ĐẠI HC ĐÀ NNG
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
BÀI TP
KINH T LƯỢNG
TS. Lê Dân
Đà Nng, 2008
Lê Dân, Khoa Thng kê - Tin hc
1
C
CH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
2
2
H
H
I
I
Q
QU
UI
I
Đ
ĐƠ
ƠN
N
2.1. Nhm nghiên cu mi liên h gia chi tiêu tiêu dùng hàng ngày (Y) ca các gia
đình và thu nhp (X) ca h, thu thp s liu v 30 gia đình như sau:
X(ngàn đồng) 50 70 90 110 130 150 170 190
35 41 45 71 91 99 113 133
40 49 56 90 100 115 131 145
Y 45 63 85 94 102 131 146 147
(ngàn đồng) 67 88 107 149
76 151
a. Tính xác sut có điu kin P(Y/Xi) và trình bày thành bng;
b. Tính k vng có điu kin E(Y/Xi);
c. Biu din s liu gc và kết qu tính câu b lên cùng đồ th và nhn xét.
2.2. T tng th đã cho bài s 2.1, chúng ta ly 2 mu ngu nhiên như sau:
a) Xi 50 70 90 110 130 150 170 190
Y
i 40 63 85 90 102 115 130 151
b) Xi 50 70 90 110 130 150 170 190
Y
i 40 67 85 71 102 131 146 149
a. Tính các h s hi qui ca mô hình Ŷi=b1+b2Xi cho mi mu;
b. Biu din s liu gc và kết qu tính toán trên cùng mt đồ th. Nhn xét.
c. Ðường hi qui ca mu a có đi qua đim (120; 97) hay không, vì sao?
2.3. Có tài liu v lượng bán (Y) và giá c ca táo (X) ti 10 quy như sau:
Yi (kg) 99 91 79 70 55 70 101 81 67 60
Xi (ngàn đồng) 12 14 16 13 17 14 15 11 16 17
a. Hãy ước lượng các tham s βj ca mô hình Yi= β1 + β2Xi + ui;
b. Biu din s liu gc và kết qu tính toán lên cùng đồ th;
c. Tính h s co giãn nhu cu táo ti đim ( Y,X ) và nhn xét.
2.4. Cho các mô hình sau:
1) Yi = β1 + β2/Xi + ui 2) LnYi = lnβ1 + β2lnXi + ui
3) Yi = β1 + β2X2i + ui 4) Yi = βXi + ui
5) Yi = β1 + β2lnXi + ui 6) LnYi = β1 + β2Xi + ui
7) Yi = β1 + 3
2
βXi + ui 8) Yi = β1 + 2
βXi + ui
a. Mô hình nào là tuyến tính theo tham s, theo biến hay c hai;
b. Hãy tuyến tính hoá các mô hình trên.
2.5. Có tài liu v tiêu dùng cafe ca quc gia (Y:ly/ngày/người) và giá c (X:USD)
trong giai đon 1989 - 1999 như sau:
Lê Dân, Khoa Thng kê - Tin hc
2
Năm 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
Y 2,57 2,50 2,35 2,30 2,25 2,20 2,11 1,94 1,97 2,06 2,02
X 0,77 0,74 0,72 0,73 0,76 0,75 1,08 1,81 1,39 1,20 1,17
a. Tính các h s hi qui ca mô hình Ŷt=b1+b2Xt;
b. Tính Var(bj), Se(bj) vi j=1,2 và r2;
c. Kim định nhn định “Giá c nh hưởng đến nhu cu Café” vi α=5%;
d. Xác định khong tin cy ca các βj vi mc ý nghĩa α =5%;
e. Trình bày và phân tích kết qu tính toán.
2.6. Có tài liu v kết qu hi qui như sau:
Ŷt = 2,691124 - 0,47953X2t r
2=0,662757
Se = (...) (...)
t = (22,127) (-4,206)
Giá tr trung bình ca biến ph thuc là 2,2064.
a. Tính sai s chun ca h s hi qui;
b. Tính kích thước mu;
c. Tính ước lượng ca phương sai các phn dư.
2.7. Cho n cp giá tr v X và Y: (Xi,Yi). Gi rYX là h s tương quan gia X và Y.
Ðt Xi*=aXi+b;Yi*=cYi+d, vi a, b, c, d là các hng s (a, c > 0). Gi rXY
**
là h
s tương quan gia X* và Y*. Hãy chng t rYX = rXY
**
2.8. Có tài liu v thu nhp (X) và chi tiêu bình quân mt gia đình (Y) qua các năm
như sau (USD)
Năm Xt Y
t Năm Xt Y
t
90 8100 7489 95 11000 9616
91 9000 8169 96 12000 10594
92 9500 8831 97 13000 11186
93 9600 8653 98 15000 12758
94 9800 8788 99 16000 13869
a. Hãy tính các h s hi qui ca mô hình Ŷt=b1+b2Xt
b. Kim định nhn định “Tiêu dùng cn biên là 0,7” vi mc ý nghĩa α =5%
c. Kim định s phù hp ca mô hình trên vi mc ý nghĩa α =5%
d. Nếu năm 2000, thu nhp 17000$, hãy d đoán chi tiêu tiêu dùng ca các gia
đình năm 2000 vi mc ý nghĩa α=5%.
2.9. Ðt bYX và bXY tương ng là h s góc ca Y theo X và X theo Y. Hãy chng
minh bYX ×bXY= r2. Trong đó r là h s tương quan gia X và Y.
2.10. Xem li vào s liu v nhu cu tiêu dùng cafe bài 2.5.
a. Hãy ước lượng các tham s ca mô hình LnYi = β1+ β 2lnXi + ui;
b. Gii thích ý nghĩa ca h s góc;
c. Kim định nhn định: “Giá c không nh hưởng đến nhu cu dùng café”.
Lê Dân, Khoa Thng kê - Tin hc
3
2.11. Có tài liu v GDP tính theo giá hin hành ca mt quc gia trong giai đon 80-
99 như sau (T USD):
Năm GDP Năm GDP
80 1207,0 90 3149,6
81 1349,6 91 3405,0
82 1458,6 92 3777,2
83 1585,9 93 4038,7
84 1768,4 94 4268,6
85 1974,1 95 4539,9
86 2232,7 96 4900,4
87 2488,6 97 5250,8
88 2708,0 98 5522,2
89 3030,6 99 5677,5
a. Biu th s liu GDP theo thi gian lên đồ th;
b. Gi s GDP tăng theo hàm Yt= β1+ β2Tt + ut, hãy ước lượng các tham s βj;
c. Gi s GDP tăng theo hàm mũ Yt = Y0(1 + r)Tt. Hãy tuyến tính hóa mô hình
này và ước lượng các tham s ca mô hình;
d. Gii thích ý nghĩa ca các tham s ước lượng được trong c hai mô hình và
phân bit ý nghĩa ca chúng.
2.12. Có tài liu v t l tăng hàng năm v tin lương (Y) và t l tht nghip (X)
mt quc gia trong giai đon 1950-1967 như sau (%):
NămY X Năm Y X
50 1,8 1,4 59 2,6 1,9
51 8,5 1,1 60 2,6 1,5
52 8,4 1,5 61 4,2 1,4
53 4,5 1,5 62 3,6 1,8
54 4,3 1,2 63 3,7 2,1
55 6,9 1,0 64 4,8 1,5
56 8,0 1,1 65 4,3 1,3
57 5,0 1,3 66 4,6 1,4
58 3,6 1,8 67 4,7 1,4
a. Biu din s liu lên đồ th;
b. Hãy ước lượng các tham s ca mô hình hy-pe-bon;
c. Biu din kết qu lên cùng đồ th câu 1 và hãy gii thích kết qu tính toán.
2.13. Xem xét mô hình hi qui yi = β1+β2xi+ui
Trong đó: XXx ii = YYy ii = . Trong trường hp này, đường hi qui có đi
qua gc ta độ hay không? Hãy th hin kết qu tính.
2.14. Hãy chng minh
[]
rYYYY
YY YY
ii
ii
2
2
22
=−−
−−
()(
)
()(
)
Lê Dân, Khoa Thng kê - Tin hc
4
2.15. Xét mô hình 11
12
YX
u
ii
i
=+ +ββ vi các giá tr ca Y và X đều khác 0.
a. Ðây có phi là mô hình tuyến tính hay không, vì sao?
b. Làm thế nào để ước lượng các tham s ca mô hình?
2.16. Ðt XXXS
ii X
*()=− ; YYYS
ii Y
*()=− . Trong đó: SX và SYđộ lch chun
ca X và Y. Chng t rng trong mô hình
YXu
iii
**
=+ +αα
12 a1=0
a2 = r (vi aiước lượng ca αi và r là h s tương quan gia X và Y).
2.17. Căn c vào 9 quan sát v doanh thu bán hàng DT (1000đồng) và thu nhp TN
(1000đồng), chúng ta thc hin hi qui và có kết qu như sau:
Coefficients Standard Error t Stat
C 2,222 0,441522 5,034205
LnTN 1,021 0,119915 8,513947
a. Gii thích ý nghĩa kinh tế ca h s góc;
b. Tìm khong tin cy ca h s góc;
c. Kim tra nhn định “Khi thu nhp tăng 1% thì doanh thu tăng 1%”.
2.18. Da vào tài liu v giá tr tài sn (TS) và chi tiêu (CT) ca các gia đình, thc
hin hi qui và có kết qu như sau:
ANOVA Df SS MS F Sig F
Regression (...) 8500,0055 8500,005 174,3615 1,03E-06
Residual (...) 389,9945 48,74931
Total (...) (...)
a. Tính các s liu còn thiếu (...);
b. Đánh giá xem CT có chu nh hưởng bi TS hay không;
c. Vi mu trên, theo anh (ch) trong tng biến động ca CT thì do nh hưởng ca
TS chiếm t trng bao nhiêu?
2.19. Căn c vào s liu v thu nhp và chi tiêu bình quân hng năm qua 15 năm ca
các gia đình, thc hin hi qui và có kết qu như sau:
Coefficients
Standard
Error T Stat P-value
Lower
95%
Upper
95%
Intercept 132,8238 (…) (…) 0,002235 57,18232 208,4654
X 0,865296 (…) (…) 3,92E-17 0,833346 0,897246
a. Gii thích ý nghĩa ca h s góc;
b. Tính các s liu còn thiếu;
c. Gii thích ý nghĩa ca các giá tr P-value;
d. Cho biết thêm TSS=824828, hãy lp bng phân tích phương sai;
e. Mô hình có tn ti thng kê hay không vi mc ý nghĩa 1%.