intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các cửa sổ làm việc & quan sát khác

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

79
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Cửa sổ Calendar Ngoài cách thể hiện tiến độ dự án dưới dạng biểu đồ ngang Gantt Chart, ta còn thể hiện tiến độ dưới dạng Calendar 1. Cửa sổ Calendar Ngoài cách thể hiện tiến độ dự án dưới dạng biểu đồ ngang Gantt Chart, ta còn thể hiện tiến độ dưới dạng Calendar

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các cửa sổ làm việc & quan sát khác

  1. Chương 10 Các cửa sổ làm việc & quan sát khác 10.1 Calendar 10.2 Task Usage 10.3 Resource Usage 10.4 Tracking Gantt 10.5 Cửa sổ khác
  2. 10.1 Calendar 1. Cửa sổ Calendar  Ngoài cách thể hiện tiến độ dự án dưới dạng biểu đồ ngang Gantt Chart, ta còn thể hiện tiến độ dưới dạng Calendar
  3. 10.1 Calendar C1: Menu View \Calendar
  4. 10.1 Calendar C2: Biểu tượng Calendar trên View Bar
  5. 10.1 Calendar Cửa sổ Calendar:
  6. 10.1 Calendar 2. Thang thời gian  Cửa sổ Calendar cũng có thể thay đổi cách quan sát lịch trình dự án thông quan thang thời gian Timescale.
  7. 10.1 Calendar Menu Format \Timescale
  8. 10.1 Calendar 3. Hộp thoại Gridlines: Menu Format \Gridlines Line to change: thay đổi và thiết lập các thông số dưới nền Normal: thay đổi kiểu và màu sắc của lưới
  9. 10.1 Calendar 4. Hộp thoại Bar style Menu Format \Bar Style
  10. 10.1 Calendar 4. Hộp thoại Bar style Task type: chọn các kiểu công tác cần thay đổi
  11. 10.1 Calendar 4. Hộp thoại Bar style Bar shape: hình dáng, kiểu, màu sắc thanh công cụ
  12. 10.1 Calendar 4. Hộp thoại Bar style Text: vị trí thể hiện các trường trên thanh công tác
  13. 10.2 Task Usage  Đây là cửa sổ dùng để quan sát & quản lý các công tác được thực hiện bởi những tài nguyên nào trong quá trình lập và thực hiện dự án.
  14. 10.2 Task Usage C1: Menu View \Task Usage
  15. 10.2 Task Usage C2: Biểu tượng trên thanh View Bar
  16. 10.2 Task Usage Cửa sổ Task Usage Bên trái Bên phải Bên trái: thể hiện cửa sổ Task Usage dưới dạng bảng dữ liệu Bên phải: thể hiện cửa sổ Task Usage theo thanh thời gian
  17. 10.2 Task Usage Timescale gồm 6 bảng quan sát Menu Format \Detail\chọn bảng thích hợp
  18. 10.2 Task Usage Work: bảng thể hiện thời gian làm việc của công tác Actual Work: bảng thể hiện thời gian làm việc thực tế của công tác
  19. 10.2 Task Usage Comulative Work: bảng thể hiện thời gian làm việc tích luỹ của công tác Baseline Work: bảng thể hiện giờ làm việc cơ sở của công tác
  20. 10.2 Task Usage Cost: bảng thể hiện giá của công tác Actual Cost: bảng thể hiện giá thực tế của công tác
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2