Bộ đề ôn thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2011 - Bộ đề số 10
lượt xem 27
download
ĐỀ SỐ 91 CÂU1: (2,5 điểm) f f x x Cho hàm số: y = x3 - 6x2 + 9x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2) a) Từ đồ thị hàm số đã cho hãy suy ra đồ thị của hàm số: y = x 3 6x 2 9 x b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x 3 6x 2 9 x 3 m 0 CÂU2: (2 điểm) x 3 y 3 8 1) Giải hệ phương trình: x y 2...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề ôn thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2011 - Bộ đề số 10
- ĐỀ SỐ 91 CÂU1: (2,5 điểm) f f x x Cho hàm số: y = x3 - 6x2 + 9x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2) a) Từ đồ thị hàm số đã cho hãy suy ra đồ thị của hàm số: y= x 3 6x 2 9 x Biện luận số nghiệm của phương trình: b) theo m x 3 6x 2 9 x 3 m 0 CÂU2: (2 điểm) x 3 y 3 8 1) Giải hệ phương trình: x y 2 xy 2 2.3x 2 x 2 1 2) Giải bất phương trình: x x 3 2 CÂU3: (2 điểm) 1) Giải phương trình lượng giác: tgx + 2cotg2x = sin2x 2) Tính các góc của ABC nếu các góc A, B, C của tam giác đó thoả mãn 5 3cos 2B cos 2C 0 hệ thức: cos2A + 2 CÂU4: (2,5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (AA', BB', CC', DD' song song và AC là đường chéo của hình chữ nhật ABCD) có AB = a, AD = 2a, AA' = a 2 ; M là một điểm thuộc đoạn AD, K là trung điểm của B'M. 1) Đặt AM = m (0 m < 2a). Tính thể tích khối tứ diện A'KID theo a và m, trong đó I là tâm của hình hộp. Tìm vị trí của điểm M để thể tích đó đạt giá trị lớn nhất. 2) Khi M là trung điểm của AD;
- a) Hỏi thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng (B'CK) là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó theo a. b) Chứng minh rằng đường thẳng B'M tiếp xúc với mặt cầu đường kính AA' CÂU5: (1 điểm) 1 3 2 1 x dx Tính tích phân: x 0 ĐỀ SỐ 92 CÂU1: (2,5 điểm) x2 x 1 1) Cho hàm số: y = x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. b) Xác định điểm A(x1; y1) với x1 > 1 thuộc đồ thị của hàm số trên sao cho khoảng cách từ A đến giao điểm của 2 tiệm cận của đồ thị là nhỏ nhất. x3 2) Tìm tập giá trị của hàm số: y = và các tiệm cận của đồ thị của 2 x 1 hàm số đã cho. CÂU2: (2 điểm) 1) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình: a.9x + (a - 1)3x + 2 + a - 1 > 0 nghiệm đúng với x 2) Giải và biện luận phương trình: log x a log ax a log a 2 x a 0 a là tham số CÂU3: (2 điểm) 1) Cho biểu thức P = cosA + cosB + cosC, trong đó A, B, C là ba góc của một tam giác bất kỳ. Chứng minh P đạt giá trị lớn nhất nhưng không đạt giá trị nhỏ nhất. 1 x.sin x 1 x. sin x dx 1 ln 2 2) Chứng minh bất đẳng thức: 0
- CÂU4: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC đỉnh S, đáy là tam giác cân, AB = AC = 3a, BC = 2a. Biết rằng các mặt bên (SAB), (SBC), (SCA) đều hợp với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 600 Kẻ đường cao SH của hình chóp. 1) Chứng minh rằng H là tâm vòng tròn nội tiếp ABC và SA BC. 2) Tính thể tích của hình chóp. CÂU5: (1,5 điểm) 1) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành do quay xung quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi đường tròn (x - a)2 + y2 = b2 với 0 < b < a. 2) Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được thành lập từ 6 chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8. ĐỀ SỐ 93 CÂU1: (2,5 điểm) 1) Số đo ba góc của ABC lập thành một cấp số cộng và thoả mãn đẳng thức: 3 3 sinA + sinB + sinC = 2 a) Tính các góc A, B, C. b) Biết nửa chu vi tam giác bằng 50 (đơn vị dài). Tính các cạnh của tam giác. 1 2) Giải phương trình: cot gx tgx sin x CÂU2: (2 điểm) x3 m+1 Cho bất phương trình: mx - 1 1) Giải bất phương trình với m = . 2 2) Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm. CÂU3: (2 điểm)
