intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bố cục trang trí các căn hộ hiện đại - Tổ chức không gian bên trong nhà công nghiệp: Phần 2

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:138

197
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Tổ chức không gian bên trong nhà công nghiệp và bố cục trang trí các căn hộ hiện đại: Phần 2 - Bố cục và trang trí các căn hộ hiện đại gồm 3 chương: Chương 1 - Đặc diểm, yêu cầu bố cục và trang trí các căn hộ hiện đại, Chương 2 - Màu sắc ánh sáng, tác phẩm nghệ thuật và vật liệu trang trí nội thất, Chương 3 - Những ví dụ về bố cục và trang trí các căn hộ hiện đại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bố cục trang trí các căn hộ hiện đại - Tổ chức không gian bên trong nhà công nghiệp: Phần 2

  1. ( 'hương 4 NHCNG ví dụ k h ô n g g ia n bên t r o n g X Ư Ở N G SẢN X U Ấ T C O K H Í C H Ể T Ạ O 4.1. PH U Ơ N G PH Á P T Ổ CHÚC' KHÔNG (ỉ! AN BÊN TRONG NHÀ CÔ N G N G H IỆP 4.1.1. C ác giai đ o ạ n tổ chức n(ỉhièn cứu mỏi trườn{’ lao dộng Theo kinh nghiệm cúaCộiìg hoà Licn Bítiig Đức và một sò nước Dòng, Âu cũng như ở SNG, iịuắ trình ihực hiện công iác tổ chức nìôi irườiig lao đòng ihco các giai đoạn sau (bảng 1.40): Kániỉ 1.4(1: Q uá trinh nghicn cứu các biện pháp tổ chức mỏi Irưìm g lao động Giai đoạn nghiên círu Xóc định rmjc tiêu • nhiệm vụ C iỉA ÌD O A N I Xiíc (lịnh mục liéu kinh lế, chíiih !rị, xã hội. ì Hưứi I Hình chành lổ chức chuycn môn dế lìghién cứu. - Xác dịnh m iỊc liéii X;íc địiìlì kc hoạch: cóng Irình. khối lượiìg công việc, Ihời gian. - Làitì kế hoụch X;íc định phươiìg pháp lìghién cứu. ‘ Chuấn bi X;ỉc định vỏn dđu lư. Triốn khai côiìg vicc. GlÁIMMNỈi PH Á N TÍC H i> ự f) O Á N 2 Hưới '2. ‘ Thu thập vù xử lí tư liệu. Dicu tru (hu ihập, xử lí thòng ùn chính, phụ theo mục liêu • ph;*m (ích và đánh giá hiệu plìươiig pháp. ỉrang. Dánh giá các (hỏng Iin theo lừỉig giai đoíin phát triến. Điiiìh gi;i tông hợp hiện Irạiig ihco còng trìiìh hoặc đối iir( ;n ìg nghiên cứu (ciựa vào quy mỏ. giá trị s ứ diiĩìg, quy phạm, lidu chuản v.v,,.). Bựík - Phán lích cơ sò khoa híK’ Sc> sánh hiện trạng và yéu cẩu phái Iricn - Dựdaán khá nãiig phái tricn Phân (ích những lién b
  2. Káng 1.4(1 ( t i ế p th e o ) Giai đcxni nghiên ciru Xác định mục liêu ’ nhiộm vụ - Cụ chể hoá Iihiệm V IỊ . • Nghicn cihi các sơ đồ cơ củu - chức Iiiing và í)guyẽn (ãc kT ihuộl. - Chính xác hon các mỏ hình ịỉiài quyct cho (ừng loại đỏi tượiig. GỈAỈ ĐOẠS /// 4 .Bưới 4 : - Nghiẻií cứu các phươiìg án - Cụ thê hoú mục liéu, nhiệm vụ- ‘ Nghiẻn cứu các khá nâng, phươiìg huớng giâi qiiyci, những kiến nghị cải th iện m ôi (rườiìg lao dộng. - Cụ ih i hoú các phương án có chức mỏi ưườiig h o độns vé phươiig diện chức nàng, kĩ thuủi, kii>h (ê, Ihum mỷ. vàn hoá. - Phĩitì lích và lựa chọn phươiìg án - Phiìíi lích các ưu nhược đi em các pluroiìg á II, giii ỉlìàiìh và khii ỉiãng thưc hiện. - Cụ thé hoá các điêu kiện kinh lế kì (huột âé ihực hiện các pluraiig iu. - Lựa chọn phươiìg án và lối ưu hoá. • Hoàn chỉnh phưcTtìg án lỗi ưu và • Bố sung hoàn ch in h phươiig áiì J)ẽu nhĩmg lổii lại. biio vệ phươiỉg ân ’ Kiếm tru có tính chất (ổng hiĩp lính khoa học' và khii nnng thực hỉện của phương án. - Xác dịnh rỏ những ưu nhircK