Cá thể hóa điều trị Vancomycin<br />
ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn<br />
ThS.DS. Đào Thị Kiều Nhi<br />
Viện Tim Thành phố Hồ Chí Minh<br />
<br />
Đặc điểm Vancomycin<br />
• Kháng sinh diệt khuẩn - ức chế tổng hợp thành tế<br />
bào<br />
• Nhóm Glycopeptid, phổ kháng khuẩn trên nhiều<br />
chủng vi khuẩn Gr(+)<br />
– Staphylococci<br />
– Enterococci<br />
<br />
• Hấp thu: SKD (PO) < 5%<br />
• Phân bố : Vd ~ 0.7L/kg<br />
• Thải trừ : Thận (80-90%)<br />
<br />
Cá thể hóa liều Vancomycin<br />
trong điều trị VNTMNK<br />
• AHA 2015 :<br />
– Adjust vancomycin to a trough concentration of 10–20 μg/mL<br />
<br />
• ESC 2015 :<br />
– Serum vancomycin concentrations should achieve 10–15 mg/L<br />
at pre-dose (trough) level, although some experts recommend<br />
to increase the dose of vancomycin to 45–60 mg/kg/day i.v. in 2<br />
or 3 divided doses to reach serum trough vancomycin levels<br />
(Cmin) of 15–20 mg/L as in staphylococcal endocarditis.<br />
– However, vancomycin dose should not exceed 2 g/d unless<br />
serum levels are monitored and can be adjusted to obtain a<br />
peak plasma concentration of 30–45 μg/mL 1 hour after<br />
completion of the i.v. infusion of the antibiotic<br />
<br />
chọn mục tiêu nồng độ đáy Vancomycin : 15-20 mg/L<br />
<br />
Ca lâm sàng 1 – Béo phì<br />
Bệnh nhân P.S.B (44 tuổi, nam), 94kg, cao 170cm,<br />
SCr = 0.69 mg/dL, chẩn đoán VNTMNK<br />
Y lệnh : Vancomycin, Gentamycin<br />
Chế độ liều Vancomycin = ?<br />
<br />
Lưu ý ước đoán GFR trên bệnh nhân béo phì<br />
<br />
• nam, 94kg, cao 170cm<br />
IBW nam = 50 + 2.3 x (170/2.54 – 60) = 65.94 kg<br />
% > IBW = 43%<br />
Béo phì<br />
ước đoán GFR = ?<br />
<br />