intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP MÔN SINH HỌC ĐỀ SỐ 1

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

62
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề tham khảo thi tốt nghiệp môn sinh học đề số 1', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP MÔN SINH HỌC ĐỀ SỐ 1

  1. D)Là trình tự các nuclêotit (nu) BỘ ĐỀ THAM KHẢO THI trong gen qui định trình tự các TỐT NGHIỆP THPT axit amin trong phân tử prôtêin. Câu 2: Cấu trúc chung của gen ĐỀ SỐ 1 cấu trúc gồm mấy vùng? A)2 vùng theo trình tự. B)3 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT vùng theo trình tự. CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu C)4 vùng theo trình tự. D)5 số 1 đến câu 32) vùng theo trình tự. Câu 1: Gen là gì? Câu 3: Quá trình nhân đôi của A)Là một đoạn của phân tử ADN ở tế bào sinh vật nhân sơ, ADN mang thông tin mã hoá nhân thực và ADN của virut ( một loại protêin nào đó. dạng sợi kép) đều tuân theo: B)Là một đoạn của phân tử A)nguyên tắc bổ sung và ADN mang thông tin mã hoá nguyên tắc nửa gián đoạn. cho một sản phẩm nhất định. B)nguyên tắc bán bảo toàn và C)Là những gen tạo ra sản nguyên tắc đa phân. phẩm kiểm soát hoạt động của C)nguyên tắc bổ sung và các gen khác. nguyên tắc bán bảo toàn. D)nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân. Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 1
  2. Câu 4: Đột biến gen là gì? Câu 6: Từ NST có cấu trúc a b c d e g , đột biến cấu A)Là những biến đổi nhỏ trong x cấu trúc của gen, liên quan đến trúc tạo nên NST có thành phần gen a bxc e d một hoặc một số cặp nuclêôtit. g. Đột biến đó thuộc dạng gì? B)Là những biến đổi trong cấu A)Lặp đoạn. B)Chuyển trúc của NST. đoạn. C)Là những biến đổi làm thay C)Đảo đoạn chứa tâm động. đổi số lượng của bộ NST. D)Đảo đoạn không chứa D)Là những biến đổi về số tâm động. lượng của một hay một số cặp Câu 7: Ở cà chua, B qui định NST tương đồng. quả đỏ, b qui định quả vàng. Câu 5: Đột biến điểm xảy ra Cho 2 cây cà chua quả đỏ 4n không làm thay đổi chiếu dài giao phấn với nhau. Thế hệ lai của gen nhưng làm tăng một phân ly theo tỷ lệ 35 đỏ: 1 vàng. liên kết hydrô của gen. Đột biến Kiểu gen của 2 cây cà chua đem đó thuộc dạng gì? lai là A)Mất cặp A=T. B)Lắp thêm A)BBBB x bbbb. B)BBbb x cặp A=T. Bbbb. C)Thay cặp A=T bằng cặp C)BBBb x BBbb. D)BBbb x G=X. D)Thay cặp G=X bằng BBbb. cặp A=T. Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 2
  3. Câu 8: Nội dung của qui luật Câu 9: Xét tính trạng do một phân li của Menđen là gì? gen, có alen trội át không hoàn A)Tính trạng được qui định bởi toàn alen lặn, phân bố trên NST một cặp alen. Do sự phân ly thường qui định. Kết quả hai đồng đều của cặp alen trong phép lai thuận, nghịch như thế giảm phân nên mỗi giao tử chỉ nào? chứa một alen của cặp. A)Khác nhau. B)Tính trạng được qui định bởi B)Giống nhau và kiểu hình đời hai cặp alen và có sự tác động lai là của một bên: hoặc của bố qua lại giữa các gen không alen, hoặc của mẹ. C)Khác nhau và tạo nên kiểu hình khác bố mẹ. kiểu hình đời lai luôn luôn là C)Khi lai bố mẹ thuần chủng, của