Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học (Có đáp án)
lượt xem 7
download
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học (Có đáp án) được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Lần 2) 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 3) 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 1) 10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2) 11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1) 12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1) 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1)
- 15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng 16. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 1) 17. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1) 18. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Trần Văn Bảo 19. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 1) 20. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 2) 21. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Yên Dũng số 2 (Lần 2)
- SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TNPT NĂM 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ THI CÓ 4 TRANG Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101 - Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137. - Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu, có thể sử dụng lượng dư dung dịch chất nào sau đây? A. NaNO3. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. Na3PO4. Câu 42. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 43. Tổng số nguyên tử trong một phân tử glyxin là A. 9. B. 7. C. 10. D. 8. Câu 44. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Fe. B. Be. C. Ba. D. Rb. Câu 45. Số oxi hóa của crom trong Cr2O3 là A. +6. B. + 3. C. +2. D. -3 Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. H3PO4. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 47. Chất nào sau đây là ancol? A. C2H5OH. B. H2NCH2COOH. C. C2H5NH2. D. C2H5COOH. Câu 48. Nguyên liệu dùng để tạo chất khử trong quá trình sản xuất gang là A. quặng hematit. B. quặng manhetit. C. sắt thép phế liệu. D. than cốc. Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. KCl. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaNO3. Câu 50. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là A. sắt(II) nitrua. B. sắt(III) nitrua. C. Sắt (III) nitrat. D. sắt(III) nitrit. Câu 51. Công thức của mắt xích trong phân tử xenlulozơ là A. C6H10O5. B. C6H12O6. C. C5H10O6. D. (C6H10O5)n. Câu 52. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. AlCl3. B. CrCl3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3. Câu 53. Thủy phân tripanmitin trong môi trường KOH thu được A. axit axetic. B. kali panmitat. C. axit panmitic. D. natri panmitat. Câu 54. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Sợi bông. C. Tơ visco. D. Tơ capron. Câu 55. Trong tự nhiên, canxicacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến, mực... Công thức phân tử của canxi cacbonat là A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4 Câu 56. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Nước đá khô là trạng thái rắn của chất nào sau đây A. CO2. B. H2O. C. N2. D. H2. Câu 57. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá glucozơ là A. 50%. B. 80%. C. 40%. D. 75%. Câu 58. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,1 mol. D. 0,3 mol. Trang 1/6 - Mã đề 101
- Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhôm clorua được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ. B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng. C. Cô cạn dung dịch NaHCO3 ta thu được các tinh thể NaHCO3. D. Gang thép để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá. Câu 60. Trung hoà 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 có pH =1. Phát biểu không chính xác về X là A. Tên gọi X là etyl amin B. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh C. X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3 D. X là chất khí Câu 61. Metyl acrylat có công thức là A. C2H3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. CH3COOCH3. Câu 62. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra kết tủa trắng? A. Cu B. AgNO3. C. NaOH. D. Cl2. Câu 63. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. CH3COOC2H5. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOH. Câu 64. Cho từ từ từng giọt cho đến hết 180 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,5M thu được V lít CO2. Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,672. C. 1,56. D. 1,12. Câu 65. Cho bột Fe3O4 vào dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cho X tác dụng với các chất: AgNO3, Cu, K2Cr2O7, nước brom. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch X? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 66. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo hợp chất Fe(III)? A. CuCl2. B. H2SO4 loãng. C. HCl. D. HNO3 loãng. Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 68. Cho các chất sau: anilin, metyl amin, hexametylenđiamin, protein. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 69. Cho một mẩu natri nhỏ vào ống nghiệm khô chứa 2 ml chất lỏng X thấy có bọt khí thoát ra. Chất X không thể là chất nào sau đây A. axit axetic. B. metanol. C. etanol. D. anđehit axetic. Câu 70. Chất nào sau đây được trùng hợp để sản xuất một loại chất dẻo? A. etilen. B. metan. C. buta – 1,3-đien. D. propan. Câu 71. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76. Câu 72. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Đun nóng 12,6 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na tăng 6,3 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (không có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X gần nhất với A. 42,08%. B. 31,75%. C. 33,67%. D. 53,76%. Câu 73. Tiến hành điện phân 500 ml dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi có khí thoát ra ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y và 0,45 mol khí. Biết dung dịch Y hòa tan tối đa 11,76 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 trong X là Trang 2/6 - Mã đề 101
- A. 1,18M. B. 1,75M. C. 1,32M. D. 1,25M. Câu 74. Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,18. Câu 75. X,Y là axit cacboxylic mạch hở (MX < MY); Z là ancol no, mạch hở; T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 (ở đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (ở đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với: A. 22,4%. B. 18,8%. C. 52,8%. D. 30,5%. Câu 76. Có các phát biểu sau: (1) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo muối và ancol (2) Fructozơ có nhiều trong mật ong (3) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH của amino axit là liên kết peptit (4) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên (5) HCOOCH3, HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc (6) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic (7) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo dung dịch keo. (8) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α‒1,4‒glicozit Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 77. Cho các phát biểu sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Al(NO3)3 có xuất hiện kết tủa. (2) Thạch cao khan có thành phần chính là CaCO3. (3) Hòa tan hết hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư, thu được một chất tan. (4) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu dùng sản xuất thủy tinh. (5) Kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe. (6) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá quy định cho phép gây ra mưa axit. (7) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2. (8) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (9) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ôzon. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 78. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure của lòng trắng trứng (protein) theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dd CuSO4 2% + 1 ml dd NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm, lắc đều. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam. B. Có thể thay thế dung dịch lòng trắng trứng bằng dung dịch Gly-Ala. C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và dd có màu tím đặc trưng. D. Cần lấy dư dd NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức. Câu 79. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylendiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng 1,825 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc dùng dư, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là Trang 3/6 - Mã đề 101
- A. 36,32. B. 28,44. C. 37,92. D. 24,06. Câu 80. Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 2,16 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là A. 6,48 gam. B. 3,42 gam. C. 4,86 gam. D. 6,75 gam. ------------- HẾT ------------- Trang 4/6 - Mã đề 101
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 - LIÊN TRƯỜNG MÔN HÓA HỌC Mã đề 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 Câu 41 D C B A B C A A A D A A C D D B D B D D A D A A 42 C B D C B A C D A B C C C D B C B B C A C A C A 43 C C B A B A D B A B D D C D A D A B B C A C C C 44 D D B A C D D C D B C B D B D D B D D C D B B B 45 B A B B D D B B A B B D A A D A C A C C D A A C 46 B C C C A C D C A B A A B C B C C C D A A D C B 47 A B D C C C B C D D C D D A A A B D D B B B B B 48 D D A C B D D C C B B C A B C A B B D D B B B D 49 B D C D D C D B A D D D B A D C A A D D D B A A 50 C C D D A C B B D D C C C D C B A D C A D C B A 51 A D A C A B D D C A D B A C D D C C D A B D D B 52 D A A B A A B C A A A B B A B B A C A D D B D B 53 B A D B C B B A B D B A B B C A D D D A B A B A 54 C C A B D D C D A D B D A C C A D B C A A D D B 55 B B D D A B C C A A D B A D B B A B C B C A B C 56 A C C B C B A D B C A B A D B D B A C C A D D B 57 D D B D B D C D C A D A D C A A B C C B D B A B 58 D D A D A B B D B C C A B D A D A C B D D D C B 59 C D B D D B A B C A A C D C A C C C A D A A A D 60 A C D D D A D C C B C C C A D B A D C A D A B D Trang 5/6 - Mã đề 101
- 61 A A B B B A C B B D B A A C B B C A B A B A C C 62 B A B B D A A A D A C C B A C B D B A A B A B D 63 C C A C B B B B D C A B C B D C D D D C A D D D 64 B C A A A C A A B A D C C A A A A B B C C D C D 65 C A A C D D A D B D A D B B D C C A A B C C A D 66 D B C A B A A A B D C C D B C D D C C B D C D D 67 C A A B B A A A C C A B D D A C D A D B B C C C 68 C B D A C D B C C C A C D B D D B A B C B A A A 69 D A C D A B B A D C B D D A A A C A B A C C B D 70 A D D A A B A A B B B C C B B A A A A B A B B D 71 B B C A D C D B A C D B A C B C D C C C C C A B 72 B B D C C B C D D D C A C D D C D B A B A C D C 73 A A C A D D A C D C D B B C A A C D B C C A A A 74 A B D B D A C D C B B A B A C D B C B D B C C C 75 D D A D A A B A B C D B D C A D B A A D C C C C 76 D A C D B C C C D A A D D B C C C B A D D D D C 77 A B C C C D D B C A B A A B B B C D B B B B D A 78 B D B A C C C D B A D A A A B B B D B C A B C A 79 C C B B C C D B C B B D B C C B A C A D C B A C 80 A B C C C D C A D C C D C D C D D D A B C D D A Trang 6/6 - Mã đề 101