đicm vé kĩ thuật, kinh té cúa phươiìg án, củíìg như quyếỉ dịnh phirctỉig ;uì và lỊuá irình thực liiộn phươiìg án. • Hoàn chinh và bao vệ phương án (ối ưu. • Nẻu ntũrng giải pháp dặc biệl có liên quan lới lĩnh virc chuyén mòn khác nhau. GĨA! bO ẠN IV QVYfỷr ĐỊ ^ H . THỰC HIỆN 5. Bưởi 5 * ‘ Ra quyél đjnh thực hiện phưcmg án đã (hông qua. - Quyết địiìh - Tạo đicu kiện cán thiết cho việc thưc hicn. khuyến klìỂclí • Thực hiệtì np dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật. • Kiếm Ira và đánh giá hiệu quá sử dụng. • Tiếp tục lạp kế hoạch nghiôn cứu yêu Ct1u vù khá lìãiig phái uicn chung cũng như phư(tiig hướng plìál Iricn cho các lĩiìh vực chuyên món có liéii quan. 1()0
  3. -4.1.2. ( '( / câ u và th à n h phun hò S(|Ỉ Ihiẻl ké tố chứ c khõnị: gian b én tro n ịỉ Tuỳ Ilico quy inồ có n g Irìiih, với sir ihoii ihuận giũii ngirời Ihiẽì k ế và khách hàng, có thế liìiìli ihìinh giai đ oạn Ih iít kc sơ hộ s;iu dó l;-! giiii doiỊn ihiếl kc bãii vẽ thi còng (cõng trình lìliò. d an giiin) hoặc có Ihèni giiii do;in ihiối kc kì thuậi xen giữa hai giai đoiin thiết k ế trẽn Jã y {còiìg trình IỚI1. phức lạp). Mức (lộ chia Iihò các giai doaii Ihiế( kế nham phục vu việc xét duyội thiếi k ế dược thận irọng, kĩ lưỡỉig, loàn diện ve các chi liỗLi kinh tế - kì lluiàt - Iham niỹ - vừii với khá năng đầu ur cùa khiicli lìiiiig. Thòng thirờiig, ngưỜ! ta áp dụng 2 giai doạn thiết k ế cho một công (rình loai vìra và kèni theo các hồ sơ dc XCI ciiiyệl sau; 4 .ỉ . 2.1. ỉ ỉ ồ s ơ th iế t k é Hơ bó gôm có ■ Mặi bằng các láng nh;i ti lệ 1: l(K) • 1:50 chi rỏ cơ ciVu quy hoạch các khu sán xuất, phòng phụ trợ. phòng phục vụ sinh hoại cõng cộng, mạng lưứi giao thòng bèn trong xướng, kích ihưíVc cơ bán cù;í nhà. - Các inậi cái lìgang. dọc xinyiiị: lỉ lẻ liltX) • 1:50 chi rõ siiii ptníp kẻì cấu, vâí liệu xây (iiniịỊ, tố th ứ c so bỏ vổ chiếu sáng, ihõng yió. che inưa, nằng, xác định độ cao nhà, táng nhà- - Các phối cánh k h ô n g gian bỏn i r o n g l í lệ 1:30 - 1 :2 0 cl i ỉ diln khóng g iiin 3 chiổu, giới lian sơ bổ tố chức các bể mãi kiến túc; irán (nếu có), mái, tường, cột, sàn kèin theo m àu sắc. - Các phối cánh m inh hoa thèm, báii vẽ khai Iriến ưích doạn cho khu vực sán xuất: trần I iìiíi. tU(Vng. s : i n , t h i è ì b ị c h í n h , c h ỗ l à m v i ệ c . I r a i i g t r í t h â m m ỹ . - Tìiuyct m inh sơ bộ ngắn gọn V dỏ chù yêit cùa ihiết kẽ kèm theo khái toán giá ihành. 4 . ỉ . 2 .2 . H ổ s ơ t h i ế t k é k ĩ t h u ậ t v à h á n v è t h i c õ n g g ô m c ó : - Ciíc bàn vẽ mặt bằng Iih;'i và cãc Irích cloiin cần ihiẽt với li lệ lù 1:50; I: lUO' 1:200‘ 1-.5(K). T r ô n m ặ t b ằ n g t i k ’ tiìn g đ irợ c c l ú tl;'in c á c k í lìiộii V;'| t i a n h tm ic c ử a , b ố tn ' d ó đ ạ c . Ih iế t b ị, d a n h m ụ c p h ò n g v à k h u v ự c s á n x iiâì, Ciìy Xiiiili I i a n g trí, trụi: dịiili vị. k í c h t h ư ớ c n h à . - B á n v ẽ c á c m ặ i c ã i tí lệ p h it h ơ p v ớ i i n ậ l b ằ n g , g h i l õ IIIIC ciịn h vị p h ù l i ợ p v à đ ộ c a o Iilìà, độ cao cira. ò vãng, Iiển. - Các bán vẽ khiii iricn hoãc Irícli doaii mĩil troiig các cường li lẹ 1:50; 1: 75; 1:100; l;20(); l:4()0; 1:5(K) có ghi Irục định vị phù h(»p- Tlic hiện các Ihiết bị dổ dạc, vậl liệu và inãu sảc CÍÍC bộ phận kẽl câu xây dưng, chi dần các tài liệu đủ áp dụng hoậc sẻ áp dụng. - Các bàn vẽ Irđn và sàn, CỘI, kèo drim có bõ trí các thièi bị chiếu sáng. Nhữiig Irích doạn lùiv cũiig có ú lệ biín vẽ 1:50; 1:75; l:l(K I - Các bán vẽ vổ cứa, vách ngãn các loại, ihc hiện rõ vậi liệu, niàu sắc. Ghi rõ danh mục, vị tri (rích đoạn phù íiợp với cách ghi irên mật bằng nhũ- Ti lệ bán vẽ tương lự các trích tloạn irỏn đíìy, hoặc 1:20. 1:25. 1:40; 1:50: 1:75; l:lÒ o. 101
