intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các quy định chung và riêng biệt để được quyền sử dụng nhãn hiệu tiêu chuẩn Oeko - Tex (R) 100

Chia sẻ: Tieppham Tieppham | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

113
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

 

Tài liệu Các quy định chung và riêng biệt để được quyền sử dụng nhãn hiệu tiêu chuẩn Oeko - Tex (R) 100 có nội dung đề cập đến một số vấn đề về: Mục đích, áp dụng, từ ngữ và định nghĩa, các điều kiện, nhãn hiệu. Mời các bạn tham khảo để nắm bắt kiến thức và vận dụng hiệu quả vào thực tế. 

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các quy định chung và riêng biệt để được quyền sử dụng nhãn hiệu tiêu chuẩn Oeko - Tex (R) 100

  1. OEKO-TEX® - Hiệp hội quốc tế về nghiên cứu và kiểm nghiệm trong lãnh vực dệt may sinh thái OEKO-TEX® - International Association for Research and Testing in the Field of Tex- tile Ecology OEKO-TEX® Standard 100 (Vietnamese / English)
  2. 2 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 Các qui định chung và riêng biệt để được quyền sử General and special conditions for the authorisation to dụng nhãn hiệu tiêu chuẩn Oeko-Tex(R) 100 use the Oeko-Tex® Standard 100 mark Nội dung Contents 1 Mục đích 1 Purpose 2 Áp dụng 2 Applicability 3 Từ ngữ và định nghĩa 3 Terms and definitions 3.1 Các chất có hại 3.1 Harmful substances 3.2 Nhãn hiệu Oeko-Tex 100 3.2 OEKO-TEX® Standard 100 mark 3.3 Nhà sản xuất 3.3 Manufacturer 3.4 Nhà cung cấp 3.4 Distributor 3.5 Mô tả sản phẩm 3.5 Designation of product 3.6 Nhóm sản phẩm 3.6 Article group 3.7 Hạng cấp sản phẩm 3.7 Product classes 3.8 Các sản phẩm hóa chất có hoạt tính 3.8 Active chemical products 4 Các điều kiện 4 Conditions 4.1 Các yêu cầu riêng biệt với sản phẩm 4.1 Product specific requirements 4.2 Các yêu cầu liên quan đến việc sử dụng các sản 4.2 Requirements regarding the use of biological ac- phẩm có hoạt tính sinh học tive products 4.3 Các yêu cầu đối với việc sự dụng sản phẩm 4.3 Requirements regarding the use of flame retard- chống cháy, làm chậm cháy ant products 4.4 Đơn xin 4.4 Application 4.5 Sản phẩm mẫu 4.5 Sample material 4.6 Công bố sự phù hợp 4.6 Declaration of commitment 4.7 Kiểm nghiệm 4.7 Testing 4.8 Kiểm tra chất lượng 4.8 Quality control 4.9 Bảo đảm chất lượng 4.9 Quality assurance 4.10 Sự phù hợp 4.10 Conformity 5 Nhãn hiệu 5 Marking 5.1 Cấp quyền hạn 5.1 Granting of authorisation 5.2 Giới hạn quyền hạn 5.2 Limit of authorisation 5.3 Rút quyền sử dụng 5.3 Withdrawal of authorisation 5.4 Mẫu nhãn hiệu 5.4 Type of marking A1 Địa chỉ A1 Adresses A2 Nhãn A2 Mark A3 Hướng dẫn đóng gói các chất liệu mẫu A3 Packing instructions A4 Hạn mức A4 Limit values A5 Danh sách chi tiết các chất A5 Individual substances Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  3. 3 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 Nhà Impressum xuất bản: Editor: Hiệp hội quốc tế về nghiên cứu và kiểm nghiệm trong International Association for Research and Testing in lãnh vực dệt may sinh thái (OEKO- TEX®) the Field of Textile Ecology (OEKO-TEX®) Splügenstrasse 10 Splügenstrasse 10 P.O. Box 2156 P.O. Box 2156 CH-8027 Zurich (Switzerland) CH-8027 Zurich (Switzerland) Xuất xứ: Place of origin: Zurich (Thụy Sỹ) Zurich (Switzerland) In ấn: Printing: Bản sao Own copy system Xuất bản: 01/2015 Edition: 01/2015 € 40.- / CHF 70.- / SEK 390.- / DKK 330.- / NOK 360.- / £ 34.- / Ft 6’100.- Giá bán / selling price Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  4. 4 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 1 Mục đích Purpose Tiêu chuẩn Oeko-Tex(R) 100 là tài liệu qui định, do Oeko-Tex® Standard 100 is a normative document, hiệp hội quốc tế về nghiên cứu và kiểm nghiệm trong published by the International Association for Re- lãnh vực dệt may sinh thái (Oeko-Tex(R)) xuất bản, search and Testing in the field of Textile Ecology (OE- bao gồm các viện kiểm nghiệm được nêu ra trong KO-TEX®) to which the institutes listed in Appendix danh sách đính kèm số 1. No. 1 belong to. Nếu có sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai ngôn ngữ If there is a discrepancy in interpretation of the two trong tài liệu này, thì tiếng Đức (hoặc tiếng Anh) sẽ là languages in this document, then the German (or ngôn ngữ ưu tiên English) language has priority. Tiêu chuẩn này xác định các điều kiện chung và cụ This Standard specifies the general and special con- thể trong việc cho phép dùng nhãn hiệu Oeko-Tex (R) ditions for granting authorisation to mark textiles with trên hàng dệt may, như được ghi rõ trong tài liệu đính the Oeko-Tex® Standard 100 mark as shown in Ap- kèm số 2 pendix No. 2. 2 Áp dụng Applicability Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các sản phẩm dệt This standard is applicable for textile and leather may và da thuộc cũng như bao gồm các nguyên phụ products and articles of all levels of production, in- liệu, dệt may và không dệt may, dùng trong các công cluding textile and non-textile accessories. đoạn của qui trình sản xuất. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các loại nệm, lông This standard is also applicable to mattresses, feath- chim lông vũ, xốp, thảm bọc và các chất liệu khác có ers and downs, foams, upholstery and other materials đặc tính tương tự with similar characteristics Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại hóa This standard is not applicable for chemicals, auxilia- chất , trợ chất và thuốc nhuộm. ries and dyes. 3 Từ ngữ và định nghĩa Terms and definitions 3.1 Các chất có hại Harmful substances Các chất có hại trong nội dụng của tiêu chuẩn này là Harmful substances within the context of this standard đề cập đến việc các chất độc hại có thể hiện hữu refer to substances which may be present in a textile trong sản phẩm dệt may hoặc các phụ liệu và vượt product or accessory and exceed a maximum amount quá mức qui định, hoặc hình thành trong quá trình sử or which evolve during normal and prescribed use dụng bình thường và vượt quá mức qui định, và có and exceed a maximum amount, and which may have thể có tác hại đến con người trong điều kiện sử dụng some kind of effect on people during normal and pre- bình thường theo qui định và có thể gây tổn hại cho scribed use and may, according to current scientific sức khoẻ theo kiến thức khoa học ngày nay. knowledge, be injurious to human health. 3.2 Nhãn hiệu Oeko-Tex 100 OEKO-TEX® Standard 100 mark Tiêu chuẩn Oeko-Tex® 100 "Niềm tin đối với sản The Oeko-Tex® Standard 100 mark "Confidence in phẩm sợi - Đã kiểm tra chất độc hại theo tiêu chuẩn Textiles - Tested for harmful substances according to Oeko-Tex® 100, dùng áp dụng lên sản phẩm may Oeko-Tex® Standard 100" refers to marking which mặc hoặc phụ liệu, khi sản phẩm đáp ứng được các may be applied to a textile product or to an accessory điều kiện chung và cụ thể trong việc cấp phép và khi if the general and special conditions for granting au- việc áp dụng nhãn này được cho phép bởi một viện thorisation are fulfilled and if authorisation to use this kiểm nghiệm hoặc một cơ quan cấp chứng chỉ có đủ mark on a product has been granted by an institute or thẩm quyền (theo bảng đính kèm 1) thuộc hiệp hội an authorised certification agency (Appendix 1) be- quốc tế về nghiên cứu và kiểm nghiệm trong lãnh vực longing to the International Association for Research dệt may sinh thái (Oeko-Tex®) and Testing in the field of Textile Ecology (Oeko- Tex®). Nhãn hiệu "Niềm tin đối với sản phẩm sợi - Đã kiểm The mark "Confidence in Textiles - Tested for harmful tra chất độc hại theo tiêu chuẩn Oeko-Tex 100" xác substances according to Oeko-Tex® Standard 100" nhận sản phẩm mang nhãn hiệu đáp ứng các điều states that the marked product fulfils the conditions kiện theo qui định trong tiêu chuẩn, và sản phẩm specified in this standard, and that the product and its cũng như các kiểm nghiệm xác định sự phù hợp, theo conformity test, as specified in this standard, are un- qui định của tiêu chuẩn, được giám sát bởi một viện der the supervision of an institute belonging to the In- kiểm nghiệm thuộc hiệp hội quốc tế về nghiên cứu và ternational Association for Research and Testing in kiểm nghiệm trong lãnh vực dệt may sinh thái (Oeko- the field of Textile Ecology (Oeko-Tex®). Tex®) Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  5. 