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG LẦN 2 NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi gồm có 04 trang) Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 201 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Tristearin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOH. C. (C15H31COO)3C3H5. D. C17H35COOH. Câu 42: Công thức của muối nhôm clorua là A. Al2S3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3. Câu 43: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. K2CO3. D. NaNO3. Câu 44: Fructozơ có công thức là A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. C6H10O5. D. CH3COOH. Câu 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin. Câu 46: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon-6,6. D. Polietilen. Câu 47: Sục khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu A. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. tím. Câu 48: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit. Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ca. B. K. C. Fe. D. Al. Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. B. CuCl2. C. AgNO3. D. ZnCl2. Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư chất nào sau đây? A. Dung dịch muối ăn. B. Ancol etylic. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 53: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 54: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung có công thức là A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O. Trang 1/4 - Mã đề thi 201
- Câu 55: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt? A. NaCl. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 56: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cr2O3? A. CrCl3. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 58: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng toàn phần? A. Na2CO3. B. NaCl C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 59: Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. B. HOCH2CHO. C. CH3COONH4. D. HCOOCH3. Câu 60: Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất Al2O3 là A. +6. B. +1. C. +3. D. +2. Câu 61: Cho dãy chất sau: glyxin, metyl axetat, ancol etylic, metyl amoniclorua. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 62: Thuỷ phân một hỗn hợp gồm chất béo và etyl axetat thu được 2 ancol công thức là A. C2H4(OH)2 và C2H5OH. B. C3H5OH và C2H5OH. C. C3H5(OH)3 và CH3OH. D. C3H5(OH)3 và C2H5OH. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men rượu thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6. B. 18,0. C. 30,0. D. 10,8. Câu 65: Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch AgNO3 (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 5,4. Câu 66: Cho 0,1 mol X (X là amin đơn chức, mạch hở) vào 100 ml dd HCl 0,8M. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được 6,52 gam muối khan. Công thức của X là A. C2H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C6H7N. Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. AgNO3 và Mg(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3. C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 69: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 300. B. 400. C. 100. D. 200. Câu 70: Cho dãy các chất: Al(OH)3, AlCl3, Al2O3, FeCl2, Cr2O3. Trong các chất trên, số chất có tính lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Trang 2/4 - Mã đề thi 201
- Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KOH. (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. (e) Cho hỗn hợp chứa x mol Na2O, 2x mol Al2O3 vào lượng H2O (dư). (g) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (dư). Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°). (e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ. (f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng một lượng dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn hỗn hợp sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam triglixerit X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,12. C. 0,36. D. 0,60. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 (dư) thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,40 mol. B. 0,26 mol. C. 0,30 mol. D. 0,33 mol. Câu 75: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,30. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 10,8. B. 9,6. C. 12,0. D. 11,2. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên. Có các phát biểu sau: (a) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu ăn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra. (c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa. (f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Trang 3/4 - Mã đề thi 201
- Câu 78: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được có 15,84 gam CO 2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là A. 30,4%. B. 28,3%. C. 18,8%. D. 24,6%. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 2,7778% khối lượng). Cho một lượng KOH (dư) vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO 4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,38%. B. 4,39%. C. 4,37%. D. 4,36%. Câu 80: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (trong đó X là este no, đơn chức; Y là este không no, đơn chức, trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C; Z là este no, hai chức). Đun 0,48 mol E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 30,84 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 58,92 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,588 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 8,94%. B. 9,47%. C. 7,87%. D. 8,35%. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 201
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - PHÂN MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ CÂU 201 41 A 42 D 43 B 44 B 45 C 46 C 47 B 48 C 49 C 50 D 51 C 52 C 53 C 54 D 55 D 56 C 57 D 58 A 59 D 60 C 61 A 62 D 63 A 64 C 65 B 66 A 67 D 68 D 69 B 70 A 71 B 72 B 73 A 74 A 75 A 76 B 77 B 78 B 79 A 80 D