- 1 3m 2 cớ nghiệm duy 1) Với giá trị nào của m thì phương trình: x 1 2 nhất. 2) Cho các số x1, x2, y1, y2, z1, z2 thoả mãn các điều kiện: 2 2 x1z1 y1 x2 z 2 y 2 x1 x2 > 0 2 Chứng minh rằng: x1 x 2 z1 z 2 y1 y 2 CÂU4: (1,5 điểm) 2 sin x cos x dx (a,b 0) Tính: I = 2 2 2 2 a cos x b sin x 0 CÂU5: (2 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a trong mặt phẳng (P). Hai điểm M, N di động trên cạnh CB và CD, đặt CM = x, CN = y. Trên đường thẳng At vuông góc với (P), lấy điểm S. Tìm liên hệ giữa x và y để: 1) Các mặt phẳng (SAM) và (SAN) tạo với nhau góc 450. 2) Các mặt phẳng (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau. ĐỀ SỐ 94 CÂU1: (2 điểm) Cho hàm số: y = x3 + 3x2 + mx + m. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 0. 2) Tìm tất cả các giá trị của hàm số để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng1. CÂU2: (2 điểm) x y xy 11 1) Giải hệ phương trình: 2 2 x y 3x y 28 2) Giải phương trình: 8.3x + 3.2x = 24 + 6x CÂU3: (3 điểm) 1) Giải phương trình: 1 + 3tgx = 2sin2x
- 2) Với A, B, C là 3 góc của một tam giác, chứng minh rằng: sin A sin B sin C AB C tg tg cot g cos A cos B cos C 1 22 2 3) Với a, b, c là ba số thực dương thoả mãn đẳng thức: ab + bc + ca = abc. b 2 2a 2 c 2 2b 2 a 2 2c 2 3 Chứng minh rằng: ab bc ca CÂU4: (2 điểm) Cho một lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, góc ABC = , BC' hợp với đáy (ABC) góc . Gọi I là trung điểm của AA'. Biết góc BIC là góc vuông 1) Chứng minh rằng BCI vuông cân. 2) Chứng minh rằng: tg2 +tg2 = 1 CÂU5: (1 điểm) 1 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x cos x 4 ĐỀ SỐ 95 CÂU1: (2 điểm) x2 x 1 Cho hàm số: y = x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2) Tìm tất cả những điểm M trên đồ thị sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. CÂU2: (2 điểm) 2 x Cho f(x) = m 16 2m 1 6x 2 1) Giải bất phương trình f(x) 0 với m = . 3 f x 0 với x [0; 1]. 1 x 2) Tìm m để: x 6
- CÂU3: (1,5 điểm) 4 4 1) Tính tích phân: I = sin xdx 0 1 2 x 2) Tính tích phân: J = e sin x dx 0 CÂU4: (2,5 điểm) 1) Có bao nhiêu số chẵn gồn 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? 2) Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có đúng 3 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn? 3) Trên mặt phẳng cho thập giác lồi (hình 10 cạnh lồi) A1A2...A10. a) Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của các tam giác này là các đỉnh của thập giác lồi trên. b) Hỏi trong số các tam giác trên có bao nhiêu tam giác mà cả ba cạnh của nó đều không phải là cạnh của thập giác. CÂU5: (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho điểm I(1; 1; 1) và đường x 2 y z 9 0 thẳng (D) có phương trình: 2 y z 5 0 1) Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc H của I lên đường thẳng (D). 2) Viết phương trình mặt cầu (C) có tâm tại I và cắt đường thẳng (D) tại hai điểm A, B sao cho AB = 16. ĐỀ SỐ 96 CÂU1: (2,25 điểm) Cho phương trình: x4 - 4x3 + 8x 1) Giải phương trình với k = 5. 2) Tìm k để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. CÂU2: (2 điểm) Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác và S là diện tích tam giác đó, hãy xác định dạng của tam giác nếu:
- 1 a b c a b c 1) S = 4 3 a b c 2 2) S = 36 CÂU3: (2,25 điểm) 2x 1 Cho hàm số: y = x2 1) Chứng minh rằng đường thẳng y = -x + m luôn cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm m để đoạn AB ngắn nhất. 2 sin x 1 t có đúng hai nghiệm thoả mãn 2) Tìm t sao cho phương trình: sin x 2 điều kiện: 0 x . CÂU4: (3,5 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với độ dài cạnh bằng 1. Điểm M chạy trên cạnh AA', điểm N chạy trên cạnh BC sao cho AM = BN = h với 0 < h < 1. 1) Chứng minh rằng khi h thay đổi, MN luôn cắt và vuông góc với một đường thẳng cố định. 2) Gọi T là trung điểm cạnh C'D'. Hãy dựng thiết diện tạo với mặt phẳng (MNT) cắt hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Chứng minh rằng mặt phẳng đó chia hình lập phương ra hai phần có thể tích bằng nhau. 3) Tìm h để thiết diện có chu vi ngắn nhất. ĐỀ SỐ 97 CÂU1: (2,5 điểm) a b x a b y a 1) Giải và biện luận hệ phương trình: 2a b x 2a b y b 2 2 x 2m 2 x 1 x 2) Giải và biện luận phương trình:
- CÂU2: (2,5 điểm) 1 1 2 1) Giải phương trình: cos x sin 2 x sin 4 x 2) Xác định a để hệ phương trình sau đây có nghiệm duy nhất: 2 x x y x 2 a x 2 y 2 1 CÂU3: (2 điểm) Cho hàm số: y = x4 + 4mx3 + 3(m + 1)x2 + 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m = 0. 2) Với những giá trị nào của m thì hàm số chỉ có cực tiểu và không có cực đại? CÂU4: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 + (2a - 6)x + a - 13 = 0 với 1 a x 0 ). Xác định k để diện tích ấy nhỏ nhất. ĐỀ SỐ 98 CÂU1: (3 điểm) Cho hàm số: y = 2x3 + 3(m - 1)x2 + 6(m - 2)x - 1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
- 2) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0; -1) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số (1). 3) Với những giá trị nào của m thì hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị song song với đường thẳng y = kx (k cho trước)? Biện luận theo k số giá trị của m. CÂU2: (1 điểm) sin x sin y 2 Giải hệ phương trình: cos x cos y 2 CÂU3: (3 điểm) 2 1 1 1 x 3 1 x 12 1) Xác định m để mọi nghiệm của bất phương trình: 3 3 22 cũng là nghiệm của bất phương trình: m 2 x 3m 6x m 1 0 2) x, y là hai số thay đổi luôn luôn thoả mãn điều kiện: x2 + y2 = 1 Xác định các giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức: A = x 1 y y 1 x CÂU4: (1,75 điểm) 1 Tính: I(a) = x x a dx 0 với a là tham số. Sau đó vẽ đồ thị hàm I(a) của đối số a. CÂU5: (1,25 điểm) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ của Hypebol 2 x2 y 1 đến các tiệm cận của nó là một số không đổi. 2 2 a b ĐỀ SỐ 99 CÂU1: (2 điểm)
- Cho hàm số: y = -x4 + 2x2 + 3 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2) Dựa vào đồ thị (C). hãy xác định các giá trị của m để phương trình: x4 - 2x2 + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt. CÂU2: (3 điểm) ; x sin 2 x trên 1)Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: f(x) = 2 2 2 x y sin x sin y 2) Giải hệ phương trình: cos 2 x 3 sin y 1 0 3) Giải phương trình: 3cosx + cos2x - cos3x + 1 = 2sinxsin2x CÂU3: (2 điểm) 3 3 x2 x 1 x3 1 1) Tính giới hạn: lim x x 0 1 dx 2) Tính tích phân: I = 1 x 2 x 1 0 x CÂU4: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy cho các điểm A(2; 1) B(0; 1) C(3; 5) D(-3; -1). Tính toạ độ các đỉnh hình vuông có hai cạnh song song đi qua A và C, hai cạnh song song còn lại đi qua B và D, biết rằng tọa độ các đỉnh hình vuông đều dương. 2) Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau BD và SC theo a. BàI5: (1 điểm) x y 2 Tìm a để hệ sau có nghiệm: x y 2 x y 1 a 2
- ĐỀ SỐ 100 CÂU1: (2,5 điểm) x 2 4x 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x2 2) Tìm k để đường thẳng y = kx + 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. 3) Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn AB khi k thay đổi. CÂU2: (2,5 điểm) 2 x y 1 m 1) Giải và biện luận theo m hệ phương trình: 2 y x 1 m 2) Trong các nghiệm (x, y) của bất phương trình: log x 2 y 2 x y 1. Hãy tìm nghiệm có tổng x + 2y lớn nhất. CÂU3: (1 điểm) k sin x 1 Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = nhỏ hơn -1 cos x 2 CÂU4: (3 điểm) 1) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ các tiêu điểm tới một tiếp tuyến bất kỳ của một elíp bằng bình phương độ dài nửa trục nhỏ của elíp. 2) Cho ABC đều cạnh a. Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy điểm M. Gọi H là trực tâm của ABC, O là trực tâm của BCM. a) CM: MC (BOM), OH (BCM) b) Đường thẳng OH cắt d tại N. Chứng minh rằng tứ diện BCMN có các cặp cạnh đối diện vuông góc với nhau. CÂU5: (1 điểm) 7 với b 3; . Giải bất phương trình: Cho hàm số: f(x) = x2 + bx + 1 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BỘ ĐỀ & ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - Đề 2
4 p | 283 | 122
-
BỘ ĐỀ & ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - Đề 3
4 p | 330 | 111
-
Bộ đề ôn thi học sinh giỏi môn Địa12
3 p | 93 | 108
-
BỘ ĐỀ & ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - Đề 4
4 p | 284 | 93
-
BỘ ĐỀ & ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - Đề 5
4 p | 367 | 92
-
BỘ ĐỀ & ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - Đề 7
5 p | 294 | 89
-
BỘ ĐỀ & ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - Đề 6
4 p | 470 | 86
-
BỘ ĐỀ & ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - Đề 9
5 p | 245 | 85
-
BỘ ĐỀ & ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - Đề 8
5 p | 716 | 79
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán
137 p | 317 | 72
-
Bộ đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Toán năm 2010 THCS Nguyễn Tri Phương
10 p | 379 | 56
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Vật lý năm học 2010 - Trường THPT Lâm Đồng - Đề thi chính thức
3 p | 218 | 23
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2011 - Bộ đề số 11
12 p | 115 | 18
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2011 - Bộ đề số 8
10 p | 118 | 18
-
Đề thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán lần 2 năm 2015-2016 - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
5 p | 181 | 12
-
Bộ đề tham khảo tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh
139 p | 132 | 10
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT và THPT chuyên môn Toán có đáp án
138 p | 12 | 4
-
Bộ đề trắc nghiệm ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán
177 p | 20 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn