intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi thử môn hóa các năm

Chia sẻ: Hồ Huyền Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

64
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo và tuyển tập đề ôn thi và đề thi thử đại học môn hóa học các năm giúp các bạn ôn thi môn hóa tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2013.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi thử môn hóa các năm

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ THI CHÍNH THỨC (đề thi có 03 trang) Mã đề thi 562 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. .. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33). Câu 1: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 2: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 270 gam. B. 360 gam. C. 250 gam. D. 300 gam. Câu 3: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. oxi hoá - khử. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. trùng hợp. Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 5: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion A. HCO3-, Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. SO42-, Cl-. D. Ca2+, Mg2+. Câu 6: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 138 gam. B. 184 gam. C. 92 gam. D. 276 gam. Câu 7: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 20,8 gam. B. 25,2 gam. C. 23,0 gam. D. 18,9 gam. Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. thuỷ phân trong môi trường axit. C. với dung dịch NaCl. D. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cu = 64) A. 5,6 gam. B. 4,4 gam. C. 6,4 gam. D. 3,4 gam. Câu 11: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá. B. tính khử. C. tính bazơ. D. tính oxi hoá và tính khử. Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Zn. C. Ag. D. Cu. Câu 13: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron. Trang 1/3 - Mã đề thi 562
  2. Câu 14: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng đôlômit. C. quặng boxit. D. quặng pirit. Câu 15: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. protein. D. saccarozơ. Câu 16: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. FeO, Fe2O3. B. Fe(NO3)2, FeCl3. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)2, FeO. Câu 17: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. AlCl3. B. NaHCO3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 18: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. HCOOH. B. CH2 = CHCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được A. Na. B. Cl2. C. HCl. D. NaOH. Câu 20: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. CuO. B. CaO. C. Na2O. D. K2O. Câu 21: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Mg. Câu 22: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH2 = CHCOOH. D. C2H5OH. Câu 23: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5) A. 8,15 gam. B. 7,65 gam. C. 0,85 gam. D. 8,10 gam. Câu 24: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. ancol etylic. C. phenol lỏng. D. dầu hỏa. Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. K2O và H2O. C. Na và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3. Câu 26: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 27: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. B. bị khử. C. cho proton. D. khử. Câu 28: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. CH3NH2. B. NaCl. C. C2H5OH. D. C6H5NH2. Câu 29: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K. Câu 31: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH. Câu 32: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C2H5OH. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH. Trang 2/3 - Mã đề thi 562
  3. Câu 33: Cho các phản ứng: H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-. H2N - CH2COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ có tính axit. B. có tính lưỡng tính. C. có tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ có tính bazơ. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình) Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40). Câu 34: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,6 gam B. 29,4 gam C. 24,9 gam. D. 59,2 gam. Câu 35: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là A. RO2. B. RO. C. R2O. D. R2O3. Câu 36: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu Cu2+ + Zn ⎯→ Cu + Zn2.+ Trong pin đó A. Cu là cực âm. B. Cu2+ bị oxi hoá. C. Zn là cực âm. D. Zn là cực dương. Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. màu vàng sang màu da cam. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. không màu sang màu vàng. Câu 38: Oxit lưỡng tính là A. MgO. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO. Câu 39: Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml. B. 400ml. C. 300 ml. D. 200 ml. Câu 40: Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. NaOH. C. NaCN. D. HNO3 đặc, nóng. Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47). Câu 41: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol. Câu 42: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. phenolphtalein. B. dung dịch NaNO3. C. quỳ tím. D. dung dịch NaCl. Câu 43: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 30 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 10 ml. Câu 44: Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2n+2O (n ≥ 1). C. CnH2n-2O (n ≥ 3). D. CnH2nO (n ≥ 1). Câu 45: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là A. CH3COOH, C6H5NH2. B. CH3COOH, C6H5OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C6H5CH2OH. Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 47: Chất hoà tan CaCO3 là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C6H5OH . D. C2H5OH. ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 562
  4. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ THI CHÍNH THỨC (đề thi có 03 trang) Mã đề thi 725 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. .. Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Cu. C. Sn. D. Zn. Câu 2: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng ngưng. B. axit - bazơ. C. trao đổi. D. trùng hợp. Câu 3: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. protit. Câu 4: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là A. FeO, Fe2O3. B. Fe2O3, Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)2, FeO. D. Fe(NO3)2, FeCl3. Câu 5: Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. CH3COOH. B. CH2 = CHCOOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH. Câu 6: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. K. B. Na. C. Li. D. Rb. Câu 7: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử. D. nhận proton. Câu 8: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. MgCl2. B. NaCl. C. Na2CO3. D. KHSO4. Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K. Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 11: Công thức cấu tạo của glixerin là A. HOCH2CHOHCH3. B. HOCH2CHOHCH2OH. C. HOCH2CH2CH2OH. D. HOCH2CH2OH. Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 13: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là (Cho H = 1, C = 12 , O = 16) A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam. Trang 1/3 - Mã đề thi 725
  5. Câu 14: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 15: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là A. Na2CO3. B. CO2. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. Câu 17: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 18: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. rượu etylic. Câu 19: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. HCO3-, Cl-. D. SO42-, Cl-. Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Al, Mg, Fe. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Fe, Al, Mg. Câu 21: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 22: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. anđehit axetic. B. glixerin. C. rượu etylic. D. axit axetic. Câu 23: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 24: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A. 4,4 gam. B. 5,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam. Câu 26: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 27: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaNO3. C. quỳ tím. D. kim loại Na. Câu 28: Cho các phản ứng: H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-. H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ có tính axit. B. chỉ có tính bazơ. C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính chất lưỡng tính. Câu 29: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). B. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0). C. CnH2n -3COOH (n ≥ 2). D. CnH2n+1COOH (n ≥ 0). Trang 2/3 - Mã đề thi 725
  6. Câu 30: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. K2O và H2O. Câu 31: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,15 gam. D. 8,10 gam. Câu 32: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. axit no đơn chức. B. axit không no đơn chức. C. rượu no đa chức. D. este no đơn chức. Câu 33: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. Câu 34: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 35: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit. Câu 36: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 37: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3. + 2 6 Câu 38: Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s 2p là A. K+. B. Na+. C. Li+. D. Rb+. Câu 39: Chất không phản ứng với NaOH là A. rượu etylic. B. phenol. C. axit clohidric. D. axit axetic. Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 18,9 gam. B. 23,0 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 725
  7. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 394 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. --------------------------------------------- Câu 1: Axit acrylic có công thức là A. CH3COOH. B. C2H3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. Câu 2: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 100. C. 200. D. 300. Câu 3: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1COOH. B. CnH2n+1CHO. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n+1COOH. Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 5: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm A. I. B. III. C. II. D. IV. Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 7: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 8: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CHF-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CHBr-)n. Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24. Câu 11: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 13: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. CuSO4. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 14: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. rượu etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 15: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 6,72. Câu 16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-C2H4-CHO. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH. Trang 1/3 - Mã đề thi 394
  8. Câu 17: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. C2H6. B. C2H4. C. (CH3)2O. D. (C2H5)2O. Câu 18: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 19: Rượu metylic có công thức là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH. Câu 20: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. nước brom. B. phenolphtalein. C. nước quỳ tím. D. Ag2O trong dung dịch NH3. Câu 21: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 27. B. 24. C. 26. D. 25. Câu 22: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 23: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. CH3COOH. B. C2H6. C. C2H5OH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 24: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Al. B. Na. C. K. D. Mg. Câu 25: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 26: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 27: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaOH. B. CH4. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 28: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 29: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Au. Câu 30: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. fructozơ. Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. CaCl2. B. NaNO3. C. KCl. D. KOH. Câu 32: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3OH. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 34: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. NaCl, H2SO4. Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+ X → FeCl 3 ⎯+ Y → Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ⎯ ⎯ ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. HCl, Al(OH)3. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, NaOH. D. Cl2, NaOH. Câu 36: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 2,8. B. 8,4. C. 11,2. D. 5,6. Trang 2/3 - Mã đề thi 394
  9. Câu 37: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Ag. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 38: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. mantozơ. B. axit axetic. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 39: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 5,40. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,70. Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. CH4. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 394
  10. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 314 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33). Câu 1: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaCl, H2SO4. B. Na2SO4, KOH. C. KCl, NaNO3. D. NaOH, HCl. Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân MgCl2 nóng chảy. B. điện phân dung dịch MgCl2. C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu 4: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 5: Axit acrylic có công thức là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. C3H7COOH. Câu 6: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2O3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3. Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. o Câu 8: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. (C2H5)2O. B. C2H6. C. C2H4. D. (CH3)2O. Câu 9: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp A. CH2=CHCl. B. CH3-CH2Cl. C. CH2=CH-CH2Cl. D. CH3-CH=CHCl. Câu 10: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. Câu 11: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IIIA. C. IA. D. IVA. Câu 12: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24. Câu 15: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 27. B. 26. C. 24. D. 25. Trang 1/3 - Mã đề thi 314
  11. Câu 16: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1COOH. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n-1COOH. D. CnH2n+1CHO. Câu 17: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Na. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 18: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 8,4. B. 5,6. C. 2,8. D. 11,2. Câu 19: Đồng phân của glucozơ là A. mantozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 20: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. axit axetic. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. tinh bột. Câu 21: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. CuSO4. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+ X → FeCl 3 ⎯+ Y → Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ⎯ ⎯ ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH. Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH. B. NaNO3. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 24: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H5OH. Câu 25: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào A. anilin. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. benzen. Câu 26: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Al. C. Au. D. Cu. Câu 27: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. 2+ Câu 28: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 29: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 30: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,35. B. 5,40. C. 4,05. D. 2,70. Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. CaCl2. C. NaNO3. D. KOH. Câu 32: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 33: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. _________________________________________________________________________________ PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó). Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40). Câu 34: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch A. Zn(NO3)2. B. NaNO3. C. Mg(NO3)2. D. AgNO3. Câu 35: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. Na2CO3. C. HNO3. D. KNO3. Trang 2/3 - Mã đề thi 314
  12. Câu 36: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 6,72. Câu 37: Cho Eo(Zn2+/Zn) = -0,76V; Eo(Cu2+/Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là A. -1,1V. B. 0,42V. C. -0,42V. D. 1,1V. Câu 38: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là A. Au. B. Cu. C. Al. D. Ag. Câu 39: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. glucozơ. B. anđehit axetic. C. anđehit fomic. D. axeton. Câu 40: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaNO3. B. K2SO4. C. NaOH. D. KNO3. _________________________________________________________________________________ Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47). Câu 41: Ancol metylic có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH. Câu 42: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaOH. B. CH4. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. CH4. D. HCHO. Câu 44: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 400. C. 200. D. 300. Câu 45: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3COOCH3. D. CH3OH. Câu 46: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là A. HO-C2H4-CHO. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3. Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. phenolphtalein. B. AgNO3 trong dung dịch NH3. C. nước brom. D. quỳ tím. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 314
  13. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 471 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. .. Câu 1: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polistiren. B. polivinyl clorua. C. polietilen. D. polimetyl metacrylat. Câu 2: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 12,0. B. 3,0. C. 9,0. D. 6,0. Câu 3: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag 2 O trong dung dịch NH 3 , đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108) A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu 4: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 5: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24. Câu 6: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3NH2. D. CH3CH2OH. Câu 7: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và HCl. B. ZnCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và ZnCl2. D. HCl và AlCl3. Câu 8: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 16. B. 8. C. 14. D. 12. Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. H2SO4. C. NaNO3. D. HCl. Câu 10: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. HCl. C. NaOH. D. Cu(NO3)2. Câu 12: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaOH. B. NaNO3. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 13: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ba. B. Fe. C. Na. D. K. Câu 14: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-Cl. C. CH3-CH2-CH3. D. CH2=CH-CH3. Câu 15: Chất phản ứng được với CaCO3 là A. C6H5OH (phenol). B. C6H5NH2 (anilin). C. CH3CH2OH. D. CH2=CHCOOH. Câu 16: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27) A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8. Trang 1/3 - Mã đề thi 471
  14. Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 18: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeCl2. Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. điện phân dung dịch CaCl2. C. điện phân CaCl2 nóng chảy. D. nhiệt phân CaCl2. Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s23p1. D. 1s22s2 2p6 3s1. Câu 21: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 22: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. HCOOH và C6H5OH (phenol). B. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOH và C6H5NH2 (anilin). Câu 23: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. HNO3 loãng. B. NaCl loãng. C. H2SO4 loãng. D. NaOH loãng. Câu 25: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOONa và CH3OH. Câu 26: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. NaCl. B. C2H5OH. C. HCl. D. Cu. Câu 28: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. nhiệt phân. C. trao đổi. D. trùng ngưng. Câu 29: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là A. dung dịch NaCl. B. kim loại Na. C. nước brom. D. quỳ tím. Câu 30: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. CaO. D. NaOH. Câu 31: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. K2SO4. B. KNO3. C. FeCl3. D. BaCl2. Câu 32: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5) A. 200. B. 100. C. 400. D. 300. Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Cu + AgNO3. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Ag + Cu(NO3)2. D. Zn + Fe(NO3)2. Câu 34: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. BaCl2. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 35: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. glixerin. B. rượu etylic. C. etyl axetat. D. phenol. Câu 36: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. CuO. B. KOH. C. Al2O3. D. MgO. Trang 2/3 - Mã đề thi 471
  15. Câu 37: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là A. CH2=CHCHO. B. CH3CHO. C. CH3CH2CHO. D. HCHO. Câu 38: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Na. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 39: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n + 1CHO (n≥0). B. CnH2n + 1OH (n≥1). C. CnH2n + 1COOH (n≥0). D. CnH2n - 1OH (n≥3). Câu 40: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Fe và Au. B. Fe và Ag. C. Al và Ag. D. Al và Fe. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 471