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 CÀ MAU Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học Ngày thi: 21/05/2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 4 trang) Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Mã đề thi: 201 Số báo danh: ............................................................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây cứng nhất? A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag. Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 43: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Fe. B. Au. C. Ag. D. Cu. Câu 45: Vào mùa đông khi đốt than trong phòng kín để sưởi ấm dễ bị ngộ độc khí X, có thể dẫn đến tử vong. Khí X là A. N2 B. O3 C. CO. D. H2 Câu 46: Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ? A. Poli butađien. B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(vinylclorua). D. Poli etilen. Câu 47: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C17H33COONa. D. C2H5COONa. 3+ 2+ + 2+ Câu 48: Trong các ion sau: Al , Mg , Ag , Fe , ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? A. Ag+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Al3+. Câu 49: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là A. phản ứng thuỷ phân. B. phản ứng với nước brom. C. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 50: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ. Câu 51: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. CH3COONa. B. HCOONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa. Câu 52: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. Fe(NO3)2. C. FeO. D. FeCl2. Câu 53: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? A. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trang 1/4 - Mã đề 201
- D. 3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3. Câu 54: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2 D. C2H5OH. Câu 55: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của A. P2O5. B. PO43-. C. K2O. D. P. Câu 56: Hiđrocacbon có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? A. Benzen. B. Hexan. C. Toluen. D. Stiren. Câu 57: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh. Công thức của Crom(III) oxit là A. CrO. B. CrO3. C. Al2O3. D. Cr2O3. Câu 58: Đốt sắt trong khí clo dư thu được sản phẩm nào sau đây? A. FeO. B. FeCl2. C. FeCl3. D. Fe2O3. Câu 59: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 60: Công thức nào sau đây là của thạch cao sống? A. CaCO3. B. CaSO4. C. Na2CO3.10H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 61: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là A. 75,00. B. 62,50. C. 50.00. D. 80,00. Câu 62: Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 81%. B. 46%. C. 19%. D. 54%. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic. B. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit). C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S. D. Tơ axetat là tơ tổng hợp. Câu 64: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đều đơn chức phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este là: A. HCOOCH=CHCH3 và HCOOC6H5. B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5 C. CH3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5 và CH3COOC6H5. Câu 65: Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime bán tổng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 66: Hòa tan hết m gam bột Al vào dung dịch HNO3 nóng, thu được dung dịch chỉ chứa một muối và hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là A. 10,8. B. 13,5. C. 8,10. D. 1,35. Câu 67: Trong các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe2O3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 68: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 69: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch Trang 2/4 - Mã đề 201
- H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. FeCl2 và AgNO3. C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 70: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và sobitol. D. fructozơ và sobitol. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. (d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. (e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh. (f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 72: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 38,6. B. 21,4. C. 33,5. D. 40,2. Câu 73: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 28,60. B. 23,40. C. 36,60. D. 44,15. Câu 74: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,10. C. 0,08. D. 0,06. Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa. (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 76: Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,3. B. 10,6. C. 15,9. D. 7,95. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hai hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,26 mol. B. 0,40 mol. C. 0,30 mol. D. 0,33 mol. Câu 78: Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu Trang 3/4 - Mã đề 201
- được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 69,53%. B. 53,28%. C. 50,84%. D. 61,34%. Câu 79: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO 3)2 cần dùng vừa hết 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (chứa chất tan là 111,46 gam muối sunfat trung hòa) và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm hai khí không màu, có tỉ khối so với H2 là 3,8 (biết trong X có một khí hóa nâu trong không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R là A. 10,8%. B. 28,15%. C. 25,51%. D. 31,28%. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 201
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi thành phần: HÓA HỌC Mã đề thi Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 41 B C D B C B A C A B D D A D C C B D B D B A D C 42 D D B B A B C A D D D A C D B A C B B C B D A A 43 D B C C C B C A A B D A D A B C D B C C C A B C 44 A A A A A D B D D C C C A C D B D A B C A B A B 45 C D B A B A B B D D A B D D A A D B D C D A B A 46 B D D A A D A C B A D C B B D A A D A C B B A A 47 A C B B B A A C C C A B D B C A B D C D D D D B 48 B A C B C C D D A B C A A D B D B D B B A D A D 49 C D A A D D D D B C C C D B D B B A C D D B C A 50 B A D D D C A B D D A D B A C C B A C A A C B D 51 A C C C D C A C B C D C B A C D B C A D B A B C 52 A B B C D D B A B A C C C D B C A C A B B D A D 53 D A B D B A C C B B A D A A D C C D D D A D B B 54 C A D A C D B D D D C B D A B B A B D A C C D B 55 A A D D D C C D A A B A B B A A A A C B A A A A 56 D D C C B C D A C A B D D D C A A B C A A B B D 57 D A B A C D A B D D C B A C A B C B C A A C D C 58 C A A B C C A D B C D B C D A D C C A A A B C B 59 B B B A C B D B C B C B B B B A A B A A D A C B 60 D C C D A B C A B A D C C A C C D C C A B C D D 61 A D B D B A B C C C B D C B A B C A A C C A B A 62 B B A C A A B D D B B C B D A D B A B D D A D A 63 C A D D B D C B A C B B D A B D D B D A B D C D 64 A B A D C D D B A D D D A B A A D A D C B C D C 65 D B A B A A D B C A D D A C B D D C D B C C A B 66 B C D C D D D D A A C B C A C D A D A D A B C A 67 B C C C A D B C D A A A A C A C C C D B D B D C 68 C C A B D B D C C B A D C C C D A A B C D A C B 69 D C D D A C C A C D A A B B D B D B B D C D C B 70 C D B C A C A C D D B D B C A A C D B C C C B D 71 D B C D B A D A A C D C A C D C C D B D B C B D 72 A A D A D C A B C B A A D C A C B C A A D C D C 73 C D C A C B B D A A A A B D D D D D C B D B C D 74 C C C B D B A A C A B C A C C B C A D B C B C C 75 D D C A D B B A D B C B C D D D C C C B A D D A 76 A B B C B A B B B D C D C A C A B C B A B D A A 77 B B A D B A C B B C B A D B B B A B A C C A C C 78 A B A B C C D C A C B C D A D C A C D D C D B B 79 B C D C A A C D B B A A B C B B B A D B D C A C 80 C D A B B B C A C D B B C B D B D D A B C B A D
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………….. Mã đề thi: 001 Số báo danh:……………………………………………… Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137; Ca=40, N=14; Ag=108. Câu 41. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu? A. Ag. B. Na. C. Fe. D. Ba. Câu 42. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al Câu 43. Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CO2. B. H2. C. NH3. D. N2. Câu 44. Thủy phân este metyl axetat thu được muối nào sau đây? A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C2H3COONa. Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. NaOH. C. BaCl2. D. H2SO4 loãng. Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím? A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Metylamin. Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. NaCl. Câu 48. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 49. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2. Câu 50. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm? t0 A. 3Fe3O4 + 8Al 9Fe + 4Al2O3. t0 B. 2Al + 6H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. t0 C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu. t0 D. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe. Câu 51. Glucozơ không tham gia phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2. C. H2/xúc tác Ni, to. D. dung dịchAgNO3/NH3. Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư? A. K. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 53. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu? A. HCl. B. Na3PO4. C. NaNO3. D. Na2SO4. Câu 54. Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2? A. FeCl3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 55. Natri hiđrocacbonat có công thức hóa học là A. KCl. B. NaHCO3. C. KOH. D. K2SO4. Câu 56. Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. Câu 57. Thạch cao nung có công thức hóa học là A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 58. Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử? A. Etilen. B. Benzen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 59. α-amino axit X có phân tử khối bằng 75. X là chất nào trong số các chất sau? A. Lysin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin. Câu 60. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh? A. C2H5OH. B. Mg(OH)2. C. CH3COOH. D. NaOH. Trang 1/4-Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp môn Địa lý (25 đề)
55 p | 1322 | 224
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 môn Tiếng Anh (Có đáp án)
372 p | 151 | 10
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 môn Ngữ văn (Có đáp án)
196 p | 154 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2014 đề 5
3 p | 130 | 8
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 môn Toán (Có đáp án)
654 p | 98 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - THPT Nguyễn Thái Bình (2010-2011)
4 p | 70 | 4
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2022 có đáp án
77 p | 10 | 4
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2022 có đáp án
130 p | 15 | 4
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 có đáp án
136 p | 9 | 4
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022 có đáp án
134 p | 11 | 3
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2022 có đáp án
83 p | 14 | 3
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2022 có đáp án
130 p | 16 | 3
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa lí năm 2022 có đáp án
77 p | 8 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn