intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 - ĐỀ SỐ 4

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

81
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề thi thử đh- cđ 2011 - đề số 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 - ĐỀ SỐ 4

  1. BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC TÁC GIẢ! ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8 ĐIỂM) Cõu 1. Trong dao động điều hoà A. vận tốc biến đổi điều hoà cựng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với li độ. x D. vận tốc biến đổi điều hoà trễ pha /2 so với li độ. A Cõu 2. Đồ thị li độ của một vật cho ở hỡnh vẽ bờn, phương trỡnh nào dưới đõy là phương trỡnh dao động của vật 0 t 2  2  t ) t ) A. x = Acos( B. x = Asin( T 2 T 2 2 2 C. x = Acos D. x = Asin t t T T Cõu 3. Trong dao động điều hoà, phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng? A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thỡ vật lại trở về vị trớ ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thỡ vận tốc của vật lại trở về giỏ trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thỡ động năng của vật lại trở về giỏ trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thỡ biờn độ vật lại trở về giỏ trị ban đầu.  Cõu 4. Một chất điểm dao động điều ho à theo phương trỡnh: x  3 cos(t  )cm , pha 2 dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là C. 1,5 (rad). A. 0(cm). B. 1,5(s). D. 0,5(Hz). Cõu 5. Chọn cõu trả lời đỳng Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lờn 4 lần thỡ tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ: A. tăng lờn 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lờn 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Cõu 6. Phỏt biểu nào dưới đõy khụng đỳng A. Dao động tắt dần là dao động cú biờn độ giảm dần theo thời gian B. Dao động cưỡng bức cú tần số bằng tần số của ngoại lực C. Dao động duy trỡ cú tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động D. Cộng hưởng cú biờn độ phụ thuộc vào lực cản của mụi trường Cõu 7. Treo một vật nặng vào một lũ xo, lũ xo dón 10cm, lấy g = 10m/s2. Kớch thớch cho vật dao động với biờn độ nhỏ thỡ chu kỳ dao động của vật là A. 0,63s B. 0,87s C. 1,28s D. 2,12s Cõu 8. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hũa cựng phương cú phương trỡnh lần lượt là x1 = 5sin(10t + /6) và x2 = 5cos(10t). Phương trỡnh dao động tổng hợp của vật là A. x = 10sin(10t - /6) B. x = 10sin(10t + /3) C. x = 5 3 sin(10t - /6) D. x = 5 3 sin(10t + /3)
  2. Cõu 9. Hai lũ xo L1 và L2 cú cựng độ dài. Khi treo vật m vào lũ xo L1 thỡ chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3s, khi treo vật vào lũ xo L2 thỡ chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lũ xo với nhau ở cả hai đầu để được một lũ xo cựng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lũ xo thỡ chu kỳ dao động của vật là A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s Cõu 10. Treo một vật nhỏ cú khối lượng m = 1kg vào một lũ xo nhẹ cú độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa độ cú phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trớ cõn bằng của vật, chiều dương hướng lờn. Vật được kớch thớch dao động tự do với biờn độ 5cm. Động năng Eđ1 và Eđ2 của vật khi nú qua vị trớ cú tọa độ x1 = 3cm và x2 = - 3cm là A. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = - 0,18J B. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = 0,18J C. Eđ1 = 0,32J và Eđ2 = 0,32J D. Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = 0,64J Cõu 11. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi cú gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của dõy treo con lắc là: A. l = 24,8cm. B. l = 99,2cm. C. l = 1,56m. D. l = 2,45m. Cõu 12. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại cú khối lượng 10g, điện tớch q = 2.10-7C treo vào sợi dõy mảnh cỏch điện khụng dón cú khối lượng khụng đỏng kể (Gia tốc trọng trường g = 10m/s2). Khi khụng cú điện trường chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2s. Đặt con lắc vào trong điện trường đều E = 104V/m cú phương thẳng đứng hướng xuống. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là A. 0,99s B. 1,01s C. 1.25s D. 1,98s Cõu 13. Trong hiện tượng giao thoa súng trờn mặt nước, khoảng cỏch giữa hai cực đại liờn tiếp nằm trờn đường nối hai nguồn súng bằng bao nhiờu? A. Bằng hai lần bước súng. B. Bằng một bước súng. C. Bằng một nửa bước súng. D. Bằng một phần tư bước súng. Cõu 14. Khi biờn độ súng tại một điểm tăng lờn gấp đụi, tần số súng khụng đổi thỡ A. năng lượng súng tại điểm đú khụng thay đổi. B. năng lượng súng tại điểm đú tăng lờn 2 lần. C. năng lượng súng tại điểm đú tăng lờn 4 lần. D. năng lượng súng tại điểm đú tăng lờn 8 lần. Cõu 15. Một sợi dõy đàn dài 1,2m được giữ cố định ở hai đầu. Khi kớch thớch cho dõy đàn dao động gõy ra một súng dừng lan truyền trờn dõy cú bước súng dài nhất là A. 0,3m B. 0,6m C. 1,2m D. 2,4m Cõu 16. Một dõy AB dài 2,40m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung với tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động trờn dõy cú súng dừng với 6 bú súng, với A xem như một nỳt. Bước súng và vận tốc truyền súng trờn dõ y lần lượt là A.  = 0,30m; v = 30m/s B.  = 0,30m; v = 60m/s C.  = 0,60m; v = 60m/s D.  = 0,80m; v = 80m/s Cõu 17. Trờn mặt chất lỏng yờn lặng người ta gõy ra một dao động điều hũa tại 0 với tần số 60Hz. Vận tốc truyền súng trờn mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cỏch 0 30cm cú phương trỡnh dao động là uM = 2sin(t -15)cm, Điểm N cỏch 0 120cm nằm trờn cựng một phương truyền từ 0 đến M cú phương trỡnh dao động là A. uN = sin(60t + 45)cm B. uN = 2 sin(60t - 45)cm
  3. C. uN = 2sin(120t + 60)cm D. uN = sin(120t - 60)cm Cõu 18. Một sợi dõy thộp nhỏ hỡnh chữ U cú hai đầu S1, S2 cỏch nhau 8cm đ−ợc gắn vµo đầu của một cần rung dao động điều hũa theo phương thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S1, S2 chạm nhẹ vào mặt nước, khi đú trờn mặt n−ớc quan sỏt được một hệ võn giao thoa. Vận tốc truyền súng trờn mặt nước là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sỏt được trong khoảng S1S2 là: A. 4 gợn B. 5 gợn C. 6 gợn D. 7 gợn Cõu 19. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều cú giỏ trị cực đại U0 cụng suất tiờu thụ trờn R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đú một hiệu điện thế khụng đổi cú giỏ trị U0 thỡ cụng suất tiờu thụ trờn R là A. P B. 2P C. 2 P D. 4P 10 F . Đặt vào hai đầu mạch Cõu 20. Một đoạn mạch RLC nối tiếp cú R khụng đổi, C =  một hiệu điện thế xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng khụng đổi tần số 50Hz. Để cụng suất tiờu thụ của mạch đạt cực đại thỡ độ tự cảm L của mạch là 10 5 1 A. B. H C. H H    D. 50 H Cõu 21. Hiệu điện thế ở hai đầu một đoạn mạch RLC cú giỏ trị hiệu dụng U = 100V khụng đổi. Khi cường độ hiệu dụng trong mạch là 1A thỡ cụng suất tiờu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh cỏc thụng số khỏc của mạch. Cụng suất tiờu thụ cực đại trờn đoạn mạch là. A. 200W B. 100W C. 100 2 W D. 400W Cõu 22. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu một cuộn d õy và cường độ dũng điện chạy   qua cuộn dõy là u  100 2 sin(1000t  )V và i  2 sin(1000t  ) A . Điện trở R và độ 6 6 tự cảm của cuộn dõy là A. R = 50Ω; L = 50 3H B. R = 25Ω; L = 0,087 H D. R = 25 2 ; L = 0,195 H C. R = 50 2 ; L = 50 6 H Cõu 23. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dõy và một tụ điện. Dựng một vụn kế cú điện trở rất lớn đo hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dõy, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thỡ thấy vụn kế chỉ cựng một giỏ trị. Hệ số cụng suất cos  của mạch là 2 1 1 A. B. C. 2 4 2 3 D. 2 Cõu 24. Khi quay đềumột khung dõy xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều cú vectơ cảm ứng từ B vuụng gúc với trục quay của khung, từ thụng xuyờn qua khung
  4.  dõy cú biểu thức  = 2.10-2cos(720t + )Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng 6 trong khung là   A. e = 14,4sin(720t - )V B. e = -14,4sin(720t + )V 3 3   C. e = 144sin(720t - )V D. e = 14,4sin(720t + )V 6 6 Cõu 25. Cho dũng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dũng điện. Nhiệt lượng toả ra ở điện trở R trong thời gian t là A. Q = Ri2t B. Q = RI02t C. Q = RI2t 2 D. Q = R It Cõu 26. Mắc một đốn nờon vào nguồn điện xoay chiều cú hiệu điện thế là u = 220 2 sin(100t)V. Đốn chỉ phỏt sỏng khi hiệu điện thế đặt vào đốn thoả món hệ thức 3 Uđ  220 V. Khoảng thời gian đốn sỏng trong 1 chu kỳ là 2 2 1 1 A.  t = B.  t = C.  t = s s s 300 300 150 1 D.  t = s 200 1 Cõu 27. Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm cú độ tự cảm L = (H), tụ  4 2.10 điện cú điện dung C = (F). Chu kỳ của dũng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s.   Cường độ dũng điện trong mạch lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch thỡ điện 6 trở R cú giỏ trị là 100  B. 100 3  C. 50 3  A. 3 50  D. 3 2 Cõu 28. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dõy thuần cảm cú độ tự cảm L =  4 10 H. Tụ điện cú điện dung C = F, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch  điện một hiệu điện thế u = 200sin100 t (V). Điều chỉnh R sao cho cụng suất tiờu thụ của mạch đạt cực đại. Giỏ trị của R và cụng suất mạch khi đú là 400 A. R = 100, P = 200W B. R = 200, P = W 3 C. R = 100, P = 100W D. R = 200, P = 100W Cõu 29. Một dũng điện xoay chiều một pha, cụng suất 500kW được truyền bằng đường dõy dẫn cú điện trở tổng cộng là 4. Hiệu điện thế ở nguồn điện lỳc phỏt ra U = 5000V.
  5. Hệ số cụng suất của đường dõy tải là cos = 0,8. Cú bao nhiờu phần trăm cụng suất bị mất mỏt trờn đường dõy tải điện do toả nhiệt? A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5% Cõu 30. Khung dao động ở lối vào mỏy thu vụ tuyến điện gồm tụ điện cú điện dung C thay đổi được từ 20pF đến 400pF và cuộn dõy cú độ tự cảm L = 8H. Lấy 2 = 10. Mỏy cú thể thu được súng điện từ cú tần số trong khoảng nào sau đõy? A. 88kHz  f  100kHz B. 88kHz  f  2,8MHz C. 100kHz  f  12,5MHz D. 2,8MHz  f  12,5MHz Cõu 32. Trong một thớ nghiệm giao thoa Iõng, khoảng cỏch giữa hai khe Iõng là 1,5mm, khoảng cỏch từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc cú bước súng 1 = 0,48m và 2 = 0,64m. Khoảng cỏch ngắn nhất giữa hai võn sỏng cựng màu với võn trung tõm là A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm Cõu 33. Phỏt biểu nào dưới đõy khụng đỳng A. Những vật bị nung núng đến nhiệt độ trờn 30000C phỏt ra tia tử ngoại rất mạnh B. Tia tử ngoại cú tỏc dụng đõm xuyờn mạnh qua thủy tinh C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ cú bước súng dài hơn bước súng của tia Rơnghen D. Tia tử ngoại cú tỏc dụng nhiệt Cõu 34. Trong thớ nghiệm với tế bào quang điện, nếu ỏnh sỏng kớch thớch cú b ước súng nhỏ hơn giới hạn quang điện thỡ cường độ dũng quang điện bóo ho à A. tỉ lệ nghịch với cường độ chựm sỏng kớch thớch. B. khụng phụ thuộc vào cường độ chựm sỏng kớch thớch. C. tỉ lệ thuận với cường độ chựm sỏng kớch thớch. D. tăng tỉ lệ thuận với bỡnh phương cường độ chựm sỏng kớch thớch. Cõu 35. Trong hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc với hai khe Iõng. Khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là a, khoảng cỏch từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sỏng trờn màn so với võn sỏng trung tõm. Hiệu đường đi từ hai khe sỏng đú đến điểm sỏng được xỏc định bằng cụng thức nào? a.x a.x a.x A. d = B. d = 2 C. d = D D 2D a.D D. d = x Cõu 36. Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng, khoảng cỏch giữa hai khe là a =1,5mm, màn E đặt song song và cỏch mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng  = 0,48m. Trờn màn E quan sỏt được cỏc võn giao thoa trờn một khoảng rộng L = 2,5cm. Số võn sỏng quan sỏt được là A. 39 võn B. 40 võn C. 41 võn D. 42 võn Cõu 37. Chiếu lần lượt hai bức xạ 1 = 0,555m và  2 = 0,377m vào catốt của một tế bào quang điện thỡ thấy xảy ra hiện tượng quang điện và dũng quang điện triệt tiờu khi hiệu điện thế hóm cú độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu điện thế hóm đối với bức xạ  2 là A. - 1,340V B. - 0,352V C. - 3,520V D. - 1,410V
  6. Cõu 38. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ Catụt cú vận tốc ban đầu bằng khụng thỡ b ước súng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống cú thể phỏt ra là A. 3,50.10-9m B. 7,13.10-9m C. 2,87.10-10m D. 8,28.10-11m Cõu 39. Cỏc mức năng lượng trong nguyờn tử Hyđrụ được xỏc định theo cụng thức 13,6 E   2 eV (n = 1,2,3....). Nguyờn tử Hyđrụ đang ở trạng thỏi cơ bản sẽ hấp thụ phụtụn n cú năng lượng bằng A. 6,00eV B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV. Cõu 40. Chọn cõu phỏt biểu khụng đỳng Sự phõn tớch chựm ỏnh sỏng trắng đi qua lăng kớnh thành cỏc tia sỏng màu là do A. Vận tốc của cỏc tia màu trong lăng lớnh khỏc nhau B. Năng lượng của cỏc tia màu khỏc nhau C. Tần số súng của cỏc tia màu khỏc nhau D. Bước súng của cỏc tia màu khỏc nhau II. PHẦN DÀNH CHO MỖI LOẠI THÍ SINH (2 ĐIỂM) (Thớ sinh cú thể chọn 1 trong 2 phần A hoặc B) A. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH PHÂN BAN Cõu 41. Một bỏnh xe đang quay với vận tốc gúc 36 rad/s thỡ bị hóm lại với một gia tốc khụng đổi cú độ lớn 3 rad/s2 . Gúc mà bỏnh xe quay được kể từ lỳc hóm đến lỳc dừng là A. 96 rad B. 108 rad C. 180 rad D. 216 rad Cõu 42. Chọn cõu phỏt biểu khụng đỳng? A. Mụmen quỏn tớnh của vật rắn đối với một trục quay lớn thỡ sức ỡ của vật trong chuyển động quay quanh trục đú lớn B. Mụmen quỏn tớnh của vật rắn phụ thuộc vào vị trớ trục quay và sự phõn bố khối lượng đối với trục quay C. Mụmen lực khỏc khụng tỏc dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật D. Mụmen lực dương tỏc dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần Cõu 43. Tỏc dụng một ngẫu lực khụng đổi vào một rũng rọc được treo cố định (Mặt phẳng ngẫu lực vuụng gúc với trục quay) thỡ đại lượng nào của rũng rọc thay đổi? A. gia tốc gúc B. vận tốc gúc C. mụmen quỏn tớnh D. khối lượng Cõu 44. Một vận động viờn trượt băng đang thực hiện động tỏc quay tại chỗ trờn một chõn, khi người ấy dang hai tay ra thỡ A. tốc độ quay tăng lờn do mụmen quỏn tớnh tăng và mụmen động lượng tăng B. tốc độ quay giảm đi do mụmen quỏn tớnh tăng và mụmen động lượng khụng đổi C. tốc độ quay tăng lờn do mụmen quỏn tớnh giảm và mụmen động lượng giảm D. tốc độ quay giảm đi do mụmen quỏn tớnh giảm và mụmen động lượng khụng đổi Cõu 45. Một đĩa đặc cú thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tõm và vuụng gúc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tỏc dụng của một mụmen lực khụng đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lỳc đĩa bắt đầu quay vận tốc gúc của đĩa là 24 rad/s. Mụmen quỏn tớnh của đĩa là
  7. A. 0,25 kgm2 B. 3,75 kgm2 C. 7,50 kgm2 2 D. 9,60 kgm Cõu 46. Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh được đỡ nằm ngang trờn 2 điểm tựa A,B. A nằm ở đầu bờn trỏi, B cỏch đầu bờn trỏi 1,6m. Áp lực của thanh lờn điểm tựa A là A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N Cõu 47. Một thanh OA đồng chất tiết diện đều cú trọng lượng 60N, thanh cú thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn vào tường thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dõy, đầu kia của dõy gắn cố định vào tường. Cả thanh và dõy đều hợp với tường gúc ỏ = 600. Lực căng của sợi dõy là A. 10 3 N B. 30N C. 25 3 N D. 45N Cõu 48. Một vật rắn cú khối lượng 2kg cú thể quay xung quanh một trục nằm ngang d ưới tỏc dụng của trọng lực. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cỏch từ khối tõm của vật đến trục quay là d = 10cm, cho g = 10m/s2. Mụmen quỏn tớnh của vật đối với trục quay là A. 0,05kgm2 B. 0,25kgm2 C. 0,50kgm2 2 D. 1,25kgm Cõu 49. Một chiếc ụtụ đang chuyển động với vậ n tốc 72km/h về phớa người quan sỏt. Tiếng cũi xe cú tần số 1000Hz, vận tốc õm trong khụng khớ là 330m/s thỡ người quan sỏt nghe được õm cú tần số bao nhiờu? A. f = 924,86Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1064,50Hz. Cõu 50. Dung d ịch Fluorờxờin hấp thụ ỏnh sỏng cú bước súng 0,49m và phỏt ra ỏnh sỏng cú bước súng 0,52m. người ta gọi hiệu suất của sự phỏt quang là tỉ số giữa năng lượng ỏnh sỏng phỏt quang và năng lượng ỏnh sỏng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phỏt quang của dung dịch Fluorờxờin là 75%. Số phần trăm của phụtụn bị hấp thụ đó dẫn đến sự phỏt quang của dung dịch là A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2