5 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 Nhãn hiệu "Niềm tin đối với sản phẩm sợi - Đã kiểm The mark "Confidence in Textiles - Tested for harmful tra chất độc hại theo tiêu chuẩn Oeko-Tex 100" không substances according to Oeko-Tex® Standard 100" is phải là nhãn hiệu về chất lượng. Nhãn hiệu chỉ liện not a quality label. The mark relates only to the as- quan đến sản phẩm như sản xuất và không nói gì về produced state of the textile and says nothing about các đặc tính của sản phẩm thí dụ như phù hợp cho other properties of the product such as e.g. fitness for sử dụng, phản ứng trong quá trình làm sạch, tác use, reaction to cleaning processes, physiological be- động sinh lý liên quan đến quần áo, các đặc tính liện haviour in respect of clothing, properties relating to quan đến việc sử dụng trong các toà nhà, điều kiện use in buildings, burning behaviour etc. Furthermore cháy vân vân .. Ngoài ra nhãn hiệu không công bố the mark does not declare anything regarding other bất cứ việc gì liên quan đến chất lượng hoặc các yếu quality or legal aspects, such as product safety, and tố hợp pháp như độ an toàn của sản phẩm hoặc các other characteristics (construction, cords, electrical đặc tính khác như (kết cấu, dây, hệ thống dây wiring …). điện ...) Nhãn hiệu cũng không công bố bất cứ việc gì liên The mark does not declare anything about harmful quan đến các chất độc hại ảnh hưởng đến các mẫu substances affecting single specimens of the marked đơn lẻ có mang nhãn hiệu, bị hư hại trong quá trình textile as a result of damage during transportation or vận chuyển hoặc trữ kho (và qua quá trình tẩy rửa storing (and improper cleaning procedures thereafter), sau đó), lây nhiễm từ việc đóng gói, chỉnh sửa thêm contamination caused by packaging, manipulation for bớt nhằm mục đích quảng cáo bán hàng (thí dụ như sales promotion (e.g. perfuming) and inadequate tẩm dầu thơm) và các biện pháp trưng bày không phù sales display (e.g. outdoor presentation). hợp (thí dụ như việc trưng bày ngoài trời). Tương xứng với tầm quan trọng, nhãn hiệu "Niềm tin In line with its importance the sign „Confidence in đối với sản phẩm sợi - Đã được kiểm tra chất độc hại Textiles – Tested for harmful substances according to theo tiêu chuẩn Oeko-Tex® 100" được bảo vệ như Oeko-Tex® Standard 100“ is protected comprehen- một thương hiệu. Trên bình diện quốc tế, đã có sively as a trademark. On a worldwide basis there are những ứng dụng hoặc những đăng ký nhãn hiệu này applications or registrations of the label as a trade- là một thương hiệu. Để nhấn mạnh việc bảo vệ theo mark. To strengthen its legal protection not only the luật pháp không chỉ đối với nhãn, mà còn đối với các label as such, but also various device elements (e.g. thành phần chi tiết trong nhãn (thí dụ như quả cầu) và the globe device element) and the words Oekotex, từ Oekotex, Oeko-tex®, hoặc OEKO-TEX®, nên các Oeko-tex®, or OEKO-TEX® are registered as sepa- chi tiết này cũng được đăng ký bảo hộ như các rate trademarks. thương hiệu riêng biệt. 3.3 Nhà sản xuất Manufacturer Nhà sản xuất các sản phẩm dệt may và/hoặc các phụ The manufacturer of a textile product and/or of acces- liệu trong ngành dệt may là công ty sản xuất sản sories for the textile product is the company producing phẩm hoặc công ty mà sản phẩm được sản xuất theo the product or the company on behalf of which the yêu cầu của họ. product is being manufactured. 3.4 Nhà cung cấp Distributor Nhà cung cấp các sản phẩm dệt may và/hoặc các The distributor of a textile product and/or of accesso- phụ liệu cho ngành dệt may là các công ty bán sỉ sản ries for the textile product refers to the company sell- phẩm hoặc các công ty bán lẻ (các cửa hàng, bán và ing the product as wholesale dealer or retailer (de- gởi hàng theo catalogue. partment stores, mail-order houses, etc.). 3.5 Mô tả sản phẩm Designation of product Việc đặt tên cho một sản phẩm , mô tả sản phẩm là The designation of the product is the name given by một tên nhà sản xuất hoặc nhà phân phối dùng để the manufacturer or distributor on his labelling of the xác định sản phẩm. product. 3.6 Nhóm sản phẩm Article group Nhóm sản phẩm cơ bản là một tổ hợp bao gồm nhiều An article group is basically a combination of several sản phẩm thành một nhóm và có thể có chung một articles in a group which may be covered in the same chứng chỉ. Thí dụ: certificate, e.g. • Hàng dệt may chỉ khác nhau về lý tính, được làm • Textiles with physical differences only, made from từ các chất liệu được xác định rõ ràng. well defined basic materials • Sản phẩm được phố hợp qua lý tính từ các sản • Articles which are physically composed of certified phẩm đã có chứng chỉ rồi. products only Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  6. 6 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 • Hàng dệt may đã hoàn tất từ các chất liệu cùng loại • Finished textiles from the same kind of fibre materi- ( thí dụ như các loại làm từ sợi cellulose, hỗn hợp al (for example those made from cellulosic fibres, từ sợi PES và CO, từ các dòng sợi nhân tạo, vân mixtures of PES and CO, of synthetic fibres, etc.) vân.) 3.7 Hạng cấp sản phẩm Product classes Hạng, cấp độ sản phẩm trong phạm vi tiêu chuẩn này A product class in the context of this standard is a là một nhóm bao gồm nhiều sản phẩm được phân group of different articles categorised according to loại theo ứng dụng của chúng (trong tương lai). Ở their (future) utilisation. In the different product các hạng, cấp độ khác nhau không chỉ có các sản classes not only may finished articles be certified but phẩm đã hoàn tất mới có thể được cấp chứng chỉ, mà also their components at all stages of manufacture (fi- cho cả các thành phần trong mọi công đoạn của quá bres, yarns, fabrics) and accessories. The product trình sản xuất (tơ, sợi vải) và các phụ liệu. Hạng, cấp classes differ generally in the requirements that the độ sản phẩm, nhìn chung sẽ khác nhau ở các yêu products have to fulfil and by the test methods ap- cầu mà các sản phẩm cần đạt được cũng như qua plied. các phương pháp kiểm nghiệm. 3.7.1 Sản phẩm cho trẻ sơ sinh (Sản phẩm cấp Products for babies (Product Class I) I) Sản phẩm cho trẻ sơ sinh trong phạm vi của tiêu Products for babies in the context of this standard are chuẩn này là tất cả mọi sản phẩm , từ nguyên liệu cơ all articles, basic materials and accessories, which bản và các phụ liệu dùng để sản xuất sản phẩm cho are provided for the production of articles for babies trẻ sơ sinh và trẻ em đến 36 tháng tuổi, ngoại trừ and children up to the age of 36 months with the ex- quần áo làm từ da thuộc. ception of leather clothing. 3.7.2 Sản phẩm va chạm trực tiếp đến da người Products with direct contact to skin (Product Class II) ( Sản phẩm cấp II) Sản phẩm va chạm trực tiếp đến da là các sản phẩm Articles with direct contact to skin are those, which mà khi mặc phần nhiều diện tích của sản phẩm sẽ are worn with a large part of their surface in direct chạm trực tiếp với da người mặc (thí dụ áo cánh, áo contact with the skin (e.g. blouses, shirts, underwear, sơ mi, đồ mặc lót, nệm, đệm, vân vân ...) matressses etc.). 