d. Kỳ họp thứ 9 – ngày 29 tháng 11 năm 2005. Câu 41: Lệnh của Chủ tịch nước số 24/2005/L/CTN về việc công bố Luật Thanh niên được ký vào tháng năm nào? a. Ngày 09 tháng 10 năm 2005. b. Ngày 09 tháng 11 năm 2005. c. Ngày 09 tháng 12 năm 2005. d. Tất cả đều sai. 6
- Câu 42: Cuộc vận động “Tuổi trẻ Việt Nam học tập và làm theo lời Bác” được phát động trong toàn Đoàn và tuổi trẻ cả nước vào ngày, tháng, năm nào ? a. 02/02/2007. b. 02/02/2008. c. 03/02/2007. d. 02/03/2007. Câu 43: Những tác phẩm văn học, nghệ thuật và điện ảnh tiêu biểu nào sau đây nói về cuộc đời, sự nghiệp và tư tưởng của Bác? a. Kể chuyện dọc đường cách mạng. c. Nguyễn Ái Quốc ở Hồng Kông. b. Búp sen xanh. d. Tất cả đều đúng. Câu 44: Cuộc vận động “Tuổi trẻ Bình Phước – Học tập và làm theo lời Bác” nhiệm kỳ Đại hội Đoàn toàn tỉnh lần thứ IX được phát động trong toàn tỉnh nhân dịp gì ? a. Kỷ niệm 60 năm ngày Bác Hồ ra lời kêu gọi thi đua ái quốc. b. Kỷ niệm 59 năm ngày Bác Hồ ra lời kêu gọi thi đua ái quốc. c. Kỷ niệm 118 ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh. d. Tất cả đều sai. Câu 45: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh tiết kiệm là gì ? a. Tiết kiệm là không xa xỉ, không hoang phí, không bừa bãi. b. Tiết kiệm không phải là bủn xỉn. c. Tiết kiệm là tích cực. d. Tất cả đều đúng. ---------------------------------------------- 7
- HƯỚNG DẪN THAM KHẢO TÀI LIỆU 1/ Quyết định số 136/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2001-2010. (câu 1) 2/ Quyết định số 106/2005/QĐ-UBND ngày 08/9/2005 của UBND tỉnh Bình Phước về việc ban hành kết hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (câu 2, 8) 3/ Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 ban hành kế hoạch cải cách hành chính năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (câu 3) 4/ Chỉ thị số 01/2007/CT-UBND ngày 17/01/2007 của UBND tỉnh. (câu 4) 5/ Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh giao nhiệm vụ thực hiện nội dung cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh. (câu 5) 6/ Quyết định 1664/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn. (câu 6) 7/ Quyết định số 127/2007/QĐ-TTg ngày 01/8/2007 về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hang tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính.(câu 7) 8/ Quyết định 106/2005/QĐ-UBND ngày 08/9/2005 về ban hành kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (câu 9) 9/ Quyết định số 03/2007/QĐ-BNV ngày 26/02/2007 về việc ban hành Quy tắc ứng xử của CBCBVC làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương. (câu 10) 10/ Chỉ thị số 32/2006/CT-TTg ngày 07/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp. (câu 11, 12, 13, 14) 11/ Đề án đơn giản hoá TTHC trên các lĩnh quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010 Phê duyệt kèm theo Quyết định số 30/QĐ-ttg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. (câu 15) 12/ Luật Phòng chống tham nhũng (câu 16) 8
- 13/ Nghị định 107/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng …………. (câu 17, 18). 14/ Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí (câu 19, 21) 15/ Luật Khiếu nại, tố cáo gồm các điều: 31, 36, 49, 67 (câu 22, 23, 24, 25) 16/ Luật đất đai 2003 gồm các điều: 50, 52, 70, 136 (câu 26, 27, 28) 17/ Bộ Luật lao động sửa đổi năm 2002, 2006, 2007 gồm các điều: 32, 61 (câu 29, 30) 18/ Nghị định 68/2006/NĐ-CP ngày 18/7/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (câu 20) 19/ Luật Thanh niên và Nghị định số 120/NĐ-CP ngày 23/7/2007 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thanh niên (từ câu 31 – 41) 9
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn