intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÁC DẠNG RỐI LOẠN DD CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

Chia sẻ: Nguyen UYEN | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:84

84
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuật từ “Suy dinh dưỡng protein năng lượng” (Protein Energy Malnutrition – PEM) do Jelliffe nêu lên lần đầu vào năm 1959. Thuật từ PEM nêu lên một tình trạng bệnh lý xảy ra do thiếu protein và năng lượng hay gặp nhất ở trẻ em.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÁC DẠNG RỐI LOẠN DD CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

  1. CHƯƠNG 5. CÁC DẠNG RỐI LOẠN DD CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
  2. Nội dung chương 5 5.1. Suy dinh dưỡng protein năng lượng 5.2. Thiếu máu dinh dưỡng 5.3. Thiếu VTM A và bệnh khô mắt 5.4. Bệnh bướu cổ do thiếu iod 5.5. Bệnh tê phù do thiếu VTM B1 5.6. Bệnh còi xương
  3. 5.1. SDD protein năng lượng Giới thiệu chung • Thuật từ “Suy dinh dưỡng protein năng lượng” (Protein Energy Malnutrition – PEM) do Jelliffe nêu lên lần đ ầu vào năm 1959. • Thuật từ PEM nêu lên một tình trạng bệnh lý xảy ra do thiếu protein và năng lượng hay gặp nhất ở trẻ em.
  4. 5.1.1. Nguyên nhân gây SDD (UNICEF, 1990)
  5. Thiếu dinh dưỡng với chu trình vòng đời của con người
  6. Mối quan hệ suy dinh dưỡng – nhiễm khuẩn thể hiện qua vòng xoắn Lượng chất dinh dưỡng kém Hấp thu kém Cân nặng giảm Ăn kém ngon Tăng trưởng kém Chất dinh dưỡng hao hụt Giảm miễn dịch Hấp thu kém Tổn thương niêm mạc Rối loạn chuyển hóa Tần suất mắc bệnh cao Mức độ nặng của bệnh Mức độ kéo dài của bệnh
  7. 5.1.2. Triệu chứng Thể nhẹ: nhẹ cân, thấp bé, gầy so với tuổi, sự phát triển thể lực và trí lực đều kém. Thể nặng: trẻ lười ăn kết hợp với ỉa chảy, sút cân nhanh, có thể tử vong. Thể suy dinh dưỡng: chế độ ăn quá nghèo protein, gồm 2 thể: Thể gầy đét (Marasmus) Thể phù (Kwashiorkor)
  8. Suy dinh dưỡng thể gày đét (Marasmus)
  9. Trẻ suy dinh dưỡng nặng thể Kwashiorkor
  10. SDD Kwashiorkor vµ Marasmus Tóc bình thường Kwashiorkor Marasmus
  11. Đặc điểm hai thể suy dinh dưỡng nặng trên lâm sàng có thể tóm tắt theo bảng sau Thể loại Marasmus Kwashiorkor Lâm sàng Các biểu hiện thường gặp Cơ teo đét Có thể không rõ do phù Rõ ràng Có ở các chi dưới, mặt Phù Không có Cân nặng/chiều cao Rất thấp Thấp, có thể không rõ do phù Biến đổi tâm lý Đôi khi lặng lẽ, mệt mỏi Hay quấy khóc, mệt mỏi Tiêu chảy Thường gặp Thường gặp Các biểu hiện có thể gặp Ngon miệng Khá Kém Biến đổi ở da Ít gặp Thường có viêm da, bong da. Biến đổi ở tóc Ít gặp Tóc mỏng thưa, dễ nhổ Đôi khi có tích luỹ mỡ Gan to Không Hoá sinh anbumin huyết Bình thường hoặc hơi thấp Thấp (dưới 3g/100 ml) thanh
  12. 5.1.3. Phương pháp chẩn đoán Điều kiện thực địa: dựa vào các chỉ tiêu nhân trắc. Ở cộng đồng: Phân loại theo Gomez F.(1956): dựa vào CN/T so với chuẩn:  75-90% CN chuẩn: SDD độ 1.  65-75% CN chuẩn: SDD độ 2.  < 60% CN chuẩn: SDD độ 3. Nhược điểm: Không biết sự thiếu DD bắt đầu từ bao giờ.
  13. Tổ chức Y tế thế giới: khuyến nghị sử dụng khoảng giới hạn -2SD đến +2SD để phân loại tình trạng dinh dưỡng trẻ em. Quần thể tham khảo NCHS (National Center for Health Statistic) được sử dụng.
  14. Đường hình chuông phân phối Gausian Cân nặng/tuổi: Từ -2SD trở lên: Coi là bình thường Từ dưới -2SD đến -3SD: Suy dinh dưỡng độ 1 Dưới -3SD đến -4SD: Suy dinh dưỡng độ 2 Dưới -4SD Suy dinh dưỡng độ 3 Chiều cao/tuổi: Từ -2SD trở lên: Coi là bình thường Từ dưới -2SD đến -3SD: Suy dinh dưỡng độ 1 Dưới -3SD: Suy dinh dưỡng độ 2 Cân nặng/chiều cao: Cân nặng theo chiều cao
  15. Phân loại theo Waterlow J.C Cân nặng theo chiều cao (80% hay -2SD) Dưới Trên Bình thường Thiếu dinh dưỡng gày còm Trên Chiều cao theo tuổi Thiếu dinh dưỡng Thiếu dinh dưỡng nặng kéo (90% hay -2SD) Dưới thấp còi dài (thể phối hợp)
  16. Phân loại theo Welcome Phù Cân nặng (%) so Có Không với chuẩn Thiếu dinh 60-80 Kwashiorkor dưỡng Marasmus -
  17. 5.1.4. Biện pháp phòng chống Theo dõi biểu đồ tăng trưởng của trẻ em. Truyền thông giáo dục dinh dưỡng ở cộng đồng Tăng cường nguồn thực phẩm bổ sung cho bà mẹ và trẻ em. Nuôi con bằng sữa mẹ. Tiêm chủng đầy đủ và đúng thời gian. Ngoài ra, khi trẻ bị SDD protein năng lượng cần cho ăn thêm một số thực phẩm có đủ thành phần và chất lượng dinh dưỡng
  18. 5.1.5. Tỷ lệ SDD protein năng lượng ở VN
  19. Suy dinh dưỡng TE
  20. Suy dinh dưỡng theo vùng sinh thái 42.4 45 40 36.9 36.4 34.9 35 30.5 29.2 30 25.6 25 17.3 20 15 10 5 0 ĐB sông Đông Bắc Tây Bắc Bắc miền Nam TB ộ Tây Đông ĐB sông Hồng Nam B ộ Trung Nguyên Mê kông
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2