3.7.3 Sản phẩm không va chạm trực tiếp đến Products without direct contact to skin (Product Class da(Sản phẩm cấp III) III) Sản phẩm không va chạm trực tiếp đến da là các sản Articles without direct contact to skin are those, which phẩm mà khi mặc chỉ có một phần diện tích tiếp xúc are worn with only a little part of their surface in direct trực tiếp đến da (thí dụ như các chất liệu lót, vân contact with the skin (e.g. stuffings, etc.) vân ...) 3.7.4 Vật liệu dùng trang trí(Sản phẩm cấp IV) Decoration material (Product Class IV) Vật liệu dùng trang trí trong phảm vi tiêu chuẩn này là Decoration material in the context of this standard are các sản phẩm bao gôm các nguyên và phụ liệu dùng all articles including initial products and accessories với mục đích trang trí như khăn bàn, màn che tường, which are used for decoration such as table cloths, vải dùng trong nhà, rèm, màn cửa, vải bọc đệm, các wall coverings, furnishing fabrics and curtains, uphols- sản phẩm trải nền nhà. tery fabrics, and floor coverings. 3.8 Các sản phẩm hóa chất có hoạt tính Active chemical products Các sản phẩm hóa chất có hoạt tính trong phạm vi Active chemical products in the context of this stand- tiêu chuẩn này là tất cả các chất được điều chế và ard are all preparations that are incorporated into the đưa lên sợi hoặc lên sản phẩm trong các qui trình sản fibre material or are applied in a later processing step xuất tiếp theo. Các yêu cầu đặc biệt đối với các loại to the textile product. Special requirements for the use sản phẩm này được xác định trong các định nghĩa of this kind of products exist for following definitions. sau đây. 3.8.1 Sản phẩm có hoạt tính sinh học Biological active products Sản phẩm có hoạt tính sinh học trong phạm vi tiêu Biological active products in context of this standard chuẩn này là các loại sản phẩm hóa chất có hoạt tính are those active chemical products that are used with được dùng nhằm mục đích tiêu diệt, ngăn chặn, làm the intention to destroy, deter, render harmless, pre- Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  7. 7 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 vô hại, ngăn cản hoạt động / hoặc kiểm soát tác động vent the action of, or otherwise exert a controlling ef- của sinh vật trong ý nghĩa hóa sinh. fect of any organism by chemical or biological means. 3.8.2 Sản phẩm chống cháy, làm chậm cháy Flame retardant products Sản phẩm chống cháy, làm chậm cháy trong phạm vi Flame retardant products in context of this standard tiêu chuẩn này là các loại hóa chất có hoạt tính, được are those active chemical products that are used with dùng với mục đích làm giảm sự bốc lửa và/ hoặc đặc the intention to reduce the flammability and/or com- tính dễ cháy. bustibility. 4 Các điều kiện Conditions 4.1 Các yêu cầu riêng biệt với sản phẩm Product specific requirements Thêm vào các điều kiện chung cho việc xin cấp In addition to the general requirements for certification chứng chỉ theo tiêu chuẩn Oeko-Tex(R) 100, còn có according to Oeko-Tex® Standard 100, the product các yêu cầu riêng biệt đối với sản phản được xác specific requirements, given in Appendix 4, have to be định trong phụ lục 4 và cần phải được đáp ứng đối fulfilled by each component. This approach is also với từng thành phần. Cách làm này cũng có giá trị valid for untypical textile products such as furniture, cho các sản phẩm không đặc trưng là hàng dệt may, cradles, pushchairs, beds, and so on. như bàn ghế, nôi, xe trẻ em, giường ngủ, vân vân .. Một thỏa thuận tạm thời có giá trị đến ngày 1 tháng 4 For new or more severe requirements an interim ar- năm 2015 dành cho các yêu cầu mới hoặc nghiêm rangement is valid until 1 st of April 2015. ngặt hơn. 4.2 Các yêu cầu liên quan đến việc sử dụng Requirements regarding the use of biological active các sản phẩm có hoạt tính sinh học products Khi dùng các sản phẩm có hoạt tính sinh học, nên When using biological active products it is distinguish- phân biệt chất liệu sợi có tẩm chất hoạt tính sinh học ed between fibre materials where the biological active và việc xử lý sản phẩm dệt may với chất này trong agents are incorporated into the fibres and a treat- các công đoạn sản xuất tiếp theo. ment of textiles with biological active products in a lat- er processing step. 4.2.1 Chất liệu tơ sợi có hoạt tính sinh học. Fibre materials with biological active properties Chất liệu tơ sợi có hoạt tính sinh học được chấp nhận Fibre materials with biological active properties are trong việc cấp chứng theo tiêu chuẩn Oeko-Tex® 100, accepted for a certification according to Oeko-Tex® khi qua đánh giá bởi Oeko-Tex®, xác định là các loại Standard 100 when an assessment by Oeko-Tex® re- tơ sợi này có thể được sử dụng không hạn chế trong veals, that these fibres may be used from a human- phạm vi con người và môi trường. ecological point of view without any restrictions. 4.2.2 Hoàn tất với các sản phẩm có hoạt tính Finish with biological active products sinh học Hoàn tất sản phẩm với các chất có hoạt tính sinh học Finishes with biological active products are accepted sẽ được chấp nhận trong việc cấp chứng chỉ theo tiêu within a certification according to Oeko-Tex® Stand- chuẩn Oeko-Tex(R) 100 khi qua đánh giá xuyên suốt ard 100 when a thorough assessment by Oeko-Tex® bởi Oeko-Tex nêu rõ, trong phạm vi con người và môi from a human-ecological point of view has shown that trường, sản phẩm đã được thực hiện theo giới thiệu the finish carried out according to the recommenda- của nhà sản xuất ra sản phẩm là không có tác hại đối tions of the manufacturer of the product are harmless với sức khỏe con người. to the human health. 4.3 Các yêu cầu đối với việc sự dụng sản Requirements regarding the use of flame retardant phẩm chống cháy, làm chậm cháy products Khi sử dụng sản phẩm chống cháy, làm chậm cháy, When using flame retardant products it is distinguish- nên phân biệt giữa loại tơ sợi đã được trang bị đặc ed between fibre materials which receive the flame re- tính chống cháy ngay từ công đoạn xe sơi tardant properties in the spinning mass already (co- (copolymer, phụ gia) và sản phậm được xử lý với polymers, additives) and a finish with flame retardant chất chống cháy trong các công đoạn sản xuất tiếp products in a later processing step. theo. Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  8. 8 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 4.3.1 Chất liệu tơ sợi có đặc tính chống cháy, Fibre materials with flame retardant properties chậm cháy Vật liệu sợi với đặc tính chậm cháy được chấp nhận Fibre materials with flame retardant properties are ac- cấp chứng chỉ theo tiêu chuẩn Oeko-Tex® 100 cho cepted for a certification according to Oeko-Tex® các nhóm sản phẩm từ I-IV , khi báo cáo đánh giá Standard 100, product classes I to IV, when an as- của Oeko-Tex® xác nhận rằng, đứng từ quan điểm sessment by Oeko-Tex® reveals, that these fibres sinh thái học các loại sợi này có thể được sử dụng may be used from a human-ecological point of view không có bất cứ một hạn chế nào. without any restrictions. 4.3.2 Sản phẩm được xử lý hoàn tất với chất Finish with flame retardant products chống cháy, làm chậm cháy Hoàn tất sản phẩm với các chất chống cháy, làm Finishes with flame retardant products are accepted chậm cháy sẽ được chấp nhận trong việc cấp chứng within a certification according to Oeko-Tex® Stand- chỉ theo tiêu chuẩn Oeko-Tex® 100, sản phẩm cấp I - ard 100, product classes I to IV, when a thorough as- IV, khi qua đánh giá xuyên suốt bởi Oeko-Tex® nêu sessment by Oeko-Tex® from a human-ecological rõ, trong phạm vi con người và môi trường, sản phẩm point of view has shown that the finish carried out ac- đã được thực hiện theo giới thiệu của nhà sản xuất cording to the recommendations of the manufacturer sản phẩm là không có tác hại đối với sức khỏe con of the product are harmless to the human health. người. 4.4 Đơn xin Application Việc xin cấp phép dùng nhãn hiệu tiêu chuẩn Oeko- The application for the granting of authorisation to use Tex® 100 phải được điền vào đơn tương xứng và gởi the Oeko-Tex® Standard 100 mark has to be made in đến viện kiểm nghiệm hoặc cơ quan cấp chứng chỉ writing on the respective application form to an insti- thuộc hiệp hội quốc tế về nghiên cứu và kiểm nghiệm tute or a certification agency of the International Asso- trong lãnh vực dệt may sinh thái (Oeko-Tex®). (Xem ciation for Research and Testing in the field of Textile phụ lục 1) Ecology (Oeko-Tex®). (See Appendix 1). 4.5 Sản phẩm mẫu Sample material Nhằm mục đích kiểm nghiệm và tham khảo, người For test purposes and as a reference the applicant làm đơn cần phải cung cấp đầy đủ mẫu có tính cách should provide a sufficient and representative sample đại diện cho các sản phẩm xin cấp chứng chỉ. Việc of the product submitted for certification. This is also này cũng áp dụng cho trường hợp xin gia hạn chứng the case for an application for renewal of the certifi- chỉ. cate. Xin chú ý hướng dẫn cách đóng gói (xem phụ lục 3) The packing instruction should be observed (see Ap- pendix 3). 4.6 Công bố sự phù hợp Declaration of commitment Bảng công bố sự phù hợp và đơn xin của người làm The applicant's declaration of commitment together đơn cần phải được ký xác nhận và phải có các điểm with the application form are to be duly signed and sau đây: must contain the following points: • Chịu trách nhiệm cho những chi tiết nêu ra trong • Liability for the details specified in the application. đơn xin • Có trách nhiệm thông báo cho đơn vị cấp chứng về • Commitment to notify the body, who granted the mọi thay đổi liên quan đến nguyên liệu thô, qui trình authorisation to use the mark, of any alteration re- kỹ thuất và các công thức. garding raw materials, technical procedures and recipes. • Cam kết bảo đảm sẽ không gắn nhãn hiệu lên trên • Commitment to ensure that no further marking of sản phẩm khi chứng chỉ đã hết hạn hoặc đã bị thâu the product takes place after the expiration or with- hồi drawal of the authorisation to use the mark. 4.7 Kiểm nghiệm Testing Mẫu dùng kiểm, do người làm đơn cung cấp được lấy The sample material provided by the applicant, and từ xưởng sản xuất, sẽ do viện kiểm nghiệm kiểm. likewise specimens taken at the place of manufacture, Cách và phạm vi kiểm sẽ do viện kiểm nghiệm quyết are tested by the institute concerned. Type and scope định và tùy thuộc vào loại sản phẩm cũng như các of testing are determined by the institute and depend thông tin về sản phẩm, do người làm đơn cung cấp. on the type of product and on the information about the product, provided by the applicant. Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  9. 9 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 Các mẫu kiểm, có mùi lạ so với sản phẩm, cho biết Test specimens having an odour extraneous to the mẫu đã bị sản xuất sai, sẽ bị loại ra khỏi việc kiểm product, indicating faulty manufacture, will be exclu- nghiệm và sẽ không được cấp chứng chỉ Oeko- ded from testing and no authorisation to mark these Tex® 100. products with the Oeko-Tex® Standard 100 mark will be granted. Nói chung, mọi thành phần trong một sản phẩm sẽ In general all individual components of an article have được kiểm nghiệm to be tested. Thành phần tơ sợi trong mẫu kiểm, đôi khi sẽ được Fibre compositions of samples may be cross-checked kiểm chất lượng lại, so sánh với thông tin của người qualitatively against information from the application, làm đơn cung cấp, các tài liệu cũng như các cam kết. related documents and declarations. These tests are Chi phí cho việc kiểm nghiệm này sẽ do người làm charged to the applicant. đơn chi trả. Khi trọng lượng của một thành phần trong sản phẩm If the test of a component weighing less than 1 % of ít hơn 1% so với trọng lượng của sản phẩm, việc the total article is not possible due to the limited kiểm nghiệm thành phần này sẽ không thể thực hiện amount contained in the article, then the institute de- được. Viện kiểm nghiệm sẽ tự quyết định, tùy theo cides on its own competence, taking into considera- loại và mức độ sử dụng, là lấy thêm mẫu cho thành tion the kind of article and its use, whether additional phần này hoặc sẽ thông qua việc kiểm nghiệm của testing material has to be sent in or whether the test thành phần này. Quyết định của viện kiểm nghiệm sẽ can be dropped. The decision of the institute is not không thể kháng lại được contestable. 4.8 Kiểm tra chất lượng Quality control Người làm đơn cần phải mô tả cho viện kiểm nghiệm The applicant shall describe to the institute the pre- biết các biện pháp được thực hiện trong công ty cautions he has taken within his company to ensure nhằm bảo đảm các sản phẩm buôn hoặc sản xuất, đã that all products manufactured and/or sold for which được cấp phép mang nhãn hiệu "Niềm tin đối với sản the authorisation to use the mark „Confidence in Tex- phẩm sợi, đã kiểm nghiệm chất độc hại theo tiêu tiles - Tested for harmful substances according to Oe- chuẩn Oeko-Tex® 100" , đạt được các yêu cầu giống ko-Tex® Standard 100“ has been granted fulfil the y như các mẫu đã gởi kiểm nghiệm và dựa trên các conditions of the Oeko-Tex® Standard 100 in the kiểm nghiệm chứng chỉ đã được cấp. Người làm đơn same way as the samples that have been sent to the phải cung cấp bản công bố sự phù hợp theo ISO institute and based on those tests the authorisation 07050-1 xác nhận sản phẩm do họ sản xuất hoặc has been granted. The applicant shall issue a decla- buôn bán đáp ứng được các điều kiện trong tiêu ration of conformity in accordance with ISO 17050-1 chuẩn Oeko-Tex® 100. stating that the products manufactured and/or sold by him fulfils the conditions in the Oeko-Tex® Standard 100. 4.9 Bảo đảm chất lượng Quality assurance Người làm đơn cần phải đưa vào hoạt động và duy trì The applicant shall operate and maintain an effective một hệ thống bảo đảm chất lượng một cách hiệu quả quality assurance system to ensure that products là sản phẩm được sản xuất hoặc buôn bán phù hợp manufactured and/or sold conform with the test sam- với các với các mẫu kiểm, phải bảo đảm và chứng ple, thereby ensuring and proving to the Oeko-Tex® minh với viện kiểm nghiệm rằng, sản phẩm thí dụ như institute that the products, e.g. from different lots or of từ các lô khác nhau hoặc các màu khác nhau, sẻ different colours, are spot-checked for compliance được kiểm ngẫu nhiên để bảo đảm sự phù hợp với with the Oeko-Tex® Standard 100. tiêu chuẩn Oeko-Tex® 100. Trong suốt thời gian chứng chỉ còn giá trị, viện kiểm During the certificate’s period of validity, the institute nghiệm có quyền thực hiện kiểm nghiệm ngẫu nhiên is authorised to undertake two random tests on certi- hai lần với các sản phẩm có chứng chỉ. Mọi chi phí fied products. The testing costs are chargeable to the kiểm nghiệm sẽ do người giữ chứng chỉ chi trả. Nếu certificate holder. If random testing reveals a deviation qua kiểm nghiệm ngẫu nhiên này, kết quả phát hiện from the limit values on which the tests are based, an sai lệch với kết quả kiểm trước đó, một kiểm nghiệm additional test will be undertaken on a different sam- tiếp theo sẽ được thực hiện trên một mẫu khác nhằm ple as a check. The relevant costs are likewise charg- kiểm tra lại. Các chi phí phát sanh cũng sẽ do người ed to the certificate holder. If further deviations are giữ chứng chỉ chi trả. Khi kết quả tiếp theo cũng sai found, the testing institute may withdraw the authori- lệch, viện kiểm nghiệm có thể thâu hồi quyền sử sation to label products with the Oeko-Tex® Standard dụng nhãn hiệu Öko-Tex® tiêu chuẩn 100 ngay lập 100 mark with immediate effect. tức. Trước hoặc sau khi cấp chứng chỉ lần đầu, viện kiểm Before or shortly after issuing the first certificate the nghiệm sẽ kiểm định xưởng về các biện pháp bảo institute will check on-site the quality assurance đảm chất lượng sản phẩm liên quan đến quá trình xin measures in reference to the certification process ac- Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  10. 10 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 cấp chứng chỉ theo tiêu chuẩn Oeko-Tex® 100. Viện cording to Oeko-Tex® Standard 100. The institute is kiểm nghiệm có quyền từ chối hoặc thâu hồi chứng entitled to refuse or withdraw the certificate based on chỉ, dựa trên kết quả của việc kiểm định này. Chi phí the results from this audit. The charges of this pack- cho việc kiểm định sẽ do người xin cấp chứng chỉ chi age are charged to the certificate holder. Each com- trả. Mỗi công ty/ xưởng sản xuất phải được kiểm định pany needs to be checked at least in a three year fre- ít nhất một lần trong vòng ba năm. Các công ty đã có quency. Companies being certified according to Oe- chứng chỉ theo tiêu chuẩn Oeko-Tex® 1000/STeP by ko-Tex® Standard 1000/STeP by OEKO-TEX® are OEKO-TEX® sẽ được kiểm định đều đặn hơn và ở audited regularly and in a shorter frequency in the khoảng thời gian ngắn hơn, trong phạm vi của chứng context of this certification scheme and are therefore chỉ này và vì thế sẽ không cần phải kiểm cũng như exempted from these additional checks and contribu- chi trả thêm. tions. Người làm đơn thừa nhận các kiểm định viên thuộc The applicant acknowledges, that auditors from the hiệp hội Oeko-Tex® được phép đến thăm và kiểm Oeko-Tex® Association are allowed to visit and audit định công ty đã có chứng chỉ , trong phạm vi qui trình the certified company in reference to the certification xin cấp chứng chỉ tiêu chuẩn Oeko-Tex® 100. Trong process according to Oeko-Tex® Standard 100. In trường hợp không đúng với các yêu cầu của tiêu case of non-compliance with the Oeko-Tex® Standard chuẩn Oeko-Tex® 100, chi phí cho các kiểm nghiệm 100 requirements, the cost for the analytical testing phân tích (kiểm nghiệm lại) và chi phí kiểm định sẽ do (control tests) and an audit fee have to be paid by the người / công ty đang có chứng chỉ chi trả. certificate holder. 4.10 Sự phù hợp Conformity Người làm đơn, có thể là nhà sản xuất hoặc là người The applicant who is either manufacturing or selling buôn bán các sản phẩm có chứng chỉ Oeko-Tex® goods with an Oeko-Tex® Standard 100 mark must phải chịu trách nhiệm hoàn toàn cho các sản phẩm take sole responsibility in declaring that the product được sản xuất hoặc buôn bán qua công bố là sản manufactured or sold complies with the limit values phẩm được sản xuất hoặc buôn bán tuân thủ định for harmful substances according to Oeko-Tex® mức về các chất độc hại theo tiêu chuẩn Oeko-Tex® Standard 100. 100. Việc thừa nhận về sự đáng tin cậy của hệ thống bảo Acknowledgement of the reliability of the quality as- đảm chất lượng của người làm đơn là điều kiện tất surance system of the applicant is a requirement for yếu cho việc cấp phép sử dụng nhãn hiệu tiêu chuẩn granting permission to use the Oeko-Tex® Standard Oeko-Tex® 100 100 mark. Người làm đơn chịu trách nhiệm bảo đảm chất lượng The applicant is responsible for assuring the quality of của sản phẩm có chứng chỉ. Họ có thể ủy thác một the certified product. He may delegate parts of the phần của việc bảo đảm chất lượng cho các nhà sản quality assurance to manufacturers, suppliers and im- xuất, các nhà cung ứng và nhập khẩu. Khi thực hiện porters. If he does so, again the effectiveness of the việc này, họ sẽ phải thông báo hiệu quả của hệ thống quality assurance system should be notified to the bảo đảm chất lượng cho viện kiểm nghiệm biết. testing institute. Việc công bố sự phù hợp phải được thực hiện bằng The declaration of conformity must be on the con- văn bản do hiệp hội Oeko-Tex® cung cấp formity declaration form provided by the Oeko-Tex® Association. 5 Nhãn hiệu Marking 5.1 Cấp quyền hạn Granting of authorisation Khi đã đáp ứng mọi điều kiện của tiêu chuẩn này, khi If all the conditions of this standard are satisfied, if the mọi kiểm tra không có sự chênh lệch với các chi tiết tests do not demonstrate any deviations from the de- người làm đơn cung cấp, và khi tất cả mọi kết quả tails provided by the applicant and if the test values kiểm nghiệm không vượt qua ranh giới hạn định theo do not exceed the given limit values, a certificate will tiêu chuẩn, thì chứng chỉ sẽ được cấp, cho phép be issued, entitling the applicant to label his products người làm đơn dán nhãn Oeko-Tex® 100 lên sản during the period of validity with the Oeko-Tex® phẩm của họ trong thời gian hiệu lực của chứng chỉ Standard 100 mark. Trong trường hợp ranh giới hạn định được điều chỉnh In the case of the limiting values and/or the examina- và/ hoặc các tiêu chuẩn kiểm nghiệm thay đổi, sản tion criteria altering, the validity of the respective certi- phẩm có chứng chỉ sẽ còn giá trị trong thời gian fied products will remain effective for a transition peri- chuyển tiếp cho đến khi chứng chỉ hết hiệu lực. Khi od until the expiration date of the certificate. Once this đã hết thời hạn này, các điều kiện hiện hành sẽ áp period has elapsed, the prevailing conditions of re- dụng cho việc xin gia hạn chứng chỉ. newal must be fulfilled. Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  11. 11 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 5.2 Giới hạn quyền hạn Limit of authorisation Một sản phẩm có chứng chỉ sẽ mất quyền được phép A certified article immediately loses its authorisation gắn nhãn hiệu Oeko-Tex® khi sản phẩm thể hiện bất to be marked with the Oeko-Tex® mark whenever any kỳ một thay đổi lý hóa nào đó (bao gồm giặt giũ, làm professional physical or chemical (incl. washing and sạch) cleaning) transformation of the product is performed. Quyền được sử dụng nhãn hiệu tiêu chuẩn Oeko- The authorisation to mark a product with the Oeko- Tex® 100 sẽ được giới hạn trong vòng 1 năm. Trong Tex® Standard 100 mark is limited to a maximum of suốt thời gian có giá trị, mọi tiêu chuẩn kiểm nghiệm one year. During the period of validity of the certificate cũng như các hạn mức có liên quan vào thời điểm the test standards and limiting values relevant at the cấp chứng chỉ vẫn còn hiệu lực. Theo yêu cầu của time of granting the authorisation are valid. On re- người làm đơn, thời điểm cấp quyền có thể dời lại quest of the applicant the starting of the authorisation nhiều nhất là 3 tháng sau ngày có kết quả kiểm tra. can be postponed for at most three months from the date of the test report. Sau khi quyền sử dụng nhãn theo tiêu chuẩn Oeko- After the authorisation period of the Oeko-Tex® Tex® 100 đã hết hạn, người làm đơn có thể xin gia Standard 100 labelling has expired, the certificate hạn cho năm tiếp theo. Viện kiểm nghiệm sẽ xác định holder is entitled to apply for a renewal of the authori- một qui trình kiểm vắn tắt cho việc gia hạn năm thứ sation for another year. The institute determines a re- nhất , thứ hai, thứ tư và thứ năm .. vân vân ... duced testing programme for the 1st, 2nd, 4th, 5th etc. renewal. Chứng chỉ gia hạn có giá trị đúng một năm, kể từ thời The expiry date of the renewed certificate is exactly điểm chứng chỉ trước hết hạn. one year after the expiry date of the previous one. Khi các điều kiện đã được công bố trong đơn xin As soon as the conditions stated in the application không còn đúng, quyền sử dụng nhãn hiệu theo tiêu form are no longer correct, the authorisation to mark chuẩn Oeko-Tex® 100 sẽ mất giá trị. Việc này xảy ra the product with the Oeko-Tex® Standard 100 label- khi viện kiểm nghiệm không được thông báo về các ling expires. This is the case, when the institute has thay đổi và không thể xác nhận là các yêu cầu của not been informed about modifications and cannot tiêu chuẩn Oeko-Tex® 100 có còn được đáp ứng hay confirm whether the requirements of the Oeko-Tex® không. Standard 100 are still satisfied. 5.3 Rút quyền sử dụng Withdrawal of authorisation Quyền sử dụng nhãn hiệu có thể bị thâu hồi khi xác The authorisation to use the mark will be withdrawn if định qua kiểm tra việc sản xuất, kiểm tra sản phẩm it is determined by means of production controls, mar- trên thị trường hoặc các phương pháp khác, là các ket controls or other methods that the details given by chi tiết người làm đơn đã cung cấp không còn đúng the applicant are not or no longer correct or that hoặc các sửa đổi bổ xung kỹ thuật và/hoặc điều kiện amendment of the applied technical and/or manufac- sản xuất không được báo cáo lập tức turing conditions was not reported immediately. Quyền sử dụng nhãn hiệu cũng có thể bị thâu hồi khi Authorisation will also be withdrawn when the mark nhãn hiệu không tuân theo các điều kiện của tiêu does not comply with the conditions of this standard. chuẩn. Việc sử dụng các tài liệu quảng cáo, trưng bày, nhãn The use of existing advertising materials, displays, la- hiệu vân vân .. sẽ bị giới hạn lại trong vòng 2 tháng bels, etc. is limited to two months from the time of kể từ ngày thâu hồi quyền sử dụng nhãn hiệu withdrawal. Nếu sản phẩm vẫn tiếp tục mang nhãn một cách trái If a product continues to bear an unauthorised mark phép sau khi rút quyền sử dụng, hiệp hội quốc tế về after withdrawal of authorisation, the International As- nghiên cứu và kiểm nghiệm trong lãnh vực dệt may sociation for Research and Testing in the field of Tex- sinh thái sẽ, sau khi cảnh cáo lần thứ hai về việc cấm tile Ecology is – after a second warning to abstain dùng nhãn hiệu, được phép công bố việc rút chứng from marking – authorised to publish the withdrawal in chỉ ở một hình thức thích hợp a suitable form. Chứng chỉ bị thâu hồi chỉ có thể được phục hồi lại sau Withdrawn certificates can be re-instated only after khi nguyên nhân cho việc thâu hồi chứng chỉ được the cause of the withdrawal has been corrected and chỉnh sửa và các biện pháp áp dụng được lập biên measures taken are documented to the certifying in- bản nộp cho viện kiểm nghiệm đã cấp chứng chỉ. Các stitute. These measures and their implementation are biện pháp và cách thức thực hiện sẽ được xác định verified by a separate audit within short period after lại qua một qui trình kiểm định ngay sau khi phục hồi reinstatement. This audit will be charged to the certifi- chứng chỉ. Chi phí cho qui trình kiểm định này sẽ do cate holder separately. đơn vị đang giữ chứng chỉ chi trả. Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  12. 12 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 5.4 Mẫu nhãn hiệu Type of marking Sau khi được cấp quyền sử dụng, người làm đơn sẽ After authorisation has been granted, the applicant is được phép dán nhãn theo một hoặc nhiều mẫu tiêu entitled to mark the product with one or more of the chuẩn Oeko-Tex® 100 ghi trong phụ lục 2 Oeko-Tex® Standard 100 marks illustrated in Appen- dix 2. Việc công bố số chứng chỉ và viện kiểm nghiệm là bắt The declarations with respect to the certificate num- buộc và cần phải đúng với từng chứng chỉ. ber and to the testing institute are obligatory and must correspond to the respective certificate. Việc sử dụng bất kỳ hình thức nào khác đều không The use of any other form of inscription is not allowed. được phép Trong việc thiết kế nhãn hiệu, cần phải dùng các màu In the design of the mark the following colours must sau đây: be used: Mô hình màu CMYK: CMYK colour model: Màu xanh lá cây: 92C/0M/100Y/7K green: 92C/0M/100Y/7K Màu vàng : 0C/43M/100Y/0K yellow: 0C/43M/100Y/0K Màu xám : 0C/)m/0Y/60K grey: 0C/0M/0Y/60K Màu đen : 0C/0M/0Y/100K black: 0C/0M/0Y/100K Mô hình màu RGB: RGB colour model: Xanh lá cây : R0/G140/B50 green: R0/G140/B50 Màu vàng : R255/G145/B0 yellow: R255/G145/B0 Màu xám : R112/G112/B112 grey: R112/G112/B112 Màu đen : R0/G0/B0 black: R0/G0/B0 Trong mọi ứng dụng cho từng sản phẩm nhãn hiệu It must be clear in each use of the mark to which cần phải được làm thật rõ ràng. Nhãn hiệu có thể đưa product the mark refers to. The mark may appear in lên các bộ sưu tập, trong các cuốn catalog, vân collections, catalogues, etc. vân ... Trong một số trường hợp đặc biệt, nhãn có thể chỉ có If, for particular reasons, the label can only be in two hai màu. Việc này cần phải được viện kiểm nghiệm colours, the mark may be reproduced dichromatic cho phép trước đó with extra authorisation from the testing institute. Trong trường hợp nhãn được in với màu xám, cầnp In case the print Is done in grey scales the following phải dùng các thông số màu sau đây" values have to be used: Xanh lá cây: 70% green: 70 % Vàng : 44% yellow: 44 % Xám : 60% grey: 60 % Đen : 100% black: 100 % Khi một ngôn ngữ nào đó phải dùng từ Ö cho việc in If in a particular language the use of umlaut is in use hoặc viết, có thể dùng Öko-Tex® hoặc Oko-Tex® thay for printing or writing, it is permissible to use, for ex- vì Oeko-Tex® liên quan đến tiêu chuẩn Oeko-Tex® ample, "Öko-Tex®" or "Øko-Tex®" instead of "Oeko- 100 Tex®" and in reference to "Oeko-Tex® Standard 100". Nhãn hiệu có thể do đơn vị có chứng chỉ tự sản xuất, The marks can be produced by the certificate holders tuy nhiên phải đưa cho viện kiểm nghiệm duyệt qua. on their own, but have to be shown to the certifying in- Việc kiểm duyệt không cần thiết nếu bản phim được stitute for approval. This approval is not necessary if đặt từ một đơn vị quảng cáo do hiệp hội Oeko-Tex® the films for the labels are directly ordered from an ủy quyền. Để có thêm thông tin xin liên lạc với viện advertising agency authorised by Oeko-Tex®. Further kiểm nghiệm. information is available from the institutes. Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  13. 13 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 Phụ lục / Appendix 1 Các thông tin chi tiết về địa chỉ và tên người liên lạc Detailed address information and the name of contact được cập nhật mới nhất có thể lấy tại trang web của persons can be retrieved at any time and up to date hiệp hội OEKO-TEX (www.oeko-tex.com) from the web site of the OEKO-TEX® Association (www.oeko-tex.com). Các viện kiểm nghiệm OEKO-TEX® OEKO-TEX® Institutes Theo dưới đây là các viện kiểm nghiệm hiện hành , The following institutes currently belong to the Inter- trực thuộc hiệp hội quốc tế về nghiên cứu và kiểm national Association for Research and Testing in the nghiệm trong lãnh vực dệt may sinh thái (OEKO- Field of Textile Ecology (OEKO-TEX®): TEX®): AR CITEVE Argentina Av. Córdoba 612, 5º P. "A" - (C1054AAS), Ciudad de Buenos Aires, Argentina AT ÖTI - Institut für Ökologie, Technik und Innovation GmbH Spengergasse 20, 1050 Wien, Austria AU TESTEX Swiss Textile-Testing Ltd. Level 6, Suite 601, 1 Queens Road, VIC 3004 Melbourne, Australia BD Hohenstein Institute Bangladesh House no. 343, Road no. 25, New DOHS, Mohakhali, 1206 Dhaka, Bangladesh BE CENTEXBEL Technologiepark 7, 9052 Zwijnaarde, Belgium BG Hohenstein Institute Bulgaria FPI Business Center, 51 B Cherni Vrah blvd., 1407 Sofia, Bulgaria BR CITEVE Brasil Prestação de Serviços Lda. Parque Cultural Paulista, Av. Paulista , 37 4ºandar, Paulista - São Paulo, Brazil BY Hohenstein Institute Belarus Pritytskogo str, 112-70, 220017 Minsk, Belarus CA TESTEX Vancouver #3, 15243 91 Avenue, V3R 8P8 Surrey, BC, Canada CH TESTEX AG Schweizer Textilprüfinstitut Gotthardstrasse 61, Postfach 2156, 8027 Zürich, Switzerland CL CITEVE Chile Alfredo Barros Errazuriz 1954, of 702, Providencia, Santiago, Chile CN TESTEX Swiss Textile-Testing Ltd. 1318, 13F, Hitech Plaza, 831 Changshou Road, 200 042 Shanghai, China CN TESTEX Swiss Textile-Testing Ltd. Unit 2, 16A, Tower A, Xihuan Plaza, No.6 Gaoliangqiao Road, Xicheng District, 100 044 Beijing, China CO Hohenstein Institute Colombia Carrera 11 No. 87 - 51, Oficina 301, Bogotá D.C., Colombia CZ OETI Czechia - Institute for Ecology, Těšnov 5, Praha 1, Czech Republic DE HOHENSTEIN Textile Testing Institute GmbH & Co. KG Schloss Hohenstein, 74357 Bönnigheim, Germany DK DTI Tekstil Teknologisk Institut Gregersensvej, 2630 Taastrup, Denmark DO Hohenstein Institute Dominican Republic Calle 3 Esq. 18A, Residencial FG16, Cerro Hermoso, Santiago , Dominican Republic EC Hohenstein Institute Ecuador Av. 10 de Agosto 10640 y Manuel Zambrano, Quito, Ecuador EG OETI - Austrian Textile Research Company Ltd 24 El Atebaa St., Dokki, Giza , Egypt ES AITEX Instituto Tecnológico Textil Plaza Emilio Sala, 1, 03801 Alcoy (Alicante) España, Spain ET Hohenstein Institute Ethiopia Sub City Bole Kebele 06/04, P. O. Box 3107, Addis Ababa, Ethiopia FR IFTH Lyon Institut Français du Textile et de l'Habillement Avenue Guy de Collongue, 69134 Ecully Cédex, France Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  14. 14 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 GR MIRTEC S.A. (CLOTEFI – Athens Division) Eleftheriou Venizelou 4, 17676 Kallithea, Athens, Greece GT Hohenstein Institute Guatemala Carretera al Salvador, Km 13,5, Residencial Los Altos, casa 14, Guatemala, Guatemala HK TESTEX Swiss Textile-Testing Ltd. 11/F, Unit 1102 B, Mirror Tower, 61 Mody Road, Tsim Sha Tsui East, Kowloon, Hongkong HN Hohenstein Institute Honduras ZIP Buena Vista Nave J1, Villanueva, Cortés, Honduras HU INNOVATEXT Textile Engineering and Testing Institute Co. Gyömrõi út 86, 1103 Budapest, Hungary ID PT. TESTEX Testing and Certification Graha KADIN Bandung, 4th Floor, Room 401, Jl. Talaga Bodas No. 31, 40262 Bandung, Indonesia ID PT. TESTEX Testing and Certification Sona Topas Tower, 6th Floor, Jl. Jend Sudirman Kav 26, 12920 Jakarta, Indonesia IE TESTEX Swiss Textile-Testing 4th Floor, The Tower, Trinity Enterprise Campus, Grand Canal Quay, Dublin 2, Ireland IN Hohenstein India Pvt. Ltd. 604-B, Regency Plaza, Above Gloria Restaurant, Near Madhur Hall, Anand Nagar Cross Roads, 100 Feet Road, Satellite, 380015 Ahmedabad, India IN Hohenstein India Pvt. Ltd. Mumbai Office Asha House, 28 Suren Road, Andheri-Kurla Road, 400 093 Mumbai, India IN Hohenstein India Pvt. Ltd. 20/1, First Floor, Jaganathan Layout, Near Vinayagar Kovil Bus Stop, Karuvampalyam, Mangalam Road, 641 604 Tirupur, India IN Hohenstein India Pvt. Ltd Delhi Office A-14, Sector-10, Behind Allahabad Bank, 201301 Noida, India IT CENTRO TESSILE COTONIERO E ABBIGLIAMENTO S.p.A. Piazza Sant' Anna 2, 21052 Busto Arsizio VA, Italy JP Nissenken Quality Evaluation Center OEKO-TEX® Laboratory , 2-16-11 Kuramae, Taito-ku, 111-0051 Tokyo, Japan KE Shirley Technologies Ltd 6th Floor Delta Corner – PWC Tower, Chiromo Road Westlands, PO Box 14805-00800, Nairobi, Kenya KH Hohenstein Institute Cambodia #113 Parkway Square 3FE, Mao Tse Toung Blvd., Sangkat, Toul Svey Prey 1, Khan Chamkamon, Phnom Penh, Cambodia KR TESTEX Swiss Textile-Testing Ltd. 3Fl, Hoyse Building, 5, Samseong-Ro 108-Gil, Gangnam-Gu, Seoul, Korea, South LA Hohenstein Institute Laos Khamsavath Village, Xaysetha District, Vientiane Capital, Laos LK Hohenstein Institute Sri Lanka 424/2/1A, 3rd Floor, Godagama Building, Galle Road, Kollupitya, Colombo - 3, Sri Lanka LT AITEX Lithuania Vytauto av. 32- 311, 44328 Kaunas, Lithuania MA Hohenstein Institute Marocco 16 Rue Jaafar Bnou Atiya, Bourgogne, Casablanca, Morocco MM Hohenstein Institute Myanmar Building (1), Room no. 206, Myaing Hay Won Housing, 8-Mile Junction, Mayangone Township, Yangon, Burma, Myanmar MX Hohenstein Institute Mexico Picagregos No. 154 Bis, Col. Lomas de Las Aguilas, Deleg. Alvaro Obregón, 01730 Mexico, D.F., Mexico MY TESTEX Swiss Textile-Testing Ltd. S-12-08, 12th Floor, South Block Office Tower, First Subang, Jalan SS 15/4G, 47500 Subang Jaya, Selangor Ehsan, Malaysia NO Swerea IVF AB Sandakerveien 24 C, Bygg B, P.O. Box 4682 Nydalen, 0405 Oslo, Norway PE Hohenstein Institute Peru República de Panamá 2577, Distrito de La Victoria, Lima 13, Peru Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  15. 15 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 PH TESTEX Philippines Representative Office 1504A Richville Corporate Tower, 1107 Alabang-Zapote Road, Madrigal Business Park, Alabang, Muntinlupa City, Metro Manila, Philippines PK AITEX Pakistan Al-Hafeez Mall, 82-D-1, Suite # 418, Main Boulevard, Gulberg III, Lahore 54660, Pakistan PL Instytut Włókiennictwa ul. Gdańska 118, 90-520 Łódź, Poland PT CITEVE Centro Tecnológico das Indústrias Têxtil Quinta da Maia, Rua Fernando Mesquita, 2785, 4760-034 Vila Nova de Famalicão, Portugal RO Hohenstein Institute Romania Rodniciei Str. 53/7, 540441 Tirgu-Mures, Jud. Mures, Romania RU Hohenstein Institute RUS Twerskaja 20, Office 418, 125 009 Moskau, Russia SE Swerea IVF AB Argongatan 30, Box 104, 43122 Mölndal, Sweden SG Shirley Technologies Ltd. 18 Boon Lay Way, #07-147, Trade Hub 21, 609966 Singapore, Singapore SK VÚTCH-CHEMITEX, spol. s r.o. Rybniky 954, P.O. Box B-78, 01168 Žilina, Slovakia SV Hohenstein Institute El Salvador 52 Avenida Norte 416, Urbanización Lourdes Oriente, San Salvador, El Salvador SY Hohenstein Institute Syria Mokambo Square, Etehad Street, P.O.Box 16282, Aleppo, Syria TH Hohenstein Institute Thailand 801/301 (3rd Floor), Moo 8 , Phaholyothin Rd., T. Kukhot, Lumlookkar, 12130 Pathum Thani, Thailand TN CITEVE Tunisie Immeuble Chraka Escalier B1er Etage, 5000 Monastir, Tunisia TR Hohenstein Istanbul Tekstil Analiz ve Kontrol Hizmetleri Ltd Şirketi Cumhuriyet Mah. 1990. Sok. No. 8, Çınarpark Residence, A Blok, Dükkan: 5, 34515 Esenyurt, Istanbul, Turkey TW TESTEX Swiss Textile-Testing Ltd Rm. 5, 20F., No. 77, Section 2, Dunhua S. Road, Da'an District, 10682 Taipei City, Taiwan UA OeTI - Institute for Ecology, Technology and Innovation Pavlova str. 11, 87 502 Mariupol, Donetsk Region, Ukraine UK Shirley Technologies Ltd Unit 11, Westpoint Enterprise Park, Clarence Avenue, Trafford Park, M17 1QS Manchester, United Kingdom US Hohenstein Institute America, Inc. 1688 Westbrook Ave, NC 27215 Burlington, United States UZ Hohenstein Institute Uzbekistan Zarafschon Str. 17, 100047 Taschkent, Uzbekistan VN Hohenstein Institute Vietnam 69/1 Pham Phu Thu, Phuong 11, Quan Tan Binh, Ho Chi Minh City, Vietnam ZA CSIR National Fibre Textile and Clothing Centre P.O. Box 1124, 6000 Port Elizabeth, South Africa Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  16. 16 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 Các đơn vị cấp chứng chỉ cho OEKO-TEX®: Certification agencies for OEKO-TEX® Các chứng chỉ có thể được cấp bởi một trong số các The certificates may be issued by one of the OEKO- viện kiểm nghiệm OEKO-TEX (R) hoặc bởi một trong TEX® institutes or by one of the following certification số các chi nhánh cấp chứng chỉ sau: agencies: DE OEKO-TEX® Zertifizierungsstelle GmbH Kaiserstrasse 39, 60329 Frankfurt am Main, Germany Văn phòng Secretariat Văn phòng chính của hiệp hội quốc tế về nghiên cứu The official secretariat of the International Association và kiểm nghiệm trong lãnh vực dệt may sinh thái for Research and Testing in the Field of Textile Ecolo- (OEKO-TEX®) có thể liên lạc trực tiếp qua địa chỉ sau gy (OEKO-TEX®) can be contacted at the following đây: address: CH OEKO-TEX® Association Secretariat Splügenstrasse 10, Postfach 2156, 8027 Zürich, Switzerland Phone: +41 44 206 42 35 E-Mail: info@oeko-tex.com Fax: +41 44 206 42 51 Web: www.oeko-tex.com Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  17. 17 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 Phụ lục / Appendix 2 Nhãn hiệu tiêu chuẩn Oeko-Tex® 100 Oeko-Tex® Standard 100 mark Dán nhãn lên sản phẩm là việc nên làm tại từng quốc Marking may be nationally recommended, especially gia, đặc biệt như tại các quốc gia Scandianvia. Đối in Scandinavian countries. For the rest, marking is the với các quốc gia còn lại, thì việc dán nhãn tùy thuộc applicant's own responsibility. The following examples vào nhà sản xuất. Sau đây là các thí dụ điển hình: show some possible marks: Nhãn một ngôn ngữ Single language marking Nhãn một ngô ngữ có thể áp dụng cho nhiều ngôn Single language marking is possible in several lan- ngữ khác nhau guages. Nhãn đa ngôn ngữ Multiple language marking Trong trường hợp dùng nhãn đa ngôn ngữ, các ngôn In case of multilingual marking several languages ngữ có thể phối hợp với nhau. Tuy nhiên dưới nửa may be combined. However, below the arch only the vòng tròn chỉ có thể dùng tiếng Đức "Textiles German text "Textiles Vertrauen" or the English trans- Vertrauen" hoặc phiên dịch tiếng Anh"Confidence in lation "Confidence in Textiles" may be added. Textiles" Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  18. 18 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 Phụ lục / Appendix 3 Hướng dẫn đóng gói các chất liệu mẫu Packing instructions for sample material Việc đóng gói các sản phẩm mẫu cần phải đáp ứng The packing of test samples should satisfy specific re- các yêu cầu đòi hỏi đặc biệt để bảo vệ sản phẩm và quirements in order to protect the samples and to bảo đảm sự chính xác của kết quả khi được kiểm tra guarantee exactness and reproducibility of the test re- lại. sults. Mỗi mẫu dùng kiểm nghiệm phải được đóng gói trong Individual samples must be packed in polyethylene bọc nhựa hoặc túi nhựa bền chắc để tránh lây nhiễm foil or polyethylene bags of high tensile strength to trong lúc vận chuyển lên sản phẩm avoid contamination during the transport of the goods. Gói hàng nếu có thể nên đóng gói thêm trong một lớp The packing should if possible be placed in a second nữa và dùng băng keo dán chặt lại. wrapping closed with adhesive tape. Không được phép chỉ gói hàng trong thùng carton Packing of samples in cardboard boxes and/or paper hoặc giấy only is not allowed. Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
  19. 19 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 Phụ lục / Appendix 4 Giới hạn và độ bền, phần 1 / Limit values and fastness, part 1 (Qui trình kiểm được mô tả trong tài liệu riêng / The testing procedures are described in a separate document) Nhóm sản phẩm / Product Class I II III IV Trẻ sơ sinh / Baby đụng chạm trực tiếp không đụng chạm trực Chất liệu dùng trang đến da / in direct tiếp đến da / with no trí / Decoration contact with skin direct contact with skin material Độ pH / pH value1 4.0 - 7.5 4.0 - 7.5 4.0 - 9.0 4.0 - 9.0 Formaldehyde [mg/kg] Luật 112 / Law 112 không tìm thấy / n.d.2 75 300 300 Kim loại nặng chiết xuất được / Extractable heavy-metals [mg/kg] Sb (Antimon / Antimony) 30.0 30.0 30.0 As (Asen / Arsenic) 0.2 1.0 1.0 1.0 Pb (Chì / Lead) 0.2 1.03 1.03 1.03 Cd (Cadmium) 0.1 0.1 0.1 0.1 Cr (Chrom / Chromium) 1.0 2.0 2.0 2.04 Cr(VI) dưới mức phát hiện ra / under detection limit5 Co (Cobalt) 1.0 4.0 4.0 4.0 Cu (Đồng / Copper) 25.06 50.06 50.06 50.06 Ni (Nickel)7 1.08 4.09 4.09 4.09 Hg (Thủy ngân / Mercury) 0.02 0.02 0.02 0.02 Kim loại trong mẫu ninh sắc / Heavy metals in digested sample [mg/kg]10 Pb (Chì / Lead) 90.0 90.03 90.03 90.03 Cd (Cadmium) 40.0 40.03 40.03 40.03 Thuốc trừ sâu bọ / Pesticides [mg/kg]11,12 Tổng cộng / Sum12 0.5 1.0 1.0 1.0 Chlorinated phenols [mg/kg]12 Pentachlorophenol (PCP) 0.05 0.5 0.5 0.5 Tetrachlorophenols (TeCP), Tổng cộng / Sum 0.05 0.5 0.5 0.5 Trichlorophenols (TrCP), Tổng cộng / Sum 0.2 2.0 2.0 2.0 Phthalates [w-%]13 DINP, DNOP, DEHP, DHxP, DIDP, DIHxP, BBP, 0.1 DBP, DIBP, DIHP, DHNUP, DHP, DMEP, DPP, Tổng cộng / Sum12 DEHP, BBP, DBP, DHxP, DIBP, DIHP, DIHxP, 0.1 0.1 0.1 DHNUP, DHP, DMEP, DPP, Tổng cộng / Sum12 1 Ngoại trừ các sản phẩm phải xử lý ướt trong các qui trình tiếp theo 4.0-10.5, cho các loại mút: 4.0-9.0, cho các sản phẩm da thuộc trong sản phẩm nhóm IV (phủ hoặc làm thành phiến): 3.5-9.0 / Exceptions for products which must be treated wet during the further processing: 4.0 - 10.5; for foams: 4.0 - 9.0; for leather products in product class IV (coated or laminated): 3.5 - 9.0 2 Không tìm thấy phù hợp theo phương pháp kiểm với đơn vị hấp thụ ít hơn 0.05 resp. < 16 mg/kg theo luật 112 của Nhật / n.d. corresponds according to „Japanese Law 112“ test method with an absorbance unit less than 0.05 resp.
  20. 20 OEKO-TEX® Standard 100 OEKO-TEX® Standard 100 Giới hạn và độ bền, phần 2 / Limit values and fastness, part 2 (Qui trình kiểm được mô tả trong tài liệu riêng / The testing procedures are described in a separate document) Nhóm sản phẩm / Product Class I II III IV Trẻ sơ sinh / Baby đụng chạm trực tiếp không đụng chạm trực Chất liệu dùng trang đến da / in direct tiếp đến da / with no trí / Decoration contact with skin direct contact with skin material Các thành phần thiếc hữu cơ / Organic tin compounds [mg/kg]12 TBT 0.5 1.0 1.0 1.0 TPhT 0.5 1.0 1.0 1.0 DBT 1.0 2.0 2.0 2.0 DOT 1.0 2.0 2.0 2.0 Các hóa chất thặng dư khác / Other chemical residues OPP [mg/kg]12 50.0 100.0 100.0 100.0 Arylamines [mg/kg]12,14 không có / none5 SCCP Các chất màu [w-%]12 0.1 0.1 0.1 0.1 TCEP [w-%]12 0.1 0.1 0.1 0.1 DMFu [mg/kg]12 0.1 0.1 0.1 0.1 Các chất màu / Colorants arylamines tách được / Cleavable arylamines12 Không sử dụng / not used5 Chất gây ung thư / Carcinogens12 Không sử dụng / not used Chất gây dị ứng / Allergens12 Không sử dụng / not used5 Các chất khác / Others12 Không sử dụng / not used5 các chất chlorinated benzenes và toluenes / Chlorinated benzenes and toluenes [mg/kg]12 Tổng cộng / Sum 1.0 1.0 1.0 1.0 Các chất polycyclic aromatic hydrocarbons (PAH) / Polycyclic aromatic hydrocarbons (PAH) [mg/kg]15 Benzo[a]pyrene 0.5 1.0 1.0 1.0 Benzo[e]pyrene 0.5 1.0 1.0 1.0 Benzo[a]anthracene 0.5 1.0 1.0 1.0 Chrysene 0.5 1.0 1.0 1.0 Benzo[b]fluoranthene 0.5 1.0 1.0 1.0 Benzo[j]fluoranthene 0.5 1.0 1.0 1.0 Benzo[k]fluoranthene 0.5 1.0 1.0 1.0 Dibenzo[a,h]anthracene 0.5 1.0 1.0 1.0 Tổng cộng / Sum12 5.0 10.0 10.0 10.0 Các sản phẩm có hoạt tính sinh học / Biological active products Không sử dụng / none16 Các chất làm chậm cháy, chống cháy / Flame retardant products Tổng quát / General Không sử dụng / none16,17,18 14 Cho tất cả các nguyên liệu có chứa PU hoặc các nguyên liệu khác có thể có chứa chất gây ung thư arylamines tự do / For all materials containing polyurethane or other materials which may contain free carcinogenic arylamines 15 Cho tất cả các dòng sợi nhân tạo, chỉ và chất liệu nhựa / For all synthetic fibres, yarns, or threads and for plastic materials 16 Ngoại trừ các cách xử lý được Oeko-Tex (R) công nhận (xem danh sách cập nhật tại http://www.oeko-tex.com) / With exception of treatments accepted by Oeko-Tex® (see actual list on http://www.oeko-tex.com) 17 Chỉ dành cho sản phẩm thuộc nhóm IV, sau ngày 1.1.2016 / For product class IV only after 1.1.2016 18 Các sản phẩm làm chậm cháy đã được chấp nhận không được có bất cứ chất làm chậm cháy nào khác đã được nêu ra trong phụ lục 5, là chất có hoạt tính. / Accepted flame retardant products do not contain any of the banned flame retardant substances listed in Appendix 5 as active agent. Xuất bản / Edition 04/2015 © OEKO-TEX®, Zürich 31.03.2015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2