  4. - Báng thống kê các phòng cá biệl VH những khai liiến hoặc trích đoạn cán liiicl I.iri nghiên cứu. - H ình (hành các an boni vể m àu sắc: + Thiẻì bị sán xuát. + Đ ồ dạc bàn ghế, giá lú. dụng cụ đồ nghế gia cóng san. + M ạng lưới báo đám kĩ ihuậí có ghi chi so áp lực. nhiệt dộ v.v... + Các vặt liệu kiến trúc nhỏ như vách trang lrí,cãy xanh, bổn hoa... + Các bức hoạ lioành Iráng, tượiig nhó, cây xanh Iiang in' v.v... V íộ c n gh iên cứ ii tổ chức khô ng g ia n bèn iro n g k h ií phức lạ p Iih ã l Ut cõ n g trình lớ iì. Ciui được thế hiện dầy dú các chi tiết, íhuạn tiện cho việc ihỊíc hiện trong xây dựng. Troiig dó đòi hói có sự tham gia phối hợp với các chuyên gia íhuộc các bộ m òn có liên quan (xcm báng 1.3 m ục 4 .2 .3 ). 4.1.3. Nhiệm vụ phui hựp nghiên cứu tu chức khỏn{> ỉ>ian bẽn tro n g ịỊÌữa kiên tr ú c sư và các chuyên ỊỊÌa cú liên q u a n Trong quá trình nghiên ciai. kicn trúc sư dóng vai trò chú trì đ é xưứiig. quán xuyến im)i cõng việc có licti quiin tù giai đoạn I d ế n giai đoạn IV (báng 1.41). 4.2. VÍ DỤ NGHIÊN c ú u X ư ^ N G c ơ KHÍ NẶN G 4.2.1. L u ận chứng k in h tẻ kĩ th u ậ t cái (ạu xưứng cu khí H à Tã}' a) D iện rii li .\ưàiii> l ơ khi. ìup ráp. kho iliìiiili pịnínì MƯHuì' i óii\Ị siiãr ĨOOThiủiii h ) H ị ’ lliốii^ (/()>' (7|IÍVI'/I Siiii x iu ít l ự d ộ i i ^ lin h lio ụ t i iìa Mkýti^ I (f k h i - Đặc dièin dAy chuyền sán xuấl C ò i i g v i ệ c d i ẻ n r a í r o n g x ư c n i g k ế t h ợ p n g ư ờ i đ i ề u k h i c n . Cỉgirờì m á y , t a y m á y d ẽ c ơ k l i í hoá và lự động hoá sán xuất cơ khí c h ế tạo, dùng hộ thòng lự động hoá linh hoạt cho sán xuát hàng loạt nhò có hiệu quá. Căn CIÍ vào nhiộm vụ sản xuất của xướng cơ khí Hà Tây được cái tạo. có thc áp dụng còng nghè lự đỏng hoá từng phần. V iệc ííp cÌỊing dây chuyền công Mghệ tự đóng hoá (A T I) gia cõng thân ináy và các chi liếi quay, ch ế lạo 43 loại chi tiết; bơni. bánh riing, van phiìn phối, irục quay v.v... phù hựp vói sán phấm cúa xirớng. - Trong khu vực chú yếu tiến hành tiện, khoan, phay và doa. C òng việc diễn ra liên lục từ nơi chứit phỏí đến gia công và lắp ráp, có hệ thống vận chuycn (ụ dộng cho phối và chi tiếi là người m áy di động và tay m áy cỏ dịnh. 102
  5. •5 TZ '«4 j c •V 3 '£ Ị T e 3 c
  6. ' ' 3 > “ >> 3“ > . :r >% 3" D — □“ •O' 3 3“ *o D ,C' 3 'í fl Lc S’ 'W jz ‘Eb .c ‘cc ‘ J= 'ư, tj •»-' *õb V u 5* -C JZ 3> J= u c JZ c ó c — o c — 'í ả c ' S3 ' .X , 'w o • o .y . •6 Í C o •o '5 o •o 'c o 5' 'ẽl 0* tũ '5> 5‘ < ’ a>« ?k3 . r '5' cò so ễ / i p £ ế Ễ c _§• c 3' §• 'X « ?3 d r c J= st c *c oC ' -£ > < o ■ c- ‘ 3 a- c' < 3 'J' c '9 •-= 'W — rr ‘ C |t lị •S '2 ’c6 3 -§ - f -ỏ 3 iữỉ b 5- r ^ — c. •o — JZ *r 3 J= ị-'l 'íd r
  7. •o •ri •J > ĨJ > >> í- ú. >• 3 c 3 5* ,'J. 3 £ 3“ y.
