intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BT một số kim loại nhóm B Mã đề thi 432

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

74
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bt một số kim loại nhóm b mã đề thi 432', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BT một số kim loại nhóm B Mã đề thi 432

  1. Cơ sở luyện thi đại học ĐỒNG TÂM. GIáo viên Hóa Phan Bình An BT một số kim loại nhóm B Mã đề thi 432 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 18,16 g hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 trong 2 lit dung d ịch HNO3 2M thu được dung dịch B và 4,704 lit khi NO duy nhất (đktc). Thành phần %(m) của Fe trong A là A. 38,23 %. B. 61,67 %. C. 64,75 %. D. 35,24 %. Câu 2: Chì tan nhanh trong dung d ịch H2SO4 đặc là do phản ứng 3 H2SO4  A. Pb + Pb(HSO4)2 + H2O + SO2 2H2SO4  B. Pb + Pb(HSO4)2 + H2 H2SO4  C. Pb + PbSO4 + H2 2 H2SO4  D. Pb + PbSO4 + 2 H2O + SO2 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 8,0 g oxit của một kim loại R cần lượng vừa đủ là 200 ml dung d ịch HCl 1,5M. Công thức oxit của kim loại R là A. Fe3O4. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. CaO. Câu 4: Những bức tranh cổ thường được vẽ bằng bột “trắng chì” có công thức là Pb(OH)2.PbCO3 lâu ngày thường bị xám đen là do tạo thành A. PbS. B. PbO2. C. PbO. D. PbSO3. Câu 5: Hòa tan m gam Cu trong 200 ml dung d ịch H2SO4 1M và Fe(NO3)3. Thể tích khí thu được ở đkc là (lit) A. 2,24. B. 4,48. C. 1,344. D. 3,36. Câu 6: Hòa tan 4,1 g hỗn hợp A gồm Zn và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,568 lit khí (dkc) và dung d ịch B. Thành phần % (m) của Zn trong hỗn hợp là A. 31,7 %. B. 69,3 %. C. 95,6 %. D. 4,4 %. Câu 7: Hòa tan 1,405 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, CuO trong lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 0,1 M. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là (gam) A. 2.78. B. 2,38. C. 1,8925. D. 1,4725. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 18,16 g hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 trong 2 lit dung d ịch HNO3 2M thu được dung dịch B và 4,704 lit khi NO duy nhất (đktc). Ngâm thanh đồng vào dung dịch B cho đến khí phản ứng hoàn toàn thu được khí NO duy nhất. Thể tích NO (đktc) thu được và khối lượng thanh đồng bị giảm là A. 16,352 lit và 70,08 gam. B. 16,352 lit và 79,36 gam. C. 84,896 lit và 100,24 gam. D. 84,896 lit và 90,96 gam. Câu 9: Khử 34,9 g một oxit sắt bằng CO dư đ ến phản ứng ho àn toàn. Dẫn khí thu được qua nước vôi trong dư thu được 60 g kết tủa. Công thức của oxit sắt. A. Fe3O4. B. FeO. C. FeO2. D. Fe2O3. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 27,7 g hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 8,96 lit SO2 (đktc). Khối lượng của chất rắn thu được sau khi đốt là (gam) A. 20,1. B. 21,3. C. 19,7. D. 19,9. Câu 11: Cho 1,92 g Cu. vào 100 ml dung dịch chứa KNO3 0,16M và H2SO4 0,4 M sinh ra V lit (đktc) một chất khí có tỉ khối hơi so với hidro là 15. giả sử hiệu suất đạt 100%. V có giá trị là (lit) A. 0,448. B. 0,896. C. 0,224. D. 0,3584. Câu 12: Đốt cháy ho àn toàn 27,7 g hỗn hợp FeS2 và ZnS thu đư ợc 8,96 lit SO2 (đktc). %(m) của FeS2 trong hỗn hợp là A. 56,4%. B. 43,6%. C. 65%. D. 35%. Câu 13: Kim loại được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện: làm vỏ dây cáp, chế tạo các điện cực trong ăcquy là A. Pb. B. Ni. C. Zn. D. Sn. Câu 14: Thiếc tác dụng với HCl, H2SO4, HNO3 loãng. Phản ứng giữa thiếc với HNO3 loãng là 2HNO3  Sn(NO3)2 A. Sn + + H2. + 4HNO3  Sn(NO3)2 B. Sn + 2NO2 + 2H2O. + 16HNO3  3Sn(NO3)2 C. 3Sn + 4NO + 8H2O. + 8HNO3  3Sn(NO3)2 D. 3Sn + 2NO + 4H2O. Chuyên đ ề bài tập một số kim loại nhóm B Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. Cơ sở luyện thi đại học ĐỒNG TÂM. GIáo viên Hóa Phan Bình An Câu 15: Để phân biệt Al và Zn, có thể dùng phản ứng hòa tan từng kim loại trong dung dịch A. CuSO4. B. NaOH. C. NH3. D. HCl. Câu 16: Để m gam sắt ngo ài không khí, sau một thời gian thấy khối lượng của hỗn hợp thu được 12 gam. Hòa tan hỗn hợp này trong dung d ịch HNO3 thu được 2,24 lit khí NO duy nhất (dktc). m có giá trị là (gam) A. 5,6. B. 10,08. C. 11,84. D. 14,95. 2+ 2+ 2+ Câu 17: Cho 3 cặp oxi hóa-khử: Zn /Zn, Sn /Sn, Ni /Ni. Thú tự tăng dần tính oxi hóa của 3 cặp oxi hóa-khử là A. Sn2+/Sn, Zn2+/Zn, Ni2+/Ni. B. Zn2+/Zn, Sn2+/Sn, Ni2+/Ni. 2+ 2+ 2+ D. Sn2+/Sn, Ni2+/Ni, Zn2+/Zn. C. Zn /Zn, Ni /Ni, Sn /Sn. Câu 18: Hòa tan m gam Cu trong 200 ml dung dịch H2SO4 1M và Fe(NO3)3. Giá trị của m là (gam) A. 5,76. B. 12,8. C. 9,6 D. 6,4. Câu 19: Trong không khí, bạc để lâu bị xỉn dần là do xảy ra phản ứng A. 6Ag + 2HNO3  3Ag2O + 2NO + H2O.  B. 4Ag + 6H2S + 7O2  2Ag2S + 6H2O + 4SO2.  C. 4Ag + O2  2Ag2O.  D. 4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2H2O.  Câu 20: Hòa tan 4,1 g hỗn hợp A gồm Zn và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,568 lit khí (dkc) và dung d ịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí tới khối lượng không đổi được chất rắn X. Khối lượng X là (gam) A. 3,6. B. 4,0. C. 5,22. D. 5,62. Câu 21: Oxi hóa hoàn toàn 15,1 g hỗn hợp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được 22,3 g hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tan trong lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được là (g) A. không xác định được. B. 63,9. C. 31,075. D. 47,05. Câu 22 : Vàng là kimlo ại rất kém hoạt động, không bị tan trong axit, kể cả HNO3 và H2SO4 đ nóng. Nhưng vàng bị tan trong dung dịch hỗn hợp chứa A. H2SO4 và HCl theo tỉ lệ mol 3:1. B. HNO3 và HCl theo tỉ lệ mol 1:3. C. HNO3 và HCl theo tỉ lệ mol 3:1. D. H2SO4 và HCl theo tỉ lệ mol 1:3. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- cauhoi cautron 19 C 9 B 22 C 12 A 4 B 10 C 15 C 1 A 17 C 8 C 14 A 16 A 13 D 5 A 2 D 18 D 3 D 6 A 11 C 20 B 21 D 7 A Chuyên đ ề bài tập một số kim loại nhóm B Trang 2/2 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2