mẹ. khác nhau về một cặp tính trạng D)Giống nhau và kiểu hình đời tương phản thì ở thế hệ thứ hai lai là trung gian của bố và mẹ . có sự phân li theo tỉ lệ xấp xỉ 3 Câu 10: Ở đậu Hà lan, cho đậu trội: 1 lặn. hạt vàng, thân cao giao phấn D)Khi lai bố mẹ thuần chủng, với hạt xanh, thân thấp. F1 thu khác nhau về một cặp tính trạng được 100% hạt vàng, thân cao. tương phản thì ở thế hệ thứ hai Cho F1 tự thụ phấn, kiểu hình có sự phân li theo tỉ lệ xấp xỉ 1 hạt xanh, thân thấp thu được trội: 2 trung gian: 1 lặn. chiếm bao nhiêu? Biết rằng mỗi Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 3
  4. tính trạng do 1 gen qui định B)Các gen nằm trên một NST phân bố trên mỗi NST khác phân li cùng với nhau và làm thành nhóm gen liên kết. nhau. C)Sự trao đổi chéo những đoạn A)3,125%. B)6,25%. tương ứng của cặp NST tương C)12,5%. D)25%. đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự hoán vị của các gen tương ừng, đã tổ hợp lại các gen không alen trên NST. D)Sự phân li và sự tổ hợp tự do của cặp NST tương đồng trong Câu 11: Cơ sở tế bào học của giảm phân và thụ tinh, dẫn đến sự phân li và tổ hợp của cặp gen qui luật phân li là gì? A)Sự phân li độc lập và tổ hợp alen. tự do của các cặp NST tương Câu 12: Ở bắp, cho bắp thân đồng trong giảm phân và thụ cao giao phấn với bắp thân tinh, dẫn đến sự phân li độc lập thấp. F1 thu được toàn bắp thân và tổ hợp tự do của các cặp cao. Cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được 9 bắp thân cao: 7 alen. bắp thân thấp. Tính trạng trên di truyền theo qui luật nào? Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 4
  5. A)Phân li của Menđen. Câu 15: Nguồn nguyên liệu B)Tương tác tích lũy cộng gộp. phong phú, chủ yếu phục vụ C)Tương tác bổ sung. chọn giống vật nuôi, cây trồng D)Tương tác át chế. là gì? Câu 13: Quần thể nào dưới đây A)Đột biến gen. B)Đột biến đa có thành phần kiểu gen đạt bội. C)Biến dị tổ hợp. B)Đột trạng thái cân bằng? biến dị bội. A)0,3BB + 0,7bb = 1. Câu 16: Nội dung của phương B)0,3BB + 0,5Bb + 0,2bb pháp nghiên cứu phả hệ là gì? = 1. C)1BB. D)1Bb. A)Nghiên cứu di truyền của Câu 14: Cây hoa đỏ thụ phấn một tính trạng nhất định trên cây hoa trắng, kết quả lai thu những người có quan hệ họ được toàn hoa trắng. Cây hoa hàng qua nhiều thế hệ. trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, B)Quan sát, so sánh cấu trúc kết quả lai thu được toàn cây hiển vi, số lượng của bộ NST hoa đỏ. Tính trạng màu hoa trong tế bào của những người tuân theo qui luật di truyền nào? mắc bệnh di truyền với bộ NST A)Phân li của Menđen. B)Di trong tế bào của người bình truyền trung gian. C)Gen đa thường. hiệu. D)Di truyền ngoài C)So sánh những điểm giống nhân. nhau và khác nhau của cùng Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 5
  6. một tính trạng ở các trường hợp Câu 19: Theo Đacuyn, có đồng sinh sống trong cùng môi những loại biến dị nào? trường hoặc khác môi trường. A)Đột biến và biến dị tổ hợp. D)Phân tích cấu trúc ADN, xác B)Thường biến và đột biến. định cấu trúc từng gen tương ứng với mỗi tính trạng. C)Biến dị tổ hợp và biến dị cá Câu 17: Nguyên nhân của các thể. D)Biến dị cá thể và biến dị bệnh, tật di truyền là do đồng loạt. A)đột biến gen. B)đột biến Câu 20: Sinh vật vốn có khả NST. C)sai sót trong vật chất năng phản ứng phù hợp với sự di truyền. D)do sao chép sai. thay đổi điều kiện môi trường Câu 18: Bằng chứng nào dưới và mọi cá thể đều nhất loạt phản đây thuộc về bằng chứng giải ứng theo cách giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh mới là phẩu học so sánh? quan điểm của ai? A)Bằng chứng về cơ quan A)Đacuyn. B)Lamac. tương đồng. B)Bằng C)Kimura. D)Tiến hoá chứng về sự giống nhau trong hiện đại. phát triển phôi. C)Bằng chứng về đặc điểm hệ Câu 21: Nội dung nào dưới đây thuộc về tiến hoá nhỏ? động, thực vật. D)Bằng chứng về tế bào học. Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 6
  7. A)Là quá trình hình thành các C)Vì quần thể có thành phần nhóm phân loại trên loài. kiểu gen ổn định qua nhiều thế B)Là sự tiến hoá diễn ra bằng hệ. sự củng cố ngẫu nhiên các đột D)Vì quần thể là đơn vị tồn tại biến trung tính, không liên quan thực trong tự nhiên và là đơn vị đến tác dụng của chọn lọc tự sinh sản. nhiên. C)Là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của Câu 23: Trong môi trường quần thể, dẫn đến sự hình thành không có DDT thì dạng ruồi loài mới. mang đột biến kháng DDT sinh D)Là quá trình bao gồm hai mặt trưởng chậm hơn dạng ruồi bình song song; vừa đào thải các thường nhưng khi môi trường biến dị bất lợi, vừa tích luỹ các có DDT thì đột biến này có lợi biến dị có lợi cho sinh vật. cho ruồi mang đột biến kháng Câu 22: Vì sao quần thể giao DDT. Bằng chứng trên chứng tỏ phối được xem là đơn vị tiến điều gì? hoá cơ sở? A)Giá trị thích nghi của đột A)Vì quần thể là đơn vị tồn tại biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp thực trong tự nhiên. B)Vì gen. quần thể là đơn vị sinh sản. Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 7
  8. B)DDT là tác nhân gây đột nào?A)Ôxtralopitec. biến, biến đổi dạng ruồi mang B)Đriopitec. đột biến trở thành dạng bình C)Homo habilis. thường. D)Homo erectus C)Khi môi trường thay đổi, thể Câu 26: Từ các đặc điểm giống đột biến thay đổi giá trị thích nhau giữa người và vượn người, nghi của nó. D)DDT gây chết ta có kết luận gì? A)Vượn với dạng ruồi bình thường nên người và người không có quan không còn có sự cạnh tranh hệ họ hàng. giữa dạng bình thường với dạng B)Vượn người ngày nay là tổ ruồi đột biến. tiên của loài người. Câu 24: Kết thúc giai đọan tiến C)Vượn người và người có hoá hoá học đã hình thành nên: quan hệ họ hàng thân thuộc gần A)các phân tử hữu cơ đơn giản. gũi. B)các đại phân tử. D)Vượn người và người có C)các tế bào nguyên thuỷ. cùng nguồn gốc và tiến hoá D)Các sinh vật nhân sơ. theo cùng một hướng. Câu 25: Loài người được phát Câu 27: Khái niệm nào dưới sinh và tiến hoá từ tổ tiên dạng đây thuộc về ổ sinh thái? vượn người hoá thạch A)Là phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 8
  9. tố cấu tạo nên môi trường trực B)rừng, nơi sinh sống bị thu tiếp hay gián tiếp tác động lên hẹp. sự sinh trưởng và phát triển của C)thay đổi tập tính. sinh vật. B)Là địa chỉ cư trú của D)thay đổi bản năng. loài. Câu 29: Căn cứ vào đặc điểm C)Là một không gian sinh thái, thích nghi với điều kiện chiếu ở đó tất cả các điều kiện môi sáng, thực vật chia thành các trường qui định sự tồn tại và nhóm nào? phát triển ổn định lâu dài của A)Nhóm cây ưa sáng và nhóm loài. cây ưa bóng. D)Là những yếu tố cấu tạo nên B)Nhóm cây ưa sáng và nhóm môi trường, tác động trực tiếp cây chịu bóng. hoặc gián tiếp lên đời sống sinh C)Nhóm cây chịu bóng và vật. nhóm cây ưa bóng. Câu 28: Trong thời gian gần D)Nhóm cây ưa sáng, nhóm cây đây, một số động vật rừng ưa bóng và nhóm cây chịu thường hay xuống làng bản phá bóng. hại mùa màng. Nguyên nhân Câu 30: Giới hạn sinh thái nhiệt của hiện tượng trên là do A)sự độ của một số loài như sau: cạnh tranh giữa các loài động Loài (1): 20C –> 180C, Loài vật trong rừng. (2): 20C –> 420C, Loài (3): -20C Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 9
  10. –> 180C, Loài (4): 200C – 780C. B.PHẦN RIÊNG: Thí sinh Loài nào là loài hẹp nhiệt? được chọn một trong hai phần A)Loài 1. B)Loài 2. I.Phần riêng dành cho chương C)Loài 3. D)Loài 4. trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 Câu 31: Sự tác động tổ hợp của đến câu 40) nhiệt độ và độ ẩm tạo ra vùng Câu 33: Sự nhân đôi ADN của sống của sinh vật được gọi là sinh vật nhân thực có sự khác gì? A)Giới hạn sinh thái. biệt với nhân đôi ADN của sinh B)Ổ sinh thái. vật nhân sơ là: A)Cơ chế nhân đôi. C)Nơi ở. D)Thuỷ nhiệt đồ. B)Nguyên liệu và nguyên tắc Câu 32: Quan hệ đối kháng nhân đôi. giữa các cá thể trong quần thể C)Chiều nhân đôi và cơ chế được thể hiện ở các hình thức: nhân đôi. A)Cạnh tranh và kí sinh cùng D)Hệ enzim và đơn vị nhân đôi. loài. B)Cạnh tranh và ăn thịt Câu 34: Chiều phiên mã trên đồng loại. mạch mã gốc của ADN là: C)Kí sinh cùng loài và ăn thịt A)Theo chiều 3’ đến 5’. đồng loại. B)Theo chiều 5’ đến 3’. D)Cạnh tranh, kí sinh cùng loài C)Tùy thuộc vào từng loại và ăn thịt đồng loại. ADN. D)Có đoạn theo chiều Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 10
  11. 3’ đến 5’, có đoạn theo chiều 5’ Câu 36: Những nhóm loài thực đến 3’. vật nào dưới đây có khả năng Câu 35: Theo Lamac, nguyên thích nghi với lửa? nhân chính làm cho loài biến A)Cây một lá mầm. đổi dần dần và liên tục là B)Cây thân gỗ. A)sự củng cố ngẫu nhiên các C)Cây thân bụi. D)Cây có biến dị trung tính không liên thân ngầm dưới mặt đất. quan đến tác động của chọn lọc Câu 37: Những nhân tố gây tự nhiên. biến đổi kích thước của quần B)chọn lọc tự nhiên tác động thể là gì? thông qua tính di truyền và biến A)Cấu trúc giới tính, cấu trúc dị của sinh vật. tuổi, các mối quan hệ giữa các C)do điều kiện ngoại cảnh cá thể trong quần thể. không đồng nhất và thường B)Mức sinh sản, mức tử vong, xuyên thay đổi. nhập cư và xuất cư. D)sự biến đổi tần số alen và C)Mức sinh sản, mức tử vong thành phần kiểu gen của quần và cấu trúc giới tính. thể dưới tác động của các nhân D)Mức nhập cư, xuất cư và cấu tố tiến hóa. trúc giới tính. Câu 38: Phiên mã là Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 11
  12. A)quá trình tổng hợp ARN trên A)Sinh vật sản xuất. B)Sinh mạch khuôn ADN. vật tiêu thụ bậc 1. B)sự truyền thông tin di truyền C)Sinh vật tiêu thụ bậc 2. D)Vi từ phân tử ADN mạch kép sang sinh vật phân giải. hồ. phân tử ARN mạch đơn. II.Phần riêng dành cho C)quá trình tổng hợp prôtêin chương trình nâng cao (8 câu, diễn ra tại ribôxôm. từ câu 41 đến câu 48) D)quá trình truyền đạt thông tin Câu 41: Dựa vào kích thước cá di truyền qua các thế hệ của thể, trong những loài dưới đây, loài. loài nào có kiểu tăng trưởng số Câu 39: Mối quan hệ giữa cây lượng gần với hàm mũ? tơ hồng với các cây khác thuộc A)Cá trắm trong hồ. B)Rái cá mối quan hệ nào? trong hồ. A)Cộng sinh.B)Hội sinh. C)Rong đuôi chó trong hồ. D)Khuẩn lam trong hồ. C)Kí sinh. D)Ức chế-cảm nhiễm. Câu 42: Phiên mã là Câu 40: Dựa vào kích thước cá A)quá trình tổng hợp ARN trên thể, trong những loài dưới đây, mạch khuôn ADN. loài nào có kiểu tăng trưởng số B)sự truyền thông tin di truyền lượng gần với hàm mũ? từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn. Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 12
  13. C)quá trình tổng hợp prôtêin Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây diễn ra tại ribôxôm. không thuộc hệ sinh thái nhân D)quá trình truyền đạt thông tin tạo? di truyền qua các thế hệ của A)Đa dạng loài. B)Dễ bị suy loài. thoái. Câu 43: Sự biến động số lượng C)Thường xuyên bổ sung năng của thỏ rừng Bắc Mĩ và Linh lượng, vật chất để duy trì trạng miêu là sự biến động số lượng thái ổn định của hệ. theo chu kì nào? D)Số cá thể của loài ư thế A)Ngày đêm. B)Chu kì tuần chiếm số lượng lớn nhất. trăng và hoạt động của thủy Câu 46: Năng lượng biến đổi triều. theo hình thức nào khi chuyển C)Chu kì mùa. D)Chu kì từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc nhiều năm. dinh dưỡng cao liền kề trong Câu 44: Mối quan hệ giữa giun chuổi thức ăn? sán với động vật khác thuộc A)Tăng khoảng 30%. B)Biến mối quan hệ nào? đổi không đáng kể. A)Cộng sinh.B)Hội sinh. C)Kí C)Mất khoảng 30%. D)Mất sinh. D)Ức chế-cảm nhiễm. khoảng 90%. Câu 47: Gen của phân tử ADN 2 mạch có G = 900 nuclêôtit Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 13
  14. chiếm 30% số nuclêôtit của C)Di truyền thẳng. D)Di gen. Đột biến thay thế cặp truyền theo dòng mẹ. nuclêôtit A=T bằng cặp nuclêôtit G=X. Số liến kết Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 hydrô của gen đột biến là bao 1- BBCACDDADB nhiêu? 10 A)3899. B)3900. C)3901. D)3902. 11- D C C D C A C A D B Câu 48: Cho gà trống lông vằn 20 giao phối với gà mái lông đen. 21- C D C B B C C B D A F1 thu được toàn gà lông vằn. 30 Tiếp tục cho F1 giao phối với 31- D D D A C D B A C D nhau, F2 thu được 3 gà lông 40 vằn, 1 gà lông đen chỉ có ở gà mái. Biết rằng tính trạng màu 41- D B D C A D C B /// /// lông do 1 gen qui định. Màu sắc 50 lông gà di truyền theo qui luật nào? A)Phân li của Menđen. B)Di truyền chéo. Bộ đề tham khảo của thầy Trần Ngọc Diệp - Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD – ĐT Quảng Nam 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2