  8. > y 3 ' *3 5 > , c
  9. < ) C ơ cãH r ủ a k ìm v ự c s à n \ I KĨ I . h d o i Ị ồ n i - Nơi chihi phôi (kho) ịiỏin 2 liãy 6 lắng clo máy ciìio phôi phiic vụ. Các phỏi được chuyên đ èn bũiig xc tái diện, sau khi kiêm Ira chấi lượng nó ditnc máy ciùo phôi qua hệ thanh con lắc đ à t vào kho. V iệc nạp chi liẽi cho cđc m áy đậi ớ phúí Siỉu kho clé iránh va chạiĩi giữa người lu áy vìt xe lái diện. V;)n chuycn giữa các nguyên cõng dimg tiịỉưrti m áy di động qua các trạm co n lãc. • Kho dung cụ: Nơi chứ;i các dụng cụ. đỗ gá cho sán xuãì. ớ đủy liến hành mài sắc và ch iiấT i h ị y h é p m ộ i s ó d ụ n g c ụ . T ổ h c ^ d ụ n g t ụ d ặ l v à o m á y n h ờ x c đ á y c h u y ê n d ù n g ; - Bỏ phận sửa cíuìa và háo liành in áv móc, thiết bị: - Bộ plựin tliui ch ib tláii mờ n g iiõ i. hc ihóng thay dấii. CIÍC ihìmg dầu thái và dáu nguội đế ih ay Ihố. - B() phịiii ắc LỊuỵ nạp cho ngirỡi niáy có xe dẩy cíniyèn dùng. - Kho tlui phôi, xc driy với Ihanli con lãc có phối dẫn dè nhậii phôi từ các m áy gia công. - Hệ ihống kicin ira chĩit liKnig clii liếi ớ chõ làm việc hoặc Irong phòng kiếm tra OTK. S;.ÌLI k h i k i ế m I r y x o n g , t h a n h I r a v i ê n t h ó n g b á o k ê ì q u á l õ c h i l i ế t ( l o ạ i d ạ t h o ặ c k h ô n g ) c h o điiểu d ộ viên đc xứ íí. - Hệ Ihóng diều khiên Ihõng ùn (có phòng trung tãiiì) thu thộp các báng tin từ các chỗ làm Viiệc và hệ ihỏnịỉ dicu dộ bãiỉjỉ liệ ilìớiig diẹii thoại. Kè hoỊiclì sán xuiYỉ do ciíc b;tn ciiíi xí nghiệp làm. Việc dicu khicn có kết quá gắn liền với viiệc lò chức ãn kluTp giữ;i kho và ùrnị: nhóm gia cõng. Người m áy đuợc diều khiến theo ch ư ơ iig trình qiiíi diều dộ viõii- ( I ) Y í ‘ii í ứ i i \ ' ẽ ( ỉ i ẽ i i k i ợ i i l a o í l ộ i i í i ■ Diìv chiiycn sán lư dõn^ hoií lìnig phẩn. diC“ii ra liêii lục. đòi hòi lao dộng khá C u in g ih iiii ịí i r o u g k l i iu i c í u i ấ n b ị . clicii kliicMi, k i c i n tr;i à xiítViig c c í k h í . - Yêu ciìii vi kíií hậu pliiin XƯƠII^ í’hòng sán xuấl yêu ciUi Iihiệi dõ 1 = 24‘'(', độ ấm (p = 7ĩf/t và tốc dộ gió 0.2 - ().3nì/s. Phòng dicu khiến ycu cầu nhiệt dỏ t = 20‘’C, độ ắm
  10. -t- N én khỏng sinh bụi, chống được va cham , dáu ãn m òn. dẻ làm vệ sinh, bang pháiiy, không ồn, trơiì Irượt, sửa chữa dề. + P hòng hoà: Cứa m ờ ra. thềm cửa không có bậc. - Yêu cầu phục V ỊI vệ sinh, cảnh quan. Đ àm bào các phòng phục vụ vệ sinh thàn thê. - Y êu cáu írang trí thâm m ỹ; Sân vườn, cày xanh, lác phàm nghệ Ihiiậỉ. màu sắc. chiêu sáng v.v... - Đ áin bào thông Ún luyên truyén. 4.2.2. Các gỉái p h á p tổ chức không gian bèn tru n g K hóng gian xướiig đươc tổ hợp theo đây chuyền công nghộ tự đ ộ n g hoá lìmg phần có người diều khiến. Mỗi nhóm m áy gọi là hệ sản xuấỉ linh hoạt. Vận d ụ n g hệ sản xuấi nhằm phát huy hợp lí năng lực sản xưất hiện có, cũng như áp dụng có chọn lọc còng nghệ hiện đại cú a nước ngoài. T h eo g iáo sư Đ ặng Hữu: "V ề lâu dài, ngành cơ k h í cần phát triển theo hướng cơ khí hoá, tự dông hoá và diện từ hoá ờ những khău cẩn Ihiếi nhằm trang bị những cỏng cụ sàn xuấl tiên tiến ch o nền kinh tê quốc dản", "Lực lượng cơ k h í địa phươiig chừ yếu tập Irung vào việc bào đàm sản xuất công cụ cái íiến, íhiếl bị đi iheo m áy kéo.... phương tiên vận lái". - D ây chuyển sán xuất; Dây chuyền công nghệ đirợc lố hợp lù nhiểu liệ sán xuiíi linh hoạt có người m áy do con người điéu khiến bằng ináy lính điện từ, Ọ uá trình cóng nghệ có sự gắn bó chặt che giữa m áy công lác. tay m áy cóng nghiệp và người m áy đế gia công m òt chi tiết nào cló (hình 1.66). Mỗi chi úết dược liến hành gia công hàng loạt ưẻn lừtig cụm m áy gọi là m òdun hay một dơn vị sàn xuất linh hoạỉ (SX LH ) (hình 1.67). C ông việc sản xuất diễn ra n h ư sau: C huẩn bị phôi dưa vào ổ chứa b ẳn g người m áy - (ay m áy cô n g nghiệp cù a dcm vị sản xuấ( linh hoạt dược lắp c ố dịnh dưa phòì vào m áy gia công sau đó lấy ra lựa dưa thành phẩm vào khay d ó n g hộp (phái qua khâu băng chuyén Irung gian) và cuôi cùng được người m áy chuyển vể kho. Mọi công việc dược diền ra Iheo chương irình dã lập và dùng m áy tính diều khiển người m áy và tay m áy cõng nghiệp hoạt dộng, cũng như Iheo dõi, kiếm tra íoàn bộ ú ến Irình sán XLiất- Yếu lố quyết dịnh sự áp dụng có hiệu quà hệ sán xuất titih hoạt này là phái phân loiti và chia nhóin chi tiết sẽ được gia cô n g phù hợp với nàng lực của người m áy và tay máy cõng nghiệp củ a hệ, Đ ó là về tái trọng phỏi, kết cấu, kích cỡ và cùng chung m ột hành trình công nghệ, cũng như nhóm vật liệu trên các m áy vạn năng hay chuyên dùng. 108
  11. V i tri b a n d ấ u M ảy cỏ n g (ác N g ư ớ ỉ rr>ảy C h ư ơ n g tnnh d ă n a p lU J 53U ò VI Irí ban đáu B a n k e p c h i bét n ã m n g a n g b ả n k e p phỏi G iâ c ó r g n c h i tJét X u ầ ỉ phát 1 X 1 M ớ m àm càp L ấ y p h ỏ i từ k h a y ổ M ám c á p đ ả mở Q u a y d ẽ n m ầm cảp B á n k e p c h i liét K ep c h iỉiế i đ e m d i I-------------- Lo m s a c h móm k ep Thay th é vi Iri c a c b à r kẹp K e p p h ỏ i v à o m ể m cập 1 X iế i c h ậ ỉm à m Xep N h ẩ phỏi ra ị R ơ i m âm cặp M àm c ầ p d ả x iẻ tc h a t O udy vé khay ũ B â n k e p đ ấ r a k h ò i m ày G ia cỏ ng K e p p h ô ỉ mới Đ ả t ch í liế i v a o k h ay G ia c ò n g xcMìg Vé V íỉri b a n đ á u G ia cỏ rìg xong cn i (rẻì N g ư ơ i m á y đ ã ờ vỊ uí b a n dáu K ẻ ( ihOc H in ỉì ỉ . 6 6 : S (r(lố diéii klỉiêỉi Itlioi lìí/Ị) i>iữa rỉỉáy i óỉì^ tác' và fìiỉư(yi mcì\' 109
  12. ở nước ta, bước đầu nên áp dụn g hệ sán xuất linh hoạ! m i-ni sẻ phù hợp với quy m ỏ sán xuấí nhò- M ô dun sán xuất linh hoạt có từ 2-3 m áy còng tác, chung ổ chứa phôi. Ihìiníi phẩm , n g ư ờ i m áy, lay m áy cô n g n g h i ộ p và m áy tính do con người diểu khiến. Sức nâng cíia roboí và khá nàng chuyến tái củ a bảng chuyển tới 40 kg (hình 1.68). M ỗi máy kéo Bông sen có 3 2 0 chi tiết, trọng lượng m ột chi liếl 6,8kg, đưừỉig kínli 70m m , dài 360m m . chúng đểu phù hợp với năng lực sán xuất cúa hệ (trừ hộp số nặng 5 1 kg phái áp dung m áy chuyên dụn g riêng). H ình 1.67: Thao rúc clìirilì Irẽii riiỏdnii SXLli 10
  13. a . H é thiẻ: b i CÔ09nọhẻ dún g n g ư 9 n ẩ y Ể. Người m áy U nim ate v ái toa đ ỏ cẩ u (M 320- 2500 c N gưởi m ây h o a i dôn g trong h ẻ to a đỏ vuông góc d. N gưới m ày S R - 2 (Nhảĩ) Hinlt i.68: Một sô l(Xỉi nuU' 11
  14. Ngành sản xuấi lự động hoá ư ong ch ế tạo m áy được áp dụng sém nhấi ờ M ỹ (1900). Anli (1967), Thuỵ Đ iển, N hật {1968), Đưc (1971), Pháp (1972), Ý (1973). T ừ 1980, người máy dược áp dụng nhiéu trong ngành c h ế lạo m áy cơ khí c ó hiệu quả kinh tè cao. Các loại hệ tự dộng sản xuất bao gồm loại mi-ni có người điều khiển là phổ biến. Loại ina*\i khỏng có người diều khiển ít đùng vì phức tạp. Kinh nghiệm ờ Trung Q uốc, thường áp dụng tự động hoá toàn bộ cho xí nghiệp sán xuất m áy kéo m i-ni với công suát 10.000 chicc/nãrn trờ lẽn. Công suất ờ Xí nghiệp cơ khí H à T ây là 12.000 cái/nãm . V ận dụng sản xuất tự độnịỉ hoá là phù hợp. Q uá trình cỏng nghệ gia cõng chi tiết cơ khí bao gổm các nguyên công sau: - Chuấn bị chi tiết theo thiết kế, - G ia cổng cơ trẽn các m áy cắt gọt sàn xuất hàng loạt, - Lắp ráp hoàn chỉnh, - Hiệu chỉnh và chạy thử. - Sơn và irang trí. - K iểm tra sản phẩm sau m ỗi nguyên công và tông thành. Khâu lự động hoá sản xuất được áp dụng vào công đoạn gia công cơ m ang tính chất thực nghiệm . Khâu lắp ráp và hoàn chình sản phấm được tiến hành cơ khí hoá ò phân xướng cũ được cải lạo lại, sự lựa chọn này nhằm tận dụng nãng lực hiện có về m áy móc thiốt bị. nhân lực, cũng như trình độ kĩ Ihuật cú a công nhân, thời gian đáu có thể bị m ất cản đối giữa năng lực gia công và lắp ráp, sẽ dùng biện pháp điểu chỉnh nâng cao năng lực ở khâu lắp ráp. - H ình dáng m ặt bằng nhà và m ạng lưới cột (hình 1.69). Trên cơ sờ m àl bằng bố trí m áy m óc vầ Ihiếl bị giao thông vận chuyển cùa toàn bộ dày chuyển sản xuấl cần 18 X 66m , m ặt bảng nhà có hình ch ữ nhậi được dicu chinh Ihành 24 X 72ni d ể có diều kiện tổ chức di lại thuận liện ờ sát tường ngoài dọc phân xường. và b(V trí khu phụ trợ sản xuất cũng như trang trí cây xanh di động dọc chân tường biên làm đ ẹp ihẽm cho m ôi trường. M ạt khác theo L.F. Su-bin ihì nhịp nhà cơ khí nặng có trị số 24m là mội trong 2 loại nhịp (18 và 24m ) tối ưu về chỉ tiêu kinh tê’ - kĩ thuật, về sử dụng thám inỷ. Tỉ lệ hình khổi giữa chiều cao, rộng, dài phòng l,5 :4 :l Im (lừ 8,4:24:66[n) cho thấy có sự hài hoà và gán với tỉ lệ 2:3:5 có lợi về m ặt âm học. Bước cột 6 m thì liện áp dụng giải pháp xây dựng lắp ráp. Sự tổ hợp các bộ phận phụ trợ sản xuất phục vụ ngưèri m áy, phòng điều khiển liên hệ Irực tiếp. Khối phục vụ sinh hoại công cộng được lách thành 2 khu: Bộ phận thay quán áo. nghi ngơi, quản lí. điéu khiển ở canh lối vào phân xưởng và đầu gió tốt; khu vệ sinh, lắm rứa là nơi d ể gây ô nhiễm m ôi trường, vì vậy dặt ờ cuối gió và tách ra phía ngoài phàn xưOTg. Bán kính đi iại sử dụng khối phụ dối với vị trí làm việc phải hợp lí. Việc m ở rộng công suất xưòng chủ yếu nâng cao hiệu suất m áy thay cho việc xảy dựng m ở rộng. 112
  15. 4.2.3. ( ỉíá í p h á p v ậ t lióu, kót cáu \á> dựntỉ ch ú vcu T u ổ i ih ọ có n g trình ilu iiK - Liip 1. c íp phòiig hoii A . do đó khung nhà gỏ ni CỘI bc tỏng CỐI ihép và giàii lhcp,ini tiiõni cua giai pháp này có kliòng gian luo động Ihòng thoáng, nhẹ níiàng, M Ji nbrốxinuìng fó lưới ihcp dc chỏng niVt khi va chạm và hạ giá thành ÍKTII mái lòn. Tườiig dược lắp từ iiViii p;incn cách nhiệi ỉiay iư
  16. H in h 1 .6 9 : P h ô i i iìn h fổ n ^ t h è ỉi h à n tá s' i'0 k lìi n ậ tì^ I A I i ,1 I____ I ,1 i i . L . a 1, , ft., ■J— ^ f ị i ti ạ 1 1 J r < M la Ị ,\t n n 1 n o n n n i:»J / i:j ỉ r* w 1 1 » ỉ ‘ • I • i i 1 ig U 1 1 1 1 i J ^ 1 1 • • í 1 T I IJ r g~ p r ^ ii.ĩ un r u J SI 111 ĨJ) cu II I ni f11 (II tf o "®i|lií 1 ■]) íí"*. “lỉ ^ ịy ĩ ^ ị^ ' 1' ầ T Ịw n — I r ■T |; i I I— I— u 0 n (I n D nnon ^ ^ 10 1? M Cf »- > l.ì o © © © © © M I J © © 0 ® ỉ I 0 © © |A H i n h 1 .7 0 : M ụ í l ì ủ ỉ ì^ .xưíhỉi* r ơ k h ỉ ịỊÌa r â / ỉ ị ' tlu ìn m á y Víi c h i ỉ i c ỉ í/ỉỉa y C h ú ỉhích; 1. T r ạ m c o n lá c 9. D ụng cụ; 2. Người mỉíy di dộn g phục vụ ihi»nh 1 0 - 1 1, ' l * h a y q u á n á o , r ừ i i l a y n a m . n ử ; co n ỉắc hcn CẠUh \2 . B(I0 ( m á y tặ ii d ụ n g ) ; T r u tỉg í ù m y ia c ò n g P B . ^ 0 1 . 1(1 . \ ^ . B t in lá |> r á p ; 4 . T ru n g ĩâm g iii c ò n p M C O 32, 1 4 . S tín ; 5 . N g ư ờ i m á y ủ\ d ộ n g ; l í ĩ . K h o b iíiì t h à n h p h a m ; 6. M áy liện nâng suàl c a o C H 503; 16“ 17. Mùi. cp. khuan; 7. M áy liện CỤI nâng suấl cao CH 161; IX. Trdm áp lực; 8. M á ý í í ệ n C H P 1 6 I ; I9 -2 Í. K hu vỌ .sinh, tãm rírn; 2 4 . K h u y iữ x c d ạp . 114
  17. - C ấu lạ o nén: Y é u c ầ u n é n c ủ a p h à i i XƯỜIÌO piìài ctáni h á o n h ữ n g liõu c h u u n : b ằ n g p h ắ i i u , clú cu ìy iìg clo c h ị u l ự c iTnlì v à đ ộ n g d o n ì á y \ à s á n ])hấin, v ậ n c l ì u y c n c à y n ê n ; ÍI b ị m ò n Sĩiìlì b ụ i ; k h ò i m á n i . (r ơ n t r ư ợ i , d ẻ l à m v ệ s i n l ì, i h o á i lìư ớ c l ỏ ì , d ề c h ừ a . S ứ c c h ị u l á i c ủ a n é n l ù 1-UOO clôiì 1 .5 0 0 k ii/m ^ T ấ m b è l ô n g l á t nén c ầ ii p h ú l ớ p v ữ a p h ỏ i ỉ h é p d à y t ừ 3 - 5 c m n ì ấ c 5 0 0 ( 6 0 0 k g x i inũng/m *^). 4 .2 .5 . B ố t r í t h i ế t bị v à tổ c h ứ c