  16. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 354 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. .. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33). Câu 1: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. HCOOCH3. B. CH2=CHCOOH. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 2: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Na, Ba. B. Ca, Ba. C. Be, Al. D. Sr, K. Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Ca(NO3)2. B. Mg(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. KNO3. Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaOH loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 5: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. NaHSO4. D. HCl. Câu 6: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím hóa xanh. B. quì tím không đổi màu. C. phenolphtalein không đổi màu. D. phenolphtalein hoá xanh. Câu 7: Chất có tính bazơ là A. CH3CHO. B. CH3NH2. C. C6H5OH. D. CH3COOH. Câu 8: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. Câu 9: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe và Cu. B. Ca và Fe. C. Mg và Zn. D. Na và Cu. Câu 10: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Al. B. CO. C. H2. D. Cu. Câu 11: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 12: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13: Để trung hoà dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. HCOOH. B. C2H3COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 14: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,448 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,336 lít. Câu 15: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Ag. Câu 16: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. Trang 1/3 - Mã đề thi 354
  17. Câu 17: Chất thuộc loại đường đisaccarit là A. mantozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ. Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính bazơ. D. tính khử. Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân CaCl2 nóng chảy. B. điện phân dung dịch CaCl2. C. nhiệt phân CaCl2. D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. Câu 20: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. KNO3. B. HCl. C. FeSO4. D. AgNO3. Câu 21: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5) A. 13,6 gam. B. 14,96 gam. C. 20,7 gam. D. 27,2 gam. Câu 22: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH. Câu 23: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 24: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaOH. B. NaCl. C. CH3OH. D. HCl. Câu 25: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. kim loại Na. B. dung dịch Br2. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH. Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. MgCl2 và FeCl3. B. CuSO4 và ZnCl2. C. CuSO4 và HCl. D. HCl và CaCl2. Câu 27: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 28: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. AlCl3. Câu 29: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. fructozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 30: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=CHCl. B. CH2=CHCH3. C. CH2=CH2. D. CH ≡ CH. Câu 31: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ca. C. Be. D. Ba. Câu 32: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Na. B. K. C. Fe. D. Ca. Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. Na2O, CO2, H2O. B. NaOH, CO2, H2. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. _________________________________________________________________________________ PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó). Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40). Câu 34: Trong điều kiện thích hợp, xeton phản ứng được với A. NaOH. B. Na. C. [Ag(NH3)2]OH. D. H2. Câu 35: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch A. MgCl2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Trang 2/3 - Mã đề thi 354
  18. Câu 36: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là A. 20 ml. B. 40 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. Câu 37: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Ni(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Pb(NO3)2. Câu 38: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. KOH. D. HNO3 loãng. Câu 39: Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin Zn - Cu là A. Zn2+ + 2e → Zn. B. Cu → Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Zn → Zn2+ + 2e. Câu 40: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. HNO3. D. Fe(NO3)2. _________________________________________________________________________________ Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47). Câu 41: Chất phản ứng được với CaCO3 là A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOC2H5. Câu 42: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra? A. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2. B. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O. C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. D. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2. Câu 43: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. este đơn chức. C. glixerol. D. ancol đơn chức. Câu 44: Hai chất đều tác dụng được với phenol là A. Na và KOH. B. CH3COOH và Br2. C. C2H5OH và NaOH. D. Na và CH3COOH. Câu 45: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là A. 200 ml. B. 100 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. Câu 46: Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là A. H2. B. Na. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 47: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n + 1CHO (n≥0). B. CnH2n + 1OH (n≥1). C. CnH2n - 1OH (n≥3). D. CnH2n + 1COOH (n≥0). ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 354
  19. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 168 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 2: Chất có tính lưỡng tính là A. NaOH. B. NaHCO3. C. KNO3. D. NaCl. Câu 3: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ. Câu 4: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu 5: Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic. Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4. Câu 7: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam. Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5. Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2. Câu 10: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli(vinyl clorua). Câu 11: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3. B. NaCl. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 14: Vinyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 15: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na. Trang 1/3 - Mã đề thi 168
  20. Câu 16: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. Be. D. K. Câu 18: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 19: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 20: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu. Câu 21: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội). Câu 22: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng. B. natri. C. nhôm. D. chì. Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 25: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3. B. CuSO4. C. CaCl2. D. KNO3. Câu 26: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng gì.---------------------- B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 27: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 28: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. Câu 29: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 150. D. 50. Câu 30: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. Câu 31: Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. C. điện phân KCl nóng chảy. D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. Câu 32: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb. _________________________________________________________________________________ II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Trang 2/3 - Mã đề thi 168
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2