intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CACBOHIDRAT (SACCARIT) & LIPIT

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

273
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - HS nêu được các loại đường đơn, đường đôi, đường đa. Chức năng của của từng loại đường đối với tb, cơ thể. - HS nêu được các loại lipit. Vai trò của lipit đối với tb, cơ thể. So sánh được lipit & cacbohidrat về tính chất, cấu trúc, vai trò. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh vấn đề. Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. Có quan điểm đúng đắn về chế độ dd...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CACBOHIDRAT (SACCARIT) & LIPIT

  1. BÀI 8: CACBOHIDRAT (SACCARIT) & LIPIT I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - HS nêu được các loại đường đơn, đường đôi, đường đa. Chức năng của của từng loại đường đối với tb, cơ thể. - HS nêu được các loại lipit. Vai trò của lipit đối với tb, cơ thể. - So sánh được lipit & cacbohidrat về tính chất, cấu trúc, vai trò. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh vấn đề. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đờ i sống. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. - Có quan điểm đúng đắn về chế độ dd ăn uống hàng ngày. Từ đó, HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ bản thân. II. CHU N B:
  2. 1/ GV: a) Phương pháp: d iễ n giảng, hỏ i đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : - Đọc bài trước ở nhà. Chuẩ n bị bài mớ i bằng 1 số câu hỏi đã dặn ở tiết trước. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : Trình bày cấu trúc hoá học của nước & vai trò của nước đối với tb. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG (1) HĐGV (2) HĐHS (3) HĐ 1 : TÌM HIỂU CÁC LOẠI - Hợp chất * GV nêu câu CACBOHIDRAT & VAI TRÒ CỦA hỏi : hữu cơ ch ỉ chứa 3 Cacbohydrat CHÚNG ĐỐI VỚI CƠ THỂ (20 ‘) (đường) là h.c.h.c như loạ i nguyên tố hoá I. CACBOHIDRAT (ĐƯỜNG) thế nào ? Kể tên các học C, H, O. – GLUCID - SACCARIT loại đường mà em 1. ĐN: - Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ biết. chỉ chứa 3 loại nguyên tố hoá học C, H, * GV cho HS O & cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. phân biêt các KN
  3. Công thức chung : (CH2O)n. Tỉ lệ giữa « đơn phân » « đa H : O = 2 : 1. Tan nhiều trong nước. « đại phân », phân tử » 2. Các loại cacbohidrat (đường) – Vai trò: Đường - a) Cấu trúc & vai trò của các glucôzơ trong máu GV y/c HS mônôsaccarit (Đường đơn): Đường 6C (Hexôzơ) hoặc ở TV.Fructôzơ - quan sát hình 8.1/ :Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. Vai trò : SGK trang 28 & trả (đường quả) trong Cung cấp năng lượng cho tế bào, cơ thể. lời câu hỏi : Kể tên các loại trái cây,.. - Đường 5C (pentôzơ) : ribôzơ, các loại đường đơn. - Cung cấp deoxiribôzơ. Vai trò : Tham gia thành Chúng có đâu trong tự NL cho tb. phần cấu tạo axit nuclêic. nhiên ? Vai trò. b) Cấ u trúc & vai trò của các đisaccarit (Đường đôi) : gồm 2 phân tử đường đơn cùng loại hoặc khác loại, * Đường đôi như : Lactôzơ, saccarôzơ, mantôzơ. Vai là đường gồ m 2 * GV y/c HS trò : Nguồn năng lượng dự trữ ngắn hạn phân tử đường đơn quan sát hình 8.2/ của tb, cung cấp NL cho tb. SGK trang 28 & trả cùng loại hoặc khác lời câu hỏi :Đường đôi loạ i. Đường lactôzơ là gì ? Có ở đâu trong có trong sữa ĐV,
  4. tự nhiên ? GV giả i đường saccarôzơ có trong mía, đường thích : - Galactôzơ + mantôzơ có ở mầm glucôzơ => lúa. Lactôzơ (đường sữa). c) Cấu trúc & vai trò của các pôlisaccarit (Đường đa) : gồ m nhiều Glucôzơ + - phân tử đường đơn lk lại nhau, như : fructôzơ => Saccarôzơ - Glicogen : Nguồn NL dự trữ ở (đường mía). cơ thể ĐV, nấm. Glucôzơ + HS d ựa vào - glucôzơ => Mantôzơ đọc hình 8.3 & - Tinh bột : Nguồn NL dự trữ ở cơ (Đường mạch nha). SGK/ trang 29 để thể TV. trả lời câu hỏi. * GV y/c HS - Kitin : Thành phần cấu tạo thành quan sát hình 8.3 & tế bào của nấm & bộ xương ngoài của đọc SGK/ trang 29 để trả lời câu hỏi : Đường côn trùng. đa là gì ? Các loạ i - Các chất xơ - Xenlulôzơ : Thành phần cấu tạo đường đa. Vai trò. giúp cho quá trình thành tế bào của TV. * Mở rộng : tiêu hoá dễ dàng - Tại sao mặc hơn, tránh bệnh táo dù ở người không tiêu bón.
  5. hoá được xenlulôzơ mà chúng ta cần ăn - Bệnh béo rau xanh mỗ i ngày ? bệnh tiểu phì, - Nếu ăn quá đường. nhiều đường thì dẫn đến bệnh gì ? - Ăn nhiều HĐ 2 : TÌM HIỂU CÁC LOẠI - Tại sao trẻ em kẹo ngọt làm cho trẻ LIPIT &VAI TRÒ CỦA CHÚNG ĐỐI ăn nhiều kẹo vặt dẫn biếng ăn, không hấp VỚI CƠ THỂ (15 ‘) tới suy dinh dưỡng ? thu chất dinh dưỡng II. LIPIT (CHẤT BÉO) ĐN : Lipit là hợp chất 1. khác. hữu cơ gồm các nguyên tố C, H, O (nhiều C, tỉ lệ H : O  2 :1), cấu tạo không theo nguyên tắc đa phân, thành phần hoá học đa dạng. Lipit có tính kị nước, tan tốt trong GV y/c HS xem HS xem h ình dung môi hữu cơ. hình vẽ & đọc nộ i vẽ & đọc nội dung dung II. Lipit để trả II. để trả lời câu 2. Các loại lipit : lời câu hỏi : hỏi : a) Dầu, mỡ & sáp (Lipit đơn giản): - Lipit là hợp Lipit là h.c.h.c - Cấu tạo : gồm như thế nào ? chất hữu cơ gồm các glycerol & 3 phân tử acid béo nguyên tố C, H, O (gồm các nguyên tố C, H, O).
  6. (nhiều C). - Vai trò : Nguồn dự trữ NL cho tế bào & cơ thể. Có những loạ i lipit nào ? Cấu tạo dầu Dầu–mỡ, - - mỡ? Dầu & mỡ khác sáp, photpholipit, b) Photpholipit : nhau ở điể m nào ? Vai steroit, sắc tố & - Cấu tạo : gồm phân tử vitamin. Dầu : thể trò ? glycerol liên kết với 2 phân tử acid lỏng, acid béo béo & 1 nhóm photphat. không no.Mỡ: thể - Vai trò : Tham gia cấu rắn, acid béo no. tạo màng tế bào. Cấu tạo c) Steroit : HS d ựa vào photpholipit ? Vai - Cấu tạo :gồm các hình 8.6, 8.7 & nội trò ? nguyên tố C, H, O có cấu trúc dung SGK/ trang 30 vòng. - 31 trả lời. - Vai trò : Tham gia cấu tạo màng tế bào (Cholesterol).Cấu Cấu tạo steroit ? tạo hoocmon giới tính ở ĐV Gồ m Vai trò ? - các (Ostrogen, Progesterol). Nếu ăn nhiều nguyên tố C, H, O mỡ ĐV có ch ứa nhiều có cấu trúc vòng. d) Sắc tố & vitamin : ảnh cholesterol thì - Cholesterol - Cấu tạo ph ức tạp, có hưởng gì đến cơ thể ? tích tụ ở mạch máu
  7. bản chất giống như steroid. làm xơ c ứng mạch, gây vỡ mạch máu. - Vai trò : Tham gia cấu tạo enzim, tham gia quá trình Sắc tố HS trả lời câu & quang hợp (sắc tố), cấu tạo võng vitamin cấu tạo hỏi. ra mạc mắt (vitamin A). sao ? Mắt, sự tổng hợp Mắt cần vtm xương ĐV cần vtm A, sự tạo xương cần gì ? Vai trò ? vtm D. Mở rộng : * Tại sao các ĐV ngủ Tích luỹ mỡ đông thường có lớp (tích luỹ NL), không mỡ dày ? cần đi kiế m ăn mà vẫn sống. 4/ Củng cố : (4’) Bằng câu hỏi sau : - Hãy ghép nội dung cột A & B sao cho phù hợp: Tinh bột. 4. Cột A. Glucôzơ. 1. 5. Vitamin A. Ribôzơ. 2. Cholesterol. 6. Deoxiribôzơ 3. Kitin. 7.
  8. Lactôzơ. Tham gia thành phần 8. d. cấu tạo axit nuclêic. 9. Glycôgen. Saccarôzơ. Cung cấp NL cho tb 10. e. hoạt động. Cột B Cấu tạo võng mạc mắt. Thành phần cấu tạo a. f. Tham gia cấu tạo màng thành tế bào của nấm & bộ xương b. tế bào. ngoài của côn trùng. Nguồn NL dự trữ ở cơ Nguồn NL dự trữ ở c. g. thể TV. ĐV, nấ m. 5/ Dặ n dò( 1’): - Về nhà học bài – Trả lời các câu hỏi cuối bài SGK/ trang 32. - Chuẩn bị bài mới: Prôtêin là gì? Cấu trúc & chức năng của prôtêin.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2