  18. Câi B B H h ĩ l ì 1.71: C(h lĩỉỌi ( âĩ {'ưíhìÌỊÌ Cỉ/k/iị ỉìậ/ỉiỉ H i n t i Ị . 72: Tó chứt' \ịiao ị'ho rohot. tì\*ư(ri M(ỜỈI\Ĩ i'ơ khi ỉf()ỉig 1 L u ố n g hmig: 2. Luồng lìịỉười il6
  19. %B- / - L u r v w . i. « » > » . . A h T A M. . . .- . . v « r ^ r s ấ—■^y'“ s< -ie~ = »_raCiíif [------ ^ 4 ĩ ™ 1000 6000 M ái c á t II I Hình 1.73: \ \h h rhâỉi ì iỉlytH 8 -N * ' 1 «■ '^ S Ẽ ĩS ìr ì ' t o N \ ' líi ■: TTl IT r U á lc ẳ ll I Hìnỉi 1.74: Vách kho S'I>II 117
  20. M ặ t k l i á c k h i b ổ i r í c h ồ l ù m v i ệ c c ò n p h á i t í n h đ ế n s ự p h ố i h (J p h o ạ i đ ộ n g c ủ a a g ư ờ i t h e o d â y c h u y é n s à n xiiât. V í d ụ c h o d à y c h u y ề n p h a y t ự đ ộ n g c ó h a i Iigười m á y ( h ì n h u ỏ i i . b ), m á y g ia c õ iig c ó th c b ố tr í s o n g s o n g , v u ô n g h a y x i ê n g ó c . c h ạ y v ò n g với đ ư ìn iị; \ã ii c h u y ế n c l i í n h ( h ì n h 1-77). 4.2.8. Tổ chức k h u q u á n ií và sinh h o ạt còng cộng C á c p h ò n g p h ụ c VII s i n h h o ạ t c ô n g c ộ n g b a o g ô m ; + P h ò n g th a y q u ầ n á o n a n ì, nữ. + P h ò n g v ệ s i n h n a m , nữ . + P h ò n g l ắ m Díim . Iiữ. + P h ò n g r ứ a ( a y n a m . nĩf- + P h ò n g n g h i c a , c ã n g lin . ãn. + P h ò n g i h ỏ i i g tin . C á c p h ò n g q u á n lí b a o g ổ m : + P hòng g iám đốc. + P h ò n g đ iề u k h iế n tru n g lãm . + P h ò n g đ i ể u h o à vi k h í h â u . + P h ò n g th á m m ỹ k ì th u ật- 4.2.9. Các yếu 16 mỏi trư ờ ng - Y ê u c ầ u c h ế đ ô vi k h í h ậ u x ư ớ n g c ơ k h í v é n h i ệ l d ộ t = 2 4 " c , đ ộ ấ n i (p = 7 U ‘/r Vi'i l ố c d ộ g i ó 0 , 2 - ( U m / s ; p h ò n g đ i ề u k h i ế n t" = 2 0 " c , d ộ ấ m 9= l y / c t ố c đ ộ g i ó U.2 - 0 , 3 m /s . - Y ẽ u c ầ u c h i ề u s á n g t ừ 1 . 0 0 0 - 2 . 0 0 0 l u x v ớ i đ ò n h u ỳ n h q u a i ì g . H ệ s ố ciỏiiị: d é i i t r u n g b ì n h l à 2 ,5 :1 ( g i ữ a c h ỏ s á n g v à t ố i ) ; e,j, = 3 , 5 . - Y ê u c ầ u vệ s in h in ở i Irường- - N ồ n g đ ộ b ụ i t r o n g k h ô n g k h í b á o đ à m 0 , 0 0 1 m g / m \ C ẩ n c ó b u ổ n g k h i r b ụ i. - Đ ộ ổn ch o phép 85db. Â m nhực cái th iện lao d ộ n g ch í đ ư ợ c d ù n g n h a c n hẹ. - Đ é đ á n i b ả o c á c đ iề u k iệ n vi k h í h ậ u v à vệ s in h m ó i trư ờ iig , c õ n g trìn h d ư ợ c á p d ụ n g g iái p h á p c á c h n h iệ t c h o m á i v à tư ờ n g , d ù n g h ệ t h õ n g c ử a s ố . c ừ a m á i lấy á n h s á n g lự n h iê n c h ớ p k ín h di d ộ n g d iề u c h in h d ư ợ c , d ù n g m ạ c h lú n , k h e c o d ã n (3 c m ) n g ă n c á c h g iữ a các m á y g à y c h ấ n đ ộ n g v ớ i n ề n , k è m á y b ằ n g v ậ t liệ u đ à n h ổ i (d u , li-c). 1!8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1